intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 117/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 117/2019/NQ-HĐND ban hành việc bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại điều 1 nghị quyết số 75/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ một số nội dung quy định tại thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của bộ trưởng bộ tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 117/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 117/2019/NQ­HĐND Sơn La, ngày 28 tháng 8 năm 2019   NGHỊ QUYẾT BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 75/2018/NQ­HĐND  NGÀY 04/4/2018 CỦA HĐND TỈNH VỀ MỨC HỖ TRỢ MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI  THÔNG TƯ SỐ 43/2017/TT­BTC NGÀY 12/5/2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY  ĐỊNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016­2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm  pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày  21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;   Thông tư số 43/2017/TT­BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và  sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới  giai đoạn 2016­2020; Thông tư số 08/2019/TT­BTC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài  chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2017/TT­BTC ngày 12/5/2017 của Bộ  trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình  mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016­2020; Thông tư số 240/2016/TT­BTC  ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự  phòng tại cơ sở y tế công lập; Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 271/TTr­UBND ngày 01/8/2019; Báo cáo thẩm tra số  350/BC­DT ngày 23/8/2019 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp; QUYẾT NGHỊ Điều 1. Bổ sung Khoản 4 vào Điều 1 Nghị quyết số 75/2018/NQ­HĐND ngày 04/4/2018 của  HĐND tỉnh nội dung, như sau: “4. Quy định cụ thể nội dung chi tại Khoản 5, Điều 1 Thông tư số 08/2019/TT­BTC ngày  30/01/2019 của Bộ Tài chính: ­ Nội dung: Công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;  kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm. ­ Mức chi: Công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn  thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 60/2017/NQ­HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh  quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La; công tác kiểm tra,  đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm thực hiện theo quy định 
  2. tại Thông tư số 240/2016/TT­BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ  kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.” Điều 2. Bãi bỏ Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 75/2018/NQ­HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND  tỉnh về quy định mức chi thù lao cộng tác viên tại xã, phường, thị trấn tham gia các hoạt động  chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. 2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND  tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Trường hợp các văn bản áp dụng trong nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp  dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó. Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 28 tháng 8 năm  2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 08/9/2019./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Chính phủ: ­ Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội, Văn phòng  Chính phủ; ­ Ủy ban Tài chính ­ Ngân sách Quốc hội; ­ Bộ Tài chính: Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn; ­ Cục Kiểm tra văn bản ­ Bộ Tư pháp; ­ TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; Bùi Minh Sơn ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh: ­ Các Sở, ban, ngành, đoàn thể; ­ TT các huyện ủy, thành ủy; ­ TT HĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Lãnh đạo, Chuyên viên VP Tỉnh ủy, VP HĐND tỉnh; VP  UBND tỉnh; ­ Trung tâm Công báo tỉnh; Trung tâm Lưu trữ tỉnh; ­ TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn; ­ Lưu VT, DT (Thắng 450b).  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2