YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết 119/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
28
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết 119/2019/NQ-HĐND ban hành về việc sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 2). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết 119/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 119/NQHĐND Sơn La, ngày 12 tháng 06 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 2) HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV, KỲ HỌP LẦN THỨ TÁM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 04/2012/TTBNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TTBNV ngày 03/12/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TTBNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 119/TTrUBND ngày 28/3/2019; Báo cáo thẩm tra số 572/BCPC ngày 23/5/2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp; QUYẾT NGHỊ Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 2): Sáp nhập 532 bản, tiểu khu, tổ dân phố thành 244 bản, tiểu khu, tổ dân phố tại 113 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh, trong đó: 1. Thành phố Sơn La sáp nhập và đặt tên: 16 bản thành 8 bản tại 04 xã. 2. Huyện Mai Sơn sáp nhập và đặt tên: 28 bản thành 13 bản tại 11 xã. 3. Huyện Yên Châu sáp nhập và đặt tên: 10 bản thành 05 bản tại 04 xã. 4. Huyện Mộc Châu sáp nhập và đặt tên: 29 bản, tiểu khu thành 14 bản tại 05 xã. 5. Huyện Vân Hồ sáp nhập và đặt tên: 31 bản thành 14 bản tại 09 xã. 6. Huyện Thuận Châu sáp nhập và đặt tên: 109 bản thành 48 bản tại 24 xã, 01 thị trấn. 7. Huyện Quỳnh Nhai sáp nhập và đặt tên: 107 bản, xóm thành 48 bản tại 09 xã. 8. Huyện Mường La sáp nhập và đặt tên: 12 bản thành 06 bản tại 03 xã. 9. Huyện Sông Mã sáp nhập và đặt tên: 73 bản thành 33 bản tại 18 xã. 10. Huyện Sốp Cộp sáp nhập và đặt tên: 33 bản thành 16 bản tại 05 xã. 11. Huyện Phù Yên sáp nhập và đặt tên: 35 bản thành 16 bản tại 06 xã.
- 12. Huyện Bắc Yên sáp nhập và đặt tên: 49 bản thành 23 bản tại 13 xã, 01 thị trấn. (Có phụ lục kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ tám thông qua ngày 12 tháng 6 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Văn phòng: Chủ tịch nước; Quốc hội; Chính phủ; Ban công tác đại biểu cua UBTVQH; Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Nội Vụ; Tài chính; Tư pháp; Ban Thường vụ Tỉnh ủy; TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Hoàng Văn Chất Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND; Ủy ban MTTQVN các huyện, thành phố; TT Đảng ủy; HĐND, UBND; UBMTTQVN các xã, phường, thị trấn; VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND; UBND tỉnh; Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh; Lưu: VT, PC (Quỳnh 350b). PHỤ LỤC DANH SÁCH CÁC BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN (Kèm theo Nghị quyết số 119/NQHĐND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của HĐND tỉnh) TT Các bản, tiểu khu, Tên bản, tiểu Tổn Số Số Dân tộc Số Ghi tổ dân phố sáp khu, tổ dân g số nhân lượn lượng chú nhập phố mới sau hộ khẩu g bản, khi sáp nhập (người đảng tiểu ) viên khu, tổ dân khố thuộc cấp xã sau khi sáp
- nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Xã Chiềng CọXã Chiềng CọXã 1 Xã Chiềng Cọ Chiềng CọXã Chiềng CọXã Chiềng Cọ9 Bản Lạu Khàu và Thái, Kinh, Bản Hôm 270 1277 50 bản Hôm Tày Xã Chiềng ĐenXã Chiềng ĐenXã 2 Xã Chiềng Đen Chiềng ĐenXã Chiềng ĐenXã Chiềng Đen11 Bản Lốm Tòng và Bản Tòng Xét 94 429 26 Thái bản Chiềng Xét Bản Tò Lọ và bản Bản Lọ Bay 146 632 40 Thái, Kinh Nong Bay Bản Phiêng Niệu và Bản Nam 152 681 39 Thái bản Nam Niệu 3 Xi Chiềng Ngần Xi Chiềng NgầnX i Chiềng NgầnX i Chiềng NgầnX i Chiềng
- NgầnX i Chiềng Ngần1 5 Bản Nặm Tròn và Thái, Kinh, Bản Nà Ngần 89 420 16 bản Nà Ngùa Mông Xã Chiềng XômXã Chiềng XômXã 4 Xã Chiềng Xôm Chiềng XômXã Chiềng XômXã Chiềng Xôm11 Bản Panh và Tiểu Bản Bản Panh 144 569 51 Thái, Kinh khu I Bản Có và bản Mòn Bản Có Mòn 86 374 31 Thái, Kinh Bản Thé và bản Dửn Bản Thé Dửn 86 371 41 Thái, Kinh Xã Hát LótXã Hát LótXã Hát 1 Xã Hát Lót LótXã Hát LótXã Hát Lót29 Bản Púng Ngồ và các bản: Nà Hén, Co Bản Ngồ Hén 159 681 25 Thái, Mông Phung 2 Xã Nà Bó Xã Nà BóXã Nà BóXã Nà BóXã Nà BóXã
- Nà Bó18 Bản Cáp Na và bản Khơ Mú, Bản Cáp Na 130 579 16 Mè Mông, Kinh Xã Mườn g BằngX ã Mườn g BằngX ã Mườn 3 Xã Mường Bằng g BằngX ã Mườn g BằngX ã Mườn g Bằng2 5 Bản Liềng và bản Bản Liềng 188 889 28 Thái Quỳnh Bằng Quỳnh Xã Chiềng MaiXã Chiềng MaiXã 4 Xã Chiềng Mai Chiềng MaiXã Chiềng MaiXã Chiềng Mai21 Bản Vựt và bản Bon Bản Vựt Bon 108 421 24 Thái Bản Cuộm I và các Bản Cuộm bản: Cuộm II, Hoa 123 467 27 Thái, Kinh Sơn Sơn I 5 Xã Chiềng Dong Xã
- Chiềng DongX ã Chiềng DongX ã Chiềng DongX ã Chiềng DongX ã Chiềng Dong9 Kinh, Thái, Bản Nghịu và bản Cọ Bản Nghịu Cọ 133 492 30 Mường Xã Phiêng CằmX ã Phiêng CằmX ã 6 Xã Phiêng Cằm Phiêng CằmX ã Phiêng CằmX ã Phiêng Cằm25 Bản Phiêng Phụ B và Bản Phiêng 102 557 18 Thái, Mông bản Lọng Ban Phụ Bản Phiêng Phụ A và Thái, Mông, Bản Huổi Nhả 162 815 11 bản Huổi Nhả Khơ Mú 7 Xã Chiềng Ve Xã Chiềng VeXã Chiềng VeXã Chiềng VeXã Chiềng VeXã
- Chiềng Ve7 Bản Thẳm và bản Nà Bản Thẳm 86 433 11 Thái, Mông Lằn Xã Chiềng MungX ã Chiềng MungX ã Chiềng 8 Xã Chiềng Mung MungX ã Chiềng MungX ã Chiềng Mung2 4 Kinh, Thái, Thôn Hoàng Mường, Thôn 2 và Thôn 4 200 779 21 Văn Thụ Tày, Kháng, Xinh Mun Xã Nà ỚtXã Nà ỚtXã Nà 9 Xã Nà Ớt ỚtXã Nà ỚtXã Nà Ớt16 Bản Nà Ớt và bản Pá Bản Ớt Chả 85 389 23 Mông, Thái Chả 10 Xã Chiềng Sung Xã Chiềng SungX ã Chiềng SungX ã
- Chiềng SungX ã Chiềng SungX ã Chiềng Sung25 Bản Tà Đứng và bản Bản Tà Đứng 64 348 10 Mông Pá Cu Xã Chiềng NơiXã Chiềng NơiXã 11 Xã Chiềng Nơi Chiềng NơiXã Chiềng NơiXã Chiềng Nơi15 Bản Phiêng Khá và Bản Phiêng 101 470 13 Khơ Mú bản Thẳm Thẳm Xã Chiềng PằnXã Chiềng PằnXã 1 Xã Chiềng Pằn Chiềng PằnXã Chiềng PằnXã Chiềng Pằn11 Bản Cung Giao Bản Ngùa 172 756 48 Thái, Kinh Thông và bản Ngùa 2 Xã Viêng Lán Xã Viêng LánXã Viêng LánXã Viêng LánXã
- Viêng LánXã Viêng Lán7 Bản Mường Vạt và Bản Mường 99 440 25 Thái, Kinh bản Na Cóc Vạt Xã Mườn g LựmX ã Mườn g LựmX ã Mườn 3 Xã Mường Lựm g LựmX ã Mườn g LựmX ã Mườn g Lựm10 Bản Luông và bản Nà Bản Mé 103 479 49 Thái Hát Xã Sặp VạtXã Sặp VạtXã Sặp 4 Xã Sặp Vạt VạtXã Sặp VạtXã Sặp Vạt12 Bản Đông vàn bản Bản Bắt Đông 157 663 40 Thái Bắt Bản Mệt và bản Sai Bản Mệt Sai 160 690 66 Thái 1 Xã Chiềng Sơn 20
- Tiểu khu 1 và Tiểu Bản Hương Kinh, Thái, 221 766 21 khu 10 Sơn Mường Tiểu khu 9 và các Bản Co Kinh, Thái, bản: Lắc Phương, Bó 149 542 25 Phương Mường Ban, Tường Sơn Xã Hua PăngX ã Hua PăngX ã Hua 2 Xã Hua Păng PăngX ã Hua PăngX ã Hua Păng7 Bản Suối Đôn và bản Bản Chiềng Thái, Kinh, 241 928 64 Chiềng Cang Cang Dao, Mường Dao, Thái, Bản Km 16 và bản Bản Suối Ba 132 533 27 Kinh, Suối Ba Mường Bản Ta Lánh và bản Thái, Kinh, Bản Bó Hiềng 154 522 28 Bó Hiềng Mường Xã Tân LậpXã Tân LậpXã Tân 3 Xã Tân Lập LậpXã Tân LậpXã Tân Lập16 Bản Dọi 1 và bản Thái, Kinh, Bản Dọi 278 1289 45 Dọi 2 Dao, Tày Bản Tà Phềnh 1 và Bản Tà Phềnh 282 1459 17 Mông, Kinh bản Tà Phềnh 2 Bản Nà Tân và Tiểu Thái, Kinh, Bản Nà Tân 219 941 33 khu 32 Mường 4 Xã Đông Sang Xã Đông SangXã Đông
- SangXã Đông SangXã Đông SangXã Đông Sang11 Thái, Bản Áng 1 và bản Bản Áng 313 1204 43 Mường, Áng 2 Dao, Kinh Xã Nà Mườn gXã Nà Mườn gXã Nà 5 Xã Nà Mường Mườn gXã Nà Mườn gXã Nà Mườn g9 Bản Tân Ca và một Mường, phần bản Piềng Tòng Bản Tân Ca 159 691 29 Thái, Dao, (36 hộ, 168 khẩu) Kinh Bản Kè Tèo và phần còn lại cùa bản Piềng Mường, Bản Kè Tèo 168 717 45 Tòng (20 hộ, 92 Thái, Kinh khẩu) Thái, Bản Đoàn Kết và bản Bản Đoàn Kết 187 800 44 Mường, Pa Lay Dao, Kinh Mường, Bản Nà Mường 1 và Bản Nà 128 506 29 Thái, Dao, bản Nà Mường 2 Mường Kinh, Tày Mường, Bản Thống Nhất và Bản Thống Thái, Dao, 127 519 26 bản Pưa Pai Nhất Kinh, Tày, Mông 1 Xã Chiềng Yên 11 Mường, Bản Nà Bai và bản Bản Nà Bai 165 717 24 Thái, Mông, Cò Hào Kinh, Dao Bản Phụ Mẫu I và Bản Phụ Mẫu 197 820 34 Thái,
- Mường, bản Phụ Mẫu II Kinh, Dao, Mông Xã Suối BàngX ã Suối BàngX 2 Xã Suối Bàng ã Suối BàngX ã Suối BàngX ã Suối Bàng11 Bản Khoang Tuống Mường, Bản Khoang và bản Khoang 157 540 53 Thái, Dao, Tuống Phiềng Kinh Xã Lóng Luông Xã Lóng Luông Xã 3 Xã Lóng Luông Lóng Luông Xã Lóng Luông Xã Lóng Luông9 Bản Suối Bon và bản Bản Suối Bon 152 700 14 Dao, Thái Lóng Bon 4 Xã Song Khủa Xã Song KhủaX ã Song KhủaX ã Song KhủaX ã Song KhủaX ã Song
- Khủa9 Bản Bến Khủa và Mường, Bản Un 172 663 24 bản Un Thái, Kinh Xã Chiềng KhoaX ã Chiềng KhoaX ã 5 Xã Chiềng Khoa Chiềng KhoaX ã Chiềng KhoaX ã Chiềng Khoa7 Bản Mường Khoa và Bản Mường Thái, Kinh, các bản: Nà Ngần, 260 1042 51 Khoa Mường Đoàn Kết Bản Nà Đồ và các Thái, Kinh, Bản Nà Chá 275 1155 54 bản: Nà Chá, Nà Tén Mường Bản Khòng I và bản Thái, Kinh, Bản Khòng 243 1125 32 Khòng II Mường Xã Tô MúaXã Tô MúaXã Tô 6 Xã Tô Múa MúaXã Tô MúaXã Tô Múa12 Bản Toong Kiêng và Bản Lắc các bản: Lắc Mường, 195 719 22 Thái, Kinh Mường Sài Lương Bản Pàn và bản Khu Bản Pàn Ngùa 106 397 25 Thái, Kinh Ngùa 7 Xã Liên Hòa Xã Liên HòaXã
- Liên HòaXã Liên HòaXã Liên HòaXã Liên Hòa6 Bản Suối Nậu và bản Kinh, Thái, Bản Suối Nậu 142 562 25 Tường Liên Mường, Dao Bản Lẳn và bản Liên Thái, Bản Lắn 213 853 29 Hợp Mường Xã Mườn g MenXã Mườn g MenXã 8 Xã Mường Men Mườn g MenXã Mườn g MenXã Mườn g Men6 Thái, Kinh, Bản Nà Pa và bản Bản Nà Pa 113 494 44 Mường, Suối Van Mông 9 Xã Chiềng Xuân 7 Bản A Lang và bản Bản Tân Mông, 78 407 13 Láy Thành Mường 1 Xã Tông Lạnh Xã Tông VI. LạnhX H ã Tông UY LạnhX ỆN ã Tông TH LạnhX U ã Tông Ậ LạnhX N ã Tông
- C Lạnh2 H 6 ÂU Bản Dẹ A và Bản Dẹ Bản Dẹ 172 831 15 Thái B Bản Tốm A và Bản Bản Tốm 157 756 15 Thái Tốm B Xã Chiềng BômXã Chiềng BômXã 2 Xã Chiềng Bôm Chiềng BômXã Chiềng BômXã Chiềng Bôm28 Bản Tịm A và Bản Bản Tịm 92 391 14 Kháng Tịm B Bản Pom Khoảng A Bản Pom và bản Pom Khoảng 48 233 15 Thái Khoảng B 3 Xã Chiềng Ngàm Xã Chiềng NgàmX ã Chiềng NgàmX ã Chiềng NgàmX ã Chiềng NgàmX ã Chiềng Ngàm1 5 Bản sẳng và bản Búa Bản sẳng 171 838 29 Thái Bon 4 Xã Co Tòng Xã Co TòngX
- ã Co TòngX ã Co TòngX ã Co TòngX ã Co Tòng11 Bản Co Nhừ và bản Bản Co Nhừ 83 383 27 Mông, Kinh Cá Chua Xã Muổi NọiXã Muổi NọiXã 5 Xã Muổi Nọi Muổi NọiXã Muổi NọiXã Muổi Nọi11 Bản Sẳng và các bản: Bản Sẳng 164 797 40 Thái Sang, Lọng Phặng Sang Kinh, Thái, Bản Cống và các Bản Đông Lào, Dao, bản: Tây Hưng, Đông 141 523 24 Hưng Khơ Mú, Hưng Mường 6 Xã Mường Bám Xã Mườn g BámXã Mườn g BámXã Mườn g BámXã Mườn g BámXã Mườn g Bám24
- Bản Nà Hát A và bản Bản Nà Hát 264 1296 40 Thái Nả Hát B Bản Nà La A và bản Bản Nà La 238 1276 26 Thái Nà La B Xã Mườn g Khiêng Xã Mườn g Khiêng Xã Mườn 7 Xã Mường Khiêng g Khiêng Xã Mườn g Khiêng Xã Mườn g Khiêng 33 Bản Khiêng và các Thái, Kinh, Bản Khiêng 171 748 20 bản: Hống, Hụn LaHa Bản Tộn và bản Pợ Bản Tộn Pợ 125 628 9 Thái 8 Xã Nậm Lầu Xã Nậm LầuXã Nậm LầuXã Nậm LầuXã Nậm LầuXã Nậm Lầu25 Bản Biên và bản Bản Biên 194 956 40 Thái Lọng Chộc 9 Xã Nong Lay Xã Nong
- LayXã Nong LayXã Nong LayXã Nong LayXã Nong Lay15 Kinh, Thái, Bản Liên Minh A và Bản Liên 59 219 10 La Ha, Khơ bản Liên Minh B Minh Mu, Tày Khơ Mú, Bản Phiêng Phớ và Bản Phiêng 92 418 7 Thái, Kinh, bản Lụng Muông Phớ La Ha, Tày 10 Xã Phổng Lăng 13 Bản Nà Thái và bản Bản Thái 97 438 40 Thái, Kinh Cóng Cóng 11 Thị Trấn Thuận Châu Thị Trấn Thuận ChâuT hị Trấn Thuận ChâuT hị Trấn Thuận ChâuT hị Trấn Thuận ChâuT hị Trấn Thuận Châu10 Kinh, Thái, Tiểu khu 1 và Tiểu Tiểu khu 1 207 657 32 Mông, khu 2 Mường, Tày Tiểu khu 3 và Tiểu Kinh, Thái, Tiểu khu 2 172 545 27 khu 4 Mông
- Tiểu khu 5 với Tiểu Kinh, Thái, khu 6 và một phần Tiểu khu 3 144 472 30 Mông, Tiểu khu 13 (25 hộ, Mường 55 khẩu) Tiểu khu 7 và Tiểu Kinh, Thái, Tiểu khu 4 149 521 28 khu 8 Mông Kinh, Thái, Tiểu khu 9 và Tiểu Tiểu khu 5 164 566 29 Mông, Nùng, khu 12 Tày, Kháng Kinh, Thái, Tiểu khu 10 và Tiểu Tiểu khu 6 162 576 33 Mông, khu 11 Mường Tiểu khu 15 và phân Kinh, Thái, còn lại Tiểu khu 13 Tiểu khu 7 163 544 37 Mông, (58 hộ, 199 khẩu) Mường Tiểu khu 14 và Tiểu Kinh, Thái, Tiểu khu 8 149 473 55 khu 16 Mông Kinh, Thái, Tiểu khu 17 và Tiểu Tiểu khu 9 116 395 24 Mông, khu 21 Mường, Tày Tiểu khu 18 và các Kinh, Thái, Tiểu khu 10 133 456 30 tiểu khu: 19, 20 Nùng Xã Thôm MònXã Thôm MònXã 12 Xã Thôm Mòn Thôm MònXã Thôm MònXã Thôm Mòn18 Bản Mòn và các bản: Bản Mòn 300 1448 27 Thái Mé, Hua Cọ 13 Xã Chiềng La Xã Chiềng LaXã Chiềng LaXã Chiềng LaXã Chiềng
- LaXã Chiềng La10 Bản Lọng Cạo và Bản Chiềng 138 668 37 Thái bản Hướn Kho La Xã Chiềng PấcXã Chiềng PấcXã 14 Xã Chiềng Pấc Chiềng PấcXã Chiềng PấcXã Chiềng Pấc9 Bản Mảy và các bản: Bản Mảy 252 1215 48 Thái Đon, Nà Khoang Bản Xi Măng I và các bản: Xi Măng II, Máy Bản Xi Măng 200 723 20 Kinh, Thái Đường Xã Chiềng PhaXã Chiềng PhaXã 15 Xã Chiềng Pha Chiềng PhaXã Chiềng PhaXã Chiềng Pha15 Bản Ngà và bản Bản Ngà Phát 246 1205 44 Kinh, Thái Tạng Phát Bản Trọ và bản Lọng Bản Trọ 285 1361 23 Thái Phảng Phảng 16 Xã Co Mạ Xã Co MạXã Co MạXã Co MạXã
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn