CHÍNH PH
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 54/2000/NĐ-CP Hà Ni, ngày 03 tháng 10 năm 2000
NGH ĐỊNH
CA CHÍNH PH S 54/2000/NĐ-CP NGÀY 03 THÁNG 10 NĂM 2000 V BO H
QUYN S HU CÔNG NGHIP ĐỐI VI BÍ MT KINH DOANH, CH DN ĐỊA
LÝ, TÊN THƯƠNG MI VÀ BO H QUYN CHNG CNH TRANH KHÔNG
LÀNH MNH LIÊN QUAN TI S HU CÔNG NGHIP
CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn c B Lut Dân s ngày 28 tháng 10 năm 1995;
Căn c Ngh quyết ca Quc hi khoá IX, k hp th 8 v vic thi hành B Lut Dân s;
Căn c Lut Thương mi ngày 10 tháng 5 năm 1997;
Để góp phn tăng cường s bo h đầy đủ và có hiu qu quyn s hu công nghip, bo
h hot động kinh doanh trung thc, bo v li ích hp pháp ca người tiêu dùng;
Theo đề ngh ca B trưởng B Khoa hc, Công ngh và Môi trường,
NGH ĐỊNH:
Chương 1:
CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Ngh định này quy định chi tiết vic bo h quyn s hu công nghip đối vi mt s
trong s "các đối tượng khác" quy định ti Điu 780 B Lut Dân s ngày 28 tháng 10
năm 1995 bao gm: bí mt kinh doanh, ch dn địa lý, tên thương mi và vic bo h
quyn chng cnh tranh không lành mnh liên quan ti s hu công nghip.
Điu 2. Đối tượng áp dng
1. Ngh định này áp dng đối vi t chc, cá nhân trong nước và nước ngoài hot động
kinh doanh trên lãnh th Vit Nam.
2. Ngh định này cũng áp dng đối vi t chc, cá nhân nước ngoài tuy không hot động
kinh doanh trên lãnh th Vit Nam nhưng thuc mt trong các trường hp sau đây:
a) T chc, cá nhân được bo h quyn s hu công nghip theo quy định ca Công ước
Paris hoc quy định ca các Điu ước quc tế công nhn bo h ln nhau v s hu công
nghip mà Vit Nam ký kết hoc tham gia;
b) T chc, cá nhân, thuc các nước, vùng lãnh th cùng Vit Nam chp nhn nguyên tc
đi có li trong vic bo h s hu công nghip cho t chc, cá nhân ca nhau.
Điu 3. Áp dng các văn bn pháp lut
Vic bo h bí mt kinh doanh, ch dn địa lý, tên thương mi, quyn chng cnh tranh
không lành mnh thuc lĩnh vc s hu công nghip phi tuân theo các quy định ca
Ngh định này và các văn bn pháp lut có liên quan khác ca Vit Nam.
Trong trường hp Điu ước quc tế mà Vit Nam ký kết hoc tham gia có quy định khác
vi quy định ca Ngh định này thì áp dng quy định ca Điu ước quc tế đó.
Điu 4. Gii thích thut ng
Nhng t ng dưới đây dùng trong Ngh định này được hiu như sau:
1. "Ch dn thương mi" là các du hiu, thông tin nhm hướng dn thương mi hàng
hoá, dch v, gm nhãn hiu hàng hoá, tên thương mi, biu tượng kinh doanh, khu hiu
kinh doanh, ch dn địa lý, kiu dáng bao bì ca hàng hoá, nhãn hàng hoá...;
2. "S dng ch dn thương mi" là các hành vi gn ch dn thương mi đó lên hàng hoá,
bao bì hàng hoá, phương tin dch v, giy t giao dch kinh doanh, phương tin qung
cáo; bán, qung cáo để bán, tàng tr để bán, nhp khu hàng hoá có gn ch dn thương
mi đó;
3. "Thành qu đầu tư" là kiến thc, thông tin dưới dng công ngh, sáng chế, gii pháp
hu ích, kiu dáng công nghip, bí quyết k thut, bí mt kinh doanh...., thu được t hot
động đầu tư v tài chính hoc trí tu;
4. "S dng thành qu đầu tư" là các hành vi s dng kiến thc, thông tin quy định
khon 3 Điu này để thc hin hot động sn xut sn phm, cung ng dch v, thương
mi hàng hoá; bán, qung cáo để bán, tàng tr để bán, nhp khu sn phm được sn xut
do s dng kiến thc, thông tin đó.
Điu 5. Điu kin xác lp quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh doanh, ch dn
địa lý và tên thương mi
Quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh doanh, ch dn địa lý và tên thương mi t
động được xác lp khi có đủ các điu kin quy định ti Điu 6, Điu 10, Điu 14 Ngh
định này mà không cn phi đăng ký ti cơ quan Nhà nước có thm quyn.
Chương 2:
QUYN S HU CÔNG NGHIP ĐỐI VI BÍ MT KINH DOANH, CH DN
ĐỊA LÝ, TÊN THƯƠNG MI
Điu 6. Bí mt kinh doanh
1. Bí mt kinh doanh được bo h là thành qu đầu tư dưới dng thông tin có đủ các điu
kin sau đây:
a) Không phi là hiu biết thông thường;
b) Có kh năng áp dng trong kinh doanh và khi được s dng s to cho người nm gi
thông tin đó có li thế hơn so vi người không nm gi hoc không s dng thông tin đó;
c) Được ch s hu bo mt bng các bin pháp cn thiết để thông tin đó không b tiết l
và không d dàng tiếp cn được.
2. Các thông tin bí mt khác không liên quan đến kinh doanh như bí mt v nhân thân, v
qun lý nhà nước, v an ninh, quc phòng không được bo h dưới danh nghĩa là bí mt
kinh doanh.
Điu 7. Ch s hu quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh doanh
1. Ch s hu quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh doanh là t chc, cá nhân đã
đầu tư để to ra hoc có được thành qu đầu tư là bí mt kinh doanh.
2. Trường hp bí mt kinh doanh được bên làm thuê, bên thc hin hp đồng to ra hoc
được trong khi thc hin công vic được giao thì bí mt kinh doanh đó thuc quyn s
hu ca bên thuê hoc bên giao vic, tr trường hp các bên liên quan có tho thun
khác.
Điu 8. Ni dung và thi hn bo h quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh
doanh
1. Ch s hu quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh doanh có quyn chiếm hu,
s dng và định đot bí mt kinh doanh theo quy định ca pháp Lut.
2. Các quyn ca ch s hu quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh doanh được
bo h khi bí mt kinh doanh còn đáp ng đủ các điu kin quy định ti khon 1 Điu 6
ca Ngh định này.
Điu 9. Chuyn giao quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh doanh
1. Quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh doanh được phép chuyn giao hoc
được tha kế theo quy định ca pháp lut.
2. Vic chuyn giao quyn s hu công nghip đối vi bí mt kinh doanh được thc hin
dưới hình thc hp đồng bng văn bn, trong đó bên giao phi ghi rõ bí mt kinh doanh
được chuyn giao. Trong trường hp các bên tho thun ch chuyn giao quyn s dng
bí mt kinh doanh (li - xăng bí mt kinh doanh) thì bên nhn có nghĩa v thc hin các
bin pháp bo mt cn thiết theo yêu cu ca bên giao.
Điu 10. Ch dn địa lý
1. Ch dn địa lý được bo h là thông tin v ngun gc địa lý ca hàng hoá đáp ng đủ
các điu kin sau đây:
a) Th hin dưới dng mt t ng, du hiu, biu tượng hoc hình nh, dùng để ch mt
quc gia hoc mt vùng lãnh th, địa phương thuc mt quc gia;
b) Th hin trên hàng hoá, bao bì hàng hoá hay giy t giao dch liên quan ti vic mua
bán hàng hoá nhm ch dn rng hàng hoá nói trên có ngun gc ti quc gia, vùng lãnh
th hoc địa phương mà đặc trưng v cht lượng, uy tín, danh tiếng hoc các đặc tính
khác ca loi hàng hoá này có được ch yếu là do ngun gc địa lý to nên.
2. Nếu ch dn địa lý là tên gi xut x hàng hoá thì vic bo h được thc hin theo quy
định ca pháp lut hin hành v tên gi xut x hàng hoá.
3. Các thông tin địa lý đã tr thành tên gi thông thường ca hàng hoá, đã mt kh năng
ch dn ngun gc địa lý thì không được bo h dưới danh nghĩa là ch dn địa lý theo
quy định ca Ngh định này.
Điu 11. Người có quyn s dng ch dn địa lý
Người có quyn s dng ch dn địa lý là mi t chc, cá nhân tiến hành hot động sn
xut hàng hoá mang ch dn đó ti lãnh th quc gia, vùng lãnh th hoc địa phương
tương ng, vi điu kin hàng hoá do người đó sn xut phi bo đảm uy tín hoc danh
tiếng vn có ca loi hàng hoá đó.
Điu 12. Ni dung quyn s hu công nghip đối vi ch dn địa lý
1. Người có quyn s dng ch dn địa lý có quyn th hin ch dn đó trên hàng hoá, bao
bì hàng hoá, giy t giao dch nhm mua bán hàng hoá và qung cáo cho hàng hoá tương
ng.
2. Quyn s dng ch dn địa lý không được chuyn giao.
Điu 13. Thi hn bo h quyn s hu công nghip đối vi ch dn địa lý
Quyn s dng ch dn địa lý được bo h khi còn có đủ các điu kin đối vi ch dn địa
lý quy định ti khon 1 Điu 10 và các điu kin đối vi hot động sn xut ca người có
quyn s dng ch dn địa lý quy định ti Điu 11 ca Ngh định này còn được đáp ng
đầy đủ.
Điu 14. Tên thương mi
1. Tên thương mi được bo h là tên gi ca t chc, cá nhân dùng trong hot động kinh
doanh, đáp ng đầy đủ các điu kin sau đây:
a) Là tp hp các ch cái, có thm theo ch s, phát âm được;
b) Có kh năng phân bit ch th kinh doanh mang tên gi đó vi các ch th kinh doanh
khác trong cùng lĩnh vc kinh doanh.
2. Các tên gi sau đây không được bo h dưới danh nghĩa là tên thương mi:
a) Tên gi ca các cơ quan hành chính, các t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi, t
chc xã hi, t chc xã hi - ngh nghip hoc các ch th không liên quan ti hot động
kinh doanh;
b) Tên gi nhm mc đích thc hin chc năng ca tên thương mi nhưng không có kh
năng phân bit ch th kinh doanh ca các cơ s kinh doanh trong cùng mt lĩnh vc;
c) Tên thương mi gây nhm ln vi tên thương mi ca người khác đã được s dng t
trước trên cùng mt địa bàn và trong cùng mt lĩnh vc kinh doanh, gây nhm ln vi
nhãn hiu hàng hoá ca người khác đã được bo h t trước khi bt đầu s dng tên
thương mi đó.
Điu 15. Ch s hu quyn s hu công nghip đối vi tên thương mi
Ch s hu quyn s hu công nghip đối vi tên thương mi là t chc, cá nhân tiến
hành hot động kinh doanh dưới tên thương mi đó.
Điu 16. Ni dung quyn s hu công nghip đối vi tên thương mi
1. Ch s hu quyn s hu công nghip đối vi tên thương mi có quyn s dng tên
thương mi vào mc đích kinh doanh bng cách dùng tên thương mi để xưng danh trong
các hot động kinh doanh, th hin tên thương mi đó trong các giy t giao dch, bin
hiu, sn phm, hàng hoá, bao bì hàng hoá và qung cáo.
2. Ch s hu quyn s hu công nghip đối vi tên thương mi có quyn chuyn giao
tên thương mi theo hp đồng hoc tha kế cho người khác vi điu kin vic chuyn
giao phi được tiến hành cùng vi toàn b cơ s kinh doanh và hot động kinh doanh
dưới tên thương mi đó.
Điu 17. Thi hn bo h quyn s hu công nghip đối vi tên thương mi