intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 4: Năng lượng thủy điện

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

641
lượt xem
170
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Năng lượng thủy điện là nguồn điện lấy được từ năng lượng nước và có thể phục hồi được, với bài giảng chương 4 này giúp các bạn sinh viên nắm vững những kiến thức về năng lượng thủy điện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 4: Năng lượng thủy điện

  1. IV. NĂ NG LƯ NG TH Y IN 80 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  2. IV. NĂ NG LƯ NG TH Y IN 1. Khái ni m: NLT là ngu n i n l y ư c t nă ng lư ng nư c và có thê ph c h i ư c. 2. Phân lo i 2.1. Th y i n nh và c c nh : Th y i n nh : P ≤10 MW. Th y i n c c nh P ≤ 5 KW. 81 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  3. IV. NĂ NG LƯ NG TH Y IN Quy trình th c hi n d án th y i n nh Bư c 1: Kh o sát v trí a lý t i nơ i th c hi n d á n Bư c 2: Ch n tuabin Bư c 3: Ch n máy phát (Mômen xo n là y u t ch y u xác nh kích thư c c a MF) u vào c a mômen xo n cơ h c có th t ính toán d a vào công th c 9950 .P (4.1) M= n Vi M: Mômen xo n (Nm) P: Công su t (KW) n: V n t c quay (rpm) 82 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  4. IV. NĂ NG LƯ NG TH Y IN Quy trình th c hi n d án th y i n nh Bư c 3: Ch n máy phát Ngoài ra, ch n máy phát còn ph thu c vào các tham s khác như t n s , i n áp và h s công su t ư c xác nh b i lư i truy n t i. nh hư ng c a t n s T n s c a lư i i n và v n t c tuabin qui nh s ôi c c c a máy phát theo công th c 60.f (4.2) p= n Vi p :s ôi c c f : t n s (Hz) n : v n t c quay (rpm) 83 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  5. IV. NĂ NG LƯ NG TH Y IN Quy trình th c hi n d án th y i n nh Bư c 3: Ch n máy phát nh hư ng c a i n áp - các lư i i n có t n s 50 - 60 Hz, có th áp d ng các c p i n áp i n hình dư i ây: + H áp: 400 n 900 V + Trung áp: 3,0 n 4,16 kV; 6,0 n 7,2 kV; ho c 10 n 15,8 kV. (Khi ch n c p i n áp, ph i xem xét công su t c a máy phát và xem li u nhà máy s s d ng máy bi n áp hay ư c n i tr c ti p vào lư i i n hi n có.) - Các c p i n áp cao hơ n 30 kV là không th do kích thư c h n ch c a máy phát trong các ng d ng th y i n nh . 84 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  6. IV. NĂ NG LƯ NG TH Y IN Quy trình th c hi n d án th y i n nh Bư c 3: Ch n máy phát nh hư ng c a vi c ch n h s công su t S0 = .U0.I0 (4.3) S0 = P0 / Cos φ (4.4) P0 = Ptuabin . ηmáy phát (4.5) - Công ty s n xu t i n cung c p công su t tác d ng P. Trong i u ki n t i ư u thì b ng công su t danh nh Pn. - N u Cos φ ư c quy nh th p hơ n S0 và giá thành MF ↑ và P0 ↓ vì ηmáy phát gi m M c u tư và t n th t ↑ và l i nhu n tươ ng ng ↓. V cơ b n ta ch n ư c MF. 85 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  7. IV. NĂ NG LƯ NG TH Y IN Quy trình th c hi n d án th y i n nh Bư c 3: Ch n máy phát nh hư ng c a vi c ch n h s công su t l a ch n t i ư u, ta xem xét n các thông s cơ h c b sung dư i ây: - Thi t k n i tr c và tươ ng ng là các g i và k t c u khung. - Vư t t c (h t h ng ph i v n hành an toàn m i v n t c n b ng v n t c vư t t c max) và tươ ng ng là k t c u g i và rôto. - Thi t k t máy và tươ ng ng là k t c u máy và quy trình l p ráp. - Quán tính c n thi t h n ch vư t t c trong trư ng h p sa th i ph t i. 86 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  8. IV. NĂ NG LƯ NG TH Y IN 2.2. Th y i n tí ch năng ( T TN) 2.2.1. Khái ni m Nhà máy T TN là nhà máy th y i n ki u bơ m tích lũy. 87 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  9. IV. NĂ NG LƯ NG TH Y IN 2.2. Th y i n tí ch năng 2.2.2. Ho t ng c a nhà máy T TN - Nhà máy T TN s d ng i n nă ng c a các nhà máy i n phát non t i trong h HT vào nh ng gi th p i m ph t i êm ho c m t s gi ph n lư ng c a th p h t i c a HT bơ m nư c t b nư c th p lên b cao. - Vào nh ng giai o n nh ph t i c a HT , nhà máy T TN s s n xu t i n nă ng nh d n nư c t b cao xu ng theo các ư ng ng d n n các t máy thu l c ư c ưa vào v n hành ch t uabin. i n nă ng s n xu t ra ư c ưa vào h t h ng i n, còn nư c ư c tích lu trong b c ung c p. - Nă ng lư ng ư c tích lu c a nhà máy T TN ph t hu c vào dung tích b cao và c t nư c công tác. 88 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  10. IV. NĂ NG LƯ NG TH Y IN 2.2. Th y i n tí ch năng 2.2.3. M ô hình c a nhà máy T TN Nhà máy T TN g m: - B c h a trên cao (1) (tích tr ) : b t nhiên (h nư c) ho c nhân t o (b bê tông c t thép) - B c h a th p (2) (cung c p) thư ng là h c h a ư c t o b i m t p. 1 – B ch a trên cao - H t h ng các ng nư c nghiêng 2 – B ch a th p - S d ng các lo i t uabin, máy phát 3 – H th ng các ng nư c nghiêng thông thư ng ho c lo i t uabin 4 – Tuabin (Máy phát) thu n ngh c h. 89 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  11. 2.2. Th y i n tích năng 2.2.4. Ưu i m c a nhà máy T TN a. V môi trư ng - Các h c h a có di n tích nh (dư i 1km2), gi m thi u tác ng n môi trư ng t nhiên và sinh thái trong xây d ng nhà máy. - Ngoài hai h c h a, t t c công trình khác u n m trong lòng t nên ít có tác ng n c nh quan xung quanh. b. V kinh t - u tư xây d ng ban u mà không t n chi phí cho nhiên li u như các ngu n nă ng lư ng khác. c. V hi u su t h th ng i n - i u ch nh t n s và i n áp c a h t h ng i n r t hi u qu . - T TN là phươ ng án d t r nă ng lư ng an toàn và ti t ki m nh t . 90 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
  12. 3. ng d ng: Các nhà máy th y i n nh trên th gi i Nhà máy th y i n nh C andonga (Braxin) công su t 3 x 47 MW Nhà máy th y i n nh Schuett (Áo) Nhà máy th y i n nh Porto Estrela (Braxin) Nhà máy th y i n nh Bungari Nhà máy th y i n nh Forshuvud (Th y i n) 91 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2