Nên ăn gì khi cơ thể béo phì?
lượt xem 2
download
Câu hỏi này chắc chắn không phải ai cũng thường xuyên đặt ra cho mình và có câu trả lời hợp lý. Ăn món này, món kia đơn giản vì bạn thích, vì thấy ngon miệng và ngày này, qua tháng khác, cái sự ngon miệng ấy sẽ làm cho bạn trở nên "phì nhiêu" hơn mong đợi. Hãy nhớ, nguyên tắc ăn kiêng để duy trì một trọng lượng lý tưởng là: Giảm chất bột và chất béo tăng rau xanh và hoa quả; tuy nhiên, vẫn cần cung cấp đầy đủ chất đạm để đảm bảo các...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nên ăn gì khi cơ thể béo phì?
- Nên ăn gì khi cơ thể béo phì?
- Câu hỏi này chắc chắn không phải ai cũng thường xuyên đặt ra cho mình và có câu trả lời hợp lý. Ăn món này, món kia đơn giản vì bạn thích, vì thấy ngon miệng và ngày này, qua tháng khác, cái sự ngon miệng ấy sẽ làm cho bạn trở nên "phì nhiêu" hơn mong đợi. Hãy nhớ, nguyên tắc ăn kiêng để duy trì một trọng lượng lý tưởng là: Giảm chất bột và chất béo tăng rau xanh và hoa quả; tuy nhiên, vẫn cần cung cấp đầy đủ chất đạm để đảm bảo các chức năng của cơ thể, duy trì sức khỏe tốt. Dưới đây là nhu cầu các chất chính trong một ngày... Nên lựa chọn Thực phẩm đảm bảo đủ chất đạm: Thay thế một phần chất béo trong chế độ ăn bằng protid sẽ có hiệu quả trong giảm cân. Protid có thể chiếm từ 15% - 25% năng lượng của khẩu phần, với khẩu phần 1000Kcal thường áp dụng có hiệu quả trong giảm cân thì tương đương lượng đạm là 35- 62g, trừ đi lượng đạm trong gạo, sữa, thì lượng tôm cá nên dùng là 100-200g, kết hợp đậu phụ, đậu tương 200g/ngày.
- Thực tế lâm sàng cho thấy chế độ ăn ít béo, giàu protid có tác dụng giảm cân hiệu quả. Lựa chọn các thực phẩm giàu protid như: thịt ít mỡ, tôm cua cá ít béo, giò nạc, sữa đậu nành, pho mát cứng, trứng, sữa bột tách bơ, sữa chua làm từ sữa gầy, đậu đỗ... - Thực phẩm cung cấp glucid: Nên sử dụng những glucid có nhiều chất xơ như bánh mì đen, ngũ cốc nguyên hạt, khoai củ có tỷ lệ năng lượng thấp, rẻ tiền, dễ kiếm. - Thực phẩm giàu vitamin, chất khoáng: Tăng cường rau và quả chín: 500g/ngày. Nên ăn rau ở dạng luộc, nấu canh, nộm, salat. - Cần bổ sung viên multivitamin, khoáng và vi khoáng tổng hợp trong những khẩu phần ăn dưới 1200 Kcal vì thường thiếu hụt các vitamin và khoáng chất cần thiết như: canxi, sắt, vitamin E... đặc biệt cho các bệnh nhân khả năng lựa chọn thực phẩm bị hạn chế, không thỏa mãn nhu cầu vitamin và khoáng chất.
- - Muối: Hạn chế muối ăn ít hơn 6g/ngày. Nếy bị bệnh tăng huyết áp chỉ nên dùng 2-4g/ngày. Tránh sử dụng - Các thực phẩm nhiều chất béo: Thịt mỡ, nước luộc thịt, bơ, thịt chân giò, da cá béo, da gà, ngan, ngỗng... - Các thực phẩm có nhiều cholesterol: Não, tim, gan, thận, lòng lợn, trứng... - Các món ăn có thêm chất béo: Bánh mì bơ, bơ trộn rau, các món xào, rán... - Thức ăn giàu năng lượng như: Đường mật, mứt, kẹo, bánh ngọt, sôcôla, nước ngọt, rượu bia, cà phê, chất kích thích... Lưu ý - Khi chế biến tránh chiên xào nhiều mỡ.
- - Nên ăn rau ở dạng luộc, nấu canh, nôm, salat. - Tạo thói quen ăn theo chế độ hợp lý. Chỉ nên ăn 3 bữa/ngày, không nên ăn bữa phụ (trừ người bị tiểu đường). Không nên ăn nhiều vào chiều và tối. - Ngừng ăn ngay khi không đói, ăn chậm, nhai kỹ, bỏ thói quen vừa ăn vừa đọc báo, xem tivi... - Để hạn chế cảm giác thèm ăn bạn cần phải dùng lý trí để bắt bản thân phải tuân thủ chế độ ăn đúng đắn. Muốn vậy cần phải hiểu rõ tác hại của thừa cân béo phì, cái lợi của việc giảm cân để có sức khỏe, hình thể đẹp, và phải biết cách tự lựac chọn các thực phẩm thích hợp. Yếu tố quyết định thành công của hành vi trị liệu chính là tự sự giám sát. 1. Thực đơn giảm cân 800Kcal/ngày Chỉ định: Những trường hợp béo phì có nhu cầu giảm cân nhanh, không phải làm việc căng thẳng, nên có sự hướng dẫn và theo dõi bác sỹ. Tuy nhiên, thực đơn này chỉ nên
- kéo dài 12-16 tuần bởi hiệu quả giảm cân rất nhanh. Tốc độ giảm trung bình trong 12-16 tuần khoảng 20kg, giảm ở nam giới nhiều hơn nữ và người càng béo thì sẽ giảm cân càng nhiều. Lưu ý: Sau khi áp dụng chế độ năng lượng rất thấp, nếu trở lại chế độ bình thường cũng nên tiến hành từ từ. - Năng lượng trung bình/ngày: 790Kcal - Protid (chất đạm): 40g; Lipid (chất béo): 15g; Glucid (chất bột đường): 130g. - Tỉ lệ % các chất sinh năng lượng: P : L : G = 20 : 14 : 66 Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ Thứ hai ba sáu bảy Nhật tư năm - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô 1 tô - 1 tô - 1 tô Sáng bún riêu bún bún gà miến bún bún gà bún (bún: thịt nạc riêu cua riêu (Bún: riêu
- (Miến: cua (Miến: cua 80g; 80g; cua (Bún: Thịt gà 30g; (Bún: Thịt 30g; (Bún: Thịt bỏ da: Thịt gà bỏ 80g; 80g; 80g; nạc: nạc: Cua: 40g; Cua: da: Cua: 100g; 40g cà 40g; 40g 40g; 40g Dầu ăn: (đã bỏ chua: Rau: (đã bỏ Cà (đã bỏ 3g) mai); 50g; 100g; mai); chua: mai); Dầu: Rau xà Dầu ăn: Dầu: 50g; Dầu: - Dưa 3g; Cà lách: 3g). 3g; Cà Rau xà 3g; Cà hấu: 1 chua: 200g). - Dưa chua: lách: chua: miếng 50g; - Cam: hấu: 1 50g; 200g). 50g; 200g. Rau xà 200g. miếng Rau xà Cam: Rau lách: lách: 200g. xà 200g. 200g). 200g). lách: 200g). - Táo: - Táo: 1 quả 1 quả - Táo: 1 quả 100g. 100g. 100g.
- -1 -1 -1 -1 -1 chén chén chén chén chén cơm cơm cơm cơm cơm - 1 chén - 1 chén nhỏ nhỏ nhỏ nhỏ nhỏ cơm cơm (50g (50g (50g (50g (50g nhỏ nhỏ gạo). gạo). gạo). gạo). gạo). (50g (50g Đậu - Đậu - Cá - Đậu - Cá gạo) gạo). phụ phụ phụ nấu nấu - Canh - Canh luộc: canh luộc: canh luộc: cải nấu cải nấu 150g. chua 150g. chua 150g. Trưa thịt thịt Canh (Cá: - Canh (Cá: - (Thịt: (Thịt: bí nấu 70g; bí nấu 70g; Canh 30g; 30g; Cà Cà bí nấu Rau cải: tôm Rau cải: tôm chua: chua: tôm 200g) (Bí 200g). (Bí xanh: 50g; xanh: 50g; (Bí - Dứa: 1 - Dứa: 1 200g; Me, 200g; Me, xanh: miếng miếng hành, hành, 200g; Tôm Tôm 200g. 200g. thì là; thì là; Tôm nõn: nõn: Dầu Dầu 10g; 10g; nõn: ăn: 3g; Dầu: ăn: 3g; 10g; Dầu:
- Rau xà Dầu: 3g). Rau xà 3g). lách: - Mận lách: 3g). Mận Lạng 200g). Lạng 200g). - Mận Sơn: Sơn: - Táo Lạng - Táo 200g Tàu: 1 Sơn: 200g Tàu: 1 (8-10 quả (8 - 10 quả 200g quả). 150g quả). 150g (8 - 10 hoặc hoặc quả). 20 quả 20 quả táo ta. táo ta. - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô bún bánh cháo bún bánh cháo bánh phở phở phở canh cá canh cá măng nấu (Gạo: măng nấu (Gạo: nấu nấu thịt nấu thịt thịt 30g; 30g; Tối sườn nạc sườn nạc nạc Cá Cá (Bánh nạc: (Bánh nạc: (Bún: (Bún: (Bánh đa: đa: đa: 80g; 50g; 80g; 50g; Sườn Dầu Sườn Dầu 40g; 40g; 40g; lợn (cả Thịt ăn: 3g; lợn (cả Thịt ăn: 3g; Thịt
- xương): lợn xương): lợn lợn Rau Rau nạc cải: nạc cải: nạc 80g; 80g. Măng (thịt 100g). Măng (thịt 100g). (thịt chua: bò): chua: bò): bò): - - 200g) 30g; Chuối 200g). 30 g; Chuối 30g; - Đu đủ: Rau tiêu: 1 - Đu đủ: Rau tiêu: 1 Rau 1 miếng cải quả. 1 miếng cải quả. cải xanh: xanh: xanh: 200g. 200g. 200g). 200g). 200g). - - - Bưởi: Bưởi: Bưởi: 3 múi 3 múi 3 múi 150g. 150g. 150g. 2. Thực đơn giảm cân: 1000Kcal/ngày Chỉ định: Người béo phì nhưng đang đi làm, đi học - Năng lượng: 1018Kcal - Protid (chất đạm): 52g; chất béo: 18g; Glucid (chất bột đường): 162g
- - Tỉ lệ % các chất sinh năng lượng: P: L: G = 20,4 : 15,4 : 63, 7 Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba sáu bảy Nhật tư năm - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô - Bánh bún Bánh miến miến bún bún mì ruốc riêu mì ruốc riêu nấu nấu riêu (Bánh (Bánh cua thịt thịt cua cua mì: nửa (Bún: nạc mì: nửa (Bún: nạc (Bún: chiếc 100g; (Miến: chiếc 100g; (Miến: 100g; 50g; Cua: 30g; 50g; Cua: 30g; Cua: Sáng Ruốc: Ruốc: Thịt Thịt 50g 50g 50g 10g; 10g; (đã bỏ nạc: (đã bỏ nạc: (đã bỏ Dưa Dưa mai); 20g; mai); 20g; mai); leo: leo: Dầu: Rau: Dầu: Rau: Dầu: 100g). 3g; Cà 100g; 100g). 3g; Cà 100g; 3g; Cà - Cam: chua: Dầu chua: Dầu Cam: chua: ăn: ăn: 200g. 200g. 50g; 50g; 50g; Rau xà 3g). 3g). Rau Rau
- lách: - Dưa - Dưa xà xà 200g). hấu: 1 lách: hấu: 1 lách: - Táo: miếng 200g). miếng 200g). 1 quả 200g. -Táo: 200g. - Táo: 1 quả 1 quả 100g. 100g. 100g. - 1 chén - 1 - 1 chén - 1 -1 -1 -1 cơm cơm chén chén chén chén chén cơm cơm cơm (60g (60g cơm cơm gạo) gạo). (60g (60g (60g (60g (60g - Canh gạo). gạo) - Canh gạo). gạo). gạo) cải nấu Đậu cải nấu - Đậu - Cá - Đậu - Cá Trưa thịt phụ thịt phụ phụ nấu nấu (thịt: (đậu (thịt: (đậu (đậu canh canh hũ) hũ) hũ) 50g; 50g; chua chua Rau cải: luộc: (Cá: Rau cải: luộc: (Cá: luộc: 200g) 200g. 100g; 200g). 200g. 100g; 200g - Dứa: 1 - Canh Cà - Dứa: 1 - Canh Cà - Canh bí nấu chua: miếng bí nấu chua: bí nấu miếng
- 200g tôm 50g; 200g. tôm 50g; tôm (Bí Me, (Bí Me, (Bí xanh: hành, xanh: hành, xanh: 200g; thì là; 200g; thì là; 200g; Dầu Tôm Dầu Tôm Tôm ăn: 3g; ăn: 3g; nõn: nõn: nõn: 10g; Rau xà 10g; Rau xà 10g; Dầu: lách: Dầu: lách: Dầu: 3g. 200g). 3g. 200g). 3g - Mận - Táo - Mận - Táo - Mận Lạng Tàu: 1 Lạng Tàu: 1 Lạng Sơn: quả Sơn: quả Sơn: 200g 150g 200g 150g 200g (8 - 10 hoặc (8 - 10 hoặc (8 - 10 quả). 20 quả quả). 20 quả quả). táo ta. táo ta. - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô - 1 tô Tối bún bánh cháo bún bánh cháo bánh
- phở phở phở canh cá canh cá măng nấu (Gạo: măng nấu (Gạo: nấu nấu thịt nấu thịt thịt 30g; 30g; sườn nạc sườn nạc nạc Cá Cá (Bánh nạc: (Bánh nạc: (Bún: (Bún: (Bánh đa: đa: đa: 150g; 50g; 150g; 50g; Sườn Dầu Sườn Dầu 40g; 40g; 40g; lợn (cả Thịt ăn: 3g; lợn (cả Thịt ăn: 3g; Thịt xương): lợn xương): lợn lợn Rau Rau nạc cải: nạc cải: nạc 100g; 100g; Măng (thịt 100g). Măng (thịt 100g). (thịt chua: bò): chua: bò): bò): - - 200g). 50g; Chuối 200g). 50g; Chuối 50g; - Đu đủ: Rau tiêu: 1 - Đu đủ: Rau tiêu: 1 Rau 1 miếng cải 1 miếng cải cải quả. quả. xanh: 200g. xanh: xanh: 200g. 200g). 200g). 200g). - - - Bưởi: Bưởi: Bưởi: 3 múi 3 múi 3 múi
- 150g. 150g. 150g. 3. Thực đơn giảm cân 1200Kcal/ngày Chỉ định: Người béo phì nhưng đang đi làm, đi học, công việc đòi hỏi cường độ khá cao. - Năng lượng: 1206Kcal - Protid (chất đạm): 72g, lipid (chất béo): 22g; glucid (chất bột đường: 180g - Tỉ lệ % các chất sinh năng lượng: P : L : G = 23,9 : 16,4 : 59,7 Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ Thứ tư hai ba sáu bảy Nhật năm - Bánh - 1 tô - 1 tô - Bánh - 1 tô - 1 tô - 1 tô giò: 1 miến giò: 1 bún bún bún bún cái (bột nấu thịt riêu cái (bột riêu riêu riêu gạo: cua ( gạo: Sáng cua ( nạc cua ( cua ( 100g; 30g; (Miến: 100g; 100g; 30g; 100g; thịt: Cua: thịt: Cua: 40g; Cua: Cua: 50g (đã 20g) 20g) Thịt 50g (đã 50g 50g
- bỏ - Sữa nạc: bỏ (đã bỏ - Sữa (đã đậu mai); đậu bỏ mai); 30g; mai); Dầu: Dầu: Dầu: nành nành Rau: mai); không Dầu: 5g; Cà không 100g; 5g; Cà 5g; đường: Dầu ăn: chua: Cà đường: 5g; chua: 50g; 200ml 3g) 50g; chua: 200ml Cà Rau xà Đu đủ: - Dưa Rau xà 50g; - Đu chua: lách: 1 lách: Rau đủ: 1 50g; hấu: 1 200g) miếng miếng 200g) xà miếng Rau - Táo: lách: 200g. xà - Táo: 200g. 200g. 1 quả 200g) lách: 1 quả 200g) nhỏ nhỏ - Táo: 100g. 1 quả 100g. - Táo: nhỏ 1 quả nhỏ 100g. 100g. -1 -1 - 1 chén - 1 -1 - 1 chén - 1 cơm chén cơm chén chén chén chén Trưa cơm cơm đầy cơm cơm đầy cơm đầy đầy đầy đầy đầy (70g (70g
- gạo) (70g gạo) (70g (70g (70g (70g gạo) gạo) gạo) gạo) - Cá gạo) - Cá - Canh - Đậu nấu - Canh - Đậu nấu - Đậu cải nấu phụ cải nấu phụ phụ canh canh thịt luộc: thịt luộc: chua luộc: chua (Thịt: 200g (Thịt: 200g (Cá: (Cá: 200g 50g; - Canh 50g; Cà 50g; 50g; Cà - - Rau cua nấu chua: Rau Canh chua: Canh cải: cải: rau các 50g; cua 50g; cua 200g) loại hành, 200g) nấu hành, nấu thì là; thì là; - Cam: (Cua - Cam: rau rau 1 quả đồng: Dầu ăn: 1 quả các Dầu ăn: các 200g. 100g 3g) 3g) 200g. loại loại (cả - Nộm (Cua - Nộm (cua đồng: rau đồng: con); rau (Dưa 100g (dưa Rau 100g (cả leo, giá (cả các leo, giá loại: đỗ, xà con); đỗ, xà con); 200g lách, Rau lách, Rau - Mận mỗi loại mỗi các các
- Lạng loại: loại loại: 100g; Sơn: Lạc 200g 100g; 200g 200g (8 (đậu - Mận Lạc Mận phộng): Lạng (đậu - 10 Lạng quả). Sơn: phộng): Sơn: 20g; giấm, 200g 20g; 200g tỏi, giấm, (8 - (8 - đường) tỏi, 10 10 quả). đường) quả). - Táo Tầu: 1 - Táo quả: Tầu: 1 quả: 150g hoặc 20 150g quả táo hoặc 20 quả táo ta. ta. -1 -1 - 1 chén - 1 - 1 chén -1 -1 chén chén cơm tẻ chén cơm tẻ Tối chén chén cơm cơm cơm tẻ cơm tẻ (50g) (50g) cơm tẻ tẻ tẻ
- (50g) (50g) - Gà (50g) (50g) - Gà (50g) kho - Tôm - Cá kho - Tôm - Cá - Cá gừng rang + thu gừng rang thu thu (thịt gà rau (thịt gà hấp: hấp: hấp: (tôm: bỏ bỏ muống 100g 50g; 100g 100g xương luộc xương Dầu - Rau - Rau - Rau 50g) 50g) ăn: 3g bắp (tôm bắp bắp - Canh đồng: cải: - Canh cải: (1 thìa cải: 300g bí nấu 50g; 300g bí nấu 300g cà tôm nõn Dầu phê)) tôm - Bưởi: - - ăn: 3g (Bí nõn (bí Rau Bưởi: Bưởi: 3 -4 xanh: (1 thìa xanh: muống múi 3 -4 3 -4 luộc 200g. 200g; cà 200g; múi múi Tôm phê)) Tôm 300g 200g. 200g nõn: 10 - Rau nõn: 10 Chuối g; Dầu muống g; Dầu tiêu: 1 ăn: 3g, luộc ăn: 3g, quả hành hành 300g 100g. tươi). tươi) - Chuối - Lê - Lê tiêu: 1
- (thanh quả (thanh long) 100g. long) 200g 200g. Các phương pháp giảm cân khác Nguyên tắc điều trị giảm béo phì là điều theo nguyên nhân, hạn chế năng lượng đưa vào, kiểm soát chặt chẽ độ ăn uống đồng thời tăng cường kết hợp hoạt động thể lực. Một số trường hợp điều trị bằng phương pháp ngoại khoa, số khác dùng thuốc hoặc sử dụng laser giảm béo... Nhưng cho dù điều trị thẩm mỹ giảm béo với phương pháp nào thì vẫn phải áp dụng những nguyên tắc trên kèm theo tư vấn của bác sĩ chuyên khoa mới có thể tìm lại được thân hình thon đẹp lâu dài và khoẻ mạnh. Về mặt thẩm mỹ, dáng vẻ thon thả thắt đáy lưng ong của phụ nữ sẽ mất đi không chỉ khi thừa cân và béo phì mà có thể ngay cả khi chỉ số BMI trong giới hạn bình thường.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Món ăn an thai cho mẹ bầu
6 p | 123 | 15
-
Thực phẩm không nên dùng sau khi uống sữa
5 p | 63 | 9
-
Những thực phẩm không nên ăn khi đói?
3 p | 74 | 7
-
Muốn tăng cân thì nên ăn gì?
5 p | 150 | 7
-
Đừng bỏ qua mật ong khi bầu bí
5 p | 79 | 7
-
Hướng dẫn bà bầu ăn trứng gà đúng cách
6 p | 79 | 5
-
Ăn trứng bao nhiêu là đủ trong thai kỳ?
4 p | 70 | 5
-
Hướng dẫn bà bầu ăn rau quả đúng cách
5 p | 86 | 5
-
Đồ ăn vặt giàu protein cho mẹ bầu
5 p | 102 | 5
-
Mẹo giúp mẹ bầu chọn hoa quả an toàn
8 p | 55 | 4
-
Bà bầu có nên "ăn gì mình muốn"?
3 p | 45 | 4
-
Mùa hè bà bầu nên ăn trái cây gì?
7 p | 81 | 4
-
Làm gì khi bị sẹo
5 p | 85 | 4
-
Điều Chỉnh Ăn Uống Khi Đông Về
3 p | 79 | 4
-
Nguy cơ đẻ non vì tăng cân quá nhiều khi mang thai
3 p | 57 | 3
-
Người Già Không Nên Ăn Gì
3 p | 90 | 3
-
Người sau đột quỵ nên ăn gì
3 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn