intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC KHÔNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH - BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 4 ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Khánh Hòa, ngày 28 tháng 06 năm 2012 Số: 19/2012/NQ-HĐND NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC KHÔNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH - BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ khoản 3 Điều 88 Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số 3226/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bảng giá 128 dịch vụ y tế khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không được quy định tại Thông tư liên t ịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT- BYT-BTC-BLĐTB&XH của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Điều 2. Phạm vi, đối tượng áp dụng: 1. Đối tượng: a) Bệnh viện: đa khoa, chuyên khoa, y học cổ truyền;
  2. b) Cơ sở giám định y khoa; c) Phòng khám đa khoa; d) Phòng khám chuyên khoa; đ) Phòng chẩn trị y học cổ truyền; e) Nhà hộ sinh; g) Cơ sở chẩn đoán; h) Cơ sở dịch vụ y tế; i) Trạm y tế cấp xã và tương đương; k) Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2012. Điều 3. Tổ chức thực hiên: 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân t ỉnh thực hiện việc giám sát Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khoá V, kỳ họp thứ 4 thông qua./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủy ban Thư ờng vụ Quốc hội; Chính phủ; - Bộ Tài chính; B ộ Y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); - Ban Thường vụ Tỉnh ủy; - Đ oàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh; - UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh; Trần An Khánh - VP Tỉnh ủy, các ban Đảng; - VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP.UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể; - H ĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Công báo (2 bản); - Lưu: VT, KN, TC.
  3. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ THÔNG TƯ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) ĐVT: Đồng STT STT theo Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá thu mục 1 2 3 4 Phẫu thuật hàn chẩm cổ lối sau (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, 1 1 4.460.000 vật tư thay thế) PT tạo hình bản sống cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, 2 2 4.460.000 vật tư thay thế) Phẫu thuật lấy nhân đệm cột sống cổ, ghép xương hoặc PEEK 3 3 4.460.000 trong thoát vị đĩa đệm cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) Phẫu thuật hẹp ống sống cổ (chưa bao gồm đinh, ốc, nẹp vít) 4 4 4.460.000 Phẫu thuật làm sạch, KHX trong lao cột sống, u cột sống (chưa 5 5 4.460.000 bao gồm đinh, nẹp vít) Phẫu thuật hẹp ống sống vùng thắt lưng (chưa bao gồm đinh, 6 6 4.460.000 nẹp vít) Phẫu thuật vi phẫu lấy nhân đệm vùng cột sống thắt lưng (chưa 7 7 4.460.000 bao gồm đinh, nẹp vít) Phẫu thuật thoát vị tủy - màng tủy (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) 4.450.000 8 8 Phẫu thuật nội soi thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm đinh, nẹp 9 9 4.460.000 vít) Cố định ngoài đầu dưới xương quay (Chưa bao gồm khung cố 10 10 4.700.000 định) Phẫu thuật nội soi tán sỏi đường mật qua dẫn lưu kerh 11 11 4.700.000 Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường mật trong mổ để 12 12 4.700.000 tán sỏi hoặc lấy sỏ i Phẫu thuật TVT điều trị tiểu không kiểm soát gắng sức 13 13 4.700.000 Cắt u đường mật, nối mật ruột 14 14 4.700.000 Phẫu thuật nội soi cắt polype dây thanh 15 15 4.700.000
  4. Phẫu thuật cố định ngoài Illizarov (Chưa bao gồm khung cố 16 16 4.700.000 định) Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung 17 17 3.400.000 Nối mật ruột, nối vị tràng trong ung thư đầu tuỵ 18 18 3.400.000 Nội soi cắt tử cung nạo hạch 19 19 3.400.000 Đặt khung Halo kéo nắn gãy trật cột sống cổ (chưa bao gồm 20 20 3.400.000 đinh, nẹp vít, vật tư thay thế) Phẫu thuật điều trị gãy trật đốt sống lưng, thắt lưng cùng cụt 21 21 3.400.000 (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế) Phẫu thuật bơm xi măng vào thân đốt sống dưới hướng dẫn C- ARM (chưa bao gồm ciment, bơm, kim chọc dò, vật tư thay 22 22 3.400.000 thế) Vá sọ tự thân + kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật 23 23 3.400.000 tư thay thế) Vá sọ bằng các vật liệu nhân tạo (ciment, titanium, nẹp, vít, 24 24 3.400.000 lưới titan, vật tư thay thế) Phẫu thuật tái tạo lỗ dò 25 25 1.900.000 Phẫu thuật Kéo nắn cột sống cổ 26 26 3.320.000 Phẫu thuật cắt lọc làm sạch, khâu vết thương cột sống 27 27 3.390.000 Phẫu thuật Khâu phục hồi vết thương mạch máu vùng cổ do 28 28 3.400.000 chấn thương Cắt túi mật ung thư 29 29 3.400.000 Nội soi niệu quản tán sỏi, lấy sỏi (chưa bao gồm sonde JJ) 30 30 3.400.000 Nội soi nong niệu quản, đặt thông JJ (chưa kể Sonde JJ) 31 31 3.400.000 Nội soi xẻ niệu đạo hẹp, xẻ cổ bàng quang (chưa bao gồm 32 32 3.400.000 thuốc) Nội soi lấy sỏi niệu đạo 33 33 3.400.000 Mở thông dạ dày nuôi ăn 34 34 3.400.000 Mở thông hỗng tràng nuôi ăn 35 35 3.400.000 Nội soi ổ bụng chẩn đoán 36 36 3.400.000 Cắt tử cung qua đường bụng 37 37 3.400.000 Phẫu thuật lấy sỏi bể thận qua nội so i 38 38 3.400.000 Nội soi thực quản lấy dị vật thực quản có gây mê 39 39 3.000.000 Phẫu thuật cắt xương cuốn mũi dưới nội so i 40 40 3.000.000
  5. Phẫu thuật nội soi nạo VA 41 41 3.000.000 Chỉnh hình vách ngăn mũi + đốt cuốn mũi (hoặc đốt) dưới 2 42 42 3.000.000 bên nội soi Phẫu thuật Vá nhĩ sau chấn thương (PAPER PATCH) gây mê 43 43 3.000.000 Phẫu thuật đặt shunlt trong đầu nước 44 44 1.900.000 Phẫu thuật lún sọ 45 45 1.900.000 Phẫu thuật giải áp điều trị nhồi máu não 46 46 1.900.000 Phẫu thuật cắt lọc, làm sạch, xử lý tổn thương trong nhiễm 47 47 1.900.000 trùng vết mổ sọ não Phẫu thuật lấy thủy tinh thể nhân tạo ra 48 48 1.715.000 Phẫu thuật tạo hình môi bé 49 49 1.800.000 Phẫu thuật cắt polype ống tai có gây mê 50 50 1.900.000 Lấy dị vật tai có gây mê 51 51 1.500.000 Lấy nút biểu bì ống tai gây mê 52 52 1.500.000 Lấy dị vật thanh quản gây mê 53 53 1.500.000 Phẫu thuật đặt ống thông khí hòm tai 54 54 1.200.000 Phẫu thuật dị dạng mạch máu da đầu 55 55 1.500.000 Phẫu thuật Vá nhĩ sau chấn thương (PAPER PATCH) gây tê 56 56 1.500.000 Phẫu thuật áp xe phần mềm lớn 57 57 1.500.000 Đặt buồng tiêm dưới da để tiêm truyền hóa chất (chưa bao gồm 58 58 1.300.000 buồng tiêm) Đặt catheter tĩnh mạch nền 59 59 1.300.000 Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị 60 60 1.300.000 Trích rạch áp xe dò Helix 61 61 1.300.000 Trích rạch áp xe vách ngăn mũi 62 62 1.300.000 Khâu ép sụn vành tai 63 63 1.300.000 Khâu vết thương mũi 64 64 800.000 Nắn chỉnh gãy trật xương cụt 65 65 800.000 Gặm xương tạo hình mỏm cụt ngón tay, chân 66 66 800.000 Đặt catheter tĩnh mạch nền 67 67 800.000 Đặt catheter tĩnh mạch rốn 68 68 800.000 Sinh thiết u nông 69 69 350.000
  6. Nổi gân cơ đơn giản 70 70 350.000 Chọc não thất 71 71 350.000 Khoan thăm dò xoang trán 72 72 350.000 Nắn bó gãy xuơng kín chi bằng phuơng pháp YHCT (chưa bao 73 73 350.000 gồm thuốc) Điện tâm đồ trung bình tín hiệu SAECG (độ phân giải cao, 74 74 350.000 điện thế muộn) Soi võng mạc hình đảo 75 75 350.000 Bọc lộ tĩnh mạch 76 76 350.000 Xẻ hậu môn tạm 77 77 350.000 Bơm rửa ống dẫn lưu kehr 78 78 350.000 79 79 Clo test 50.000 Rửa cổ từ cung 80 80 100.000 Định type HPV 81 81 400.000 Test nhanh chẩn đoán lao 82 82 60.000 Test nhanh chẩn đoán Rubela (Sởi Đức) 83 83 120.000 DA LIỄU Triệt lông hai đùi 84 1 2.000.000 Triệt lông Hai cẳng chân 85 2 1.500.000 Triệt lông Hai cẳng tay 86 3 800.000 Triệt lông vung bikini 87 4 600.000 Triệt lông nách 88 5 500.000 Triệt lông cằm 89 6 400.000 Triệt lông mép 90 7 300.000 Triệt lông đương giữa bụng 91 8 400.000 Triệt lông ngực 92 9 600.000 Triệt lông hai cánh tay 93 10 800.000 Trẻ hóa da 1-3 Phát chiếu 94 11 200.000 Trẻ hóa da 4-10 Phát chiếu 95 12 400.000 Trẻ hóa da 10-50 Phát chiếu 96 13 600.000 Chiếu da mặt mụn trứng cá 97 14 600.000
  7. Chiếu da mặt 98 15 600.000 Chiếu 1 lần điều trị mụn trứng cá, trẻ hóa da (Máy 99 16 100.000 ACUTLLITE) Chiếu 1 lần điều trị mụn trứng cá, trẻ hóa da (Máy LED) 100 17 120.000 Chăm sóc da 101 18 100000 Các dịch vụ bằng máy Yag Bớt sắc tố< 5cm2 102 1 300.000 Bớt sắc tố từ 5-20 cm2 103 2 500.000 Bớt sắc tố > 20 cm2 - 50 cm2 104 3 1.000.000 Bớt sắc tố > 50cm2 - 100cm2 105 4 1.400.000 Xóa xăm chân mày (hai bên) 106 5 500.000 Xóa xăm Diện tích < 5 cm2 107 6 400.000 Xóa xăm Diện tích từ 05 - 20 cm2 108 7 800.000 Xóa xăm Diện tích > 20 - 50 cm2 109 8 1.200.000 Xóa xăm Diện tích > 50 - 100 cm2 110 9 1.600.000 Các dịch vụ bằng máy Laser CO2 Mụn thịt, u mềm lây, cục dày sừng (tính từ 1 - 5 thương tổn) 111 1 125.000 U máu (một thương tổn) < 1cm 112 2 125.000 U tuyến mồ hơi, u tuyến bả (tính cho 1 thương tổn) 113 3 120.000 u vàng, u ban vàng (01 thương tổn) 114 4 125.000 u nang thuợng bì 115 5 125.000 u nang tuyến bả nhờn (< 01 cm2) 116 6 100.000 Đốm nâu 117 7 125.000 Nevus đường kính < 2cm2 118 8 125.000 Tiêm sẹo lồi xấu da vùng mặt 119 9 150.000 Tiêm sẹo lồi xấu da vùng cổ ngực 120 10 150.000 Tiêm sẹo lồi xấu da các vùng khác 121 11 100.000 BÀ MẸ TRẺ EM-KHHGĐ Siêu âm màu 4D theo dõi sự phát triển của thai nhi: 122 1 200.000 Siêu âm màu Doppler mạch máu các mô mềm (Vú và tuyến 123 2 100.000 giáp)
  8. 124 3 Test nhanh Shyphilis TP (Giang mai) 60.000 Định tính Albumin niệu 125 4 10.000 Định tính Glucoza niệu 126 5 10.000 Đo loãng xương toàn thân (cổ tay, cổ xương đùi, xương sống) 127 6 250.000 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 128 1 Oxy cao áp 150.000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2