YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 10/2019/HĐND tp Cần Thơ
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố và áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 10/2019/HĐND tp Cần Thơ
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 10/2019/NQHĐND Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TTBYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 200/TTrUBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố và áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố và áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp. 2. Đối tượng áp dụng:
- a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố; b) Người chưa tham gia bảo hiểm y tế; người có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, khám sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này. 2. Mức giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này. 4. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp. a) Các Trung tâm y tế tuyến thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm y tế quận, huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng thì áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương. b) Giá dịch vụ kỹ thuật y tế tại các Trạm y tế xã, phường, thị trấn quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Trách nhiệm thi hành 1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Điều 4. Hiệu lực thi hành 1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 01/2017/NQHĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH
- Phạm Văn Hiểu PHỤ LỤC I MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KHÁM SỨC KHỎE (Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị tính: Đồng STT Cơ sở y tế Mức giá 1 Bệnh viện hạng I 38.700 2 Bệnh viện hạng II 34.500 3 Bệnh viện hạng III 30.500 4 Bệnh viện hạng IV 27.500 5 Trạm y tế xã 27.500 6 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng 200.000 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 7 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét 160.000 nghiệm, Xquang). 8 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định 160.000 kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang). 9 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 450.000 (không kể xét nghiệm, Xquang). PHỤ LỤC II MỨC GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị tính: Đồng Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện STT Các loại dịch vụ y tế hạng I hạng II hạng III hạng IV
- 1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực 705.000 602.000 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 2 Ngày giường bệnh Hồi sức 427.000 325.000 282.000 251.500 cấp cứu 3 Ngày giường bệnh nội khoa 3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền 226.500 187.100 171.100 152.700 nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ Xương 203.600 160.000 149.100 132.700 Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai Mũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục 171.400 130.600 121.100 112.000 hồi chức năng 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng 4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật 303.800 256.300 loại đặc biệt; Bỏng độ 34 trên 70% diện tích cơ thể 4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật 276.500 223.800 198.300 178.300 loại 1; Bỏng độ 3 4 từ 25 70% diện tích cơ thể 4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật 241.700 199.200 175.600 155.300 loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể 4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật 216.500 170.800 148.600 134.700 loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. * Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
- PHỤ LỤC III MỨC GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị tính: Đồng Tên dịch vụTên dịch Mức giáMức giáMức STT Tên dịch vụ vụTên dịch giáMức giáMức giáGhi vụMức giá chú A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH I Siêu âm Siêu âmSiêu 1 Siêu âm âmSiêu âm43.900 Siêu âm + đo trục nhãn 43.90043.90043.90043.90 cầuSiêu âm + 043.900 2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu đo trục nhãn cầuSiêu âm + đo trục nhãn cầu76.200 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng Siêu âm đầu 181.000181.000181.00018 dò âm đạo, 1.000181.000 trực tràngSiêu âm đầu dò âm đạo, trực tràngSiêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng181.000
- Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máuSiêu âm 76.20076.20076.20076.20 Doppler màu 076.200 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch 4 tim hoặc máu mạch máuSiêu âm Doppler màu tim hoặc mạch 222.000222.000222.00022 máu222.000 2.000222.000 Siêu âm Doppler màu tim + cản âmSiêu âm Doppler màu 5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm tim + cản âmSiêu âm Doppler màu 257.000257.000257.00025 tim + cản 7.000257.000 âm257.000 Siêu âm tim 587.000587.000587.00058 gắng sứcSiêu 7.000587.000 âm tim gắng 6 Siêu âm tim gắng sức sứcSiêu âm tim gắng sức587.000 Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)Siêu âm Doppler Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D màu tim 4D 7 REAL TIME) (3D REAL TIME)Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)457.00 0 8 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch Siêu âm 805.000805.000805.00080 máu qua thực quản Doppler màu 5.000805.000 tim hoặc mạch máu
- qua thực quảnSiêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quảnSiêu âm Doppler màu 457.000457.000457.00045 tim hoặc 7.000457.000Chỉ áp dụng mạch máu trong trường hợp chỉ định qua thực để thực hiện các phẫu quản805.000 thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm trong 1.998.0001.998.0001.998. lòng mạch 0001.998.0001.998.000Ch hoặc Đo dự ưa bao gồm bộ đầu dò trữ lưu lượng siêu âm, bộ dụng cụ đo động mạch dự trữ lưu lượng động vành FFRSiêu mạch vành và các dụng âm trong lòng cụ để đưa vào lòng mạch. mạch hoặc Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự Đo dự trữ lưu 9 trữ lưu lượng động mạch vành FFR lượng động mạch vành FFRSiêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR1.998.000 II Chụp X quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)Chụp Ch Chụ p X quang thường ụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư Xquang phim 10 thế) ≤ 24x30 cm (1 tư thế)Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)50.200 11 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư Chụp X 56.20056.20056.20056.20 thế) quang phim ≤ 056.200Áp dụng cho 01 vị 24x30 cm (2 trí tư thế)Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2
- tư thế)Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)56.200 50.20050.20050.20050.20 Chụp X 050.200Áp d 56.20056.20056.20056.20 ụng cho 01 vị quang phim > 056.200Áp dụng cho 01 vtríị 24x30 cm (1 trí tư thế)Chụp Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư Xquang phim 12 thế) > 24x30 cm (1 tư thế)Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)56.200 Chụp X quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)Chụp Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư Xquang phim 13 thế) > 24x30 cm (2 tư thế)Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)69.200 69.20069.20069.20069.20 069.200Áp dụng cho 01 vị Chụp X 13.10013.10013.10013.10 trí quang ổ răng hoặc cận chópChụp X quang ổ răng 14 Chụp Xquang ổ răng hoặc cận chóp hoặc cận chópChụp X quang ổ răng hoặc cận chóp13.100 15 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường Chụp sọ mặt 64.20064.20064.20064.20 (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi chỉnh nha 064.200 cầu) thường (Panorama, Cephalometric , cắt lớp lồi cầu)Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric , cắt lớp lồi cầu)Chụp sọ
- mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric , cắt lớp lồi cầu)64.200 013.100 Chụp 214.000214.000214.00021 Angiography 4.000214.000 mắtChụp 16 Chụp Angiography mắt Angiography mắtChụp Angiography mắt214.000 Chụp thực 101.000101.000101.00010 quản có uống 1.000101.000 thuốc cản quangChụp thực quản có Chụp thực quản có uống thuốc cản uống thuốc 17 quang cản quangChụp thực quản có uống thuốc cản quang101.000 Chụp dạ dày tá tràng có uống thuốc cản quangChụp dạ dàytá Chụp dạ dàytá tràng có uống thuốc 18 tràng có uống cản quang thuốc cản quangChụp dạ dàytá tràng có uống thuốc cản quang116.000 19 Chụp khung đại tràng có thuốc cản Chụp khung 156.000156.000156.00015 quang đại tràng có 6.000156.000 thuốc cản quangChụp khung đại tràng có thuốc cản quangChụp khung đại
- tràng có thuốc cản quang156.000 116.000116.000116.00011 Chụp mật qua 6.000116.000 KehrChụp mật qua 20 Chụp mật qua Kehr KehrChụp mật qua Kehr240.000 Chụp hệ tiết 539.000539.000539.00053 niệu có tiêm 9.000539.000 thuốc cản 240.000240.000240.00024 quang 0.000240.000Chưa bao (UIV)Chụp gồm thuốc cản quang. hệ tiết niệu Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản 21 có tiêm thuốc quang (UIV) cản quang (UIV)Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)539.000 Chụp niệu 529.000529.000529.00052 quản bể 9.000529.000 thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quangChụp niệu quản bể thận Chụp niệu quản bể thận ngược dòng 22 ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang (UPR) có tiêm thuốc cản quangChụp niệu quản bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang529.000 23 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản Chụp bàng 206.000206.000206.00020 quang quang có bơm 6.000206.000 thuốc cản quangChụp bàng quang có bơm thuốc
- cản quangChụp bàng quang có bơm thuốc cản quang206.000 Chụp tử cung vòi trứng (bao gồm cả thuốc)Chụp tử cungvòi Chụp tử cungvòi trứng (bao gồm cả trứng (bao 24 thuốc) gồm cả thuốc)Chụp tử cungvòi trứng (bao gồm cả 371.000371.000371.00037 thuốc)371.000 1.000371.000 Chụp X quang vú định vị kim dâyChụp X quang vú định 25 Chụp X quang vú định vị kim dây vị kim dâyChụp X 386.000386.000386.00038 quang vú định 6.000386.000Chưa bao vị kim gồm kim định vị. dây386.000 Lỗ dò cản 406.000406.000406.00040 quangLỗ dò 6.000406.000 26 Lỗ dò cản quang cản quangLỗ dò cản quang406.000 Mammograph y (1 bên)Mammog 27 Mammography (1 bên) raphy (1 bên)Mammog raphy (1 bên)94.200 28 Chụp tủy sống có tiêm thuốc Chụp tủy 401.000401.000401.00040 sống có tiêm 1.000401.000 thuốcChụp tủy sống có tiêm thuốcChụp tủy sống có
- tiêm 94.20094.20094.20094.20 thuốc401.000 094.200 III Chụp X quang số hóa 1 phimChụp Chụp X quang số hóa Xquang số 29 Chụp Xquang số hóa 1 phim hóa 1 phimChụp X quang số hóa 1 phim65.400 65.40065.40065.40065.40 065.400Áp dụng cho 01 vị Chụp X trí quang số hóa 2 phimChụp Xquang số 30 Chụp Xquang số hóa 2 phim hóa 2 phimChụp X quang số hóa 2 phim97.200 97.20097.20097.20097.20 Chụp X 097.200Áp dụng cho 01 vị quang số hóa trí 3 phimChụp Xquang số 31 Chụp Xquang số hóa 3 phim hóa 3 phimChụp X quang số hóa 3 phim122.000 Chụp Xquang 122.000122.000122.00012 18.90018.90018.90018.90 số hóa ổ răng 2.000122.000Áp d ụng cho hoặc cận 01 vị trí chópChụp Xquang số Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận hóa ổ răng 32 chóp hoặc cận chópChụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp18.900 33 Chụp tử cungvòi trứng bằng số hóa Chụp tử cung 411.000411.000411.00041 vòi trứng 1.000411.000 bằng số hóaChụp tử cungvòi trứng bằng số
- hóaChụp tử cungvòi trứng bằng số hóa411.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóaChụp 018.900 hệ tiết niệu có tiêm thuốc Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản 34 cản quang quang (UIV) số hóa (UIV) số hóaChụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa609.000 609.000609.000609.00060 9.000609.000 Chụp niệu 564.000564.000564.00056 quản bể 4.000564.000 thận ngược dòng (UPR) số hóaChụp niệu quản Chụp niệu quản bể thận ngược dòng bể thận 35 (UPR) số hóa ngược dòng (UPR) số hóaChụp niệu quản bể thận ngược dòng (UPR) số hóa564.000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóaChụp thực quản có uống Chụp thực quản có uống thuốc cản 36 thuốc cản quang số hóa quang số hóaChụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa224.000 37 Chụp dạ dàytá tràng có uống thuốc Chụp dạ dày 224.000224.000224.00022
- tá tràng có uống thuốc cản quang số hóaChụp dạ dàytá tràng có uống thuốc cản quang số hóa cản quang số hóaChụp dạ dàytá tràng có uống thuốc cản quang số 224.000224.000224.00022 hóa224.000 4.000224.000 4.000224.000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóaChụp khung đại Chụp khung đại tràng có thuốc cản 38 tràng có thuốc quang số hóa cản quang số hóaChụp khung đại tràng có thuốc cản quang số 264.000264.000264.00026 hóa264.000 4.000264.000 Chụp tủy 521.000521.000521.00052 sống có thuốc 1.000521.000 cản quang số hóaChụp tủy Chụp tủy sống có thuốc cản quang số sống có thuốc 39 hóa cản quang số hóaChụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa521.000 40 Chụp Xquang số hóa cắt lớp tuyến vú Chụp X 944.000944.000944.00094 1 bên (tomosynthesis) quang số hóa 4.000944.000 cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesi s)Chụp X quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesi s)Chụp X quang số hóa cắt lớp tuyến
- vú 1 bên (tomosynthesi s)944.000 Chụp X 386.000386.000386.00038 quang số hóa 6.000386.000Chưa bao đường dò, các gồm ống thông, kim chọc tuyến có bơm chuyên dụng. thuốc cản quang trực tiếpChụp X quang số hóa Chụp Xquang số hóa đường dò, các đường dò, các 41 tuyến có bơm thuốc cản quang trực tuyến có bơm tiếp thuốc cản quang trực tiếpChụp X quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp386.000 IV Chụp CT 522.000522.000522.000522. Scanner đến 000522.000 32 dãy không có thuốc cản Ch p cắt lớp vi tính, ch ụp CT Scanner đ quangCh ụp mạch, cộ ng h ụừ ưởng t p Chụ ến 32 dãy không có 42 CT Scanner thuốc cản quang đến 32 dãy không có thuốc cản quang522.00 0 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc quangChụp 43 cản quang CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang632.00 0 44 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy Chụp CT 1.701.0001.701.0001.701.00 có thuốc cản quang Scanner 64 01.701.0001.701.000Chưa dãy đến 128 bao gồm thuốc cản quang.
- dãy có thuốc cản quangChụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang1.701.0 00 632.000632.000632.000632. 000632.000Chưa bao gồm Chụp CT thuốc cản quang. Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quangChụp Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 45 CT Scanner không có thuốc cản quang 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang1.446.0 00 1.446.0001.446.0001.446.00 01.446.0001.446.000 Chụp CT 3.451.0003.451.0003.451.00 Scanner toàn 03.451.0003.451.000Chưa thân 64 dãy bao gồm thuốc cản quang. 128 dãy có thuốc cản Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy quangChụp 46 128 dãy có thuốc cản quang CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy có thuốc cản quang3.451.0 00 47 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy Chụp CT 3.128.0003.128.0003.128.00 128 dãy không có thuốc cản quang Scanner toàn 03.128.0003.128.000 thân 64 dãy 128 dãy không có thuốc cản quangChụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy không có thuốc cản quang3.128.0 00
- Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có quangChụp 48 thuốc cản quang CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang2.985.0 00 2.985.0002.985.0002.985.00 02.985.0002.985.000Chưa Chụp CT bao gồm thuốc cản quang. Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên quangChụp 49 không có thuốc cản quang CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang2.731.0 00 2.731.0002.731.0002.731.00 02.731.0002.731.000 Chụp CT 6.673.0006.673.0006.673.00 Scanner toàn 06.673.0006.673.000Chưa thân từ 256 bao gồm thuốc cản quang. dãy có thuốc cản Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy quangChụp 50 có thuốc cản quang CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang6.673.0 00 51 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy Chụp CT 6.637.0006.637.0006.637.00 không thuốc cản quang Scanner toàn 06.637.0006.637.000 thân từ 256 dãy không thuốc cản quangChụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang6.637.0
- 00 Chụp PET/CTChụ 52 Chụp PET/CT p PET/CT19.77 0.000 19.770.00019.770.00019.77 Chụp 0.00019.770.00019.770.000 PET/CT mô Chưa bao gồm thuốc cản phỏng xạ quang 53 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị trịChụp PET/CT mô phỏng xạ trị20.539.000 20.539.00020.539.00020.53 9.00020.539.00020.539.000 Chụp mạch Chưa bao gồm thuốc cản máu số hóa quang xóa nền Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)Chụp 54 (DSA) mạch máu số hóa xóa nền (DSA)5.598. 000 Chụp động 5.916.0005.916.0005.916.00 mạch vành 05.916.0005.916.000 hoặc thông 5.598.0005.598.0005.598.00 tim chụp 05.598.0005.598.000 buồng tim dưới Chụp động mạch vành hoặc thông tim DSAChụp 55 chụp buồng tim dưới DSA động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA5.916.00 0 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, Chụp và can 6.816.0006.816.0006.816.00 tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới thiệp tim 06.816.0006.816.000Chưa DSA mạch (van bao gồm vật tư chuyên tim, tim bẩm dụng dùng để can thiệp: sinh, động bóng nong, stent, các vật mạch vành) liệu nút mạch, các loại ống dưới thông hoặc vi ống thông, DSAChụp và các loại dây dẫn hoặc vi can thiệp tim dây dẫn, các vòng xoắn kim mạch (van loại, lưới lọc tĩnh mạch, tim, tim bẩm dụng cụ lấy dị vật, bộ sinh, động dụng cụ lấy huyết khối, bộ
- mạch vành) dưới DSA6.816.00 0 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSAChụp và Chụp và can thiệp mạch chủ bụng 57 can thiệp hoặc ngực và mạch chi dưới DSA mạch chủ bụng hoặc ngực và 9.066.0009.066.0009.066.00 mạch chi 09.066.0009.066.000Chưa dưới bao gồm vật tư chuyên DSA9.066.00 dụng dùng để can thiệp: 0 bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật Chụp và can 7.816.0007.816.0007.816.00 liệu nút mạch, các vi ốư thiệp mạch 07.816.0007.816.000Ch nga chủ bụng thông, vi dây d bao gồm vậ ẫt t n, các vòng ư chuyên xoắ n kim lo ạ i, l hoặc ngực và dụng dùng để can thi ướ i lọc tĩnh ệp: mạch chi bóng nong, bộ bơm áp l mạựch.c, dưới C stent, các vật liệu nút ArmChụp và mạch, các vi ống thông, vi Chụp và can thiệp mạch chủ bụng 58 can thiệp dây dẫn, các vòng xoắn kim hoặc ngực và mạch chi dưới CArm mạch chủ loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ bụng hoặc dụng cụ lấy huyết khối, ngực và mạch chi dưới C Arm7.816.00 0 59 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các Chụp, nút dị 9.666.0009.666.0009.666.00 bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA dạng và can 09.666.0009.666.000Chưa thiệp các bao gồm vật tư chuyên bệnh lý dụng dùng để can thiệp: mạch thần bóng nong, bộ bơm áp lực, kinh dưới stent, keo nút mạch, các vật DSAChụp, liệu nút mạch, các vi ống nút dị dạng thông, vi dây dẫn, các vòng và can thiệp xoắn kim loại, dụng cụ lấy các bệnh lý dị vật, hút huyết khối. mạch thần kinh dưới DSA9.666.00 0
- Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSACan bóng bơm ngược dòng Can thiệp đường mạch máu cho các động mạch chủ. 60 thiệp đường tạng dưới DSA mạch máu cho các tạng dưới DSA9.116.00 0 Can thiệp 2.103.0002.103.0002.103.00 vào lòng 02.103.0002.103.000Chưa mạch trực bao gồm kim chọc, stent, tiếp qua da các sonde dẫn, các dây dẫn, (đặt cổng dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh 9.116.0009.116.0009.116.00 thiết trong 09.116.0009.116.000Chưa lòng mạch) bao gồm vật tư chuyên hoặc mở dụng dùng để can thiệp: thông dạ dày bóng nong, bộ bơm áp lực, qua da, dẫn stent, các vật liệu nút lưu các ổ áp mạ ch, các vi ống thông, vi xe và tạng ổ dây dẫn, các vòng xoắn kim Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua loại. bụng dưới da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn DSA.Can 61 tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) thiệp vào hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu lòng mạch các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.2.103.0 00 62 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của Can thiệp 1.183.0001.183.0001.183.00
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn