YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 298/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp
21
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 298/2019/NQ-HĐND về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 298/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 298/2019/NQHĐND Đồng Tháp, ngày 07 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP KHÓA IX KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Thực hiện Nghị quyết số 122/NQCP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Đồng Tháp; Xét Tờ trình số 125/TTrUBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 388/BCHĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau: Tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang phi nông nghiệp để thực hiện dự án 8,2260ha, với 17 dự án (chi tiết danh mục kèm theo biểu). Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát chặt chẽ thực hiện Nghị quyết này.
- Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; UBTVQH, VPQH, VPCP (I, II); Ban CTĐB, Bộ Tài nguyên và Môi trường; Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp); TT/TU, UBND tỉnh, UBMTTQVN Tỉnh; UBKTTU, ĐĐBQH Tỉnh; Phan Văn Thắng Sở, ban, ngành Tỉnh; TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Công báo Tỉnh; Lưu VT, KTNS. DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 298/2019/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Số Hạng mục Diện Diện Sử dụng từ các loại đất Sử Ghi TT tích tích dụng chú quy hiện từ các hoạch trạng loại (ha) (ha) đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các
- loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtĐịa điểm (đến cấp xã) Đ ất đất Đất Đ ất Đất Đất ở Đất Diện nuôi Đất ở đất nghĩa Đất phi Đ ất cây nông tại trụ sở tích trồng tại đô thủy trang, giao nông lúa lâu nghiệ nông cơ (ha) thủy thị lợi nghĩa thông nghiệ năm p khác thôn quan sản địa p khác Huyện Lấp I Vò 4,7850 1,6800 3,1050 2,5330 0,3770 0,0000 0,1950 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 Chuyển mục đích sang đất sản xuất 1 2,4800 1,6800 0,8000 0,5000 0,3000 Tân Mỹ kinh doanh phi nông nghiệp Chuyển mục đích sang Bình đất sản xuất 2 0,3100 0,3100 0,3100 Thạnh kinh doanh Trung phi nông nghiệp Chuyển mục đích sang Bình 3 đất cơ sở 1,9950 1,9950 1,7230 0,0770 0,1950 Thành sản xuất phi nông nghiệp Huyện II Thanh Bình 12,5700 0,0000 12,5700 3,6500 0,5600 6,9100 0,0000 0,0000 1,4500 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông An 1 nghiệp (xây 12,5700 12,5700 3,6500 0,5600 6,9100 1,4500 Phong dựng dự án Nhà máy chế biến thủy sản Hai Nắm) Huyện Cao III Lãnh 0,4000 0,0000 0,4000 0,4000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 Cửa hàng xăng dầu Phương 1 0,4000 0,4000 0,4000 ông Nguyễn Trà Hữu Tình Huyện IV Hồng Ngự 1,2400 0,0000 1,2400 1,2100 0,0000 0,0300 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 1 Chuyển mục 0,0700 0,0700 0,0700 Thườn đích sử dụng g Thới đất sang đất Hậu A cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
- (Đăng Thanh Tuấn) Chuyển mục đích sử dụng Thị đất sang đất trấn 2 thương mại, 0,0700 0,0700 0,0700 Thườn dịch vụ g Thới (Nguyễn Tiền Văn Lập) Chuyển mục đích sử dụng Thị đất sang đất trấn cơ sở sản 3 0,1400 0,1400 0,1400 Thườn xuất phi g Thới nông nghiệp Tiền (Trần Thị Lùng) Chuyển mục đích sử dụng Thườn đất sang đất g 4 thương mại, 0,1700 0,1700 0,1700 Phước dịch vụ 1 (Nguyễn Văn Thao) Chuyển mục đích sử dụng Thườn đất sang đất g 5 thương mại, 0,0700 0,0700 0,0400 0,0300 Phước dịch vụ 2 (Phạm Thị Kim Xuyến) Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất Long 6 0,0700 0,0700 0,0700 thương mại, Thuận dịch vụ (Lê Nhựt Nam) Chuyển mục đích sử dụng Thườn đất sang đất g 7 thương mại, 0,0800 0,0800 0,0800 Phước dịch vụ 2 (Thái Công Tại) Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất cơ sở sản Thị xuất phi trấn 8 nông nghiệp 0,5700 0,5700 0,5700 Thườn (Trần Thái g Thới Dương và bà Tiền Lê Phan Thụy Kim Hà) Huyện Tân V Hồng 0,2330 0,0000 0,2330 0,2330 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất Thị 1 sản xuất 0,0121 0,0121 0,0121 trấn Sa kinh doanh Rài phi nông nghiệp 2 Chuyển mục 0,2209 0,2209 0,2209 Tân đích sử dụng Phước đất sang đất
- sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Huyện Lai VI Vung 0,2000 0,0000 0,2000 0,2000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất Long 1 sản xuất 0,0300 0,0300 0,0300 H ậu kinh doanh phi nông nghiệp Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất Tân 2 sản xuất 0,1700 0,1700 0,1700 Thành kinh doanh phi nông nghiệp Tổng1 Tổng 9,4280 1,6800 17,7480 8,2260 0,9370 6,9400 0,1950 0,0000 1,4500 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn