intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết 06/2019/HĐND tỉnh Thái Nguyên

Chia sẻ: Cuahoangde Cuahoangde | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 06/2019/HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết 06/2019/HĐND tỉnh Thái Nguyên

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI NGUYÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 06/NQ­HĐND Thái Nguyên, ngày 27 tháng 3 năm 2019    NGHỊ QUYẾT VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN  NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN KHOÁ XIII, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu   tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn  thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ­CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một  số điều Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công  trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ­CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về  hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ­CP ngày  02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự  án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ­HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân  tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công  mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Thái  Nguyên; Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ­HĐND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về  kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016­2020 và 3 năm 2018 ­ 2020  tỉnh Thái Nguyên; Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ­HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về  điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn  2016 ­ 2020; Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ­HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về  điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước ­ vốn ngân sách địa  phương giai đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Thái Nguyên;
  2. Xét Tờ trình số 19/TTr­UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung  kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020; Báo cáo  thẩm tra của Ban kinh tế ­ ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh   tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua danh mục và kế hoạch đầu tư công trung hạn bổ sung nguồn vốn ngân sách  nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Thái Nguyên: 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 nguồn vốn  ngân sách địa phương 1.1. Nguồn vốn phân bổ a) Nguồn vốn xây dựng cơ bản ngân sách địa phương ­ Tổng mức vốn xây dựng cơ bản bổ sung kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách địa phương  giai đoạn 2016 ­ 2020 là 61.336 triệu đồng, cụ thể như sau: + Bổ sung từ nguồn vốn tăng thu ngân sách địa phương năm 2018, nguồn vốn tiết kiệm chi sự  nghiệp giáo dục và đào tạo năm 2018 bố trí cho các dự án đầu tư: 129.579 triệu đồng. + Giảm nguồn vốn do thực hiện nhiệm vụ chưa cân đối trong kế hoạch đầu tư trung hạn và  tăng chi đầu tư chưa đạt 16%/năm dẫn đến hụt nguồn vốn đầu tư ngân sách địa phương giai  đoạn 2016 ­ 2020: 68.234 triệu đồng. ­ Số vốn ngân sách địa phương bổ sung 61.336 triệu đồng dự kiến phân bổ như sau: + Điều chỉnh kế hoạch đầu tư ngân sách địa phương giai đoạn 2016 ­ 2020 cho các dự án đã  được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 06/NQ­HĐND ngày 18/5/2017 về  kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016­2020 và 3 năm 2018 ­ 2020  tỉnh Thái Nguyên; số 31/NQ­HĐND ngày 08/12/2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư  công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016­2020; số 19/NQ­HĐND ngày  08/12/2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước ­ vốn  ngân sách địa phương giai đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Thái Nguyên: 20.920 triệu đồng. + Số vốn còn lại bổ sung cho các dự án đầu tư: 40.416 triệu đồng. b) Nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách địa phương (bao gồm bán đấu giá quyền sử dụng  đất và tài sản trên đất). Tổng số thu tiền sử dụng đất của ngân sách địa phương các khu đất để bổ sung đầu tư các dự  án: 338.494 triệu đồng, trong đó: ­ Trích nộp ngân sách để thực hiện các nhiệm vụ khác: 70.813 triệu đồng; ­ Số vốn còn lại đề nghị bổ sung cho các dự án đầu tư: 267.681 triệu đồng. (Chi tiết tại phụ lục số 01 đính kèm)
  3. 1.2. Danh mục dự án và phương án phân bổ a) Nguồn vốn xây dựng cơ bản ngân sách địa phương (Chi tiết tại phụ lục số 02 đính kèm) b) Nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách địa phương (bao gồm bán đấu giá quyền sử dụng  đất và tài sản trên đất): (Chi tiết tại phụ lục số 03 đính kèm) 2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 nguồn vốn nước  ngoài ODA (Chi tiết tại phụ lục số 04 đính kèm) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, các cấp, các ngành thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đã  được bổ sung. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và  danh mục dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XIII, Kỳ họp bất thường  thông qua ngày 27 tháng 3 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTV Quốc hội (báo cáo); ­ Chính phủ (báo cáo); ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo); ­ Bộ Tài chính (báo cáo); ­ Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo); ­ Thường trực HĐND tỉnh; Bùi Xuân Hòa ­ Ủy ban nhân dân tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Ủy ban MTTQ tỉnh; ­ Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII; ­ Tòa án nhân dân tỉnh; ­ Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, các đoàn thể của tỉnh; ­ TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; ­ Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng  Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Lãnh đạo VP HĐND tỉnh; ­ Báo Thái Nguyên; TTTT tỉnh (để đăng); ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC SỐ 01
  4. BỔ SUNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN  2016­2020 (Kèm theo Nghị quyết số: 06 ngày 27 tháng 3 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII,   kỳ họp bất thường) Đơn vị tính: Triệu đồng Bổ sung  Kế hoạch đầu tư  kế  vốn NSĐP giai  hoạch  Kế hoạch đầu  đoạn 2016­ trung  tư vốn NSĐP  2020Bổ sung kế  hạn giai  giai đoạn 2016­ hoạch trung hạn  đoạn  2020 giai đoạn 2016­ 2016­ 2020 2020Ghi  TT Danh mục dự án chú KH  Tăng/  NSĐP  Trong đó  Giảm(­) giai đoạn  Tổng  giai đoạn  so với  2016­ số 2018­ KH đã  2020 sau  2020 giao điều  chỉnh   TỔNG SỐ 0 0 536.316 468.073   Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập  trung NSĐP được bổ sung cho kế  A     61.336 61.336   hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn  2016­2020 Số vốn trung hạn giảm do kế  hoạch hàng năm cân đối thấp hơn  mức tăng (16%) đã được HĐND  I 0 0 ­68.243 ­68.243   tỉnh thông qua và cân đối chi trả  nợ ngoài danh mục kế hoạch  trung hạn đã thông qua Trả nợ vốn vay tại Quyết định  1     ­23.000 ­23.000   3878/QĐ­UBND ngày 14/12/2017 Giảm nguồn vốn NSĐP đầu tư năm  2 2019 do tăng chi đầu tư phát triển      ­45.243 ­45.243   không đạt 16% (chỉ đạt 10%) Số vốn tăng do được cân đối bổ  sung từ nguồn vượt thu ngân sách  II 0 0 129.579 129.579   hàng năm và chuyển từ nguồn sự  nghiệp sang đầu tư
  5. Bổ sung kế hoạch vốn theo phụ lục  1 II, Quyết định 4184/QĐ­UBND ngày      19.300 19.300   28/12/2018 Kinh phí tiết kiệm sự nghiệp GDĐT  2 năm 2018 chuyển sang đầu tư (phụ      110.279 110.279   lục IV QĐ 4184/QĐ­UBND) Cân đối bổ sung kế hoạch trung  III     61.336 61.336   hạn Cân đối bổ sung cho các dự án đã  được thông qua tại Nghị quyết số  1     20.920 20.920   31/NQ­HĐND và Nghị quyết  19/NQ­HĐND Số vốn còn lại để cân đối bổ sung  2     40.416 40.416   cho các dự án (Tại phụ lục số 2) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu  tiền sử dụng đất của NSĐP (bao  B 0 0 338.494 338.494   gồm bán đấu giá quyền sử dụng  đất và tài sản trên đất) Kinh phí bán đấu giá tài sản trên  đất, chuyển nhượng quyền sử dụng  1 đất khu đất đặt tháp Anten hiện      94.494 94.494   trạng tại phường Hoàng Văn Thụ,  thành phố Thái Nguyên Thu tiền sử dụng đất qua bán đấu  2 giá khu đô thị thị trấn Chợ Chu,      106.000 106.000   huyện Định Hóa Thu tiền sử dụng đất qua bán đấu  giá điểm dân cư nông thôn xóm  3     50.000 50.000   Đồng Danh, xã Sơn Cẩm, thành phố  Thái Nguyên Thu tiền sử dụng đất qua bán đấu  4 giá điểm dân cư nông thôn xóm      88.000 88.000   Hanh, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên   PHỤ LỤC SỐ 02 BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2016­2020 NGUỒN VỐN:  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI (Kèm theo Nghị quyết số: 06 ngày 27 tháng 3 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII,  kỳ họp bất thường) Đơn vị tính: Triệu đồng
  6. Quyết  Điều  định đầu  Kế hoạch  chỉnh,  tưQuyết  đầu tư vốn  bổ  định đầu  NSĐP giai  sung  tưQuyết  đoạn 2016­ kế  định đầu  2020Điều  hoạch  tưQuyết  chỉnh, bổ  đầu tư  Quyết định đầu tư định đầu  sung kế  công  tưKế  hoạch đầu  trung  hoạch đầu  tư công  hạn  tư vốn  trung hạn  giai  NSĐP giai  giai đoạn  đoạn  đoạn  2016­2020 2016­ Danh  2016­2020 2020Ch TT mục  ủ đầu  dự án TMĐTTM TMĐT tư/đơn  ĐTTMĐT vị thực  Tron hiện g  Số quyết  đó:T Tăng/  Kế  định  Tron Trong đó: rong  ngày,  Tổng số  g đó  Giảm hoạc đó:T tháng,  (tất cả  giai  (­) so  h  ổ ng   năm ban  các  đoạn  với  điều  nguồn  số KH  chỉnh hành 2018­ vốn) Các  đã  , bổ  2020 NST nguồn  giao sung NSĐP W vốn  khác Khởi      1.130.69 370.69 760.00 40.41 40.41 I công  ­ ­ ­ 8 8 0 6 6 mới Lập    quy  hoạch  tỉnh  Thái  Nguyê Sở Kế  n đến  10.33 10.33 hoạch  1 33.000   33.000       năm  9 9 và Đầu  2030,  tư tầm  nhìn  đến  năm  2050
  7. Trung  4071/QĐ­ tâm  UBND;  phục  28/12/201 vụ  8 hành  22.49 22.49 Sở Nội  2 chính  24.998   24.998       8 8 vụ công  tỉnh  Thái  Nguyê n Lập    báo cáo  nghiên  cứu  tiền  khả thi  dự án  Xây  dựng  hạ  tầng  du lịch  Sở Văn  Khu du  hóa,  3 lịch Hồ              1.100 1.100 Thể  Núi  thao và  Cốc ­  Du lịch Di tích  lịch sử  Quốc  gia đặc  biệt  An  toàn  khu  (ATK)  Định  Hóa Trườn BQLD g  A  18/NQ­ THPT  ĐTXD  HĐND  Đội  106.30 các CT  4 ngày  106.300         5.979 5.979 Cấn,  0 dân  08/12/201 huyện  dụng và  8 Đại  công  Từ nghiệp 5 Đường 2187/QĐ­ 966.400   206.40 760.00     500 500 BQLD vành  UBND;  0 0 A 
  8. đai V  vùng  thủ đô  Hà Nội  (đoạn  tuyến  trùng  Đại lộ  ĐTXD  Đông ­  các CT  20/7/2017 Tây  Giao  Khu tổ  thông hợp  Yên  Bình  và cầu  vượt  sông  Cầu)   PHỤ LỤC SỐ 03 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2016­2020  NGUỒN VỐN: NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Nghị quyết số: 06 ngày 27 tháng 3 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII,   kỳ họp bất thường) Đơn vị tính: Triệu đồng TT Danh  Quyết  Điều  mục  định đầu  chỉnh,  dự án tưQuyết  Kế hoạch đầu bổ sung  định đầu  tư vốn NSĐP  kế  tưQuyết  giai đoạn  hoạch  định đầu  2016­2020Điều  đầu tư  tưQuyết  Quyết định đầu tư chỉnh, bổ sung  công  định đầu  kế hoạch đầu  trung  tưKế  tư công trung  hạn giai  hoạch đầu  hạn giai đoạn  đoạn  tư vốn  2016­ 2016­2020 NSĐP giai  2020Ch đoạn 2016­ ủ đầu  2020 tư/đơn  Số  TMĐTTM vị thực  TMĐT hiện quyết  ĐTTMĐT định  Tổng  Trong đó: Tron Trong  Tăng/  Kế 
  9. g  đó  hoạch  đó:T Giảm(­ giai  điều  rong  ) so với  đoạn  chỉnh,  số (tất  đó:T KH đã  2018­ bổ  cả các  ổng  giao 2020 sung số ngày,  nguồn  tháng,  vốn) Các  năm  nguồ NSTW NSĐP ban  n vốn  hành khác Khởi    I công   267.681 ­267.681 ­ ­ ­267.681267.681 mới BQLDA  Đầu tư  ĐTXD  xây  các CT  dựng  dân  tháp  dụng và  1 Anten    55.000   55.000       55.000 55.000công  truyền  nghiệp  hình  (lập báo  Thái  cáo đề  Nguyên xuất  CTĐT) Xây  dựng  hạ tầng  Quỹ  khu đô  Đầu tư  thị thị  phát  2 trấn    97.881   97.881       97.881 97.881 triển  Chợ  tỉnh Thái  Chu,  Nguyên huyện  Định  Hóa 3 Xây    42.200   42.200       42.200 42.200Quỹ  dựng  Đầu tư  hạ tầng  phát  điểm  triển  dân cư  tỉnh Thái  nông  Nguyên thôn  xóm  Đồng  Danh,  xã Sơn 
  10. Cẩm,  thành  phố  Thái  Nguyên Xây  dựng  hạ tầng  điểm  dân cư  Quỹ  nông  Đầu tư  thôn  phát  4 xóm    72.600   72.600       72.600 72.600 triển  Hanh,  tỉnh Thái  xã  Nguyên Hồng  Tiến,  thị xã  Phổ  Yên   PHỤ LỤC SỐ 04 DANH MỤC DỰ ÁN ODA VÀ VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI Đà ĐƯỢC QUỐC HỘI CHO PHÉP BỔ SUNG (Kèm theo Nghị quyết số: 06 ngày 27 tháng 3 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII,   kỳ họp bất thường) Đơn vị tính: Triệu đồng TT Danh  Quyết  Ghi  Quyết định đầu tư mục dự  định  chú án đ ầu   Số quyết  Tổng  Trong đó: Trong  định ngày, mức đầu  đó:Tro tháng, năm  tư (tất  ng  ban hành cả các  đó:Tro nguồn  ng đó:
  11. Vốn  nước  ngoài  (ODA,  vay ưu  đãi)Vố Vốn nước ngoài (ODA,  n nước  vay ưu đãi) ngoài  (ODA,  vốn) vay ưu  đãi)Vố n đối  ứng Cấp  phát từ  Tỉnh vay  Tổng số Ngân  lại sách  TW TỔNG     2.980.7362.107.196847.1961.260.000873.540     SỐ Dự án  Khởi  công mới   2.980.73 2.107.19 847.19 1.260.00 873.54         giai đoạn   6 6 6 0 0 2019 ­  2020 Công ty  Dự án Hệ  TNHH  Vốn  thông  Một  nước  thoát  thành  ngoài  nước và  1227/QĐ­ viên  cấp  xử lý  UBND  thoát  phát  1 nước thải  438.544 252.489252.489 0186.055 ngày  nước và 100%,  khu trung  27/5/2015 phát  đối  tâm phía  triển hạ  ứng  nam thành  tầng đô  NS  phố Thái  thị Thái  tỉnh Nguyên Nguyên 2 Phát triển  875/QĐ­ 2.250.0001.800.000540.0001.260.000450.000 UBND  Vốn  tổng hợp  UBND  thành  nước  đô thị  ngày  phố  ngoài  động lực  03/4/2018;  Thái  cấp  thành phố  3767/QĐ­ Nguyên phát  Thái  UBND  30%,  Nguyên ngày  đối 
  12. ứng  Ngân  07/12/2018 sách  TPTN Chương  trình Phát  triển giáo  dục trung  học, giai  đoạn 2 ­  Tỉnh Thái  2316/QĐ­ Vốn  Nguyên  UBND  nước  (Trường  9/9/2016;  ngoài  PTTH  3756/QĐ­ cấp  chuyên  UBND  Sở Giáo  phát  Thái  07/12/2018;  3 253.626 24.707 24.707 0228.919 dục và  100%,  Nguyên;  3864/QĐ­ Đào tạo đối  Trường  UBND  ứng  PTDTBT  17/12/2018;  Ngân  THCS  3865/QĐ­ sách  Tân Long  UBND  tỉnh ­ Đồng  17/12/2018 Hỷ,  Trường  PTDTBT  THCS  Thần Sa  Võ Nhai) 4 Hỗ trợ  3939/QĐ­ 38.566 30.000 30.000 0 8.566 Ban  Vốn  chính  UBND  quản lý  nước  sách phát  21/12/2018 dự án  ngoài  triển năng  Năng  cấp  lượng và  lượng  phát  tăng  nông  100%,  cường  thôn II  đối  tiếp nhận  (RE II) ứng  năng  Ngân  lượng  sách  bền vững  tỉnh tới khu  vực nông  thôn,  miền núi  và hải  đảo (Dự  án thành  phần cấp  điện nông 
  13. thôn từ  lưới điện  quốc gia  tỉnh Thái  Nguyên  giai đoạn  2018 ­  2020 EU  tài trợ)  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2