YOMEDIA
Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND tỉnh Tiền Giang
Chia sẻ: Tommuni Tommuni
| Ngày:
| Loại File: DOC
| Số trang:3
24
lượt xem
2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ban hành quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND tỉnh Tiền Giang
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH TIỀN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 20/2019/NQHĐND Tiền Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG
VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐCP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Thông tư số 61/2018/TTBTC ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nội dung và
mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao;
Xét Tờ trình số 360/TTrUBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên
thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 112/BCHĐND ngày 28 tháng 11 năm
2019 của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; y kiên th
́ ́ ảo luận cua đai biêu Hôi đông nhân dân tinh tai ky
̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀
̣
hop.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang tham gia tập luyện, huấn luyện và thi đấu thuộc các đội tuyển sau đây:
a) Đội tuyển tỉnh;
b) Đội tuyển trẻ tỉnh;
c) Đội tuyển năng khiếu các cấp;
d) Đội tuyển huyện, thị xã, thành phố.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Huấn luyện viên, vận động viên đang tập luyện, huấn luyện tại Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu thể
dục thể thao Tiền Giang; Huấn luyện viên, vận động viên đang tập luyện, huấn luyện tại đội tuyển các môn thể
thao thuộc huyện, thị xã, thành phố tham gia thi đấu cấp tỉnh;
b) Huấn luyện viên, vận động viên đang làm nhiệm vụ tại các giải thể thao thành tích cao quy định tại Điều 37
Luật Thể dục, thể thao, được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 14 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục thể thao.
Điều 2. Mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng
1. Mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập
luyện, huấn luyện ở trong nước là số ngày huấn luyện viên, vận động viên có mặt thực tế tập trung tập luyện,
huấn luyện theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ở trong nước; mức chi cụ thể như sau:
- a) Đội tuyển tỉnh 220.000đồng/người/ngày;
b) Đội tuyển trẻ tỉnh 175.000 đồng/người ngày;
c) Đội tuyển năng khiếu các cấp 130.000 đồng/người/ngày;
d) Đội tuyển huyện, thị xã, thành phố 130.000 đồng/người/ngày.
2. Mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung thi đấu
theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cụ thể:
a) Đội tuyển tỉnh 290.000 đồng/người/ngày;
b) Đội tuyển trẻ tỉnh 220.000 đồng/người ngày;
c) Đội tuyển năng khiếu các cấp 220.000 đồng/người/ngày;
d) Đội tuyển huyện, thị xã, thành phố 220.000 đồng/người/ngày.
3. Mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên khuyết tật khi được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền triệu tập tập luyện, huấn luyện và thi đấu áp dụng theo mức chi quy định tại khoản 1, khoản
2 Điều này.
4. Các nội dung khác có liên quan thực hiện theo quy định tại Thông tư số 61/2018/TTBTC ngày 26 tháng 7 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Ngân sách Nhà nước các cấp và nguồn xã hội hóa.
2. Khuyến khích các liên đoàn, hội thể thao, các đơn vị quản lý huấn luyện viên, vận động viên và các tổ chức liên
quan khai thác các nguồn thu hợp pháp khác để bổ sung thêm chế độ dinh dưỡng cho huấn luyện viên, vận động
viên thể thao.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12
năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 55/2013/NQHĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang./.
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
UB.Thường vụ Quốc hội;
VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
Các Bộ: VHTT&DL, Tài chính,
Nguyễn Văn Danh
Tư pháp, Kế hoạch Đầu tư;
Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
Cục Hành chính Quản trị II (VPCP);
Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
Các đ/c UVBTV Tỉnh uỷ;
UBND, UB. MTTQ tỉnh;
Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
ĐB. HĐND tỉnh;
TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
Báo Ấp Bắc;
Trung tâm Công báo tỉnh;
Lưu: VT.
-
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...