YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 149/2019/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh
34
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 149/2019/NQ-HĐND ban hành về danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 149/2019/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 149/NQHĐND Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 10 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thực hiện Nghị quyết số 75/NQCP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 2020) tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 1786/QĐTTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế Xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050; Sau khi xem xét Tờ trình số 204/TTrUBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua danh mục 121 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 374,83ha (Phụ lục 1). Điều 2. Thông qua danh mục 98 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 131,52ha, trong đó 108,64ha đất trồng lúa; 22,88ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2). Điều 3. Tổ chức thực hiện
- 1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2019 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định, 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Ban Công tác đại biểu UBTVQH; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Lê Đình Sơn Kiểm toán nhà nước khu vực II; TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Văn phòng Tỉnh ủy; Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; Trung tâm Thông tin Công báo Tin học Trang thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT. PHỤ LỤC 1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên Số dự Tổng diện Sử dụng từ các loại đất (ha) Sử dụng từ Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) Nguồ huyện án cần tích thu hồi các loại đất n thu hồi đất (ha) (ha)Sử kinh đất dụng từ các phí loại đất thực (ha)Sử hiện dụng từ các (tỷ loại đất đồng) (ha)Khái Nguồ toán kinh n phí thực kinh hiện Bồi phí thường, thực
- hiện (tỷ đồng) Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ GPMB (tỷ đồng) đồng) Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng) Ghi chú Đất NS Doanh LUA RPH RĐD NS TW NS tỉnh NS Xã khác huyện nghiệp (4)=(5)+… (9)=(10)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(8) +(14) Tổng 121 374,83 169,16 3,87 201,80 1476,53 44,80 1113,62 11538 61,21 141,53 cộng Thành Phụ 1 phố Hà 7 106,53 55,76 50,77 989,60 980,00 0,34 8,11 1,15 lục Tĩnh 1.1. Thị Xã Phụ 2 Hồng 11 94,48 4,98 0,17 89,33 172,55 34,10 82,45 56,00 lục Lĩnh 1.2. Phụ Thị Xã 3 5 17,79 5,70 12,09 49,63 44,80 4,83 lục Kỳ Anh 1.3. Huyện Phụ 4 Nghi 8 20,57 5,65 14,92 20,38 5,60 14,78 lục Xuân 1.4. Phụ Huyện 5 22 51,12 43,68 7,44 84,94 1,00 83,94 lục Thạch Hà 1.5. Huyện Phụ 6 Cẩm 15 13,43 10,03 3,40 14,85 14,85 lục Xuyên 1.6. Huyện Phụ 7 Hương 12 1,92 0,45 0,20 1,27 2,92 2,92 lục Sơn 1.7. Phụ Huyện 8 3 1,72 1,52 0,20 2,05 1,67 0,38 lục Đức Thọ 1.8. Phụ Huyện 9 9 17,59 17,48 0,11 11,90 11,85 0,06 lục Can Lộc 1.9. Phụ Huyện 10 6 25,29 10,73 1,00 13,56 78,04 75,03 2,50 0,51 lục Kỳ Anh 1.10. Huyện Phụ 11 Hương 3 1,83 0,08 1,75 2,04 1,34 0,70 lục Khê 1.11. 12 Huyện 4 4,80 2,50 2,30 26,71 17,55 8,56 0,60 Phụ
- lục Vũ Quang 1.12. Phụ Huyện 13 16 17,76 10,60 2,50 4,66 20,92 1,92 19,00 lục Lộc Hà 1.13. PHỤ LỤC 1.1 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Nguồn kinh Sử dụng phí thực hiện từ loại (tỷ đất đồng)Nguồn (ha)Sử Khái toán kinh phí thực dụng từ kinh phí hiện (tỷ loại đất thực hiện Sử dụng từ loại Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồn Ghi (ha)Sử Bồi đất (ha) đồng) kinh phí thực chú Diện tích dụng từ thường, Tên công trình, hiện (tỷ STT thu hồi loại đất GPMB (tỷ dự án đồng)Nguồn đất (ha) (ha)Địa đồng) kinh phí thực điểm hiện (tỷ (Thôn…, đồng)Căn cứ xã...) pháp lý NS NS Doanh RD Đất NS NS cấp LUA RPH cấp nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)= (9)=(10)+... (1) (2) (4)+(5)+ (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(14) (6)+(7) 7 Tổng 106,53 55,76 50,77 989,60 980,00 0,34 8,11 1,15 I Đất giao thông 3,65 2,38 1,37 8,35 0,34 7,01 1,00 Quyết định số: 3114/QĐ Phường Mở rộng bến xe UBND ngày 1 0,35 0,35 Thạch 1,00 1,00 buýt 18/10/2018 của Quý UBND tỉnh Hà Tĩnh Nâng cấp, mở Quyết định số: rộng đường giao 1967/QĐ thông nội đồng Xã Thạch UBND ngày 2 1,30 0,36 0,94 0,85 0,34 0,51 Vùng Ghè, Xã Hạ 30/10/2018 của Thạch Hạ (thôn UBND thành Liên Hà) phố Hà Tĩnh Văn bản số: Nâng cấp hệ 972/UBND thống đường TCKH, QLĐT giao thông Xã Xã Thạch 3 2,00 1,57 0,43 6,50 6,50 ngày 04/5/2019 Thạch Hạ (thôn Hạ của UBND Minh Yên, Tân thành phố Hà Lộc, Thôn Hạ) Tĩnh Đất công trình II 0,03 0,03 0,15 0,15 năng lượng 1 Xây dựng 1 xuất 0,03 0,03 Tại các 0,15 0,15Quyết định số: tuyến 22kV sau xã: Thạch 3041/EVN NPC TBA 110kV Trung, ngày
- Thạch Linh Thạch (E18.1) cấp diện Hạ, cho các Xã Thạch 11/10/2018 của Thạch Trung, Môn, Tổng Công ty Thạch Hạ, Thạch Điện lực miền Thạch Môn Đồng, Bắc thành phố Hà Thạch Tĩnh và san tải Hưng cho ĐZ 472E18.1 Đất ở tại nông III 0,05 0,05 0,10 0,10 thôn Quyết định số: Quy hoạch đất ở 1405/QĐ nông thôn khu Xã Thạch UBND ngày 1 0,05 0,05 0,10 0,10 dân cư Vùng Đội Trung 21/7/2014 của Giỏ UBND thành phố Hà Tĩnh IV Đất ở đô thị 102,30 52,90 49,40 980,00 980,00 Quyết định số 1909/QĐ UBND ngày 21/6/2019 của Phường: UBND tỉnh về Thạch việc phê duyệt Khu đô thị Hàm Linh, Hà đồ án Quy 1 102,30 52,90 49,4 980 980 Nghi Huy Tập, hoạch chi tiết thành phố xây dựng Khu Hà Tĩnh đô thị Hàm Nghi tại Thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/500 Đất xây dựng V 0,50 0,50 1,00 1,00 trụ sở cơ quan Quyết định số: Trung tâm hành 2087/QĐ chính xã Thạch Xã Thạch UBND ngày 1 0,50 0,50 1,00 1,00 Trung (Trụ sở Trung 30/10/2014 của UBND xã) UBND thành phố Hà Tĩnh PHỤ LỤC 1.2 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công Diện tích Sử dụng từ loại Sử dụng Khái toán Nguồn kinh phí thực hiện Nguồn kinh Ghi trình, dự án thu hồi đất đất (ha) từ loại kinh phí (tỷ đồng) phí thực hiện chú (ha) đất thực hiện (tỷ (ha)Sử Bồi đồng)Nguồn dụng từ thường, kinh phí thực loại đất GPMB (tỷ hiện (tỷ (ha)Sử đồng) đồng)Nguồn dụng từ kinh phí thực loại đất hiện (tỷ (ha)Địa đồng)Nguồn điểm kinh phí thực (Thôn…, hiện (tỷ xã...) đồng)Căn cứ pháp lý
- NS NS Doanh RD Đất NS NS cấp LUA RPH cấp nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)= (4)+(5) (9)=(10)+... (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(6)+(7) +(14) 11 Tổng 94,48 4,98 0,17 89,33 172,55 34,10 82,45 56,00 Đất cụm công 1 53,00 3,00 50,00 76,00 70,00 6,00 nghiệp Quyết định 3613/QĐ Cụm công Phường UBND ngày 1 nghiệp Trung 3,00 3,00 Trung 6,00 6,00 15/11/2011 của Lương Lương UBND tỉnh Hà Tĩnh Báo cáo thẩm định số 152/BC Cụm công Phường SCT ngày 2 nghiệp Cổng 50,00 50,0 70,00 70,00 Đậu Liêu 09/7/2019 của Khánh 2 Sở Công thương Đất giao II 3,48 1,98 0,17 1,33 19,55 9,10 10,45 thông Văn bản số Chỉnh trang đô 571/UBND thị, nâng cấp Phường TCKH ngày 1 0,42 0,17 0,25 2,30 2,30 đường Nguyễn Bắc Hồng 07/5/2019 của Thị Minh Khai UBND thị Xã Hồng Lĩnh Nâng cấp, mở rộng các tuyến Tuần đường thực Cầu, Tiên Văn bản số hiện chỉnh Sơn, 497/UBND trang đô thị Trung QLĐT ngày 2 trên địa bàn 0,14 0,14 1,15 1,15 Hậu, 17/4/2019 của phường Trung phường UBND thị xã Lương (Tuyến Trung Hồng Lĩnh Tuần Cầu, Lương Tiên Sơn, Trung Hậu) Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường thực hiện chỉnh Quyết định số trang đô thị TDP Tân 788/QĐUBND 3 trên địa bàn 0,2 0,2 1,00 1,00 Miếu ngày 26/3/2014 phường Trung của UBND tỉnh Lương (tuyến Bãi Tràn, tuyến Tân Miếu) Chỉnh trang đô thị, nâng cấp Văn bản số tuyến đường TDP 1, 571/UBND 4 Trần Phú vào 0,01 0,01Nam 0,10 0,10 TCKH ngày Nhà máy gạch Hồng 07/5/2019 của Thuận Lộc, UBND thị xã Nam Hồng TDP Đồng Đường vào Quyết định số Thuận, bệnh viện Đa 438/QĐUBND 5 2,09 1,98 0,11Ngọc 12,00 6,00 6,00 khoa Hồng ngày 30/01/2015 Sơn, P. Lĩnh của UBND tỉnh Đức Thuận
- TDP Thuận Nâng cấp Hồng, Quyết định số tuyến đường Thuận 726/QĐUBND 6 Nguyễn Du, 0,65 0,65 3,00 3,00 Minh, ngày 11/3/2019 phường Đức phường của UBND tỉnh Thuận Đức Thuận III Đất thủy lợi 2,00 2,00 25,00 25,00 Kè chống sạt lở hai bờ khe Bình Lạng Quyết định (đoạn từ cầu TDP 10, 1222/QĐ Đôi đến Hồ 1 2,00 2,0TDP 7 25,00 25,00 UBND ngày điều hòa Bắc Bắc Hồng 25/4/2019 của Hồng và đoạn UBND tỉnh từ cầu Đức Thuận đến kênh Nhà Lê) Đất nhà máy IV 35,0 35,0 50,00 50,00 xử lý rác thải Văn bản số 1299/SKHĐT Phường 1 Nhà máy rác 35,00 35,0 50,00 50,00ngày 30/5/2019 Đậu Liêu của Sở Kế hoạch Đầu tư V Đất ở đô thị 1,00 1,00 2,00 2,00 TDP Quyết định số Quy hoạch khu Thuận 414/QĐUBND 1 dân cư TDP 1,00 1,00Tiến, P. 2,00 2,00 ngày 21/02/2019 Thuận Tiến Đức của UBND thị Thuận xã Hồng Lĩnh PHỤ LỤC 1.3 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Nguồn kinh Sử dụng phí thực hiện từ loại (tỷ đất đồng)Nguồn (ha)Sử Khái toán kinh phí thực dụng từ kinh phí hiện (tỷ loại đất thực hiện Sử dụng từ loại Nguồn kinh phí thực hiện đồng)Nguồn Ghi (ha)Sử Bồi đất (ha) (tỷ đồng) kinh phí thực chú Diện tích d ụng từ thường, Tên công hiện (tỷ STT thu hồi đất loại đất GPMB (tỷ trình, dự án đồng)Nguồn (ha) (ha)Địa đồng) kinh phí thực điểm hiện (tỷ (Thôn…, đồng)Căn cứ xã...) pháp lý NS NS Doanh RD Đất NS NS cấp LUA RPH cấp nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+(5) (9)=(10)+... (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(6)+(7) +(14)
- 5 Tổng 17,79 5,70 12,09 49,63 44,80 4,83 1 Đất thủy lợi 0,03 0,03 0,03 0,03 CV số 160/UBND TNMT ngày 28/01/2019 của Xây dựng UBND thị xã mương thoát Kỳ Anh v/v thu 1 nước KDC 0,03 0,03Kỳ Hoa 0,03 0,03 hồi bồi thường Bàu Đá Xã Kỳ mở đường giao Hoa thông và mương thoát nước tại khu dân cư Bàu Đá tại xã Kỳ Hoa Đất công II trình năng 12,06 12,06 44,82 44,80 0,02 lượng Dự án Nhiệt Thông báo số Điện 3 (Di dời 128 ngày 162 hộ thuộc Kỳ 04/4/2019 của 1 12,00 12,00 44,80 44,80 TDP Thắng Phương Thường trực Lợi, Nhân HĐND tỉnh Hà Thắng) Tĩnh Xây dựng ĐZ Quyết định số 22kV cấp điện Kỳ Hoa, 1660/QĐEVN cho khu CN Kỳ Hưng, NPC ngày 2 phụ trợ tại khu 0,05 0,05P. Sông 0,01 0,01 12/6/2019 của vực cạnh Hồ Trí, P. Kỳ Tổng công ty Mộc Hương Trinh Điện lực miền TX Kỳ Anh Bắc Quyết định số Cải tạo mạch 754/QĐEVN vòng 35kV NPC ngày giữa TBA Kỳ Hưng, 3 0,01 0,01 0,01 0,01 23/3/2019 của 110kV Kỳ Anh P.Sông Trí Tổng công ty và TBA 110kV Điện lực miền Cẩm Xuyên Bắc Đất ở tại III 5,70 5,70 4,79 4,79 nông thôn QĐ số 2147/QB UBND ngày 15/8/2018 của Thôn Tân UBND thị xã Đất ở nông Hà, Tân Kỳ Anh v/v phê 1 thôn (Cầu Bàu 5,70 5,70 4,79 4,79 Tiến, Xã duyệt Đồ án 1) Kỳ Hưng quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn Cầu Bàu, xã Kỳ Hưng PHỤ LỤC 1.4 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công Diện tích Sử dụng từ loại Sử dụng Khái toán Nguồn kinh phí thực hiện Nguồn kinh Ghi trình, dự án thu hồi đất đất (ha) từ loại kinh phí (tỷ đồng) phí thực hiện chú
- (tỷ đất đồng)Nguồn (ha)Sử kinh phí thực dụng từ hiện (tỷ loại đất thực hiện đồng)Nguồn (ha)Sử Bồi kinh phí thực dụng từ thường, hiện (tỷ loại đất GPMB (tỷ đồng)Nguồn (ha) (ha)Địa đồng) kinh phí thực điểm hiện (tỷ (Thôn…, đồng)Căn cứ xã...) pháp lý NS NS Doanh RD Đất NS NS cấp LUA RPH cấp nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+(5) (9)=(10)+... (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(6)+(7) +(14) 8 Tổng 20,57 5,65 14,92 20,38 5,60 14,78 Đất giao I 2,89 2,89 3,60 3,00 0,60 thông Quyết định số 1439/QĐ Nâng cấp, cải UBND ngày tạo đường giao 27/3/2019 của Xã Tiên thông liên Xã UBND huyện 1 0,09 0,09 Điền, Xã 0,60 0,60 Tiên Yên Nghi Xuân về Xuân Yên (huyện lộ việc phê duyệt HL12) chủ trương đầu tư xây dựng công trình Quyết định Nâng cấp 1264/QĐ đường từ Khu UBND ngày lưu niệm Xã Tiên 06/5/2019 của 2 Nguyễn Du 1,00 1,00 1,00 1,00 Điền UBND tỉnh về đến đường vào việc phê duyệt mộ Nguyễn thiết kế bản vẽ Du thi công Quyết định 1264/QĐ UBND ngày Tuyến đường Xã Tiên 06/5/2019 của 3 1,80 1,80 2,00 2,00 Giang Tiên Điền UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công Đất công trình II 1,60 0,40 1,20 1,60 1,60 năng lượng Xã Xuân Quyết định số 0,50 0,10 0,40 0,50 0,50 Dự án cấp Lam 1428/QĐ điện nông thôn UBND ngày 1 từ lưới điện Xã Xuân 26/5/2014 của quốc gia 1,10 0,30 0,80 1,10 1,10 UBND tỉnh về Viên việc phê duyệt Đất có di tích III lịch sử văn 1,90 1,90 1,00 1,00 hóa 1 Mở rộng Khu 1,90 1,90 Xã Tiên 1,00 1,00 Quyết định lăng mộ Điền 1264/QĐ Nguyễn UBND ngày Nghiệm 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
- thiết kế bản vẽ thi công Đất ở tại IV 14,18 5,25 8,93 14,18 14,18 nông thôn Công văn số 4007/UBND XD ngày 21/6/2019 của Khu dân cư Xã Xuân UBND tỉnh V/v 1 nông thôn mới 4,88 0,35 4,53 4,88 4,88 Trường lập quy hoạch Trường Quý chi tiết Khu dân cư thôn Trường Quý, xã Xuân Trường Công văn số 2365/UBND XD ngày Quy hoạch khu 22/4/2019 của dân cư nông Xã Xuân UBND tỉnh V/v 2 4,90 4,90 4,90 4,90 thôn mới, thôn Hải lập quy hoạch Trung Vân chi tiết Khu dân cư tại thôn Trung Vân, xã Xuân Hải Quyết định số 863/QĐUBND ngày 25/3/2019 Thôn Hồng của UBND tỉnh Dự án Khu dân Thịnh, xã Hà Tĩnh V/v phê 3 cư xã Xuân 4,40 4,40 4,40 4,40 Xuân duyệt nhiệm vụ Giang Giang quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư xã Xuân Giang PHỤ LỤC 1.5 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Nguồn kinh Sử dụng phí thực hiện từ loại (tỷ đất đồng)Nguồn (ha)Sử Khái toán kinh phí thực dụng từ kinh phí hiện (tỷ loại đất thực hiện Sử dụng từ loại Nguồn kinh phí thực hiện đồng)Nguồn Ghi (ha)Sử Bồi đất (ha) (tỷ đồng) kinh phí thực chú Diện tích dụng từ thường, Tên công trình, hiện (tỷ STT thu hồi loại đất GPMB (tỷ dự án đồng)Nguồn đất (ha) (ha)Địa đồng) kinh phí thực điểm hiện (tỷ (Thôn…, đồng)Căn cứ xã...) pháp lý NS NS Doanh RD Đất NS NS cấp LUA RPH cấp nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+(5) (9)=(10)+... (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(6)+(7) +(14)
- 22 Tổng 51,12 43,68 7,44 84,94 1,00 83,94 Đất cụm công I 0,35 0,35 14,64 14,64 nghiệp Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất VLXD tổng hợp tại Quyết định số Cụm CN Cụm công 3695/QĐ Phù Việt, 1 nghiệp Phù 0,35 0,35 14,64 14,64 UBND ngày xã Phù Việt, huyện 06/12/2018 của Việt Thạch Hà của UBND tỉnh Công ty TNHH Liên doanh Việt Nhật Đất ở nông II 45,82 38,48 7,34 68,50 68,50 thôn Văn bản số 1000/UBND KT&HT ngày Đất ở dân cư Thôn La 20/5/2019 về Đồng Hoang Xá, Phái việc đồng ý chủ 1 0,80 0,80 1,40 1,40 Rồng + Hoang Đông, Xã trương lập quy Nẩy Thạch Lâm hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 Quy hoạch chi tiết tổng mặt Thôn La bằng sử dụng Xá, Phái đất, tỷ lệ 1/500 2 Đất ở nông thôn 0,40 0,40 0,7 0,7 Nam, Xã được UBND Thạch Lâm huyện Thạch Hà phê duyệt ngày 23/10/2018 Quy hoạch chi Cạnh tiết tổng mặt đường QL bằng sử dụng 1B, Thôn đất, tỷ lệ 1/500 Đất ở nông thôn 3 0,21 0,21 Phái Nam, 0,36 0,36 được UBND (đấu giá) Phái Đông, huyện Thạch Xã Thạch Hà phê duyệt Lâm ngày 12/01/20107 Văn bản 535/UBNDGT1 ngày 24/01/2019 về việc xử lý kiến nghị của UBND huyện Thôn Nam Đất ở nông thôn Thạch Hà về sử 4 0,02 0,02 Bình, Xã 1,30 1,30 (khu tái định cư) dụng đất Tái Thạch Đài định cư Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 15A đoạn qua huyện Thạch Hà Văn bản số 1140/UBND KT&HT ngày Cạnh bưu 05/6/2019 về điện xã, việc đồng ý chủ 5 Đất ở nông thôn 0,80 0,80 thôn Bình 1,10 1,10 trương lập quy Sơn, xã hoạch chi tiết Thạch Bàn tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500
- Nam Câu Văn bản số Nga, thôn 1317/UBND 6 Đất ở nông thôn 1,87 1,87 Gia Ngãi 1, 2,30 2,30 KT&HT ngày Xã Thạch 8/7/2019 về Long việc đồng ý chủ trương lập quy Vùng nhà hoạch chi tiết ông Lê tổng mặt bằng Đinh Hoá sử dụng đất, tỷ 7 Đất ở nông thôn 2,10 2,10 thôn Gia 2,60 2,60 lệ 1/500 được Ngãi 1, Xã UBND huyện Thạch phê duyệt cùng Long ngày Văn bản số 791/UBND KT&HT ngày 26/4/2019 về Ngõ ông việc đồng ý chủ Phan, thôn trương lập quy 8 Đất ở nông thôn 1,30 1,30 Tây Sơn, 1,20 1,20 hoạch chi tiết Xã Thạch tổng mặt bằng Đỉnh sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 13/5/2019 Văn bản số 540/UBND KT&HT ngày 29/3/2019 về việc đồng ý chủ Ngọ Tứ, trương lập quy thôn Bắc 9 Đất ở nông thôn 0,30 0,30 0,40 0,40 hoạch chi tiết Trị, Xã tổng mặt bằng Thạch Trị sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt cùng ngày 22/4/2019 Văn bản số 37/UBND KT&HT ngày 04/01/2019 về Nhà Thủy việc đồng ý chủ nông HL3, trương lập quy thôn Nam 10 Đất ở nông thôn 0,20 0,20 0,15 0,15 hoạch chi tiết Văn, Bắc tổng mặt bằng Văn, xã sử dụng đất, tỷ Thạch Văn lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/4/2019 Văn bản số 3008/UBND KT&HT ngày 26/12/2017 về việc đồng ý chủ Thôn Lộc trương lập quy Nội, Xã 11 Đất ở nông thôn 0,50 0,50 0,60 0,60 hoạch chi tiết Thạch tổng mặt bằng Xuân sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt ngày 26/9/2018 Thôn 17, Văn bản số 12 Đất ở nông thôn 0,60 0,60 Xã Thạch 0,95 0,95 972/UBND Tân KT&HT ngày 17/5/2019 về 13 Đất ở nông thôn 0,40 0,40 Thôn 0,65 0,65 việc đồng ý chủ Trung Hòa, trương lập quy
- Xã Thạch Tân hoạch chi tiết Văn bản số 648/UBND KT&HT ngày 10/4/2019 về việc đồng ý chủ Vùng trương lập quy Đất ở nông thôn Chùm Lau, 14 0,05 0,05 0,06 0,06 hoạch chi tiết (đấu giá) Xã Thạch tổng mặt bằng Sơn sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt tháng 4/2019 Đất ở nông thôn Toàn xã 15 0,12 0,12 0,12 0,12 (xen dắm) Thạch Sơn Vùng Lối Văn bản số Vại, Thôn 1142/UBND 16 Đất ở nông thôn 0,35 0,35 Vĩnh An, 0,45 0,45 KT&HT ngày Xã Thạch 05/6/2019 về Vĩnh việc đồng ý chủ Đất ở khu trung trương lập Quy Xã Thạch 17 tâm Thôn Vĩnh 1,30 1,30 1,90 1,90 hoạch chi tiết Vĩnh tổng mặt bằng An thôn Bắc Quyết định số Thượng, 1909/QĐ 3,5 2,2 1,3 15,0 15,0 Quy hoạch chi Xã Thạch UBND ngày tiết xây dựng Đài 21/6/2019 của 18 Khu đô thị Hàm UBND tỉnh về Nghi thôn Nhân việc phê duyệt 31,0 26,7 4,3 Hòa, Xã 53,5 53,5 đồ án Quy Thạch Tân hoạch chi tiết III Đất thủy lợi 0,27 0,25 0,02 0,80 0,80 Xã Thạch Ngọc, xã Quyết định số Dự án AFD (cải Việt 879/QĐ UBND tạo, nâng cấp Xuyên, Xã ngày 31/3/2017 hệ thống kênh Thạch của UBND tỉnh 1 0,27 0,25 0,02 0,80 0,8 tưới, tiêu phục Thanh, Xã về việc phê vụ SXNN và Thạch duyệt Dự án thoát lũ) Tiến, Xã đầu tư xây Thạch dựng công trình Long IV Đất giáo dục 0,08 0,08 1,00 1,00 Mở rộng trường 1 MN xã Tượng 0,08 0,08 1,00 1,00 Sơn V Đất tôn giáo 4,60 4,60 5,90 5,90 Văn bản số 2808/UBND XD1 ngày thôn 08/5/2019 của Dự án đầu tư Thượng UBND tỉnh về 1 xây dựng Chùa 4,6 4,6 Nguyên, xã 5,9 5,9 vị trí, diện tích Kênh Cạn Thạch xây dựng Chùa Kênh Kênh Cạn, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà PHỤ LỤC 1.6
- TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Nguồn kinh Sử dụng phí thực hiện từ loại (tỷ đất đồng)Nguồn (ha)Sử Khái toán kinh phí thực dụng từ kinh phí hiện (tỷ loại đất thực hiện Sử dụng từ loại Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồn Ghi (ha)Sử Bồi đất (ha) đồng) kinh phí thực chú Diện tích dụng từ thường, Tên công trình, hiện (tỷ STT thu hồi loại đất GPMB (tỷ dự án đồng)Nguồn đất (ha) (ha)Địa đồng) kinh phí thực điểm hiện (tỷ (Thôn…, đồng)Căn cứ xã...) pháp lý NS NS Doanh RD Đất NS NS cấp LUA RPH cấp nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+ (9)=(10)+... (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) … +(7) +(14) 15 Tổng 13,43 10,03 3,40 14,85 14,85 Đất xây dựng I cơ sở giáo dục 1,00 1,00 1,19 1,19 và đào tạo Quyết định số 744/QĐUBND ngày 01/03/2019 của UBND huyện Cẩm Xuyên về Thôn Sơn Trường tiểu học việc chấp 1 1,00 1,00 Nam, xã 1,19 1,19 Cẩm Thịnh thuận chủ Cẩm Thịnh trương đầu tư xây dựng 10 phòng học hai tầng trường tiểu học Cẩm Thịnh. II Đất giao thông 0,61 0,61 0,73 0,73 Quyết định số 361/QĐUBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về Đường giao việc phê duyệt Thôn Vĩnh thông liên thôn chủ trương xây 1 0,25 0,25 Phú, Xã 0,30 0,30 (tuyến Vĩnh Phú dựng công trình Cẩm Quan Thủy Triền) Đường giao thông nông thôn xã Cẩm Quan (đường liên thôn Vĩnh Phú đi Thủy Triều) 2 Đường giao 0,36 0,36 Thôn Tân 0,43 0,43 Quyết định số thông liên thôn Tiến, Xã 2024/QĐ (tuyến liên thôn Cẩm Quan UBND ngày Tân Tiến) 06/07/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây
- dựng công trình Đường giao thông liên thôn Tân Tiến xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên. Đất ở tại nông III 9,90 8,30 1,60 10,64 10,64 thôn Quyết định số 2335/QĐ UBND ngày 29/05/2018 của thôn Cẩm UBND huyện Đông, về việc phê Trung duyệt quy Tiến, Xuân hoạch phân lô Hạ, Hoa 1 Đất ở nông thôn 2,00 2,00 2,39 2,39 đất ở dân cư Xuân, thôn Cẩm Đông Đông, thôn Xuân, Nam Trung Tiến, Xuân, Xã thôn Xuân Hạ, Cẩm Hà thôn Hoa Xuân, Đông Xuân, Nam Xuân, Xã Cẩm Hà. Các thôn: Quyết định số Tân Mỹ, 5167/QĐ Tân Duệ, UBND ngày Chu Trinh, 13/10/2016 của Quang UBND huyện Trung, Cẩm Xuyên; Trung Quyết định số Thành, Ái 7465/QĐ Quốc, Phú UBND ngày 2 Đất ở nông thôn 1,30 0,55 0,75 0,66 0,66 Thượng, 14/08/2015 của Trần Phú, UBND huyện Quốc Cẩm Xuyên; Tiến, Quyết định số Thống 1182/QĐ Nhất, UBND ngày Phương 13/04/2017 của Trứ, Xã UBND huyện Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên. Quyết định số 2333/QĐ UBND ngày 29/05/2018 của Thôn thôn UBND huyện 5, thôn 6, về việc phê thôn Mỹ duyệt quy Trung, thôn hoạch phân lô 3 Đất ở nông thôn 0,20 0,20 0,24 0,24 Mỹ Lâm, đất ở dân cư thôn Mỹ thôn 5, thôn 6, Sơn, Xã thôn Mỹ Trung, Cẩm Mỹ thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, Xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên. 4 Đất ở nông thôn 0,60 0,60 các thôn: 0,72 0,72 Quyết định số Nhân Hòa, 5100/QĐ Bắc Hòa, UBND ngày Phú Hòa, 10/12/2018 của Mỹ Hòa, UBND huyện Đông Hòa, Cẩm Xuyên về Đại Hòa, việc phê duyệt xã Cẩm quy hoạch phân Hòa lô đất ở dân cư các thôn: Nhân
- Hòa, Bắc Hòa, Phú Hòa, Mỹ Hòa, Đông Hòa, Đại Hòa xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên. Quyết định số 2043/QĐ UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Thôn Đông Cẩm Xuyên về 5 Đất ở nông thôn 2,20 2,20 Vịnh, Xã 2,62 2,62 việc phê duyệt Cẩm Vịnh quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên. Quyết định số 2044/QĐ UBND ngày 12/6/2019 của UBND huyện Thôn Bình Cẩm Xuyên về 6 Đất ở nông thôn 2,00 2,00 Minh, xã 2,39 2,39 việc phê duyệt Cẩm Bình quy hoạch phân lô đất ở dân cư xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên. Quyết định số 1562/QĐ UBND ngày 11/4/2018 v/v phê duyệt đất ở dân cư các thôn Thôn Đông xã Cẩm Bình; Châu, Bình số 3907/QĐ Minh, Nam UBND ngày 7 Đất ở nông thôn 0,77 0,52 0,25Lý, Trung 0,62 0,62 07/10/2013; số Trạm, Tân 6038/QĐ An, xã UBND ngày Cẩm Bình 01/12/2011 của UBND huyện Cẩm Xuyên v/v quy hoạch chi tiết dân cư Xã Cẩm Bình. Quyết định số 3145/QĐ UBND ngày 06/4/2014 của Đất ở nông thôn Thôn Thái UBND huyện 8 (vùng Tái định 0,15 0,15 Vinh, xã 0,18 0,18 Cẩm Xuyên v/v cư) Cẩm Bình phê duyệt điều chỉnh tái định cư thôn Vinh Thái, xã Cẩm Bình 9 Đất ở nông thôn 0,68 0,28 0,40Các thôn: 0,33 0,33 Quyết định số Đông 533/QĐUBND Trung, Bắc ngày Tiến, 31/01/2019 của Trung UBND huyện Trạm, Cẩm Xuyên về Đông việc phê duyệt Châu, đất ở dân cư Đông Vinh, các thôn Xã Vinh Thái, Cẩm Bình Bình Luật,
- Tân An, xã Cẩm Bình Quyết định số 2045/QĐ UBND ngày 12/6/2019 của Các thôn: UBND huyện Hoàng Cẩm Xuyên về 10 Đất ở nông thôn 2,43 2,43Vân, Rạng 0,50 0,50 việc phê duyệt Đông, Bắc quy hoạch phân Thành lô đất ở dân cư xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên. IV Đất ở tại đô thị 1,80 1,80 2,15 2,15 Quyết định số 1398/QĐ UBND ngày 25/4/2019 của Tổ dân UBND huyện phố Nhân 1 Đất ở đô thị 1,80 1,80 2,15 2,15 Cẩm Xuyên v/v Hòa, TT phê duyệt quy Thiên Cầm hoạch đất ở dân cư tổ dân phố Nhân Hòa, TT Thiên Cầm Đất sinh hoạt V 0,12 0,12 0,14 0,14 cộng đồng Quyết định số 1657/QĐ UBND ngày 17/05/2019 của UBND huyện Thôn Đông Mở rộng hội về việc phê Tây Xuân, 1 quán thôn Đông 0,12 0,12 0,14 0,14 duyệt điều Xã Cẩm Tây Xuân chỉnh quy Hà hoạch xây dựng nông thôn mới Xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên PHỤ LỤC 1.7 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công trình, Diện tích Sử dụng từ loại Sử dụng Khái toán Nguồn kinh phí thực hiện Nguồn kinh Ghi dự án thu hồi đất (ha) từ loại kinh phí (tỷ đồng) phí thực hiện chú đất (ha) đất thực hiện (tỷ (ha)Sử Bồi đồng)Nguồn dụng từ thường, kinh phí thực loại đất GPMB (tỷ hiện (tỷ (ha)Sử đồng) đồng)Nguồn dụng từ kinh phí thực loại đất hiện (tỷ (ha)Địa đồng)Nguồn điểm kinh phí thực (Thôn…, hiện (tỷ xã...) đồng)Căn cứ pháp lý
- NS NS Doanh RD Đất NS NS cấp LUA RPH cấp nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+( (9)=(10)+... (1) (2) 5) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(14) +(6)+(7) 12 Tổng 1,92 0,45 0,20 1,27 2,92 2,92 I Đất giao thông 1,67 0,30 0,20 1,17 2,63 2,63 QĐ số 2298/QĐ UBND ngày Dự án mở rộng 3/8/2018 của Tổ dân phố nút thắt Lê Minh UBND huyện 1 0,02 0,02 5TT Phố 0,20 0,20 Hương giao với Hương Sơn v/v Châu đường Lê Lợi phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình QĐ số 2692/QĐ UBND ngày Tổ dân phố QH hệ thống 20/8/2018 của 2 0,10 0,10 5, TT Phố 1,00 1,00 giao thông nội thị UBND huyện Châu Hương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư CV số Thôn Hùng 7378/UBNDKT Tiến, ngày 23/11/2018 Động Eo, v/v chấp thuận MR đường GT 3 1,00 0,2 0,80 Ao Tròn, 0,96 0,96 danh mục đầu tránh lũ Hòa Tiến tư đợt 1, thuộc xã Sơn DA vay vốn Tiến Quỹ Ả rập Xê út CV số 3782/UBND KT1 ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v danh mục đầu tư Đợt Thôn Am Đường giao 2, Dự án “Cải 4 0,40 0,30 0,10 Thủy Xã 0,36 0,36 thông NT thiện cơ sở hạ Sơn Thủy tầng các xã vùng ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững” CV số 7378/UBNDKT Thôn ngày 23/11/2018 Trung v/v chấp thuận MR giao thông 5 0,15 0,15 Tiến, Tân 0,11 0,11 danh mục đầu NT Tiến Xã tư đợt 1, thuộc Sơn Tiến DA vay vốn Quỹ Ả rập Xê út Đất công trình II 0,17 0,13 0,04 0,20 0,20 năng lượng 1 XD kênh mương 0,05 0,05 Đồng 0,06 0,06 Công văn số thuộc DA cải Trạng, 7378/UBNDKT thiện cơ sở hạ Đồng của UBND tỉnh
- tầng cho các xã Trứa, thôn bị ảnh hưởng bởi Tân Hồ xã Hà Tĩnh ngập lụt tỉnh Hà Sơn Tân Tĩnh Sơn Hàm, Sơn Tiến, Sơn Hồng, QĐ số 390/QĐ Sơn Kim 2, XD trạm biến áp, PCHT ngày Sơn 2 chống quá tải 0,10 0,08 0,02 0,12 0,12 19/3/2019 của Trường, qua 9 xã Công ty Điện Sơn Bình, lực Hà Tĩnh Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Phú QĐ số 390/QĐ PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v Phê duyệt Báo Thôn Làng cáo KTKT đầu 3 Đường điện 0,01 0,01Chè xã Sơn 0,01 0,01 tư XD công Kim 2 trình: Xây dựng ĐZ,TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn QĐ số 390/QĐ PCHT ngày 19/3/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh v/v Phê duyệt Báo Thôn Ao cáo KTKT đầu 5 XD trạm biến áp 0,01 0,01 Tròn xã 0,01 0,01 tư XD công Sơn Tiến trình: Xây dựng ĐZ,TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã huyện Hương Sơn Đất bãi thải, xử III 0,08 0,02 0,06 0,10 0,10 lý chất thải Quyết định 2380/QĐ UBND ngày 23/4/2019 của Bãi trung chuyển Thôn 3 xã 1 0,03 0,02 0,01 0,04 0,04 UBND huyện rác thải Sơn Long Hương Sơn v/v Điều chỉnh QHSD đất xã Sơn Long Biên bản họp mở rộng điều Thôn chỉnh QH bãi Trung Hoa rác trung 2 Bãi xử lý rác 0,05 0,05 0,06 0,06 xã Sơn chuyển ngày Phúc 08/4/2019 của UBND Xã Sơn Phúc PHỤ LỤC 1.8
- TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Nguồn kinh Sử dụng phí thực hiện từ loại (tỷ đất đồng)Nguồn (ha)Sử Khái toán kinh phí thực dụng từ kinh phí hiện (tỷ loại đất thực hiện Sử dụng từ loại Nguồn kinh phí thực hiện đồng)Nguồn Ghi (ha)Sử Bồi Diện đất (ha) (tỷ đồng) kinh phí thực chú dụng từ thường, Tên công trình, tích thu hiện (tỷ STT loại đất GPMB (tỷ dự án hồi đất đồng)Nguồn (ha)Địa đồng) (ha) kinh phí thực điểm hiện (tỷ (Thôn…, đồng)Căn cứ xã...) pháp lý NS NS Doanh RD Đất NS NS cấp LUA RPH cấp nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+( (9)=(10)+... (1) (2) 5) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(14) +(6)+(7) 3 Tổng 1,72 1,52 0,20 2,05 1,67 0,38 Đất công trình I 0,32 0,32 0,38 0,38 năng lượng Văn bản số 6475/UBND TM ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Hà Xã Đức Tĩnh v/v thỏa Quy hoạch đường Thủy, Đức thuận vị trí đặt 1 dây và trạm biến 0,32 032 0,38 0,38 Thịnh, Thái TBA 110kv áp 110KV Yên Hồng Lĩnh và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối vào TBA Hồng Lĩnh Đất ở tại nông II 1,40 1,20 0,20 1,67 1,67 thôn QĐ số 1165/QĐ Quy hoạch đất ở UBND ngày phía sau HTX Yên 19/4/2019 của Phúc (vùng Đồng thôn Trung UBND tỉnh v/v 1 Trấm, Biền Đồng 0,60 0,60 Văn Minh, 0,72 0,72 phê duyệt thôn Trung Văn Xã Yên Hồ phương án cắm Minh) _TĐC mốc lộ giới an Đường cao tốc toàn đường bộ cao tốc đoạn qua tỉnh HT QĐ số 2401/QĐ UBND ngày 3/5/2019 của Thôn Hòa Quy hoạch đất ở UBND huyện 2 0,80 0,60 0,20 Thái, xã 0,95 0,95 thôn Hòa Thái Đức Thọ V/v Đức Lạc phê duyệt QH chi tiết xây dựng khu dân cư năm 2019
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn