1
MỞ ĐẦU VỀ XÁC SUẤT
Bài 1.1.
Gieo đồng thời 2 con xúc xắc. Tính xác suất để :
a. Tng số chấm xuất hiện trên 2 con là 7.
b. Tng schấm xuất hiện trên 2 con hơnm nhau 2.
ĐS : a. 1/6 b. 2/9
Bài 1.2.
Một khách 6 phòng đơn. 10 khách đến thuê phòng, trong đó 6 nam 4 nữ. Người quản
chọn 6 người. Tính xác suất để :
a. Cả 6 người đều là nam.
b. 4 nam và 2 n
c. ít nhất 2 nữ.
ĐS : a. 1/210 b. 3/7 c. 37/42
Bài 1.3.
Một hộp đựng 6 quả cầu trắng, 4 qucầu đỏ và 2 qucầu đen. Chọn ngẫu nhiên 6 qucầu. Tìm
c suất để chọn được 3 quả trắng, 2 đỏ và 1 đen.
ĐS : 20/77
Bài 1.4.
30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để :
a. Tất cả 10 tấm đều mang số chẵn.
b. đúng 5 tấm có số chia hết cho 3.
ĐS : a. 1/10005 b. 10
30
5
20
5
10
C
CC
Bài 1.5.
một nước 50 tỉnh, mi tỉnh 2 đại biểu Quốc hội. Người ta chọn ngẫu nhiên 50 đại biểu
trong s100 đại biểu để thành lập một ủy ban. Tính xác suất để :
a. Trong ủy ban có ít nhất 1 đại biểu của thủ đô.
b. Mi tỉnh đều có đúng 1 đại biểu của ủy ban.
ĐS : a. 0,7525 b. 1.116.10-14
Bài 1.6.
Ta viết các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 lên c tấm phiếu, sau đó sắp thứ tngẫu nhiên thành
mt hàng.
a. Tính xác suất để được một schẵn.
b. Cũng t9 tấm phiếu trên chọn ngẫu nhiên 4 tm ri xếp thứ tự thành hàng, tính xác suất để
được 1 số chẵn
ĐS : a. 4/9 b. 4/9
Bài 1.7.
Bbài 52 lá, trong đó có 4 lá Át. Lấy ngẫu nhiên 3 . Tính xác suất :
a) 1 lá Át b) 2 lá Át
ĐS : a. 0,204 b. 0,013
Bài 1.8.
Một bình 10 bi, trong đó có 3 bi đỏ, 4 bi xanh, 3 bi đen. Lấy ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác suất để
có:
a) 2 bi xanh
b) 1 xanh, 1 đỏ, 2 đen.
ĐS: a. 90/210 b. 36/210
Bài 1.9.
Xếp ngẫu nhiên 5 người vào một cái bàn dài 5 chỗ ngồi, tính xác suất
a. xếp A và B đầu bàn
2
b. xếp A và B cạnh nhau
ĐS: a. 0,1 b. 0,4
Bài 1.10.
Một đơn vị 30 người, tính xác suất để ngày sinh ca họ hoàn toàn khác nhau không xét năm nhuận
ĐS: 3030
365 365/A
Bài 1.11.
Một em bé có 5 chữ số đồ chơi tin bằng gỗ 1, 2, 3, 4, 5. tính xác suất
a. Em bé này nhặt ngẫu nhiên 3 chữ số mà tng các chữ số cộng li là s chẵn
b. Em lấy thứ tự 3 con số đặt cạnh nhau được 1 số chẵn
ĐS: a. 6/10 b. 2/5
Bài 1.12.
Xếp ngẫu nhiên 5 người lên 1 đoàn tàu có 7 toa, tính xác suất để
a. 5 người cùng lên toa đầu
b. 5 người lên cùng toa
c. 5 người lên 5 toa đầu tiên
d. 5 người lên 5 toa khác nhau
e. A và B lên cùng toa đầu
f. A và B lên cùng toa
g. A và B lên cùng toa đầu, không còn ai khác trên toa đầu này
ĐS: a. 1/75 b. 1/74 c. 120/75 d. 2520/75 e. 1/72 f. 1/7 g. 63/75
Bài 1.13.
Một máy bay 3 bộ phận A, B, C tm quan trọng khác nhau. y bay sẽ rơi khi mt viên
đạn trúng vào A hoặc hai viên đạn trúng vào B hoặc ba viên trúng vào C. Giả sử các bộ phận A, B,
C ln lượt chiếm 15%, 30% và 55% diện tích máy bay. Tính xác suất để máy bay rơi nếu:
a. Máy bay bị trúng 2 viên đạn.
b. Máy bay b trúng 3 viên đạn
ĐS: a. 0,3675 b. 0,72775
Bài 1.14.
Trong một bộ bài 54 lá có 4 lá át lấy ngẫu nhiên 3 lá, tính xác suất để có
a. 1 hoặc 2 lá Át
b. Ít nhất một lá Át
ĐS : a. 4800/22100 b. 4804/22100
Bài 1.15
Một hộp có 80 tách pha trà, trong đó có 3 cái mẻ miệng, 4 cái gẫy quai và trong những cái này có 2
cái vừa mmiệng vừa gãy quai. Lấy ngẫu nhiên 1 i tách trong hp. Tính xác suất để cái đó
khuyết tật.
ĐS : 5/80
Bài 1.16.
Theo thống kê trung bình một năm (365 ngày) 60 ngày mưa thật to, 40 ngày gió thật ln
20 ny bão (vừa mưa thật to vừa gió thật lớn). tính xác suất để mt ngày chọn ngẫu nhiên
trong năm là có thời tiết bất thường.
ĐS : 80/365
Bài 1.17.
Cho A, B và C là các biến cố bất kì. Chứng minh
P( ) P( ) P( ) P( )
P( ) P( ) P( )
( )
A B C A B C
AB BC CA
ABC
Bài 1.18.
3
Một lớp sinh viên 50% học tiếng Anh, 40% học tiếng Pháp, 30% học tiếng Đức, 20% học tiếng
Anh và tiếng Pháp, 15% học tiếng Pháp và tiếng Đức, 10% học tiếng Anh và tiếng Đức, 5% học cả
ba thứ tiếng Anh, Pp và Đức. Chọn ngẫu nhiên ra một sinh viên. Tìm xác suất để
a) Sinh viên đó học ít nhất 1 trong 3 ngoại ngữ kể trên.
b) Sinh viên đó chỉ học tiếng Anh và tiếng Đức.
c) Sinh viên đó học tiếng Pháp, biết sinh viên đó học tiếng Anh.
Bài 1.19
5 linh kiển đin tử, xác suất để mỗi linh kiện hng trong một thời điểm bất kì ln lượt là 0,01;
0,02; 0,02; 0,01; 0,04. 5 linh kiển đó được lắp vào mạch theo các đồ dưới đây. Trong mi
trường hợp hãy tính xác suất để trong mạch có dòng điện chạy qua.
ĐS : a. 0,904 b. 0,99999. c. 0,99997
Bài 1.20.
Một sinh viên phải thi liên tiếp 2 môn là triết học và toán. Xác suất qua môn triết là 0,6 qua toán
là 0,7. Nếu trước đó đã qua môn triết thì xác suất qua toán là 0,8. Tính các xác suất
a. qua cả hai môn
b. qua ít nhất 1 môn
c. qua đúng 1 môn
d. qua toán biết rằng đã không qua triết
ĐS: a. 0,48 b. 0,82 c. 0,34 d. 0,55
Bài 1.21.
Một công ty sử dụng hai hình thức quảng cáo là quảng cáo trên đài phát thanh và quảng cáo trên
tivi. Gisử 25% khách hàng biết được thông tin quảng cáo qua tivi và 34% kch hàng biết
được thông tin quảng cáo qua đài phát thanh và 10% khách hàng biết được thông tin quảng cáo
qua cả hai hình thức quảng cáo. Tìm xác suất để chọn ngẫu nhiên một khách hàng thì người đó biết
được thông tin quảng cáo của công ty.
ĐS: 0,49
Bài 1.22.
Trong 1 trường đại học 40% sinh viên học tiếng Anh, 30% sinh viên học tiếng Pháp, trong s
sinh viên học tiếng Anh 55% sinh viên hc tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên, biết sinh
viên đó học tiếng Pháp. Tính xác suất để sinh viên đó học tiếng Anh.
Bài 1.23.
Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử 4 phân xưởng. phân xưởng 1 sản xuất 40%; phân xưởng
2 sản xuất 30%; phân xưởng 3 sản xuất 20% phân xưởng 4 sản xuất 10% sản phẩm của toàn xí
nghiệp. Tlệ phế phẩm của các phân xưởng 1, 2, 3, 4 tương ứng là 1%, 2%, 3%, 4%. Kim tra
ngu nhiên một sản phẩm do nhà máy sn xuất.
a) tìm xác suất để sản phẩm lấy ra là sn phẩm tốt?
b) cho biết sản phẩm lấy ra kiểm tra là phế phẩm. Tính xác suất để phế phẩm đó do phân
xưởng 1 sản xuất?
ĐS: a. Công thức đầy đủ b. Công thức Bayes
Bài 1.24.
Một y chuyền lắp ráp nhận các chi tiết từ hai nhà máy khác nhau, t lệ chi tiết do nhà máy th
nht cung cấp là 60%, n lại của nhà máy th2. T lệ chính phẩm của nhà máy thnhất là 90%
1
2
3
4
5
6
a
1
2
3
4
5
b
1
2
3
4
5
c
4
của nhà máy th2 là 85%. Lấy ngẫu nhiên mt chi tiết trên y chuyền và thấy rằng nó tốt, tìm
c suất để chi tiết đó do nhà máy thứ nhất sản xuất.
ĐS: Công thức Bayes
Bài 1.25.
Ba khẩu súng độc lập bắn vào mt mục tiêu, xác suất để 3 khẩu bắn trúng lần lượt bằng 0,7; 0,8 ;
0,5. mi khẩu bắn 1 viên, tính xs để
a. một khẩu bắn trúng
b. hai khu bắn trúng
c. cả ba khẩu bắn trật
d. ít nhất một khẩu trúng
e. khẩu thứ nhất bắn trúng biết rằng có 2 viên trúng
ĐS : a. 0,22 b. 0,47 c. 0,03 d. 0,97 e. 35/47
Bài 1.26.
Một cửa hàng máy tính chuyên kinh doanh 3 loi nhãn hiệu là IBM, Dell và Toshiba. Trong cơ cấu
hàng bán, máy IBM chiếm 50%; Dell 30% và n lại là máy Toshiba. Tất cả máy bán ra thời
hạn bảo hành là 12 tháng. Kinh nghiệm kinh doanh của chủ cửa hàng cho thấy 10% máy IBM phải
sửa chữa trong hạn bảo hành; t l sản phẩm cn sửa chữa của hai hiệu còn li lần lượt là 20%
25%.
a. Nếu khách hàng mua một máy tính, tìm khnăng để máy tính của khách hàng đó phi
đem lại sửa chữa trong hạn bảo hành.
b. mt khách hàng mua y tính mi 9 tháng đã phải đem lại vì trục trặc, tính xác suất
mà máy của Khách này hiệu Toshiba
ĐS: a. Công thức đầy đủ b. Công thức Bayes
Bài 1.27.
Trước khi đưa sản phẩm ra thị trường người ta chọn mẫu ngẫu nhiên 200 khách hàng, cho thvề
sản phẩm mới, phỏng vấn hthì 34 người trả lời “smua”, 96 người trả lời “có thể mua”, 70
người trả lời “không mua”. Kinh nghiệm sale của công ty cho biết là khong 40% khách hàng tr
lời “sẽ mua” sẽ thực sự mua sản phẩm đó, tương ứng là 20% và 1% cho hai cách trả lời còn lại.
Yêu cầu
a. y đánh giá th trường tiềm năng của sản phẩm mới
b. Trong s khách hàng thực sự mua sản phẩm của ng ty, bao nhiêu % thuộc nhóm trả li
chắc “sẽ mua”
ĐS: a. Công thức đầy đủ 16,75% b. Công thức Bayes 0,406
Bài 1.28.
Hai máy ng sn xuất 1 loại sản phẩm. Tlệ phế phẩm của máy I là 3% của máy II là 2%. T
mt kho gồm 2/3 sản phẩm của máy I và 1/3 sn phẩm của máy II ly ngẫu nhiên ra 1 sản phẩm.
d) Tính xác suất để lấy được chính phẩm.
e) Biết sản phẩm lấy ra là phế phẩm. Tính c suất để sản phẩm đó do máy I sản suất.
Bài 1.29.
T lệ người dân nghiện thuốc lá một vùng là 30%. Biết rằng người bị viêm họng trong số người
nghiện thuốc lá là 60%, còn t lngười bị viêm họng trong số người không hút thuốc là 40%.
Lấy ngẫu nhiên 1 người
f) Biết người đó viêm họng, tính xác suất để người đó nghin thuốc.
g) Nếu người đó không b viêm họng, tính xác suất để người đó nghin thuốc
Bài 1.30.
5
Trong 1 trường đại học 40% sinh viên học tiếng Anh, 30% sinh viên học tiếng Pháp, trong số
sinh viên không học tiếng Anh có 45% sinh viên học tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên,
biết sinh viên đó học tiếng Pháp. Tính xác suất để sinh viên đó học cả tiếng Anh
Bài 1.31.
Hộp thứ nhất 7 sn phẩm loi I và 3 sản phẩm loại II. Hộp thứ hai 5 sản phẩm loi I và 3
sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm hộp thứ nhất bỏ vào hp thhai rồi sau đó t
hộp thứ hai lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm thì được sản phẩm loại I. Tìm xác suất để sản phẩm
lấy ra từ hộp thứ hai là sản phẩm của hộp thứ nhất bỏ vào.
Bài 1.32.
Hộp thứ nhất 10 bi đỏ. Hộp thứ hai 5 bi đỏ và 5 bi xanh; Hộp thứ 3 10 bi xanh. Chọn
ngu nhiên một hp rồi thộp đó lấy ngẫu nhiên không hoàn lại ra 2 bi thì được 2 bi xanh. Sau
đó cũng từ hộp này lấy ngẫu nhiên ra một bi. Tính xác suất để ly được bi xanh?
Bài 1.33.
hai sản phẩm. thứ nhất t lệ sản phẩm loi I là 90%; thhai t lệ sản phẩm
loi I là 70%; Chọn ngẫu nhiên một lô rồi từ lô đó ly ngẫu nhiên ra một sản phẩm thì được sản
phẩm loại I. Trả lại sản phẩm đó vào lô hàng đó chọn rồi ng từ lô đó lấy tiếp mt sản phẩm
nữa. Tính xác suất để sản phẩm lấy lần thứ hai là loại I.
Bài 1.34.
Ba khu súng độc lập bắn vào một mục tiêu, xác suất để 3 khẩu bắn trúng lần lượt bằng 0,7; 0,8 ;
0,5. mi khẩu bắn 1 viên, tính xs để
f. một khẩu bắn trúng
g. hai khu bắn trúng
h. cả ba khẩu bắn trật
i. ít nhất một khẩu trúng
j. khẩu thứ nhất bắn trúng biết rằng có 2 viên trúng
ĐS : a. 0,22 b. 0,47 c. 0,03 d. 0,97 e. 35/47
Bài 1.35.
Một thiết bị gồm 3 cụm chi tiết, mi cụm bị hỏng không ảnh ởng gì đến các cụm khác và ch
cần một cụm hng là thiết bngừng hoạt động. Xác suất để cụm thứ nhất bị hỏng trong ngày m
việc là 0,1, tương tcho 2 cụm còn lại là 0,5 ; 0,15. Tính xs đthiết bị không bị ngừng hoạt động
trong ngày
ĐS : 0,72675
Bài 1.36.
Bắn ba viên đn độc lập vào 1 mục tiêu. Xác suất trúng mục tiêu ca mi viên lần lượt là 0,7; 0,8;
0,9. Biết rằng nếu chỉ 1 viên trúng hoặc 2 viên trúng t mục tiêu bphủy với xác suất lần lượt
là 0,4 và 0,6. còn nếu 3 viên trúng thì mục tiêu bị p hủy . Tìm xác suất để mục tiêu b phá hủy.
Bài 1.37.
Tín hiệu thông tin được phát 3 ln với xác suất thu được mi lần là 0,4
h) Tìm xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó.
i) Nếu muốn các suất thu được lên đến 0,9 thì phi phát ít nhất bao nhiêu lần.
Bài 1.38.
hai lô hàng. I 90 chính phẩm và 10 phế phm, lô II 80 chính phẩm và 20 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô 1 sản phẩm. Tính xác suất để
j) Lấy được 1 chính phẩm.
k) Lấy được ít nhất 1 chính phẩm.
Bài 1.39.
Hai người cùng bắn vào một mục tiêu. Khả năng bắn trúng
của từng người là 0,8 và 0,9. nh xác suất
a) Ch 1 người bắn trúng. b) Có người bắn trúng mục tiêu.
c) Cả hai người bắn trượt.
Bài 1.40.