intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 10/NQ-­HĐND Thành Phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: 123458 123458 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:77

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 10/NQ-­HĐND ban hành về điều chỉnh và bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 10/NQ-­HĐND Thành Phố Hồ Chí Minh

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  MINH ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 10/NQ­HĐND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 07 năm 2017   NGHỊ QUYẾT VỀ ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CÓ  CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG  ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM (Từ ngày 04 đến ngày 06 tháng 7 năm 2017) Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Xét các Tờ trình số 2475/TTr­UBND ngày 27 tháng 4 năm 2017 và Tờ trình số 4039/TTr­UBND  ngày 30 tháng 6 năm 2017 (thay thế Tờ trình số 3929/TTr­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017) của  Ủy ban nhân dân Thành phố về việc xét điều chỉnh và thông qua danh mục bổ sung các dự án  cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng  đặc dụng trên địa bàn thành phố; Báo cáo thẩm tra số 381/BC­HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017  của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành  phố. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Chấp thuận các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,  đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (danh mục 1,2,3,4  đính kèm), cụ thể: ­ 02 dự án bổ sung là dự án thu hồi đất Xây dựng đường vào Đồn Biên phòng Cần Thạnh (558);  dự án chuyển mục đích đất rừng Trạm Kiểm lâm An Thới Đông tại huyện Cần Giờ (danh mục  1 đính kèm). ­ 08 dự án điều chỉnh bổ sung diện tích thực hiện (danh mục 2 đính kèm). ­ 27 dự án thu hồi đất là các dự án hạ tầng đô thị, công trình công cộng, dự án chỉnh trang đô thị...  trong đó có 01 dự án Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ Bộ Công an tại Quận 2 có sử dụng đất lúa trên  10 ha, trình Thủ tướng Chính phủ xét duyệt (danh mục 3 đính kèm). ­ 07 dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2017 (danh mục 4  đính kèm).
  2. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố có kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện Nghị  quyết này. Trước khi ban hành Quyết định thu hồi đất của từng dự án cụ thể, Ủy ban nhân dân  thành phố cần yêu cầu chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước cam kết về thời  gian, tiến độ thực hiện dự án đảm bảo đúng quy định của Luật Đầu tư công, không để vi phạm  Nghị quyết số 16/2012/NQ­HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành  phố, không làm tăng tổng mức đầu tư dự án nhằm tránh gây lãng phí; đối với các dự án vốn  ngoài ngân sách nhà nước, chủ đầu tư phải có trách nhiệm cam kết phối hợp thực hiện bồi  thường theo đúng tiến độ. Đảm bảo chặt chẽ thủ tục, pháp lý theo quy định trước khi thực hiện  thu hồi đất. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân  thành phố phối hợp với Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố và Hội đồng nhân dân các quận,  huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ năm  thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2017./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Văn phòng Quốc hội; Ban Công tác đại biểu; ­ Thường trực Thành ủy; ­ Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố; ­ Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố; ­ Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam thành phố; Nguyễn Thị Quyết Tâm ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố; ­ Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố; ­ Văn phòng Thành ủy; ­ Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; ­ Các sở, ban, ngành thành phố; ­ Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN quận, huyện; ­ Thường trực HĐND phường, xã, thị trấn; ­ Văn phòng HĐND thành phố: CVP, PCVP, TP; ­ Lưu: VT, (Phòng TH­Thanh).   DANH MỤC 1 DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA DƯỚI 10HA VÀ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ,  RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20HA NĂM 2017 (Đính kèm Nghị quyết số 10/NQ­HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của HĐND thành phố) STT Tên  Tên  Diệ Địa điểm khu  Địa điểm  Diện tích Diện tích Dự án  Ghi  công  chủ  n  đất khu đấtĐịa  loại đất  loại đất  có  chú trình,  đầu  tích  điểm khu  theo hiện  theo  CMĐ  dự án tư (ha) đấtCăn cứ  trạng (ha) hiện  sử  pháp lý  trạng  dụng  (Quyết định  (ha)Dự  đất  giao vốn  án có  lúa,  hoặc Văn  CMĐ sử  đất  bản thuận  dụng  rừng 
  3. (ha)Di ện tích  loại  đất lúa,  đất  chủ trương  đất rừng  sau  đầu tư) (ha) chuyể n mục  đích  (ha) Phường Diệ Diệ Loạ Dự  Số  Số  Loại  , xã, thị  n  n  i  án thửa tờ đất trấn tích tích đất (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) ­ VB số  6419/UBND­ CNN ngày  02/12/2013  của UBND  TP về chấp  thuận chủ  trương đầu  tư xây dựng  Trạm Kiểm  Trạm  lâm An Thới  kiểm  Chi  Đông lâm  cục  Thử Tờ  An Thới  1 0.04 0.04 RPH 0.04 RPH TSC   An  kiểm  a 18 135 Đông ­ VB số  Thới  lâm 2918/UBND  Đông ngày  23/11/2015  về việc  chấp thuận  địa điểm  đầu tư xây  dựng Trạm  Kiểm lâm  An Thới  Đông, huyện  Cần Giờ   DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 (Đính kèm Nghị quyết số 10/NQ­HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017)
  4. Diện  tích  loại  đất  theo  hiện  Địa điểm  Diện tích  trạng  khu đấtĐịa  loại đất  Diện  Diện tích (ha)Địa  (ha)Di Tên  điểm khu  theo hiện  tích (ha) điểm khu đất ện tích  công  Tên chủ  đấtCăn cứ  trạng  STT loại  trình,  đầu tư pháp lý (ha) đất  dự án sau  chuyể n mục  đích  (ha) Số  Diệ Loạ Dự  Thu  Số  Phường, xã,  thử n  i  án hồi tờ thị trấn a tích đất (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) ­ Quyết định  số 325/QĐ­ UBND ngày  28/01/2015  0.46  0.11  (DGT) về giao kế  (HNK) 0.11  hoạch đầu tư  Thửa A,  xây dựng năm  (HNK) Thửa A, B,  0.03  B, C, D,  2015 (chuẩn  0.03  C, D, 28, 30­ (SON) Đường  Bộ chỉ  28, 30­ bị đầu tư 100  (SON) 34, 36­39, tờ  vào Đồn  huy Bộ  34, 36­ triệu đồng). bản đồ 18,  0.03  2 Biên  đội Biên 0.46 0.05 39, tờ  0.03  thửa E, tờ  (DGT) phòng  phòng  bản đồ  ­ Văn bản số  (DGT) bản đồ  (558) TP.HCM 18, thửa  1072/UBND  19Thị trấn  0.05  E, tờ bản  ngày  0.05  Cần Thạnh (CLN) đồ 19 28/5/2015  (CLN) của UBND  0.24  huyện Cần  0.24  (LMU) Giờ về việc  (LMU) chấp thuận  chủ trương  đầu tư.   DANH MỤC 2
  5. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT TRONG NGHỊ  QUYẾT 122/NQ­HĐND NGÀY 09/12/2016 (Đính kèm Nghị quyết số 10/NQ­HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của HĐND thành phố) Diện  tích  loại  Địa điểm  đất  khu đấtĐịa  theo  điểm khu  hiện  Diện tích  đấtDự án  Diện tích  trạng  (ha)Diện tích  được thông  loại đất  (ha)Di Diện tích (ha) (ha)Địa điểm  qua tại Nghị  theo hiện ện tích  khu đất quyết số  trạng (ha) loại  Tên  Tên  122/NQ­ đất  công  chủ  HĐND ngày  sau  STT trình,  đầu  09/12/2016 chuyể dự án tư n mục  đích  (ha) Thu  hồi  Điều  Theo  chỉn Số  Phườn Dự  Số  Diện Loại  NQ  h  thử g, xã,  án tờ tích đất 122/N Thu  a thị trấn Q­  hồi HĐND (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) tờ đồ số tờ đồ số  Theo QĐ  1, 2, 3, 4,  1, 2, 3,  325/QĐ­ 5, 6, 7  4, 5, 6, 7  UBND ngày  phường  phường  28/01/2015  Ban  Nâng  Tăng  Tăng  của UBNDTP  quản  cấp,  Nhơn  Nhơn  về giao vốn  lý  mở  Phú B,  Phú B,  năm 2015    đầu  rộng  tờ 22,  tờ 22,  (đợt 1) thì dự  tư  ODT đường  24, 25,  QU Ậ N 9 24, 25,  án NCMR    1 xây  3.62 1.64 1.73 3.62 Lê Văn  27, 29,  27, 29,  đường Lê  dựng  DGT Việt  33, 34,  33, 34,  Văn Việt có  3.62  công  (giai  36, 54,  36, 54,  thiết kế là  (DGT) trình  đoạn  55, 56,  55, 56,  1500m x 30m  quận  2) 59, 60,  59, 60,  với diện tích  9 61, 62,  61, 62,  thu hồi tạm  63, 64,  63, 64,  tính là 1,64ha.  65, 66,  65, 66,  Theo QĐ số  67, 68,  67, 68,  4826/QĐ­
  6. UBND ngày  16/09/2016  của UBNDTP  về giao vốn  năm 2016  (đợt 2) thì  thiết kế dự  án có thay đổi  thành 1568m  x 30m và  hướng tuyến  dự án có sự  69, 70  thay đổi  phường  (đoạn ngã tư  69, 70  Hiệp  Thủ Đức).  phường  PhúHiệ Theo CV số  Hiệp  p Phú,  028/SGTVT­ Phú Tăng  XD ngày  Nhơn  07/06/2017  Phú B của SGTVT  về ranh  GPMB dự án  NCMR  đường Lê  Văn Việt có  sự thay đổi  giảm chiều  dài tuyến  tổng diện tích  sử dụng đất  giảm xuống  còn 3.62ha. 2 Nâng  Ban  11.44 12.31 8.37 tờ số 49,  tờ số  Theo Quyết  11.44 LUA 11.44  cấp,  quản  50, 55,  49, 50,  định 325/QĐ­ (DGT) mở  lý  57, 58,  55, 57,  UBND ngày  CLN rộng  đầu  59, 66,  58, 59,  28/01/2015  đường  tư  67  66, 67  của Ủy ban  ODT Bưng  xây  phường  phường  nhân dân  Ông  dựng  Tăng  Tăng  Thành phố về  Thoàn công  Nhơn  Nhơn  giao Kế  trình  Phú B;  Phú B;  hoạch vốn  quận  các tờ số  các tờ  đầu tư xây  9 1, 2, 4, 6,  số 1, 2,  dựng năm  9, 15, 16,  4, 6, 9,  2015 (đợt 1)  17, 23,  15, 16,  thì dự án nâng  25  17, 23,  cấp mở rộng  phường  25  đường Bưng  Phú Hữu phường Ông Thoàn có  Phú  năng lực thiết 
  7. kế là 5127m  x 24m với  quy mô dự án  là 16,75ha  diện tích thu  hồi là  12,31ha. Theo QĐ số  4826/QĐ­ UBND ngày  16/09/2016  của UBNDTP  về giao vốn  năm 2016  (đợt 2) thì dự  án thiết kế là  Hữu  5100m x 30m  Tăng  và trong quá  Nhơn  trình lập phê  Phú B,  duyệt dự án  Phú  diện tích thực  Hữu  hiện dự án có  thay đổi. Do  đó, kiến nghị  điều chỉnh  giảm diện  tích thực hiện  dự án còn  11,44ha và  diện tích thu  hồi là 8,37ha  (không tính  đoạn đi qua  Khu công  nghệ cao và  vị trí các cầu  hiện hữu trên  tuyến). 3 Xây  Ban  2.34 0.42 1.83 tờ số  tờ số  Theo Quyết  2.34 CLN  2.34  dựng  quản  111, 112 111, 112 định 325/QĐ­ 0.73; (DGT) cầu  lý  phường  phường  UBND ngày  Long  đầu  Long  Long  28/01/2015  ODT  Đại tư  Bình và  Bình và  về giao vốn  0.83; xây  tờ 9, 10  tờ 9, 10  năm 2015  dựng  Long  Long  (đợt 1) thì dự  DGT  công  Phước PhướcL án nâng cấp  0.11; trình  ong  cầu Long Đại  quận  Bình;  có năng lực  SON 
  8. thiết kế là  350m x 12rn  với diện tích  thu hồi là  0.42ha. Theo quyết  định số  5023/QĐ­ SGTVT ngày  20/10/2015  của Sở Giao  thông Vận tải  về phê duyệt  Dự án đầu tư  xây dựng  Long  công trình  9 0.63 Phước nâng cấp cầu  Long Đại và  Bản đồ thu  hồi đất được  Sở Tài  nguyên và  Môi trường  phê duyệt  ngày  15/02/2017  diện tích dự  án là 2.34ha.  (bao gồm  tăng thêm  phần diện  tích đường  dẫn lên cầu) 4 Nâng  Ban  1.04 1.01 0.37 một  tờ  Hiệp  Theo QĐ số  1.04 CLN  1.04 cấp  quản  phầ 115,  Phú 4826/QĐ­ 0.37;  trụ sở  lý  n  116 UBND ngày  TSC  hành  đầu  thửa  16/09/2016  0.67 chính  tư  32  của UBNDTP  Quận  xây  tờ  về giao vốn  9 dựng  115,  năm 2016  công  một  (đợt 2) thì dự  trình  phầ án nâng cấp  quận  n  Trụ sở hành  9 thửa  chính Quận 9  2,  xây dựng với  15,  diện tích thực  20 hiện là  1.01ha. Theo 
  9. bản đồ hiện  trạng vị trí  được Sở Tài  nguyên và  môi trường  phê duyệt  ngày  20/12/2016  thì diện tích  thực hiện dự  án là 1.04ha.  Do đó, Ủy  ban nhân dân  Quận 9 kiến  nghị điều  chỉnh diện  tích thực hiện  dự án là  1.04ha. Dự án được  thông qua  Danh mục thu  hồi đất tại  Nghị Quyết  số 122/NQ­ Nâng  tờ 38,  HĐND ngày  cấp,  39, 41,  09/12/2016  mở  42, 43,  với diện tích  tờ 38,  rộng  Ban  51, 52,  thu hồi đất  39, 41,  đường quản  53, 54,  tạm tính là là  42, 43,  CLN  Lã  lý  64, 65,  6.30ha. Trong  51, 52,  1.31;  Xuân  đầu  69, 70,  quá trình lập  53, 54,  SKC  Oai  tư  71, 72  dự án đầu tư  64, 65,  2.30;  8.11  5 (đoạn  xây  8.11 6.30 6.71 tờ 70,  diện tích thực  8.11 69, 70,  ODT  (DGT) từ  dựng  71 Long hiện dự án có  71, 72 tờ  3.10;  đường  công  Thạnh  thay đổi do  70, 71  DGT  Lê Văn trình  MỹTăng  đó Ủy ban  Long  1.4 Việt  quận  Nhơn  nhân dân  Thạnh  đến  9 Phú A;  Quận 9 kiến  Mỹ cầu  Long  nghị điều  Tăng  Thạnh  chỉnh tăng  Long) Mỹ diện tích thực  hiện là  8.112ha  (2704mx30m) , diện tích thu  hồi đất là  6.712ha.
  10. Theo QĐ số  4826/QĐ­ UBND ngày  16/09/2016  của UBNDTP  về giao vốn  năm 2016  tờ 9, 10, (đợt 2) thì dự  tờ 9, 10,  17, 18,  án nâng cấp  17, 18,  24, 15,  đường Long  Ban  24, 15,  32, 33,  Phước có  quản  32, 33,  34, 35,  thiết kế là  DGT  lý  34, 35,  45, 46,  6800mx19m  3.57,  đầu  45, 46,  48, 49,  với diện tích  ODT  Đường  tư  48, 49,  58, 56,  thu hồi đất  1.40,  7.62  6 Long  xây  7.62 6.78 6.16 7.62 58, 56,  57, 63,  tạm tính là là  CLN  (DGT) Phước dựng  57, 63,  64, 65,  6.78ha. Theo  2.05,  công  64, 65,  67, 68,  QĐ số  LUA:  trình  67, 68,  69, 74,  5806/QĐ­ 0.6 quận  69, 74,  75, 76,  SGTVT ngày  9 75, 76,  80,  28/10/2016  80, 83. 83.Long  của SGTVT  Phước về phê duyệt  dự án diện  tích sử dụng  đất của dự án  khoảng  7.62ha và  diện tích thu  hồi là 6.16ha. 7 Trườn Ban  1.24 1.21 0.07 một  một  Dự án được  1.27 SKC  1.27  g  quản  phần  phần  thông qua  1.20;  (DGD) THCS  lý  thửa 46  thửa 46 Danh mục thu  ODT  Hiệp  đầu  tờ 13,  tờ 13,  hồi đất tại  0.07 Phú tư  thửa 1  thửa 1  Nghị Quyết  xây  đến 13  đến 13  số 122/NQ­   dựng  tờ 38 tờ  HĐND ngày  công  38Hiệp  09/12/2016  trình  Phú với diện tích  quận  thực hiện là  9 1.21ha. Hiện  nay diện tích  thực hiện dự  án được cập  nhật chính  xác là 1.243ha  và xác định  tại bản đồ  hiện trạng vị 
  11. trí số  11/2016/HĐ­ HL do Công  ty TNHH Tư  vấn Phát  triển và Kinh  doanh nhà HL  lập ngày  20/03/2017  được STNMT  phê duyệt  ngày  18/04/2017  diện tích dự  án là 1.243ha  và diện tích  thu hồi là  0.07ha. Dự án được  Bản đồ  thông qua  Bản đồ  hiện  danh mục thu  hiện  trạng vị  hồi đất với  Khu  trạng vị  trí do  diện tích thực  0.02 LUA Quả trí do  công ty  hiện là  Xây  n lý  công ty  Cổ  0.22ha. Trong  dựng  0.02 ONT Giao  Cổ phần phần Đo  quá trình lập  0.62  8 cầu  0.62 0.22 0.35 thông  Đo đạc  đạc và  dự án đầu tư  (DGT) Rạch  0.31 CLN Đô  và Xây  Xây  diện tích thực  Kinh thị  dựng  dựng  hiện dự án có  0.27 DGT số 3 Việt  Việt  thay đổi dẫn  Quốc  Quốc  đến điều  lập lậpTrun chỉnh diện  g An tích thu hồi là  0.35ha.   DANH MỤC 3 DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 (Đính kèm Nghị quyết số 10/NQ­HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của HĐND thành phố)   ST Tên  Tên  Tên chủ  Diện tích (ha)Địa  Địa điểm  Diện tích  Diện tích  T công  chủ  đầu  điểm khu đất khu  loại đất  loại đất  trình,  đầu  tưDiện  đấtĐịa  theo hiện  theo hiện  dự án tư tích (ha) điểm khu  trạng (ha) trạng  đấtCăn  (ha)Diện  cứ pháp lý  tích, loại 
  12. (Quyết  định giao  đất sau  vốn hoặc  chuyển  Văn bản  mục đích  chủ  (ha) trương  đầu tư) Phườn Dự  Thu  Số  g, xã,  Diện Loại    Số thửa án hồi tờ thị  tích đất trấn (3)   (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (4) QUẬN 1 Q U Ậ N   1 Q U Ậ N   1 Q U Ậ N   1 Q U Ậ N   1 Q U Ậ N   1 Q U
  13. Ậ N   1 Q U Ậ N   1 Q U Ậ N   1 Q U Ậ N   1 Q U Ậ N   1 Q U Ậ N   1 Q U Ậ N   1     1. Dự án  Công  Côn 0.10 1 10 Bến  VB số  0.10 TM 0.10  Khách  ty  g ty  Nghé 3408/VP­ D (TMD) sạn  TNHH TNH ĐT ngày  Quảng  Một  H  27/5/2011  Trườn thành  Một  và số 
  14. 2027/VP­ ĐT ngày  19/3/2016  thàn của  h  VPUBND  viên  TP về hợp  viên  Dịch  tác đầu tư  Dịch  vụ  thực hiện  vụ cơ  cơ  g  dự án tại  quan  quan  Quốc  Khu đất số  nước  nướ tế 39 Nguyễn  ngoài  c  Thị Minh  (Fosco ngoà Khai, quận  ) i  1 của Công  (Fos ty TNHH  co)0. MTV Dịch  10 vụ cơ quan  nước ngoài  (Fosco). QUẬN 2 Q U Ậ N   2 Q U Ậ N   2 Q U Ậ N   2 Q U Ậ N   2 Q U Ậ N
  15.   2 Q U Ậ N   2 Q U Ậ N   2 Q U Ậ N   2 Q U Ậ N   2 Q U Ậ N   2 Q U Ậ N   2 Q U Ậ N   2   2 Đườn Liên  Liên 0.44 Tờ bản đồ số:  Tờ bản  QĐ số  0.40 LUA 6.34(DGT)  
  16. danh  6327/QĐ­ Công  UBND  ty  ngày  TNHH  05/12/2016  Nam  của Ủy ban  Rạch  danh  nhân dân  Chiếc  Côn Thành phố  và  g ty  về duyệt  Công  TNH kết quả  55, 56, 57, 59,  ty Cổ  H  lựa chọn  60, 63, 64, 65,  g song  phần  Nam  nhà đầu tư  75 hành  Bất  Rạc thực hiện  từ  động  h  dự án Đầu  đường  sản  Chiế tư xây  Mai  Tiến  c và  dựng  Chí  Phước  Côn đồ số:  đường  Thọ  (Liên  g ty  55, 56,  song hành  qua  danh  Cổ  57, 59,  từ đường  khu  NRC­ phần  60, 63,  Mai Chí  dân cư  TP) Bất  64, 65,  Thọ qua  Nam  động  75An  khu dân cư    5.90 DGT Rạch  sản  Phú Nam Rạch  Chiếc  Tiến  Chiếc đến  đến  Phư đường  đường  ớc  Vành đai 2  Vành  (Liê (tại nút  Đai 2 n  giao An  danh  Phú dọc  NRC theo tuyến  ­ đường cao  0.04 ODT   TP)6 tốc Long  .34 Thành ­  Dầu Giây)  theo hình  thức PPP  (Hợp đồng  BT). 3 Xây  Khu  Khu  6.92 Một phần thửa  Bình  TB số  2.28 LUA 6.92(DGT)   dựng  Quản  Quả số 33, 46, 47,  Trung  684/TB­VP  tuyến  lý giao  n lý  48, 49, 55, 56,  ĐôngM ngày  đường  thông  giao  57 Tờ 37 ột phần 18/10/2016  kết  đô thị  thôn thửa số của Ủy ban  nối từ  số 2 g đô  Một phần thửa  33, 46,  nhân dân  cảng  thị  28, 29, 30, 31,  47, 48,  Thành phố  Cát  số  32, 20, 33, 44,  49, 55,  về nội  Lái  26.9 43, 34, 35, 36,  56, 57  dung kết  đến  2 38, 42, 39, 40,  Tờ 37 luận của  đường  41, 802 Tờ 38 Phó Chủ 
  17. Vành  Một phần thửa  Một  tịch UBND  đai 2 số 76, 77, 78,  phần  thành phố  79, 80, 87, 88,  thửa 28,  Lê Văn  89 Tờ 24 29, 30,  Khoa về  31, 32,  chủ trương  Một phần thửa  20, 33,  Xây dựng  số 64, 65, 69,  44, 43,  tuyến  85, 87 Tờ 31 34, 35,  đường kết  36, 38,  nối từ  Một phần thửa  42, 39,  cảng Cát  số 1, 2, 3, 4, 7,  40, 41,  Lái đến  8, 11, 15, 17,  802 Tờ Vành đai 2;  51, 51, 52, 53,  38 QĐ số  88, 89; trọn  7006/QĐ­ thửa số 12, 13,  Một  UBND  14 Tờ 32 phần  ngày  thửa số 30/12/2016    3.48 HNK 76, 77,  của Ủy ban  78, 79,  nhân dân  80, 87,  Thành phố  88, 89  về giao kế  Tờ 24 hoạch đầu  tư công  Một  năm 2017  phần  (đợt 1)  thửa số nguồn vốn  64, 65,  ngân sách  69, 85,  thành phố,  87 Tờ  nguồn vốn  31 xổ số kiến  thiết và  Một  nguồn vốn    phần  hỗ trợ phát  0.07 CLN thửa số triển chính  1, 2, 3,  thức  4, 7, 8,  (ODA). 11, 15,  17, 51,  51, 52,  53, 88,  89; trọn  thửa số  12, 13,  14 Tờ  32 Cát Lái     0.17 NTS
  18. 0.02 ODT   0.90 SON   Công  Bản đồ  QĐ số  Bản đồ hiện  ty Cổ  hiện  1774/QĐ­ trạng vị trí số  phần  trạng vị  BCA­V11  121174/ĐĐBĐ  Kinh  Côn trí số  ngày    do Trung tâm  20.58 LUA Khu  doanh  g ty  121174/ 20/5/2016  Đo Đạc bản  nhà ở  địa ốc  Cổ  ĐĐBĐ  của Bộ  đồ lập ngày  cán  Him  phần  do  Công an  11/01/2016 bộ,  Lam Kinh  Trung  về việc chỉ  26,44 chiến  doan 26.4 tâm Đo  định chủ    4 1.82 CLN sỹ Bộ  h địa  4 Đạc  đầu tư  (ODT)   Công  ốc  bản đồ  thực hiện  1.41 ODT an  Him  lập  Dự án Khu  (nhà ở  Lam ngày  nhà ở cho  xã hội) 26.4 11/01/2 cán bộ,  4 016Bìn chiến sỹ  2.63 SON   h Trung  thuộc Bộ  Đông,  Công an  Cát Lái tại quận 2. QUẬN 3 Q U Ậ N   3 Q U Ậ N   3 Q U Ậ N   3 Q U Ậ N   3 Q U
  19. Ậ N   3 Q U Ậ N   3 Q U Ậ N   3 Q U Ậ N   3 Q U Ậ N   3 Q U Ậ N   3 Q U Ậ N   3 Q U Ậ N   3
  20.   Dự án thực  5.61 ODT hiện  chương  0.02 DNL trình hành  động  0.01 TM CTĐT của  D thành phố  0.01 về cải tạo  DKV chung cư  0.04 cũ xuống  TON cấp xây  0.03 dựng trước  DVH năm 1975  0.07 Văn bản  TSC Xây  số  0.19 mới  4115/UBN DGD Xây  chung  D­ĐTMT    mới    cư  ngày  chung  Nguyễ 20/7/2015  0.01 cư  DYT n  1, 6, 7,  của  Nguyễ Thiện  8, 9, 10,  UBNDTP    n    Thuật  1, 6, 7, 8, 9, 10,  11, 12,  về chấp  Thiện  8.24 ODT,   5 và cư  8.24 8.24 11, 12, 13, 14,  13, 14,  thuận chủ    Thuật    DHT xá  15, 16, 18, 20 15, 16,  trương cho  và cư  đường  18,  phép công    xá    sắt,  20P1 ty CP  đường  phườn NoVa  2.25 sắt,  DGT g 1Lựa  nghiên  phườn chọn  cứu, khảo  g 1 chủ  sát, lập  đầu tư phương án  đầu tư dự  án Khu chung  cư này đã  được Ủy  ban nhân  dân Quận  3 tổ chức  kiểm định  mức độ hư  hỏng, kết  quả đạt  cấp độ C 6 Cao ốc Cao ốc 0.81 0.37 9…  17,  6 P14 Quyết định  0.44 TM 0.81    kết  kết  32.. 38, 50,  số  D (TMD, 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2