intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:33

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, vốn cân đối ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- --------------- Số: 21/2019/NQ-HĐND Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020; trên cơ sở Báo cáo số 247/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và xây dựng kế hoạch năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, vốn cân đối ngân sách địa phương Chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết. Điều 2. Tổng vốn đầu tư công năm 2020 của tỉnh là 5.876,178 tỷ đồng; trong đó: 1. Vốn cân đối ngân sách địa phương 4.037,45 tỷ đồng, bao gồm: a) Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức được quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg là 1.932,45 tỷ đồng; b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2.000 tỷ đồng; c) Vốn xổ số kiến thiết của tỉnh: 105 tỷ đồng. 2. Vốn ngân sách Trung ương 1.838,728 tỷ đồng, bao gồm: a) Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 813,552 tỷ đồng; b) Vốn hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 11,029 tỷ đồng; c) Vốn chương trình mục tiêu ngân sách trung ương: 435 tỷ đồng; d) Vốn trái phiếu Chính phủ: 9,5 tỷ đồng; đ) Vốn từ “nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia”: 187,6 tỷ đồng; e) Vốn nước ngoài (ODA): 382,047 tỷ đồng. Điều 3. Phân bổ vốn cân đối ngân sách địa phương 1. Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức được quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg là 1.932,45 tỷ đồng, cụ thể: a) Phân cấp cho 14 huyện, thành phố 353 tỷ đồng; b) Bố trí trả nợ quyết toán 30 tỷ đồng; c) Hoàn ứng và trả nợ ngân sách 119,4 tỷ đồng, bao gồm 14,4 tỷ đồng hoàn trả ứng trước từ nguồn vốn xổ số kiến thiết. d) Đối ứng các dự án ODA: 39,160 tỷ đồng; đ) Chuẩn bị đầu tư: 15 tỷ đồng; e) Bố trí thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư và tham gia dự án PPP là 143 tỷ đồng; g) Bố trí Chương trình xây dựng nông thôn mới là 160,9 tỷ đồng; h) Bố trí thực hiện Chương trình ATK là 10 tỷ đồng; i) Bố trí triển khai các dự án là 1.026,39 tỷ đồng;
  2. k) Bố trí thực hiện các dự án quy hoạch là 50 tỷ đồng. Chi tiết phân bổ vốn cân đối ngân sách địa phương theo Phụ lục tổng hợp và các Phụ lục 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo Nghị quyết. 2. Vốn xổ số kiến thiết là 105 tỷ đồng: Bố trí 14,4 tỷ đồng hoàn trả ứng trước; bố trí 46,6 tỷ đồng để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới; còn lại 44 tỷ đồng tập trung bố trí thực hiện các dự án chuyển tiếp thuộc ngành y tế, giáo dục (chi tiết theo Phụ lục 7 kèm Nghị quyết). 3. Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2.000 tỷ đồng: a) Tỉnh quản lý 1.459,66 tỷ đồng, trong đó phân bổ: Thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 80 tỷ đồng; thực hiện các dự án quỹ đất tỉnh quản lý 565,462 tỷ đồng; bổ sung vốn trong cân đối ngân sách địa phương để đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án 814,198 tỷ đồng (chi tiết theo Phụ lục 6, Phụ lục 8 kèm Nghị quyết). b) Giao các huyện thu, chi 540,34 tỷ đồng. Điều 4. Phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương 1. Thống nhất theo Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, khi có Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh giao kế hoạch đúng theo danh mục và mức vốn được Trung ương giao. 2. Đối với vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết bằng Nghị quyết riêng. Điều 5. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Định kỳ sáu tháng báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh, trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Điều 6. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - UBTV Quốc hội, Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu của UBTVQH; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Vụ pháp chế của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp; Bùi Thị Quỳnh Vân - TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Các cơ quan tham mưu, giúp việc cho Tỉnh ủy; - Đại biểu Quốc hội bầu ở tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, Hội, đoàn thể tỉnh; - Các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; - Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố; - VP HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV; - Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi; - Lưu: VT, KTNS (01).A180. PHỤ LỤC TỔNG HỢP TỔNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị: Triệu đồng Dự kiến kế hoạch vốn năm 2020 TT NGUỒN VỐN Trong đó chi Ghi chú từ nguồn thu Tổng số tiền sử dụng đất
  3. Tổng cộng 5.876.178 2.000.000 A Vốn ngân sách địa phương 4.037.450 2.000.000 I Vốn cân đối theo tiêu chí, định 1.932.450 814.198 mức 1 Phân cấp cho các huyện thành phố 353.000 Phụ lục 2 2 Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và 30.000 UBND tỉnh thống nhất với bố trí trả nợ quyết toán Thường trực HĐND tỉnh khi phân khai 3 Bố trí hoàn ứng và trả nợ ngân sách 105.000 Phụ lục 3 4 Đối ứng các dự án ODA 39.160 Phụ lục 4 5 Chuẩn bị đầu tư 15.000 UBND tỉnh trình HĐND tỉnh 6 Bố trí thực hiện chính sách khuyến 143.000 Phụ lục 5 khích đầu tư và tham gia dự án PPP 7 Chương trình xây dựng nông thôn 160.900 HĐND tỉnh phân bổ theo mới Nghị quyết riêng 8 Bố trí thực hiện Chương trình ATK 10.000 9 Vốn bố trí cho các dự án 1.026.390 814.198Phụ lục 6 10 Bố trí thực hiện dự án quy hoạch 50.000 UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh khi phân khai II Vốn Xổ số kiến thiết 105.000 Phụ lục 7 - Bố trí thực hiện Chương trình 46.600 Nông thôn mới - Bố trí hoàn trả ứng trước 14.400 - Bố trí chuyển tiếp 44.000 III Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng 2.000.000 1.185.802Phụ lục 8 (tổng vốn từ đất nguồn thu tiền sử dụng đất là 2.000 tỷ đồng, trong đó 814,198 cân đối bổ sung vốn cho các dự án đang thực hiện tại phụ lục 6) B Vốn ngân sách Trung ương 1.838.728 1 Chương trình mục tiêu quốc gia 813.552 Nghị quyết riêng 1.1 Chương trình xây dựng Nông 434.720 thôn mới Vốn trong nước 284.720 Vốn nước ngoài 150.000 1.2 Chương trình giảm nghèo bền 378.832 vững Vốn trong nước 320.279 Vốn nước ngoài 58.553 2 Chương trình mục tiêu và các 455.529 Giao theo Quyết định của khoản chi cụ thể khác Trung ương 2.1 Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi 11.029 theo QĐ số 2085/QĐ-TTg 2.2 Chương trình mục tiêu 435.000 Trong đó: Thu hồi các khoản ứng 50.061 trước 2.3 Chương trình kiên cố hóa trường lớp 9.500 (TPCP)
  4. 3 Từ nguồn dự phòng chung và 10 187.600 Giao theo Quyết định của nghìn tỷ đồng Trung ương 3.1 Dự phòng chung 127.600 3.2 Nguồn 10 nghìn tỷ đồng 60.000 4 Vốn nước ngoài 382.047 Giao theo Quyết định của Trung ương Chương trình mục tiêu ứng phó với 48.177 biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
  5. PHỤ LỤC 1 ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị: Triệu đồng Quyết định đầu tư Kế Điều chỉnh KH trung Lũy Vốn hoạch hạn giai đoạn 2016 - Đầu Trong kế trung hằng 2020 mối Địa Thời đó: vốn hạn năm Danh Năng Trong đó giao điểm gian Tổng Ngân đã bố NSĐP được TT mục/D lực Ghi chú kế xây thực Số Quyết mức sách trí 2016 - giao ự án thiết kế định hoạc dựng hiện đầu tư địa đến 2020 trong 04 Tổng số h phươn năm được năm Giảm Tăng g 2015 giao 2016 - 2019 TỔNG 487.02 417.014 86.79 1.328.77 1.014.26 1.328.77 47.77 47.77 CỘNG 2 1 5 2 5 5 5 A Dự án 487.02 417.014 86.79 260.000 217.950 218.550 41.45 - hoàn 2 1 0 thành, vướng mắc điều chỉnh giảm kế hoạch 1 Trung Tỉnh TP. Nhà 2013 3617a- 89.201 39.193 12.50 23.000 17.000 17.000 6.000 - Vướng tâm đoàn Quản 1.889m - QĐ/TWĐT 0 mặt bằng hoạt g Ngãi 2 và 2018 N động nhiều ... 22/10/2012 thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi 2 Đường UBND Sơn Chiều 2014 1602/QĐ- 193.86 173.862 30.00 100.000 96.000 96.000 4.000 Hoàn trục huyện Tịnh dài - UBND 2 0 thành, đủ chính Sơn đường 2019 30/10/2014 vốn trung Tịnh 1.473,0 tâm 8m Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) 3 Trung BQL TP Khối 2017 2033/QĐ- 27.000 27.000 20.000 1.400 2.000 18.00 Vướng tâm Dự án Quản nhà - UBND 0 mặt bằng thông ĐTXD g Ngãi chính 2019 ngày tin triển các 1.500m 31/10/2017 lãm tỉnh công 2 Quảng trình Ngãi DD và CN tỉnh 4 Trụ sở BQL TP. 2.885m 2017 553/QĐ- 40.000 40.000 35.000 28.000 28.000 7.000 Hoàn làm việc Dự án Quản 2 - UBND thành, đủ BQL dự ĐTXD g Ngãi 2019 ngày vốn án các các 31/3/2017 công công trình trình Giao DD và thông CN tỉnh tỉnh 5 Trường BQL TP. Diện 2017 791/QĐ- 56.781 56.781 50.000 47.000 47.000 3.000 Hoàn Chính Dự án Quản tích sàn - UBND thành, đủ trị tỉnh ĐTXD g Ngãi 6.630m 2020 ngày vốn các 2 27/4/2017 công trình DD và CN tỉnh
  6. 6 Nhà Huyện Mộ Nhà làm 2014 1382/QĐ- 35.601 35.601 16.29 17.000 15.050 15.050 1.950 Hoàn làm việc ủy Mộ Đức việc 3 - UBND, 1 thành, đủ Huyện Đức tầng, dt 2017 20/9/2012 vốn ủy Mộ sàn Đức 1.800 m2; hội trường 350 chỗ 7 Truờng UBND Đức 45 lớp, 92/QĐ- 44.577 44.577 28.00 15.000 13.500 13.500 1.500 Hoàn THPT huyện Phổ 2.000 UBND, 0 thành, đủ Lương Đức học 16/01/2012 vốn Thế Phổ sinh; Vinh, 6135m2 Đức sàn Phổ B Danh 1.068.77 796.312 1.110.22 6.325 47.77 mục/D 5 5 5 ự án điều chỉnh, bổ sung trung hạn 1 Chươn 845.000 641.500 849.000 4.000 g trình mục tiêu quốc gia Xây dựng Nông thôn mới 2 Xử lý 111.450 97.812 127.400 15.95 nợ 0 đọng xây dựng cơ bản và bố trí trả nợ quyết toán 3 Đường UBND Sơn 0,9km 2018 1957/QĐ- 57.000 50.000 25.000 26.500 26.500 1.500 Năm 2020 đô thị huyện Tây - UBND yêu cầu 02 Sơn 2020 ngày NS huyện (Quảng Tây 24/10/2017 cân đối trường - thực hiện ĐĐT05) 4 Hỗ trợ - - - 66.325 30.000 66.325 6.325 6.325 HTMT cho vốn các ngân sách vùng huyện chuyên thực hiện canh cây nông nghiệp (đầu tư cây giống và hỗ trợ kỹ thuật) Vùng UBN Sơn 32.000 10.000 32.000 chuyên D Tây canh huyện cây Sơn Cau, Tây huyện Sơn Tây Vùng UBN Minh 6.000 6.000 6.000 chuyên D Long canh huyện cây Minh Chè, Long huyện
  7. Minh Long Vùng UBN Sơn 8.000 4.000 8.000 chuyên D Hà canh huyện cây Mít Sơn thái, Hà huyện Sơn Hà Vùng UBN Ba Tơ 8.000 4.000 8.000 chuyên D canh huyện cây Mít Ba Tơ thái, huyện Ba Tơ Đầu tư UBN Trà 6.325 - - 6.325 UBND phát D Bồng huyện Trà triển huyện Bồng báo vùng Trà cáo không chuyên Bồng thực hiện canh được và cây quế đề nghị rút Trà vốn 2019 Bồng Đầu tư UBN Tây 6.000 3.000 6. 000 phát D Trà triển huyện vùng Tây chuyên Trà canh cây quế Tây Trà Đầu tư UBN Nghĩa 3.000 6.325 6.325 phát D Hành triển huyện vùng Nghĩa chuyên Hành canh cây ăn quả huyện Nghĩa Hành 5 Nhà A3 BQL TPQN 2020 65.400 65.400 500 500 20.500 20.00 Thực hiện Tỉnh ủy DA - 0 kết luận số ĐTXD 2023 1213- các KL/TU CT ngày DD và 09/10/201 CN 9 của BTV tỉnh Tỉnh ủy 6 Xây Tư 20.500 20.500 Trung hạn dựng Nghĩa chưa bao khu tái gồm 06 tỷ định cư đồng đã và cấp bố trí từ nước nguồn sinh vượt thu hoạt 2018 phục vụ nhân dân bị ảnh hưởng bởi dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa
  8. Trong đó: Xây UBND 12.500 12.500 dựng huyện khu tái Tư định cư Nghĩa phục vụ nhân dân bị ảnh hưởng bởi dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa Cấp 8.000 8.000 Hỗ trợ sau nước đầu tư sinh hoạt An Hội Nam 2 PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị: Triệu đồng Dự kiến kế hoạch năm TT Đơn vị Ghi chú 2020 TỔNG CỘNG 353.000 1 UBND huyện Bình Sơn 29.266 2 UBND huyện Sơn Tịnh 19.417 3 UBND thành phố Quảng Ngãi 94.706 4 UBND huyện Tư Nghĩa 23.738 5 UBND huyện Mộ Đức 24.545 6 UBND huyện Đức Phổ 26.450 7 UBND huyện Nghĩa Hành 18.226 8 UBND huyện Minh Long 9.613 9 UBND huyện Ba Tơ 26.516 10 UBND huyện Sơn Hà 26.468 11 UBND huyện Sơn Tây 14.677 12 UBND huyện Trà Bồng 14.857 13 UBND huyện Tây Trà 13.891 14 UBND huyện Lý Sơn 10.630 Ghi chú: Các huyện, thành phố phải bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng nông thôn mới; 20% cho Giáo dục - Đào tạo.
  9. PHỤ LỤC 3 KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 HOÀN ỨNG VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch Lũy kế vốn Kế hoạch Đầu mối vốn trung đã bố trí để 2020 để thu TT TÊN DỰ ÁN giao kế hạn 2016 - hoàn ứng Ghi chú hồi ứng hoạch 2020 NSĐP đến hết kế trước điều chỉnh hoạch 2019 Tổng cộng 959.833 719.313 119.400 I Hoàn trả các khoản ứng trước 573.563 466.813 81.150 ngân sách tỉnh I.a Phần Sở Ngành 518.263 413.263 79.400 Sở Giao thông vận tải 223.226 173.226 50.000 1 Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Sở GTVT 30.000 30.000 - Sơn Hà - Sơn Tây 2 Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B Sở GTVT 15.000 15.000 - (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 3 TĐC và khu cải táng mồ mả phục vụ Sở GTVT 30.000 30.000 - GPMB nâng cấp QL1A 4 Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) BQL Dự 40.000 40.000 - án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh 5 Đường bờ Nam sông Trà Khúc BQL Dự 100.000 50.000 50.000 án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh 6 Hỗ trợ liên quan đến công tác bồi Sở GTVT 8.226 8.226 - thường, GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng QL24 Sở Nông nghiệp và PTNT 22.500 22.500 - 7 Đường vào cảng cá Lý Sơn Sở NN và 4.800 4.800 - PTNT 8 Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước BQLDA 10.000 10.000 - Cây Bứa NN và PTNT tỉnh 9 Chỉnh tuyến kênh B10 Cty TNHH 7.700 7.700 - MTV KTCTTL Sở Giáo dục và Đào tạo 20.000 20.000 - 10 Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT 3.000 3.000 - Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ) 11 Đề án mầm non Sở GDĐT 17.000 17.000 - Sở Y tế 50.000 25.000 14.400 12 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi Sở Y tế 50.000 25.000 14.400Hoàn ứng từ vốn XSKT
  10. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15.000 - 15.000 13 Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng Sở Văn 15.000 - 15.000 giai đoạn 2 hóa, Thể thao và Du lịch Ban quản lý KKT Dung Quất 156.737 156.737 - 14 Di dời NM chế tạo và tổ hợp thiết bị BQL KKT 30.000 30.000 - DQ phục vụ mặt bằng cho NM Guang Dung Quất Lian 15 Thực hiện bồi thường, tái định cư và BQL KKT 84.500 84.500 - hỗ trợ GPMB KKT Dung Quất Dung Quất 16 Bồi thường, hỗ trợ bổ sung thuộc mặt BQL KKT 2.937 2.937 - bằng dự án thành phần II đoạn Bình Dung Quất Long - Dung Quất 17 Đường Gom QL1A: D3 và D4 (Hạ BQL KKT 34.300 34.300 - tầng VSIP) Dung Quất 18 Cầu Trà Bồng BQL KKT 5.000 5.000 - Dung Quất Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh 15.000 - - 19 Xe Truyền hình lưu động 05 camera Đài Phát 15.000 - thanh- Truyền hình tỉnh Trường ĐH Phạm Văn Đồng 800 800 - 20 Nhà lớp học 10 phòng - Trường Đại 800 800 - học Phạm Văn Đồng Công ty TNHH MTV Đầu tư xây 15.000 15.000 - dựng và Kinh doanh dịch vụ tỉnh Quảng Ngãi 21 Đường số 3 KCN Tịnh Phong QISC 15.000 15.000 - I.b UBND các huyện, TP 55.300 53.550 1.750 UBND huyện Bình Sơn 3.350 3.350 - 22 Đầu tư đường GTNT Bình Đông, xã UBND 3.350 3.350 - Bình Chánh huyện Bình Sơn UBND huyện Sơn Tịnh 8.000 8.000 - 23 Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Thế UBND 6.000 6.000 - Lợi, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP) huyện Sơn Tịnh 24 Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn UBND 2.000 2.000 - Phong Niên, xã Tịnh Phong (Hạ tầng huyện Sơn VSIP) Tịnh UBND huyện Tư Nghĩa 3.600 3.600 - 25 Hỗ trợ công trình Đường ống dẫn UBND 3.600 3.600 - nước từ HCN Hóc Xoài về Hồ Hố Tạc huyện Tư và Hố Tre, Tư Nghĩa Nghĩa UBND huyện Nghĩa Hành 13.000 13.000 - 26 Hỗ trợ công trình Cầu Suối Rau, UBND 8.000 8.000 - tuyến ĐH57 (ĐT.624- Dốc Nhây) huyện Nghĩa Hành 27 Nâng cấp Đập Đồng Thét UBND 5.000 5.000 - huyện Nghĩa
  11. Hành UBND huyện Ba Tơ 2.000 2.000 - 28 Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy 2.000 2.000 - huyện ủy Ba Tơ Ba Tơ UBND huyện Sơn Hà 21.000 19.250 1.750 29 Cầu Mò O UBND 5.000 5.000 - huyện Sơn Hà 30 Tuyến đường Sơn Thượng - Sơn UBND 8.000 6.250 1.750 Tinh huyện Sơn Hà 31 Tuyến đường ĐH - Làng Trá UBND 8.000 8.000 - huyện Sơn Hà UBND huyện Lý Sơn 4.350 4.350 - 32 Hỗ trợ công trình Nhà văn hóa thể UBND 4.350 4.350 - thao An Hải, Lý Sơn huyện Lý Sơn II Trả nợ vay tín dụng ưu đãi (bố trí 203.750 203.750 - năm 2016 và 2018) III Bổ sung trung hạn để hoàn trả ứng 182.520 48.750 38.250 trước (các khoản ứng chưa có KH trung hạn) 1 Bổ sung trả nợ gốc 87.000 48.750 38.250 3 Khu đô thị mới phục vụ tái định cư UBND 85.000 - Thực tế khu II đê bao, TPQN thành phố giải ngân Quảng ứng trước Ngãi 83,573 tỷ đồng 4 Khu TĐC thôn Thế Long, xã Tịnh UBND 10.520 - Phong, huyện Sơn Tịnh huyện Sơn Tịnh PHỤ LỤC 5 KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ VÀ THAM GIA DỰ ÁN PPP NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị: Triệu đồng Quyết định đầu tư Lũy kế Địa Trong vốn đã Kế Chủ điểm đó: giao hoạch TT TÊN DỰ ÁN Tổng Ghi chú đầu tư xây Số Quyết mức Ngân đến năm dựng định sách hết KH 2020 đầu tư địa 2019 phương Tổng cộng 331.217 266.722 94.107143.000 I Danh mục dự án chuyển 331.217 266.722 94.107 61.000 tiếp 1 Khu liên hợp thể dục thể BQL DA TPQN1919/QĐ- 111.736 111.736 23.000 20.000 thao tỉnh ĐTXD UBND các ngày công 31/10/2018 trình Dân
  12. dụng và Công nghiệp 2 ĐTXD tuyến đường Phan UBND TPQN2594/QĐ- 20.000 20.000 7.596 5.000 Bội Châu nối dài TP UBND Quảng ngày Ngãi 31/10/2017 3 Tuyến đường nối từ đường BQLDA Tư 2010/QĐ- 69.986 69.986 25.000 5.000 ĐT.623B vào khu vực dự án Đầu tư Nghĩa UBND Khu sinh thái, nghỉ dưỡng Xây ngày tắm bùn Suối nước nóng dựng 31/10/2017 Nghĩa Thuận. các công trình giao thông 4 Đường vào vùng lõi trang UBND Mộ 4797/QĐ- 20.000 20.000 14.000 3.000HTMT trại bò sữa Vinamilk huyện Đức UBND cho NS Mộ Đức ngày huyện 31/10/2018 5 Đường vào nhà máy xử lý UBND TPQN1928/QĐ- 45.000 45.000 10.500 10.000 rác Đồng Nà thành UBND phố ngày Quảng 31/10/2018 Ngãi 6 Đường vào công viên Nghĩa BQL Sơn 1336/QĐ- 14.995 5.000 8.000 Trang Sơn Viên Lạc Cảnh KKT Tịnh UBND Dung ngày Quất và 17/9/2019 các KCN Quảng Ngãi 7 Hỗ trợ đầu tư khẩn cấp khu UBND Nghĩa 49.500 9.011 10.000HTMT TĐC để di dời các hộ dân tại huyện Hành cho NS Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa huyện Nghĩa Kỳ Hành khoảng 20 tỷ đồng * Còn lại phân khai sau 82.000UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh khi phân khai PHỤ LỤC 6 KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị: Triệu đồng T TÊN DỰ Đầu mối Địa Năng lực Thờ Lũy Vốn Lũy kế KH Kế hoạch Ghi chú Quyết định đầu tư T ÁN giao kế điểm thiết kế i kế trung vốn bố trung năm 2020 hoạch xây gian vốn hạn trí đến hạn dựng thự Số Quyết Tổng Trong đã bố NSĐP hết KH còn lại Tổng Trong c định mức đầu đó: trí đến 2016 - 2019 số đó chi hiện tư Ngân năm 2020 từ sách địa 2015 điều nguồn phương chỉnh thu
  13. tiền sử dụng đất TỔNG 15.621.9 11.936.0915.15 5.844.3 4.423.9 2.336.8 1.840.5814.19 CỘNG 88 64 0 25 75 50 88 8 A Danh 2.698.43 2.151.50910.00 675.100 1.488.9 96.112 93.000 - mục 3 9 0 88 chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 Phần 2.268.57 1.741.64816.85 444.800 1.176.0 85.556 84.000 - Sở, ban, 0 6 0 94 ngành Nông 218.407 134.20420.000 77.500 79.500 18.000 18.000 - nghiệp và PTNT 1 Đê kè BQL dự Tư 4.982m 201 1691/QĐ- 168.407 84.20420.000 27.500 39.500 8.000 8.000 Điều Hòa Hà án Nghĩ đê 0- UBND, chỉnh ĐTXD a 201 30/10/200 quy mô các 5 9; dự án công trình 784/QĐ- nông UBND, nghiệp 3/6/2011 và PTNT tỉnh 2 Bố trí Sở Toàn 201 50.000 50.000 50.000 40.000 10.000 10.000 thực hiện NN&PT tỉnh 6- chương NT 202 trình bảo 0 vệ và phát triển rừng Tỉnh 89.201 39.19312.500 17.000 29.500 - - - Đoàn 3 Trung Tỉnh TP. Nhà 201 3617a- 89.201 39.19312.500 17.000 29.500 - Đề xuất tâm hoạt đoàn Quản 1.889m2 3- QĐ/TWĐT điều động g và 201 N chỉnh thanh Ngãi nhiều ... 8 22/10/201 giảm thiếu 2 KH niên tỉnh trung Quảng hạn tại Ngãi Phụ biểu 1 Ban 1.510.98 1.138.27678.50 110.000 733.500 55.000 55.000 - quản lý 9 7 0 KKT Dung Quất 4 Xây BQL Bình 9,644 km 201 1448/QĐ- 397.712 25.000 5.000 20.000 20.000 5.000 5.000 dựng KKT Sơn 4- UBND đường Dung 201 ngày giao Quất và 8 30/9/2011 thông các KCN trục tỉnh chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường 5 Đường BQL Bình 6,257km 201 648/QĐ- 1.113.27 1.113.27673.50 90.000 713.500 50.000 50.000 Lũy kế Trì Bình - KKT Sơn 4- UBND 7 7 0 vốn bố Cảng Dung 201 29/4/2014 trí chưa Dung Quất và 8 bao Quất các KCN gồm (giai tỉnh 90,477
  14. đoạn 1) tỷ đồng bố trí từ nguồn thu Hòa Phát năm 2018 Bộ chỉ 20.110 20.11012.700 10.000 20.700 2.000 2.000 - huy Quân sự tỉnh 6 Rừng Bộ chỉ Lý Trồng 201 966/QĐ- 20.110 20.11012.700 10.000 20.700 2.000 2.000 Điều phòng hộ huy Sơn 107,28 1- UBND, chỉnh cảnh Quân sự ha rừng 201 8/7/2011 tăng quan môi tỉnh 7 TMĐT trường Lý Sơn UBND 429.863 409.86393.150 230.300 312.894 10.556 9.000 - các huyện, TP UBND 366.877 346.87770.000 196.000 262.000 4.000 3.000 - huyện Sơn Tịnh 7 Khu UBND Sơn 5 ha 201 1612/QĐ- 173.015 173.01540.000 100.000 136.000 4.000 3.000 Đang chính trị - huyện Tịnh 4- UBND, quyết hành Sơn 201 30/10/201 toán dự chính Tịnh 8 4 án huyện Sơn Tịnh (mới) 8 Đường UBND Sơn Chiều dài 201 1602/QĐ- 193.862 173.86230.000 96.000 126.000 - Đề xuất trục huyện Tịnh đường 4- UBND, điều chính Sơn 1.473,08 201 30/10/201 chỉnh trung tâm Tịnh m 9 4 giảm Nam - KH Bắc thị trung trấn Sơn hạn tại Tịnh Phụ (mới) biểu 1 UBND 18.502 18.502 8.150 8.300 14.394 2.056 2.000 - huyện Nghĩa Hành 9 Hồ chứa UBND Nghĩ Chiều dài 201 1342/QĐ- 18.502 18.502 8.150 8.300 14.394 2.056 2.000 Chậm nước Hố huyện a kênh 4- UBND, tiến độ Sổ Nghĩa Hành 3.000 m 201 19/9/2014 Hành 6 UBND 44.484 44.48415.000 26.000 36.500 4.500 4.000 - huyện Sơn Hà 1 Đường UBND Sơn 472m 201 1434/QĐ- 44.484 44.48415.000 26.000 36.500 4.500 4000 0 Nghĩa huyện Hà 5- UBND, trang liệt Sơn Hà 201 30/9/2011 sỹ - 7 Nước Rạc B Dự án 12.923.5 9.784.55 5.150 5.169.2 3.114.0 2.240.7 1.747.5814.19 khởi 56 5 25 13 38 88 8 công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 a Dự án 9.565.45 6.528.23 5.150 3.596.9 2.595.0 1.131.9 863.838474.19 đã khởi 3 2 00 63 63 8 công mới trong 03 năm 2016 - 2018
  15. Phần 6.862.96 4.280.01 5.150 1.749.7 1.039.9 756.305 609.838394.19 Sở, ban, 3 0 00 48 8 ngành Giao 4.919.13 3.243.28 150 1.114.5 592.103 563.950 451.300334.19 thông 6 6 00 8 vận tải 1 Cảng BQL Dự Lý Tàu 201 681/QĐ- 256.796 156.796 150 100.000 141.553 - Lũy kế Bến Đình án Sơn 1000DW 6- UBND vốn bố ĐTXD T và tàu 202 ngày trí bao công 200 ghế 0 04/5/2018 gồm trình vốn Giao vượt thu thông tỉnh 2 Đường BQL Dự Ba Đường 201 926/QĐ- 210.000 210.000 - 100.000 65.000 35.000 35.000 Lũy kế tránh lũ, án Tơ, cấp VI 6- UBND vốn bố cứu hộ, ĐTXD Minh miền núi; 201 ngày trí chưa cứu nạn công Long, 22,336k 7 19/5/2017 bao các trình Sơn m gồm 15 huyện Giao Hà tỷ đồng vùng Tây thông vượt thu Quảng tỉnh năm Ngãi 2018 (đoạn km0- km22+33 6) 3 Nâng BQL Dự Tư 5km, Cấp 201 2088/QĐ- 146.978 76.128 60.000 60.000 - cấp, mở án Nghĩ III đồng 7- UBND rộng ĐTXD a, bằng 202 ngày đường công Nghĩ 1 1/10/2016 tỉnh trình a Quảng Giao hành Ngãi- thông Chợ tỉnh Chùa 4 Cầu Cửa BQL Dự TP. Tổng 201 468/QĐ- 2.250.00 750.000 500.000 217.350 282.650 200.000200.00 Đại án Quản chiều dài 7- UBND, 0 0 ĐTXD g 2,5km 202 20/3/2017 công Ngãi 1 trình Giao thông tỉnh 6 Nâng BQL Dự Mộ 8km 201 2008/QĐ- 100.000 100.000 30.000 29.300 700 700 Vốn đã cấp án Đức 8- UBND bố trí tuyến ĐTXD 202 ngày 2016- đường công 2 31/10/201 2018 ĐT.624B trình 8 chưa (Quán Giao bao Lát - đá thông gồm 20 Chát), từ tỉnh tỷ đồng KM0- vượt thu KM8 2017 7 Nâng BQL Dự Tư Đường 201 2003/QĐ- 167.362 167.362 40.000 34.400 5.600 5.600 Vốn đã cấp, mở án Nghĩ cấp IV 8- UBND bố trí rộng ĐTXD a, đồng 202 ngày 2016- tuyến công TP. bằng, 2 31/10/201 2018 ĐT.623B trình Quản L=8,8Km 7 chưa (Quảng Giao g bao Ngãi - thông Ngãi gồm 30 Thạch tỉnh tỷ đồng Nham), vượt thu giai đoạn 2017 2 8 Đập BQLDA TPQ Đập dài 201 1994/QĐ- 1.498.00 1.498.00 150.000 - 150.000 150.000100.00 NS đã dâng hạ Đầu tư N 893m; 8- UBND 0 0 0 bố trí lưu sông Xây cầu giao 202 ngày 390 tỷ Trà Khúc dựng thông dài 1 27/10/201 đồng từ các 1.125m 7 vượt thu công 200 tỷ, trình làm giao lương thông 190 tỷ 9 Cầu BQLDA Sơn 3.561km, 201 1680/QĐ- 245.000 245.000 130.000 40.000 90.000 60.00034.198 Chưa Sông Rin Đầu tư Hà trong đó: 8- UBND tính 80 Xây cầu sông 202 ngày tỷ đồng dựng Rin dài 1 09/10/201 bố trí
  16. các 319m 8 năm công 2018 từ trình nguồn giao vượt thu thông Nông 269.995 201.995 - 135.000 89.500 45.500 34.93810.000 nghiệp và PTNT 1 Các BQL dự Bình 281,6m 201 556/QĐ- 170.000 102.000 65.000 57.000 8.000 8.000 Triển 0 tuyến đê án Sơn 8- UBND, khai 02 huyện ĐTXD 202 31/3/2017 giai Bình các 0 đoạn Sơn: công ngay Đập trình trong ngăn nông 2016- mặn Trà nghiệp 2020; Bồng và PTNT đã bổ tỉnh sung 20 tỷ đồng từ nguồn thu Tập đoàn Hòa Phát 1 Đập BQLDA Bình Dài 300m 201 2012/QĐ- 99.995 99.995 70.000 32.500 37.500 26.93810.000 1 ngăn ĐTXD Sơn 8- UBND mặn các 202 ngày Bình công 0 31/3/2017 Nguyên trình NN và Bình và PTNT Phước BQL 954.824 269.687 5.000 108.200 107.600 5.600 5.000 - Dân dụng và Công nghiệp 1 Trung BQL Dự TP Khối nhà 201 2033/QĐ- 27.000 27.000 2.000 1.400 600 Đề xuất 2 tâm án Quản chính 7- UBND điều thông tin ĐTXD g 1.500m2 201 ngày chỉnh triển lãm các Ngãi 9 31/10/201 giảm tỉnh công 7 KH Quảng trình DD trung Ngãi và CN hạn tại tỉnh Phụ biểu 1 1 Trụ sở BQL Dự TP. 2.885m2 201 553/QĐ- 40.000 40.000 28.000 28.000 - Đề xuất 3 làm việc án Quản 7- UBND điều BQL dự ĐTXD g 201 ngày chỉnh án các các Ngãi 9 31/3/2017 giảm công công KH trình trình DD trung Giao và CN hạn tại thông tỉnh Phụ tỉnh biểu 1 1 Trường BQL Dự TP. Diện tích 201 791/QĐ- 56.781 56.781 47.000 47.000 - Đề xuất 4 Chính trị án Quản sàn 7- UBND điều tỉnh ĐTXD g 6.630m2 202 ngày chỉnh các Ngãi 0 27/4/2017 giảm công KH trình DD trung và CN hạn tại tỉnh Phụ biểu 1 1 Khu du BQL Dự TP 67,4 ha 201 2028/QĐ- 25.000 25.000 14.200 12.200 2.000 2.000 Triển 5 lịch văn án Quản 8- UBND, khai hóa ĐTXD g 202 31/10/201 2018 từ Thiên Ấn các Ngãi 0 7 vốn công vượt thu trình dân 08 tỷ dụng và đồng công nghiệp tỉnh 1 Cấp điện Sở Công Toàn Đường 201 896/QĐ- 806.043 120.906 5.000 17.000 19.000 3.000 3.000 6 nông thương tỉnh dây 22kv 6- UBND thôn tỉnh dài 202 ngày Quảng 201,511 0 20/6/2014
  17. Ngãi, giai km; trạm đoạn biến áp 2013- 2020 (giai đoạn 1) Ban 374.653 374.653 - 249.500 143.800 105.700 92.70050.000 quản lý KKT Dung Quất 1 Mặt BQL Sơn 828,9m 201 235/QĐ- 19.463 19.463 17.000 14.000 3.000 3.000 7 đường, KKT Tịnh 7- BQL ngày vỉa hè, Dung 201 24/7/2017 điện Quất và 9 chiếu các KCN sáng, tỉnh cấp thoát nước đường số 8 KCN Tịnh Phong 1 Hệ thống BQL Sơn 1.000m3 201 254/QĐ- 47.190 47.190 40.000 32.000 8.000 8.000 8 xử lý KKT Tịnh /ngày, 7- BQL ngày nước Dung đêm 201 16/8/2017 thải KCN Quất và 9 Tịnh các KCN Phong tỉnh (giai đoạn 1) 1 Xây BQL Bình 12 ha 201 421/QĐ- 30.000 30.000 20.000 18.300 1.700 1.700 9 dựng KKT Sơn 8- BQL ngày nghĩa Dung 202 30/10/201 trang Quất 0 7 nhân dân Phượng Hoàng. 2 Kè chắn BQL Bình 500m 201 1979/QĐ- 278.000 278.000 172.500 79.500 93.000 80.00050.000 Được 0 cát cảng KKT Sơn 8- UBND bổ sung Dung Dung 202 ngày 70 tỷ Quất Quất và 2 26/10/201 đồng từ (giai các KCN 7 nguồn đoạn 2) tỉnh thu Tập đoàn Hòa Phát Tỉnh 55.107 15.741 - 15.000 8.000 7.000 7.000 - Đoàn 2 Làng Tỉnh Sơn 750 ha 201 978 55.107 15.741 15.000 8.000 7.000 7.000 1 thanh Đoàn Tây 7- QĐ/TWĐT niên lập 202 N-TNXP nghiệp 0 ngày Sơn Bua 30/10/201 5 Đài Phát 15.000 15.000 - 12.000 7.200 4.800 2.000 thanh - Truyền hình tỉnh 2 Hệ thống Đài Phát TP. 201 2030/QĐ- 15.000 15.000 12.000 7.200 4.800 2.000 2 điều thanh- Quản 8- UBND khiển, Truyền g 201 ngày lưu trữ, hình tỉnh Ngãi 9 31/10/201 phát 7 sóng và thiết bị sản xuất chương trình truyền hình tại trung tâm theo chuẩn HD Liên 40.000 10.000 - 10.000 8.000 2.000 2.000 -
  18. đoàn lao động tỉnh 2 Nhà văn Liên TPQ Công 201 1584/QĐ- 40.000 10.000 10.000 8.000 2.000 2.000 3 hóa lao đoàn N trình thể 7- TLĐ, động tỉnh Lao thao, cấp 201 14/9/2017 động III 8 tỉnh Công an 26.000 21.000 - 18.500 15.900 2.600 2.300 - tỉnh 2 Trụ sở Công an Bình 600m2 201 3316/QĐ- 6.000 6.000 5.000 4.200 800 800 4 làm việc tỉnh Sơn 8- SXD ngày Trạm 201 27/10/201 CSGT 9 7 đường thủy 2 Phòng Công an TPQ Diện tích 201 2032/QĐ- 20.000 15.000 13.500 11.700 1.800 1.500 5 Quản lý tỉnh N đất 2.668 8- UBND Xuất m2 202 ngày nhập 0 31/10/201 cảnh 7 Cảnh sát 99.500 19.900 - 16.500 12.000 4.500 3.000 - Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi 2 Xây Cảnh TP. 201 99.500 19.900 16.500 12.000 4.500 3.000 6 dựng trụ sát Quản 8- sở làm PCCC g 201 việc tỉnh Ngãi 9 Cảnh sát Quảng Phòng Ngãi cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi - phần NS tỉnh hỗ trợ Bộ chỉ 69.000 69.000 - 39.500 33.325 6.175 5.600 - huy Quân sự tỉnh 2 Trường BCH Đức 201 33.000 33.000 - 23.500 22.125 1.375 1.000 Vướng 7 bắn, thao Quân sự Phổ 6- BT trường tỉnh 201 huấn 8 luyện BCHQS tỉnh Quảng Ngãi 2 Doanh Bộ chỉ xã 201 2159/QĐ- 5.000 5.000 4.000 3.800 200 8 trại trung huy Tịnh 7- SXD ngày đội vận Quân sự Hòa, 201 24/7/2017 tải thủy tỉnh TP. 8 bộ Quản g Ngãi 2 Đường BCH Bình 202 675/QĐ- 31.000 31.000 12.000 7.400 4.600 4.600 9 Hầm Quân sự Sơn 0- UBND SCH cơ tỉnh 202 03/5/2018; bản Bình 2 Sơn 223/QĐ- BTL, 27/02/201 9 Bộ chỉ 39.748 39.748 - 31.000 22.520 8.480 4.000 - huy bộ đội Biên phòng tỉnh
  19. 3 Sửa BCH TP. NLV 4 201 2139/QĐ- 19.748 19.748 17.000 14.320 2.680 0 chữa, cải Biên Quản tầng: DT 7- UBND tạo một phòng g sàn 201 ngày số hạng tỉnh Ngãi 1.258 m2 8 31/10/201 mục tại 6 cơ quan Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh 3 Xây BCH Bình 201 2002/QĐ- 20.000 20.000 14.000 8.200 5.800 4.000 1 dựng Biên Sơn 8- UBND mới Đồn phòng 202 ngày Biên tỉnh 0 31/10/201 phòng 7 Bình Hải UBND 2.702.49 2.248.22 - 1.847.2 1.555.1 375.658 254.00080.000 các 0 1 00 15 huyện, TP UBND 114.500 71.500 - 62.000 49.200 12.800 12.000 - huyện Bình Sơn 3 Đường UBND Bình 1,2km 201 2173/QĐ- 72.000 29.000 29.000 24.000 5.000 5.000 2 kè Bắc huyện Sơn 7- UBND sông Trà Bình 202 ngày Bồng Sơn 0 31/10/201 (đoạn ha 6 lưu cầu Châu Ổ) 3 Đường UBND Bình 5 km 201 1980/QĐ- 15.000 15.000 13.000 9.200 3.800 3.000 3 vào đập huyện Sơn 8- UBND tràn Vực Bình 202 ngày Bà Sơn 0 27/10/201 7 3 Thủy lợi UBND Bình Tưới 55 201 2007/QĐ- 27.500 27.500 20.000 16.000 4.000 4.000 4 Đồng huyện Sơn ha 8- UBND Sông Bình 202 ngày (đập và Sơn 0 31/10/201 kênh) 7 UBND 100.913 80.000 - 20.000 17.300 2.700 2.700 - huyện Sơn Tịnh 3 Tuyến UBND Sơn 1,04km 201 1984/QĐ- 100.913 80.000 20.000 17.300 2.700 2.700 5 D9 trung huyện Tịnh 8- UBND tâm Sơn 202 ngày huyện lỵ Tịnh 1 27/10/201 Sơn Tịnh 7 mới UBND 1.264.61 1.130.74 - 955.000 811.815 226.758 134.70080.000 thành 0 2 phố Quảng Ngãi 3 Cầu UBND TP. cầu 201 323/QĐ- 643.184 560.000 - 511.000 501.242 9.758 9.700 6 Thạch TP Quản 875,65m; 6- UBND Bích Quảng g đường 202 03/3/2016 Ngãi Ngãi dẫn 0 1.549,07 m 3 Nghĩa UBND TP. 9,31 ha 201 2363/QĐ- 56.281 39.397 - 39.000 37.000 2.000 CĐT 7 địa thành TP Quản 6- UBND, không phố (giai Quảng g 202 30/12/201 đăng ký đoạn 2) Ngãi Ngãi 0 5 nhu cầu vốn 3 Khu dân UBND TP. 6,37 ha 201 1964a/QĐ 296.459 296.459 - 190.000 163.573 110.000 50.00030.000 8 cư phục TP Quản 6- -UBND, vụ tái Quảng g 202 30/10/201 định cư Ngãi Ngãi 0 5 Khu II Đê bao, thành phố Quảng
  20. Ngãi 3 Cầu An UBND TP. 372m 201 1192/QĐ- 169.000 135.200 115.000 85.000 30.000 25.000 9 Phú qua TP Quản 7- UBND sông Phú Quảng g 202 ngày Thọ Ngãi Ngãi 1 26/6/2017 4 Đường UBND TPQ 500m và 201 1022/QĐ- 99.686 99.686 100.000 25.000 75.000 50.00050.000 0 Chu Văn TP N 0,93ha 9- UBND An và Quảng 202 ngày khu dân Ngãi 2 19/7/2019 cư (đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô Sỹ Liên) UBND 186.036 115.036 - 100.200 83.200 17.000 15.000 - huyện Tư Nghĩa 4 Đường UBND Tư Đường 201 2128/QĐ- 47.036 47.036 42.000 40.000 2.000 1.000 1 Nghĩa huyện Nghĩ cấp IV 7- UBND Phương Tư a đồng 202 ngày - Nghĩa Nghĩa bằng, dài 0 31/10/201 Mỹ 1.751m 6 4 Đường UBND Tư 1,225km 201 1668/QĐ- 114.000 43.000 43.000 33.000 10.000 10.000 2 trục huyện Nghĩ 7- UBND chính Tư a 202 ngày phía Tây Nghĩa 1 07/9/2017 thị trấn La Hà 4 Đường UBND Tư 3 km 201 1967/QĐ- 25.000 25.000 15.200 10.200 5.000 4.000 Được 3 Bàu huyện Nghĩ 8- UBND bổ sung Giang - Tư a 201 ngày vượt thu Nghĩa Nghĩa 9 25/10/201 2017 là Hành, 7 10 tỷ đoạn qua đồng huyện Tư Nghĩa (gđ2) UBND 105.000 61.500 - 56.500 43.000 13.500 13.500 - huyện Mộ Đức 4 Hệ thống UBND Mộ 11 km 201 2124/QĐ- 35.000 35.000 30.000 22.000 8.000 8.000 4 tiêu huyện Đức 8- UBND nước nổi Mộ Đức 202 ngày các xã 0 31/10/201 Đức 6 Phong, Đức Minh, Đức Thắng 4 Tuyến UBND Mộ 1,32 km 201 70.000 26.500 26.500 21.000 5.500 5.500 5 đường huyện Đức 7- Đông thị Mộ Đức 202 trấn Mộ 0 Đức (Đường nội thị) UBND 49.900 39.900 - 39.000 28.000 11.000 6.000 - huyện Đức Phổ 4 Tuyến UBND Đức 1.168,9 201 2136/QĐ- 49.900 39.900 39.000 28.000 11.000 6.000 6 đường huyện Phổ m 7- UBND Võ Trung Đức Phổ 202 ngày Thành 0 31/10/201 đến giáp 6 đường tránh Đông (nút 24) UBND 69.999 64.999 - 42.500 42.500 - - - huyện Nghĩa Hành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2