YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND
25
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 138/2018/NQ-HĐND Kiên Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2018 NGHỊ QUYẾT DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 VÀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét Tờ trình số 294/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 193/BC-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai Tổng số 118 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 243,58 ha, diện tích cần thu hồi đất là 155,81 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 49,91 ha, đất rừng phòng hộ là 11,74 ha, đất khác 94,16 ha, cụ thể như sau: 1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: Tổng số 60 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 148,98 ha, diện tích cần thu hồi đất là 115,73 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 49,91 ha, đất rừng phòng hộ là 11,74 ha, đất khác là 54,08 ha, cụ thể như sau: a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 16 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 9,91 ha, diện tích cần thu hồi đất là 9,61 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 9,60 ha, đất khác là 0,01 ha. b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 20 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 114,85 ha, diện tích cần thu hồi đất là 82,54 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 28,70 ha, đất rừng phòng hộ là 4,44 ha, đất khác là 49,40 ha. c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 21 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 12,54 ha, diện tích cần thu hồi đất là 12,54 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 4,01 ha, đất rừng phòng hộ là 7,30 ha, đất khác là 1,23 ha. d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 11,68 ha, diện tích cần thu hồi đất là 11,04 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 7,60 ha, đất khác là 3,44 ha. 2. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: Tổng số 58 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 94,60 ha, diện tích cần thu hồi đất là 40,08 ha, cụ thể như sau:
- a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 15 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 4,54 ha, diện tích cần thu hồi đất là 3,83 ha. b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 32 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 88,95 ha, diện tích cần thu hồi đất là 35,14 ha. c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 11 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 1,11 ha, diện tích cần thu hồi đất là 1,11 ha. (Chi tiết tại Mục 1 Phụ lục 1 kèm theo) Điều 2. Thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai nhưng không thuộc trường hợp cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai Tổng số 19 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 640,97 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 17,05 ha, đất rừng phòng hộ là 65,39 ha, đất rừng đặc dụng là 12,83 ha. (Chi tiết tại Mục 1 Phụ lục 2 kèm theo) Điều 3. Thông qua Danh mục dự án phải điều chỉnh từ năm 2015 sang năm 2018 và Danh mục dự án phải hủy bỏ 1. Dự án cần thu hồi đất năm 2015 nhưng không có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng điều chỉnh sang năm 2018: Tổng số dự án điều chỉnh 7 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 8,76 ha, diện tích cần thu hồi đất là 8,44 ha. (Chi tiết tại Mục 2 Phụ lục 1 kèm theo) 2. Dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ năm 2015 nhưng không thuộc trường hợp cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật đất đai điều chỉnh sang năm 2018: Tổng số dự án điều chỉnh 4 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 495,47 ha, trong đó có sử dụng: Đất rừng phòng hộ là 26,58 ha. (Chi tiết tại Mục 2 Phụ lục 2 kèm theo) 3. Dự án phải hủy bỏ: Tổng số dự án hủy bỏ 46 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 299,77 ha, diện tích cần thu hồi đất và chuyển mục đích là 291,71 ha, trong đó: Đất trồng lúa là 25,85 ha, đất rừng phòng hộ là 2,6 ha, đất khác là 263,26 ha. (Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo) Điều 4. Thông qua Danh mục dự án bổ sung năm 2017 đã được Thường trực Hội đồng nhân dân thông qua cho thực hiện trong năm 2017 Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai: Tổng số 11 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 12,97 ha, diện tích cần thu hồi đất là 12,71 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 2,04 ha, đất rừng phòng hộ là 4,62 ha, đất khác là 6,05 ha, cụ thể như sau: 1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: Tổng số 04 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 7,42 ha, diện tích cần thu hồi đất là 7,16 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 2,04 ha, đất rừng phòng hộ là 4,62 ha, đất khác là 0,5 ha cụ thể như sau: a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 2,51 ha, diện tích cần thu hồi đất là 2,51 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 2,01 ha, đất khác là 0,50 ha. b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,29 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,03 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 0,03 ha. c) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 4,62 ha, diện tích cần thu hồi đất là 4,62 ha, trong đó có sử dụng đất rừng phòng hộ là 4,62 ha.
- 2. Danh mục Dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: Tổng số 07 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 5,55 ha, diện tích cần thu hồi đất là 5,55 ha, cụ thể như sau: a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,72 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,72 ha. b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,24 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,24 ha. c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 3,62 ha, diện tích cần thu hồi đất là 3,62 ha. d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,97 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,97 ha. (Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo) Điều 5. Tổ chức thực hiện 1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 29 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 01 năm 2018./. CHỦ TỊCH Đặng Tuyết Em
- PHỤ LỤC 1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) MỤC 1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2018 A. Danh mục các dự án mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đấ Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2018 Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh I tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương Đất xây dựng cơ Trường TH Thuận 1 0,50 sở giáo 0,50 0,50 Hòa 4 dục và đào tạo Đất xây Trường Mầm non Vân dựng cơ 2 Khánh Đông (Điểm 0,02 sở giáo 0,02 0,01 0,01 Mười Thân) dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Mở rộng Trường TH 3 0,30 sở giáo 0,30 0,30 Thuận Hòa 2 (Kinh 8) dục và đào tạo Đất xây Trường TH Đông dựng cơ 4 Hưng A1 (điểm Ngọc 0,19 sở giáo 0,19 0,19 Hải) dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường TH Dân tộc 5 2,20 sở giáo 2,20 2,20 nội trú THCS An Biên dục và đào tạo Đất xây Mở rộng trường TH dựng cơ 6 và THCS Vĩnh Phú B 0,16 sở giáo 0,16 0,16 (điểm T4) dục và đào tạo 7 Mở rộng Trường Mầm 0,40 Đất xây 0,30 0,10 0,10 non Ngọc Hòa dựng cơ sở giáo
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường Mầm non 8 0,50 sở giáo 0,50 0,50 Thạnh Hòa dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường Mầm non 9 0,45 sở giáo 0,45 0,45 Vĩnh Phú dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường TH và THCS 10 2,89 sở giáo 2,89 2,89 Thị Trấn dục và đào tạo Đất xây Trường TH Vĩnh dựng cơ 11 Thuận 1 (Điểm 6000 0,16 sở giáo 0,16 0,16 Kinh 3) dục và đào tạo Đất xây Trường TH Võ Văn dựng cơ 12 Kiệt (Điểm 4000 kinh 0,24 sở giáo 0,24 0,24 11) dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường TH Võ Văn 13 0,39 sở giáo 0,39 0,39 Kiệt (Điểm chính) dục và đào tạo 14 Mở rộng trường Tiểu 0,30 Đất xây 0,30 0,30 học và THCS Đông dựng cơ Thọ sở giáo
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) dục và đào tạo Đất xây Trường TH và THCS dựng cơ 15 Minh Thuận 6 (Điểm 0,11 sở giáo 0,11 0,11 kênh đào) dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường TH và THCS 16 1,10 sở giáo 1,10 1,10 Minh Thuận 2 dục và đào tạo Tổn 16 9,91 0,30 9,61 9,60 0,01 g II Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin li Dự án nâng cấp hạ tầng danh lam thắng cảnh di tích núi Đá Dựng (Hạng Mục: Đất giao 1 0,85 0,85 0,85 0,00 Đường nối từ KDL núi thông Đá Dựng đến KDL núi Thạch Động_đường Thạch Động) Đất giao 2 Đường số 02 5,21 5,21 2,51 2,70 thông Tuyến dân cư đường Sư Thiện Ân (đoạn Đất giao 3 Huỳnh Tấn Phát - 2,74 0,23 2,51 1,85 0,66 thông Kênh đường Thủy phía nam) 4 Tuyến dân cư đường 2,01 Đất giao 0,17 1,84 1,81 0,03 Nguyễn Văn Cừ thông
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) Đường gom tuyến Đất giao 5 1,95 1,95 1,70 0,25 tránh thành phố thông Nâng cấp mở rộng Đất giao 6 đường Huỳnh Tấn 3,75 1,75 2,00 0,70 1,30 thông Phát Nâng cấp đường Võ Đất giao 7 65,45 25,45 40,00 3,00 37,00 Trường Toản thông Mở rộng đường kênh Đất giao 8 0,60 0,40 0,20 0,15 0,05 Năm Quới cũ thông Đất giao 9 Cầu kênh Ngã Cái 0,03 0,02 0,01 0,01 thông 10 Đường vào Khu hành 0,59 Đất giao 0,59 0,31 0,28 chính tập trung thông
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) Đường Tỉnh 966 (Thứ Đất giao 11 15,42 3,90 11,52 8,93 2,59 hai - Công sự) thông Đường ven sông Cái Đất giao 12 9,07 0,04 9,03 6,50 2,53 Lớn thông Đất giao 13 Cầu Rạch Đùng 0,62 0,29 0,33 0,31 0,02 thông Đường vào Khu dân Đất giao 14 0,21 0,06 0,15 0,05 0,10 cư Minh Phú thông Mở rộng hồ nước Đất thủy 15 3,14 3,14 1,81 1,33 Tiên Hải lợi Đất thủy 16 Cống K2 Bình Trị 1,38 1,38 0,82 0,56 lợi 17 Di dời xây dựng trụ 0,11 Đất công 0,11 0,11 điện 220kv và 110kv trình năng lượng
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) Di dời xây dựng trụ Đất công 18 điện 220kv Rạch Giá 0,08 trình năng 0,08 0,08 2- NMĐ Ô Môn lượng Nâng cao độ võng đường dây 110kv Đất công 19 Thạnh Đông - Lộ Tẻ 0,14 trình năng 0,14 0,14 và 220kv Ô Môn - lượng Rạch Giá Đất bãi 20 Khu xử lý rác thải 1,50 thải, xử lý 1,50 1,50 chất thải Tổn 20 114,85 32,31 82,54 28,70 4,44 49,40 g Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã h III khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Khu tái định cư 3,28 ha thuộc Dự án cáp Đất ở tại 1 treo và quần thể vui 3,28 3,28 3,28 đô thị chơi, giải trí biển Hòn Thơm - Phú Quốc Đất sinh Khu thiết chế văn hóa 2 0,38 hoạt cộng 0,38 0,38 xã Vân Khánh Tây đồng Đất sinh 3 Trụ sở ấp Thạnh Phú 0,02 hoạt cộng 0,02 0,02 đồng 4 Trụ sở ấp Thạnh An 0,02 Đất sinh 0,02 0,02 hoạt cộng đồng
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) Đất sinh 5 Trụ sở ấp Xẻo Quao 0,01 hoạt cộng 0,01 0,01 đồng Đất sinh 6 Trụ sở ấp Hưng Lâm 0,04 hoạt cộng 0,04 0,04 đồng Đất sinh Trung tâm văn hóa xã 7 0,77 hoạt cộng 0,77 0,77 Đông Yên đồng Đất sinh Nhà văn hóa ấp Hòa 8 0,06 hoạt cộng 0,06 0,06 Khánh đồng Đất sinh Nhà văn hóa ấp Tiên 9 0,10 hoạt cộng 0,10 0,10 Khánh đồng Đất sinh Nhà văn hóa ấp 10 2,00 hoạt cộng 2,00 2,00 Khánh Tân đồng Đất sinh 11 Nhà văn hóa ấp T4 0,03 hoạt cộng 0,03 0,03 đồng Đất sinh 12 Nhà văn hóa ấp T5 0,03 hoạt cộng 0,03 0,03 đồng Đất sinh Nhà văn hóa ấp Tân 13 0,10 hoạt cộng 0,10 0,10 Khánh đồng
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) Đất sinh Trung tâm văn hóa xã 14 0,27 hoạt cộng 0,27 0,27 Thạnh Lộc đồng Đất sinh Trụ sở ấp kết hợp nhà 15 0,02 hoạt cộng 0,02 0,02 văn hóa ấp Thái Tân đồng Đất sinh Trụ sở ấp kết hợp nhà 16 0,04 hoạt cộng 0,04 0,04 văn hóa ấp Kiên Hảo đồng Đất sinh Trụ sở ấp kết hợp nhà 17 0,10 hoạt cộng 0,10 0,10 văn hóa ấp Cây Chôm đồng Đất sinh Trụ sở ấp kết hợp nhà 18 0,02 hoạt cộng 0,02 0,02 văn hóa ấp Thái Tiến đồng Đất nghĩa trang, Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa, 19 1,25 1,25 0,02 1,23 liệt sĩ nhà tang lễ, nhà hỏa táng 20 Nghĩa trang, nghĩa địa 2,00 Đất nghĩa 2,00 2,00 trang, nghĩa địa,
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất nghĩa trang, Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa, 21 nhân dân huyện Phú 2,00 2,00 2,00 nhà tang Quốc lễ, nhà hỏa táng Tổn 21 12,54 12,54 4,01 7,30 1,23 g Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu s IV trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Tuyến dân cư 02 bên Đất ở tại 1 6,03 6,03 3,82 2,21 đường số 02 đô thị Tuyến dân cư đường Sư Thiện Ân (đoạn Đất ở tại 2 Huỳnh Tấn Phát - 2,54 0,29 2,25 1,73 0,52 đô thị kênh đường Thủy phía Nam) Tuyến dân cư đường Đất ở tại 3 3,11 0,35 2,76 2,05 0,71 Nguyễn Văn Cừ đô thị Tổn 3 11,68 0,64 11,04 7,60 3,44 g Tổn g (I+II 60 148,98 33,25 115,73 49,91 11,74 54,08 +III+ IV) B. Danh mục các dự án mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2018 Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh I tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương 1 Trường TH Thị trấn 0,64 Đất xây 0,64 0,64 Thứ Mười Một 2 dựng cơ
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) sở giáo dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường TH Đông 2 0,10 sở giáo 0,10 0,10 Thạnh 1 dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường THPT Vân 3 1,30 sở giáo 1,30 1,30 Khánh dục và đào tạo Đất xây Trường THCS Thị dựng cơ 4 trấn Thứ Ba (Khu phố 0,01 sở giáo 0,01 0,01 1) dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường Tiểu học Bàn 5 0,40 sở giáo 0,20 0,20 0,20 Tân Định 3 dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường Tiểu học 6 0,50 sở giáo 0,30 0,20 0,20 Ngọc Hòa 2 dục và đào tạo Đất xây Trường Tiểu học dựng cơ 7 Thạnh Hòa 2 (điểm 0,30 sở giáo 0,30 0,30 Ngọn Trà Ke) dục và đào tạo Đất xây dựng cơ Trường Mẫu giáo 8 0,20 sở giáo 0,18 0,02 0,02 Vĩnh Thuận dục và đào tạo 9 Mở rộng trường 0,11 Đất xây 0,11 0,11 THCS Dương Hòa- dựng cơ Điểm Ngã tư sở giáo
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) dục và đào tạo Đất xây Kho lưu trữ Văn dựng trụ 10 phòng Đăng ký đất đai 0,06 sở của tổ 0,06 0,06 tỉnh Kiên Giang chức sự nghiệp Đất xây Chi nhánh Văn phòng dựng trụ 11 Đăng ký đất đai huyện 0,10 sở của tổ 0,10 0,10 Gò Quao chức sự nghiệp Đất xây Trụ sở UBND xã dựng trụ 12 0,46 0,46 0,46 Thạnh Bình sở cơ quan Đất xây Kho bạc huyện Kiên dựng trụ 13 0,11 0,11 0,11 Hải sở cơ quan Đất xây Trụ sở UBND xã dựng trụ 14 0,17 0,17 0,17 Đông Hưng B sở cơ quan Đất xây Hội trường UBND xã dựng trụ 15 0,08 0,03 0,05 0,05 Bình An sở cơ quan Tổn 15 4,54 0,71 3,83 3,83 g
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) II Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin li Đường số 1, tổ 1 đến Đất giao 1 tổ 5, ấp Thạch Động, 3,47 3,47 3,47 thông xã Mỹ Đức Đường số 7, tổ 1 đến Đất giao 2 tổ 5, ấp Thạch Động, 1,90 1,90 1,90 thông xã Mỹ Đức Mở rộng đường Kim Đất giao 3 0,73 0,55 0,18 0,18 Dự thông Mở rộng đường Trần Đất giao 4 0,13 0,10 0,03 0,03 Công Án thông 5 Mở rộng đường 30/4 0,43 Đất giao 0,37 0,06 0,06 thông
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) Đường cặp ao sen Đất giao 6 0,12 0,05 0,07 0,07 giai đoạn 3 thông Mở rộng Tỉnh lộ 28 Đất giao 7 (đoạn Ao sen – cầu 1,12 0,99 0,13 0,13 thông Đồn Tả) Đường cặp kênh Đồn Đất giao 8 Tả (đoạn núi Pháo Đài 0,30 0,30 0,30 thông - cầu Đồn Tả) Nâng cấp đường Đất giao 9 0,50 0,20 0,30 0,30 Trương Định (nối dài) thông 10 Mở rộng nút giao 0,04 Đất giao 0,01 0,03 0,03 thông Nguyễn Trung thông Trực - Nguyễn Văn Cừ
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) Mở rộng đường Tà Đất giao 11 2,42 1,84 0,58 0,58 Keo - Tà Keo mới thông Đường thoát nước Đất giao 12 0,05 0,05 0,05 kênh Rọc Lá thông Đường giao thông Đất giao 13 công cộng khu vực 0,10 0,10 0,10 thông chợ Bắc Sơn Đất giao 14 Đường 14 0,23 0,23 0,23 thông Đất giao 15 Cầu thị trấn Gò Quao 0,33 0,33 0,33 thông 16 Cầu Mương lộ trên 0,24 Đất giao 0,24 0,24 tuyến đường Tỉnh thông ĐT.962 (Lộ Quẹo - Gò Quao - Vĩnh Tuy)
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) Đường Khu dân cư thị Đất giao 17 trấn (cặp Thế giới di 0,02 0,02 0,02 thông động) Tuyến nối từ Quốc lộ Đất giao 18 80 đến nút giao Tân 3,39 0,32 3,07 3,07 thông Hiệp Dự án ĐTXD đường Đất giao 19 ĐT.961, hạng mục: 0,60 0,60 0,60 thông Xây dựng cầu Đập Đá Dự án ĐTXD đường ĐT.961, hạng mục: Đất giao 20 0,60 0,60 0,60 Xây dựng cầu Năm thông Vụ 21 Dự án ĐTXD đường 0,60 Đất giao 0,60 0,60 ĐT.961, hạng mục: thông Xây dựng cầu Huế Bá
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) Dự án ĐTXD đường ĐT. 961 hạng mục: Đất giao 22 0,60 0,60 0,60 Xây dựng Cầu thông Nguyễn Hữu An Dự án ĐTXD đường ĐT. 961 hạng mục: Đất giao 23 0,60 0,60 0,60 Xây dựng Cầu Cống thông Xã Đường tắt tỉnh lộ 963 Đất giao 24 0,06 0,06 0,06 qua kênh Tràm thông Đường Kênh Chưng Đất giao 25 18,86 18,86 18,86 Bầu thông Đường Nam Thái Sơn (đoạn từ QL80 đến Đất giao 26 15,41 15,28 0,13 0,13 giáp ranh tỉnh An thông Giang) Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.971 (từ Đất giao 27 34,36 34,10 0,26 0,26 QL80 đến ngã ba Hòn thông Trẹm) 28 Nạo vét dọc tuyến 0,29 Đất giao 0,29 0,29 kênh Cái Tre - Lung thông Lớn đến Nhà máy
- Quy hoạch Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án Diện tích Mục đích hiện Hiện trạng sử dụng đất STT Hạng mục Dự án Diện tích Diện tích sử dụng trạng dự (ha) án (ha) (ha) Đất trồng Đất rừng Đất rừng đất Đất khác lúa phòng hộ đặc dụng (3)=(5)+(6 (6)=(7)+( (1) (2) (4) (5) (7) (8) (9) (10) ) 10) Ximăng Hocim Vũng quay luồng vào Đất giao 29 0,30 0,30 0,30 kênh Cái Tre thông Đường tỉnh 964 giai Đất giao 30 đoạn 1, hạng mục: 0,06 0,06 0,06 thông Cầu Tám Thố Trạm cấp nước sạch Đất thủy 31 nông thôn xã Minh 0,02 0,02 0,02 lợi Thuận Đất công Đường dây 220KV 32 1,07 trình năng 1,07 1,07 Kiên Bình - Phú Quốc lượng Tổn 32 88,95 53,81 35,14 35,14 g Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã h III khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất cơ sở 1 Giáo họ Vĩnh Thái 0,33 0,33 0,33 tôn giáo 2 Trụ sở ấp Bần B 0,01 Đất sinh 0,01 0,01 hoạt cộng đồng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn