YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
24
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 108/NQHĐND Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017 NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ SÁU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 20/NQCP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (20112015) của tỉnh Hà Giang; Xét Tờ trình số 126/TTrUBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018, trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 38/BCKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2017, của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau: 1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 199 dự án, công trình, trong đó: a) Tổng diện tích thu hồi: 11.215.934 m2. b) Tổng kinh phí: 762.971 triệu đồng. (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này). 2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 81 dự án, công trình với tổng diện tích thu hồi: 7.976.438 m2.
- (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Ban Công tác đại biểu, UBTVQH; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Bộ Tài nguyên và Môi trường; TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; Thào Hồng Sơn Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Khóa XIV; Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII; Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị xã hội cấp tỉnh; TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố; Báo Hà Giang, Đài PTTH tỉnh; Trung tâm Thông tin Công báo, VP UBND tỉnh; Lưu: VT, HĐND (1b). PHỤ LỤC I DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQHĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang) Chia ra các loại đấtChia ra các loại đấtChia ra các loại Chia ra các loại đất đấtTổn g kinh Địa phí (dự công Tổng diện Số Tên dự án, điểm kiến) tích thu hồi TT công trình thu hồi bồi (m2) đất thường (triệu đồng) Diện tích Nguồn Diện Diện đất Diện tích Tỉnh Huyện vốn tích đất tích đất rừng đất khác (triệu (triệu khác trồng rừng đặc (m2) đồng) đồng) (triệu lúa (m2) PH (m2) dụng đồng) (m2)
- Toàn tỉnh 11.215.934 624.533 20.120 224.819 10.346.462 762.971 145.856 8.638 606.677 TP. HÀ I 1.648.003 121.369 0 0 1.526.634 162.858 107.700 0 55.158 GIANG 04 tuyến thoát P. Minh 1 nước phường 21.240 21.240 3.200 3.200 Khai Minh Khai 04 tuyến thoát P. Trần 2 nước phường 9.990 9.990 2.100 2.100 Phú Trần Phú 04 tuyến thoát P. Quang 3 nước phường 7.720 7.720 1.800 1.800 Trung Quang Trung 01 tuyến thoát P. 4 nước phường Nguyễn 8.990 8.990 2.100 2.100 Nguyễn Trãi Trãi Đường vành P. Minh 5 60.000 60.000 20.000 20.000 đai phía Nam Khai Đường Phùng P. Trần 6. 34.500 34.500 12.000 12.000 Hưng Phú Cầu mới (nối Quốc lộ 2 tại Xã km286+450 7 Phương 1.190 1.190 5.000 5.000 với đường Thiện vành đai phía Nam) Nâng cấp mở rộng Quốc lộ Xã 2 8 Phương 49.000 49.000 10.000 10.000 (Km285+995 Thiện đền cầu Mè mới) P. Trần Kè bờ hữu 9 Phú, P. 23.550 23.550 5.000 5.000 Sông Miện Ngọc Hà Kè bờ tả Sông P. Quang 10 38.370 38.370 6.200 6.200 Miện Trung Kè bờ Nam suối Mè Xã (đoạn từ cầu 11 Phương 48.150 48.150 4.500 4.500 Mè cũ đến Thiện đập tràn thôn Châng) Kè bờ Tây Sông Lô Xã 12 (đoạn từ gốc Phương 25.650 25.650 1.200 1.200 Gạo đến cầu Thiện Mè mới) Mở rộng Xã Ngọc 13 nghĩa trang 28.000 1.000 27.000 300 300 Đường Ngọc Đường 14 Thu hồi đất các 1.000 1.000 200 200 để mở rộng phường các điểm cua, của che khuất tầm thành nhìn thực hiện phố Hà chỉnh trang đô Giang
- thị trên địa bàn thành phố xã Ngọc Đường TP. Hà Giang; Đường giao xã Tùng thông liên kết Bá vùng phát 15 huyện 342.000 55.000 287.000 34.100 34.100 triển KTXH Vị phía đông tỉnh Xuyên; Hà Giang các xã huyện Quản Bạ Nâng cấp cải P. Minh tạo đường từ Khai thành phố Hà TP. Hà Giang đến Giang; Khu công xã phú nghiệp Bình Linh, xã 16 Vàng (hợp Đạo 231.000 65.000 166.000 23.100 23.100 phần 1 của Đức, xã DA "Hạ tầng Ngọc cơ bản phát Linh triển toàn huyện diện các tỉnh Vị Đông Bắc") Xuyên ĐZ&TBA Sông Núi; TBA 3/2 CQT P. Quang 17 108 22 86 190 190 TBA Tổ 6,7; Trung TBA Tổ 8 Quang Trung ĐZ&TBA Phố ẩm thực CQT P. Quang 18 108 15 93 42 42 TBA Cầu Trung Phong Quang, ĐZ&TBA Tổ 3 Quang P. Quang 19 Trung CQT 88 88 130 130 Trung TBA Tổ 3 Quang Trung ĐZ&TBA Tổ 2 Ngọc Hà P. Ngọc 20 62 62 76 76 CQT TBA Tổ Hà 3 Ngọc Hà Hạ tầng trạm BTS Ngọc Hà, P. Ngọc 21 800 800 60 60 thành phố Hà Hà Giang Hạ tầng trạm P. BTS Nguyễn 22 Nguyễn 800 800 60 60 Trãi III, thành Trãi phố Hà Giang 23 Thu hồi đất Xã 714.100 714.100 30.000 30.000 để thực hiện Phương dự án Thủy Độ, và điện Phong Phường Quang (Thuộc Quang
- địa phận Trung thành phố Hà TP. Hà Giang) Giang; Dự án đường dây 110KV đầu nối nhà Xã Ngọc 24 1586,8 331,5 1255,3 1500 1500 máy thủy điện Đường Nậm Mạ 1 (bổ sung) H. MÈO II 188.964 0 0 0 188.964 11.440 3.000 0 8.440 VẠ C Ổn định dân cư, định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số Xã Xín 1 30.000 30.000 3.000 3.000 trên địa bàn Cái thôn Mè Nắng, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc Hạ tầng trạm xã Cán 2 800 800 60 60 BTS Ha Ía Chu Phin Hạ tầng trạm xã Lũng 3 BTS Mèo 800 800 60 60 Chinh Vống Hạ tầng trạm xã Sủng 4 BTS Phúng 800 800 60 60 Trà Cáy Hạ tầng trạm xã Tả 5 BTS Tả Lủng 800 800 60 60 Lủng II Khu phức hợp làng văn hóa du lịch cộng xã Pải 6 đồng với làng 55.764 55.764 3.200 3.200 Lủng nghề truyền thống OASIS Mã Pì Lèng Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun xã Pải 7 100.000 100.000 5.000 5.000 (địa phận Lủng huyện Mèo Vạc) H. ĐỒNG III 476.005 21.008 8.000 446.997 37.036 3.363 33.673 VĂN Bảo tàng không gian TT. văn hóa các 1 Đồng 23.000 23.000 1.986 1.986 dân tộc vùng Văn cao nguyên đá Đồng Văn 2 Nâng cấp mở Xã Lũng 26.300 8.000 18.300 2.400 2.400 rộng đường Cú từ thôn Lô Lô Chải đi thôn Cẳng Tẳng xã
- Lũng Cú Tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để thực hiện dự án Xã Lũng 3 10.000 10.000 1.100 1.100 Xây dựng cấp Cú bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú Giải phóng mặt bằng khu dân cư và tái Xã Lũng 4 3.400 3.400 210 210 định cư (giáp Cú mắt Rồng) xã Lũng Cú) Trường PTDT thị trấn 5 Nội trú huyện Đồng 15.000 15.000 656 656 Đồng Văn Văn Trường mầm 6 xã Má Lé 2.600 2.600 975 975 non xã Má Lé Trường PTDT Xã Lũng 7 bán trú Xã 5.000 5.000 721 721 Cú Lũng Cú Hạ tầng trạm xã Tả 8 BTS Há Chùa 800 800 60 60 Lủng Lả Hạ tầng trạm xã Sủng 9 800 800 60 60 BTS Lao Xa Là Hạ tầng trạm Xã Phố 10 BTS Phố Cáo 800 800 60 60 Cáo II Hạ tầng trạm xã Sính 11 BTS Sà Tủng 800 800 60 60 Lủng Chứ Hạ tầng trạm Xã Ma 12 800 800 60 60 BTS xã Má Lé Lé Hạ tầng trạm Xã Sà 13 BTS xã Sà 800 800 60 60 Phìn Phìn Hạ tầng trạm xã Hố 14 BTS Ta Cha Quáng 800 800 60 60 Lang Phìn ĐZ&TBA Tổ 6, TT Đồng Văn (CQ TT Đồng 15 TTBA Nông 55 8 47 22 22 Văn Nghiệp, huyện Đồng Văn) 16 ĐZ&TBA Tổ TT Đồng 50 50 19 19 3, TT Đồng Văn Văn (CQT TBA Chợ
- Trung tâm, huyện Đồng Văn) Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Xã Lũng 17 Cẳng Tằng 86.000 19.500 66.500 6.200 6.200 Cú tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú Tuyến đường khu tâm linh thuộc thôn Cẳng Tằng kết nối tuyến đường trung tâm lên khu Chùa Lũng Cú Xã Lũng 18 59.000 1.500 57.500 5.500 5.500 và tuyến Cú đường vòng sau Chùa vòng về phía sau chùa Lũng Cú và kết nối tuyến đường tâm linh Nâng cấp mở rộng đường xã Lũng 19 60.000 60.000 5.200 5.200 trung tâm xã Cú Lũng Cú Sửa chữa tuyến đường Cột cờ Quốc xã Lũng 20 gia Lũng, 30.000 30.000 3.627 3.627 Cú đoạn từ km9 km 23, huyện Đồng Văn Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun TT Đồng 21 150.000 150.000 8.000 8.000 (địa phận Văn huyện Đồng Văn) H. YÊN IV 204.347 38.722 40 165.585 13.101 500 1.365 11.236 MINH Nâng cấp đường kè suối TT Yên 1 thị trấn Yên 11.500 11.500 805 805 Minh Minh, huyện Yên Minh 2 Nâng cấp xã Mậu 183.200 35.200 148.000 11.200 11.200 đường Yên Duệ Minh Mậu huyện Duệ Mèo Yên Vạc (hợp Minh; xã phần 1 của Sủng DA "Hạ tầng Trái, xã cơ bản phát Lũng triển toàn Phìn
- huyện diện các tỉnh Đồng Đông Bắc") Văn và xã… Hạ tầng trạm Xã Bạch 3 BTS xã Bạch 800 800 60 60 Đích Đích Hạ tầng trạm BTS Cổng Xã Lao 4 800 800 60 60 Thành II xã Và Chải Lao Và Chải Hạ tầng trạm BTS Đập TT Yên 5 800 800 60 60 Tràn, thị trấn Minh Yên Minh Hạ tầng trạm Xã 6 BTS Sa Lì, xã 800 800 60 60 Ngam La Ngam La Hạ tầng trạm Xã Ngọc 7 BTS Tà 800 800 60 60 Long Muồng, Hạ tầng trạm Xã 8 BTS xã Thắng Thắng 800 800 60 60 Mố Mố Nhà lớp học trường Mầm TT Yên 9 non Hoa Hồng 3.500 3.500 200 200 Minh thị trấn Yên Minh Trụ sở làm việc Chi cục TT Yên 10 1.200 1.200 500 500 Thuế huyện Minh Yên Minh ĐZ&TBA (CQTTBA Tổ TT Yên 11 85 85 20 20 5 TT Yên Minh Minh) ĐZ&TBA Đông Sao (CQT TBA Xã Bạch 12 Tráng Lệ, xã 62 22 40 16 16 Đích Bạch Đích, huyện Yên Minh) V H. QUẢN BẠ 111.293 10.199 20.000 76.196 4.898 7.371 6.000 1.371 Xây dựng chợ gia súc tại khu chợ Tráng Xã Đông 1 Kìm xã Đông 1.394,8 198,9 1.195,9 973,0 973 Hà Hà, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang 2 Đường ra biên xã Thanh 105.000 10.000 20.000 75.000 6.000 6.000 giới từ Thanh Vân, xã Vân đi xã Bát Bát Đại Đại Sơn đến Sơn mốc 338
- huyện Quản Bạ, Hà Giang Hạ tầng trạm Xã 3 BTS Quyết Quyết 800 800 60 60 Tiến II Tiến Hạ tầng trạm xã Tùng 4 BTS Tùng 800 800 60 60 Vài Pàng Hạ tầng trạm xã Cán 5 BTS Phục vụ 800 800 60 60 Tỷ xóa điểm đen Hạ tầng trạm Xã 6 BTS Thanh Thanh 800 800 60 60 Vân Vân Hạ tầng trạm Xã Tả 7 800 800 60 60 BTS Tả Ván Ván Hạ tầng trạm TT Tam 8 BTS Trung 800 800 60 60 Sơn Tâm DZ&TB A Bưu điện, TT Tam Sơn Xã Quản 9 48 48 20 20 (CQT) TBA Bạ trung tâm 2, xã Quản Bạ) DZ&TBA Xã Lùng Thàng 10 Quyết 50 50 18 18 (CQT) TBA Tiến Lùng Thàng) VI H. BẮC MÊ 104.732 6.821 40 8 97.863 14.960 250 120 12.790 Thu hồi đất xây dựng điểm trường Xã Minh 1 3.000 3.000 Thôn Khâu Ngọc Lừa xã Minh Ngọc Mở mới đường vào Xã Minh 2 trường Mầm 1.080 350 730 50 50 Sơn Non, xã Minh Sơn Xây dựng dự án Chợ trung Xã Minh 3 4.000 4.000 tâm xã Minh Sơn Sơn Sân vận động Xã Minh 4 2.000 2.000 50 50 xã Minh Sơn Sơn Nhà văn hóa Xã Minh 5 thôn Kẹp B, 2.000 2.000 50 50 Sơn xã Minh Sơn Điểm trường Xã Minh 6 Thôn Lũng 300 300 Sơn Vầy 7 Thu hồi, TT Yên 425 425 chuyển mục Phú đích, giao đất
- xây dựng trụ sở tổ 5 TT. Yên Phú Mở đường giao thông Xã nông thôn, 8 Đường 9.000 9.000 thôn Nà Lầu, Hồng xã Đường Hồng Sân vận động Xã 9 Thôn Tiến Đường 5.000 5.000 Minh, Hồng Điều chỉnh diện tích đất thu hồi thực TT Yên 10 hiện dự án 5.141,2 903 4.238 2.000 200 Phú Bãi rác thải Thị trấn Yên Phú (bổ sung) Mở rộng trường Mầm Xã Yên 11 1.758 1.758 100 100 Non xã Yên Định Định Hạ tầng trạm BTS Yên Phú TT Yên 12 800 800 60 60 II, huyện Bắc Phú Mê Hạ tầng trạm Xã BTS xã 13 Thượng 800 800 60 60 Thượng Tân, Tân Bắc Mê DZ&TBA Yên Phú (Chống TT Yên 14 61,0 8,0 8,0 45,0 130 130 quả tải TBA Phú Yên Phú I) XDM Mạch Xã vòng ĐZ35kV 15 Thượng 217 60 40 117 310 310 Khuôi Bon Tân Thượng Tân Nâng cấp bệnh viện đa xã Lạc 16 khoa khu vực 44.900 5.500 39.400 4.100 4.100 Nông huyện Bắc Mê Đường vành TT Yên 17 đai chợ trung 4.000 4.000 50 50 Phú tâm huyện Dự án Xây dựng trạm bơm nước Xã Minh 18 tuần hoàn, 20.250 20.250 8.000 8.000 Sơn xưởng tuyển quặng sắt sàng thần H. VỊ VII 6.981.029 164.573 106.300 6.710.156 464.898 5.047 2.950 456.901 XUYÊN 1 Khu xử lý Xã Kim 300.000 300.000 2.950 2.950
- chất thải rắn tại thôn Bản Thạch Chang, xã Kim Thạch Mở rộng trụ Xã Đạo 2 sở xã Đạo 290 290 Đứ c Đứ c Sửa chữa và Nâng cao an Xã Bạch 3 toàn đập thôn 17.000 5.000 12.000 338 338 Ngọc Phai, xã Bạch Ngọc Sửa chữa và Nâng cao an Xã Linh 4 toàn đập Cốc 18.000 10.000 8.000 364 364 Hồ Bó, thôn Nà Trà Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập Nà Xã Kim 5 17.000 10.000 7.000 345 345 Pồng, thôn Thạch Bản Thẳm, xã Kim Thạch ĐZ&TBA Đông Cáp 1 (CQT TBA TT Vị 6 60 60 18 18 Bệnh Viện, Xuyên huyện Vị Xuyên) CQT TBA Tim Tốc xã Xã Tùng 7 Tùng Bá, 80 80 47 47 Bá huyện Vị Xuyên CQT TBA UBND xã Xã Tùng 8 50 50 47 47 Tùng Bá, thôn Bá Nậm Rịa, Hạ tầng trạm Xã Bạch 9 BTS xã Bạch 800 800 60 60 Ngọc Ngọc Hạ tầng trạm Xã Kim 10 BTS Bản Má, 800 800 60 60 Linh xã Kim Linh Hạ tầng trạm Xã Đạo 11 BTS Đạo Đức 800 800 60 60 Đứ c II Hạ tầng trạm Xã Kim 12 800 800 60 60 BTS Hòa Binh Thạch Hạ tầng trạm Xã Minh 13 BTS Lũng 800 800 60 60 Tân Chuối Hạ tầng trạm BTS Ngọc Xã Ngọc 14 800 800 60 60 Linh IIXã Linh Ngọc Linh 15 Hạ tầng trạm Xã Linh 800 800 60 60
- BTS Linh Hồ Hồ IIXã Linh Hồ Hạ tầng trạm Xã BTS thôn Sửu, 16 Phương 800 800 60 60 xã Phương Tiến Tiến Hạ tầng trạm Xã 17 BTS Thượng Thượng 800 800 60 60 Sơn II Sơn Hạ tầng trạm Xã 18 BTS Trung Trung 800 800 60 60 Thành III Thành Hạ tầng trạm Xã 19 BTS Thanh Thanh 800 800 60 60 Đứ c Đứ c Hạ tầng trạm BTS Công TT Vị 20 350 350 110 110 Đoàn, thị trấn Xuyên Vị Xuyên Cải tạo nâng cấp hệ thống Xã nước sạch 21 Thanh 1.200 1.200 310 310 Khu kinh tế Thủy cửa khẩu Thanh Thủy Kho ngoại quan tại khu Xã 22 kinh tế cửa Thanh 10.170 10.170 1.200 1.200 khẩu Thanh Thủy Thủy Kho bãi trung chuyển hàng Xã 23 hóa xuất nhập Thanh 2.896 2.896 879 879 khẩu tại Thủy Thanh Thủy Kho, bãi phục Xã vụ kinh doanh 24 Thanh 6.200 6.200 826 826 và dịch vụ Thủy XNK hàng hóa Kho bãi trung chuyển hàng Xã 25 hóa xuất nhập Thanh 1.800 1.800 691 691 khẩu tại Thủy Thanh Thủy Kho bãi trung chuyển hàng Xã 26 hóa xuất nhập Thanh 4.940 4.940 1.065 1.065 khẩu tại Thủy Thanh Thủy Cửa hàng kinh Xã doanh thương 27 Thanh 130 130 344 344 mại và dịch Thủy vụ Kho bãi hàng Xã 28 hóa xuất nhập Thanh 2.861 2.861 1.318 1.318 khẩu Thủy 29 Kho trung Xã 1.940 1.940 716 716
- chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Khu Thanh kinh tế cửa Thủy khẩu Thanh Thủy Kho trung chuyển hàng hóa xuất nhập Xã 30 khẩu tại Khu Thanh 2.475 2.475 4.248 4.248 kinh tế cửa Thủy khẩu Thanh Thủy Xây dựng kho bãi hàng hóa Xã 31 kinh doanh Thanh 1.940 1.940 956 956 dịch vụ Thủy logictic Kho bãi và cơ sở sản xuất Xã gia công sản 32 Thanh 2.183 2.183 798 798 phẩm nhựa Thủy tại khu KTCK Thanh Thủy Kho, bãi xuất nhập khẩu Xã 33 hàng hóa tại Thanh 1.940 1.940 723 723 khu KTCK Thủy Thanh Thủy Kho, bãi trung chuyển hàng Xã 34 hóa xuất nhập Thanh 6.020 6.020 2.295 2.295 khẩu tại khu Thủy KTCK Thanh Trung tâm hội chợ triển lãm Xã thương mại 35 Thanh 16.500 16.500 1.250 1.250 biên giới tại Thủy cửa khẩu Thanh Thủy Bãi chôn lấp và xử lý rác xã Thanh 36 thải Khu trung 50.000 50.000 7.200 7.200 Thủy tâm cửa khẩu Thanh Thủy Dự án xây dựng nhà máy Xã 37 chế biến sữa, Phong 112.800 1.000 111.800 6.000 6.000 tại xã Phong Quang Quang Dự án xây dựng trang Xã 38 trại bò sữa tại Phong 767.000 47.000 720.000 70.000 70.000 xã Phong Quang Quang 39 Dự án vùng Xã 2.790.000 11.000 2.779.000 230.000 230.000 trồng cỏ Phong nguyên liệu Quang tại xã Phong
- Quang Dự án Công viên Vĩnh Xã Đạo 40 Hằng tại 600.000 4.000 596.000 24.000 24.000 Đứ c Km13 xã Đạo Đứ c Trang trại nuôi vỗ béo Xã Minh 41 bò vàng Đồng 120.000 4.000 116.000 10.000 10.000 Tân Văn tại xã Minh Tân Khai thác khoáng sản Mangan thôn Xã Ngọc 42 228.900 20.000 208.900 15.000 15.000 Pậu (Khuôn Minh Bậu), xã Ngọc Minh Khai thác khoáng sản Xã Ngọc 43 Mangan 158.500 158.500 10.000 10.000 Minh Khuôn Han, xã Ngọc Minh Khai thác khoáng sản Xã Ngọc 44 Mangan 806.400 806.400 35.000 35.000 Minh Khuôn Then, xã Ngọc Minh Dự án Thủy Xã điện Phong Phong Quang Quang, 45 729.000 50.000 679.000 30.000 30.000 Thuộc địa xã phận huyện Phương Vị Xuyên Tiến xã Bạch Ngọc huyện Khai thác, chế Vị biến quặng Xuyên; 46 140.600 106.300 34.300 1.200 1.200 Mangan Ngọc xã Đồng Lâm Tiến huyện Bắc Quang Nâng cấp tuyến đường xã từ trung tâm Thượng xã Thượng Sơn, 47 Sơn, huyện Vị 53.004 2.443 50.561 4.000 4.000 huyện Xuyên đi Túng Vị Sán huyện Xuyên Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang H. QUANG XIII 442.459 53.492 10.000 378.967 13.724 9.394 500 3.830 BÌNH 1 ĐZ&TBA UB TT Yên 75 75 140 140 Huyện Quang Bình Bình (CQT TBA Trung tâm 1, huyện
- Quang Bình) ĐZ&TB A Lủ Thượng (CQT TBA Lủ Xã Tân 2 Thượng, xã 166 76 90 190 190 Bắc Tân Bắc, huyện Quang Bình) Hồ chứa Khuổi Phạ, Xã Tân 3 thôn Tân 25.000 10.000 10.000 5.000 342 342 Trịnh Trang, xã Tân Trịnh Hồ chứa Tân Xã Tân 4 Bang, xã Tân 30.000 10.000 20.000 552 552 Trịnh Trịnh San ủi mặt bằng tái định cư cụm công nghiệp tân Xã Tân 5 21.300 17.000 4.300 5.000 5.000 bắc khu vực Bắc đối diện cụm công nghiệp xã Tân Bắc San ủi mặt bằng khu dân TT Yên 6 3.000 3.000 300 300 cư D6 (bổ Bình sung) San ủi mặt bằng trường Xã Xuân 7 23.000 4.000 19.000 2.000 2.000 mầm non Giang Xuân Giang Xây dựng nghĩa trang TT Yên 8 20.000 20.000 1.500 1.500 liệt sỹ huyện Bình Quang Bình Mở rộng trường tiểu Xã Tiên 9 2.000 300 1.700 200 200 học xã Tiên Yên Yên Thủy điện Xã Tân 10 247.118 2.616 244.502 500 500 Mận Thắng Nam Khu sản xuất các loại giống xã Tân 11 70.800 6.500 64.300 3.000 3.000 cây trồng công Bắc nghệ cao H. HOÀNG IX 13.621 3.448 30 1.740 8.403 1.089 268 80 741 SU PHÌ Cấp điện cho thôn Tả Hồ Piên xã Nậm Xã Nậm 1 Ty, (Hạng 3.600 3.000 300 300 165 165 Ty mục ĐZ 35kV, TBA và ĐZ 0,4kV) 2 Cấp điện cho Xã Nậm 900 300 300 300 103 103 thôn Yên Sơn, Ty
- xã Nậm Ty (Hạng mục ĐZ 35kV, TBA và ĐZ 0,4kV) Sửa chữa, trường mầm non Nậm Ty, huyện Hoàng Xã Nậm 3 1.000 1.000 80 80 Su Phì hạng Ty mục Sửa chữa nhà hiệu bộ + Sân bê tông Cấp điện cho trạm phát sóng FM và Xã Hồ 4 khu dân cư 560 60 300 200 47 47 Thầu Chiêu Lầu Thi, xã Hồ Thầu ĐZ&TBA Cóc Cái CQT TBA Xã Tân 5 134 26 30 78 17 17 Cóc Cái, xã Tiến Tân Tiến, ĐZ&TBA UB xã Pờ Ly Ngài Xã Pờ 6 227 62 40 125 197 197 CQT TBA UB Ly Ngài xã Pờ Ly Ngài Hạ tầng trạm Xã Bản 7 BTS Bản 900 100 800 60 60 Phùng Phùng, Hạ tầng trạm Xã Nàng 8 BTS Nàng 900 100 800 60 60 Đôn Đôn Xã Hạ tầng trạm Ngàm 9 BTS Ngàm 900 100 800 60 60 Đăng Đăng Vài, Vài Hạ tầng trạm Xã Sán 10 BTS Sán Sả 900 100 800 60 60 Sả Hồ Hồ, Hạ tầng trạm Xã Tả 11 BTS Tả Sử Sử 900 100 800 60 60 Chóng, Choong Hạ tầng trạm Xã Bản 12 BTS Bản 900 100 800 60 60 Máy Máy, Hạ tầng trạm Xã Nậm 13 BTS Nậm 900 100 800 60 60 Dịch Dịch, Hạ tầng trạm Xã Thèn 14 BTS Thèn Chu 900 100 800 60 60 Chu Phìn Phìn, X H. XÍN MẦN 470.567 12.667 15 35 457.850 10.815 5.644 260 4.911 Dự án kè sạt Xã Trung 1 lở UBND xã 2.800 2.800 150 150 Thịnh Trung Thịnh
- Trạm dừng TT. Cốc 2 chân huyện 400 400 15 15 Pài Xín Mần Đường Pà Xã Chí 3 Vầy SủChí 261.600 9.800 251.800 5.494 5.494 Cà Cà Trụ sở thôn Xã Trung Thành 4 Khuôn 700 700 30 30 xã Khuôn Lùng Lùng Dự án chợ Xã đầu mối gia 5 Khuông 6.000 6.000 215 215 súc xã khuôn Lùng Lùng ĐZ&TBA Xín Chải (CQT Xã Bản 6 TBA Đoàn 162 47 35 80 207 207 Ngò kết, xã Bản Ngò) CQT TBA UB xã Bản Díu, Xã Bản 7 105 20 15 70 184 184 huyện Xín Díu Mần Hạ tầng trạm xã Bản 8 800 800 60 60 BTS Bản Ngò Ngò Hạ tầng trạm xã Cốc 9 800 800 60 60 BTS Cốc Rế Rế Hạ tầng trạm xã Pà 10 BTS Pà Vầy 800 800 60 60 Vầy Sủ Sủ Hạ tầng trạm xã Trung 11 800 800 60 60 BTS Phố Hà Thịnh Hạ tầng trạm xã Tả 12 800 800 60 60 BTS Tả Nhìu Nhìu Hạ tầng trạm xã Thu 13 800 800 60 60 BTS Thu Tà Tà Hạ tầng trạm xã 14 BTS Quảng Quảng 800 800 60 60 Nguyên Nguyên Hạ tầng trạm xã Nấm 15 800 800 60 60 BTS Đèo Gió Dẩn TT Côc Pài, các xã Thèn Phàng, Bản Díu, Thủy điện 16 Trung 192.400 192.400 4.040 4.040 Sông Chảy 6 Thịnh, Tả Nhìu, Cốc Rế, Ngán Chiên HUYỆN BẮC XI 574.914 192.234 35 22.500 360.145 25.679 8.053 17.626 QUANG 1 Nâng cấp và xã Đồng 138.050 42.000 96.050 5.500 5.500
- cải tạo tuyến đường từ xã Tâm Đồng Tâm, huyện huyện Bắc Bắc Quang đến xã Quang, Ngọc Linh xã Trung huyện Vị Thành, Xuyên (hợp xã Ngọc phần 1 của Linh DA "Hạ tầng huyện cơ bản phát Vị triển toàn Xuyên diện các tỉnh Đông Bắc") Dự án sửa chữa và nâng Xã Vĩnh 2 42.000 12.000 10.000 20.000 705 705 cao an toàn Phúc đập (WB8) Đội 1 Dự án sửa thôn Tân chữa và nâng 3 Thành 20.000 5.000 15.000 813 813 cao an toàn Xã Bằng đập (WB8) Hành Đội 2 Dự án sửa thôn Tân chữa và nâng 4 Thành 18.000 5.000 13.000 732 732 cao an toàn Xã Bằng đập (WB8) Hành Dự án sửa chữa và nâng Xã Kim 5 35.000 15.000 20.000 702 702 cao an toàn Ngọc đập (WB8) Dự án sửa chữa và nâng Xã Đồng 6 25.000 10.000 15.000 1.021 1.021 cao an toàn Tâm đập (WB8) Dự án sửa Thôn chữa và nâng Lại, Xã 7 35.000 15.000 20.000 1.112 1.112 cao an toàn Quang đập (WB8) Minh Thôn Dự án sửa Thống chữa và nâng 8 nhất, Xã 30.000 20.000 10.000 611 611 cao an toàn Quang đập (WB8) Minh Dự án sửa Thôn Ta chữa và nâng Quán Xã 9 27.000 15.000 12.000 862 862 cao an toàn Quang đập (WB8) Minh Dự án sửa chữa và nâng Xã Việt 10 22.000 12.000 10.000 702 702 cao an toàn Vinh đập (WB8) Dự án sửa chữa và nâng Xã Vô 11 25.000 10.000 15.000 793 793 cao an toàn Điếm đập (WB8) 12 ĐZ&TBA Tổ TT Việt 170 170 203 203 4, TT Việt Quang
- Quang (CQT TBA Chợ TT2 Bắc Quang) ĐZ&TBA Tổ 3, TT Việt TT Việt 13 Quang (CQT 170 170 198 198 Quang TBA Tòa Án 2) ĐZ&TBA Cầu Mám (CQT TBA TT Việt 14 75 25 50 175 175 Cầu Mám 2 Quang thị trấn Việt Quang) ĐZ&TBA Tân Tiến xã Tân Thành; TBA thôn Cào xã Tiên Kiều Xã Tiên 15 229 40 35 154 350 350 (CQT TBA Kiều Tân Lợi xã Tân Thành; TBA UBND xã Tiên Kiều) Công trình Dự án thủy lợi Hồ chứa nước xã Hùng 16 Chả Phường 15.935,9 8.379,9 7.556,0 800 800 An tại thôn Hùng Tiến, xã Hùng An (bổ sung) Dự án Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác xã Tân 17 21.338,5 1.289,2 20.049,3 2.000 2.000 thải xã Tân Quang Quang (bổ sung) Dự án Nâng thị trấn cấp, cải tạo Vĩnh bãi xử lý rác 18 Tuy, xã 27.946,0 27.946,0 2.000 2.000 thải thị trấn Đông Vĩnh Tuy (bổ Thành sung) TT. Việt Quang, xã Hùng Trạm biến áp An, xã 220KV và các Vĩnh đường dây Hảo, TT. 19 92.000 21.500 12.500 58.000 6.400 6.400 đấu nối vào Vĩnh TBA 220KV Tuy, xã Bắc Quang Đông Thành, xã Đồng Yên Ghi chú: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2018, theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai
- PHỤ LỤC II DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 108/NQHĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang) Diện Địa điểm Tổng diện Diện tích tích đ ất Số Tên dự án, Diện tích Diện tích rừng thu hồi tích thu hồi đất trồng Chia ra các lo TT công trình đất rạừi đ ngấ t đất khác đất (m2) đ ặc lúa (m2) PH (m2) (m2) dụng (m2) Toàn tỉnh 7.976.438 633.367 20.120 229.819 7.093.132 TP. HÀ I 602.803 121.369 481.434 GIANG Mở rộng nghĩa trang Xã Ngọc 1 28.000 1.000 27.000 Ngọc Đường Đường xã Ngọc Đường giao Đường thông liên TP. Hà kết vùng Giang; xã 2 phát triển Tùng Bá 342.000 55.000 287.000 KTXH phía huyện Vị đông tỉnh Hà Xuyên; các Giang xã huyện Quản Bạ Nâng cấp cải tạo đường từ P. Minh thành phố Khai TP. Hà Giang Hà Giang; đến Khu xã phú công nghiệp Linh, xã 3 Bình Vàng 231.000 65.000 166.000 Đạo Đức, (hợp phần I xã Ngọc của DA "Hạ Linh tầng cơ bản huyện Vị phát triển Xuyên toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn