intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết 119/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:47

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết 119/2019/NQ-HĐND ban hành về việc sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 2). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết 119/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 119/NQ­HĐND Sơn La, ngày 12 tháng 06 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  SƠN LA (ĐỢT 2) HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA  KHÓA XIV, KỲ HỌP LẦN THỨ TÁM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 04/2012/TT­BNV ngày  31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;  Thông tư số 14/2018/TT­BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung  một số điều của Thông tư số 04/2012/TT­BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 119/TTr­UBND ngày 28/3/2019; Báo cáo thẩm tra số  572/BC­PC ngày 23/5/2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp; QUYẾT NGHỊ Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 2): Sáp nhập 532  bản, tiểu khu, tổ dân phố thành 244 bản, tiểu khu, tổ dân phố tại 113 xã, thị trấn trên địa bàn  tỉnh, trong đó: 1. Thành phố Sơn La sáp nhập và đặt tên: 16 bản thành 8 bản tại 04 xã. 2. Huyện Mai Sơn sáp nhập và đặt tên: 28 bản thành 13 bản tại 11 xã. 3. Huyện Yên Châu sáp nhập và đặt tên: 10 bản thành 05 bản tại 04 xã. 4. Huyện Mộc Châu sáp nhập và đặt tên: 29 bản, tiểu khu thành 14 bản tại 05 xã. 5. Huyện Vân Hồ sáp nhập và đặt tên: 31 bản thành 14 bản tại 09 xã. 6. Huyện Thuận Châu sáp nhập và đặt tên: 109 bản thành 48 bản tại 24 xã, 01 thị trấn. 7. Huyện Quỳnh Nhai sáp nhập và đặt tên: 107 bản, xóm thành 48 bản tại 09 xã. 8. Huyện Mường La sáp nhập và đặt tên: 12 bản thành 06 bản tại 03 xã. 9. Huyện Sông Mã sáp nhập và đặt tên: 73 bản thành 33 bản tại 18 xã. 10. Huyện Sốp Cộp sáp nhập và đặt tên: 33 bản thành 16 bản tại 05 xã. 11. Huyện Phù Yên sáp nhập và đặt tên: 35 bản thành 16 bản tại 06 xã.
  2. 12. Huyện Bắc Yên sáp nhập và đặt tên: 49 bản thành 23 bản tại 13 xã, 01 thị trấn. (Có phụ lục kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh  giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ tám thông qua ngày 12 tháng 6  năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; ­ Văn phòng: Chủ tịch nước; Quốc hội; Chính phủ; ­ Ban công tác đại biểu cua UBTVQH; ­ Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Nội Vụ; Tài chính; Tư pháp; ­ Ban Thường vụ Tỉnh ủy; ­ TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Hoàng Văn Chất ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; ­ TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND; Ủy ban MTTQVN  các huyện, thành phố; ­ TT Đảng ủy; HĐND, UBND; UBMTTQVN các xã, phường,  thị trấn; ­ VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND; UBND tỉnh; ­ Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh; ­ Lưu: VT, PC (Quỳnh 350b).   PHỤ LỤC DANH SÁCH CÁC BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN  (Kèm theo Nghị quyết số 119/NQ­HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của HĐND tỉnh)   TT Các bản, tiểu khu,  Tên bản, tiểu  Tổn Số  Số  Dân tộc Số  Ghi  tổ dân phố sáp  khu, tổ dân  g số  nhân  lượn lượng  chú nhập phố mới sau  hộ khẩu  g  bản,  khi sáp nhập (người đảng  tiểu  ) viên khu, tổ  dân  khố  thuộc  cấp xã  sau khi  sáp 
  3. nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Xã  Chiềng  CọXã  Chiềng  CọXã  1 Xã Chiềng Cọ Chiềng    CọXã  Chiềng  CọXã  Chiềng  Cọ9 Bản Lạu Khàu và  Thái, Kinh,    Bản Hôm 270 1277 50     bản Hôm Tày Xã  Chiềng  ĐenXã  Chiềng  ĐenXã  2 Xã Chiềng Đen Chiềng    ĐenXã  Chiềng  ĐenXã  Chiềng  Đen11 Bản Lốm Tòng và    Bản Tòng Xét 94 429 26 Thái     bản Chiềng Xét Bản Tò Lọ và bản    Bản Lọ Bay 146 632 40 Thái, Kinh     Nong Bay Bản Phiêng Niệu và  Bản Nam    152 681 39 Thái     bản Nam Niệu 3 Xi Chiềng Ngần Xi    Chiềng  NgầnX i  Chiềng  NgầnX i  Chiềng  NgầnX i  Chiềng 
  4. NgầnX i  Chiềng  Ngần1 5 Bản Nặm Tròn và  Thái, Kinh,    Bản Nà Ngần 89 420 16     bản Nà Ngùa Mông Xã  Chiềng  XômXã  Chiềng  XômXã  4 Xã Chiềng Xôm Chiềng    XômXã  Chiềng  XômXã  Chiềng  Xôm11 Bản Panh và Tiểu    Bản Bản Panh 144 569 51 Thái, Kinh     khu I   Bản Có và bản Mòn Bản Có Mòn 86 374 31 Thái, Kinh       Bản Thé và bản Dửn Bản Thé Dửn 86 371 41 Thái, Kinh     Xã Hát  LótXã  Hát  LótXã  Hát  1 Xã Hát Lót   LótXã  Hát  LótXã  Hát  Lót29 Bản Púng Ngồ và các    bản: Nà Hén, Co  Bản Ngồ Hén 159 681 25 Thái, Mông     Phung 2 Xã Nà Bó Xã Nà    BóXã  Nà  BóXã  Nà  BóXã  Nà  BóXã 
  5. Nà  Bó18 Bản Cáp Na và bản  Khơ Mú,    Bản Cáp Na 130 579 16     Mè Mông, Kinh Xã  Mườn g  BằngX ã  Mườn g  BằngX ã  Mườn 3 Xã Mường Bằng g    BằngX ã  Mườn g  BằngX ã  Mườn g  Bằng2 5 Bản Liềng và bản  Bản Liềng    188 889 28 Thái     Quỳnh Bằng Quỳnh Xã  Chiềng  MaiXã  Chiềng  MaiXã  4 Xã Chiềng Mai Chiềng    MaiXã  Chiềng  MaiXã  Chiềng  Mai21   Bản Vựt và bản Bon Bản Vựt Bon 108 421 24 Thái     Bản Cuộm I và các  Bản Cuộm    bản: Cuộm II, Hoa  123 467 27 Thái, Kinh     Sơn Sơn I 5 Xã Chiềng Dong Xã   
  6. Chiềng  DongX ã  Chiềng  DongX ã  Chiềng  DongX ã  Chiềng  DongX ã  Chiềng  Dong9 Kinh, Thái,    Bản Nghịu và bản Cọ Bản Nghịu Cọ 133 492 30     Mường Xã  Phiêng  CằmX ã  Phiêng  CằmX ã  6 Xã Phiêng Cằm Phiêng    CằmX ã  Phiêng  CằmX ã  Phiêng  Cằm25 Bản Phiêng Phụ B và  Bản Phiêng    102 557 18 Thái, Mông     bản Lọng Ban Phụ Bản Phiêng Phụ A và  Thái, Mông,    Bản Huổi Nhả 162 815 11     bản Huổi Nhả Khơ Mú 7 Xã Chiềng Ve Xã    Chiềng  VeXã  Chiềng  VeXã  Chiềng  VeXã  Chiềng  VeXã 
  7. Chiềng  Ve7 Bản Thẳm và bản Nà    Bản Thẳm 86 433 11 Thái, Mông     Lằn Xã  Chiềng  MungX ã  Chiềng  MungX ã  Chiềng  8 Xã Chiềng Mung   MungX ã  Chiềng  MungX ã  Chiềng  Mung2 4 Kinh, Thái,  Thôn Hoàng  Mường,    Thôn 2 và Thôn 4 200 779 21     Văn Thụ Tày, Kháng,  Xinh Mun Xã Nà  ỚtXã  Nà  ỚtXã  Nà  9 Xã Nà Ớt   ỚtXã  Nà  ỚtXã  Nà  Ớt16 Bản Nà Ớt và bản Pá    Bản Ớt Chả 85 389 23 Mông, Thái     Chả 10 Xã Chiềng Sung Xã    Chiềng  SungX ã  Chiềng  SungX ã 
  8. Chiềng  SungX ã  Chiềng  SungX ã  Chiềng  Sung25 Bản Tà Đứng và bản    Bản Tà Đứng 64 348 10 Mông     Pá Cu Xã  Chiềng  NơiXã  Chiềng  NơiXã  11 Xã Chiềng Nơi Chiềng    NơiXã  Chiềng  NơiXã  Chiềng  Nơi15 Bản Phiêng Khá và  Bản Phiêng    101 470 13 Khơ Mú     bản Thẳm Thẳm Xã  Chiềng  PằnXã  Chiềng  PằnXã  1 Xã Chiềng Pằn Chiềng    PằnXã  Chiềng  PằnXã  Chiềng  Pằn11 Bản Cung Giao    Bản Ngùa 172 756 48 Thái, Kinh     Thông và bản Ngùa 2 Xã Viêng Lán Xã    Viêng  LánXã  Viêng  LánXã  Viêng  LánXã 
  9. Viêng  LánXã  Viêng  Lán7 Bản Mường Vạt và  Bản Mường    99 440 25 Thái, Kinh     bản Na Cóc Vạt Xã  Mườn g  LựmX ã  Mườn g  LựmX ã  Mườn 3 Xã Mường Lựm   g  LựmX ã  Mườn g  LựmX ã  Mườn g  Lựm10 Bản Luông và bản Nà    Bản Mé 103 479 49 Thái     Hát Xã Sặp  VạtXã  Sặp  VạtXã  Sặp  4 Xã Sặp Vạt   VạtXã  Sặp  VạtXã  Sặp  Vạt12 Bản Đông vàn bản    Bản Bắt Đông 157 663 40 Thái     Bắt   Bản Mệt và bản Sai Bản Mệt Sai 160 690 66 Thái     1 Xã Chiềng Sơn           20  
  10. Tiểu khu 1 và Tiểu  Bản Hương  Kinh, Thái,    221 766 21     khu 10 Sơn Mường Tiểu khu 9 và các  Bản Co  Kinh, Thái,    bản: Lắc Phương, Bó  149 542 25     Phương Mường Ban, Tường Sơn Xã Hua  PăngX ã Hua  PăngX ã Hua  2 Xã Hua Păng   PăngX ã Hua  PăngX ã Hua  Păng7 Bản Suối Đôn và bản  Bản Chiềng  Thái, Kinh,    241 928 64     Chiềng Cang Cang Dao, Mường Dao, Thái,  Bản Km 16 và bản    Bản Suối Ba 132 533 27 Kinh,      Suối Ba Mường Bản Ta Lánh và bản  Thái, Kinh,    Bản Bó Hiềng 154 522 28     Bó Hiềng Mường Xã Tân  LậpXã  Tân  LậpXã  Tân  3 Xã Tân Lập   LậpXã  Tân  LậpXã  Tân  Lập16 Bản Dọi 1 và bản  Thái, Kinh,    Bản Dọi 278 1289 45     Dọi 2 Dao, Tày Bản Tà Phềnh 1 và    Bản Tà Phềnh 282 1459 17 Mông, Kinh     bản Tà Phềnh 2 Bản Nà Tân và Tiểu  Thái, Kinh,    Bản Nà Tân 219 941 33     khu 32 Mường 4 Xã Đông Sang Xã    Đông  SangXã  Đông 
  11. SangXã  Đông  SangXã  Đông  SangXã  Đông  Sang11 Thái,  Bản Áng 1 và bản    Bản Áng 313 1204 43 Mường,      Áng 2 Dao, Kinh Xã Nà  Mườn gXã Nà  Mườn gXã Nà  5 Xã Nà Mường Mườn   gXã Nà  Mườn gXã Nà  Mườn g9 Bản Tân Ca và một  Mường,    phần bản Piềng Tòng  Bản Tân Ca 159 691 29 Thái, Dao,      (36 hộ, 168 khẩu) Kinh Bản Kè Tèo và phần  còn lại cùa bản Piềng  Mường,    Bản Kè Tèo 168 717 45     Tòng (20 hộ, 92  Thái, Kinh khẩu) Thái,  Bản Đoàn Kết và bản    Bản Đoàn Kết 187 800 44 Mường,      Pa Lay Dao, Kinh Mường,  Bản Nà Mường 1 và  Bản Nà    128 506 29 Thái, Dao,      bản Nà Mường 2 Mường Kinh, Tày Mường,  Bản Thống Nhất và  Bản Thống  Thái, Dao,    127 519 26     bản Pưa Pai Nhất Kinh, Tày,  Mông 1 Xã Chiềng Yên           11   Mường,  Bản Nà Bai và bản    Bản Nà Bai 165 717 24 Thái, Mông,      Cò Hào Kinh, Dao   Bản Phụ Mẫu I và  Bản Phụ Mẫu 197 820 34 Thái,     
  12. Mường,  bản Phụ Mẫu II Kinh, Dao,  Mông Xã  Suối  BàngX ã Suối  BàngX 2 Xã Suối Bàng ã Suối    BàngX ã Suối  BàngX ã Suối  Bàng11 Bản Khoang Tuống  Mường,  Bản Khoang    và bản Khoang  157 540 53 Thái, Dao,      Tuống Phiềng Kinh Xã  Lóng  Luông Xã  Lóng  Luông Xã  3 Xã Lóng Luông Lóng    Luông Xã  Lóng  Luông Xã  Lóng  Luông9 Bản Suối Bon và bản    Bản Suối Bon 152 700 14 Dao, Thái     Lóng Bon 4 Xã Song Khủa Xã    Song  KhủaX ã Song  KhủaX ã Song  KhủaX ã Song  KhủaX ã Song 
  13. Khủa9 Bản Bến Khủa và  Mường,    Bản Un 172 663 24     bản Un Thái, Kinh Xã  Chiềng  KhoaX ã  Chiềng  KhoaX ã  5 Xã Chiềng Khoa Chiềng    KhoaX ã  Chiềng  KhoaX ã  Chiềng  Khoa7 Bản Mường Khoa và  Bản Mường  Thái, Kinh,    các bản: Nà Ngần,  260 1042 51     Khoa Mường Đoàn Kết Bản Nà Đồ và các  Thái, Kinh,    Bản Nà Chá 275 1155 54     bản: Nà Chá, Nà Tén Mường Bản Khòng I và bản  Thái, Kinh,    Bản Khòng 243 1125 32     Khòng II Mường Xã Tô  MúaXã  Tô  MúaXã  Tô  6 Xã Tô Múa   MúaXã  Tô  MúaXã  Tô  Múa12 Bản Toong Kiêng và  Bản Lắc    các bản: Lắc Mường,  195 719 22 Thái, Kinh     Mường Sài Lương Bản Pàn và bản Khu    Bản Pàn Ngùa 106 397 25 Thái, Kinh     Ngùa 7 Xã Liên Hòa Xã    Liên  HòaXã 
  14. Liên  HòaXã  Liên  HòaXã  Liên  HòaXã  Liên  Hòa6 Bản Suối Nậu và bản  Kinh, Thái,    Bản Suối Nậu 142 562 25     Tường Liên Mường, Dao Bản Lẳn và bản Liên  Thái,    Bản Lắn 213 853 29     Hợp Mường Xã  Mườn g  MenXã  Mườn g  MenXã  8 Xã Mường Men Mườn   g  MenXã  Mườn g  MenXã  Mườn g Men6 Thái, Kinh,  Bản Nà Pa và bản    Bản Nà Pa 113 494 44 Mường,      Suối Van Mông 9 Xã Chiềng Xuân           7   Bản A Lang và bản  Bản Tân  Mông,    78 407 13     Láy Thành Mường 1 Xã Tông Lạnh Xã    Tông  VI.  LạnhX H ã Tông  UY LạnhX ỆN   ã Tông  TH LạnhX U ã Tông  Ậ LạnhX N  ã Tông 
  15. C Lạnh2 H 6 ÂU Bản Dẹ A và Bản Dẹ    Bản Dẹ 172 831 15 Thái     B Bản Tốm A và Bản    Bản Tốm 157 756 15 Thái     Tốm B Xã  Chiềng  BômXã  Chiềng  BômXã  2 Xã Chiềng Bôm Chiềng    BômXã  Chiềng  BômXã  Chiềng  Bôm28 Bản Tịm A và Bản    Bản Tịm 92 391 14 Kháng     Tịm B Bản Pom Khoảng A  Bản Pom    và bản Pom Khoảng  48 233 15 Thái     Khoảng B 3 Xã Chiềng Ngàm Xã    Chiềng  NgàmX ã  Chiềng  NgàmX ã  Chiềng  NgàmX ã  Chiềng  NgàmX ã  Chiềng  Ngàm1 5 Bản sẳng và bản Búa    Bản sẳng 171 838 29 Thái     Bon 4 Xã Co Tòng Xã Co    TòngX
  16. ã Co  TòngX ã Co  TòngX ã Co  TòngX ã Co  Tòng11 Bản Co Nhừ và bản    Bản Co Nhừ 83 383 27 Mông, Kinh     Cá Chua Xã  Muổi  NọiXã  Muổi  NọiXã  5 Xã Muổi Nọi Muổi    NọiXã  Muổi  NọiXã  Muổi  Nọi11 Bản Sẳng và các bản:  Bản Sẳng    164 797 40 Thái     Sang, Lọng Phặng Sang Kinh, Thái,  Bản Cống và các  Bản Đông  Lào, Dao,    bản: Tây Hưng, Đông  141 523 24     Hưng Khơ Mú,  Hưng Mường 6 Xã Mường Bám Xã    Mườn g  BámXã  Mườn g  BámXã  Mườn g  BámXã  Mườn g  BámXã  Mườn g  Bám24
  17. Bản Nà Hát A và bản    Bản Nà Hát 264 1296 40 Thái     Nả Hát B Bản Nà La A và bản    Bản Nà La 238 1276 26 Thái     Nà La B Xã  Mườn g  Khiêng Xã  Mườn g  Khiêng Xã  Mườn 7 Xã Mường Khiêng g    Khiêng Xã  Mườn g  Khiêng Xã  Mườn g  Khiêng 33 Bản Khiêng và các  Thái, Kinh,    Bản Khiêng 171 748 20     bản: Hống, Hụn LaHa   Bản Tộn và bản Pợ Bản Tộn Pợ 125 628 9 Thái     8 Xã Nậm Lầu Xã    Nậm  LầuXã  Nậm  LầuXã  Nậm  LầuXã  Nậm  LầuXã  Nậm  Lầu25 Bản Biên và bản    Bản Biên 194 956 40 Thái     Lọng Chộc 9 Xã Nong Lay Xã    Nong 
  18. LayXã  Nong  LayXã  Nong  LayXã  Nong  LayXã  Nong  Lay15 Kinh, Thái,  Bản Liên Minh A và  Bản Liên    59 219 10 La Ha, Khơ      bản Liên Minh B Minh Mu, Tày Khơ Mú,  Bản Phiêng Phớ và  Bản Phiêng    92 418 7 Thái, Kinh,      bản Lụng Muông Phớ La Ha, Tày 10 Xã Phổng Lăng           13   Bản Nà Thái và bản  Bản Thái    97 438 40 Thái, Kinh     Cóng Cóng 11 Thị Trấn Thuận Châu Thị    Trấn  Thuận  ChâuT hị  Trấn  Thuận  ChâuT hị  Trấn  Thuận  ChâuT hị  Trấn  Thuận  ChâuT hị  Trấn  Thuận  Châu10 Kinh, Thái,  Tiểu khu 1 và Tiểu    Tiểu khu 1 207 657 32 Mông,      khu 2 Mường, Tày Tiểu khu 3 và Tiểu  Kinh, Thái,    Tiểu khu 2 172 545 27     khu 4 Mông
  19. Tiểu khu 5 với Tiểu  Kinh, Thái,  khu 6 và một phần    Tiểu khu 3 144 472 30 Mông,      Tiểu khu 13 (25 hộ,  Mường 55 khẩu) Tiểu khu 7 và Tiểu  Kinh, Thái,    Tiểu khu 4 149 521 28     khu 8 Mông Kinh, Thái,  Tiểu khu 9 và Tiểu    Tiểu khu 5 164 566 29 Mông, Nùng,      khu 12 Tày, Kháng Kinh, Thái,  Tiểu khu 10 và Tiểu    Tiểu khu 6 162 576 33 Mông,      khu 11 Mường Tiểu khu 15 và phân  Kinh, Thái,    còn lại Tiểu khu 13  Tiểu khu 7 163 544 37 Mông,      (58 hộ, 199 khẩu) Mường Tiểu khu 14 và Tiểu  Kinh, Thái,    Tiểu khu 8 149 473 55     khu 16 Mông Kinh, Thái,  Tiểu khu 17 và Tiểu    Tiểu khu 9 116 395 24 Mông,      khu 21 Mường, Tày Tiểu khu 18 và các  Kinh, Thái,    Tiểu khu 10 133 456 30     tiểu khu: 19, 20 Nùng Xã  Thôm  MònXã  Thôm  MònXã  12 Xã Thôm Mòn Thôm    MònXã  Thôm  MònXã  Thôm  Mòn18 Bản Mòn và các bản:    Bản Mòn 300 1448 27 Thái     Mé, Hua Cọ 13 Xã Chiềng La Xã    Chiềng  LaXã  Chiềng  LaXã  Chiềng  LaXã  Chiềng 
  20. LaXã  Chiềng  La10 Bản Lọng Cạo và  Bản Chiềng    138 668 37 Thái     bản Hướn Kho La Xã  Chiềng  PấcXã  Chiềng  PấcXã  14 Xã Chiềng Pấc Chiềng    PấcXã  Chiềng  PấcXã  Chiềng  Pấc9 Bản Mảy và các bản:    Bản Mảy 252 1215 48 Thái     Đon, Nà Khoang Bản Xi Măng I và các    bản: Xi Măng II, Máy  Bản Xi Măng 200 723 20 Kinh, Thái     Đường Xã  Chiềng  PhaXã  Chiềng  PhaXã  15 Xã Chiềng Pha Chiềng    PhaXã  Chiềng  PhaXã  Chiềng  Pha15 Bản Ngà và bản    Bản Ngà Phát 246 1205 44 Kinh, Thái     Tạng Phát Bản Trọ và bản Lọng  Bản Trọ    285 1361 23 Thái     Phảng Phảng 16 Xã Co Mạ Xã Co    MạXã  Co  MạXã  Co  MạXã 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2