intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 288/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

53
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 288/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập - T ự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Hưng Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2011 Số: 288/NQ-HĐND NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHOÁ XV- KỲ HỌP THỨ 2 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Sau khi xem xét Tờ trình số 2020/TTr-UBND ngày 25/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2012 như sau - Bảng giá đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản (Kèm theo phụ lục số 01); - Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Kèm theo phụ lục số 02); - Bảng giá đất ở tại đô thị (Kèm theo phụ lục số 03); - Bảng giá đất ở tại nông thôn (Kèm theo phụ lục số 04); - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Kèm theo phụ lục số 05); - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Kèm theo phụ lục số 06). Điều 2. Tổ chức thực hiện Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong trường hợp thật cần thiết phải điều chỉnh giá đất trong năm thì thực hiện theo quy định tại Mục 3 Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2011, có hiệu lực từ ngày 01/01/2012./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH T ạ Hồng Quảng BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh) Số TT T ên đơn vị hành chính Đơn giá
  2. (1.000 đồng/m2) Thành phố Hưng Yên I Các xã, phường 71 Huyện Văn Giang II Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang 1 76 Các xã còn lại 2 71 Huyện Văn Lâm III Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh 1 76 Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, 2 71 Đại Đồng Các xã: Việt Hưng, Lương Tài 3 66 Huyện Mỹ Hào IV Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân 1 71 Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm 2 66 Các xã còn lại 3 61 Huyện Khoái Châu V Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ 1 71 Các xã còn lại 2 61 Huyện Yên Mỹ VI Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long v à Thị 1 71 trấn Yên Mỹ Các xã còn lại 2 66 Huyện Ân Thi VII Các xã, Thị trấn 61 Huyện Tiên Lữ VIII Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Phương Chiểu và Thị 1 61 trấn Vương Các xã còn lại 2 56 Huyện Kim Động IX Các xã, Thị trấn 61 Huyện Phù Cừ X Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao 1 61 Các xã còn lại 2 56 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Kèm theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh) Đơn giá Số TT T ên đơn vị hành chính (1.000 đồng/m2) Thành phố Hưng Yên I Các xã, phường 85
  3. Huyện Văn Giang II Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang 1 91 Các xã còn lại 2 85 Huyện Văn Lâm III Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh 1 91 Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, 2 85 Đại Đồng Các xã: Việt Hưng, Lương Tài 3 79 Huyện Mỹ Hào IV Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân 1 85 Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm 2 79 Các xã còn lại 3 73 Huyện Khoái Châu V Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ 1 85 Các xã còn lại 2 73 Huyện Yên Mỹ VI Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long v à Thị 1 85 trấn Yên Mỹ Các xã còn lại 2 79 Huyện Ân Thi VII Các xã, Thị trấn 73 Huyện Tiên Lữ VIII Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và Thị trấn Vương 1 73 Các xã còn lại 2 67 Huyện Kim Động IX Các xã, Thị trấn 73 Huyện Phù Cừ X Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao 1 73 Các xã còn lại 2 67 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh) Loại Đoạn đường, phố Đơn giá Số T ên đơn vị hành chính, đô thị, (1.000 đường, phố TT đường Từ Đến đồng/m2) phố Thành phố Hưng Yên I III Đường Điện Biên Tô Hiệu Phạm Ngũ Lão 1 1 15.000 Trường Trung cấp Đường Nguyễn Văn Linh Tô Hiệu 2 2 7.000 nghề GTVT Đường Điện Biên Phạm Ngũ Lão Phố Hiến 3 2 7.000
  4. Ngã ba Hồ Xuân Đường Nguyễn Thiện Thuật Bãi Sậy 4 2 7.000 Hương Đường Nguyễn Trãi Tô Hiệu Chợ Phố Hiến 5 2 7.000 Đường Chùa Chuông Điện Biên Bãi Sậy 6 2 7.000 Đường Tô Hiệu Nguyễn Văn Linh Lê Đình Kiên 7 2 7.000 Đường Triệu Quang Phục Lê Văn Lương Tô Hiệu 8 2 7.000 Đường Phạm Ngũ Lão Bãi Sậy Lê Đình Kiên 9 3 6.500 Ngã ba Hồ Xuân Đường Nguyễn Thiện Thuật Nguyễn Đình Nghị 10 3 6.500 Hương Đường Lê Văn Lương Nguyễn Văn Linh Chân cầu An Tảo 11 3 6.500 Đường Chùa Đường Lê Lai Nguyễn Công Hoan 12 4 6.000 Chuông Nguyễn Công Hoan Vũ Trọng Phụng 13 4 Lê Lai 6.000 Đường Đoàn Thị Điểm Vũ Trọng Phụng 14 5 Lê Lai 5.700 Nguyễn Thiện Đường Hồ Xuân Hương Nguyễn Huệ 15 5 5.700 Thuật Đường Lê Văn Lương Chân cầu An Tảo Cây xăng An Tảo 16 5 5.700 Đường Hải Thượng Lãn Ông Triệu Quang Phục Phạm Bạch Hổ 17 5 5.700 Dốc Suối (phía Trường Trung cấp Đường Nguyễn Văn Linh Đông đến ngã 3 18 5 5.700 nghề GTVT đường vào làng) Đường Nguyễn Huệ Nguyễn Trãi Cống Cửa Gàn 19 5 5.700 Đường Chùa Đường Vũ Trọng Phụng Nguyễn Công Hoan 20 5 5.700 Chuông Đường Chu Mạnh Trinh Phạm Bạch Hổ Triệu Quang Phục 21 5 5.700 Đường Nguyễn Đình Nghị Nguyễn Thiện Thuật Phạm Ngũ Lão 22 6 4.500 Đường Phạm Bạch Hổ Đinh Điền 23 6 Chùa Chuông 4.500 Đường An Vũ Nguyễn Văn Linh Triệu Quang Phục 24 6 4.500 Đường Đinh Điền Ngã tư Chợ Gạo Phạm Bạch Hổ 25 6 4.500 Đường Đông Thành Nguyễn Thiện Thuật 26 6 Nam Thành 4.500 Phố Tuệ Tĩnh Trần Quang Khải An Vũ 27 6 4.500 Đường Nguyễn Du Điện Biên Bãi Sậy 28 6 4.500 Đường Lê Thanh Nghị Nguyễn Văn Linh Phạm Bạch Hổ 29 7 4.000 Đường Trưng Nhị Điện Biên Bãi Sậy 30 7 4.000 Đường Bãi Sậy Phố Hiến 31 7 Chùa Chuông 4.000 Đường Trần Quốc Toản Nguyễn Du Trưng Trắc 32 7 4.000 Đường Trưng Trắc Điện Biên Bãi Sậy 33 7 4.000 Đường Phố Hiến Điện Biên Phương Độ 34 8 3.500 Đường Hoàng Hoa Thám Nguyễn Văn Linh Ngô Gia Tự 35 8 3.500 Đường cạnh Hội Đường Phó Đức Chính Nguyễn Thiện Thuật 36 8 3.500 Chữ Thập Đỏ Tp. Đường Dương Quảng Hàm Bà Triệu Đông Thành 37 8 3.500 Đường Hoàng Văn Thụ Nguyễn Quốc Ân Bắc Thành 38 8 3.500
  5. Đường Bà Triệu Nguyễn Thiện Thuật Đông Thành 39 8 3.500 Đường Bùi Thị Cúc Phạm Ngũ Lão Bắc Thành 40 8 3.500 Đường Kim Đồng Bắc Thành Bùi Thị Cúc 41 8 3.500 Giáp Trung tâm Đường Nguyễn Quốc Ân Đông Thành Giáo dục thường 42 8 3.500 xuyên tỉnh Đường Nguyễn Lương Bằng Đinh Điền Chu Mạnh Trinh 43 8 3.500 Đường Trần Quang Khải Phạm Bạch Hổ Triệu Quang Phục 44 8 3.500 Phố Trương Định Lê Văn Lương 45 8 Hoàng Hoa Thám 3.500 Ngõ 44, Nguyễn Đường Phạm Huy Thông Vũ Trọng Phụng 46 8 3.500 Thiện Thuật Đường từ Nguyễn Thiện Nguyễn Công Thuật – Nguyễn Công Hoan Nguyễn Thiện Thuật 47 8 3.500 Hoan (Ngõ 44) Đường Nguyễn Thiện Thuật Bãi Sậy Phan Đình Phùng 48 8 3.500 Phố Phùng Chí Kiên Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 49 9 3.000 Phố Sơn Nam (Nguyễn Nguyễn Văn Linh Phạm Bạch Hổ 50 9 3.000 Bình) Phố Tôn Thất Tùng Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 51 9 3.000 Phố Ngô Tất Tố Tuệ Tĩnh Nguyễn Văn Linh 52 9 3.000 Phố Ngô Gia Tự 53 9 Phùng Chí Kiên Hoàng Hoa Thám 3.000 Phố Nguyễn Phong Sắc Trần Quang Khải 54 9 Phùng Chí Kiên 3.000 Phố Nguyễn Đức Cảnh Trần Quang Khải 55 9 Phùng Chí Kiên 3.000 Nguyễn Lương Phố Huỳnh Thúc Kháng Đinh Điền 56 9 3.000 Bằng Nguyễn Lương Lương Ngọc Phố Tô Chấn 57 9 3.000 Bằng Quyến Nguyễn Lương Lương Ngọc Phố Lương Văn Can 58 9 3.000 Bằng Quyến Phố Đinh Gia Quế Đinh Điền Lê Thanh Nghị 59 9 3.000 Phố Lương Ngọc Quyến Đinh Gia Quế Trần Quang Khải 60 9 3.000 Phố Nguyễn Hữu Huân Trần Quang Khải Phố Sơn Nam 61 9 3.000 Phố Lương Đình Của Triệu Quang Phục Tuệ Tĩnh 62 9 3.000 Phố Tạ Quang Bửu Hồ Đắc Di Phạm Ngọc Thạch 63 9 3.000 Hải Thượng Lãn Phố Hồ Đắc Di Lương Đình Của 64 9 3.000 Ông Phố Phạm Ngọc Thạch Triệu Quang Phục Lương Đình Của 65 9 3.000 Phố Đặng Văn Ngữ Triệu Quang Phục Lương Đình Của 66 9 3.000 Phố Nguyễn Văn Huyên Ngô Tất Tố Tôn Thất Tùng 67 9 3.000 Phố Đặng Thai Mai Nguyễn Văn Huyên Nguyễn Khuyến 68 9 3.000 Phố Nguyễn Huy Tưởng Nguyễn Văn Huyên Nguyễn Khuyến 69 9 3.000 Phố Nguyễn Khuyến Ngô Tất Tố Tôn Thất Tùng 70 9 3.000 Phố Đào Tấn Phố Sơn Nam Phố Nam Cao 71 9 3.000 Phố Xuân Diệu Đào Tấn 72 9 3.000 Nguyễn Lương
  6. Bằng Phố Nam Cao Phố Sơn Nam Lê Thanh Nghị 73 9 3.000 Nguyễn Lương Phố Nguyễn Văn Trỗi Lê Thanh Nghị 74 9 3.000 Bằng Phố Nguyễn Viết Xuân Lê Thanh Nghị Nguyễn Văn Trỗi 75 9 3.000 Nguyễn Lương Hải Thượng Lãn Phố Lý Tự Trọng 76 9 3.000 Bằng Ông Phố Nguyễn Thái Học Triệu Quang Phục Nguyễn Thiện Kế 77 9 3.000 Phố Nguyễn Thái Phố Đinh Công Phố Cao Bá Quát 78 9 3.000 Học Tráng Phố Tống Duy Tân Phố Cao Bá Quát Nguyễn Thiện Kế 79 9 3.000 Phố Đinh Công Tráng Triệu Quang Phục Nguyễn Thiện Kế 80 9 3.000 Hải Thượng Lãn Phố Nguyễn Thiện Kế An Vũ 81 9 3.000 Ông Hải Thượng Lãn Phố Phạm Hồng Thái An Vũ 82 9 3.000 Ông Hải Thượng Lãn Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm An Vũ 83 9 3.000 Ông Phố Hoàng Diệu Phố Nhân Dục Chu Mạnh Trinh 84 9 3.000 Phố Mạc Thị Bưởi Phố Nhân Dục Phố Trần Thị Tý 85 9 3.000 Phố Bùi Thị Xuân Nguyễn Chí Thanh Phố Trần Thị Tý 86 9 3.000 Phố Trần Thị Tý Phố Nhân Dục Chu Mạnh Trinh 87 9 3.000 Phố Trần Nhật Duật Chu Mạnh Trinh Phố Nguyễn Biểu 88 9 3.000 Phố Doãn Nỗ Triệu Quang Phục Đường Chùa Đông 89 9 3.000 Khu dân cư Bắc Phố Nguyễn Cảnh Chân Phố Doãn Nỗ 90 9 3.000 đường Tô Hiệu Phố Trần Khánh Dư Chu Mạnh Trinh Phố Nguyễn Biểu 91 9 3.000 Phố Trần Khát Chân Triệu Quang Phục Đường Chùa Đông 92 9 3.000 Phố Nguyễn Gia Thiều Trần Nhật Duật Phố Nguyễn Biểu 93 9 3.000 Phố Dã Tượng Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư 94 9 3.000 Phố Nguyễn Biểu Triệu Quang Phục Đường Chùa Đông 95 9 3.000 Đường Chùa Đông An Vũ Tô Hiệu 96 9 3.000 Thuộc khu dân cư Đường QH < 15m 97 9 3.000 mới Hiến Nam Các đường QH 15m tại khu Thuộc phường Hiến dân cư Bắc Tô Hiệu, Loan 98 9 3.000 Nam, An Tảo Điệp, Lợi Mận Đường Trần Bình Trọng Phạm Ngũ Lão Nguyễn Du 99 9 3.000 100 Đường Trưng Trắc Đê sông Hồng Bãi Sậy 9 3.000 101 Đường Bắc Thành Đông Thành 9 Tây Thành 3.000 102 Đường Tây Thành Bắc Thành 9 Nam Thành 3.000 103 Đường Nam Thành Đông Thành 9 Tây Thành 3.000 104 Đường Phan Đình Phùng Bạch Đằng Đê sông Hồng 9 3.000 105 Đường 266 Bạch Đằng Đê sông Hồng 9 3.000
  7. 106 Đường Lê Đình Kiên Tô Hiệu Phương Độ 9 3.000 107 Phố Mạc Đĩnh Chi Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 9 3.000 Đường từ Phạm Ngũ Lão – Phạm Ngũ Lão 108 9 Khu TT. May 3.000 Khu TT. May (Ngõ 120) 109 Đường Trương Hán Siêu Chùa Đông Trần Nhật Duật 9 3.000 110 Đường Phan Chu Trinh Lê Thanh Nghị Sơn Nam 9 3.000 111 Đường Lý Thường Kiệt Sơn Nam Đinh Điền 9 3.000 Nguyễn Lương 112 Đường Nguyễn An Ninh Lý Thường Kiệt 9 3.000 Bằng Nguyễn Lương 113 Đường Phan Bội Châu Phạm Bạch Hổ 9 3.000 Bằng Nguyễn Lương 114 Đường Trần Quý Cáp Lý Thường Kiệt 9 3.000 Bằng 115 Đường Nguyễn Thiện Thuật Đê sông Hồng Phan Đình Phùng 10 2.500 116 Đường Bạch Đằng Bãi Sậy Cửa Khẩu 10 2.500 117 Phố Tô Hiến Thành Nguyễn Văn Linh Nguyễn Chí Thanh 10 2.500 118 Phố Bạch Thái Bưởi Nguyễn Văn Linh Tô Ngọc Vân 10 2.500 Hải Thượng Lãn 119 Phố Lê Trọng Tấn Tô Hiến Thành 10 2.500 Ông Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa Lê Văn Lương Nghĩa trang 120 10 2.500 trang) 121 Đường Tống Trân Đông Thành 10 Tây Thành 2.500 122 Phố An Tảo Nguyễn Văn Linh Bờ sông Điện Biên 10 2.500 123 Đường Nguyễn Đình Nghị Phạm Ngũ Lão Phương Độ 10 2.500 124 Đường Dương Hữu Miên Đê sông Hồng Ngã ba bến đò Nẻ 10 2.500 125 Đường Hoàng Hoa Thám Ngô Gia Tự Triệu Quang Phục 10 2.500 126 Phố Nguyễn Tri Phương Phố Chùa Diều Phố An Tảo 10 2.500 127 Phố Nguyễn Trung Trực Tô Ngọc Vân Mai Hắc Đế 10 2.500 Hải Thượng Lãn 128 Phố Nguyễn Chí Thanh Chu Mạnh Trinh 10 2.500 Ông 129 Đường Đỗ Nhân An Vũ Chu Mạnh Trinh 10 2.500 Văn Miếu (Phạm 130 Phố Nhân Dục Nguyễn Văn Linh 11 2.000 Bạch Hổ) 131 Đường Hoàng Ngân Lê Văn Lương Bờ sông Điện Biên 11 2.000 132 Phố Trần Nguyên Hãn Đê sông Hồng Tam Đằng 11 2.000 Đường từ Nguyễn Trãi – Bà Nguyễn Trãi Bà Triệu 133 11 2.000 Triệu (Ngõ 190) Đường từ Lê Văn Lương – Lê Văn Lương Dân cư 134 11 2.000 Dân cư (Ngõ 19) Đường giao thông bê tông 135 trong đê có mặt cắt trên Thuộc các phường 11 2.000 3,5m đến 5m Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê 136 Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ Trưng Nhị 11 2.000 Lợi 12 )
  8. Đường Lê Văn Lương (Ngõ Phường An Tảo 137 11 2.000 335) Đường Trưng Nhị - Khu Dân Trưng Nhị Dân cư 138 11 2.000 cư (Ngõ 44) Đường từ Nguyễn Thiện 139 Thuật – Phạm Huy Thông Nguyễn Thiện Thuật Phạm Huy Thông 11 2.000 (Ngõ 56) Đường từ Điện Biên – Khu Điện Biên Dân cư 140 11 2.000 Dân cư (Ngõ 178) 141 Phố Tân Nhân Trưng Trắc Bạch Đằng 11 2.000 142 Phố Chi Lăng Nguyễn Thiện Thuật Trưng Trắc 11 2.000 143 Phố Chùa Diều Nguyễn Văn Linh Bờ sông Điện Biên 11 2.000 144 Đường bờ sông Điện Biên Lê Văn Lương Tô Hiệu 11 2.000 145 Đường quy hoạch
  9. 167 Phố Sơn Nam Phạm Bạch Hổ Đê sông Hồng 12 1.500 Bến phà cũ (bờ 168 Đường Bạch Đằng Cửa Khẩu 12 1.500 sông) 169 Phố Lê Quý Đôn Phạm Bạch Hổ Đê sông Hồng 12 1.500 170 Đuờng Lương Điền Phương Độ 12 Hàn Lâm 1.500 Đường giao thông bê tông 171 trong đê có mặt cắt dưới Thuộc các phường 12 1.500 2,5m 172 Đường Nam Tiến Bạch Đằng Xã Quảng Châu 13 800 Thuộc các phường: Đường GT và Bê tông ngoài Lam Sơn, Minh 173 đê sông Hồng có mặt cắt từ Khai, Hiến Nam và 13 800 5m trở lên các xã: Hồng Nam, Quảng Châu Thuộc các phường: Đường GT và Bê tông ngoài Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam và 174 đê sông Hồng có mặt cắt 13 800 dưới 5m các xã: Hồng Nam, Quảng Châu Trục đường xóm Bắc Nhà văn hoá Cuối xóm Bắc 175 13 800 phường Minh Khai Huyện Văn Giang II V Đường 179 Giáp đê sông Hồng Giáp xã Cửu Cao 1 1 8.000 Giáp xã Liên Đường 205A Giáp đường 179 2 2 4.500 Nghĩa Giáp đường liên Đường 205B Giáp đường 205A 3 3 3.500 tỉnh Các trục đường có mặt cắt 4 4 2.500 >3,5 m Các trục đường có mặt cắt 5 5 1.800 từ 2,5m đến 3,5 m Các trục đường có mặt cắt < 6 6 1.200 2,5m Huyện Văn Lâm III V Quốc lộ 5A cũ (bên phía Cầu Như Quỳnh Hết đất Bưu Điện 1 1 6.000 chợ) Quốc lộ 5A cũ (bên phía Đầu cầu Như Từ Công ty 240 2 2 5.000 chợ) Quỳnh Quốc lộ 5A cũ ( bên phía Cầu v ượt Như Tiếp giáp Bưu Điện 3 2 5.000 chợ) Quỳnh Hết đất trạm y tế Quốc lộ 5A mới Từ Công ty VAP 4 2 5.000 TT Như Quỳnh Quốc lộ 5A cũ (phía đường Thuộc địa phận TT 5 3 4.000 tầu) Như Quỳnh Địa phận xã Lạc Đường 19 Từ cầu vượt 6 3 4.000 Đạo UBND Thị trấn Như Quỳnh 7 4 3.000 về các phía 500m 8 5 1.400 Các trục đường có mặt cắt
  10. >3,5 m Các trục đường có mặt cắt 9 6 1.000 từ 2,5m đến 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 10 7 700 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 10 5 850 từ 2,5m đến 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 11 6 600 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 5 3 900 từ 2,5m đến 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 6 4 700 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 3 3 2.500 từ 2,5m đến 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 4 4 2.000
  11. Tiếp giáp xã Đường 206B Đường 39 cũ 5 5 1.800 Thanh Long Huyện Ân Thi VII V Cổng làng thôn Thổ Hết đất Bệnh viện Đường quốc lộ 38 1 1 2.500 huyện Hoàng Cửa hàng giới Đường tỉnh lộ 200 Chi cục Thuế thiệu sản phẩm 2 2 2.200 (bia Hưng Yên) Cổng làng thôn Thổ Hết phố Phạm Huy Đường quốc lộ 38 3 2 2.200 Hoàng Thông Cửa hàng giới thiệu Giáp xã Nguyễn Đường tỉnh lộ 200 sản phẩm (bia Hưng 4 3 1.800 Trãi Yên) Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng 5 4 1.500 Văn Thụ Các trục đường có mặt cắt > 6 600 3,5 m 5 Các trục đường có mặt cắt 7 500 từ 2,5m đến 3,5 m 5 Các trục đường có mặt cắt < 8 500 2,5 m 5 Huyện Tiên Lữ VIII V Hết đất Viện kiểm Cầu An Lạc vào khu Đường quốc lộ 38B 1 1 sát nhân dân 4.500 Tiên Xá huyện Trường THCS Tiên Hết đất chi nhánh Đường tỉnh lộ 200 2 1 4.500 Lữ Điện Tiên Lữ Tiếp giáp đường Tiếp giáp đường Đường Nội thị khu Âu Bơm 3 2 4.000 Nội thị 1 38B Hết địa phận TT Hết đất Viện kiểm Đường quốc lộ 38B Vương (về phía 4 2 4.000 sát nhân dân huyện TP. Hưng Yên) Cầu An Lạc vào khu Hết đất Bệnh viện Đường quốc lộ 38B 5 2 4.000 huyện Tiên Lữ Tiên Xá Hết địa phận TT Tiếp giáp chi nhánh Đường tỉnh lộ 200 Vương (về phía 6 2 4.000 Điện Tiên Lữ tỉnh Thái Bình) Cầu An Lạc vào Đường bờ sông Hoà Bình Cầu Phố Giác 7 2 4.000 khu Tiên Xá Trường THCS Tiên Tiếp giáp sân v ận Đường tỉnh lộ 200 8 2 4.000 Lữ động huyện Tiếp giáp đường Tiếp giáp đường Đường Nội thị 1 9 3 3.200 200 203C Hết địa phận TT Tiếp giáp sân vận Đường tỉnh lộ 200 Vương (về phía Ân 10 4 3.000 động huyện Thi) Hết đất Bệnh viện Đường quốc lộ 38B Cầu Quán Đỏ 11 4 3.000 huyện Tiên Lữ Hết địa phận TT Đường bờ sông Hoà Bình Cầu Phố Giác 12 4 3.000 Vương (về phía tp
  12. Hưng Yên) Tiếp giáp đường Tiếp giáp đường Đường Nội thị 2 13 4 3.000 200 203C Đường Nội thị khu tái định Tiếp giáp đường Nội Tiếp giáp đường 14 4 3.000 cư số 3 thị 1 Nội thị 2 Đường Nội thị vào khu tái Tiếp giáp đường Tiếp giáp đường 15 4 3.000 định cư số 1 (gần Toà án) Nội thị 2 38B Đường vào khu tái định cư Khu dân cư số 2 Đường 200 16 5 2.000 số 2 xã Dị Chế Hết địa phận TT Đường 203C Đường 38B Vương (về phía Dị 17 5 2.000 Chế) Cầu An Lạc vào khu Đường bờ sông Hoà Bình Cầu Quán Đỏ 18 5 2.000 Tiên Xá Các trục đường có mặt cắt > 19 6 1.000 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 20 7 750 từ 2,5m đến 3,5 m Các trục đường có mặt cắt < 21 8 600 2,5 m Huyện Kim Động IX V Hết công ty May Đường quốc lộ 39A 1 1 4.500 Ngã tư đường 208 Đay Đường khu dân cư mới rộng 2 1 4.500 20m Tiếp giáp xã Hiệp Đường quốc lộ 39A 3 2 4.000 Ngã tư đường 208 Cường Tiếp giáp công ty Hết đất công ty Đường quốc lộ 39A 4 2 4.000 May Đay Thanh Loan Từ ngã tư đường Đường huyện lộ 208B Cầu Mai Xá 5 2 4.000 208 Đường tỉnh lộ 205 Cầu Mai Viên Cầu Động Xá 6 3 3.500 Đường khu dân cư mới rộng 7 3.500 10,5m 3 Đường khu dân cư mới rộng 8 3.000 7,5m 4 Đường khu dân cư mới rộng 9 2.500 5,0m 5 Đường tỉnh 205 đoạn còn lại 10 5 2.500 Đường huyện 38B Chợ Ngàng Cống Âu Thuyền 11 6 2.000 Các trục đường có mặt cắt > 12 1.200 3,5 m 7 Các trục đường có mặt cắt 13 900 từ 2,5m đến 3,5 m 8 Các trục đường có mặt cắt < 14 700 2,5 m 9 Huyện Phù Cừ X V Đường quốc lộ 38B 1 1 7.000 Giao cắt đường Công ty may
  13. khu dân cư số 01 Beeahn đường rộng 7,5m Đường khu dân cư 01 Nhà chợ chính mặt Đường quốc lộ 38B 2 2 3.000 đường rộng 11m đường 11m Cầu Hoà Bình (hết Đường vào nhà máy Đường huyện 202 đất nhà ông 3 2 3.000 nước Trần Cao Chính) Đường rộng 7,5m Đường khu dân cư số 01 trong khu dân cư số 4 3 2.500 01 Giao cắt đường khu Giáp đất xã Quang Đường quốc lộ 38B dân cư số 01 đường 5 4 2.200 Hưng rộng 7,5m Cầu Hoà Bình (đất Đường giáp Huyện Đường huyện 202 6 5 2.000 đội nhà ông Huân) Cầu v ào thôn Cao Giáp đất xã Đoàn Đường bờ sông Hoà Bình 7 6 1.300 Đào Xá Giáp đất xã Quang Cầu v ào thôn Cao Đường bờ sông Hoà Bình 8 7 1.000 Hưng Xá Đường vào khu dân cư Xí Giao cắt đường 202 Xí nghiệp Giống 9 7 1.000 nghiệp Giống lúa (Quán Bầu) lúa Các trục đường có mặt cắt > Ngã tư thôn Trần Giao cắt đường 202 10 8 700 Hạ 3,5 m Các trục đường có mặt cắt Giao cắt đường Ngã ba thôn Trần 11 9 500 từ 2,5m đến 3,5 m quốc lộ 38B Hạ Các trục đường có mặt cắt < Các đoạn đường 12 9 500 2,5 m trong thôn BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh) Đơn giá Số T ên đơn vị hành chính, đường, phố Điểm đầu Điểm cuối (1.000 TT 2 đồng/m ) Thành phố Hưng Yên I Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh A lộ, huyện lộ, đường có tên Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Cây xăng quân Từ cầu An Lợi 1 4.500 Trung Nghĩa) đội Đường quốc lộ 39 (thuộc địa phận xã Hết địa phận xã Lê Đình Kiên 2 4.000 Liên Phương) Liên Phương Đường quốc lộ 39 (thuộc địa phận xã Đến Nghĩa trang Từ Dốc Suối 3 3.500 Bảo Khê) xã Bảo Khê Đường Dựng (thuộc địa phận xã Liên Tô Hiệu Đường Bãi 4 3.500 Phương) Đường trục vào Đường Ma (thuộc địa phận xã Liên UBND xã Liên Quốc lộ 39A 5 3.000 phương) Phương Đường Dựng Xóm bãi An Chiểu 6 3.000 Đường Bãi (thuộc địa phận xã Liên
  14. Phương) Đường quy hoạch ≥ 15m (thuộc khu 7 Các xã 3.000 dân cư mới và đấu giá) Đường quy hoạch < 15m (thuộc khu 8 Các xã 2.500 dân cư mới và đấu giá) Đường huyện lộ: Đường 61 (thuộc địa Hết địa phận xã Quốc lộ 39A 9 2.000 phận xã Bảo Khê) Bảo Khê Đường Đầm sen B (thuộc địa phận xã Giáp đất Hồng Tô Hiệu 10 2.000 Liên Phương) Nam Đường 61 (thuộc địa phận xã Hồng Hết địa phận xã Phương Cái 11 1.500 Hồng Nam Nam) Các trục đường khác B Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm 1 Các xã 2.000 văn hóa xã, chợ, đình, chùa Các trục đường có mặt cắt >3,5m 2 Các xã 1.500 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3 Các xã 1.000 3,5m Các trục đường có mặt cắt
  15. xã Tân Tiến) Hưng Đường 199B (thuộc địa phận xã Liên Giáp đê sông Giáp xã Mễ Sở 15 2.000 Nghĩa) Hồng Đường huyện lộ 207C (thuộc địa phận Giáp xã Vĩnh Giáp đường 207A 16 2.000 xã Tân Tiến) Khúc Đường 200 (thuộc địa phận xã Vĩnh Giáp xã Giai Cầu Tăng Bảo 17 1.500 Phạm Khúc) Đường 180 (thuộc địa phận xã Vĩnh Giáp xã Nghĩa Giáp xã Giai 18 1.500 T rụ Phạm Khúc) Đường huyện lộ 207C (thuộc địa phận Giáp xã Giai Giáp xã Tân Tiến 19 1.500 xã Vĩnh Khúc) Phạm Đường 180 (thuộc địa phận xã Nghĩa Giáp xã Vĩnh Giáp xã Tân 20 1.500 Trụ) Quang Khúc Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa Giáp xã Phụng Cống Xuân Quan 21 1.500 phận xã Xuân Quan) Công Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa Giáp Thị trấn Văn Giáp xã Xuân 22 1.500 phận xã Phụng Công) Quan Giang Đê Bắc Hưng Hải (thuộc địa phận xã Giáp đê sông Hết xã Xuân 23 1.500 Hồng Xuân Quan) Quan Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa Giáp xã Thắng Giáp xã Bình 24 1.500 phận xã Mễ Sở) Lợi Minh Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa Giáp Thị trấn Văn Giáp xã Thắng 25 1.000 phận xã Liên Nghĩa) Lợi Giang Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa Giáp xã Liên Giáp xã Mễ Sở 26 1.000 phận xã Thắng Lợi) Nghĩa Đê Bắc Hưng Hải (thuộc địa phận xã Xã Vĩnh Khúc Hết xã Vĩnh Khúc 27 1.000 Vĩnh Khúc) Các trục đường khác B Xã Mễ Sở 4.000 Các vị trí ở gần trung tâm văn hoá xã, 1 Xã Phụng Công 3.500 chợ, đình, chùa Các xã còn lại 2.000 Xã Mễ Sở 2.500 Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, 2.000 Cửu Cao Các trục đường có mặt cắt > 3,5m 2 Các xã: Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Long 1.200 Hưng, Tân Tiến, Nghĩa Trụ Các xã còn lại 1.000 Xuân Quan, Phụng Công, Mễ Sở, Cửu 1.000 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến Cao 3 3,5m Các xã còn lại 700 Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Mễ 700 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m Sở, Cửu Cao 4 đến 1,5m Các xã còn lại 500 Các trục đường có mặt cắt
  16. lộ, huyện lộ, đường có tên Đường quốc lộ 5A (thuộc địa phận các xã: Tân Quang, Trưng Trắc, Đình Dù, 1 5.000 Lạc Hồng) Đường vào trường Cao đẳng Tài chính Về phía trường Dốc vật giá 2 4.000 QTKD (thuộc địa phận xã Tân Quang) 800m Hết đất UBND xã Phố Dầu xã Tân Quang Cầu Như Quỳnh 3 3.500 Tân Quang Đường 5A cũ (phía đường tầu thuộc địa Địa phận xã Tân Quang 4 3.500 phận xã Tân Quang) Cầu v ượt Như Đường 19 đoạn cầu vượt Như Quỳnh Lối rẽ đường 206 5 3.000 Quỳnh Đường vào Chợ Đậu (xã Lạc Đạo) Cổng Chợ Đậu Về các phía 500m 6 2.500 Các đường trục giao thông xã (Trưng Từ trụ sở UBND Trắc, Lạc Hồng, Minh Hải, Đình Dù, Lạc Về các phía 500m 7 2.500 xã Đạo) Đường 207B (thuộc địa phận xã Trưng Quốc lộ 5A Cầu Nghĩa Trụ 8 2.500 Trắc) Đường 206 (thuộc địa phận các xã: Hết địa phận xã Trưng Trắc, Đình Dù, Lạc Hồng, Minh Ga Lạc Đạo 9 2.000 Trưng Trắc Hải, Lạc Đạo) Đường Khu CN xã Tân Quang Từ UBND xã Giáp xã Kiêu Kỵ 10 2.000 Đầu thôn Tăng Trục xã Tân Quang Cầu Bình Lương 11 2.000 Bảo Thuộc địa phận Đường 196 12 2.000 xã Minh Hải Về phía UBND xã Đường trục xã Lạc Hồng Quốc lộ 5A 13 1.500 500m Đường vào trường Cao đẳng Tài chính Đường 5B Cổng trường 14 1.500 - QTKD (thuộc địa phận xã Trưng Trắc) Từ lối rẽ đường Đến hết đất xã Đường 19 15 1.500 Lương Tài 206 Đường 5B (thuộc địa phận xã Tân Đình Nghĩa Trai Hết đất xã Trưng 16 1.500 Quang, xã Trưng Trắc) Trắc xã Tân Quang Thuộc địa phận các xã: Chỉ Đạo, Đại Đường 196 17 1.500 Đồng Đường 180 Thuộc xã Tân Quang 18 1.300 Xung quanh chợ Nôm 200m 19 1.250 Đường 196B (thuộc địa phận xã Việt 20 1.000 Hưng, xã Đại Đồng) Giáp đất xã Đường 198 (thuộc địa phận xã Lương Dương Quang, Xã Lương Tài 21 900 Tài) huyện Mỹ Hào Các trục đường khác B Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn 1 Các xã 2.000 hoá xã, chợ, đình chùa Các trục đường có mặt cắt > 3,5m 2 Các xã 1.500 3 Các xã 800 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
  17. 3,5m Các trục đường có mặt cắt từ 1,5m đến 4 Các xã 600 dưới 2,5m Các trục đường có mặt cắt 3,5m 2 Các xã 1.200 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 m đến 3 Các xã 800 3,5m Các trục đường có mặt cắt
  18. Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Cổng trường Về Phố Nối 1km 1 4.500 Dân Tiến) ĐHSPKTHY Hết thị tứ Bô Thời Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Giáp xã Đồng Giáp xã Việt Hoà 2 4.500 Hồng Tiến) Tiến Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Hết đất xã Dân Giáp đất xã Hồng 3 4.500 Đồng Tiến) Tiến Tiến Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Quốc lộ 39A Hết thôn Vân Trì 4 4.500 Hồng Tiến) Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Tiếp giáp Bưu điện Hết trạm xá xã 5 4.500 Đông Kết) xã Đông Kết Đông Kết Hết đất xã Dân Đường 206 (thuộc địa phận xã Dân Tiến) Ngã ba Tô Hiệu 6 4.500 Tiến Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Trạm xá xã Đông Dốc đê 200m 7 4.000 Đông Kết) Kết Đường tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Giáp xã Bình Chợ Đông Tảo 8 3.600 Đông Tảo) Minh Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Bưu điện xã Đông Về Thị trấn Khoái 9 3.500 Đông Kết) Kết Châu 200m Đường huyện 208C (thuộc địa phận xã Giáp xã Thuần Giáp xã Nhuế 10 3.200 Hưng Dương Thành Công) Ngã ba trường Tô Đường 206 (thuộc địa phận xã Tân Dân) Ngã tư Quán Cà 11 3.000 Hiệu Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Tiếp giáp Thị trấn Giáp đất xã Đại 12 3.000 Phùng Hưng) Hưng Khoái Châu Đường huyện 199B (thuộc địa phận xã Nghĩa trang Bình Đến xã Mễ Sở 13 3.000 Bình Minh) Minh Hết đất trường Đường tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Bình Dốc Thiết Trụ tiểu học Bình 14 2.500 Minh) Minh Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Hết đất xã Hồng Tiếp giáp huyện 15 2.500 Việt Hòa) Tiến Kim Động Đường huyện 208C (thuộc địa phận xã Hết đất xã Thành Hết đất xã Nhuế 16 2.500 Nhuế Dương) Dương Công Đường huyện 208C (thuộc địa phận xã Hết đất xã Đại Đầu đường 208C 17 2.500 Thuần Hưng) Hưng Đường huyện 205D (thuộc địa phận xã Giáp xã Đại Hưng Dốc đê 18 2.500 Chí Tân) Trung tâm Hướng Tiếp giáp xã Ông nghiệp v à Dạy Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã An Vĩ) 19 2.500 Đình nghề Tiếp giáp thôn Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Ngã tư Cầu Khé Vân Trì (xã Hồng 20 2.500 Phùng Hưng) Tiến) Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Tân Giáp huyện Yên Giáp xã Ông Đình 21 2.000 Mỹ Dân) Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Ông Giáp đất xã Tân Hết đất xã An Vĩ 22 2.000 Đình) Dân 23 2.000 Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Tiếp giáp huyện Hết đất xã Đông
  19. Đông Tảo) Văn Giang Tảo Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Tiếp giáp đường 24 Ngã ba Hàng Táo 2.000 Đông Ninh) 205D Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Ông Tiếp giáp đất xã Ngã ba Ông Đình 25 2.000 Đình) An Vĩ Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã An Hết đất TT Khoái Tiếp giáp đất xã 26 2.000 Vĩ) Ông Đình Châu Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đoạn còn lại 27 2.000 Đông Kết) Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Đại Đoạn còn lại 28 2.000 Hưng) Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Liên Giáp đất xã Bình Dốc kênh 29 2.000 Kiều Khê) Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Tân Bến đò Tân Châu 30 Ngã ba Hàng Táo 2.000 Châu) Đường tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Giáp xã Bình Chợ Đông Tảo 31 2.000 Đông Tảo đoạn còn lại) Minh Đường 205C (thuộc địa phận xã Dạ Ngã ba Ông Đình Dốc Vĩnh 32 2.000 Trạch) Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Bình Giáp Thị trấn Hết xã Đông Kết 33 1.500 Kiều) Khoái Châu Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Bình Hết đất xã Liên Tiếp giáp xã 34 1.500 Kiều) Phùng Hưng Khê Đường huyện 199C (thuộc địa phận xã Dốc Thiết Trụ Dốc Đa Hoà 35 1.200 Bình Minh) Đường huyện 205D (thuộc địa phận xã Giáp Cty sông 36 Giáp xã Tân Châu 700 Đông Ninh) Hồng Các trục đường khác B Thuộc địa phận các xã: An Vĩ, Việt Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm Hoà, Thành Công, Tứ Dân, Đại Tập, 1 1.500 văn hóa xã, chợ, đình, chùa Tân Châu, Dạ Trạch, Bình Minh, Dân Tiến, Đồng Tiến, Đại Hưng, Chí Tân Thuộc địa phận các xã: Tân Dân, Đông Kết, Phùng Hưng, Hồng Tiến, 1.200 Thuần Hưng, Nhuế Dương, Bình Kiều, Liên Khê, Ông Đình, Hàm Tử Thuộc địa phận xã Đông Tảo 1.100 Thuộc địa phận xã Đông Ninh 1.000 Các trục đường có mặt cắt >3,5m 2 Các xã 900 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3 Các xã 900 3,5m Thuộc địa phận các xã: Đông Kết, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Thuần Hưng, Nhuế Dương, Bình Kiều, Liên Các trục đường có mặt cắt từ 1,5m đến 4 700 Khê, Ông Đình, Hàm Tử, Tứ Dân, Đại dưới 2,5m Tập, Tân Châu, Dạ Trạch, Bình Minh, Dân Tiến, Đồng Tiến, Đại Hưng, Chí Tân, Đông Tảo, Đông Ninh Các xã còn lại 500
  20. Các trục đường có mặt cắt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2