intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 149/2019/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:57

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 149/2019/NQ-HĐND ban hành về danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 149/2019/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 149/NQ­HĐND Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ  DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 10 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017  sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ­CP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh  Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 ­ 2020) tỉnh Hà  Tĩnh; Quyết định số 1786/QĐ­TTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về  việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế ­ Xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến  năm 2050; Sau khi xem xét Tờ trình số 204/TTr­UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh  về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích  sử dụng đất (bổ sung) năm 2019; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý  kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua danh mục 121 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2019 trên địa  bàn tỉnh với tổng diện tích 374,83ha (Phụ lục 1). Điều 2. Thông qua danh mục 98 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất  rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 131,52ha,  trong đó 108,64ha đất trồng lúa; 22,88ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2). Điều 3. Tổ chức thực hiện
  2. 1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các  văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ  sung) năm 2019 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định, 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân  dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi  đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm  bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng  nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng  nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 10 thông qua  ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Ban Công tác đại biểu UBTVQH; ­ Văn phòng Quốc hội; ­ Văn phòng Chủ tịch nước; ­ Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; Lê Đình Sơn ­ Kiểm toán nhà nước khu vực II; ­ TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; ­ Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Văn phòng Tỉnh ủy; ­ Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; ­ TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo ­ Tin học ­ Trang thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC 1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2019 CỦA TỈNH HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên  Số dự  Tổng diện  Sử dụng từ các loại đất (ha) Sử dụng từ  Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) Nguồ huyện án cần  tích thu hồi  các loại đất  n  thu hồi  đất (ha) (ha)Sử  kinh  đất dụng từ các  phí  loại đất  thực  (ha)Sử  hiện  dụng từ các  (tỷ  loại đất  đồng) (ha)Khái  Nguồ toán kinh  n  phí thực  kinh  hiện Bồi  phí  thường,  thực 
  3. hiện  (tỷ  đồng) Nguồ n  kinh  phí  thực  hiện  (tỷ  GPMB (tỷ  đồng) đồng) Nguồ n  kinh  phí  thực  hiện  (tỷ  đồng) Ghi  chú Đất  NS  Doanh  LUA RPH RĐD NS TW NS tỉnh NS Xã khác huyện nghiệp (4)=(5)+…  (9)=(10)+…  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(8) +(14) Tổng    121 374,83 169,16 3,87   201,80 1476,53 44,80 1113,62 11538 61,21 141,53   cộng Thành  Phụ  1 phố Hà  7 106,53 55,76     50,77 989,60   980,00 0,34 8,11 1,15 lục  Tĩnh 1.1. Thị Xã  Phụ  2 Hồng  11 94,48 4,98 0,17   89,33 172,55   34,10 82,45   56,00 lục  Lĩnh 1.2. Phụ  Thị Xã  3 5 17,79 5,70     12,09 49,63 44,80   4,83     lục  Kỳ Anh 1.3. Huyện  Phụ  4 Nghi  8 20,57 5,65     14,92 20,38   5,60 14,78     lục  Xuân 1.4. Phụ  Huyện  5 22 51,12 43,68     7,44 84,94       1,00 83,94 lục  Thạch Hà 1.5. Huyện  Phụ  6 Cẩm  15 13,43 10,03     3,40 14,85       14,85   lục  Xuyên 1.6. Huyện  Phụ  7 Hương  12 1,92 0,45 0,20   1,27 2,92       2,92   lục  Sơn 1.7. Phụ  Huyện  8 3 1,72 1,52     0,20 2,05       1,67 0,38 lục  Đức Thọ 1.8. Phụ  Huyện  9 9 17,59 17,48     0,11 11,90       11,85 0,06 lục  Can Lộc 1.9. Phụ  Huyện  10 6 25,29 10,73 1,00   13,56 78,04   75,03 2,50 0,51   lục  Kỳ Anh 1.10. Huyện  Phụ  11 Hương  3 1,83 0,08     1,75 2,04   1,34   0,70   lục  Khê 1.11. 12 Huyện  4 4,80 2,50     2,30 26,71   17,55 8,56 0,60   Phụ 
  4. lục  Vũ Quang 1.12. Phụ  Huyện  13 16 17,76 10,60 2,50   4,66 20,92     1,92 19,00   lục  Lộc Hà 1.13.   PHỤ LỤC 1.1 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh) Nguồn kinh  Sử dụng  phí thực hiện  từ loại  (tỷ  đất  đồng)Nguồn  (ha)Sử  Khái toán  kinh phí thực  dụng từ  kinh phí  hiện (tỷ  loại đất  thực hiện  Sử dụng từ loại  Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ  đồng)Nguồn  Ghi  (ha)Sử  Bồi  đất (ha) đồng) kinh phí thực  chú Diện tích  dụng từ  thường,  Tên công trình,  hiện (tỷ  STT thu hồi  loại đất  GPMB (tỷ  dự án đồng)Nguồn  đất (ha) (ha)Địa  đồng) kinh phí thực  điểm  hiện (tỷ  (Thôn…,  đồng)Căn cứ  xã...) pháp lý NS  NS  Doanh  RD Đất  NS  NS  cấp  LUA RPH cấp  nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=  (9)=(10)+...  (1) (2) (4)+(5)+  (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(14) (6)+(7) 7 Tổng 106,53 55,76     50,77  989,60   980,00 0,34 8,11 1,15    I Đất giao thông 3,65 2,38     1,37  8,35     0,34 7,01 1,00    Quyết định số:  3114/QĐ­ Phường  Mở rộng bến xe  UBND ngày  1 0,35 0,35      Thạch  1,00         1,00   buýt 18/10/2018 của  Quý UBND tỉnh Hà  Tĩnh Nâng cấp, mở  Quyết định số:  rộng đường giao  1967/QĐ­ thông nội đồng  Xã Thạch  UBND ngày  2 1,30 0,36     0,94 0,85     0,34 0,51     Vùng Ghè, Xã  Hạ 30/10/2018 của  Thạch Hạ (thôn  UBND thành  Liên Hà) phố Hà Tĩnh Văn bản số:  Nâng cấp hệ  972/UBND­ thống đường  TCKH, QLĐT  giao thông Xã  Xã Thạch  3 2,00 1,57     0,43 6,50       6,50  ngày 04/5/2019    Thạch Hạ (thôn  Hạ của UBND  Minh Yên, Tân  thành phố Hà  Lộc, Thôn Hạ) Tĩnh Đất công trình  II 0,03 0,03        0,15         0,15    năng lượng 1 Xây dựng 1 xuất  0,03 0,03      Tại các  0,15         0,15Quyết định số:    tuyến 22kV sau  xã: Thạch  3041/EVN NPC  TBA 110kV  Trung,  ngày 
  5. Thạch Linh  Thạch  (E18.1) cấp diện  Hạ,  cho các Xã  Thạch  11/10/2018 của  Thạch Trung,  Môn,  Tổng Công ty  Thạch Hạ,  Thạch  Điện lực miền  Thạch Môn ­  Đồng,  Bắc thành phố Hà  Thạch  Tĩnh và san tải  Hưng cho ĐZ 472E18.1 Đất ở tại nông  III 0,05 0,05        0,10       0,10      thôn Quyết định số:  Quy hoạch đất ở  1405/QĐ­ nông thôn khu  Xã Thạch  UBND ngày  1 0,05 0,05       0,10       0,10     dân cư Vùng Đội  Trung 21/7/2014 của  Giỏ UBND thành  phố Hà Tĩnh IV Đất ở đô thị 102,30 52,90     49,40  980,00   980,00          Quyết định số  1909/QĐ­ UBND ngày  21/6/2019 của  Phường:  UBND tỉnh về  Thạch  việc phê duyệt  Khu đô thị Hàm  Linh, Hà  đồ án Quy  1 102,30 52,90     49,4 980   980         Nghi Huy Tập,  hoạch chi tiết  thành phố  xây dựng Khu  Hà Tĩnh đô thị Hàm  Nghi tại Thành  phố Hà Tĩnh và  huyện Thạch  Hà, tỷ lệ 1/500 Đất xây dựng  V 0,50 0,50        1,00       1,00      trụ sở cơ quan Quyết định số:  Trung tâm hành  2087/QĐ­ chính xã Thạch  Xã Thạch  UBND ngày  1 0,50 0,50       1,00       1,00     Trung (Trụ sở  Trung 30/10/2014 của  UBND xã) UBND thành  phố Hà Tĩnh   PHỤ LỤC 1.2 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2019 CỦA THỊ XàHỒNG LĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công  Diện tích  Sử dụng từ loại  Sử dụng  Khái toán  Nguồn kinh phí thực hiện  Nguồn kinh  Ghi  trình, dự án thu hồi đất  đất (ha) từ loại  kinh phí  (tỷ đồng) phí thực hiện  chú (ha) đất  thực hiện  (tỷ  (ha)Sử  Bồi  đồng)Nguồn  dụng từ  thường,  kinh phí thực  loại đất  GPMB (tỷ  hiện (tỷ  (ha)Sử  đồng) đồng)Nguồn  dụng từ  kinh phí thực  loại đất  hiện (tỷ  (ha)Địa  đồng)Nguồn  điểm  kinh phí thực  (Thôn…,  hiện (tỷ  xã...) đồng)Căn cứ  pháp lý
  6. NS  NS  Doanh  RD Đất  NS  NS  cấp  LUA RPH cấp  nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)= (4)+(5)  (9)=(10)+...  (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(6)+(7) +(14) 11 Tổng 94,48 4,98 0,17   89,33  172,55   34,10 82,45   56,00    Đất cụm công  1 53,00 3,00     50,00  76,00     70,00   6,00    nghiệp Quyết định  3613/QĐ­ Cụm công  Phường  UBND ngày  1 nghiệp Trung  3,00 3,00      Trung  6,00         6,00   15/11/2011 của  Lương Lương UBND tỉnh Hà  Tĩnh Báo cáo thẩm  định số 152/BC­ Cụm công  Phường  SCT ngày  2 nghiệp Cổng  50,00       50,0 70,00     70,00       Đậu Liêu 09/7/2019 của  Khánh 2 Sở Công  thương Đất giao  II 3,48 1,98 0,17   1,33  19,55   9,10 10,45        thông Văn bản số  Chỉnh trang đô  571/UBND­ thị, nâng cấp  Phường  TCKH ngày  1 0,42   0,17   0,25 2,30     2,30       đường Nguyễn  Bắc Hồng 07/5/2019 của  Thị Minh Khai UBND thị Xã  Hồng Lĩnh Nâng cấp, mở  rộng các tuyến  Tuần  đường thực  Cầu, Tiên  Văn bản số  hiện chỉnh  Sơn,  497/UBND­ trang đô thị  Trung  QLĐT ngày  2 trên địa bàn  0,14       0,14 1,15     1,15       Hậu,  17/4/2019 của  phường Trung  phường  UBND thị xã  Lương (Tuyến  Trung  Hồng Lĩnh Tuần Cầu,  Lương Tiên Sơn,  Trung Hậu) Nâng cấp, mở  rộng các tuyến  đường thực  hiện chỉnh  Quyết định số  trang đô thị  TDP Tân  788/QĐ­UBND  3 trên địa bàn  0,2       0,2 1,00     1,00       Miếu ngày 26/3/2014  phường Trung  của UBND tỉnh Lương (tuyến  Bãi Tràn,  tuyến Tân  Miếu) Chỉnh trang đô  thị, nâng cấp  Văn bản số  tuyến đường  TDP 1,  571/UBND­ 4 Trần Phú vào  0,01       0,01Nam  0,10   0,10      TCKH ngày    Nhà máy gạch  Hồng 07/5/2019 của  Thuận Lộc,  UBND thị xã Nam Hồng TDP  Đồng  Đường vào  Quyết định số  Thuận,  bệnh viện Đa  438/QĐ­UBND  5 2,09 1,98     0,11Ngọc  12,00   6,00 6,00       khoa Hồng  ngày 30/01/2015  Sơn, P.  Lĩnh của UBND tỉnh Đức  Thuận
  7. TDP  Thuận  Nâng cấp  Hồng,  Quyết định số  tuyến đường  Thuận  726/QĐ­UBND  6 Nguyễn Du,  0,65       0,65 3,00   3,00         Minh,  ngày 11/3/2019  phường Đức  phường  của UBND tỉnh Thuận Đức  Thuận III Đất thủy lợi 2,00       2,00  25,00   25,00          Kè chống sạt  lở hai bờ khe  Bình Lạng  Quyết định  (đoạn từ cầu  TDP 10,  1222/QĐ­ Đôi đến Hồ  1 2,00       2,0TDP 7  25,00   25,00      UBND ngày    điều hòa Bắc  Bắc Hồng 25/4/2019 của  Hồng và đoạn  UBND tỉnh từ cầu Đức  Thuận đến  kênh Nhà Lê) Đất nhà máy  IV 35,0       35,0  50,00         50,00    xử lý rác thải Văn bản số  1299/SKHĐT  Phường  1 Nhà máy rác 35,00       35,0 50,00         50,00ngày 30/5/2019    Đậu Liêu của Sở Kế  hoạch Đầu tư V Đất ở đô thị 1,00       1,00  2,00     2,00        TDP  Quyết định số  Quy hoạch khu  Thuận  414/QĐ­UBND  1 dân cư TDP  1,00       1,00Tiến, P.  2,00     2,00    ngày 21/02/2019    Thuận Tiến Đức  của UBND thị  Thuận xã Hồng Lĩnh   PHỤ LỤC 1.3 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2019 CỦA THỊ XàKỲ ANH (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Nguồn kinh  Sử dụng  phí thực hiện  từ loại  (tỷ  đất  đồng)Nguồn  (ha)Sử  Khái toán  kinh phí thực  dụng từ  kinh phí  hiện (tỷ  loại đất  thực hiện  Sử dụng từ loại  Nguồn kinh phí thực hiện  đồng)Nguồn  Ghi  (ha)Sử  Bồi  đất (ha) (tỷ đồng) kinh phí thực  chú Diện tích  d ụng từ  thường,  Tên công  hiện (tỷ  STT thu hồi đất  loại đất  GPMB (tỷ  trình, dự án đồng)Nguồn  (ha) (ha)Địa  đồng) kinh phí thực  điểm  hiện (tỷ  (Thôn…,  đồng)Căn cứ  xã...) pháp lý NS  NS  Doanh  RD Đất  NS  NS  cấp  LUA RPH cấp  nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+(5)  (9)=(10)+...  (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(6)+(7) +(14)
  8. 5 Tổng 17,79 5,70     12,09  49,63 44,80   4,83         1 Đất thủy lợi 0,03       0,03  0,03     0,03         CV số  160/UBND­ TNMT ngày  28/01/2019 của  Xây dựng  UBND thị xã  mương thoát  Kỳ Anh v/v thu  1 nước KDC  0,03       0,03Kỳ Hoa 0,03     0,03     hồi bồi thường    Bàu Đá Xã Kỳ  mở đường giao  Hoa thông và mương  thoát nước tại  khu dân cư Bàu  Đá tại xã Kỳ  Hoa Đất công  II trình năng  12,06       12,06  44,82 44,80   0,02         lượng Dự án Nhiệt  Thông báo số  Điện 3 (Di dời  128 ngày  162 hộ thuộc  Kỳ  04/4/2019 của  1 12,00       12,00 44,80 44,80           TDP Thắng  Phương Thường trực  Lợi, Nhân  HĐND tỉnh Hà  Thắng) Tĩnh Xây dựng ĐZ  Quyết định số  22kV cấp điện  Kỳ Hoa,  1660/QĐ­EVN  cho khu CN  Kỳ Hưng,  NPC ngày  2 phụ trợ tại khu  0,05       0,05P. Sông  0,01     0,01     12/6/2019 của    vực cạnh Hồ  Trí, P. Kỳ  Tổng công ty  Mộc Hương ­  Trinh Điện lực miền  TX Kỳ Anh Bắc Quyết định số  Cải tạo mạch  754/QĐ­EVN  vòng 35kV  NPC ngày  giữa TBA  Kỳ Hưng,  3 0,01       0,01 0,01     0,01     23/3/2019 của    110kV Kỳ Anh  P.Sông Trí Tổng công ty  và TBA 110kV  Điện lực miền  Cẩm Xuyên Bắc Đất ở tại  III 5,70 5,70        4,79     4,79         nông thôn QĐ số  2147/QB­ UBND ngày  15/8/2018 của  Thôn Tân  UBND thị xã  Đất ở nông  Hà, Tân  Kỳ Anh v/v phê  1 thôn (Cầu Bàu  5,70 5,70       4,79     4,79       Tiến, Xã  duyệt Đồ án  1) Kỳ Hưng quy hoạch xây  dựng điểm dân  cư nông thôn  Cầu Bàu, xã Kỳ  Hưng   PHỤ LỤC 1.4 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công  Diện tích  Sử dụng từ loại  Sử dụng  Khái toán  Nguồn kinh phí thực hiện  Nguồn kinh  Ghi  trình, dự án thu hồi đất  đất (ha) từ loại  kinh phí  (tỷ đồng) phí thực hiện  chú
  9. (tỷ  đất  đồng)Nguồn  (ha)Sử  kinh phí thực  dụng từ  hiện (tỷ  loại đất  thực hiện  đồng)Nguồn  (ha)Sử  Bồi  kinh phí thực  dụng từ  thường,  hiện (tỷ  loại đất  GPMB (tỷ  đồng)Nguồn  (ha) (ha)Địa  đồng) kinh phí thực  điểm  hiện (tỷ  (Thôn…,  đồng)Căn cứ  xã...) pháp lý NS  NS  Doanh  RD Đất  NS  NS  cấp  LUA RPH cấp  nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+(5)  (9)=(10)+...  (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(6)+(7) +(14) 8 Tổng 20,57 5,65    14,92   20,38   5,60 14,78         Đất giao  I 2,89       2,89   3,60   3,00 0,60         thông Quyết định số  1439/QĐ­ Nâng cấp, cải  UBND ngày  tạo đường giao  27/3/2019 của  Xã Tiên  thông liên Xã  UBND huyện  1 0,09       0,09 Điền, Xã  0,60     0,60       Tiên Yên  Nghi Xuân về  Xuân Yên (huyện lộ  việc phê duyệt  HL12) chủ trương đầu  tư xây dựng  công trình Quyết định  Nâng cấp  1264/QĐ­ đường từ Khu  UBND ngày  lưu niệm  Xã Tiên  06/5/2019 của  2 Nguyễn Du  1,00       1,00 1,00   1,00         Điền UBND tỉnh về  đến đường vào  việc phê duyệt  mộ Nguyễn  thiết kế bản vẽ  Du thi công Quyết định  1264/QĐ­ UBND ngày  Tuyến đường  Xã Tiên  06/5/2019 của  3 1,80       1,80 2,00   2,00         Giang ­ Tiên Điền UBND tỉnh về  việc phê duyệt  thiết kế bản vẽ  thi công Đất công trình  II 1,60 0,40     1,20   1,60   1,60           năng lượng Xã Xuân  Quyết định số  0,50 0,10     0,40 0,50   0,50       Dự án cấp  Lam 1428/QĐ­ điện nông thôn  UBND ngày  1   từ lưới điện  Xã Xuân  26/5/2014 của  quốc gia 1,10 0,30     0,80 1,10   1,10       UBND tỉnh về  Viên việc phê duyệt Đất có di tích  III lịch sử ­ văn  1,90       1,90   1,00   1,00           hóa 1 Mở rộng Khu  1,90       1,90 Xã Tiên  1,00   1,00       Quyết định    lăng mộ  Điền 1264/QĐ­ Nguyễn  UBND ngày  Nghiệm 06/5/2019 của  UBND tỉnh về  việc phê duyệt 
  10. thiết kế bản vẽ  thi công Đất ở tại  IV 14,18 5,25     8,93   14,18     14,18         nông thôn Công văn số  4007/UBND­ XD ngày  21/6/2019 của  Khu dân cư  Xã Xuân  UBND tỉnh V/v  1 nông thôn mới  4,88 0,35     4,53 4,88     4,88       Trường lập quy hoạch  Trường Quý chi tiết Khu dân  cư thôn Trường  Quý, xã Xuân  Trường Công văn số  2365/UBND­ XD ngày  Quy hoạch khu  22/4/2019 của  dân cư nông  Xã Xuân  UBND tỉnh V/v  2 4,90 4,90       4,90     4,90       thôn mới, thôn  Hải lập quy hoạch  Trung Vân chi tiết Khu dân  cư tại thôn  Trung Vân, xã  Xuân Hải Quyết định số  863/QĐ­UBND  ngày 25/3/2019  Thôn Hồng  của UBND tỉnh  Dự án Khu dân  Thịnh, xã  Hà Tĩnh V/v phê  3 cư xã Xuân  4,40       4,40 4,40     4,40       Xuân  duyệt nhiệm vụ  Giang Giang quy hoạch chi  tiết xây dựng  khu dân cư xã  Xuân Giang   PHỤ LỤC 1.5 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Nguồn kinh  Sử dụng  phí thực hiện  từ loại  (tỷ  đất  đồng)Nguồn  (ha)Sử  Khái toán  kinh phí thực  dụng từ  kinh phí  hiện (tỷ  loại đất  thực hiện  Sử dụng từ loại  Nguồn kinh phí thực hiện  đồng)Nguồn  Ghi  (ha)Sử  Bồi  đất (ha) (tỷ đồng) kinh phí thực  chú Diện tích  dụng từ  thường,  Tên công trình,  hiện (tỷ  STT thu hồi  loại đất  GPMB (tỷ  dự án đồng)Nguồn  đất (ha) (ha)Địa  đồng) kinh phí thực  điểm  hiện (tỷ  (Thôn…,  đồng)Căn cứ  xã...) pháp lý NS  NS  Doanh  RD Đất  NS  NS  cấp  LUA RPH cấp  nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+(5)  (9)=(10)+...  (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(6)+(7) +(14)
  11. 22 Tổng 51,12 43,68     7,44   84,94       1,00 83,94     Đất cụm công  I 0,35 0,35         14,64         14,64     nghiệp Dự án đầu tư  Nhà máy sản  xuất VLXD  tổng hợp tại  Quyết định số  Cụm CN  Cụm công  3695/QĐ­ Phù Việt,  1 nghiệp Phù  0,35 0,35       14,64         14,64 UBND ngày    xã Phù  Việt, huyện  06/12/2018 của  Việt Thạch Hà của  UBND tỉnh Công ty TNHH  Liên doanh Việt  Nhật Đất ở nông  II 45,82 38,48     7,34   68,50         68,50     thôn Văn bản số  1000/UBND­ KT&HT ngày  Đất ở dân cư  Thôn La  20/5/2019 về  Đồng Hoang  Xá, Phái  việc đồng ý chủ  1 0,80 0,80       1,40       1,40     Rồng + Hoang  Đông, Xã  trương lập quy  Nẩy Thạch Lâm hoạch chi tiết  tổng mặt bằng  sử dụng đất, tỷ  lệ 1/500 Quy hoạch chi  tiết tổng mặt  Thôn La  bằng sử dụng  Xá, Phái  đất, tỷ lệ 1/500  2 Đất ở nông thôn 0,40 0,40       0,7       0,7     Nam, Xã  được UBND  Thạch Lâm huyện Thạch  Hà phê duyệt  ngày 23/10/2018 Quy hoạch chi  Cạnh  tiết tổng mặt  đường QL  bằng sử dụng  1B, Thôn  đất, tỷ lệ 1/500  Đất ở nông thôn  3 0,21 0,21       Phái Nam,  0,36       0,36   được UBND    (đấu giá) Phái Đông,  huyện Thạch  Xã Thạch  Hà phê duyệt  Lâm ngày  12/01/20107 Văn bản  535/UBND­GT1  ngày 24/01/2019  về việc xử lý  kiến nghị của  UBND huyện  Thôn Nam  Đất ở nông thôn  Thạch Hà về sử  4 0,02       0,02 Bình, Xã  1,30       1,30     (khu tái định cư) dụng đất Tái  Thạch Đài định cư Dự án  nâng cấp, mở  rộng Quốc lộ  15A đoạn qua  huyện Thạch  Hà Văn bản số  1140/UBND­ KT&HT ngày  Cạnh bưu  05/6/2019 về  điện xã,  việc đồng ý chủ  5 Đất ở nông thôn 0,80 0,80       thôn Bình  1,10       1,10     trương lập quy  Sơn, xã  hoạch chi tiết  Thạch Bàn tổng mặt bằng  sử dụng đất, tỷ  lệ 1/500
  12. Nam Câu  Văn bản số  Nga, thôn  1317/UBND­ 6 Đất ở nông thôn 1,87 1,87       Gia Ngãi 1,  2,30       2,30   KT&HT ngày  Xã Thạch  8/7/2019 về  Long việc đồng ý chủ  trương lập quy  Vùng nhà  hoạch chi tiết    ông Lê  tổng mặt bằng  Đinh Hoá  sử dụng đất, tỷ  7 Đất ở nông thôn 2,10 2,10       thôn Gia  2,60       2,60   lệ 1/500 được  Ngãi 1, Xã  UBND huyện  Thạch  phê duyệt cùng  Long ngày Văn bản số  791/UBND­ KT&HT ngày  26/4/2019 về  Ngõ ông  việc đồng ý chủ  Phan, thôn  trương lập quy  8 Đất ở nông thôn 1,30       1,30 Tây Sơn,  1,20       1,20   hoạch chi tiết    Xã Thạch  tổng mặt bằng  Đỉnh sử dụng đất, tỷ  lệ 1/500 được  UBND huyện  phê duyệt ngày  13/5/2019 Văn bản số  540/UBND­ KT&HT ngày  29/3/2019 về  việc đồng ý chủ  Ngọ Tứ,  trương lập quy  thôn Bắc  9 Đất ở nông thôn 0,30       0,30 0,40       0,40   hoạch chi tiết    Trị, Xã  tổng mặt bằng  Thạch Trị sử dụng đất, tỷ  lệ 1/500 được  UBND huyện  phê duyệt cùng  ngày 22/4/2019 Văn bản số  37/UBND­  KT&HT ngày  04/01/2019 về  Nhà Thủy  việc đồng ý chủ  nông HL3,  trương lập quy  thôn Nam  10 Đất ở nông thôn 0,20 0,20       0,15       0,15   hoạch chi tiết    Văn, Bắc  tổng mặt bằng  Văn, xã  sử dụng đất, tỷ  Thạch Văn lệ 1/500 được  UBND huyện  phê duyệt ngày  26/4/2019 Văn bản số  3008/UBND­ KT&HT ngày  26/12/2017 về  việc đồng ý chủ  Thôn Lộc  trương lập quy  Nội, Xã  11 Đất ở nông thôn 0,50 0,50       0,60       0,60   hoạch chi tiết    Thạch  tổng mặt bằng  Xuân sử dụng đất, tỷ  lệ 1/500 được  UBND huyện  phê duyệt ngày  26/9/2018 Thôn 17,  Văn bản số  12 Đất ở nông thôn 0,60 0,60       Xã Thạch  0,95       0,95   972/UBND­   Tân KT&HT ngày  17/5/2019 về  13 Đất ở nông thôn 0,40 0,40       Thôn  0,65       0,65  việc đồng ý chủ    Trung Hòa,  trương lập quy 
  13. Xã Thạch  Tân hoạch chi tiết  Văn bản số  648/UBND­ KT&HT ngày  10/4/2019 về  việc đồng ý chủ  Vùng  trương lập quy  Đất ở nông thôn  Chùm Lau,  14 0,05 0,05       0,06       0,06   hoạch chi tiết    (đấu giá) Xã Thạch  tổng mặt bằng  Sơn sử dụng đất, tỷ  lệ 1/500 được  UBND huyện  phê duyệt tháng  4/2019 Đất ở nông thôn  Toàn xã  15 0,12       0,12 0,12       0,12       (xen dắm) Thạch Sơn Vùng Lối  Văn bản số  Vại, Thôn  1142/UBND­ 16 Đất ở nông thôn 0,35 0,35       Vĩnh An,  0,45       0,45   KT&HT ngày    Xã Thạch  05/6/2019 về  Vĩnh việc đồng ý chủ  Đất ở khu trung  trương lập Quy  Xã Thạch  17 tâm Thôn Vĩnh  1,30 1,30       1,90       1,90   hoạch chi tiết    Vĩnh tổng mặt bằng An thôn Bắc  Quyết định số  Thượng,  1909/QĐ­ 3,5 2,2     1,3 15,0         15,0   Quy hoạch chi  Xã Thạch  UBND ngày  tiết xây dựng  Đài 21/6/2019 của  18 Khu đô thị Hàm  UBND tỉnh về  Nghi thôn Nhân  việc phê duyệt  31,0 26,7     4,3 Hòa, Xã  53,5         53,5 đồ án Quy    Thạch Tân hoạch chi tiết III Đất thủy lợi 0,27 0,25     0,02   0,80         0,80     Xã Thạch  Ngọc, xã  Quyết định số  Dự án AFD (cải  Việt  879/QĐ­ UBND  tạo, nâng cấp  Xuyên, Xã  ngày 31/3/2017  hệ thống kênh  Thạch  của UBND tỉnh  1 0,27 0,25     0,02 0,80         0,8   tưới, tiêu phục  Thanh, Xã  về việc phê  vụ SXNN và  Thạch  duyệt Dự án  thoát lũ) Tiến, Xã  đầu tư xây  Thạch  dựng công trình Long IV Đất giáo dục 0,08       0,08   1,00       1,00       Mở rộng trường  1 MN xã Tượng  0,08       0,08   1,00       1,00       Sơn V Đất tôn giáo 4,60 4,60         5,90         5,90     Văn bản số  2808/UBND­ XD1 ngày  thôn  08/5/2019 của  Dự án đầu tư  Thượng  UBND tỉnh về  1 xây dựng Chùa  4,6 4,6       Nguyên, xã  5,9         5,9 vị trí, diện tích    Kênh Cạn Thạch  xây dựng Chùa  Kênh Kênh Cạn, xã  Thạch Kênh,  huyện Thạch  Hà   PHỤ LỤC 1.6
  14. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Nguồn kinh  Sử dụng  phí thực hiện  từ loại  (tỷ  đất  đồng)Nguồn  (ha)Sử  Khái toán  kinh phí thực  dụng từ  kinh phí  hiện (tỷ  loại đất  thực hiện  Sử dụng từ loại  Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ  đồng)Nguồn  Ghi  (ha)Sử  Bồi  đất (ha) đồng) kinh phí thực  chú Diện tích  dụng từ  thường,  Tên công trình,  hiện (tỷ  STT thu hồi  loại đất  GPMB (tỷ  dự án đồng)Nguồn  đất (ha) (ha)Địa  đồng) kinh phí thực  điểm  hiện (tỷ  (Thôn…,  đồng)Căn cứ  xã...) pháp lý NS  NS  Doanh  RD Đất  NS  NS  cấp  LUA RPH cấp  nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+ (9)=(10)+...  (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) … +(7) +(14) 15 Tổng 13,43 10,03     3,40  14,85       14,85      Đất xây dựng  I cơ sở giáo dục  1,00 1,00        1,19       1,19      và đào tạo Quyết định số  744/QĐ­UBND  ngày  01/03/2019 của  UBND huyện  Cẩm Xuyên về  Thôn Sơn  Trường tiểu học  việc chấp  1 1,00 1,00      Nam, xã  1,19       1,19     Cẩm Thịnh thuận chủ  Cẩm Thịnh trương đầu tư  xây dựng 10  phòng học hai  tầng trường  tiểu học Cẩm  Thịnh. II Đất giao thông 0,61 0,61        0,73       0,73      Quyết định số  361/QĐ­UBND  ngày  25/01/2019 của  UBND tỉnh về  Đường giao  việc phê duyệt  Thôn Vĩnh  thông liên thôn  chủ trương xây  1 0,25 0,25      Phú, Xã  0,30       0,30     (tuyến Vĩnh Phú­ dựng công trình  Cẩm Quan Thủy Triền) Đường giao  thông nông thôn  xã Cẩm Quan  (đường liên  thôn Vĩnh Phú  đi Thủy Triều) 2 Đường giao  0,36 0,36      Thôn Tân  0,43       0,43  Quyết định số    thông liên thôn  Tiến, Xã  2024/QĐ­ (tuyến liên thôn  Cẩm Quan UBND ngày  Tân Tiến) 06/07/2018 của  UBND tỉnh về  việc phê duyệt  chủ trương đầu  tư dự án xây 
  15. dựng công trình  Đường giao  thông liên thôn  Tân Tiến xã  Cẩm Quan,  huyện Cẩm  Xuyên. Đất ở tại nông  III 9,90 8,30     1,60  10,64       10,64      thôn Quyết định số  2335/QĐ­ UBND ngày  29/05/2018 của  thôn Cẩm  UBND huyện  Đông,  về việc phê  Trung  duyệt quy  Tiến, Xuân  hoạch phân lô  Hạ, Hoa  1 Đất ở nông thôn 2,00 2,00       2,39       2,39  đất ở dân cư    Xuân,  thôn Cẩm  Đông  Đông, thôn  Xuân, Nam  Trung Tiến,  Xuân, Xã  thôn Xuân Hạ,  Cẩm Hà thôn Hoa Xuân,  Đông Xuân,  Nam Xuân, Xã  Cẩm Hà. Các thôn:  Quyết định số  Tân Mỹ,  5167/QĐ­ Tân Duệ,  UBND ngày  Chu Trinh,  13/10/2016 của  Quang  UBND huyện  Trung,  Cẩm Xuyên;  Trung  Quyết định số  Thành, Ái  7465/QĐ­ Quốc, Phú  UBND ngày  2 Đất ở nông thôn 1,30 0,55     0,75 0,66       0,66     Thượng,  14/08/2015 của  Trần Phú,  UBND huyện  Quốc  Cẩm Xuyên;  Tiến,  Quyết định số  Thống  1182/QĐ­ Nhất,  UBND ngày  Phương  13/04/2017 của  Trứ, Xã  UBND huyện  Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên. Quyết định số  2333/QĐ­ UBND ngày  29/05/2018 của  Thôn thôn  UBND huyện  5, thôn 6,  về việc phê  thôn Mỹ  duyệt quy  Trung, thôn  hoạch phân lô  3 Đất ở nông thôn 0,20       0,20 0,24       0,24     Mỹ Lâm,  đất ở dân cư  thôn Mỹ  thôn 5, thôn 6,  Sơn, Xã  thôn Mỹ Trung,  Cẩm Mỹ thôn Mỹ Lâm,  thôn Mỹ Sơn,  Xã Cẩm Mỹ,  huyện Cẩm  Xuyên. 4 Đất ở nông thôn 0,60 0,60      các thôn:  0,72       0,72  Quyết định số    Nhân Hòa,  5100/QĐ­ Bắc Hòa,  UBND ngày  Phú Hòa,  10/12/2018 của  Mỹ Hòa,  UBND huyện  Đông Hòa,  Cẩm Xuyên về  Đại Hòa,  việc phê duyệt  xã Cẩm  quy hoạch phân  Hòa lô đất ở dân cư  các thôn: Nhân 
  16. Hòa, Bắc Hòa,  Phú Hòa, Mỹ  Hòa, Đông Hòa,  Đại Hòa xã  Cẩm Hòa,  huyện Cẩm  Xuyên. Quyết định số  2043/QĐ­ UBND ngày  12/6/2019 của  UBND huyện  Thôn Đông  Cẩm Xuyên về  5 Đất ở nông thôn 2,20 2,20      Vịnh, Xã  2,62       2,62     việc phê duyệt  Cẩm Vịnh quy hoạch phân  lô đất ở dân cư  xã Cẩm Vịnh,  huyện Cẩm  Xuyên. Quyết định số  2044/QĐ­ UBND ngày  12/6/2019 của  UBND huyện  Thôn Bình  Cẩm Xuyên về  6 Đất ở nông thôn 2,00 2,00      Minh, xã  2,39       2,39     việc phê duyệt  Cẩm Bình quy hoạch phân  lô đất ở dân cư  xã Cẩm Bình,  huyện Cẩm  Xuyên. Quyết định số  1562/QĐ­ UBND ngày  11/4/2018 v/v  phê duyệt đất ở  dân cư các thôn  Thôn Đông  xã Cẩm Bình;  Châu, Bình  số 3907/QĐ­ Minh, Nam  UBND ngày  7 Đất ở nông thôn 0,77 0,52     0,25Lý, Trung  0,62       0,62     07/10/2013; số  Trạm, Tân  6038/QĐ­ An, xã  UBND ngày  Cẩm Bình 01/12/2011 của  UBND huyện  Cẩm Xuyên v/v  quy hoạch chi  tiết dân cư Xã  Cẩm Bình. Quyết định số  3145/QĐ­ UBND ngày  06/4/2014 của  Đất ở nông thôn  Thôn Thái  UBND huyện  8 (vùng Tái định  0,15 0,15      Vinh, xã  0,18       0,18  Cẩm Xuyên v/v    cư) Cẩm Bình phê duyệt điều  chỉnh tái định  cư thôn Vinh  Thái, xã Cẩm  Bình 9 Đất ở nông thôn 0,68 0,28     0,40Các thôn:  0,33       0,33  Quyết định số    Đông  533/QĐ­UBND  Trung, Bắc  ngày  Tiến,  31/01/2019 của  Trung  UBND huyện  Trạm,  Cẩm Xuyên về  Đông  việc phê duyệt  Châu,  đất ở dân cư  Đông Vinh,  các thôn Xã  Vinh Thái,  Cẩm Bình Bình Luật, 
  17. Tân An, xã  Cẩm Bình Quyết định số  2045/QĐ­ UBND ngày  12/6/2019 của  Các thôn:  UBND huyện  Hoàng  Cẩm Xuyên về  10 Đất ở nông thôn 2,43       2,43Vân, Rạng  0,50       0,50     việc phê duyệt  Đông, Bắc  quy hoạch phân  Thành lô đất ở dân cư  xã Cẩm Dương,  huyện Cẩm  Xuyên. IV Đất ở tại đô thị 1,80       1,80  2,15       2,15      Quyết định số  1398/QĐ­ UBND ngày  25/4/2019 của  Tổ dân  UBND huyện  phố Nhân  1 Đất ở đô thị 1,80       1,80 2,15       2,15  Cẩm Xuyên v/v    Hòa, TT  phê duyệt quy  Thiên Cầm hoạch đất ở  dân cư tổ dân  phố Nhân Hòa,  TT Thiên Cầm Đất sinh hoạt  V 0,12 0,12        0,14       0,14      cộng đồng Quyết định số  1657/QĐ­ UBND ngày  17/05/2019 của  UBND huyện  Thôn Đông  Mở rộng hội  về việc phê  Tây Xuân,  1 quán thôn Đông  0,12 0,12       0,14       0,14  duyệt điều    Xã Cẩm  Tây Xuân chỉnh quy  Hà hoạch xây dựng  nông thôn mới  Xã Cẩm Hà,  huyện Cẩm  Xuyên   PHỤ LỤC 1.7 TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công trình,  Diện tích  Sử dụng từ loại  Sử dụng  Khái toán  Nguồn kinh phí thực hiện  Nguồn kinh  Ghi  dự án thu hồi  đất (ha) từ loại  kinh phí  (tỷ đồng) phí thực hiện  chú đất (ha) đất  thực hiện  (tỷ  (ha)Sử  Bồi  đồng)Nguồn  dụng từ  thường,  kinh phí thực  loại đất  GPMB (tỷ  hiện (tỷ  (ha)Sử  đồng) đồng)Nguồn  dụng từ  kinh phí thực  loại đất  hiện (tỷ  (ha)Địa  đồng)Nguồn  điểm  kinh phí thực  (Thôn…,  hiện (tỷ  xã...) đồng)Căn cứ  pháp lý
  18. NS  NS  Doanh  RD Đất  NS  NS  cấp  LUA RPH cấp  nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+( (9)=(10)+...  (1) (2) 5)  (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(14) +(6)+(7) 12 Tổng 1,92 0,45 0,20   1,27   2,92       2,92      I Đất giao thông 1,67 0,30 0,20   1,17   2,63       2,63      QĐ số  2298/QĐ­ UBND ngày  Dự án mở rộng  3/8/2018 của  Tổ dân phố  nút thắt Lê Minh  UBND huyện  1 0,02       0,02 5­TT Phố  0,20       0,20     Hương giao với  Hương Sơn v/v  Châu đường Lê Lợi phê duyệt chủ  trương đầu tư  xây dựng công  trình QĐ số  2692/QĐ­ UBND ngày  Tổ dân phố  QH hệ thống  20/8/2018 của  2 0,10       0,10 5, TT Phố  1,00       1,00     giao thông nội thị UBND huyện  Châu Hương Sơn v/v  phê duyệt chủ  trương đầu tư CV số  Thôn Hùng  7378/UBND­KT  Tiến,  ngày 23/11/2018  Động Eo,  v/v chấp thuận  MR đường GT  3 1,00   0,2   0,80 Ao Tròn,  0,96       0,96  danh mục đầu    tránh lũ Hòa Tiến  tư đợt 1, thuộc  xã Sơn  DA vay vốn  Tiến Quỹ Ả rập Xê  út CV số  3782/UBND­ KT1 ngày  13/6/2019 của  UBND tỉnh Hà  Tĩnh V/v danh  mục đầu tư Đợt  Thôn Am  Đường giao  2, Dự án “Cải  4 0,40 0,30     0,10 Thủy Xã  0,36       0,36     thông NT thiện cơ sở hạ  Sơn Thủy tầng các xã  vùng ngập lụt  tỉnh Hà Tĩnh  nhằm ứng phó  với biến đổi khí  hậu và phát  triển bền vững” CV số  7378/UBND­KT  Thôn  ngày 23/11/2018  Trung  v/v chấp thuận  MR giao thông  5 0,15       0,15 Tiến, Tân  0,11       0,11  danh mục đầu    NT Tiến Xã  tư đợt 1, thuộc  Sơn Tiến DA vay vốn  Quỹ Ả rập Xê  út Đất công trình  II 0,17 0,13     0,04   0,20       0,20      năng lượng 1 XD kênh mương  0,05 0,05       Đồng  0,06       0,06  Công văn số    thuộc DA cải  Trạng,  7378/UBND­KT  thiện cơ sở hạ  Đồng  của UBND tỉnh 
  19. tầng cho các xã  Trứa, thôn  bị ảnh hưởng bởi  Tân Hồ xã  Hà Tĩnh ngập lụt tỉnh Hà  Sơn Tân Tĩnh Sơn Hàm,  Sơn Tiến,  Sơn Hồng,  QĐ số 390/QĐ­ Sơn Kim 2,  XD trạm biến áp,  PCHT ngày  Sơn  2 chống quá tải  0,10 0,08     0,02 0,12       0,12  19/3/2019 của    Trường,  qua 9 xã Công ty Điện  Sơn Bình,  lực Hà Tĩnh Sơn Giang,  Sơn Trung,  Sơn Phú QĐ số 390/QĐ­ PCHT ngày  19/3/2019 của  Công ty Điện  lực Hà Tĩnh v/v  Phê duyệt Báo  Thôn Làng  cáo KTKT đầu  3 Đường điện 0,01       0,01Chè xã Sơn  0,01       0,01  tư XD công    Kim 2 trình: Xây dựng  ĐZ,TBA chống  quá tải và giảm  tổn thất điện  năng lưới điện  các xã huyện  Hương Sơn QĐ số 390/QĐ­ PCHT ngày  19/3/2019 của  Công ty Điện  lực Hà Tĩnh v/v  Phê duyệt Báo  Thôn Ao  cáo KTKT đầu  5 XD trạm biến áp 0,01       0,01 Tròn xã  0,01       0,01  tư XD công    Sơn Tiến trình: Xây dựng  ĐZ,TBA chống  quá tải và giảm  tổn thất điện  năng lưới điện  các xã huyện  Hương Sơn Đất bãi thải, xử  III 0,08 0,02     0,06   0,10       0,10      lý chất thải Quyết định  2380/QĐ­ UBND ngày  23/4/2019 của  Bãi trung chuyển  Thôn 3 xã  1 0,03 0,02     0,01 0,04       0,04  UBND huyện    rác thải Sơn Long Hương Sơn v/v  Điều chỉnh  QHSD đất xã  Sơn Long Biên bản họp  mở rộng điều  Thôn  chỉnh QH bãi  Trung Hoa  rác trung  2 Bãi xử lý rác 0,05       0,05 0,06       0,06     xã Sơn  chuyển ngày  Phúc 08/4/2019 của  UBND Xã Sơn  Phúc   PHỤ LỤC 1.8
  20. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN (Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Nguồn kinh  Sử dụng  phí thực hiện  từ loại  (tỷ  đất  đồng)Nguồn  (ha)Sử  Khái toán  kinh phí thực  dụng từ  kinh phí  hiện (tỷ  loại đất  thực hiện  Sử dụng từ loại  Nguồn kinh phí thực hiện  đồng)Nguồn  Ghi  (ha)Sử  Bồi  Diện  đất (ha) (tỷ đồng) kinh phí thực  chú dụng từ  thường,  Tên công trình,  tích thu  hiện (tỷ  STT loại đất  GPMB (tỷ  dự án hồi đất  đồng)Nguồn  (ha)Địa  đồng) (ha) kinh phí thực  điểm  hiện (tỷ  (Thôn…,  đồng)Căn cứ  xã...) pháp lý NS  NS  Doanh  RD Đất  NS  NS  cấp  LUA RPH cấp  nghiệ D khác TW tỉnh huyệ xã p n (3)=(4)+( (9)=(10)+...  (1) (2) 5)  (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(14) +(6)+(7) 3 Tổng 1,72 1,52     0,20   2,05       1,67 0,38     Đất công trình  I 0,32 0,32         0,38         0,38     năng lượng Văn bản số  6475/UBND­ TM ngày  23/12/2015 của  UBND tỉnh Hà  Xã Đức  Tĩnh v/v thỏa  Quy hoạch đường  Thủy, Đức  thuận vị trí đặt  1 dây và trạm biến  0,32 032       0,38         0,38   Thịnh, Thái  TBA 110kv  áp 110KV Yên Hồng Lĩnh và  hướng tuyến  đường dây  110kV đấu nối  vào TBA Hồng  Lĩnh Đất ở tại nông  II 1,40 1,20     0,20   1,67       1,67       thôn QĐ số  1165/QĐ­ Quy hoạch đất ở  UBND ngày  phía sau HTX Yên  19/4/2019 của  Phúc (vùng Đồng  thôn Trung  UBND tỉnh v/v  1 Trấm, Biền Đồng  0,60 0,60       Văn Minh,  0,72       0,72   phê duyệt    thôn Trung Văn  Xã Yên Hồ phương án cắm  Minh) _TĐC  mốc lộ giới an  Đường cao tốc toàn đường bộ  cao tốc đoạn  qua tỉnh HT QĐ số  2401/QĐ­ UBND ngày  3/5/2019 của  Thôn Hòa  Quy hoạch đất ở  UBND huyện  2 0,80 0,60     0,20 Thái, xã  0,95       0,95     thôn Hòa Thái Đức Thọ V/v  Đức Lạc phê duyệt QH  chi tiết xây  dựng khu dân  cư năm 2019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2