YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND Tỉnh Thái Bình
48
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ban hành phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại tỉnh Thái Bình.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 04/NQ-HĐND Tỉnh Thái Bình
- HỘI ĐỒNG NHÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM DÂN Độc lập Tự do Hạnh phúc TỈNH THÁI BÌNH Số: 04/NQHĐND Thái Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI (VILG) TẠI TỈNH THÁI BÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Quyết định số 930/QĐTTg ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai”, vay vốn Ngân hàng Thế giới; Căn cứ Quyết định số 1236/QĐBTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai”, vay vốn Ngân hàng Thế giới; Căn cứ văn bản số 593/BTNMTTCQLĐĐ ngày 16 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thủ tục thẩm định cho vay lại, chế độ kế toán, quyết toán và hạn mức dư nợ cho Dự án VILG vay vốn WB; Xét Tờ trình số 60/TTrUBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 26/BCKTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại tỉnh Thái Bình, theo các nội dung như sau: A. Nội dung Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại Thái Bình: 1. Tên dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG). 2. Tên nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB). 3. Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình. 4. Chủ dự án: Sở Tài nguyên và Môi trường. 5. Thời gian thực hiện: Từ năm 2017 đến năm 2022. 6. Địa điểm thực hiện dự án: 8 huyện, thành phố. 7. Mục tiêu đầu tư: Phát triển, vận hành một hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của Chính phủ, doanh nghiệp và người dân.
- Nâng cao hiệu lực, hiệu quả và minh bạch của công tác quản lý nhà nước về đất đai tại địa bàn thực hiện dự án thông qua việc hoàn thiện cơ sở dữ liệu đất đai. 8. Nội dung: Dự án gồm 03 hợp phần: Hợp phần 1: Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai. Hợp phần 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai Hệ thống thông tin quốc gia đa mục tiêu (MPLIS). Hợp phần 3: Quản lý dự án. 9. Tổng nguồn vốn đầu tư Tổng vốn dự án 2.940.570 USD, tương đương 64.477.878.390 đồng (Tỷ giá 1 USD = 21.927 VNĐ). + Vốn vay của Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA): 2.370.480 USD, tương đương 51.977.514.960 đồng. + Vốn đối ứng từ ngân sách tỉnh: 570.090 USD, tương đương 12.500.363.430 đồng. 10. Nguồn vốn và cơ chế tài chính trong nước: Cơ chế tài chính áp dụng trong dự án là Chính phủ hỗ trợ cấp phát một phần và cho vay lại một phần từ nguồn vốn vay ưu đãi của Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) Ngân hàng Thế giới (WB). Đối với vốn vay WB (2.370.480 USD): Thời hạn vay 25 năm, trong đó có 5 năm ân hạn, đồng tiền cho vay lại bằng USD, lãi suất 1,25%/năm, phí dịch vụ 0,75 %/năm trong thời gian vay vốn, theo cơ chế trả nợ nhanh được WB áp dụng, lịch trả nợ gốc sẽ được xem xét, lựa chọn theo quy định. Tỷ lệ cho vay lại áp dụng đối với tỉnh Thái Bình là 20%. Đối với vốn đối ứng (570.090 USD): Ngân sách tỉnh. B. Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay dự án 1. Phương án sử dụng vốn vay: Lộ trình giải ngân nguồn vốn vay: Trước năm 2021. Tổng cộng các nguồn vốn: 64.477,88 triệu đồng, tương đương 2.940.570 USD. Trong đó: Nguồn vốn ODA: 51.977,51 triệu đồng, tương đương 2.370.480 USD; trong đó: Nguồn vốn ODA vay lại là 10.395,51 triệu đồng, tương đương 474.096 USD. Nguồn vốn đối ứng: 12.500,36 triệu đồng, tương đương 570.090 USD (Tỷ giá: 1 USD = 21.927 đồng) (Chi tiết theo phụ lục 1 đính kèm) 2. Phương án trả nợ vốn vay lại cho ngân sách trung ương: Nguồn ngân sách tỉnh để trả nợ gốc và lãi vay là 617.158 USD, tương đương 13.532 triệu đồng, trong đó: + Trả gốc: 474.096 USD, tương đương 10.396 triệu đồng. + Trả lãi và phí dịch vụ: 143.062 USD, tương đương 3.137 triệu đồng. Ngày thanh toán một năm 2 lần vào ngày 15 tháng 6 và 15 tháng 12 hàng năm. Tỷ lệ phí dịch vụ và lãi suất phải trả trên khoản vay là: 2%/năm (bao gồm: Phí dịch vụ 0,75%/năm và lãi suất 1,25%/năm) được trả một năm 02 lần vào ngày 15 tháng 6 và 15 tháng 12).
- Thời gian bắt đầu trả nợ gốc vào ngày 15 tháng 12 năm 2021 (định kỳ hàng năm trả nợ vào ngày 15 tháng 6 và 15 tháng 12) đến ngày 15 tháng 6 năm 2031 với số nợ gốc/lần trả bằng 1,65% bằng 7.822,6 USD, tương đương với 171,5 triệu đồng). Thời gian bắt đầu trả nợ gốc vào ngày 15 tháng 12 năm 2031 (định kỳ hàng năm trả nợ vào ngày 15 tháng 6 và 15 tháng 12) đến ngày 15 tháng 6 năm 2041 với số nợ gốc/lần trả bằng 3,35% bằng 15.882,2 USD, tương đương với 348,3 triệu đồng. (Chi tiết theo phụ lục 2 đính kèm) Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./. CHỦ TỊCH Đặng Trọng Thăng PHỤ LỤC 1 PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY THỰC HIỆN DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TỈNH THÁI BÌNH (Kèm theo Nghị quyết số 04/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: USD; triệu VNĐ STT Nội Tổng cộng các nguồn Tổng cộng các nguồn vốnPhương án sử dụng vốn Phư dung vốn ơng thực án hiện sử dụn g vốn Phư ơng án sử dụn g vốn Phư ơng án sử dụn g vốn Phư ơng
- án sử dụn g vốn Phư ơng án sử dụn g vốn Ghi chú (i)Vốn ODA (vay WB)(i)Vốn ODA (i)Vốn ODA (vay WB) (vay WB)(i)Vốn (ii) ODA (vay WB)(ii) Vố n Vốn đối ứng đối Tổng vốn Trong đó vốn vay ứng ODATrong đó vốn Tổng vốn ODA lại của UBND tỉnh vay lại của UBND (*) tỉnh (*) Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền tính tính tính bằng quy đổi tính bằng quy đổi quy đổi quy đổi bằng bằng USD sang VNĐ USD sang VNĐ sang VNĐ sang VNĐ USD USD A B 1=2+4 2 3 4 5 Tổng 2.940.570 64.477.88 2.370.480 51.977.51 474.096 10.395.50 570.090 12.500.36 Năm 1 592.910 13.000.74 440.860 9.666.74 88.170 1.933.30 152.050 3.334.00 2017 Năm 2 1.463.310 32.086.00 1.222.990 26.816.50 244.600 5.363.34 240.320 5.269.50 2018 Năm 3 866.500 18.999.75 706.630 15.494.28 141.326 3.098.86 159.870 3.505.47 2019 Năm 4 17.850 391.40 17.850 391.40 2020 PHỤ LỤC 2 PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ VỐN VAY LẠI CHO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TẠI TỈNH THÁI BÌNH (Kèm theo Nghị quyết số 04/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: USD và triệu đồng ST Năm Số Giải ngân Giải Dư nợ lũy kế Dư Tỷ Tỷ lệ Trả lãi và Trả Trả gốc Trả gốcTổng T kế ngày phần tỉnh vay ngân nợ lũy lệ phí phí dịch vụ lãi và số tiền phải hoạch trả lãi lại phần kếTỷ lãi cam phí trả hàng năm thực theo tỉnh lệ trả và kết dịch hiện kỳ vay nợ phí (tạm vụTr dự án than h lạiCh gốc dịch tính ả phí toán ưa (%) vụ mức cam (ngày) giải (%) tối kết ngân đa/số phải (USD) dư tài trả khoả (USD) n chưa rút) %
- Số Số Số Số Số Số Số tiền tiền Số tiền tiền tiền Số tiền tiền Số tiền tiền tiền tính quy tính quy quy tính quy tính quy tính bằng đổi bằng đổi đổi bằng đổi bằng đổi bằng USD sang USD sang sang USD sang USD sang USD VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TỔNG 143.06 8.820 474.096 10.396 0 100% 3.137 0 474.096 10.396 617.158 13.532 SỐ 2 Năm 1 360 88.172 1.933 0 1.323 29 0 0 0 1.323 29 2017 15 180 44.086 967 44.086 967 2% 441 10 0 441 10 tháng 6 15 tháng 180 44.086 967 88.172 1.933 2% 882 19 0 882 19 12 Năm 2 360 244.600 5.363 5.432 119 0 0 0 5.432 119 2018 15 180 122.300 2.682 210.472 4.615 2% 0,5% 2.105 46 0 2.105 46 tháng 6 15 tháng 180 122.300 2.682 332.772 7.297 2% 0,5% 3.328 73 0 3.328 73 12 Năm 3 360 141.324 3.099 0 8.775 192 0 0 0 8.775 192 2019 15 180 70.662 1.549 403.434 8.846 2% 0,5% 4.034 88 4.034 88 tháng 6 15 tháng 180 70.662 1.549 474.096 10.396 2% 0,5% 4.741 104 104 12 Năm 4 360 0 0 9.482 208 0 0 0 208 2020 15 180 474.096 10.396 2% 0,5% 4.741 104 104 tháng 6 15 tháng 180 474.096 10.396 2% 0,5% 4.741 104 104 12 Năm 5 360 0 0 1,65% 9.482 208 7.823 172 17.305 379 2021 15 180 474.096 10.396 2% 0,5% 4.741 104 0 4.741 104 tháng 6 15 tháng 180 474.096 10.396 1,65% 2% 0,5% 4.741 104 0 7.823 172 12.564 275 12 Năm 6 360 3,3% 9.247 0 15.645 343 24.892 546 2022 15 180 466.273 10.224 1,65% 2% 4.663 102 0 7.823 172 12.485 274 tháng 6 15 tháng 180 458.451 10.052 1,65% 2% 4.585 101 0 7.823 172 12.407 272 12 Năm 7 360 3,3% 8.934 196 0 15.645 343 24.580 539 2023 15 180 450.628 9.881 1,65% 2% 4.506 99 0 7.823 172 13.329 270 tháng 6 15 tháng 180 442.806 9.709 1,65% 2% 4.428 97 0 7.823 172 12.251 269 12 Năm 8 360 3,3% 8.621 189 0 15.645 343 24.267 532 2024 15 180 434.983 9.538 1,65% 2% 4.350 95 0 7.823 172 12.172 267 tháng 6 15 tháng 180 427.160 9.366 1,65% 2% 4.272 94 0 7.823 172 12.094 265 12 Năm 9 360 3,3% 8.309 182 0 15.645 343 23.954 525 2025 15 180 419.338 9.195 1,65% 2% 4.193 92 0 7.823 172 12.016 263 tháng 6
- 15 tháng 180 411.515 9.023 1,65% 2% 4.115 90 0 7.823 172 11.938 262 12 Năm 10 360 3,3% 7.996 175 0 15.645 343 23.641 518 2026 15 180 403.693 8.852 1,65% 2% 4.037 89 0 7.823 172 11.860 260 tháng 6 15 tháng 180 395.870 8.680 1,65% 2% 3.959 87 0 7.823 172 11.781 258 12 Năm 11 360 3,3% 7.683 168 0 15.645 343 23.328 512 2027 15 180 388.048 8.509 1,65% 2% 3.880 85 0 7.823 172 11.703 257 tháng 6 15 tháng 180 380.225 8.337 1,65% 2% 3.802 83 0 7.823 172 11.625 255 12 Năm 12 360 3,3% 7.370 162 0 15.645 343 23.015 505 2028 15 180 372.402 8.166 1,65% 2% 3.724 82 0 7.823 172 11.547 253 tháng 6 15 tháng 180 364.580 7.994 1,65% 2% 3.646 80 0 7.823 172 11.468 251 12 Năm 13 360 3,3% 7.057 155 0 15.645 343 22.702 498 2029 15 180 356.757 7.823 1,65% 2% 3.568 78 0 7.823 172 11.390 250 tháng 6 15 tháng 180 348.935 7.651 1,65% 2% 3.489 77 0 7.823 172 11.312 248 12 Năm 14 360 3,3% 6.744 148 0 15.645 343 22.389 491 2030 15 180 341.112 7.480 1,65% 2% 3.411 75 0 7.823 172 11.234 246 tháng 6 15 tháng 180 333.289 7.380 1,65% 2% 3.333 73 0 7.823 172 11.155 245 12 Năm 15 360 5,0% 6.431 141 0 23.705 520 30.136 661 2031 15 180 325.467 7.137 1,65% 2% 3.255 71 0 7.823 172 11.077 243 tháng 6 15 tháng 180 317.644 6.965 3,35% 2% 3.176 70 0 15.882 348 19.059 418 12 Năm 16 360 6,7% 5.876 129 0 31.764 696 37.641 825 2032 15 180 301.762 6.617 3,35% 2% 3.018 66 0 15.882 348 18.900 414 tháng 6 15 tháng 180 285.880 6.268 3,35% 2% 2.859 63 0 15.882 348 18.741 411 12 Năm 17 360 6,7% 5.241 115 0 31.764 696 37.006 811 2033 15 180 269.998 5.920 3,35% 2% 2.700 59 0 15.882 348 18.582 407 tháng 6 15 tháng 180 254.115 5.572 3,35% 2% 2.541 56 0 15.882 348 18.423 404 12 Năm 18 360 6,7% 4.606 101 0 31.764 696 36.370 797 2034 15 180 238.233 3,35% 2% 2.382 52 0 15.882 348 18.265 400 tháng 6 15 tháng 180 222.351 3,35% 2% 2.224 49 0 15.882 348 18.106 397 12 Năm 19 360 6,7% 3.971 87 0 31.764 696 35.735 784 2035 15 180 203.469 3,35% 2% 2.605 45 0 15.882 348 17.947 394 tháng 6
- 15 tháng 180 190.587 3,35% 2% 1.906 42 0 15.882 348 17.788 390 12 Năm 20 360 6,7% 3.335 73 0 31.764 696 35.100 770 2036 15 180 174.704 3,35% 2% 1.747 38 0 15.882 348 17.629 387 tháng 6 15 tháng 180 158.822 3,35% 2% 1.588 35 0 15.882 348 17.470 383 12 Năm 21 360 6,7% 2.700 59 0 31.764 696 34.646 756 2037 15 180 3,35% 2% 1.429 31 0 15.882 348 17.312 380 tháng 6 15 tháng 180 3,35% 2% 1.271 28 0 15.882 348 17.153 376 12 Năm 22 360 6,7% 2.065 45 0 31.764 696 33.829 742 2038 15 180 3,35% 2% 1.112 24 0 15.882 348 16.994 373 tháng 6 15 tháng 180 3,35% 2% 953 21 0 15.882 348 16.835 369 12 Năm 23 360 6,7% 1.429 31 0 31.764 696 33.194 728 2039 15 180 3,35% 2% 794 17 0 15.882 348 16.676 366 tháng 6 15 tháng 180 3,35% 2% 635 14 0 15.882 348 16.518 362 12 Năm 24 360 6,7% 794 17 0 31.764 696 32.559 714 2040 15 180 3,35% 2% 476 10 0 15.882 348 16.359 359 tháng 6 15 tháng 180 3,35% 2% 318 7 0 15.882 348 16.200 355 12 Năm 25 180 3,35% 159 3 0 15.882 348 16.041 352 2041 15 180 3,35% 2% 159 3 0 15.882 348 16.041 352 tháng 6
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn