intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 10/2019/HĐND tp Cần Thơ

Chia sẻ: Cuahoangde Cuahoangde | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:475

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố và áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 10/2019/HĐND tp Cần Thơ

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 10/2019/NQ­HĐND Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI  THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH  CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy  định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp  dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT­BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi,  bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT­ BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ  trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm   vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và  hướng dẫn áp dụng giá thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 200/TTr­UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về  việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ  bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của  thành phố và áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Báo cáo thẩm tra  của Ban văn hóa ­ xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm  quyền quản lý của thành phố và áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp. 2. Đối tượng áp dụng:
  2. a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố; b) Người chưa tham gia bảo hiểm y tế; người có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa  bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ  bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, khám sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị  quyết này. 2. Mức giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị  quyết này. 4. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp. a) Các Trung tâm y tế tuyến thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm y tế  quận, huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp  hạng thì áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương. b) Giá dịch vụ kỹ thuật y tế tại các Trạm y tế xã, phường, thị trấn quy định tại Phụ lục IV ban  hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Trách nhiệm thi hành 1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ,  quyền hạn được pháp luật quy định. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng  nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết  này. Điều 4. Hiệu lực thi hành 1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 01/2017/NQ­HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội  đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc  phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà  nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười  bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.     CHỦ TỊCH
  3. Phạm Văn Hiểu   PHỤ LỤC I MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KHÁM SỨC KHỎE (Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) Đơn vị tính: Đồng STT Cơ sở y tế Mức giá 1 Bệnh viện hạng I 38.700 2 Bệnh viện hạng II 34.500 3 Bệnh viện hạng III 30.500 4 Bệnh viện hạng IV 27.500 5 Trạm y tế xã 27.500 6 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng  200.000 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn  tại cơ sở khám, chữa bệnh). 7 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét  160.000 nghiệm, X­quang). 8 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định  160.000 kỳ (không kể xét nghiệm, X­quang). 9 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 450.000 (không kể xét nghiệm, X­quang).   PHỤ LỤC II MỨC GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) Đơn vị tính: Đồng Bệnh viện  Bệnh viện  Bệnh viện  Bệnh viện  STT Các loại dịch vụ y tế hạng I hạng II hạng III hạng IV
  4. 1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực  705.000 602.000 ­ ­ (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy  hoặc ghép tế bào gốc 2 Ngày giường bệnh Hồi sức  427.000 325.000 282.000 251.500 cấp cứu 3 Ngày giường bệnh nội khoa   3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền  226.500 187.100 171.100 152.700 nhiễm, Hô hấp, Huyết học,  Ung thư, Tim mạch, Tâm thần,  Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá,  Thận học; Nội tiết; Dị ứng  (đối với bệnh nhân dị ứng  thuốc nặng: Stevens Jonhson  hoặc Lyell) 3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ ­ Xương  203.600 160.000 149.100 132.700 ­ Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai ­  Mũi ­ Họng, Mắt, Răng Hàm  Mặt, Ngoại, Phụ ­ Sản không  mổ; YHDT hoặc PHCN cho  nhóm người bệnh tổn thương  tủy sống, tai biến mạch máu  não, chấn thương sọ não. 3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục  171.400 130.600 121.100 112.000 hồi chức năng 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa,    bỏng 4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật  303.800 256.300 ­ ­ loại đặc biệt; Bỏng độ 3­4 trên  70% diện tích cơ thể 4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật  276.500 223.800 198.300 178.300 loại 1; Bỏng độ 3 ­ 4 từ 25 ­  70% diện tích cơ thể 4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật  241.700 199.200 175.600 155.300 loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%  diện tích cơ thể, Bỏng độ 3­4  dưới 25% diện tích cơ thể 4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật  216.500 170.800 148.600 134.700 loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới  30% diện tích cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các  khoa và loại phòng tương ứng. * Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
  5.   PHỤ LỤC III MỨC GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) Đơn vị tính: Đồng Tên dịch  vụTên dịch  Mức giáMức giáMức  STT Tên dịch vụ vụTên dịch  giáMức giáMức giáGhi  vụMức giá chú A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH I Siêu âm Siêu âmSiêu  1 Siêu âm âmSiêu  âm43.900 Siêu âm + đo  trục nhãn  43.90043.90043.90043.90 cầuSiêu âm +  043.900  2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu đo trục nhãn  cầuSiêu âm +  đo trục nhãn  cầu76.200 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng Siêu âm đầu 181.000181.000181.00018 dò âm đạo,  1.000181.000  trực tràngSiêu  âm đầu dò âm  đạo, trực  tràngSiêu âm  đầu dò âm  đạo, trực  tràng181.000
  6. Siêu âm  Doppler màu  tim hoặc  mạch  máuSiêu âm  76.20076.20076.20076.20 Doppler màu  076.200  Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch  4 tim hoặc  máu mạch  máuSiêu âm  Doppler màu  tim hoặc  mạch 222.000222.000222.00022 máu222.000 2.000222.000  Siêu âm  Doppler màu  tim + cản  âmSiêu âm  Doppler màu  5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm tim + cản  âmSiêu âm  Doppler màu 257.000257.000257.00025 tim + cản  7.000257.000  âm257.000 Siêu âm tim 587.000587.000587.00058 gắng sứcSiêu  7.000587.000  âm tim gắng  6 Siêu âm tim gắng sức sứcSiêu âm  tim gắng  sức587.000 Siêu âm  Doppler màu  tim 4D (3D  REAL  TIME)Siêu  âm Doppler  Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D  màu tim 4D  7 REAL TIME) (3D REAL  TIME)Siêu  âm Doppler  màu tim 4D  (3D REAL  TIME)457.00 0 8 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch  Siêu âm 805.000805.000805.00080 máu qua thực quản Doppler màu  5.000805.000  tim hoặc  mạch máu 
  7. qua thực  quảnSiêu âm  Doppler màu  tim hoặc  mạch máu  qua thực  quảnSiêu âm  Doppler màu 457.000457.000457.00045 tim hoặc  7.000457.000Chỉ áp dụng  mạch máu  trong trường hợp chỉ định  qua thực  để thực hiện các phẫu  quản805.000 thuật hoặc can thiệp tim  mạch. Siêu âm trong  1.998.0001.998.0001.998. lòng mạch 0001.998.0001.998.000Ch hoặc Đo dự  ưa bao gồm bộ đầu dò  trữ lưu lượng  siêu âm, bộ dụng cụ đo  động mạch  dự trữ lưu lượng động  vành FFRSiêu  mạch vành và các dụng  âm trong lòng cụ để đưa vào lòng mạch. mạch hoặc  Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự  Đo dự trữ lưu  9 trữ lưu lượng động mạch vành FFR lượng động  mạch vành  FFRSiêu âm  trong lòng  mạch hoặc  Đo dự trữ lưu  lượng động  mạch vành  FFR1.998.000 II Chụp X­ quang phim ≤  24x30 cm (1  tư thế)Chụp  Ch Chụ p X ­ quang thường ụp X­quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư  X­quang phim  10 thế) ≤ 24x30 cm (1  tư thế)Chụp  X­quang phim  ≤ 24x30 cm (1  tư thế)50.200 11 Chụp X­quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư  Chụp X­ 56.20056.20056.20056.20 thế) quang phim ≤ 056.200Áp dụng cho 01 vị  24x30 cm (2  trí tư thế)Chụp  X­quang phim  ≤ 24x30 cm (2 
  8. tư thế)Chụp  X­quang phim  ≤ 24x30 cm (2  tư thế)56.200 50.20050.20050.20050.20 Chụp X­ 050.200Áp d 56.20056.20056.20056.20 ụng cho 01 vị  quang phim > 056.200Áp dụng cho 01 vtríị  24x30 cm (1  trí tư thế)Chụp  Chụp X­quang phim > 24x30 cm (1 tư  X­quang phim  12 thế) > 24x30 cm (1  tư thế)Chụp  X­quang phim  > 24x30 cm (1  tư thế)56.200 Chụp X­ quang phim >  24x30 cm (2  tư thế)Chụp  Chụp X­quang phim > 24x30 cm (2 tư  X­quang phim  13 thế) > 24x30 cm (2  tư thế)Chụp  X­quang phim  > 24x30 cm (2  tư thế)69.200 69.20069.20069.20069.20 069.200Áp dụng cho 01 vị  Chụp X­ 13.10013.10013.10013.10 trí quang ổ răng  hoặc cận  chópChụp X­ quang ổ răng  14 Chụp X­quang ổ răng hoặc cận chóp hoặc cận  chópChụp X­ quang ổ răng  hoặc cận  chóp13.100 15 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường  Chụp sọ mặt  64.20064.20064.20064.20 (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi  chỉnh nha  064.200  cầu) thường  (Panorama,  Cephalometric , cắt lớp lồi  cầu)Chụp sọ  mặt chỉnh nha  thường  (Panorama,  Cephalometric , cắt lớp lồi  cầu)Chụp sọ 
  9. mặt chỉnh nha  thường  (Panorama,  Cephalometric , cắt lớp lồi  cầu)64.200 013.100  Chụp 214.000214.000214.00021 Angiography  4.000214.000  mắtChụp  16 Chụp Angiography mắt Angiography  mắtChụp  Angiography  mắt214.000 Chụp thực 101.000101.000101.00010 quản có uống  1.000101.000  thuốc cản  quangChụp  thực quản có  Chụp thực quản có uống thuốc cản  uống thuốc  17 quang cản  quangChụp  thực quản có  uống thuốc  cản  quang101.000 Chụp dạ dày­ tá tràng có  uống thuốc  cản  quangChụp  dạ dày­tá  Chụp dạ dày­tá tràng có uống thuốc  18 tràng có uống  cản quang thuốc cản  quangChụp  dạ dày­tá  tràng có uống  thuốc cản  quang116.000 19 Chụp khung đại tràng có thuốc cản  Chụp khung 156.000156.000156.00015 quang đại tràng có  6.000156.000  thuốc cản  quangChụp  khung đại  tràng có thuốc  cản  quangChụp  khung đại 
  10. tràng có thuốc  cản  quang156.000 116.000116.000116.00011 Chụp mật qua  6.000116.000  KehrChụp  mật qua  20 Chụp mật qua Kehr KehrChụp  mật qua  Kehr240.000 Chụp hệ tiết 539.000539.000539.00053 niệu có tiêm  9.000539.000  thuốc cản 240.000240.000240.00024 quang  0.000240.000Chưa bao  (UIV)Chụp  gồm thuốc cản quang. hệ tiết niệu  Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản  21 có tiêm thuốc  quang (UIV) cản quang  (UIV)Chụp  hệ tiết niệu  có tiêm thuốc  cản quang  (UIV)539.000 Chụp niệu 529.000529.000529.00052 quản ­ bể  9.000529.000  thận ngược  dòng (UPR)  có tiêm thuốc  cản  quangChụp  niệu quản ­  bể thận  Chụp niệu quản ­ bể thận ngược dòng  22 ngược dòng  (UPR) có tiêm thuốc cản quang (UPR) có tiêm  thuốc cản  quangChụp  niệu quản ­  bể thận  ngược dòng  (UPR) có tiêm  thuốc cản  quang529.000 23 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản  Chụp bàng 206.000206.000206.00020 quang quang có bơm  6.000206.000  thuốc cản  quangChụp  bàng quang có  bơm thuốc 
  11. cản  quangChụp  bàng quang có  bơm thuốc  cản  quang206.000 Chụp tử cung­ vòi trứng (bao  gồm cả  thuốc)Chụp  tử cung­vòi  Chụp tử cung­vòi trứng (bao gồm cả  trứng (bao  24 thuốc) gồm cả  thuốc)Chụp  tử cung­vòi  trứng (bao  gồm cả 371.000371.000371.00037 thuốc)371.000 1.000371.000  Chụp X ­  quang vú định  vị kim  dâyChụp X ­  quang vú định  25 Chụp X ­ quang vú định vị kim dây vị kim  dâyChụp X ­ 386.000386.000386.00038 quang vú định  6.000386.000Chưa bao  vị kim  gồm kim định vị. dây386.000 Lỗ dò cản 406.000406.000406.00040 quangLỗ dò  6.000406.000  26 Lỗ dò cản quang cản quangLỗ  dò cản  quang406.000 Mammograph y (1  bên)Mammog 27 Mammography (1 bên) raphy (1  bên)Mammog raphy (1  bên)94.200 28 Chụp tủy sống có tiêm thuốc Chụp tủy 401.000401.000401.00040 sống có tiêm  1.000401.000  thuốcChụp  tủy sống có  tiêm  thuốcChụp  tủy sống có 
  12. tiêm  94.20094.20094.20094.20 thuốc401.000 094.200  III Chụp X­ quang số hóa  1 phimChụp  Chụp X ­ quang số hóa X­quang số  29 Chụp X­quang số hóa 1 phim hóa 1  phimChụp X­ quang số hóa  1 phim65.400 65.40065.40065.40065.40 065.400Áp dụng cho 01 vị  Chụp X­ trí quang số hóa  2 phimChụp  X­quang số  30 Chụp X­quang số hóa 2 phim hóa 2  phimChụp X­ quang số hóa  2 phim97.200 97.20097.20097.20097.20 Chụp X­ 097.200Áp dụng cho 01 vị  quang số hóa  trí 3 phimChụp  X­quang số  31 Chụp X­quang số hóa 3 phim hóa 3  phimChụp X­ quang số hóa  3  phim122.000 Chụp Xquang 122.000122.000122.00012 18.90018.90018.90018.90 số hóa ổ răng 2.000122.000Áp d ụng cho  hoặc cận  01 vị trí chópChụp  Xquang số  Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận  hóa ổ răng  32 chóp hoặc cận  chópChụp  Xquang số  hóa ổ răng  hoặc cận  chóp18.900 33 Chụp tử cung­vòi trứng bằng số hóa Chụp tử cung­ 411.000411.000411.00041 vòi trứng  1.000411.000  bằng số  hóaChụp tử  cung­vòi  trứng bằng số 
  13. hóaChụp tử  cung­vòi  trứng bằng số  hóa411.000 Chụp hệ tiết  niệu có tiêm  thuốc cản  quang (UIV)  số hóaChụp  018.900  hệ tiết niệu  có tiêm thuốc  Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản  34 cản quang  quang (UIV) số hóa (UIV) số  hóaChụp hệ  tiết niệu có  tiêm thuốc  cản quang  (UIV) số  hóa609.000 609.000609.000609.00060 9.000609.000  Chụp niệu 564.000564.000564.00056 quản ­ bể  4.000564.000  thận ngược  dòng (UPR)  số hóaChụp  niệu quản ­  Chụp niệu quản ­ bể thận ngược dòng  bể thận  35 (UPR) số hóa ngược dòng  (UPR) số  hóaChụp niệu  quản ­ bể  thận ngược  dòng (UPR)  số hóa564.000 Chụp thực  quản có uống  thuốc cản  quang số  hóaChụp thực  quản có uống  Chụp thực quản có uống thuốc cản  36 thuốc cản  quang số hóa quang số  hóaChụp thực  quản có uống  thuốc cản  quang số  hóa224.000 37 Chụp dạ dày­tá tràng có uống thuốc  Chụp dạ dày­ 224.000224.000224.00022
  14. tá tràng có  uống thuốc  cản quang số  hóaChụp dạ  dày­tá tràng  có uống thuốc  cản quang số hóa cản quang số  hóaChụp dạ  dày­tá tràng  có uống thuốc  cản quang số 224.000224.000224.00022 hóa224.000 4.000224.000  4.000224.000  Chụp khung  đại tràng có  thuốc cản  quang số  hóaChụp  khung đại  Chụp khung đại tràng có thuốc cản  38 tràng có thuốc  quang số hóa cản quang số  hóaChụp  khung đại  tràng có thuốc  cản quang số 264.000264.000264.00026 hóa264.000 4.000264.000  Chụp tủy 521.000521.000521.00052 sống có thuốc  1.000521.000  cản quang số  hóaChụp tủy  Chụp tủy sống có thuốc cản quang số  sống có thuốc  39 hóa cản quang số  hóaChụp tủy  sống có thuốc  cản quang số  hóa521.000 40 Chụp X­quang số hóa cắt lớp tuyến vú  Chụp X­ 944.000944.000944.00094 1 bên (tomosynthesis) quang số hóa  4.000944.000  cắt lớp tuyến  vú 1 bên  (tomosynthesi s)Chụp X­ quang số hóa  cắt lớp tuyến  vú 1 bên  (tomosynthesi s)Chụp X­ quang số hóa  cắt lớp tuyến 
  15. vú 1 bên  (tomosynthesi s)944.000 Chụp X­ 386.000386.000386.00038 quang số hóa  6.000386.000Chưa bao  đường dò, các  gồm ống thông, kim chọc  tuyến có bơm  chuyên dụng. thuốc cản  quang trực  tiếpChụp X­ quang số hóa  Chụp X­quang số hóa đường dò, các  đường dò, các  41 tuyến có bơm thuốc cản quang trực  tuyến có bơm  tiếp thuốc cản  quang trực  tiếpChụp X­ quang số hóa  đường dò, các  tuyến có bơm  thuốc cản  quang trực  tiếp386.000 IV Chụp CT 522.000522.000522.000522. Scanner đến  000522.000  32 dãy không  có thuốc cản  Ch p cắt lớp vi tính, ch ụp CT Scanner đ quangCh ụp mạch, cộ ng h ụừ ưởng t p  Chụ ến 32 dãy không có 42 CT Scanner  thuốc cản quang đến 32 dãy  không có  thuốc cản  quang522.00 0 Chụp CT  Scanner đến  32 dãy có  thuốc cản  Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc  quangChụp  43 cản quang CT Scanner  đến 32 dãy  có thuốc cản  quang632.00 0 44 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy  Chụp CT 1.701.0001.701.0001.701.00 có thuốc cản quang Scanner 64  01.701.0001.701.000Chưa  dãy đến 128  bao gồm thuốc cản quang.
  16. dãy có thuốc  cản  quangChụp  CT Scanner  64 dãy đến  128 dãy có  thuốc cản  quang1.701.0 00 632.000632.000632.000632. 000632.000Chưa bao gồm  Chụp CT  thuốc cản quang. Scanner 64  dãy đến 128  dãy không có  thuốc cản  quangChụp  Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy  45 CT Scanner  không có thuốc cản quang 64 dãy đến  128 dãy  không có  thuốc cản  quang1.446.0 00 1.446.0001.446.0001.446.00 01.446.0001.446.000  Chụp CT 3.451.0003.451.0003.451.00 Scanner toàn  03.451.0003.451.000Chưa  thân 64 dãy ­  bao gồm thuốc cản quang. 128 dãy có  thuốc cản  Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy ­  quangChụp  46 128 dãy có thuốc cản quang CT Scanner  toàn thân 64  dãy ­ 128 dãy  có thuốc cản  quang3.451.0 00 47 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy ­  Chụp CT 3.128.0003.128.0003.128.00 128 dãy không có thuốc cản quang Scanner toàn  03.128.0003.128.000  thân 64 dãy ­  128 dãy  không có  thuốc cản  quangChụp  CT Scanner  toàn thân 64  dãy ­ 128 dãy  không có  thuốc cản  quang3.128.0 00
  17. Chụp CT  Scanner từ  256 dãy trở  lên có thuốc  cản  Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có  quangChụp  48 thuốc cản quang CT Scanner  từ 256 dãy  trở lên có  thuốc cản  quang2.985.0 00 2.985.0002.985.0002.985.00 02.985.0002.985.000Chưa  Chụp CT  bao gồm thuốc cản quang. Scanner từ  256 dãy trở  lên không có  thuốc cản  Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên  quangChụp  49 không có thuốc cản quang CT Scanner  từ 256 dãy  trở lên không  có thuốc cản  quang2.731.0 00 2.731.0002.731.0002.731.00 02.731.0002.731.000  Chụp CT 6.673.0006.673.0006.673.00 Scanner toàn  06.673.0006.673.000Chưa  thân từ 256  bao gồm thuốc cản quang. dãy có thuốc  cản  Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy  quangChụp  50 có thuốc cản quang CT Scanner  toàn thân từ  256 dãy có  thuốc cản  quang6.673.0 00 51 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy  Chụp CT 6.637.0006.637.0006.637.00 không thuốc cản quang Scanner toàn  06.637.0006.637.000  thân từ 256  dãy không  thuốc cản  quangChụp  CT Scanner  toàn thân từ  256 dãy  không thuốc  cản  quang6.637.0
  18. 00 Chụp  PET/CTChụ 52 Chụp PET/CT p  PET/CT19.77 0.000 19.770.00019.770.00019.77 Chụp  0.00019.770.00019.770.000 PET/CT mô  Chưa bao gồm thuốc cản  phỏng xạ  quang 53 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị trịChụp  PET/CT mô  phỏng xạ  trị20.539.000 20.539.00020.539.00020.53 9.00020.539.00020.539.000 Chụp mạch  Chưa bao gồm thuốc cản  máu số hóa  quang xóa nền  Chụp mạch máu số hóa xóa nền  (DSA)Chụp  54 (DSA) mạch máu số  hóa xóa nền  (DSA)5.598. 000 Chụp động 5.916.0005.916.0005.916.00 mạch vành  05.916.0005.916.000  hoặc thông 5.598.0005.598.0005.598.00 tim chụp  05.598.0005.598.000  buồng tim  dưới  Chụp động mạch vành hoặc thông tim  DSAChụp  55 chụp buồng tim dưới DSA động mạch  vành hoặc  thông tim  chụp buồng  tim dưới  DSA5.916.00 0 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim,  Chụp và can 6.816.0006.816.0006.816.00 tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  thiệp tim  06.816.0006.816.000Chưa  DSA mạch (van  bao gồm vật tư chuyên  tim, tim bẩm  dụng dùng để can thiệp:  sinh, động  bóng nong, stent, các vật  mạch vành) liệu nút mạch, các loại ống  dưới  thông hoặc vi ống thông,  DSAChụp và  các loại dây dẫn hoặc vi  can thiệp tim dây dẫn, các vòng xoắn kim  mạch (van  loại, lưới lọc tĩnh mạch,  tim, tim bẩm  dụng cụ lấy dị vật, bộ  sinh, động dụng cụ lấy huyết khối, bộ 
  19. mạch vành)  dưới  DSA6.816.00 0 Chụp và can  thiệp mạch  chủ bụng  hoặc ngực và  mạch chi  dưới  DSAChụp và  Chụp và can thiệp mạch chủ bụng  57 can thiệp  hoặc ngực và mạch chi dưới DSA mạch chủ  bụng hoặc  ngực và 9.066.0009.066.0009.066.00 mạch chi  09.066.0009.066.000Chưa  dưới  bao gồm vật tư chuyên  DSA9.066.00 dụng dùng để can thiệp:  0 bóng nong, bộ bơm áp lực,  stent, keo nút mạch, các vật  Chụp và can 7.816.0007.816.0007.816.00 liệu nút mạch, các vi ốư thiệp mạch  07.816.0007.816.000Ch nga   chủ bụng  thông, vi dây d bao gồm vậ ẫt t n, các vòng ư chuyên   xoắ n kim lo ạ i, l hoặc ngực và  dụng dùng để can thi ướ i lọc tĩnh ệp:   mạch chi  bóng nong, bộ bơm áp l mạựch.c,  dưới C­ stent, các vật liệu nút  ArmChụp và  mạch, các vi ống thông, vi  Chụp và can thiệp mạch chủ bụng  58 can thiệp dây dẫn, các vòng xoắn kim  hoặc ngực và mạch chi dưới C­Arm mạch chủ loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ  bụng hoặc  dụng cụ lấy huyết khối,  ngực và  mạch chi  dưới C­ Arm7.816.00 0 59 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các  Chụp, nút dị 9.666.0009.666.0009.666.00 bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA dạng và can  09.666.0009.666.000Chưa  thiệp các  bao gồm vật tư chuyên  bệnh lý  dụng dùng để can thiệp:  mạch thần  bóng nong, bộ bơm áp lực,  kinh dưới stent, keo nút mạch, các vật  DSAChụp,  liệu nút mạch, các vi ống  nút dị dạng  thông, vi dây dẫn, các vòng  và can thiệp xoắn kim loại, dụng cụ lấy  các bệnh lý  dị vật, hút huyết khối. mạch thần  kinh dưới  DSA9.666.00 0
  20. Can thiệp  đường mạch  máu cho các  tạng dưới  DSACan  bóng bơm ngược dòng  Can thiệp đường mạch máu cho các  động mạch chủ. 60 thiệp đường  tạng dưới DSA mạch máu  cho các tạng  dưới  DSA9.116.00 0 Can thiệp 2.103.0002.103.0002.103.00 vào lòng  02.103.0002.103.000Chưa  mạch trực  bao gồm kim chọc, stent,  tiếp qua da các sonde dẫn, các dây dẫn,  (đặt cổng  dây đốt, ống thông, buồng  truyền hóa truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. chất, đốt  giãn tĩnh  mạch, sinh 9.116.0009.116.0009.116.00 thiết trong  09.116.0009.116.000Chưa  lòng mạch)  bao gồm vật tư chuyên  hoặc mở  dụng dùng để can thiệp:  thông dạ dày  bóng nong, bộ bơm áp lực,  qua da, dẫn  stent, các vật liệu nút  lưu các ổ áp  mạ ch, các vi  ống thông, vi  xe và tạng ổ dây dẫn, các vòng xoắn kim  Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua  loại. bụng dưới  da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn  DSA.Can  61 tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch)  thiệp vào  hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu  lòng mạch  các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. trực tiếp qua  da (đặt cổng  truyền hóa  chất, đốt  giãn tĩnh  mạch, sinh  thiết trong  lòng mạch)  hoặc mở  thông dạ dày  qua da, dẫn  lưu các ổ áp  xe và tạng ổ  bụng dưới  DSA.2.103.0 00 62 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của  Can thiệp 1.183.0001.183.0001.183.00
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2