intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 10/2019/HĐND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Cuahoangde Cuahoangde | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 10/2019/HĐND Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 10/2019/HĐND tỉnh Hà Giang

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 10/NQ­HĐND Hà Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC  ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG  KHÓA XVII ­ KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết   thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ­CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy  hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) của tỉnh Hà  Giang; Xét Tờ trình số 40/TTr­UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục   các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế ­ xã hội vì lợi  ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm  tra số 23/BC­KTNS ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế­Ngân sách, Hội đồng nhân dân  tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ  sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau: 1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế ­ xã hội vì lợi ích quốc gia, vì  lợi ích công cộng, gồm 133 công trình, dự án, trong đó: a) Tổng diện tích thu hồi: 809,03 ha. b) Tổng kinh phí bồi thường: 374,58 tỷ đồng. (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
  2. 2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế ­ xã hội vì  lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 66 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa:  65,84 ha; đất rừng phòng hộ 13,69 ha. (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Chín thông  qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 7 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ; ­ Ban công tác Đại biểu ­UBTVQH; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII; Thào Hồng Sơn ­ Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị ­xã hội cấp tỉnh; ­ TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh; ­ Trung tâm thông tin ­ Công báo; ­ Lưu: VT, HĐND (1b).   PHỤ LỤC I DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ Xà HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA  BÀN TỈNH HÀ GIANG  (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ­HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Hà Giang) Số  Tên dự  Địa  Tổng  Chia ra các loại đất Chia  Nguồn vốn Ng TT án, công  điểm  diện  ra các  uồ trình thu  tích thu  loại  n  hồi  hồi  đấtC vố đất (m2) hia ra  nN các  gu loại  ồn  đấtC vố hia ra  nG các  hi  loại  ch đấtT ú ổng  kinh 
  3. phí  (dự  kiến)  bồi  thườ ng  (triệu  đồng) Diệ n  tích  Diện   Diện   Huyệ đất   Nguồ tích  tích   Diện   n  rừn Tỉnh  n vốn   đất   đất   tích đất   (triệ g  (triệu   khác  trồng   rừng   khác  u  đặc   đồng) (triệu   lúa  PH   (m2) đồng dụn đồng) (m2) (m2) ) g  (m2 ) 8.090.3 658.4 136.9 7.294.9 374.5 158.0 24.62 191.9   Toàn tỉnh   ­   20 43 10 67 78 31 7 20 THÀNH  I PHỐ HÀ    82.100 ­ ­ ­ 82.100 6.000 3.000 3.000 ­   GIANG Dự án xây  dựng khu  xử lý rác  thải sinh  hoạt hợp  vệ sinh;  hạng mục  đường vào   xã  khu xử lý  Ngọc  1 rác thải  55.000       55.000 3.000 3.000       Đườn sinh hoạt  g hợp vệ  sinh tỉnh  Hà Giang  (Phần Dự  án trên địa  bàn thành  phố Hà  Giang) 2 Dự án  xã  27.100       27.100 3.000   3.000     Chỉnh  Phươn trang đô thị  g 
  4. khu vực  thôn Cầu  Thiện Mè H. ĐỒNG  132.06 12.26 II   316.148 ­ ­ 184.082 40.860 ­ 28.596   VĂN 6 4 Dự án: Xử  lý các vị trí  tiềm ẩn tai  nạn giao  huyện  thông trên  1 Đồng  5.000       5.000 594     594   QL4C  Văn đoạn  Km104+80 0; Km  124+900 Nhà văn  hóa xã Sà  Phìn.  Hạng  xã Sà  2 mục: Nhà  1.600 ­ ­ ­ 1.600 470 ­ 470 ­   Phìn văn hóa và  các hạng  mục phụ  trợ Nhà văn  hóa xã Tả  Phìn. Nhà  xã Tả  3 văn hóa và  600 ­ ­ ­ 600 600 ­ 600 ­   Phìn các hạng  mục phụ  trợ 4 Trường  xã  600 ­ ­ ­ 600 150 ­ 150 ­   Mầm non  Lũng  xã Lũng  Phìn Phìn.  Hạng  mục: Xây  mới nhà  lớp học 2  tầng 7 gian  + Cải tạo,  sửa chữa  nhà lớp  học 2 tầng  9 gian và  các hạng  mục phụ 
  5. trợ. Trường  phổ thông  dân tộc  bán trú  tiểu học  xã Sủng  xã  Là. Hạng  5 Sủng  400 ­ ­ ­ 400 300 ­ 300 ­   mục: Nhà  Là lớp học 3  tầng 12  phòng học  và các  hạng mục  phụ trợ Điểm  trường  tiểu học  thôn Lao  Xa, xã  Sủng Là.  xã  Hạng  6 Sủng  300 ­ ­ ­ 300 300 ­ 300 ­   mục: Nhà  Là lớp học 3  tầng 12  phòng học  và các  hạng mục  phụ trợ Trường  mầm non  xã Phố  Cáo; Hạng  mục: Nhà  lớp học 3  xã Phố  7 tầng 8  1.000 ­ ­ ­ 1.000 330 ­ 330 ­   Cáo phòng học  kết hợp  phòng làm  việc và các  hạng mục  phụ trợ. 8 Hồ chứa  xã Sà  4.000 ­ ­ ­ 4.000 910 ­ 910 ­   nước sinh  Phìn hoạt thôn  Lũng Hòa  B, Xã Sà 
  6. Phìn Đường bê  tông liên  thôn Phố  Trồ ­ Tả  Kha, thị  trấn Phố  thị  Bảng.  trấn  9 Hạng  12.500 ­ ­ ­ 12.500 1.000 ­ 1.000 ­   Phố  mục: Nền  Bảng đường +  đổ bê tông  mặt  đường +  cống thoát  nước Đường bê  tông liên  thôn Má  Pắng ­ Pố  Lổ, thị  trấn Đồng  thị  Văn. Hạng  trấn  10 12.700 ­ ­ ­ 12.700 2.000 ­ 2.000 ­   mục: Mở  Đồng  rộng nền  Văn + đổ bê  tông mặt  đường +  cống thoát  nước Mở mới  mặt  đường  giao thông  từ QL4C  vào thôn  Sà Lủng  xã Phố  11 13.250 ­ ­ ­ 13.250 1.500 ­ 1.500 ­   A, xã Phố  Cáo Cáo. Hạng  mục: mở  nền đường  + rãnh dọc  + cống  thoát nước 12 Đường bê  xã Phố  2.000 ­ ­ ­ 2.000 200 ­ 200 ­   tông thôn  Là Chúng 
  7. Trải xã  Phố Là Đường bê  thị  tông thôn  trấn  13 Tà Kha Thị  1.200 ­ ­ ­ 1.200 500 ­ 500 ­   Phố  Trấn Phố  Bảng Bảng Đường  Giao thông  thị  Ngài  trấn  14 2.000 ­ ­ ­ 2.000 600 ­ 600 ­   Lủng­ Tổ  Đồng  7, TT  Văn Đồng Văn Đường bê  tông liên  thị  thôn Xóm  trấn  15 Mới­ Ngài  1.800 ­ ­ ­ 1.800 500 ­ 500 ­   Đồng  Lủng thị  Văn trấn Đồng  Văn Nâng cấp  mở rộng  chợ Phố  xã Phố  16 5.732 2.306 ­ ­ 3.426 500 ­ 500 ­   Cáo,  Cáo huyện  Đồng Văn Mở mới  xã  đường từ  Sảng  xã Sảng  Tủng;  17 Tủng đi  25.000 ­ ­ ­ 25.000 2.300   2.300     xã  thôn Quả  Sính  Lùng, xã  Lủng Sính Lủng Cải tạo,  sửa chữa  nền, mặt  đường, hệ  thị  thống  trấn  thoát nước  Phố  18 và an toàn  2.416       2.416 104   104     Bảng;  giao thông  xã Phố  đường từ  Là thị trấn  Phố Bảng,  đi xã Phố  Là
  8. Nâng cấp,  cải tạo  đường bê  thị  tông liên  trấn  thôn Đoàn  Đồng  19 Kết, thị  26.000 2.560 ­ ­ 23.440 452     452   Văn;  trấn Đồng  xã Tả  Văn đi  Lủng thôn Há  Đề A, xã  Tả Lủng Địa  phận  Cầu treo  thị  dân sinh  6.050 200 ­ ­ 5.850 400   ­ 400   trấn  Bản Mồ  Đồng  (nối giữa  Văn, 20 huyện  Đồng Văn  Địa  và huyện  phận  Mèo Vạc) huyện  2.500       2.500 150     150   Mèo  Vạ c Dự án Phát  triển khu  đô thị phía  Tây Nam  thị  thị trấn  trấn  21 113.000 60.000     53.000 15.000     15.000   Đồng Văn,  Đồng  huyện  văn Đồng Văn,  tỉnh Hà  Giang Dự án:  huyện  22 Khu đô thị  Đồng  76.500 67.000     9.500 12.000     12.000   phía Đông Văn H. MÈO  III   4.500 ­ ­ ­ 4.500 1.220 ­ 220 1.000   VẠC Dự án:  Cấp điện  cho thôn  xã Pả  1 300       300 120   120     Kho Tấu  Vi và Xà  Lủng 2 Dự án:  xã Pả  200       200 100   100     cấp điện  Vi cho thôn 
  9. Há Súng Dự án:  Trạm Y tế  xã Sơn  3 xã Sơn Vĩ,  2.000       2.000 500     500   Vĩ huyện  Mèo Vạc Dự án:  Trạm Y tế  xã  xã Giàng  Giàng  4 2.000       2.000 500     500   Chu Phìn,  Chu  huyện  Phìn Mèo Vạc H. YÊN  IV   28.000 14.000 ­ 2.500 11.500 2.908 ­ 1.800 1.108   MINH Dự án:  Đường từ  Km96+500 m QL 4C  cũ đi  đường bê  thị  tông kè  trấn  1 16.500 14.000     2.500 1.800   1.800     suối tạo  Yên  quy hoạch  Minh hạ tầng đô  thị trên địa  bàn  TT.Yên  Minh Dự án: Xử  lý các vị trí  tiềm ẩn tai  nạn giao  thông trên  các xã,  QL4C  huyện  2 11.500     2.500 9.000 1.108     1.108   đoạn  Yên  Km68+450 Minh ;  Km69+150 ;  Km79+800 H. QUẢN  1.242.6 1.226.6 V   16.000 ­ ­ 29.59723.999 1.590 4.008   BẠ 97 97 1 Dự án:  xã  12.000       12.000 780   780     Nâng cấp,  Nghĩa  mở rộng  Thuận đường từ 
  10. Km 3+00  m (đường  Nghĩa  Thuận ­  Tùng Vài)  đi thôn  Phín Ủng,  Khủng  Cáng Dự án:  Nâng cấp,  mở rộng  đường từ  xã Cao  2 7.000       7.000 350   350     UBND xã  Mã Pờ Cao Mã Pờ  đi thôn Vả  Thàng II Dự án:  Cải tạo,  nâng cấp,  mở rộng  tuyến  đường  tránh xe từ  QL 4C đến  trung tâm  xã  3 thôn, bãi  Quản  1.850       1.850 80   80     đỗ xe ô tô;  Bạ hệ thống  điện chiếu  sáng Làng  văn hóa du  lịch cộng  đồng Nặm  Đăm, xã  Quản Bạ Dự án:  Nâng cấp,  cải tạo  Trường  xã Tả  4 2.000       2.000 120   120     PTCS Dân  Ván tộc bán trú  THCS Tả  Ván 5 Dự án:  xã  5.500       5.500 200   200     Cấp điện  Nghĩa  thôn xóm  Thuận
  11. Xì Mần,  thôn Na  Lình, xã  Nghĩa  Thuận Dự án:  xã  cấp điện  6 Quản  950       950 85 85       thôn Cổng  Bạ trời Dự án:  Nâng cấp  đổ bê tông  xã  7 đường vào  Quyết  6.000       6.000 320     320   đội 3, thôn  Tiến Bỉnh  Dương Dự án:  Cải tạo,  nâng cấp  xã Cán  8 đổ bê tông  3.600       3.600 220     220   Tỷ đường lên  thôn Lùng  Vái Dự án:  Nâng cấp,  cải tạo  tuyến  đường từ  xã Tả  9 6.000       6.000 320     320   thôn Tả  Ván Ván đến  thôn  Chúng  Trải Dự án:  Cải tạo,  nâng cấp  xã Cán  10 trường  750       750 60   60     Tỷ PTDT bán  trú THCS  Cán Tỷ Dự án: Hạ  xã  11 tầng BTS  Đông  200       200 50     50   Tráng Kìm Hà 12 Dự án: Hạ  xã Bát  400       400 50     50   tầng BTS  Đại  Bát Đại  Sơn
  12. Sơn Dự án: Xử  lý các vị trí  tiềm ẩn tai  các xã  nạn giao  huyện  13 thông trên  9.866       9.866 914 914       Quản  QL 4C  Bạ (Km51+60 0, Km  55+650) Dự án;  Khai thác  xã  14 Quặng sắt  Thái  416.500       416.500 3.000     3.000   mỏ Nam  An Lương Đường  giao thông  Địa  liên kết  phận  các vùng  các xã  15 phát triển  584.500 16.000     568.500 10.00010.000       huyện  kinh tế xã  Quản  hội phía  Bạ đông tỉnh  Hà Giang Dự án: Hệ  thống cấp  xã  16 điện cho  Thanh  120       120 23     23   thôn Ma  Vân Lùng Dự án: Hệ  thống cấp  xã  điện cho  17 Thanh  150       150 25     25   đội 1 thôn  Vân Thanh  Long Đường  Giao thông  huyện  và hạ tầng  18 Quản  93.311       93.311 7.000 7.000       cửa khẩu  Bạ Nghĩa  Thuận 19 Đường ra  huyện  92.000       92.000 6.000 6.000       biên giới  Quản  từ Thanh  Bạ Vân đi Bát  Đại Sơn 
  13. đến mốc  338 H. BẮC  113.85 100.00 VI   559.000 17.200 ­ 15.000 526.800 13.850 ­   MÊ 0 0 Dự án:  Đầu tư  xây dựng  CCSHT  giai đoạn 2  (DA 05)  xã  Nâng cấp  1 Minh  271.000 8.000   15.000 248.000 5.650 5.650       đường  Ngọc trục liên  thôn Nậm  Đấu ­  Lùng Càng  ­ Lùng  Hảo Dự án:  Đầu tư  xây dựng  CCSHT  giai đoạn 2  (DA 03)  đoạn  xã  tuyến 2:  2 Thượn 258.000 8.000     250.000 7.000 7.000       Đường  g Tân liên trục  thôn  Khuổi  Nấng ­  Khuổi  Trang ­  Bách Sơn Dự án: Hạ  thôn  tầng trạm  Nà  BTS Nà  Chảo  100.00 100.00 3 800       800       Chảo  xã Yên  0 0 huyện Bắc Cườn Mê g 4 Dự án:  xã  29.200 1.200     28.000 1.200 1.200       cấp điện  Giáp  cho các  Trung thôn Bo  Lóa, thôn  Nà Pồng,  thôn 
  14. Khuổi  Phủng,  thôn Khiêu H. VỊ  1.755.0 1.667.5 VII   87.500 ­ ­ 47.00044.000 ­ 3.000   XUYÊN 55 55 Dự án: Hệ  thống cấp  nước Suối  Sửu về hồ  dự trữ  điều tiết  nước trung  tâm xã  Phong  Quang để  bảo vệ  nguồn  nước  trồng, bảo  vệ rừng,  rừng đặc  xã  dụng,  Phong  chống hạn  Quang  1 235.000 35.000     200.000 8.000 8.000       hán, phát  và xã  triển nông  Phươn lâm  g Tiến nghiệp,  tận thu  cấp nước  sinh hoạt  hợp vệ  sinh môi  trường cho  xã Phong  Quang  huyện Vị  Xuyên và  thành phố  Hà Giang,  tỉnh Hà  Giang Dự án:  xã  Thủy điện  2 Thượn 560.000 5.000     555.000 3.000     3.000   Nậm  g Sơn Ngần 2 3 Dự án xây  xã  50.000       50.000 4.000 4.000       dựng khu  Kim 
  15. xử lý rác  thải sinh  hoạt hợp  vệ sinh;  hạng mục  đường vào   khu xử lý  rác thải  Thạch sinh hoạt  hợp vệ  sinh tỉnh  Hà Giang  (Phần DA  trên địa  bàn huyện  Vị Xuyên) Đường  giao thông  Địa  liên kết  phận  các vùng  các xã  4 phát triển  584.500 16.000     568.500 15.00015.000       huyện  kinh tế xã  vị  hội phía  Xuyên đông tỉnh  Hà Giang Công trình:  Điều chỉnh  tuyến  đường dây  110kV  xã  phục vụ  Đạo  GPMB  Đức,  (công  thị  trình: Tu  trấn  5 bổ, mở  Vị  28.000 6.000     22.000 2.000 2.000       rộng, quy  Xuyên  tập Nghĩa  (huyệ trang Liệt  n Vị  sỹ Vị  Xuyên Xuyên,  ) tỉnh Hà  Giang)  (Giai đoạn  I) 6 Cấp điện  xã  3.000 600     2.400 1.500 1.500       cho các  Thượn thôn Nậm  g Sơn Am, thôn 
  16. Làng Vùi,  thôn Bản  Khoét, xã  Thượng  Sơn,  huyện Vị  Xuyên Dự án:  Xây dựng  kết cấu hạ  tầng khu  xã  tái định cư  7 Đạo  195.000 15000     180.000 9.000 9.000       (giai đoạn  Đ ức 2) khu  công  nghiệp  Bình Vàng Dự án: Mở  rộng, nâng  xã  cấp đường  8 Thanh  99.555 9900     89.655 4.500 4.500       lên mốc  Đức, 1509 xã  Thanh Đức H.  VII 2.341.3 237.14 2.063.8 HOÀNG    ­ 40.450 74.84132.209 3.732 38.900   I 99 2 07 SU PHÌ Dự án:  Nhà lớp  xã  1 học  Nậm  400 300     100 200   200     Trường  Khòa mầm non Dự án:  xã  Nhà lớp  Ngàm  2 học  300       300 150   150     Đăng  Trường  Vài mầm non Dự án:  xã  Nhà lớp  Thông  3 học  200       200 100   100     Nguyê Trường  n mầm non Dự án:  Nhà lớp  xã  4 học  Nậm  300 300       200   200     Trường  Ty mầm non
  17. Dự án:  Nhà lớp  xã Hồ  5 học  200       200 100   100     Thầu Trường  mầm non Dự án:  Nhà lớp  xã  6 học  Bản  300       300 150   150     Trường  Luốc mầm non Dự án:  Nhà lớp  xã  7 học  Bản  350       350 200   200     Trường  Máy mầm non Dự án:  Nhà lớp  xã  8 học  Bản  100 100       150   150     Trường  Nhùng mầm non Dự án:  Nhà lớp  xã  9 học  Đản  1.200 1.000     200 120   120     Trường  Ván mầm non Dự án:  Nhà lớp  xã Bàn  10 học  100       100 100   100     Phùng Trường  mầm non Dự án:  Nhà lớp  xã  11 học  Nam  100       100 100   100     Trường  Sơn mầm non Dự án:  xã Tả  Nhà lớp  Sử  12 học  800       800 200   200     Choón Trường  g mầm non Dự án:  Nhà lớp  xã  13 học  Nàng  100       100 100   100     Trường  Đôn mầm non
  18. Dự án:  Nhà lớp  xã  14 học  Bản  150 150       160   160     Trường  Péo mầm non Trạm phát  sóng FM  tại Chiêu  Lầu Thi xã  Hồ Thầu  ­Hạng  mục:  Trạm phát  sóng FM +  xã Hồ  15 1.450     450 1.000 100 100       Các công  Thầu trình phụ  trợ. (Phần   DA nằm  trên địa  phận  huyện  Hoàng Su  Phì) Dự án:  xã  Xây dựng  Ngàm  16 cầu tràn  500 200     300 180   180     Đăng  thôn Nậm  Vài Cồm Dự án:  Xây dựng  cầu treo  Na Hiên  xã  17 Tà nối từ  Bản  600 200     400 200   200     thôn Dỉ  Nhùng Thàng  sang thôn  Cóc Nắm 18 Dự án:  xã  1.000 200     800 182   182     Đường  Nậm  điện đến  Dịch thôn 5 ­  Hoàng  Ngân  (Hạng  mục:  Đường  dây 35kV, 
  19. TBA và  đường dây  0,4kV) Dự án:  cấp điện  cho thôn  Ngàm  Buồng  (Hạng  xã Pố  19 1.000 200     800 190   190     mục:  Lồ Đường  dây 35kV,  TBA và  đường dây  0,4kV) Dự án:  cấp điện  cho thôn  Pố Ải  (Hạng  xã  mục:  20 Đản  700 200     500 176   176     Đường  Ván dây 35 kV,  TBA +  Đường  dây 0,4  kV) Dự án:  cấp điện  cho thôn  Chiến  Thắng  (Hạng  xã Hồ  21 1.200 400     800 133   133     mục:  Thầu Đường  dây 35 kV,  TBA +  đường dây  0,4 kV) 22 Dự án:  xã Pờ  1.200 400     800 123   123     Cấp điện  Ly  cho thôn  Ngài Hố Sán  (Hạng  mục:  Đường  dây 35 kV, 
  20. TBA +  Đường  dây 0,4  KV) Dự án:  cấp điện  cho thôn  Lủng Phạc  và Lủng  Dăm  xã Sán  23 (Hạng  1.000 300     700 132   132     Sả Hồ mục:  Đường  dây 35kV,  TBA và  đường dây  0,4kV) Dự án:  Cấp điện  cho thôn  Chà Hồ  xã Tả  (Hạng  Sử  24 mục:  1.400 500     900 140   140     Choón Đường  g dây 35KV,  TBA và  đường dây  0,4kV) Dự án:  Cấp điện  cho thôn  Cốc Lầy +  Bản Chè 1  (Hạng  xã Tân  25 1.000 300     700 134   134     mục:  Tiến Đường  dây 35KV,  TBA và  đường dây  0,4kV) 26 Dự án:  xã  700 200     500 112   112     Cấp điện  Bản  cho thôn  Luốc Thái Bình ­  thôn Bản  Luốc  (Hạng 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2