intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết 78/2013/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyen Oanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

62
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết 78/2013/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 do tỉnh Đồng Nai ban hành.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết 78/2013/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 78/2013/NQ-HĐND Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 10/12/2003; Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005; Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2013; Căn cứ Quyết định số 1902/QĐ-TTg ngày 19/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013; Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BKH ngày 20/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013; Căn cứ Quyết định số 1808/QĐ-BKH ngày 27/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013; Thực hiện Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013; Sau khi xem xét Tờ trình số 4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013; rà soát, điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
  2. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nhất trí với đánh giá của UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013; nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 theo Tờ trình số 4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 (Tờ trình kèm theo), cụ thể như sau: 1. Thống nhất đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013. 2. Thống nhất nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu kế hoạch, đối với các nguồn vốn sau đây: a) Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch các nguồn vốn: - Nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2013 là 1.000 tỷ đồng. - Nguồn vốn xổ số kiến thiết giao đầu năm 2013 là 700 tỷ đồng. - Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2013 là 81,915 tỷ đồng. b) Bổ sung chỉ tiêu kế hoạch các nguồn vốn: - Nguồn vốn xổ số kiến thiết kết dư năm 2012 là 197,182 tỷ đồng. - Nguồn vốn xổ số kiến thiết thu vượt năm 2013 là 200 tỷ đồng. - Nguồn kết dư nguồn đầu tư và xây dựng năm 2012 bổ sung nguồn vốn cấp sau quyết toán trong năm 2013 là 26,168 tỷ đồng. - Nguồn vốn kết dư ngân sách năm 2012 là 41,689 tỷ đồng - Nguồn vốn khác dành cho đầu tư và xây dựng là 10 tỷ đồng. - Nguồn vốn kết dư vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước Trung ương năm 2012 là 100 tỷ đồng. 3. Thống nhất nội dung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 sau khi điều chỉnh, bổ sung là 3.848,35 tỷ đồng (chi tiết xem phụ lục tổng nguồn vốn đầu tư và danh mục dự án năm 2013 đính kèm). 4. Về giải pháp thực hiện: Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với các giải pháp thực hiện tại Tờ trình số 4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 do UBND tỉnh đề xuất; đề nghị UBND tỉnh cần tập trung giải pháp để tập trung nguồn lực đầu tư các dự án trọng điểm, các dự án quan trọng tiêu biểu đã được Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông qua và theo Kế hoạch số 111-KH/TU ngày 16/4/2013 của Tỉnh ủy Đồng Nai về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 16/01/2012 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI).
  3. Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai các giải pháp để thực hiện Nghị quyết này đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2013; báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong quá trình thực hiện, giữa 2 kỳ họp khi cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch, Uỷ ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất trước khi quyết định điều chỉnh kế hoạch và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo luật định. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12/7/2013./. CHỦ TỊCH Trần Văn Tư PHỤ LỤC TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số: 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai) Đơn vị tính: Tỷ đồng Phần Phần tỉnh huyện Tổng số giao chỉ Nguồn vốn giao chỉ tiêu tiêu 3.848,35 2.791,55 1.056,80 1. Vốn ngân sách tập trung 2.264,200 1.367,400 896,800 2. Nguồn vốn XSKT 1.097,182 1.097,182 Bao gồm:
  4. - Nguồn vốn XSKT giao đầu năm: 700 triệu đồng. - Nguồn vốn XSKT kết dư năm 2012: 197,182 triệu đồng. - Nguồn vốn XSKT thu vượt năm 2013: 200 triệu đồng. 3. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách 43,000 43,000 Trung ương hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng 4. Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ 81,915 81,915 5. Nguồn vốn kết dư vốn tạm ứng Kho bạc Nhà 100,000 100,000 nước Trung ương năm 2012 6. Nguồn vốn kết dư ngân sách năm 2012 và nguồn 41,689 41,689 vốn khác dành cho đầu tư và xây dựng 7. Nguồn khác 10,000 10,000 8. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 24,191 24,191 2013 9. Nguồn vốn khai thác quỹ đất 160,000 160,000 10. Nguồn kết dư nguồn đầu tư và xây dựng năm 2012 bổ sung nguồn vốn cấp sau quyết toán trong 26,168 26,168 năm 2013 PHỤ LỤC 1 CÁC NGUỒN VỐN ĐÃ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 GIỮA 2 KỲ HỌP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai) ĐVT: triệu đồng Thời Kế hoạch 2013 Địa gian Trong đó Danh mục dự điểm khởi Chủ đầu STT Tổng án xây công tư sô Thiết Chi khác, dựng hoàn Xây lắp bị BTGPMB thành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A Nguồn vốn 197.182 71.358 123.400 2.424 - xổ số kiến
  5. thiết thu vượt 2012 Thực hiện dự 186.474 61.850 123.400 1.224 - án I Y tế - 56.750 26.750 30.000 - Dự án 56.750 26.750 30.000 chuyển tiếp Cải tạo bệnh 2009- 1 BH 1.750 1.750 Sở Y tế viện Da Liễu 2012 Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (năm 2013 tiếp tục triển 2012- 2 khai hạng LK 5.000 5.000 Sở Y tế 2016 mục khối nhà điều trị 7 tầng và các thiết bị kèm theo xây lắp) Xây dựng bệnh viện đa khoa Đồng Bệnh Nai (bao gồm 2009- viện đa 3 vốn mua sắm BH 50.000 20.000 30.000 2014 khoa máy chụp Đồng Nai mạch máu số hóa xóa nền DSA) Văn hóa xã - 1.324 1.200 - hội Dự án a 1.324 1.200 chuyển tiếp Nâng cấp, mở Khu bảo rộng đường di tồn thiên 2012- tích Trung BH 1.324 1.200 124 nhiên văn 2013 ương cục hóa Đồng miền Nam Nai Dự án khởi b 2.000 0 100 công mới
  6. Nâng cấp, sửa chữa hồ bơi Nhà thiếu nhi Đồng Nai Nhà thiếu (chưa bao BH 2013 2.000 1.900 100 nhi tỉnh gồm vốn sự Đồng Nai nghiệp của nhà thiếu nhi Đồng Nai) Giáo dục Đào - 32.000 32.000 - tạo Dự án a 32.000 32.000 chuyển tiếp Đầu tư một số Trường hạng mục 2012- 1 BH 10.000 10.000 Đại học trường Đại 2014 Đồng Nai học Đồng Nai Trung tâm bồi UBND dưỡng chính 2012- huyện 2 NT 10.000 10.000 trị huyện 2014 Nhơn Nhơn Trạch Trạch Trung tâm kỹ Sở Giáo thuật tổng hợp 2012- 3 LT 4.000 4.000 dục và hướng nghiệp 2014 Đào tạo Long Thành Trung tâm kỹ Sở Giáo thuật tổng hợp 2012- 4 ĐQ 4.000 4.000 dục và hướng nghiệp 2014 Đào tạo Định Quán Trung tâm kỹ Sở Giáo thuật tổng hợp 2012- 5 NT 4.000 4.000 dục và hướng nghiệp 2014 Đào tạo Nhơn Trạch Dự án khởi b 94.400 93.400 1.000 công mới Dự án đầu tư trang thiết bị tối thiểu, thiết Sở Giáo 2013- bị tiên tiến và BH 94.400 93.400 1.000 dục và 2015 thiết bị dạy Đào tạo học môn giáo dục quốc
  7. phòng năm 2012 cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Chuẩn bị đầu B - 1.200 0 0 1.200 - tư Dự án đầu tư xây dựng Tháp biểu Khu bảo trung Trái dầu tồn thiên 1 3 cánh Trung 1.000 1.000 nhiên văn tâm Sinh thái hóa Đồng văn hóa Lịch Nai sử chiến khu Đ Dự án Trang bị dàn đèn, sửa chữa khán Sở Văn đài, tường rào hóa Thể 2 200 200 và xây dựng thao và 02 sân tập tại Du lịch Sân vận động tỉnh Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với C các dự án 9.508 9.508 thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội Nguồn vốn tạm ứng Kho B bạc Nhà 100.000 0 0 100.000 - nước năm 2013 Chuẩn bị đầu 100.000 0 0 100.000 - tư 1 BTGPMB Dự - 90.000 90.000 Công ty án Hồ Gia TNHH
  8. Măng huyện MTV Xuân Lộc Khai thác công trình thủy lợi BTGPMB Dự án BOT UBND 2 đường 768 10.000 10.000 huyện huyện Vĩnh Vĩnh Cửu Cửu Nguồn vốn dự phòng ngành khoa học và công nghệ thuộc 23.691 23.691 0 0 - nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2013 Thực hiện dự 23.691 23.691 0 0 - án Dự án 606 606 0 chuyển tiếp Nâng cấp phần mềm 2009- Sở Công đăng ký, cấp BH 606 606 2012 Thương phép qua mạng Dự án khởi 23.085 23.085 công mới Đập dâng cấp Sở Khoa nước mặt suối 2012- học và Cả và hệ BH 23.085 23.085 2013 Công thống xử lý nghệ nước PHỤ LỤC 2
  9. BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2013 (kèm theo Nghị quyết số 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai) Đơn vị tính: Triệu đồng Kế hoạch năm 2013 Giải ngân Danh mục Kế hoạch Chủ đầu Trong đó Chủ STT đến dự án 2013 tư đề nghị Tổng số đầu tư 31/5/2013 Chi khác, Xây lắp Thiết bị BTGPMB 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng số 1.000.000 729.756 1.526.687 1.000.000 309.088 116.282 574.630 Thực hiện dự I 973.700 1.378.933 973.061 289.088 116.282 567.691 - án 1 Giao thông 350.505 556.404 350.865 115.260 0 235.605 - Công trình a 120.616 326.515 120.976 115.260 0 5.716 - chuyển tiếp Khu Cải tạo nâng quản lý cấp tỉnh lộ đường 25A (ĐT769, bộ, 1 đoạn từ Bến 9.000 9.000 71.293 9.000 5.000 4.000 đường phà Cát Lái thủy đến ngã 3 Đồng Quốc lộ 51) Nai Nâng cấp, mở Khu rộng đường quản lý hương lộ 10 đường đoạn từ trung bộ, 2 8.000 7.439 38.774 8.000 7.800 200 tâm huyện đường Cẩm Mỹ đi thủy huyện Long Đồng Thành Nai Khu quản lý đường Đường Hố bộ, 3 8.000 7.637 18.574 8.000 7.800 200 Nai 4 - Trị An đường thủy Đồng Nai Đường UBND Nguyễn Văn thị xã 4 5.000 1.338 5.000 5.000 4.900 100 Bé - Xuân Long Định Khánh UBND Đường Cua thị xã 5 10.000 9.940 10.000 10.000 9.800 200 Heo Bình Lộc Long Khánh Đường 25C giai đoạn 1, huyện Nhơn UBND Trạch, đoạn huyện 6 7.000 6.959 7.000 7.000 6.900 100 từ hương lộ Nhơn 19 đến đường Trạch 319 huyện Nhơn Trạch
  10. Đường Long Thọ 1 (đoạn UBND nối từ đường huyện 7 319B đến 7.000 7.000 7.000 7.000 6.900 100 Nhơn hương lộ 19), Trạch huyện Nhơn Trạch Tuyến đường liên huyện UBND Xuân Định đi huyện 8 9.000 9.000 9.000 9.000 8.900 100 Lâm San Cẩm huyện Cẩm Mỹ Mỹ UBND Đường 600A huyện 9 huyện Tân 10.000 9.988 60.000 10.000 9.900 100 Tân Phú Phú Đường Phú Xuân Núi Tượng huyện Tân Phú UBND (ngân sách huyện 10 tỉnh hỗ trợ chi 8.000 8.000 33.000 8.000 8.000 Tân phí xây lắp, Phú phần còn lại thanh toán từ vốn ngân sách huyện) Đường Xuân Bắc Suối Cao Xuân Thành huyện Xuân Lộc (ngân sách tỉnh chi UBND xây lắp phần huyện 11 04 cầu của dự 8.100 2.175 8.100 8.100 8.000 100 Xuân án và các Lộc hạng mục đường, mương cống từ điểm đầu dự án đến km9+000) Khu quản lý đường Xây dựng mới bộ, 12 cầu Sông Ray 1.000 1.000 4.168 1.000 900 100 đường trên ĐT 764 thủy Đồng Nai Khu quản lý đường Cầu Long Tân bộ, 13 trên TL25A 6.000 3.103 13.386 6.000 5.900 100 đường (ĐT 769) thủy Đồng Nai Đường vào xã Thanh Sơn, UBND huyện Định huyện 14 5.000 5.000 9.344 5.000 5.000 Quán (ngân Định sách tỉnh Quán thanh toán
  11. phần chi phí xây lắp, phần còn lại đầu tư từ ngân sách huyện) Đường liên xã Suối Nho UBND (Định Quán) huyện 15 7.000 7.000 19.000 7.000 7.000 đi xã Xuân Định Thiện (Thống Quán Nhất) Đường D29, D30, D31 khu UBND trung tâm huyện 16 4.220 4.210 4.220 4.220 4.100 120 hành chính Cẩm huyện Cẩm Mỹ Mỹ Đường N6 nối UBND dài khu trung huyện 17 tâm hành 4.296 4.294 4.296 4.296 4.100 196 Cẩm chính huyện Mỹ Cẩm Mỹ Đường vào Công nghĩa trang ty thành phố TNHH Biên Hòa MTV 18 (đoạn qua 0 0 360 360 360 Dịch chùa Quảng vụ môi Nghiêm và trường Long Hoa Tự đô thị Viện) Đường Ruộng Tre - Thọ An, UBND thị xã Long thị xã 19 Khánh (ngân 4.000 3.231 4.000 4.000 4.000 Long sách tỉnh chi Khánh 50% vốn xây lắp) Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã có b 459.778 229.889 229.889 - - 229.889 - dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012 Tiểu Dự án BTGPMB dự án Nâng cấp mở rộng UBND đường ĐT huyện 1 9.723 9.723 9.723 9.723 9.723 765 đoạn từ Xuân Km1+526 đến Lộc Km 5+500, huyện Xuân Lộc Dự án đường UBND Huỳnh Văn thành 2 Luỹ nối dài, 20.687 - 20.687 20.687 20.687 phố thành phố Biên Biên Hoà Hòa 3 Dự án BOT 60.248 48.733 60.248 60.248 60.248 UBND đường ĐT huyện
  12. 768 trên địa Vĩnh bàn huyện Cửu Vĩnh Cửu Khu quản lý đường BTGPMB bộ, 4 đường 25A, 5.729 5.728 5.729 5.729 5.729 đường tỉnh lộ 769 thủy Đồng Nai Di dời hạ tầng UBND kỹ thuật và thành 5 Tiểu dự án 74.693 59.833 74.693 74.693 74.693 phố BTGPMB cầu Biên Hóa An Hòa Dự án Nâng cấp, mở rộng đường ĐT UBND 767 và cầu huyện 6 Vĩnh An, 27.503 27.099 27.503 27.503 27.503 Vĩnh đoạn qua thị Cửu trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu BTGPMB Trung một bên tâm đường 25B tại phát 7 31.306 31.306 31.306 31.306 31.306 xã Hiệp triển Phước, Nhơn quỹ đất Trạch tỉnh Giáo dục - 2 116.900 166.853 116.900 76.600 38.600 1.700 - đào tạo Công trình a 116.900 166.853 116.900 76.600 38.600 1.700 - chuyển tiếp Tỉnh Trường Trung Đoàn 1 14.000 8.924 29.513 14.000 2.000 11.800 200 cấp nghề 26/3 Đồng Nai Sửa chữa một Trường số hạng mục Trung trường Trung cấp cấp nghề khu nghề vực Long khu 2 2.200 795 2.200 2.200 2.100 100 Thành Nhơn vực Trạch(ngân Long sách tỉnh + Thành vốn sự Nhơn nghiệp) Trạch Sở Trường Giáo 3 DTNT huyện 15.000 12.349 15.000 15.000 10.000 4.800 200 dục và Xuân Lộc Đào tạo Sở Trường THPT Giáo 4 huyện Xuân 2.200 0 2.200 2.200 2.100 100 dục và Lộc Đào tạo Trung tâm Sở giáo dục Giáo 5 10.000 0 1.911 1.911 1.911 thường xuyên dục và huyện VC Đào tạo
  13. Sở Trường THPT Giáo 6 12.000 9.911 33.993 16.612 12.612 3.800 200 Tam Phước dục và Đào tạo Sở Trường THPT Giáo 7 Nguyễn Hữu 7.000 6.428 17.447 10.477 8.477 1.900 100 dục và Cảnh Đào tạo Trung tâm kỹ Sở thuật hướng Giáo 8 nghiệp tổng 12.000 10.605 15.000 12.000 8.000 3.900 100 dục và hợp Long Đào tạo Thành Trung tâm kỹ Sở thuật hướng Giáo 9 nghiệp tổng 10.500 6.330 12.589 10.500 7.500 2.800 200 dục và hợp Định Đào tạo Quán Trung tâm kỹ Sở thuật hướng Giáo 10 nghiệp tổng 15.000 12.960 18.000 15.000 10.000 4.800 200 dục và hợp Nhơn Đào tạo Trạch Trung Xây dựng tâm Trung tâm giáo 11 giáo dục 15.000 14.892 15.000 15.000 10.000 4.800 200 dục thường xuyên thường tỉnh xuyên tỉnh Trường trung Sửa chữa cấp kỹ trường trung thuật 12 cấp kỹ thuật 2.000 2.000 4.000 2.000 1.900 100 công công nghiệp nghiệp Đồng Nai Đồng Nai Quản lí nhà 3 16.722 24.222 16.722 13.200 3.150 372 - nước Công trình a 16.722 24.222 16.722 13.200 3.150 372 - chuyển tiếp VP Trụ sở làm đăng việc và lưu ký 1 trữ hồ sơ VP 2.500 0 8.000 2.500 1.500 900 100 quyền đăng ký sử sử dung dụng đất đất Trụ sở UBND xã Hiếu Liêm (ngân sách tỉnh thanh UBND toán phần xây huyện 2 lắp; riêng các 2.600 0 2.600 2.600 2.600 Vĩnh chi phí khác Cửu và chi phí bồi thường cân đối từ ngân sách huyện) 3 Xây dựng mới 3.000 2.750 5.000 3.000 2.500 450 50 Chi cục nhà làm việc kiểm
  14. và các công lâm trình phụ trợ Đồng Hạt Kiểm lâm Nai Xuân Lộc Di dời đường dây điện đi UBND qua đền thờ huyện 4 liệt sỹ Đông 1.632 1.435 1.632 1.632 1.000 600 32 Vĩnh Nam Bộ tại xã Cửu Tân An, Vĩnh Cửu Dự án Sửa chữa, cải tạo Thanh 5 trụ sở làm 2.340 1.200 2.340 2.340 1.500 800 40 tra tỉnh việc Thanh tra tỉnh Sửa chữa, Trụ Đảng 6 sở Đảng ủy 1.650 1.355 1.650 1.650 1.200 400 50 ủy khối khối kinh tế kinh tế Cải tạo sửa chữa trụ sở Sở Sở Giao thông Giao 7 3.000 2.950 3.000 3.000 2.900 100 Vận tải (vốn thông ngân sách tỉnh Vận tải 70%) 4 Cấp nước 26.000 26.000 26.000 21.960 3.700 340 - Công trình a 26.000 26.000 26.000 21.960 3.700 340 - chuyển tiếp Công ty TNHH MTV Hệ thống cấp Xây 1 nước thị trấn 3.500 96 3.500 3.500 2.500 900 100 dựng Trảng Bom cấp nước Đồng Nai Công ty TNHH MTV Hệ thống cấp Xây 2 nước Hóa An 460 383 460 460 460 dựng Tân Hạnh cấp nước Đồng Nai Công ty TNHH MTV Hệ thống cấp Xây 3 nước thị trấn 3.600 193 3.600 3.600 3.000 550 50 dựng Tân Phú cấp nước Đồng Nai Hệ thống cấp Công 4 nước phường 12.440 12.440 12.440 12.440 12.000 350 90 ty Trảng Dài TNHH MTV
  15. Xây dựng cấp nước Đồng Nai Công ty TNHH MTV Hệ thống cấp Xây 5 nước phường 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000 1.900 100 dựng Bửu Hoà cấp nước Đồng Nai Hạ tầng 5 176.947 227.291 176.964 10.912 1.376 164.676 - Công Cộng Công trình a 12.500 12.844 12.517 10.912 1.376 229 - chuyển tiếp Trung Xây dựng hệ tâm thống cấp nước nước tập sạch và 1 trung ấp Đồi 4.500 3.830 3.861 3.861 3.288 526 47 vệ sinh Rìu, xã Hàng môi Gòn, thị xã trường Long Khánh nông thôn Trung Đường vào tâm trạm xử lý thoát 2 nước thải số 1 5.500 31 5.827 5.500 5.000 400 100 nước huyện Nhơn Đồng Trạch Nai Công ty TNHH Đường ranh MTV giới bảo vệ 0 656 656 624 32 Khai công trình hồ thác cầu mới công trình thủy lợi Công Các hạng mục ty cổ còn lại của dự phần 3 án khu dân cư 2.500 2.500 2.500 2.500 2.000 450 50 kinh đường Đồng doanh Khởi nhà Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã có b 164.447 214.447 164.447 0 0 164.447 - dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012 Trung Hệ thống tâm 1 thoát nước 14.565 14.066 64.565 14.565 14.565 thoát khu vực Suối nước nước Trong, Đồng
  16. Long Thành Nai Dự án Thoát nước và xử lý Trung nước thải tâm thành phố thoát 2 Biên Hòa, giai 69.000 69.000 69.000 69.000 69.000 nước đoạn 1 (hoàn Đồng trả vốn ứng Nai trước năm 2012) Công ty TNHH BTGPMB MTV khu Bãi rác xã 3 80.882 80.882 80.882 80.882 80.882 DV Vĩnh Tân, MT Đô Vĩnh Cửu thị Biên Hòa Nông - Lâm - 6 168.365 259.902 167.349 22.556 1.250 143.543 - Thủy lợi Công trình a 168.365 259.902 167.349 22.556 1.250 143.543 - chuyển tiếp Dự án sinh cảnh trong Trung khu sinh thái tâm sinh thái cảnh lâm 1 2.000 0 670 670 600 70 quan thuộc nghiệp Trung tâm Biên lâm nghiệp Hòa Biên Hòa Trung Dự án Vườn tâm ươm thuộc lâm 2 Trung tâm 2.300 1.169 3.247 2.300 2.000 250 50 nghiệp Lâm nghiệp Biên Biên Hòa Hòa Dự án Nạo vét suối Săn Ban Máu (đoạn từ quản lý bệnh viện 3 15.000 3.274 15.000 15.000 14.000 1.000 dự án Tâm thần NN & Trung ương 2 PTNT đến cầu Mương Sao) Dự án bảo vệ Ban và phát triển quản lý rừng phòng rừng 4 hộ của Ban 2.500 2.322 2.500 2.500 2.000 400 100 phòng quản lý rừng hộ phòng hộ Long Long Thành Thành Sở Nông Trồng và nghiệp chăm sóc 5 2.442 0 2.442 2.442 2.442 và Phát rừng năm triển 2012 Nông thôn Trụ sở làm Chi cục 6 việc Trạm thú 2.000 1.900 3.350 2.314 2.114 200 thú y y thị xã Long
  17. Khánh Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã có b 142.123 232.693 142.123 0 0 142.123 - dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012 Ban Hồ chứa nước quản lý 1 Cầu Dầu, 51.520 50.320 51.520 51.520 51.520 dự án Long Khánh NN & PTNT Ban Dự án hồ quản lý chứa nước 2 21 - 21 21 21 dự án chống lũ Lộc NN & An PTNT Ban Dự án Hồ quản lý 3 chứa nước 27.099 26.849 27.099 27.099 27.099 dự án Suối Tre NN & PTNT Công ty Dự án Hồ TNHH chứa nước MTV 4 Gia Măng 32.711 - 123.281 32.711 32.711 Khai huyện Xuân thác Lộc công trình thủy lợi Ban quản lý Dự án Suối 5 30.772 30.772 30.772 30.772 30.772 dự án Săn Máu NN & PTNT An ninh quốc 26.261 26.261 26.261 8.500 450 17.311 - phòng Công trình a 26.261 26.261 26.261 8.500 450 17.311 - chuyển tiếp Trụ sở Ban UBND chỉ huy quân huyện 1 4.000 0 4.000 4.000 3.500 450 50 sự huyện Xuân Xuân Lộc Lộc Trụ sở Công an huyện Định Quán Công 2 (ngân sách 2.700 2.700 2.700 2.700 2.700 an Tỉnh tỉnh 50%, ngân sách Bộ Công an 50%) Tường rào bao quanh nhà tạm giữ Công 3 1.600 0 1.600 1.600 1.500 100 của Công an an Tỉnh huyện Long Thành 4 Tường rào 850 0 850 850 800 50 Công bao quanh
  18. nhà tạm giữ an Tỉnh của Công an huyện Vĩnh Cửu; Bố trí vốn để thanh toán các dự án b thực hiện 17.111 17.111 17.111 0 0 17.111 BTGPMB trong năm 2012 BTGPMB nhà tạm giữ Công Công 1 6.241 - 6.241 6.241 6.241 an huyện an Tỉnh Xuân Lộc BTGPMB nhà tạm giữ Công Công 2 563 - 563 563 563 an huyện an Tỉnh Thống Nhất BTGPMB nhà tạm giữ Công Công 3 9.892 - 9.892 9.892 9.892 an huyện an Tỉnh Định Quán BTGPMB nhà tạm giữ Công Công 4 415 - 415 415 415 an thị xã Long an Tỉnh Khánh Khoa học 8 92.000 92.000 92.000 20.100 67.756 4.144 - công nghệ Công trình a 52.200 52.806 52.806 10.100 41.756 950 - chuyển tiếp Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thông tin quản lý Công 1 nhân hộ khẩu 2.000 0 2.000 2.000 1.900 100 an tỉnh tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006-2010 (giai đoạn 1) Dự án Trung Sở tâm đo kiểm Khoa 2 tiêu chuẩn đo 20.000 3.484 20.000 20.000 10.000 9.800 200 học và lường chất Công lượng nghệ Dự án giải pháp hội nghị truyền hình Ban trực tuyến của Tuyên 3 19.000 0 19.000 19.000 18.500 500 Đảng và Nhà giáo nước trên địa Tỉnh uỷ bàn tỉnh Đồng Nai Nâng cấp phần mềm Sở 4 đăng ký, cấp 0 606 606 556 50 Công phép qua Thương mạng Cung cấp tài Thư 5 liệu số trực 11.200 9.524 11.200 11.200 100 11.000 100 viện tuyến và xây tỉnh
  19. dựng kho tư Đồng liệu số Thư Nai viện tỉnh Đồng Nai Công trình b khởi công 16.109 39.194 39.194 10.000 26.000 3.194 - mới Nâng cấp Sở mạng nội bộ 1 1.600 0 1.600 1.600 1.500 100 Công Sở Công Thương Thương Phần mềm quản lý trực Sở 2 tuyến hoạt 2.100 0 2.100 2.100 2.000 100 Ngoại động đối Vụ ngoại Xây dựng phần mềm quản lý hộ Sở Tư 3 tịch và phần 5.000 0 5.000 5.000 4.800 200 pháp mềm quản lý đăng ký giao dịch bảo đảm Văn phòng Đoàn Dự án đầu tư đại nâng cấp hạ biểu tầng CNTT quốc 4 phục vụ hoạt 2.000 0 2.000 2.000 1.900 100 hội và động của Hội Hội đồng nhân đồng dân tỉnh nhân dân tỉnh Đập dâng cấp Sở nước mặt suối Khoa 5 Cả và hệ 2.543 1.390 25.628 25.628 10.000 13.000 2.628 học và thống xử lý Công nước nghệ Đầu tư 01 xe chuyên dụng có cần cẩu để phục vụ công Sở tác chuyên Khoa 6 môn của 2.866 882 2.866 2.866 2.800 66 học và Trung tâm Công ứng dụng tiến nghệ bộ khoa học công nghệ Đồng Nai Vốn bố trí dự phòng cho các dự án khi đủ điều kiện d 23.691 0 0 về hồ sơ và bồi thường giải phóng mặt bằng Chuẩn bị II 6.300 2.131 127.754 6.939 0 0 6.939 đầu tư 1 Chi khác và 100 100 100 100 100 Ban
  20. BTGPMB dự quản lý án Gia cố bờ dự án sông Đồng NN & Nai đoạn từ PTNT đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát Dự án thoát Trung nước và xử lý tâm nước thải tại thoát 2 100 80 100 100 100 thị trấn Vĩnh nước An huyện Đồng Vĩnh Cửu Nai DA hệ thống Trung thu gom nước tâm thải giai đoạn thoát 3 1 công suất 100 18 100 100 100 nước 16.000m3/ngđ Đồng huyện Nhơn Nai Trạch DA trạm xử Trung lý nước thải tâm giai đoạn 1 thoát 4 công suất 100 100 5.942 100 100 nước 16.000m3/ngđ Đồng huyện Nhơn Nai Trạch Hệ thống Trung thoát nước tâm trung tâm xã thoát 5 100 20 100 100 100 Thạnh Phú nước huyện Vĩnh Đồng Cửu Nai Trung Chống ngập tâm úng Suối thoát 6 Chùa, Suối Bà 100 100 100 100 100 nước Lúa, Suối Cầu Đồng Quan Nai Chi khác và Trung BTGPMB dự tâm án Tuyến thoát 7 thoát nước từ 100 0 15.126 100 100 nước KCN Nhơn Đồng Trạch ra rạch Nai Bà Ký Trung Chi khác và tâm BTGPMB dự thoát 8 án Tuyến 100 0 6.559 100 100 nước thoát nước dải Đồng cây xanh Nai Chi khác và Trung BTGPMB dự tâm án nạo vét thoát 9 100 0 5.100 100 100 kênh thoát nước nước cuối Đồng đường số 2 Nai Chi khác và Trung 10 BTGPMB dự 100 0 34.596 100 100 tâm án Tuyến thoát
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2