YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 10/2019/HĐND tỉnh Hà Giang
30
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 10/2019/HĐND Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 10/2019/HĐND tỉnh Hà Giang
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 10/NQHĐND Hà Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 38/NQCP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) của tỉnh Hà Giang; Xét Tờ trình số 40/TTrUBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 23/BCKTNS ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tếNgân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau: 1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 133 công trình, dự án, trong đó: a) Tổng diện tích thu hồi: 809,03 ha. b) Tổng kinh phí bồi thường: 374,58 tỷ đồng. (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
- 2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 66 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 65,84 ha; đất rừng phòng hộ 13,69 ha. (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Chín thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 7 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ; Ban công tác Đại biểu UBTVQH; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII; Thào Hồng Sơn Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị xã hội cấp tỉnh; TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố; Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh; Trung tâm thông tin Công báo; Lưu: VT, HĐND (1b). PHỤ LỤC I DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 10/NQHĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang) Số Tên dự Địa Tổng Chia ra các loại đất Chia Nguồn vốn Ng TT án, công điểm diện ra các uồ trình thu tích thu loại n hồi hồi đấtC vố đất (m2) hia ra nN các gu loại ồn đấtC vố hia ra nG các hi loại ch đấtT ú ổng kinh
- phí (dự kiến) bồi thườ ng (triệu đồng) Diệ n tích Diện Diện Huyệ đất Nguồ tích tích Diện n rừn Tỉnh n vốn đất đất tích đất (triệ g (triệu khác trồng rừng khác u đặc đồng) (triệu lúa PH (m2) đồng dụn đồng) (m2) (m2) ) g (m2 ) 8.090.3 658.4 136.9 7.294.9 374.5 158.0 24.62 191.9 Toàn tỉnh 20 43 10 67 78 31 7 20 THÀNH I PHỐ HÀ 82.100 82.100 6.000 3.000 3.000 GIANG Dự án xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh; hạng mục đường vào xã khu xử lý Ngọc 1 rác thải 55.000 55.000 3.000 3.000 Đườn sinh hoạt g hợp vệ sinh tỉnh Hà Giang (Phần Dự án trên địa bàn thành phố Hà Giang) 2 Dự án xã 27.100 27.100 3.000 3.000 Chỉnh Phươn trang đô thị g
- khu vực thôn Cầu Thiện Mè H. ĐỒNG 132.06 12.26 II 316.148 184.082 40.860 28.596 VĂN 6 4 Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao huyện thông trên 1 Đồng 5.000 5.000 594 594 QL4C Văn đoạn Km104+80 0; Km 124+900 Nhà văn hóa xã Sà Phìn. Hạng xã Sà 2 mục: Nhà 1.600 1.600 470 470 Phìn văn hóa và các hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa xã Tả Phìn. Nhà xã Tả 3 văn hóa và 600 600 600 600 Phìn các hạng mục phụ trợ 4 Trường xã 600 600 150 150 Mầm non Lũng xã Lũng Phìn Phìn. Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 2 tầng 7 gian + Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 9 gian và các hạng mục phụ
- trợ. Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học xã Sủng xã Là. Hạng 5 Sủng 400 400 300 300 mục: Nhà Là lớp học 3 tầng 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ Điểm trường tiểu học thôn Lao Xa, xã Sủng Là. xã Hạng 6 Sủng 300 300 300 300 mục: Nhà Là lớp học 3 tầng 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường mầm non xã Phố Cáo; Hạng mục: Nhà lớp học 3 xã Phố 7 tầng 8 1.000 1.000 330 330 Cáo phòng học kết hợp phòng làm việc và các hạng mục phụ trợ. 8 Hồ chứa xã Sà 4.000 4.000 910 910 nước sinh Phìn hoạt thôn Lũng Hòa B, Xã Sà
- Phìn Đường bê tông liên thôn Phố Trồ Tả Kha, thị trấn Phố thị Bảng. trấn 9 Hạng 12.500 12.500 1.000 1.000 Phố mục: Nền Bảng đường + đổ bê tông mặt đường + cống thoát nước Đường bê tông liên thôn Má Pắng Pố Lổ, thị trấn Đồng thị Văn. Hạng trấn 10 12.700 12.700 2.000 2.000 mục: Mở Đồng rộng nền Văn + đổ bê tông mặt đường + cống thoát nước Mở mới mặt đường giao thông từ QL4C vào thôn Sà Lủng xã Phố 11 13.250 13.250 1.500 1.500 A, xã Phố Cáo Cáo. Hạng mục: mở nền đường + rãnh dọc + cống thoát nước 12 Đường bê xã Phố 2.000 2.000 200 200 tông thôn Là Chúng
- Trải xã Phố Là Đường bê thị tông thôn trấn 13 Tà Kha Thị 1.200 1.200 500 500 Phố Trấn Phố Bảng Bảng Đường Giao thông thị Ngài trấn 14 2.000 2.000 600 600 Lủng Tổ Đồng 7, TT Văn Đồng Văn Đường bê tông liên thị thôn Xóm trấn 15 Mới Ngài 1.800 1.800 500 500 Đồng Lủng thị Văn trấn Đồng Văn Nâng cấp mở rộng chợ Phố xã Phố 16 5.732 2.306 3.426 500 500 Cáo, Cáo huyện Đồng Văn Mở mới xã đường từ Sảng xã Sảng Tủng; 17 Tủng đi 25.000 25.000 2.300 2.300 xã thôn Quả Sính Lùng, xã Lủng Sính Lủng Cải tạo, sửa chữa nền, mặt đường, hệ thị thống trấn thoát nước Phố 18 và an toàn 2.416 2.416 104 104 Bảng; giao thông xã Phố đường từ Là thị trấn Phố Bảng, đi xã Phố Là
- Nâng cấp, cải tạo đường bê thị tông liên trấn thôn Đoàn Đồng 19 Kết, thị 26.000 2.560 23.440 452 452 Văn; trấn Đồng xã Tả Văn đi Lủng thôn Há Đề A, xã Tả Lủng Địa phận Cầu treo thị dân sinh 6.050 200 5.850 400 400 trấn Bản Mồ Đồng (nối giữa Văn, 20 huyện Đồng Văn Địa và huyện phận Mèo Vạc) huyện 2.500 2.500 150 150 Mèo Vạ c Dự án Phát triển khu đô thị phía Tây Nam thị thị trấn trấn 21 113.000 60.000 53.000 15.000 15.000 Đồng Văn, Đồng huyện văn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang Dự án: huyện 22 Khu đô thị Đồng 76.500 67.000 9.500 12.000 12.000 phía Đông Văn H. MÈO III 4.500 4.500 1.220 220 1.000 VẠC Dự án: Cấp điện cho thôn xã Pả 1 300 300 120 120 Kho Tấu Vi và Xà Lủng 2 Dự án: xã Pả 200 200 100 100 cấp điện Vi cho thôn
- Há Súng Dự án: Trạm Y tế xã Sơn 3 xã Sơn Vĩ, 2.000 2.000 500 500 Vĩ huyện Mèo Vạc Dự án: Trạm Y tế xã xã Giàng Giàng 4 2.000 2.000 500 500 Chu Phìn, Chu huyện Phìn Mèo Vạc H. YÊN IV 28.000 14.000 2.500 11.500 2.908 1.800 1.108 MINH Dự án: Đường từ Km96+500 m QL 4C cũ đi đường bê thị tông kè trấn 1 16.500 14.000 2.500 1.800 1.800 suối tạo Yên quy hoạch Minh hạ tầng đô thị trên địa bàn TT.Yên Minh Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông trên các xã, QL4C huyện 2 11.500 2.500 9.000 1.108 1.108 đoạn Yên Km68+450 Minh ; Km69+150 ; Km79+800 H. QUẢN 1.242.6 1.226.6 V 16.000 29.59723.999 1.590 4.008 BẠ 97 97 1 Dự án: xã 12.000 12.000 780 780 Nâng cấp, Nghĩa mở rộng Thuận đường từ
- Km 3+00 m (đường Nghĩa Thuận Tùng Vài) đi thôn Phín Ủng, Khủng Cáng Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Cao 2 7.000 7.000 350 350 UBND xã Mã Pờ Cao Mã Pờ đi thôn Vả Thàng II Dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường tránh xe từ QL 4C đến trung tâm xã 3 thôn, bãi Quản 1.850 1.850 80 80 đỗ xe ô tô; Bạ hệ thống điện chiếu sáng Làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã Quản Bạ Dự án: Nâng cấp, cải tạo Trường xã Tả 4 2.000 2.000 120 120 PTCS Dân Ván tộc bán trú THCS Tả Ván 5 Dự án: xã 5.500 5.500 200 200 Cấp điện Nghĩa thôn xóm Thuận
- Xì Mần, thôn Na Lình, xã Nghĩa Thuận Dự án: xã cấp điện 6 Quản 950 950 85 85 thôn Cổng Bạ trời Dự án: Nâng cấp đổ bê tông xã 7 đường vào Quyết 6.000 6.000 320 320 đội 3, thôn Tiến Bỉnh Dương Dự án: Cải tạo, nâng cấp xã Cán 8 đổ bê tông 3.600 3.600 220 220 Tỷ đường lên thôn Lùng Vái Dự án: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ xã Tả 9 6.000 6.000 320 320 thôn Tả Ván Ván đến thôn Chúng Trải Dự án: Cải tạo, nâng cấp xã Cán 10 trường 750 750 60 60 Tỷ PTDT bán trú THCS Cán Tỷ Dự án: Hạ xã 11 tầng BTS Đông 200 200 50 50 Tráng Kìm Hà 12 Dự án: Hạ xã Bát 400 400 50 50 tầng BTS Đại Bát Đại Sơn
- Sơn Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai các xã nạn giao huyện 13 thông trên 9.866 9.866 914 914 Quản QL 4C Bạ (Km51+60 0, Km 55+650) Dự án; Khai thác xã 14 Quặng sắt Thái 416.500 416.500 3.000 3.000 mỏ Nam An Lương Đường giao thông Địa liên kết phận các vùng các xã 15 phát triển 584.500 16.000 568.500 10.00010.000 huyện kinh tế xã Quản hội phía Bạ đông tỉnh Hà Giang Dự án: Hệ thống cấp xã 16 điện cho Thanh 120 120 23 23 thôn Ma Vân Lùng Dự án: Hệ thống cấp xã điện cho 17 Thanh 150 150 25 25 đội 1 thôn Vân Thanh Long Đường Giao thông huyện và hạ tầng 18 Quản 93.311 93.311 7.000 7.000 cửa khẩu Bạ Nghĩa Thuận 19 Đường ra huyện 92.000 92.000 6.000 6.000 biên giới Quản từ Thanh Bạ Vân đi Bát Đại Sơn
- đến mốc 338 H. BẮC 113.85 100.00 VI 559.000 17.200 15.000 526.800 13.850 MÊ 0 0 Dự án: Đầu tư xây dựng CCSHT giai đoạn 2 (DA 05) xã Nâng cấp 1 Minh 271.000 8.000 15.000 248.000 5.650 5.650 đường Ngọc trục liên thôn Nậm Đấu Lùng Càng Lùng Hảo Dự án: Đầu tư xây dựng CCSHT giai đoạn 2 (DA 03) đoạn xã tuyến 2: 2 Thượn 258.000 8.000 250.000 7.000 7.000 Đường g Tân liên trục thôn Khuổi Nấng Khuổi Trang Bách Sơn Dự án: Hạ thôn tầng trạm Nà BTS Nà Chảo 100.00 100.00 3 800 800 Chảo xã Yên 0 0 huyện Bắc Cườn Mê g 4 Dự án: xã 29.200 1.200 28.000 1.200 1.200 cấp điện Giáp cho các Trung thôn Bo Lóa, thôn Nà Pồng, thôn
- Khuổi Phủng, thôn Khiêu H. VỊ 1.755.0 1.667.5 VII 87.500 47.00044.000 3.000 XUYÊN 55 55 Dự án: Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng, rừng đặc xã dụng, Phong chống hạn Quang 1 235.000 35.000 200.000 8.000 8.000 hán, phát và xã triển nông Phươn lâm g Tiến nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Dự án: xã Thủy điện 2 Thượn 560.000 5.000 555.000 3.000 3.000 Nậm g Sơn Ngần 2 3 Dự án xây xã 50.000 50.000 4.000 4.000 dựng khu Kim
- xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh; hạng mục đường vào khu xử lý rác thải Thạch sinh hoạt hợp vệ sinh tỉnh Hà Giang (Phần DA trên địa bàn huyện Vị Xuyên) Đường giao thông Địa liên kết phận các vùng các xã 4 phát triển 584.500 16.000 568.500 15.00015.000 huyện kinh tế xã vị hội phía Xuyên đông tỉnh Hà Giang Công trình: Điều chỉnh tuyến đường dây 110kV xã phục vụ Đạo GPMB Đức, (công thị trình: Tu trấn 5 bổ, mở Vị 28.000 6.000 22.000 2.000 2.000 rộng, quy Xuyên tập Nghĩa (huyệ trang Liệt n Vị sỹ Vị Xuyên Xuyên, ) tỉnh Hà Giang) (Giai đoạn I) 6 Cấp điện xã 3.000 600 2.400 1.500 1.500 cho các Thượn thôn Nậm g Sơn Am, thôn
- Làng Vùi, thôn Bản Khoét, xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên Dự án: Xây dựng kết cấu hạ tầng khu xã tái định cư 7 Đạo 195.000 15000 180.000 9.000 9.000 (giai đoạn Đ ức 2) khu công nghiệp Bình Vàng Dự án: Mở rộng, nâng xã cấp đường 8 Thanh 99.555 9900 89.655 4.500 4.500 lên mốc Đức, 1509 xã Thanh Đức H. VII 2.341.3 237.14 2.063.8 HOÀNG 40.450 74.84132.209 3.732 38.900 I 99 2 07 SU PHÌ Dự án: Nhà lớp xã 1 học Nậm 400 300 100 200 200 Trường Khòa mầm non Dự án: xã Nhà lớp Ngàm 2 học 300 300 150 150 Đăng Trường Vài mầm non Dự án: xã Nhà lớp Thông 3 học 200 200 100 100 Nguyê Trường n mầm non Dự án: Nhà lớp xã 4 học Nậm 300 300 200 200 Trường Ty mầm non
- Dự án: Nhà lớp xã Hồ 5 học 200 200 100 100 Thầu Trường mầm non Dự án: Nhà lớp xã 6 học Bản 300 300 150 150 Trường Luốc mầm non Dự án: Nhà lớp xã 7 học Bản 350 350 200 200 Trường Máy mầm non Dự án: Nhà lớp xã 8 học Bản 100 100 150 150 Trường Nhùng mầm non Dự án: Nhà lớp xã 9 học Đản 1.200 1.000 200 120 120 Trường Ván mầm non Dự án: Nhà lớp xã Bàn 10 học 100 100 100 100 Phùng Trường mầm non Dự án: Nhà lớp xã 11 học Nam 100 100 100 100 Trường Sơn mầm non Dự án: xã Tả Nhà lớp Sử 12 học 800 800 200 200 Choón Trường g mầm non Dự án: Nhà lớp xã 13 học Nàng 100 100 100 100 Trường Đôn mầm non
- Dự án: Nhà lớp xã 14 học Bản 150 150 160 160 Trường Péo mầm non Trạm phát sóng FM tại Chiêu Lầu Thi xã Hồ Thầu Hạng mục: Trạm phát sóng FM + xã Hồ 15 1.450 450 1.000 100 100 Các công Thầu trình phụ trợ. (Phần DA nằm trên địa phận huyện Hoàng Su Phì) Dự án: xã Xây dựng Ngàm 16 cầu tràn 500 200 300 180 180 Đăng thôn Nậm Vài Cồm Dự án: Xây dựng cầu treo Na Hiên xã 17 Tà nối từ Bản 600 200 400 200 200 thôn Dỉ Nhùng Thàng sang thôn Cóc Nắm 18 Dự án: xã 1.000 200 800 182 182 Đường Nậm điện đến Dịch thôn 5 Hoàng Ngân (Hạng mục: Đường dây 35kV,
- TBA và đường dây 0,4kV) Dự án: cấp điện cho thôn Ngàm Buồng (Hạng xã Pố 19 1.000 200 800 190 190 mục: Lồ Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV) Dự án: cấp điện cho thôn Pố Ải (Hạng xã mục: 20 Đản 700 200 500 176 176 Đường Ván dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 kV) Dự án: cấp điện cho thôn Chiến Thắng (Hạng xã Hồ 21 1.200 400 800 133 133 mục: Thầu Đường dây 35 kV, TBA + đường dây 0,4 kV) 22 Dự án: xã Pờ 1.200 400 800 123 123 Cấp điện Ly cho thôn Ngài Hố Sán (Hạng mục: Đường dây 35 kV,
- TBA + Đường dây 0,4 KV) Dự án: cấp điện cho thôn Lủng Phạc và Lủng Dăm xã Sán 23 (Hạng 1.000 300 700 132 132 Sả Hồ mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV) Dự án: Cấp điện cho thôn Chà Hồ xã Tả (Hạng Sử 24 mục: 1.400 500 900 140 140 Choón Đường g dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV) Dự án: Cấp điện cho thôn Cốc Lầy + Bản Chè 1 (Hạng xã Tân 25 1.000 300 700 134 134 mục: Tiến Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV) 26 Dự án: xã 700 200 500 112 112 Cấp điện Bản cho thôn Luốc Thái Bình thôn Bản Luốc (Hạng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn