intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 08/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Bạc Liêu

Chia sẻ: 123458 123458 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:83

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 08/2017/NQ-­HĐND ban hành về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 08/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Bạc Liêu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 08/2017/NQ­HĐND Bạc Liêu, ngày 14 tháng 7 năm 2017   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC  PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,  CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ­CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt  động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh,  chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế   tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc  quy định mức giá tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng  dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp và Quyết  định số 2126/QĐ­BYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính  Thông tư số 02/2017/TT­BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định   mức giá tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp  dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 119/TTr­UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban  hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn  tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa ­ xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến  thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá 1.939 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán  của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh,  như sau: 1. Mức giá các loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: ­ Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục số 1 kèm theo Nghị quyết này. ­ Giá các dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục số 2 kèm theo Nghị quyết này. ­ Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục số 3 kèm theo Nghị  quyết này. 2. Áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp sau:
  2. ­ Các bệnh viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh;  trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được  xếp hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương. ­ Các cơ sở khám, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. ­ Phòng khám bác sĩ gia đình (thuộc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước), y tế cơ quan,  đơn vị, tổ chức, trường học: Áp dụng mức giá của Trạm y tế xã, phường, thị trấn. 3. Thời điểm thực hiện: Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục số 1, Phụ lục  số 2, Phụ lục số 3 kèm theo Nghị quyết này được thực hiện trong các cơ sở khám bệnh, chữa  bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2017. Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ tư thông qua  ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2017./.     CHỦ TỊCH Lê Thị Ái Nam   PHỤ LỤC 1 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2017/NQ­HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng   nhân dân tỉnh Bạc Liêu) Giá tối  đa bao  gồm chi  STT Các loại dịch vụ phí trực  tiếp và  tiền  lương A B C 1 Bệnh viện hạng đặc biệt 39,000 2 Bệnh viện hạng I 39,000 3 Bệnh viện hạng II 35,000 4 Bệnh viện hạng III 31,000 5 Bệnh viện hạng IV/Phòng khám đa khoa khu vực 29,000 6 Trạm y tế xã 29,000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng  7 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn  200,000 tại cơ sở khám, chữa bệnh) 8 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét  120,000
  3. nghiệm, X ­ quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định  9 120,000 kỳ (không kể xét nghiệm, X ­ quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động  10 350,000 (không kể xét nghiệm, X ­ quang)   PHỤ LỤC 2 GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2017/NQ­HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng   nhân dân tỉnh Bạc Liêu) Đơn vị tính: Đồng Bệnh  Bệnh  Bệnh  Bệnh  Bệnh  Các loại dịch  viện  STT viện  viện  viện  viện  Ghi chú vụ hạng đặc  hạng I hạng II hạng III hạng IV biệt A B 1 2 3 4 5 6 Ngày điều trị  Chưa  Hồi sức tích cực  bao gồm  (ICU)/ghép  1 677,100 632,200 568,900    chi phí  tạng/ghép  máy thở  tủy/ghép tế bào  nếu có gốc Chưa  Ngày giường  bao gồm  bệnh hồi sức  2 362,800 335,900 279,100 245,700 226,000chi phí  cấp cứu, chống  máy thở  độc nếu có Ngày giường  3            bệnh nội khoa: Loại 1: Các  khoa: Truyền  nhiễm, Hô hấp,  Huyết học, Ung  thư, Tim mạch,  Tâm thần, Thần  kinh, Nhi, Tiêu  3.1 215,300 199,100 178,500 149,800 140,000  hóa, Thận học;  Nội tiết, Dị ứng  (đối với bệnh  nhân dị ứng  thuốc nặng:  Stevens  Jonhson/Lyell) 3.2 Loại 2: Các  192,300 178,000 152,500 133,800 122,000  Khoa: Cơ ­  Xương ­Khớp,  Da liễu, Dị ứng, 
  4. Tai ­ Mũi ­  Họng, Mắt,  Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ ­  Sản không mổ;  YHDT/PHCN  cho nhóm người  bệnh tổn  thương tủy  sống, tai biến  mạch máu não,  chấn thương sọ  não Loại 3: Các  khoa: YHDT,  3.3 159,400 146,800 126,600 112,900 108,000  Phục hồi chức  năng Giường bệnh  3.4 tại phòng khám   108,000          đa khoa khu vực Giường lưu tại  3.5  54,000          TYT xã Ngày giường  4 bệnh ngoại             khoa, bỏng Loại 1: Sau các  phẫu thuật loại  đặc biệt; bỏng  4.1 306,100 286,400 255,400      độ 3 ­ 4 trên  70% diện tích  cơ thể Loại 2: Sau các  phẫu thuật loại  4.2 1; bỏng độ 3 ­ 4  268,200 250,200 204,400 180,800 171,000  từ 25 ­ 70% diện  tích cơ thể Loại 3: Sau các  phẫu thuật loại  2; bỏng độ 2  trên 30% diện  4.3 230,300 214,100 188,500 159,800 145,000  tích cơ thể,  bỏng độ 3 ­ 4  dưới 25% diện  tích cơ thể Loại 4: Sau các  phẫu thuật loại  4.4 3; bỏng độ 1, độ  197,300 183,000 152,500 133,800 127,000  2 dưới 30%  diện tích cơ thể
  5. Tính bằng  0,3 lần giá  ngày  Ngày giường  giường  5          bệnh ban ngày của các  khoa và  loại phòng  tương ứng   PHỤ LỤC 3 GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2017/NQ­HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng   nhân dân tỉnh Bạc Liêu) Đơn vị tính: Đồng Giá tối đa  bao gồm chi  phí trực  STT Tên dịch vụ tiếp, phụ  Ghi chú cấp đặc thù  và tiền  lương 1 2 3 4 A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH    I SIÊU ÂM    1 Siêu âm 49,000  2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70,600  3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 176,000  4 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 211,000  5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 246,000  6 Siêu âm tim gắng sức 576,000  Mức giá tối đa của dịch vụ  chỉ áp dụng trong trường  Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D  7 446,000hợp chỉ định để thực hiện  REAL TIME) các phẫu thuật hoặc can  thiệp tim mạch Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu  8 794,000  qua thực quản Chưa bao gồm bộ đầu dò  Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo  siêu âm, bộ dụng cụ đo dự  9 dự trữ lưu lượng động mạch vành  1,970,000trữ lưu lượng động mạch  FFR vành và các dụng cụ để đưa  vào lòng mạch II CHỤP X ­ QUANG THƯỜNG    Chụp X ­ quang phim ≤ 24 x 30cm  10 47,000Áp dụng cho 01 vị trí (1 tư thế) 11 Chụp X ­ quang phim ≤ 24 x 30cm  53,000Áp dụng cho 01 vị trí
  6. (2 tư thế) Chụp X ­ quang phim > 24 x 30cm  12 53,000Áp dụng cho 01 vị trí (1 tư thế) Chụp X ­ quang phim > 24 x 30cm  13 66,000Áp dụng cho 01 vị trí (2 tư thế) Chụp X ­ quang ổ răng hoặc cận  14 12,000  chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường  15 (Panorama, Cephalometric, cắt lớp  61,000  lồi cầu) 16 Chụp Angiography mắt 211,000  Chụp thực quản có uống thuốc cản  17 98,000  quang Chụp dạ dày ­ tá tràng có uống  18 113,000  thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có thuốc cản  19 153,000  quang Chưa bao gồm thuốc cản  20 Chụp mật qua Kehr 225,000 quang Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc  21 524,000  cản quang (UIV) Chụp niệu quản ­ bể thận ngược  22 dòng (UPR) có tiêm thuốc cản  514,000  quang Chụp bàng quang có bơm thuốc cản  23 191,000  quang Chụp tử cung ­ vòi trứng (bao gồm  24 356,000  cả thuốc) 25 Chụp X ­ quang vú định vị kim dây 371,000Chưa bao gồm kim định vị 26 Lỗ dò cản quang 391,000  27 Mammography (1 bên) 91,000  28 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 386,000  III CHỤP X ­ QUANG SỐ HÓA    29 Chụp X ­ quang số hóa 1 phim 69,000Áp dụng cho 01 vị trí 30 Chụp X ­ quang số hóa 2 phim 94,000Áp dụng cho 01 vị trí 31 Chụp X ­ quang số hóa 3 phim 119,000Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X ­ quang số hóa ổ răng hoặc  32 17,000  cận chóp Chụp tử cung ­ vòi trứng bằng số  33 396,000  hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc  34 594,000  cản quang (UIV) số hóa Chụp niệu quản ­ bể thận ngược  35 549,000  dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống thuốc cản  36 209,000  quang số hóa Chụp dạ dày ­ tá tràng có uống  37 209,000  thuốc cản quang số hóa
  7. Chụp khung đại tràng có thuốc cản  38 249,000  quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản quang  39 506,000  số hóa Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1  40 929,000  bên (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa đường dò, các  Chưa bao gồm ống thông,  41 tuyến có bơm thuốc cản quang trực  371,000 kim chọc chuyên dụng tiếp CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH,  IV CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG     TỪ Chụp CT Scanner đến 32 dãy không  42 536,000  có thuốc cản quang Chụp CT Scanner đến 32 dãy có  43 970,000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128  44 2,266,000  dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128  45 1,431,000  dãy không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy ­  46 4,136,000  128 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy ­  47 3,099,000  128 dãy không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên  48 3,543,000  có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên  49 2,712,000  không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân từ 256  50 7,643,000  dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân từ 256  51 6,606,000  dãy không thuốc cản quang 52 Chụp PET/CT 20,114,000  53 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20,831,000  Chụp mạch máu số hóa xóa nền  54 5,502,000  (DSA) Chụp động mạch vành hoặc thông  55 5,796,000  tim chụp buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: Bóng nong, Stent, các  Chụp và can thiệp tim mạch (van  vật liệu nút mạch, các loại  56 tim, tim bẩm sinh, động mạch  6,696,000ống thông/vi ống thông, các  vành) dưới DSA loại dây dẫn/vi dây dẫn, các  vòng xoắn kim loại, dụng  cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ  lấy huyết khối 57 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng  8,946,000Chưa bao gồm vật tư 
  8. chuyên dụng dùng để can  thiệp: Bóng nong, bộ bơm  áp lực, Stent, các vật liệu  (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA nút mạch, các vi ống thông,  vi dây dẫn, các vòng xoắn  kim loại Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: Bóng nong, bộ bơm  áp lực, Stent, các vật liệu  Chụp và can thiệp mạch chủ bụng  nút mạch, các vi ống thông,  58 hoặc ngực và mạch chi dưới C ­  7,696,000 vi dây dẫn, các vòng xoắn  Arm kim loại, dụng cụ lấy dị vật,  bộ dụng cụ lấy huyết khối,  bộ bít thông liên nhĩ, liên  thất Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: Bóng nong, bộ bơm  Chụp, nút dị dạng và can thiệp các  áp lực, Stent, các vật liệu  59 9,546,000 bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA nút mạch, các vi ống thông,  vi dây dẫn, các vòng xoắn  kim loại, dụng cụ lấy dị vật,  hút huyết khối Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: Bóng nong, bộ bơm  Can thiệp đường mạch máu cho các  60 8,996,000áp lực, Stent, các vật liệu  tạng dưới DSA nút mạch, các vi ống thông,  vi dây dẫn, các vòng xoắn  kim loại Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp  qua da (đặt cổng truyền hóa chất,  Chưa bao gồm kim chọc,  đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong  Stent, các Sonde dẫn, các  61 1,983,000 lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày  dây dẫn, ống thông, buồng  qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng  truyền hóa chất, rọ lấy sỏi ổ bụng dưới DSA Can thiệp khác dưới hướng dẫn  62 1,159,000Chưa bao gồm ống dẫn lưu của CT Scanner Chưa bao gồm kim chọc,  Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật  bóng nong, bộ nong, Stent,  63 đường mật hoặc đặt Sonde JJ qua  3,496,000 các Sonde dẫn, các dây dẫn,  da dưới DSA ống thông, rọ lấy dị vật Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều  Chưa bao gồm đốt sóng cao  64 trị u gan dưới hướng dẫn của CT  1,679,000 tần và dây dẫn tín hiệu Scanner Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều  Chưa bao gồm kim đốt sóng  65 trị u gan dưới hướng dẫn của siêu  1,179,000 cao tần và dây dẫn tín hiệu âm
  9. Điều trị các tổn thương xương,  Chưa bao gồm vật tư tiêu  khớp, cột sống và các tạng dưới  66 2,996,000hao: Kim chọc, xi măng, các  DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị  vật liệu bơm, chất gây tắc các khối u tạng và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ (MRI) có  67 2,336,000  thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI) không  68 1,754,000  có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan với chất  69 8,636,000  tương phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới máu ­  70 3,136,000  phổ ­ chức năng V MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC    71 Đo mật độ xương 1 vị trí 79,500  72 Đo mật độ xương 2 vị trí 139,000  73 Telemedicine 1,500,000  CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ  B    NỘI SOI 74 Bơm rửa khoang màng phổi 203,000  Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi  75 454,000  (ngoài cơ thể) Bơm Streptokinase vào khoang  76 1,003,000  màng phổi Bao gồm cả bóng dùng  77 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458,000 nhiều lần Chỉ áp dụng với người bệnh  78 Cắt chỉ 30,000 ngoại trú Áp dụng với người bệnh  Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng  79 150,000hội chứng Lyell, Steven  thuốc nặng Johnson Chọc dò màng bụng hoặc màng  80 131,000  phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc  81 màng phổi dưới hướng dẫn của  169,000  siêu âm 82 Chọc hút khí màng phổi 136,000  83 Chọc rửa màng phổi 198,000  84 Chọc dò màng tim 234,000  Trường hợp dùng bơm kim  85 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 170,000 thông thường để chọc hút 86 Chọc dò tủy sống 100,000Chưa bao gồm kim chọc dò 87 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 161,000  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp  88 214,000  dưới hướng dẫn của siêu âm 89 Chọc hút hạch hoặc u 104,000  Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe  90 hoặc các tổn thương khác dưới  145,000  hướng dẫn của siêu âm
  10. Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe  Chưa bao gồm thuốc cản  91 hoặc các tổn thương khác dưới  719,000 quang nếu có sử dụng hướng dẫn của cắt lớp vi tính 92 Chọc hút tế bào tuyến giáp 104,000  Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới  93 144,000  hướng dẫn của siêu âm Chọc hút tủy làm tủy đồ, bao gồm  94 523,000  cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng  95 2,353,000  máy khoan cầm tay Chưa bao gồm kim chọc hút  96 Chọc hút tủy làm tủy đồ 121,000tủy. Kim chọc hút tủy tính  theo thực tế sử dụng 97 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 583,000  Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi  98 658,000  dưới hướng dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi  99 dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp  1,179,000  vi tính 100 Đặt Catheter động mạch quay 533,000  Đặt Catheter động mạch theo dõi  101 1,354,000  huyết áp liên tục Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm  Chưa bao gồm vi ống thông  102 640,000 một nòng các loại, các cỡ Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm  103 1,113,000  nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh mạch bằng  Chỉ áp dụng với trường hợp  104 1,113,000 Catheter 2 nòng lọc máu Đặt Catheter hai nòng có Cuff, tạo  105 6,774,000  đường hầm để lọc máu 106 Đặt nội khí quản 555,000  107 Đặt Sonde dạ dày 85,400  108 Đặt Sonde JJ niệu quản 904,000Chưa bao gồm Sonde JJ 109 Đặt Stent thực quản qua nội soi 1,107,000Chưa bao gồm Stent Chưa bao gồm bộ dụng cụ  Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng  điều trị rối loạn nhịp tim có  sóng tần số radio sử dụng hệ thống  110 2,795,000sử dụng hệ thống lập bản  lập bản đồ ba chiều giải phẫu ­  đồ ba chiều giải phẫu ­ điện  điện học các buồng tim học các buồng tim Chưa bao gồm bộ dụng cụ  Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser  111 1,973,000mở mạch máu và ống thông  nội mạch điều trị Laser Chưa bao gồm bộ dụng cụ  Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng  112 1,873,000mở mạch máu và ống thông  lượng sóng tần số radio điều trị RF Gây dính màng phổi bằng thuốc  Chưa bao gồm thuốc, hóa  113 hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu  183,000 chất màng phổi
  11. Hấp thụ phân tử liên tục điều trị  Chưa bao gồm hệ thống quả  114 2,308,000 suy gan cấp nặng lọc và dịch lọc Hút dẫn lưu khoang màng phổi  115 183,000  bằng máy hút áp lực âm liên tục 116 Hút dịch khớp 109,000  Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của  117 118,000  siêu âm 118 Hút đờm 10,000  Chưa bao gồm Sonde niệu  119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 918,000 quản và dây dẫn Guide Wire 120 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 549,000  Lọc màng bụng liên tục 24 giờ  121 938,000  bằng máy (thẩm phân phúc mạc) Chưa bao gồm quả lọc, bộ  122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,173,000 dây dẫn và dịch lọc Chưa bao gồm quả lọc tách  huyết tương, bộ dây dẫn và  123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,597,000 huyết tương đông lạnh hoặc  dung dịch Albumin 124 Mở khí quản 704,000  Mở thông bàng quang (gây tê tại  125 360,000  chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế quản  126 63,300  với thuốc giãn phế quản 127 Nội soi lồng ngực 937,000  Nội soi màng phổi, gây dính bằng  128 4,982,000  thuốc hoặc hóa chất Nội soi màng phổi, sinh thiết màng  129 5,760,000  phổi 130 Niệu dòng đồ 54,200  Nội soi phế quản dưới gây mê có  131 1,743,000  sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây mê  132 1,443,000  không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây mê lấy  133 3,243,000  dị vật phế quản 134 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 738,000  Nội soi phế quản ống mềm gây tê  135 1,105,000  có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm gây tê  136 2,547,000  lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: Cắt  137 đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện  2,807,000  đông cao tần Nội soi thực quản ­ dạ dày ­ tá  138 410,000Đã bao gồm chi phí Test HP tràng ống mềm có sinh thiết Nội soi thực quản ­ dạ dày ­ tá  139 231,000  tràng ống mềm không sinh thiết
  12. Nội soi đại trực tràng ống mềm có  140 385,000  sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống mềm  141 287,000  không sinh thiết 142 Nội soi trực tràng có sinh thiết 278,000  Nội soi trực tràng ống mềm không  143 179,000  sinh thiết 144 Nội soi dạ dày can thiệp 2,191,000  Chưa bao gồm dụng cụ can  thiệp: Stent, ERCP Catheter,  Nội soi mật tụy ngược dòng  145 2,663,000bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị  (ERCP) vật, dao cắt, bóng kéo, bóng  nong 146 Nội soi ổ bụng 793,000  147 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 937,000  148 Nội soi ống mật chủ 154,000  149 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1,152,000  Nội soi siêu âm can thiệp ­ chọc hút  150 tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng  2,871,000  bằng kim nhỏ 151 Nội soi tiết niệu có gây mê 824,000  Nội soi bàng quang ­ nội soi niệu  152 906,000Chưa bao gồm Sonde JJ quản 153 Nội soi bàng quang có sinh thiết 621,000  154 Nội soi bàng quang không sinh thiết 506,000  Nội soi bàng quang điều trị đái  155 675,000  dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp dị vật  156 870,000  hoặc lấy máu cục Nối thông động ­ tĩnh mạch có dịch  157 1,342,000  chuyển mạch Nối thông động ­ tĩnh mạch sử  Chưa bao gồm mạch nhân  158 1,357,000 dụng mạch nhân tạo tạo 159 Nối thông động ­ tĩnh mạch 1,142,000  160 Nong niệu đạo và đặt thông đái 228,000  161 Nong thực quản qua nội soi 2,239,000  162 Rửa bàng quang 185,000Chưa bao gồm hóa chất 163 Rửa dạ dày 106,000  Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua  164 576,000  hệ thống kín 165 Rửa phổi toàn bộ 7,910,000  Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất  166 812,000  độc qua đường tiêu hóa 167 Rút máu để điều trị 216,000  Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống  168 172,000  dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp ­ đặt ống thông  169 2,058,000Chưa bao gồm ống thông dẫn lưu ổ áp xe
  13. Siêu âm can thiệp điều trị áp xe  170 547,000  hoặc u hoặc nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ  171 Sinh thiết cơ tim 1,702,000thông tim và chụp buồng  tim, kim sinh thiết cơ tim 172 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 121,000  Sinh thiết gan hoặc thận dưới  173 978,000  hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác  174 808,000  dưới hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan dưới  175 1,872,000  hướng dẫn của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí  176 khác dưới hướng dẫn của cắt lớp  1,672,000  vi tính 177 Sinh thiết hạch hoặc u 249,000  Sinh thiết màng hoạt dịch dưới  178 1,078,000  hướng dẫn của siêu âm 179 Sinh thiết màng phổi 418,000  180 Sinh thiết móng 285,000  Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu  181 589,000  âm đường trực tràng 182 Sinh thiết tủy xương 229,000Chưa bao gồm kim sinh thiết Sinh thiết tủy xương có kim sinh  Bao gồm kim sinh thiết dùng  183 1,359,000 thiết nhiều lần Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy  184 2,664,000  khoan cầm tay) 185 Sinh thiết vú 144,000  Sinh thiết tuyến vú dưới hướng  186 dẫn của X quang có hệ thống định  1,541,000  vị Stereostatic Soi bàng quang + chụp thận ngược  Chưa bao gồm thuốc cản  187 626,000 dòng quang Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm  Chưa bao gồm dụng cụ kẹp  188 544,000 máu và Clip cầm máu Nội soi khớp gối/vai sinh thiết  189 hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị  483,000  vật 190 Soi màng phổi 403,000  Soi phế quản điều trị sặc phổi ở  191 854,000  bệnh nhân ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm  192 710,000  máu) hoặc cắt Polyp Soi ruột non có hoặc không có sinh  193 608,000  thiết Soi thực quản hoặc dạ dày gắp  Chưa bao gồm dụng cụ gắp  194 396,000 giun giun 195 Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ 228,000 
  14. 196 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 968,000  197 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 477,000  Thẩm tách siêu lọc máu  198 (Hemodiafiltration Offline: HDF ON  1,478,000Chưa bao gồm Catheter ­ LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần;  đa bao g ̃ ồm Catheter 2 nòng  199 Thận nhân tạo cấp cứu 1,515,000 được tính bình quân là 0,25  lần cho 1 lần chạy thận 200 Thận nhân tạo chu kỳ 543,000Quả lọc dây máu dùng 6 lần Tháo bột: Cột sống hoặc lưng hoặc  201 khớp háng hoặc xương đùi hoặc  59,400  xương chậu Chỉ áp dụng với người bệnh  202 Tháo bột khác 49,500 ngoại trú Áp dụng đối với bệnh  Pemphigus/Pemphigoid/Ly  thượng bì bọng nước bẩm  Thay băng cắt lọc vết thương mạn  203 233,000sinh/vết loét bàn chân do đái  tính tháo đường/vết loét, hoại tử  ở bệnh nhân phong/vết loét,  hoại tử do tỳ đè Chỉ áp dụng với người bệnh  Thay băng vết thương hoặc vết mổ  ngoại trú. Trường hợp áp  204 55,000 chiều dài ≤ 15cm dụng với bệnh nhân nội trú  theo hướng dẫn của Bộ Y tế Thay băng vết thương chiều dài  205 79,600  trên 15cm đến 30cm Chỉ áp dụng với người bệnh  Thay băng vết mổ chiều dài trên  ngoại trú. Trường hợp áp  206 79,600 15cm đến 30cm dụng với bệnh nhân nội trú  theo hướng dẫn của Bộ Y tế Thay băng vết thương hoặc vết mổ  207 109,000  chiều dài từ trên 30cm đến 50cm Thay băng vết thương hoặc vết mổ  208 129,000  chiều dài  50cm nhiễm trùng 211 Thay Canuyn mở khí quản 241,000  Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng  212 89,500  phổi Thay Transfer set ở bệnh nhân lọc  213 499,000  màng bụng liên tục ngoại trú 214 Thở máy (01 ngày điều trị) 533,000  215 Thông đái 85,400 
  15. Thụt tháo phân hoặc đặt Sonde hậu  216 78,000  môn Chỉ áp dụng với người bệnh  Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh  217 10,000ngoại trú; chưa bao gồm  mạch) thuốc tiêm 218 Tiêm khớp 86,400Chưa bao gồm thuốc tiêm Tiêm khớp dưới hướng dẫn của  219 126,000Chưa bao gồm thuốc tiêm siêu âm Chỉ áp dụng với người bệnh  220 Truyền tĩnh mạch 20,000ngoại trú; chưa bao gồm  thuốc và dịch truyền Khâu vết thương phần mềm tổn  221 172,000  thương nông chiều dài 
  16. chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng  247 140,000  trong phục hồi chức năng tủy sống Giá của dịch vụ đã bao gồm  248 Laser châm 78,500dịch vụ châm (các phương  pháp châm) 249 Laser chiếu ngoài 33,000  250 Laser nội mạch 51,700  Nắn, bó gẫy xương cẳng chân  251 100,000  bằng phương pháp y học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng  252 100,000  phương pháp y học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng  253 100,000  phương pháp y học cổ truyền 254 Ngâm thuốc y học cổ truyền 47,300  Phong bế thần kinh bằng Phenol để  255 1,009,000Chưa bao gồm thuốc điều trị co cứng cơ Phục hồi chức năng xương chậu  256 28,000  của sản phụ sau sinh đẻ Đã bao gồm chi phí đóng gói  257 Sắc thuốc thang (1 thang) 12,000thuốc, chưa bao gồm tiền  thuốc 258 Siêu âm điều trị 44,400  259 Sóng ngắn 40,700  260 Sóng xung kích điều trị 58,000  261 Tập do cứng khớp 41,500  262 Tập do liệt ngoại biên 24,300  263 Tập do liệt thần kinh trung ương 38,000  264 Tập dưỡng sinh 20,000  Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu,  265 52,400  hình ảnh...) Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu  266 9,800  đùi Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản  267 296,000  chậu, Pelvis floor) 268 Tập nuốt (có sử dụng máy) 152,000  269 Tập nuốt (không sử dụng máy) 122,000  270 Tập sửa lỗi phát âm 98,800  271 Tập vận động đoạn chi 44,500  272 Tập vận động toàn thân 44,500  Tập vận động với các dụng cụ trợ  273 27,300  giúp 274 Tập với hệ thống ròng rọc 9,800  275 Tập với xe đạp tập 9,800  276 Thủy châm 61,800Chưa bao gồm thuốc 277 Thủy trị liệu 84,300 
  17. Tiêm Botulinum Toxine vào cơ  278 thành bàng quang để điều trị bàng  2,707,000Chưa bao gồm thuốc quang tăng hoạt động Tiêm Botulinum Toxine vào điểm  279 1,116,000Chưa bao gồm thuốc vận động đề điều trị co cứng cơ 280 Tử ngoại 38,000  281 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29,000  282 Vật lý trị liệu hô hấp 29,000  Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến  283 29,000  chứng do bất động 284 Xoa bóp áp lực hơi 29,000  285 Xoa bóp bấm huyệt 61,300  286 Xoa bóp bằng máy 24,300  287 Xoa bóp cục bộ bằng tay 59,500  288 Xoa bóp toàn thân 87,000  289 Xông hơi thuốc 40,000  290 Xông khói thuốc 35,000  291 Xông thuốc bằng máy 40,000  Các thủ thuật y học cổ truyền    hoặc phục hồi chức năng còn lại     khác 292 Thủ thuật loại I 121,000  293 Thủ thuật loại II 64,700  294 Thủ thuật loại III 38,300  PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT  D    THEO CHUYÊN KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ  I    CHỐNG ĐỘC Chưa bao gồm bộ tim phổi,  Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi  295 5,022,000dây dẫn và Canuyn chạy  nhân tạo (ECMO) ECMO Chưa bao gồm bộ tim phổi,  296 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1,429,000dây dẫn và Canuyn chạy  ECMO Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo  297 1,173,000  (ECMO) mỗi 8 giờ 298 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2,343,000  Các phẫu thuật, thủ thuật còn       lại khác 299 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,062,000  300 Phẫu thuật loại I 2,061,000  301 Phẫu thuật loại II 1,223,000  302 Thủ thuật loại đặc biệt 1,149,000  303 Thủ thuật loại I 713,000  304 Thủ thuật loại II 430,000  305 Thủ thuật loại III 295,000 
  18. II NỘI KHOA    Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72  306 1,336,000  giờ Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa  307 848,000  hoặc thức ăn Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu  đường dưới lưỡi với dị nguyên  308 2,341,000  (giai đoạn ban đầu ­ liệu pháp trung  bình 15 ngày) Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu  đường dưới lưỡi với dị nguyên  309 5,024,000  (giai đoạn duy trì ­ liệu pháp trung  bình 3 tháng) Phản ứng phân hủy Mastocyte (đối  310 283,000  với 6 loại dị nguyên) 311 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu 153,000  Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với  312 thuốc (đối với 6 loại thuốc) hoặc  511,000  mỹ phẩm 313 Test hồi phục phế quản 165,000  314 Test huyết thanh tự thân 647,000  Test kích thích phế quản không đặc  315 863,000  hiệu với Methacholine Test kích thích với thuốc hoặc sữa  316 817,000  hoặc thức ăn Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với  317 các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn  330,000  hoặc sữa Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với  318 các loại thuốc (đối với 6 loại thuốc  370,000  hoặc Vacxin hoặc huyết thanh) Test nội bì chậm đặc hiệu với  319 thuốc hoặc Vacxin hoặc huyết  468,000  thanh Test nội bì nhanh đặc hiệu với  320 thuốc hoặc Vacxin hoặc huyết  382,000  thanh Các phẫu thuật, thủ thuật còn       lại khác 321 Phẫu thuật loại I 1,509,000  322 Phẫu thuật loại II 1,047,000  323 Thủ thuật loại đặc biệt 791,000  324 Thủ thuật loại I 541,000  325 Thủ thuật loại II 301,000  326 Thủ thuật loại III 154,000  III DA LIỄU    327 Chụp và phân tích da bằng máy 198,000  328 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh  181,000 
  19. da Giá tính cho mỗi đơn vị là 5  Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ  329 314,000thương tổn hoặc 5cm2 diện  lỏng, nạo thương tổn tích điều trị Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh  Giá tính cho mỗi đơn vị là  hói hoặc rạn da sử dụng phương  10cm2 diện tích điều trị,  330 233,000 pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo  không bao gồm thuốc và kim  Collagen dẫn thuốc Giá tính cho mỗi đơn vị là  Điều trị bệnh da sử dụng phương  10cm2 diện tích điều trị,  331 pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo  295,000 không bao gồm thuốc và kim  Collagen dẫn thuốc Giá tính cho mỗi đơn vị là  Điều trị các bệnh về da sử dụng  10cm2 diện tích điều trị,  332 510,000 công nghệ Ionphoresis không bao gồm thuốc và kim  dẫn thuốc Điều trị các bệnh lý của da bằng  333 214,000  PUVA hoặc UBV toàn thân Giá tính cho mỗi đơn vị là 5  334 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 332,000thương tổn hoặc 5cm2 diện  tích điều trị Điều trị một số bệnh da bằng  Giá tính cho mỗi đơn vị là  335 1,144,000 Fractional 10cm2 diện tích điều trị Giá tính cho mỗi đơn vị là  336 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 427,000 10cm2 diện tích điều trị Giá tính cho mỗi đơn vị là 5  Điều trị một số bệnh da bằng Laser  337 307,000thương tổn hoặc 5cm2 diện  CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng tích điều trị Điều trị một số bệnh da bằng Laser  Giá tính cho mỗi đơn vị là  338 967,000 mầu 10cm2 diện tích điều trị Điều trị một số bệnh da bằng Laser  Giá tính cho mỗi đơn vị là  339 1,061,000 YAG, Laser Ruby 10cm2 diện tích điều trị Điều trị một số bệnh da bằng  340 187,000  Laser, ánh sáng chiếu ngoài Điều trị một số bệnh da bằng tiêm  Giá tính cho mỗi đơn vị là  341 259,000 tại chỗ, chấm thuốc 10cm2 diện tích điều trị Giá tính cho mỗi đơn vị là 5  Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2,  342 600,000thương tổn hoặc 5cm2 diện  cắt bỏ thương tổn tích điều trị Điều trị u mạch máu bằng IPL  Giá tính cho mỗi đơn vị là  343 662,000 (Intense Pulsed Light) 10cm2 diện tích điều trị 344 Phẫu thuật cấy lông mày 1,634,000  345 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1,082,000  Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở  346 2,041,000  mi 347 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 2,317,000  Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm  348 602,000  xương
  20. Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không  349 505,000  viêm xương 350 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1,761,000  351 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1,401,000  352 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 696,000  353 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2,167,000  Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư  354 3,044,000  da Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser  Giá tính cho mỗi đơn vị là  355 700,000 Ruby 10cm2 diện tích điều trị Xóa nếp nhăn bằng Laser  Giá tính cho mỗi đơn vị là  356 960,000 Fractional, Intracell 10cm2 diện tích điều trị Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser  Giá tính cho mỗi đơn vị là  357 960,000 Fractional 10cm2 diện tích điều trị Trẻ hóa da bằng Radiofrequency  Giá tính cho mỗi đơn vị là  358 515,000 (RF) 10cm2 diện tích điều trị Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly  Giá tính cho mỗi đơn vị là  359 trích huyết tương giàu tiểu cầu  4,200,00010cm2 diện tích điều trị,  (PRP) không bao gồm thuốc Giá tính cho mỗi đơn vị là  Điều trị lão hóa da sử dụng kim  360 485,00010cm2 diện tích điều trị,  dẫn thuốc không bao gồm thuốc Giá tính cho mỗi đơn vị là  Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc  10cm2 diện tích điều trị,  361 200,000 bằng máy Mesoderm không bao gồm thuốc và kim  dẫn thuốc Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn  362 180,000  LED Các phẫu thuật, thủ thuật còn       lại khác 363 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,061,000  364 Phẫu thuật loại I 1,713,000  365 Phẫu thuật loại II 1,000,000  366 Phẫu thuật loại III 754,000  367 Thủ thuật loại đặc biệt 716,000  368 Thủ thuật loại I 365,000  369 Thủ thuật loại II 235,000  370 Thủ thuật loại III 142,000  IV NỘI TIẾT    371 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 218,600  Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên  372 245,400  người bệnh đái tháo đường Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội  373 6,402,000  tiết có dùng dao siêu âm Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội  374 4,008,000  tiết không dùng dao siêu âm Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến  375 5,614,000  nội tiết có dùng dao siêu âm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2