YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 07/2019/HĐND tỉnh Ninh Thuận
7
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 07/2019/HĐND tỉnh Ninh Thuận
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 07/2019/NQHĐND Ninh Thuận, ngày 12 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐCP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Thông tư số 39/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 69/TTrUBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
- thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. 2. Đối tượng áp dụng Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau: 1. Bảng giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe: Quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết. 2. Bảng giá dịch vụ ngày giường bệnh điều trị: Quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết. 3. Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện: Quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết. 4. Các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định mức giá tại các phụ lục kèm theo Nghị quyết này nhưng đã được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: áp dụng theo điểm b khoản 1 Điều 7 Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp. 5. Đối với các dịch vụ kỹ thuật đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt danh mục kỹ thuật (trừ các dịch vụ chăm sóc đã tính trong chi phí ngày giường điều trị, các dịch vụ là một công đoạn đã được tính trong chi phí của dịch vụ khác) nhưng chưa được quy định mức giá; các dịch vụ kỹ thuật đã được chỉ định thực hiện nhưng vì nguyên nhân diễn biến bệnh hoặc thể trạng người bệnh nên không thể tiếp tục thực hiện được kỹ thuật đã chỉ định: áp dụng mức giá theo khoản 2 Điều 7 Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
- 6. Thời điểm thực hiện đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2019. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2019; thay thế Nghị quyết số 52/2017/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Ban công tác đại biểu của UBTVQH; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Vụ Pháp chế Bộ Y tế; Nguyễn Đức Thanh Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh; Thường trực UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh khóa X; Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; Thường trực HĐND và UBND các huyện, TP; Trung tâm CNTT và truyền thông; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Trang TTĐT HĐND tỉnh; Lưu: VT. PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2019/NQHĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Đơn vị tính: đồng STT STT STT Các loại dịch vụ Mức giá TT37 TT39 1 2 2 Bệnh viện hạng I 37.000
- 2 3 3 Bệnh viện hạng II 33.000 3 4 4 Bệnh viện hạng III 29.000 4 5 5 Bệnh viện hạng IV 26.000 5 6 6 Trạm y tế xã 26.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia 6 7 7 200.000 đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 7 8 145.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám 8 9 145.000 sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu 9 10 420.000 lao động (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH ĐIỀU TRỊ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2019/NQHĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Đơn vị tính: đồng STT STT STT Các loại dịch vụ Mức giá TT37 TT39 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng 1 1 1 hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc Bệnh viện hạng I 678.000 Bệnh viện hạng II 578.000 2 2 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu Bệnh viện hạng I 411.000 Bệnh viện hạng II 314.000 Bệnh viện hạng III 272.000 Bệnh viện hạng IV 242.000 3 3 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: 3.1 3.1 3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối
- với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Bệnh viện hạng I 217.000 Bệnh viện hạng II 178.000 Bệnh viện hạng III 162.000 Bệnh viện hạng IV 144.000 Loại 2: Các Khoa: CơXươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, 3.2 3.2 3.2 Phụ Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Bệnh viện hạng I 195.000 Bệnh viện hạng II 152.000 Bệnh viện hạng III 141.000 Bệnh viện hạng IV 126.000 3.3 3.3 3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng Bệnh viện hạng I 164.000 Bệnh viện hạng II 125.000 Bệnh viện hạng III 115.000 Bệnh viện hạng IV 106.000 4 4 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng 4.1 4.1 4.1 độ 34 trên 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 292.000 Bệnh viện hạng II 246.000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 34 4.2 4.2 4.2 từ 25 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 266.000 Bệnh viện hạng II 214.000 Bệnh viện hạng III 189.000 Bệnh viện hạng IV 170.000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 4.3 4.3 4.3 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 232.000
- Bệnh viện hạng II 191.000 Bệnh viện hạng III 167.000 Bệnh viện hạng IV 148.000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 4.4 4.4 4.4 2 dưới 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 208.000 Bệnh viện hạng II 163.000 Bệnh viện hạng III 142.000 Bệnh viện hạng IV 128.000 5 5 Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu vực 106.000 6 5 5 Ngày giường trạm y tế xã 53.000 Được tính bằng 0,3 lần giá ngày 7 6 6 Ngày giường bệnh ban ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2019/NQHĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Đơn vị tính: đồng STT STT STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ TT37 Mức giá Ghi chú TT37 TT39 1 2 3 4 5 6 7 CHẨN ĐOÁN BẰNG A A A HÌNH ẢNH I I I Siêu âm 1 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 42.100 Siêu âm + đo trục nhãn 2 2 2 03C4.1.3 74.500 cầu Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 3 3 179.000 trực tràng
- Siêu âm Doppler màu tim 4 4 4 03C4.1.1 219.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim 5 5 5 03C4.1.6 254.000 + cản âm 6 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 584.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ Siêu âm Doppler màu tim định để thực hiện 7 7 7 04C1.1.4 454.000 4 D (3D REAL TIME) các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim 8 8 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực 802.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ Siêu âm trong lòng mạch dụng cụ đo dự trữ hoặc Đo dự trữ lưu 9 9 9 04C1.1.6 1.989.000lưu lượng động lượng động mạch vành mạch vành và các FFR dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II II Chụp Xquang thường 1 Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 01 vị 10 10 10 49.200 24x30 cm (1 tư thế) trí Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 01 vị 11 11 11 55.200 24x30 cm (2 tư thế) trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 01 vị 12 12 12 55.200 24x30 cm (1 tư thế) trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 01 vị 13 13 13 68.200 24x30 cm (2 tư thế) trí Chụp Xquang ổ răng 14 14 14 12.800 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 15 15 03C4.2.2.1 63.200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 16 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 213.000 Chụp thực quản có uống 17 17 17 04C 1.2.5.33 100.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 18 18 04C 1.2.5.34 115.000 uống thuốc cản quang 19 19 19 04C 1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có 155.000
- thuốc cản quang Chưa bao gồm 20 20 20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 236.000 thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêu 21 21 21 04C1.2.5.30 535.000 thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản bể 22 22 22 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR) 525.000 có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có 23 23 23 03C4.2.5.11 202.000 bơm thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 24 24 04C1.2.6.36 367.000 (bao gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định Chưa bao gồm kim 25 25 25 03C4.2.5.12 382.000 vị kim dây định vị. 26 26 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 402.000 27 27 27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 93.200 Chụp tủy sống có tiêm 28 28 28 04C1.2.6.37 397.000 thuốc III III III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 Áp dụng cho 01 vị 29 29 29 04C1.2.6.51 64.200 phim trí Chụp Xquang số hóa 2 Áp dụng cho 01 vị 30 30 30 04C1.2.6.52 96.200 phim trí Chụp Xquang số hóa 3 Áp dụng cho 01 vị 31 31 31 04C1.2.6.53 121.000 phim trí Chụp Xquang số hóa ổ 32 32 32 18.300 răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 33 33 04C1.2.6.54 407.000 bang số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 34 34 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang 605.000 (UlV) số hóa Chụp niệu quản bể 35 35 35 04C1.2.6.56 thận ngược dòng (UPR) 560.000 số hóa Chụp thực quản có uống 36 36 36 04C1.2.6.57 220.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 37 37 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 220.000 hóa
- Chụp khung đại tràng có 38 38 38 04C1.2.6.59 260.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 39 39 39 04C1.2.6.60 517.000 cản quang số hóa Chụp Xquang số hóa 40 40 40 cắt lớp tuyến vú 1 bên 940.000 (tomosynthesis) Chụp Xquang số hóa Chưa bao gồm đường dò, các tuyến có 41 41 41 382.000ống thông, kim bơm thuốc cản quang chọc chuyên dụng. trực tiếp Chụp cắt lớp vi tính, IV IV IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 42 42 42 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản 519.000 quang Chụp CT Scanner đến 32 Chưa bao gồm 43 43 43 04C1.2.6.42 628.000 dãy có thuốc cản quang thuốc cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy Chưa bao gồm 44 44 44 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc 1.697.000 thuốc cản quang. cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy 45 45 45 04C1.2.63 đến 128 dãy không có 1.442.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao gồm 46 46 46 thân 64 dãy 128 dãy có 3.446.000 thuốc cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 47 47 3.119.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 Chưa bao gồm 48 48 48 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản 2.980.000 thuốc cản quang. quang Chụp CT Scanner từ 256 49 49 49 dãy trở lên không có 2.725.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao gồm 50 50 50 thân từ 256 dãy có thuốc 6.667.000 thuốc cản quang. cản quang 51 51 51 Chụp CT Scanner toàn 6.628.000
- thân từ 256 dãy không thuốc cản quang Chưa bao gồm 52 52 52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.724.000 thuốc cản quang Chụp PET/CT mô phỏng Chưa bao gồm 53 53 53 04C1.2.6.62 20.478.000 xạ trị thuốc cản quang Chụp mạch máu số hóa 54 54 54 04C1.2.6 43 5.570.000 xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành 55 55 55 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp 5.881.000 buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi Chụp và can thiệp tim ống thông, các loại mạch (van tim, tim bẩm dây dẫn hoặc vi 56 56 56 04C1.2.6.45 6.781.000 sinh, động mạch vành) dây dẫn, các vòng dưới DSA xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bom áp lực, stent, keo Chụp và can thiệp mạch nút mạch, các vật 57 57 57 04C1.2.6.46 chủ bụng hoặc ngực và 9.031.000 liệu nút mạch, các mạch chi dưới DSA vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 58 58 58 Chụp và can thiệp mạch 7.781.000Chưa bao gồm vật chủ bụng hoặc ngực và tư chuyên dụng mạch chi dưới CArm dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent,
- các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp, nút dị dạng và can keo nút mạch, các 59 59 59 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch 9.631.000vật liệu nút mạch, thần kinh dưới DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bội Can thiệp đường mạch bơm áp lực, stent, 60 60 60 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới 9.081.000 các vật liệu nút DSA mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt Chưa bao gồm kim cổng truyền hóa chất, chọc, stent, các đốt giãn tĩnh mạch, sinh sonde dẫn, các dây 61 61 61 04C1.2.6.50 thiết trong lòng mạch) 2.068.000dẫn, dây đốt, ống hoặc mở thông dạ dày thông, buồng qua da, dẫn lưu các ổ áp truyền hóa chất, xe và tạng ổ bụng dưới rọ lấy sỏi. DSA. Can thiệp khác dưới Chưa bao gồm 62 62 62 hướng dẫn của CT 1.176.000 ống dẫn lưu. Scanner 63 63 63 04C 1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, 3.581.000Chưa bao gồm kim lấy dị vật dường mật chọc, bóng nong,
- bộ nong, stent, các hoặc đặt sonde JJ qua da sonde dẫn, các dây dưới DSA dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm đốt sóng điều trị u gan dưới 64 64 64 03C2.1.56 1.718.000sóng cao tần và hướng dẫn của CT dây dẫn tín hiệu. scanner Chưa bao gồm kim Đốt sóng cao tần hoặc vi đốt sóng cao tần 65 65 65 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.218.000 và dây dẫn tín hướng dẫn của siêu âm hiệu. Điều trị các tổn thương Chưa bao gồm vật xương, khớp, cột sống tư tiêu hao: kim và các tạng dưới DSA 66 66 66 04C1.2.6.49 3.081.000chọc, xi măng, các (đổ xi măng cột sống, vật liệu bơm, chất điều trị các khối u tạng gây tắc. và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ 67 67 67 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.210.000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 68 68 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1.308.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 69 69 69 với chất tương phản đặc 8.656.000 hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 70 70 70 tưới máu phổ chức 3.156.000 năng V V V Một số kỹ thuật khác Bằng phương 71 71 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 81.400 pháp DEXA Bằng phương 72 72 72 Đo mật độ xương 2 vị trí 140.000 pháp DEXA Bằng phương 73 73 73 Đo mật độ xương 21.000 pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B B B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 74 74 74 212.000 phổi 75 75 75 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau 463.000
- tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 76 76 1.012.000 khoang màng phổi Cấp cứu ngừng tuần Bao gồm cả bóng 77 77 77 04C2.108 473.000 hoàn dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với 78 78 78 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.000người bệnh ngoại trú. Áp dụng với Chăm sóc da cho người người bệnh hội 79 79 79 156.000 bệnh dị ứng thuốc nặng chứng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng 80 80 80 04C2.69 135.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 81 81 81 04C2.112 174.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 82 82 82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 141.000 83 83 83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 204.000 84 84 84 03C1.4 Chọc dò màng tim 243.000 Áp dụng với trường hợp dùng Chọc dò sinh thiết vú 85 85 85 03C1.74 175.000bơm kim thông dưới siêu âm thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim 86 86 86 03C1.1 Chọc dò tủy sống 105.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 87 87 87 164.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 88 88 nang giáp dưới hướng 219.000 dẫn của siêu âm 89 89 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 108.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 90 90 90 04C2.121 150.000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u Chưa bao gồm hoặc áp xe hoặc các tổn 91 91 91 04C2.122 728.000thuốc cản quang thương khác dưới hướng nếu có sử dụng. dẫn của cắt lớp vi tính
- Chọc hút tế bào tuyến 92 92 92 04C2.68 108.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 93 93 93 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn 149.000 của siêu âm Bao gồm cả kim 94 94 94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 528.000chọc hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim 95 95 95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 126.000chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ 96 96 96 (sử dụng máy khoan cầm 2.358.000 tay) Dẫn lưu màng phổi tối 97 97 97 04C2.98 592.000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 98 98 98 xe phổi dưới hướng dẫn 672.000 của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 99 99 99 xe phổi dưới hướng dẫn 1.193.000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 100 100 100 03C1.58 542.000 quay Đặt catheter động mạch 101 101 101 03C1.59 1.363.000 theo dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch 102 102 102 03C1.57 649.000 trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch 103 103 103 04C2.104 1.122.000 trung tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng với Đặt ống thông tĩnh mạch 104 104 104 04C2.103 1.122.000trường hợp lọc bằng catheter 2 nòng máu. Đặt catheter hai nòng có 105 105 105 cuff, tạo đường hầm để 6.800.000 lọc máu 106 106 106 04C2.106 Đặt nội khí quản 564.000 107 107 107 Đặt sonde dạ dày 88.700 Chưa bao gồm 108 108 108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 913.000 Sonde JJ.
- Đặt stent thực quản qua Chưa bao gồm 109 109 109 03C1.32 1.133.000 nội soi stent. Chưa bao gồm bộ Điều trị rung nhĩ bằng dụng cụ điều trị năng lượng sóng tần số rối loạn nhịp tim radio sử dụng hệ thống có sử dụng hệ 110 110 110 2.965.000 lập bản đồ ba chiều giải thống lập bản đồ phẫu điện học các ba chiều giải phẫu buồng tim điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch dụng cụ mở mạch 111 111 111 2.010.000 bằng Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch dụng cụ mở mạch 112 112 112 bằng năng lượng sóng 1.910.000 máu và ống thông tần số radio điều trị RF. Gây dính màng phổi Chưa bao gồm bằng thuốc hoặc hóa thuốc hoặc hóa 113 113 113 192.000 chất qua ống dẫn lưu chất gây dính màng phổi màng phổi. Hấp thụ phân tử liên tục Chưa bao gồm hệ 114 114 114 03C1.56 điều trị suy gan cấp 2.317.000thống quả lọc và nặng dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang 115 115 115 màng phổi bằng máy hút 184.000 áp lực âm liên tục 116 116 116 Hút dịch khớp 113.000 Hút dịch khớp dưới 117 117 117 123.000 hướng dẫn của siêu âm 118 118 118 Hút đờm 10.800 Chưa bao gồm Lấy sỏi niệu quản qua sonde niệu quản 119 119 119 04C2.119 936.000 nội soi và dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 120 120 120 04C2.79 558.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 121 121 121 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm 956.000 phân phúc mạc) 122 122 122 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 2.200.000Chưa bao gồm lần) quả lọc, bộ dây
- dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết Lọc tách huyết tương tương, bộ dây dẫn 123 123 123 03C1.72 1.624.000 (01 lần) và huyết tương đông lanh hoặc dung dịch albumin. 124 124 124 04C2.99 Mở khí quản 715.000 Mở thông bàng quang 125 125 125 04C2.120 369.000 (gây tê tại chỗ) . Nghiệm pháp hồi phục 126 126 126 phế quản với thuốc giãn 92.900 phế quản 127 127 127 03C1.39 Nội soi lồng ngực 963.000 Nội soi màng phổi, gây Đã bao gồm chi 128 128 128 dính bằng thuốc hoặc 5.002.000 phí gây mê hóa chất Nội soi màng phổi, sinh Đã bao gồm chi 129 129 129 5.780.000 thiết màng phổi phí gây mê 130 130 130 03C1.45 Niệu dòng đồ 58.200 Nội soi phế quản dưới 131 131 131 1.756.000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 132 132 132 1.456.000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 133 133 133 gây mê lấy dị vật phế 3.256.000 quản Nội soi phế quản ống 134 134 134 04C2.96 749.000 mềm gây tê Nội soi phế quản ống 135 135 135 04C2.116 1.125.000 mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống 136 136 136 04C2.117 2.573.000 mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội 137 137 137 2.833.000 phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ Đã bao gồm chi 138 138 138 04C2.88 dày, tá tràng ống mềm có 426.000 phí Test HP sinh thiết 139 139 139 Nội soi dạ dày làm Clo 291.000
- test Nội soi thực quảndạ 140 140 140 dày tá tràng ống mềm 240.000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 141 141 141 04C2.90 401.000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng 142 142 142 04C2.89 ống mềm không sinh 300.000 thiết Nội soi trực tràng có sinh 143 143 143 04C2.92 287.000 thiết Nội soi trực tràng ống 144 144 144 04C2.91 186.000 mềm không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, 145 145 145 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 719.000dụng, cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: Nội soi mật tuy ngược stent, bộ tán sỏi cơ 146 146 146 03C4.2.4.2 2.674.000 dòng (ERCP) học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 147 147 04C2.85 Nội soi ổ bụng 815.000 Nội soi ổ bụng có sinh 148 148 148 04C2.86 968.000 thiết 149 149 149 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 163.000 Nội soi siêu âm chẩn 150 150 150 1.160.000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào khối u 151 151 151 2.889.000 gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây 152 152 152 03C1.40 841.000 mê Nội soi bàng quang Nội Chưa bao gồm 153 153 153 04C2.101 919.000 soi niệu quản sonde JJ. Nội soi bàng quang có 154 154 154 04C2.94 641.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 155 155 155 04C2.93 519.000 không sinh thiết
- Nội soi bàng quang điều 156 156 156 04C2.118 688.000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và 157 157 157 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu 886.000 cục Nối thông động tĩnh 158 158 158 mạch có dịch chuyển 1.348.000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao gồm 159 159 159 mạch sử dụng mạch 1.367.000 mạch nhân tạo. nhân tạo Nối thông động tĩnh 160 160 160 1.148.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 161 161 161 04C2.74 237.000 thông đái Nong thực quản qua nội 162 162 162 03C1.31 2.266.000 soi Chưa bao gồm hóa 163 163 163 04C2.73 Rửa bàng quang 194.000 chất. 164 164 164 03C1.5 Rửa dạ dày 115.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 165 165 165 03C1.54 585.000 độc qua hệ thống kín Đã bao gồm chi 166 166 166 Rửa phổi toàn bộ 8.101.000 phí gây mê Rửa ruột non toàn bộ 167 167 167 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 825.000 đường tiêu hóa 168 168 168 Rút máu để điều trị 230.000 Rút ống dẫn lưu màng 169 169 169 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 176.000 xe Siêu âm can thiệp Đặt Chưa bao gồm 170 170 170 ống thông dẫn lưu ổ áp 590.000 ống thông. xe Siêu âm can thiệp điều 171 171 171 trị áp xe hoặc u hoặc 554.000 nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim 172 172 172 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.746.000và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
- Sinh thiết da hoặc niêm 173 173 173 04C2.80 124.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 174 174 174 dưới hướng dẫn của 995.000 siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn 175 175 175 thương khác dưới hướng 822.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 176 176 dưới hướng dẫn của cắt 1.892.000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 177 177 177 1.692.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 178 178 178 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 258.000 Sinh thiết màng hoạt 179 179 179 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn 1.096.000 của siêu âm 180 180 180 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 427.000 181 181 181 Sinh thiết móng 303.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến 182 182 182 04C2.84 qua siêu âm đường trực 603.000 tràng Chưa bao gồm kim 183 183 183 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 238.000 sinh thiết. Bao gồm kim sinh Sinh thiết tủy xương có 184 184 184 04C2.113 1.368.000thiết dùng nhiều kim sinh thiết lần. Sinh thiết tủy xương (sử 185 185 185 dụng máy khoan cầm 2.673.000 tay). 186 186 186 03C1.20 Sinh thiết vú 153.000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang 187 187 187 1.554.000 có hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp Chưa bao gồm 188 188 188 03C1.30 639.000 thận ngược dòng thuốc cản quang. Chưa bao gồm Soi đại tràng, tiêm hoặc 189 189 189 03C1.28 566.000dụng cụ kẹp và kẹp cầm máu clip cầm máu.
- 190 190 190 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 494.000 191 191 191 03C1.23 Soi màng phổi 429.000 Soi phế quản điều trị 192 192 192 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân 876.000 ngộ độc cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc 193 193 193 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt 737.000 polyp 194 194 194 03C1.26 Soi ruột non 630.000 Soi thực quản hoặc dạ Chưa bao gồm 195 195 195 03C1.24 418.000 dày gắp giun dụng cụ gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc 196 196 196 03C1.29 239.000 thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 197 197 197 03C1.62 983.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 198 198 198 03C1.61 493.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 199 199 199 04C2.107 (Hemodiafiltration 1.496.000 catheter. offline: HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 200 200 200 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.533.000nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu 201 201 201 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 552.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng 202 202 202 04C3.1.149 62.400 hoặc xương đùi hoặc xương chậu Chưa bao gồm Kỹ thuật phối hợp thận quả lọc hấp phụ, nhân tạo và hấp phụ 203 203 203 833.000(đã bao gồm quả máu bằng quả hấp phụ lọc dây máu dùng máu 6 lần) Chỉ áp dụng với 204 204 204 04C3.1.150 Tháo bột khác 51.900người bệnh ngoại trú 205 205 205 Thay băng cắt lọc vết 242.000Áp dụng đối với
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn