intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND này quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 21/2019/NQ­HĐND Ninh Thuận, ngày 16 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC  NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN  KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT­BTC­BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ  trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công   tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ  thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT­BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo  dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp  trung học phổ thông; Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT­BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ giáo dục  và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét  công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT­BGDĐT  ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bổ sung bởi  Thông tư số 04/2018/TT­BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và  Đào tạo; Xét Tờ trình số 152/TTr­UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình  HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về danh mục nội dung và mức chi đối với việc tổ chức các kỳ  thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa ­ Xã hội Hội  đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
  2. 1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân  hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau: a) Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm; b) Tổ chức các kỳ thi: ­ Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện; ­ Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông; ­ Thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia; ­ Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh dự thi cấp Quốc gia; ­ Thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT và THPT chuyên. c) Các nhiệm vụ khác có liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi được quy định tại điểm b khoản  1 Điều này. 2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động tổ chức xây dựng ngân  hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi và thực hiện các nhiệm vụ khác có liên quan đến việc  tổ chức các kỳ thi phổ thông được quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này. Điều 2. Nội dung, mức chi 1. Nội dung, mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm. 2. Nguồn kinh phí thực hiện từ Ngân sách sự nghiệp giáo dục và đào tạo hằng năm giao cho  ngành giáo dục và đào tạo. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo  quy định của pháp luật. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng  nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua  ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 12 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Vụ Pháp chế ­ Bộ GDĐT; ­ Ban công tác đại biểu ­ UBTVQH; ­ Văn phòng Quốc hội; ­ Văn phòng Chính phủ;
  3. ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); ­ Thường trực Tỉnh ủy; Nguyễn Đức Thanh ­ Đoàn đại biểu QH tỉnh Ninh Thuận; ­ UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh; ­ Các Sở, Ban, ngành và đoàn thể tỉnh; ­ VP Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; ­ Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông; ­ Trang TTĐT HĐND tỉnh; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ  CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN (Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ­HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Ninh Thuận) Đơn vị  Mức chi  Stt Nội dung chi Ghi chú tính (đồng) Xây dựng ngân hàng câu trắc  1       nghiệm Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào    1.1 câu 80.000 biên tập Thẩm định và biên tập câu trắc  1.2 câu 70.000 nghiệm 1.3 Tổ chức thi thử     a Xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm người/ngày 200.000 b Chi xây dựng đề thi gốc đề 750.000 c Xây dựng các mã đề thi đề 200.000 Chi phụ cấp cho Ban Tổ chức các      cuộc thi; bao gồm: ­ Trưởng ban người/ngày 250.000 ­ Phó Trưởng ban người/ngày 200.000 d ­ Thư ký, giám thị người/ngày 140.000 Theo chế độ  ­ Chi phí đi lại, ở của Ban Tổ chức    công tác phí  cuộc thi hiện hành đ Chi phụ cấp Hội đồng coi thi:     ­ Chủ tịch người/ngày 180.000 ­ Phó Chủ tịch người/ngày 135.000
  4. ­ Thư ký, giám thị người/ngày 90.000 ­ Bảo vệ, y tế, phục vụ người/ngày 45.000 Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc  1.4 ngày/người 300.000 nghiệm Ra đề thi     2 Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu  trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề      thi mẫu Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự  2.1     luận) đề theo  a Thi tuyển vào lớp 10 và lớp 10 chuyên 370.000 phân môn đề theo  b Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh 730.000 phân môn Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp  đề theo  c 730.000 12 THPT phân môn Chi cho công tác ra đề thi chính thức        2.2 và dự bị (có đáp án) Chi cho cán bộ ra đề thi     Thi tuyển vào lớp 10 (bao gồm cả đề  a không chuyên đối với học sinh thi      tuyển vào lớp 10 chuyên)   ­ Thi trắc nghiệm người/ngày 270.000   ­ Thi tự luận người/ngày 450.000 b Thi tuyển vào lớp 10 chuyên người/ngày 450.000 Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn  đội tuyển của tỉnh dự thi quốc gia (đề  c người/ngày 670.000 tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực  hành, đề thi nói Tiếng Anh) Căn cứ Hợp  đồng, hóa đơn,  Căn cứ Hợp đồng, hóa  chứng từ chi tiêu  Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm,  đơn, chứng từ chi tiêu  hợp pháp, hợp lệ  nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật  hợp pháp, hợp lệ và  d và được cấp có  thực hành, thuê gia công chi tiết thí  được cấp có thẩm quyền  thẩm quyền phê  nghiệm. phê duyệt trong phạm vi  duyệt trong phạm  dự toán được giao. vi dự toán được  giao. 2.3 Chi phụ cấp trách nhiệm Hội      Hội đồng/Ban ra  đồng/Ban ra đề thi đề thi cấp huyện 
  5. Chi theo thực  ­ Văn phòng phẩm   tế ­ Nước uống người/ngày 5.000 ­ Chủ tịch/Trưởng ban người/ngày 350.000 mức chi bằng  ­ Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban  người/ngày 315.000 80% mức chi cấp  (thường trực) tỉnh. ­ Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban người/ngày 280.000 ­ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong  người/ngày 230.000 (24/24) ­ Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế người/ngày 115.000 Phụ cấp trách nhiệm Hội  đồng/Ban sao in đề thi; Ban vận  chuyển và bàn giao đề thi (Kỳ thi        THPT Quốc gia; Kỳ thi tuyển sinh  vào lớp 10) Chi theo thực  ­ Văn phòng phẩm     tế 2.4 ­ Nước uống người/ngày 5.000   ­ Chủ tịch/Trưởng ban người/ngày 300.000   ­ Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban người/ngày 250.000   ­ Ủy viên, thư ký, công an vòng trong  người/ngày 210.000   (24/24) ­ Công an, bảo vệ vòng ngoài, phục  người/ngày 115.000   vụ, y tế Tổ chức coi thi       Chi phụ cấp trách nhiệm Hội        đồng/Ban coi thi Chi theo thực  ­ Văn phòng phẩm     tế ­ Nước uống người/ngày 5.000 3 ­ Chủ tịch/Trưởng ban người/ngày 265.000 Hội đồng coi thi  ­ Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban người/ngày 250.000 HSG cấp huyện  ­ Điểm trưởng người/ngày 240.000 mức chi bằng  80% mức chi cấp  ­ Phó Điểm trưởng người/ngày 230.000 tỉnh. ­ Giám thị, Ủy viên, Thư ký người/ngày 210.000 ­ Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ người/ngày 100.000 4 Chi cho công tác tổ chức chấm thi      
  6. Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và        bài thi thực hành ­ Thi THPT Quốc gia bài 15.000   ­ Thi tuyển vào lớp 10 (bao gồm cả  bài thi không chuyên của học sinh thi  bài 13.000   vào lớp chuyên) ­ Thi tuyển vào lớp 10 chuyên (bài thi  bài 65.000   các môn chuyên) ­ Thi học sinh giỏi cấp huyện bài 52.000   ­ Thi học sinh giỏi cấp tỉnh bài 65.000   4.1 ­ Thi học sinh giỏi cấp tỉnh dự thi  bài 90 000   quốc gia ­ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ  người/đợt 230.000   phó các tổ chấm thi Căn cứ theo hợp  đồng, hóa đơn,  chứng từ chi tiêu  hợp pháp, hợp lệ  ­ Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa      và được cấp có  (để chấm thi nói) thẩm quyền phê  duyệt trong phạm  vi dự toán được  giao. Chấm bài thi trắc nghiệm       ­ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi  người/ngày 350.000   trắc nghiệm Căn cứ theo hợp  đồng, hóa đơn,  4.2 chứng từ chi tiêu  hợp pháp, hợp lệ  ­ Chi cho việc thuê máy chấm thi (nếu      và được cấp có  có) thẩm quyền phê  duyệt trong phạm  vi dự toán được  giao. 4.3 Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội  đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban  chấm phúc khảo, thẩm định/Ban        làm phách; Ban thư ký Hội đồng  thi. ­ Văn phòng phẩm   Chi theo thực    tế
  7. ­ Nước uống người/ngày 5.000 ­ Chủ tịch/Trưởng ban người/ngày 300.000 Hội đồng chấm  ­ Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban  thi cấp huyện  người/ngày 275.000 (thường trực) mức chi bằng  ­ Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban người/ngày 250.000 80% mức chi cấp  tỉnh. ­ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên người/ngày 210.000 ­ Bảo vệ, phục vụ, y tế người/ngày 115.000 Chi phụ cấp trách nhiệm ban công      tác cụm trường Chỉ thực hiện khi  có hướng dẫn  4.4 ­ Trưởng ban người/ngày 150.000 của Bộ Giáo dục  ­ Phó trưởng ban người/ngày 130.000 và Đào tạo ­ Ủy viên, thư ký người/ngày 120.000 5 Phúc khảo, thẩm định bài thi       ­ Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo  người/ngày 160.000   bài thi THPT Quốc gia ­ Chi cho các cán bộ chấm thẩm định  người/ngày 160.000   bài thi THPT Quốc gia   ­ Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo  Cấp huyện mức  người/ngày 250.000 chi bằng 80%  bài thi học sinh giỏi mức chi cấp tỉnh. ­ Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo  bài thi tuyển sinh vào Lớp 10 và 10  người/ngày 160.000   chuyên Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh       ­ Trưởng Ban người/ngày 350.000 6 ­ Các Phó ban người/ngày 315.000   ­ Các ủy viên, thư ký, tổ giúp việc người/ngày 250.000 Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra,      kiểm tra Chỉ áp dụng đối  với cán bộ làm  7 ­ Trưởng đoàn thanh tra người/ngày 300.000 công tác thanh tra  ­ Đoàn viên thanh tra người/ngày 210.000 kiêm nhiệm. ­ Thanh tra viên độc lập người/ngày 250.000 Tiền ăn cho cán bộ cách ly 100%  8 các Hội đồng/Ban sao in đề thi, làm  người/ngày 200.000   phách 9 Bồi dưỡng những người trực tiếp quản lý, bảo vệ đề thi, bài thi B ồ
  8. i   d ư ỡ n g   n h ữ n g   n g ư ờ i   t r ự c   t i ế p   q u ả n   l ý ,   b ả o   v ệ  
  9. đ ề   t h i ,   b à i   t h i B ồ i   d ư ỡ n g   n h ữ n g   n g ư ờ i   t r ự c   t i ế p
  10.   q u ả n   l ý ,   b ả o   v ệ   đ ề   t h i ,   b à i   t h i B ồ i   d ư ỡ n g   n h ữ n
  11. g   n g ư ờ i   t r ự c   t i ế p   q u ả n   l ý ,   b ả o   v ệ   đ ề   t h i ,   b à i  
  12. t h i người/ngày    ­ Quản lý đề thi, bài thi cấp tỉnh 120.000   đêm ­ Quản lý đề thi, bài thi tại các hội  người/ngày    100.000   đồng coi thi đêm người/ngày    ­ Bảo vệ 100.000   đêm 10 Nếu một người kiêm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày của một  N kỳ thi thì chỉ được hưởng một mức chi cao nhất. ế u   m ộ t   n g ư ờ i   k i ê m   n h i ề u   n h i ệ m   v ụ   k h
  13. á c   n h a u   t r o n g   m ộ t   n g à y   c ủ a   m ộ t   k ỳ   t h i   t h ì   c h ỉ  
  14. đ ư ợ c   h ư ở n g   m ộ t   m ứ c   c h i   c a o   n h ấ t . N ế u   m ộ t   n g ư ờ i  
  15. k i ê m   n h i ề u   n h i ệ m   v ụ   k h á c   n h a u   t r o n g   m ộ t   n g à y   c
  16. ủ a   m ộ t   k ỳ   t h i   t h ì   c h ỉ   đ ư ợ c   h ư ở n g   m ộ t   m ứ c   c h i   c
  17. a o   n h ấ t . N ế u   m ộ t   n g ư ờ i   k i ê m   n h i ề u   n h i ệ m   v ụ   k h á c
  18.   n h a u   t r o n g   m ộ t   n g à y   c ủ a   m ộ t   k ỳ   t h i   t h ì   c h ỉ   đ ư
  19. ợ c   h ư ở n g   m ộ t   m ứ c   c h i   c a o   n h ấ t .  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2