intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 06/NQ-­HĐND Thành Phố Huế

Chia sẻ: 123458 123458 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

72
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 06/NQ-­HĐND ban hành về việc sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các tổ dân phố trên địa bàn Thành Phố Huế. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 06/NQ-­HĐND Thành Phố Huế

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­ Số: 06/NQ­HĐND Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 7 năm 2017   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP VÀ ĐỔI TÊN GỌI CÁC TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN  THÀNH PHỐ HUẾ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Pháp lệnh số 34/2007/PL­UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ   Quốc hội thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn; Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT­BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ   chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Sau khi xem xét Tờ trình số 4578/TTr­UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh   về việc đề nghị sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các tổ dân phố trên địa bàn thành phố Huế;  Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại  biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Tán thành và thông qua tờ trình đề nghị sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các tổ dân phố  trên địa bàn thành phố Huế. Tên gọi, quy mô số hộ gia đình của các tổ dân phố sau khi sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi  được thể hiện ở phụ lục kèm theo. Điều 2. Sau khi sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các tổ dân phố trên địa bàn, thành phố Huế có  379 tổ dân phố (giảm được 82 tổ dân phố); toàn tỉnh còn lại 1.291 thôn, tổ dân phố; trong đó có  729 thôn và 562 tổ dân phố. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các quyết định thành lập tổ dân phố mới theo đúng quy  định của pháp luật. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng  nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt  trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn  được pháp luật quy định. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 4 thông  qua ngày 13 tháng 7 năm 2017./.     CHỦ TỊCH
  2. Lê Trường Lưu   PHỤ LỤC QUY MÔ SỐ HỘ, SỐ KHẨU CỦA CÁC TỔ DÂN PHỐ SAU KHI SẮP XẾP, SÁP NHẬP VÀ  ĐỔI TÊN GỌI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/NQ­HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân   dân tỉnh) TT Phường Số hộ Số khẩu Ghi chú I Phường Đúc 2.831 10.279   1 Tổ dân phố 1 278 920   2 Tổ dân phố 2 238 848   3 Tổ dân phố 3 258 1.007   4 Tổ dân phố 4 300 1.240   5 Tổ dân phố 5 240 889   6 Tổ dân phố 6 251 758   7 Tổ dân phố 7 306 995   8 Tổ dân phố 8 297 1.050   9 Tổ dân phố 9 358 1.317   Tổ dân phố  10 305 1.255   10 II Trường An 3.731 16.623   1 Tổ dân phố 1 396 1.613   2 Tổ dân phố 2 320 1.380   3 Tổ dân phố 3 325 1.489   4 Tổ dân phố 4 260 1.368   5 Tổ dân phố 5 260 1.130   6 Tổ dân phố 6 335 1.560   7 Tổ dân phố 7 315 1.449   8 Tổ dân phố 8 310 1.435   9 Tổ dân phố 9 305 1.302   Tổ dân phố  10 255 939   10 Tổ dân phố  11 322 1.441   11 Tổ dân phố  12 328 1.517   12 III Phú Cát 2.111 9.198   1 Tổ dân phố 1 235 1.002   2 Tổ dân phố 2 237 978   3 Tổ dân phố 3 221 824   4 Tổ dân phố 4 210 936   5 Tổ dân phố 5 202 1.015   6 Tổ dân phố 6 258 1.171   7 Tổ dân phố 7 199 870   8 Tổ dân phố 8 195 854  
  3. 9 Tổ dân phố 9 194 901   Tổ dân phố  10 160 647   10 IV An Hòa 2.614 11.267   1 Tổ dân phố 1 272 1.089   2 Tổ dân phố 3 211 831   3 Tổ dân phố 4 156 615   4 Tổ dân phố 5 250 1.047   5 Tổ dân phố 6 222 985   6 Tổ dân phố 7 243 1.063   7 Tổ dân phố 8 189 923   8 Tổ dân phố 9 342 1.478   Tổ dân phố  9 202 840   11 Tổ dân phố  10 312 1.446   12 Tổ dân phố  11 215 950   13 V Phú Hòa 1.658 7.115   1 Tổ dân phố 1 175 775   2 Tổ dân phố 2 178 801   3 Tổ dân phố 3 246 1.177   4 Tổ dân phố 4 166 687   5 Tổ dân phố 5 295 1.190   6 Tổ dân phố 6 215 848   7 Tổ dân phố 7 181 765   8 Tổ dân phố 8 202 872   VI Phú Thuận 1.849 7.824   1 Tổ dân phố 1 271 1.156   2 Tổ dân phố 2 205 1.084   3 Tổ dân phố 3 370 1.512   4 Tổ dân phố 4 303 1.343   5 Tổ dân phố 5 270 1.045   6 Tổ dân phố 6 217 859   7 Tổ dân phố 7 213 825   VII Thủy Xuân 4.641 17.307   1 Tổ dân phố 1 231 925   2 Tổ dân phố 2 290 1.311   3 Tổ dân phố 3 224 729   4 Tổ dân phố 4 305 1.040   5 Tổ dân phố 5 224 815   6 Tổ dân phố 6 321 1.167   7 Tổ dân phố 7 281 1.134   8 Tổ dân phố 8 269 1.012   9 Tổ dân phố 9 274 1.098   Tổ dân phố  10 382 1.463   10
  4. Tổ dân phố  11 252 982   11 Tổ dân phố  12 443 1.503   12 Tổ dân phố  13 260 880   13 Tổ dân phố  14 147 582   14 Tổ dân phố  15 210 738   15 Tổ dân phố  16 265 959   16 Tổ dân phố  17 263 969   17 VIII Phú Hậu 3.201 13.443   1 Tổ dân phố 1 251 980   2 Tổ dân phố 2 251 1.006   3 Tổ dân phố 3 250 1.107   4 Tổ dân phố 4 251 990   5 Tổ dân phố 5 269 740   6 Tổ dân phố 6 251 973   7 Tổ dân phố 7 333 1.421   8 Tổ dân phố 8 268 1.086   9 Tổ dân phố 9 254 1.174   Tổ dân phố  10 272 1.088   10 Tổ dân phố  11 258 1.688   11 Tổ dân phố  12 293 1.190   12 IX Hương Long 2.892 11.517   1 Tổ dân phố 1 271 1.080   2 Tổ dân phố 2 228 921   3 Tổ dân phố 3 218 915   4 Tổ dân phố 4 292 1.143   5 Tổ dân phố 5 210 873   6 Tổ dân phố 6 299 1.233   7 Tổ dân phố 7 263 1.148   8 Tổ dân phố 8 389 1.298   9 Tổ dân phố 9 272 921   Tổ dân phố  10 220 1.008   10 Tổ dân phố  11 230 977   11 X Kim Long 3.855 15.723   1 Tổ dân phố 1 247 945   2 Tổ dân phố 2 363 1.497  
  5. 3 Tổ dân phố 3 376 1.621   4 Tổ dân phố 4 231 1.087   5 Tổ dân phố 5 282 1.186   6 Tổ dân phố 6 334 1.350   7 Tổ dân phố 7 225 946   8 Tổ dân phố 8 299 1.190   9 Tổ dân phố 9 264 988   Tổ dân phố  10 218 840   10 Tổ dân phố  11 388 1.385   11 Tổ dân phố  12 377 1.492   12 Tổ dân phố  13 251 1.196   13 XI Phú Bình 2.113 9.289   1 Tổ dân phố 1 185 765   2 Tổ dân phố 2 189 741   3 Tổ dân phố 3 183 896   4 Tổ dân phố 4 243 1.169   5 Tổ dân phố 5 186 671   6 Tổ dân phố 6 190 823   7 Tổ dân phố 7 225 1.075   8 Tổ dân phố 8 220 920   9 Tổ dân phố 9 275 1.282   Tổ dân phố  10 217 947   10 XII Vỹ Dạ 4.476 18.392   1 Tổ dân phố 1 210 840   2 Tổ dân phố 2 235 1.138   3 Tổ dân phố 3 250 1.024   4 Tổ dân phố 4 343 1.301   5 Tổ dân phố 6 284 1.075   6 Tổ dân phố 7 315 1.331   7 Tổ dân phố 9 221 902   Tổ dân phố  8 266 1.079   11 Tổ dân phố  9 240 939   12 Tổ dân phố  10 176 784   13A Tổ dân phố  11 230 995   13B Tổ dân phố  12 271 1.120   14 Tổ dân phố  13 230 960   15A
  6. Tổ dân phố  14 246 1.194   15B Tổ dân phố  15 172 466   16 Tổ dân phố  16 173 765   17 Tổ dân phố  17 203 873   18 Tổ dân phố  18 265 1.026   19 Tổ dân phố  19 146 580   20 XIII Thủy Biều 2.840 10.455   1 Tổ dân phố 1 254 886   2 Tổ dân phố 3 227 958   3 Tổ dân phố 4 222 744   4 Tổ dân phố 6 226 769   5 Tổ dân phố 7 210 781   6 Tổ dân phố 8 250 926   Tổ dân phố  7 215 767   10 Tổ dân phố  8 206 780   12 Tổ dân phố  9 252 966   13 Tổ dân phố  10 258 960   15 Tổ dân phố  11 261 1.041   16 Tổ dân phố  12 259 877   18 XIV An Đông 3.781 15.351   1 Tổ dân phố 1 137 515   2 Tổ dân phố 2 119 530   Tổ dân phố  3 298 1.135   Nhì Đông 4 Tổ dân phố 5 251 973   5 Tổ dân phố 6 201 801   6 Tổ dân phố 7 78 312   7 Tổ dân phố 8 174 720   8 Tổ dân phố 9 140 506   Tổ dân phố  9 190 920   10 Tổ dân phố  10 132 577   11 Tổ dân phố  11 227 992   12
  7. Tổ dân phố  12 191 806   13 Tổ dân phố  13 228 976   14 Tổ dân phố  14 255 1.092   15 Tổ dân phố  15 162 610   16 Tổ dân phố  16 151 584   17 Tổ dân phố  17 142 535   18 Tổ dân phố  18 327 1.324   19 Tổ dân phố  19 140 513   20 Tổ dân phố  20 123 478   21 Tổ dân phố  21 115 452   22 XV Thuận Hòa 3.417 14.832   1 Tổ dân phố 1 263 1.084   2 Tổ dân phố 2 270 1.185   3 Tổ dân phố 3 334 1.384   4 Tổ dân phố 4 268 1.046   5 Tổ dân phố 5 277 1.326   6 Tổ dân phố 6 307 1.260   7 Tổ dân phố 7 332 1.427   8 Tổ dân phố 8 338 1.472   9 Tổ dân phố 9 265 1.343   Tổ dân phố  10 255 948   10 Tổ dân phố  11 251 925   11 Tổ dân phố  12 257 1.432   12 XVI Vĩnh Ninh 1.679 6.325   1 Tổ dân phố 1 187 693   2 Tổ dân phố 2 189 821   3 Tổ dân phố 3 242 891   4 Tổ dân phố 4 189 441   5 Tổ dân phố 5 213 814   6 Tổ dân phố 6 193 760   7 Tổ dân phố 7 164 587   8 Tổ dân phố 8 148 679   9 Tổ dân phố 9 154 639   TC 194 tổ dân  47.689 194.940  
  8. phố  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1