YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 29/2019/NQ-HĐND tỉnh Tiền Giang
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 29/2019/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 29/2019/NQ-HĐND tỉnh Tiền Giang
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 29/NQHĐND Tiền Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 1704/QĐTTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Quyết định số 2503/QĐBTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Xét Tờ trình số 375/TTrUBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 92/BCHĐND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Tiền Giang như sau: I. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2020 là 11.125,000 tỷ đồng, bằng 119,55% dự toán năm 2019 và bằng 98,80% so với ước thực hiện năm 2019. Bao gồm: Thu nội địa: 10.810,000 tỷ đồng. Trong đó: + Thu tiền sử dụng đất: 500,000 tỷ đồng; + Thu xổ số kiến thiết: 1.650,000 tỷ đồng. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 315,000 tỷ đồng.
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2020 là 11.125,000 tỷ đồng được phân theo khu vực thu như sau: Khu vực tỉnh thu: 9.277,100 tỷ đồng; Khu vực huyện, xã thu: 1.847,900 tỷ đồng. II. THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 1. Thu ngân sách địa phương Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2020 là 13.759,543 tỷ đồng. Bao gồm: Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 10.005,950 tỷ đồng. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.753,593 tỷ đồng. + Thu bổ sung cân đối ngân sách: 1.981,237 tỷ đồng. + Thu bổ sung có mục tiêu: 1.772,356 tỷ đồng. 2. Chi ngân sách địa phương Tổng chi ngân sách địa phương năm 2020 là 13.761,643 tỷ đồng, cụ thể như sau: Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 11.989,287 tỷ đồng. Bao gồm: + Chi đầu tư phát triển: 2.951,091 tỷ đồng. + Chi thường xuyên: 7.748,766 tỷ đồng, trong đó: . Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề: 3.374,378 tỷ đồng; . Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 35,991 tỷ đồng. + Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng. + Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 1.027,199 tỷ đồng. + Dự phòng ngân sách: 261,031 tỷ đồng. + Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 0,200 tỷ đồng. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.772,356 tỷ đồng. Bao gồm: + Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.253,700 tỷ đồng; + Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu: 131,160 tỷ đồng; + Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 387,496 tỷ đồng.
- Với tổng chi ngân sách địa phương năm 2020 là 13.761,643 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau: Cấp tỉnh chi: 7.849,897 tỷ đồng; Cấp huyện và xã chi: 5.911,746 tỷ đồng. III. BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG Tổng số bội chi ngân sách địa phương năm 2020 là 2,100 tỷ đồng. IV. CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG Tổng số chi trả nợ gốc năm 2020 là 3,200 tỷ đồng, được sử dụng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại là 3,200 tỷ đồng. V. TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG Tổng mức vay trong năm là 5,300 tỷ đồng, bao gồm vay bù đắp bội chi là 2,100 tỷ đồng và vay để trả nợ gốc của ngân sách địa phương là 3,200 tỷ đồng. VI. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 1. Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh; phát triển doanh nghiệp để đảm bảo nguồn thu bền vững cho ngân sách. Tăng cường công tác quản lý thu; chống thất thu, chống chuyển giá; chú trọng công tác thanh tra, kiểm tra thuế, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, gian lận; quản lý chặt chẽ hoàn thuế; đảm bảo đúng đối tượng, chính sách và pháp luật của nhà nước, 2. Thường xuyên theo dõi chặt chẽ tình hình thu, nắm chắc các nguồn thu và số lượng người nộp thuế. Đồng thời, xác định cụ thể các lĩnh vực, loại thuế còn thất thu để kịp thời đề xuất các giải pháp quản lý thuế hiệu quả. Tập trung xử lý, thu hồi nợ đọng thuế. 3. Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước, các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước, các tiêu chuẩn, định mức chi tiêu do Nhà nước quy định để quản lý chi ngân sách theo đúng chế độ quy định; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả. Chủ động điều hành đảm bảo cân đối ngân sách địa phương, tổ chức chi theo dự toán. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương tài chính trong thực thi công vụ; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, công khai và giám sát việc sử dụng ngân sách nhà nước; triệt để tiết kiệm, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng. 4. Tiếp tục đẩy mạnh rà soát, sắp xếp lại tổ chức bộ máy, hoạt động hiệu lực, hiệu quả và đẩy mạnh đổi mới cơ chế tài chính đơn vị sự nghiệp công lập theo Đề án 02ĐA/TU ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Tỉnh ủy về sắp xếp tinh gọn tổ chức bộ máy, nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị tỉnh Tiền Giang, theo Nghị quyết số 18NQ/TW, Nghị quyết số 19NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, khóa XII. 5. Tổ chức công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát chi ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm
- rõ trách nhiệm cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước. Điều 2. Tổ chức thực hiện Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khoá IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: UB .Thường vụ Quốc hội; VP. Quốc hội, VP. Chính phủ; Các Ủy ban của Quốc hội; Ban Công tác đại biểu (UBTVQH); Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Vụ Công tác đại biểu (VPQH); Nguyễn Văn Danh Cục Hành chính Quản trị II (VPCP); Kiểm toán Nhà nước khu vực IX; Các đ/c UVBTV Tỉnh uỷ; UBND, UB. MTTQ tỉnh; Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh; ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang; ĐB. HĐND tỉnh; TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị; TT. HĐND các xã, phường, thị trấn; Báo Ấp Bắc; Trung tâm Công báo tỉnh; Lưu: VT. Biểu mẫu số 01 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Đính kèm Nghị quyết số 29/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang) Đơn vị: Triệu đồng Ước thực Dự toán Dự toán Tương STT Nội dung hiện năm năm 2019 năm 2020 TuyệSo sánh t đối đối (%) 2019 A B 1 2 3 4=32 5 TỔNG NGUỒN THU A 11.420.07817.594.80613.759.543 3.835.263 78,20 NSĐP
- Thu NSĐP được hưởng I 8.087.09810.122.81210.005.950 116.862 98,85 theo phân cấp Thu NSĐP hưởng 100% 2.672.398 3.775.312 2.908.750 866.562 77,05 Thu NSĐP hưởng từ các 5.414.700 6.347.500 7.097.200 749.700 111,81 khoản thu phân chia Thu bổ sung từ ngân sách II 3.332.980 3.554.580 3.753.593 199.013 105,60 cấp trên Thu bổ sung cân đối ngân 1 1.942.237 1.942.237 1.981.237 39.000 102,01 sách 2 Thu bổ sung có mục tiêu 1.390.743 1.612.343 1.772.356 160.013 109,92 Thu từ quỹ dự trữ tài III 0 chính IV Thu kết dư 1.133.654 1.133.654 Thu chuyển nguồn từ năm V 2.783.760 2.783.760 trước chuyển sang B TỔNG CHI NSĐP 11.382.57816.508.44613.761.643 2.746.803 8336 I Tổng chi cân đối NSĐP 9.991.83514.896.10311.989.287 2.906.816 80,49 1 Chi đầu tư phát triển 2.660.318 5.606.791 2.951.091 2.655.700 52,63 2 Chi thường xuyên 6.793.899 7.674.428 7.748.766 74.338 100,97 Chi trả nợ lãi các khoản do 3 chính quyền địa phương vay 200 200 200 0 100,00 (2) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài 4 1.000 1.000 1.000 0 100,00 chính 5 Dự phòng ngân sách 197.690 197.690 261.031 63.341 132,04 Chi tạo nguồn, điều chỉnh 6 338.728 1.415.994 1.027.199 388.795 72,54 tiền lương Chi từ nguồn bổ sung có II 1.390.743 1.612.343 1.772.356 160.013 109,92 mục tiêu Vốn đầu tư để thực hiện 1 các chương trình mục tiêu, 970.256 1.191.856 1.253.700 61.844 105,19 nhiệm vụ Vốn sự nghiệp để thực 2 hiện các chính sách theo 138.762 138.762 131.160 7.602 94,52 quy định và một số CTMT Chi các chương trình mục 3 281.725 281.725 387.496 105.771 137,54 tiêu quốc gia
- Chương trình MTQG Xây a 210.509 210.500 331.120 120.620 157,30 dựng nông thôn mới Chi đầu tư phát triển 162.300 162.300 261.720 99.420 161,26 Chi sự nghiệp 48.200 48.200 69.400 21.200 143,98 Chương trình MTQG b 71.225 71.225 56.376 14.849 79,15 Giảm nghèo bền vững Chi đầu tư phát triển 53.409 53.409 38.602 14.807 72,28 Chi sự nghiệp 17.816 17.816 17.774 42 99,76 C BỘI CHI NSĐP 2.100 2.100 D BỘI THU NSĐP 37.500 37.500 37.500 CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA E 45.500 45.500 3.200 42.300 7,03 NSĐP Từ nguồn vay để trả nợ I 8.000 8.000 3.200 4.800 gốc Từ nguồn bội thu, tăng II thu, tiết kiệm chi, kết dư 37.500 37.500 0 37.500 0,00 ngân sách cấp tỉnh TỔNG MỨC VAY CỦA G 8.000 8.000 5.300 2.700 NSĐP I Vay để bù đắp bội chi 2.100 2.100 II Vay để trả nợ gốc 8.000 8.000 3.200 4.800 Biểu mẫu số 02 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Đính kèm Nghị quyết số 29/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang) Đơn vị: Triệu đồng Ước thực hiện năm Dự toán Ước thực hiện năm 2019Dự toán năm năm 2020So 2019 2020 sánh (%) STT Nội dung Tổng Tổng thu Thu Tổng thu Thu Thu thu NSNN NSĐP NSNN NSĐP NSĐP NSNN
- A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2 TỔNG THU NSNN 11.260.00010.122.81211.125.00010.005.950 98,80 98,85 I Thu nội địa 10.920.00010.122.81210.810.00010.005.950 98,99 98,85 Thu từ khu vực DNNN 1 160.000 160.000 170.000 170.000106,25 106,25 do trung ương quản lý Thu từ khu vực DNNN 2 140.000 140.000 160.000 160.000114,29 114,29 do địa phương quản lý Thu từ khu vực doanh 3 nghiệp có vốn đầu tư 3.750.000 3.750.000 4.214.000 4.214.000112,37 112,37 nước ngoài Thu từ khu vực kinh tế 4 1.200.000 1.200.000 1.400.000 1.400.000116,67 116,67 ngoài quốc doanh 5 Thuế thu nhập cá nhân 700.000 700.000 770.000 770.000110,00 110,00 Thuế bảo vệ môi 6 1.100.000 409.200 1.070.000 398.000 97,27 97,26 trường 7 Lệ phí trước bạ 340.000 340.000 360.000 360.000105,88 105,88 8 Thu phí, lệ phí 135.000 95.000 150.000 106.000111,11 111,58 Thuế sử dụng đất nông 9 nghiệp, phi nông 16.000 16.000 16.000 16.000100,00 100,00 nghiệp Tiền cho thuê đất, thuê 10 70.000 70.000 70.000 70.000100,00 100,00 mặt nước 11 Thu tiền sử dụng đất 1.200.000 1.200.000 500.000 500.000 41,67 41,67 Tiền cho thuê và tiền 12 bán nhà ở thuộc sở hữu 3.000 3.000 3.000 3.000100,00 100,00 nhà nước Thu từ hoạt động xổ số 13 1.650.000 1.650.000 1.650.000 1.650.000100,00 100,00 kiến thiết Thu tiền cấp quyền 14 5.000 5.000 4.000 2.950 80,00 59,00 khai thác khoáng sản 15 Thu khác ngân sách 451.000 384.612 273.000 186.000 60,53 48,36 II Thu từ dầu thô Thu từ hoạt động III 340.000 315.000 92,65 xuất, nhập khẩu IV Thu viện trợ Biểu mẫu số 03
- DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Đính kèm Nghị quyết số 29/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang) Đơn vị: Triệu đồng Dự toán Dự toán STT Nội dung So sánh năm 2019 năm 2020 Tuyệt Tương đối đối (%) A B 1 2 3=21 4=2/1 TỔNG CHI NSĐP 11.382.57813.761.6432.379.065 120,90 A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 9.991.83511.989.2871.997.452 119,99 I Chi đầu tư phát triển (1) 2.660.318 2.951.091 290.773 110,93 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.660.318 2.951.091 290.773 110,93 Chi đầu tư XDCB vốn trong nước 650.318 798.991 148.673 122,86 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng 360.000 500.000 140.000 138,89 đất Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.650.000 1.650.000 0 100,00 Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP 0 2.100 2.100 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ 2 công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác II Chi thường xuyên 6.793.899 7.748.766 954.867 114,05 Trong đó: 1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 2.960.822 3.374.378 413.556 113,97 2 Chi khoa học và công nghệ 33.624 35.991 2.367 107,04 Chi trả nợ lãi các khoản do chính III 200 200 0 quyền địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 0 100,00
- V Dự phòng ngân sách 197.690 261.031 63.341 132,04 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 338.728 1.027.199 688.471 CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC B 1.390.743 1.772.356 381.613 127,44 TIÊU Vốn đầu tư để thực hiện các chương I 970.256 1.253.700 283.444 129,21 trình mục tiêu nhiệm vụ Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính II 138.762 131.160 7.602 94,52 sách theo quy định và một số CTMT Chi các chương trình mục tiêu quốc III 281.725 387.496 105.771 137,54 gia Chương trình MTQG Xây dựng nông 1 210.500 331.120 120.620 157,30 thôn mới Chi đầu tư phát triển 162.300 261.720 99.420 161,26 Chi sự nghiệp 48.200 69.400 21.200 143,98 Chương trình MTQG Giảm nghèo bền 2 71.225 56.376 14.849 79,15 vững Chi đầu tư phát triển 53.409 38.602 14.807 72,28 Chi sự nghiệp 17.816 17.774 42 99,76 CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM C SAU Biểu mẫu số 04 BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Đính kèm Nghị quyết số 29/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang) Đơn vị: Triệu đồng Ước thực Dự toán STT Nội dung hiện năm So sánh năm 2020 2019 A B 1 2 3=21 A THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 17.594.806 13.759.543 3.835.263 CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA B 16.508.446 13.761.643 2.746.803 PHƯƠNG C BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2.100
- BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA D 1.086.360 1.086.360 PHƯƠNG HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA E 3.036.844 3.001.785 35.059 CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH G KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC I Tổng dư nợ đầu năm 56.616 19.132 37.484 Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương 1,86 0,64 (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài 2 1.053 8.000 nước Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của 3 55.563 11.132 44.431 NHPT) II Trả nợ gốc vay trong năm 45.484 3.200 42.284 1 Theo nguồn vốn vay 45.484 3.200 42.284 Trái phiếu chính quyền địa phương Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài 1.053 nước Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của 44.431 3.200 41.231 NHPT) 2 Theo nguồn trả nợ 45.484 3.200 42.284 Từ nguồn vay để trả nợ gốc 8.000 3.200 4.800 Bội thu NSĐP 37.484 0 37.484 Tăng thu, tiết kiệm chi Kết dư ngân sách cấp tỉnh 0 III Tổng mức vay trong năm 8.000 5.300 2.700 1 Theo mục đích vay 8.000 5.300 2.700 Vay để bù đắp bội chi 2.100 Vay để trả nợ gốc 8.000 3.200 4.800 2 Theo nguồn vay 8.000 5.300 2.700 Trái phiếu chính quyền địa phương Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài 8.000 5.300 2.700 nước Vốn trong nước khác IV Tổng dư nợ cuối năm 19.132 21.232 2.100
- Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương 0,71 0,71 (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương 0 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài 2 8.000 13.300 5.300 nước 3 Vốn khác 11.132 7.932 3.200 H TRẢ NỢ LÃI, PHÍ 29 200 171
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn