Nghị quyết số 227/2019/NQ-HĐND về việc Quyết định giao biên chế công chức cho các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Nghị quyết số 227/2019/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Long
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH VĨNH LONG Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 227/NQHĐND Vĩnh Long, ngày 06 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐCP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐCP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công
chức và Nghị định số 101/2015/NĐCP ngày 29/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 21/2010/NĐCP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên
chế công chức;
Căn cứ Nghị định 68/2000/NĐCP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện một số loại hợp
đồng trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐTTg ngày 22/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao biên
chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính Nhà nước và
biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 747/QĐBNV ngày 05/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên
chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Vĩnh Long năm 2020;
Xét Tờ trình số 190/TTrUBND ngày 07/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về kế
hoạch phân bổ biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐCP năm
2020 trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định giao biên chế công chức cho các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố năm 2020, gồm:
1. Biên chế công chức phân bổ cho các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
và thành phố là 1.689 biên chế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐCP trong cơ quan
hành chính nhà nước năm 2019 là 102 chỉ tiêu (có phụ lục kèm theo).
Điều 3. Điều khoản thi hành.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua
ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
-
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
UBTVQH, CP;
Bộ Nội vụ;
Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
TT. TU, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
Các Sở, ban, ngành tỉnh;
Đại biểu HĐND tỉnh; Bùi Văn Nghiêm
Lưu: VT.
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH
68/2000/NĐCP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 227/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Chỉ tiêu hợp đồng
Biên chế công
STT Tên đơn vị theo NĐ 68/2000/NĐ
chức năm 2020
CP
A NGÀNH TỈNH
1 Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh 23 4
2 Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 64 16
3 Ban Dân tộc 10 1
4 Ban Quản lý các khu Công nghiệp 20 2
5 Sở Kế hoạch và Đầu tư 40 2
6 Thanh tra tỉnh 35 2
7 Sở Tư pháp 33 2
8 Sở Công thương 50 2
9 Sở Xây dựng 50 3
10 Sở Khoa học và Công nghệ 35 3
11 Sở Giao thông vận tải 63 10
12 Văn phòng Ban An toàn giao thông 2 1
13 Sở Tài chính 56 5
14 Sở Nội vụ 58 5
15 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 43 3
16 Sở Tài nguyên và Môi trường 49 2
17 Sở Lao động, Thương binh và XH 53 1
18 Sở Y tế 57 2
19 Sở Giáo dục và Đào tạo 50 3
20 Sở Nông nghiệp và PTNT 118 7
21 Sở Thông tin và Truyền thông 28 3
Cộng Cộng937 79
B HUYỆN THÀNH PHỐ
- 1 Huyện Long Hồ 91 3
2 Huyện Mang Thít 92 3
3 Huyện Trà Ôn 97 3
4 Thị xã Bình Minh 85 2
5 Huyện Bình Tân 85 3
6 Huyện Tam Bình 97 3
7 Huyện Vũng Liêm 97 3
8 Thành phố Vĩnh Long 106 3
Cộng Cộng750 23
Biên chế dự
Biên chế dự phòng
phòng2
TỔNG
TỔNG CỘNG 102
CỘNG1.689