YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND Tỉnh Đắk Lắk
58
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ban hành về việc quy định giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND Tỉnh Đắk Lắk
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 33/2017/NQHĐND Đắk Lắk, ngày 11 tháng 10 năm 2017 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHÓA IX, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định số 2126/QĐBYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Xét Tờ trình số 118/TTrUBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết ban hành giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 71/BCHĐND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. 2. Đối tượng áp dụng: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; b) Người bệnh chưa tham gia BHYT; c) Người bệnh có thẻ BHYT nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT;
- d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Nghị quyết này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây: a) Đơn vị góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6, Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 12/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy; b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQCP ngày 15/12/2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế; c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo Nghị định số 15/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. 4. Mức thu a) Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT bao gồm: Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này; Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này; Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này. b) Giá thu của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng dối với một số trường hợp: Các viện có giường bệnh; các trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Áp dụng giá của bệnh viện hạng tương đương; Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng giá của bệnh viện hạng IV; Phòng khám bác sĩ gia đình, y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học: Áp dụng giá của trạm y tế xã, phường, thị trấn (gọi chung là xã). 5. Điều khoản chuyển tiếp: Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này thì tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định tại Quyết định số 26/2015/QĐUBND ngày 16/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
- Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp theo quy định. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, kỳ họp bất thường thông qua ngày 11 tháng 10 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 2; Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Ban Công tác đại biểu; Bộ Tài chính; Bộ Y tế; Cục KTVBBộ Tư pháp; Vụ Pháp chế Bộ Y tế; Y Biêr Niê Thường trực Tỉnh ủy; Văn phòng Tỉnh ủy; Văn phòng HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Các Sở: Y tế, Tài chính; TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP; Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk; Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh; Lưu: VT, PCt HĐND. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQHĐND ngày 11/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk) Đơn vị: đồng Giá thu bao gồm chi phí STT Các loại dịch vụ trực tiếp và tiền lương A B C 1 Bệnh viện hạng I 39.000 2 Bệnh viện hạng II 35.000 3 Bệnh viện hạng III 31.000 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu 4 29.000 vực 5 Trạm y tế xã, phường, thị trấn 29.000 6 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên 200.000 gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở
- khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y 7 120.000 khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám 8 sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X 120.000 quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất 9 350.000 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQHĐND ngày 11/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk) Đơn vị: đồng Bệnh Bệnh Bệnh Bệnh STT Các loại dịch vụ viện hạng viện hạng viện hạng viện hạng Ghi chú I II III IV A B 2 3 4 5 6 Chưa bao Ngày điều trị Hồi sức tích gồm chi 1 cực (ICU)/ghép tạng/ghép 632.200 568.900 phí máy tủy /ghép tế bào gốc thở nếu có Chưa bao gồm chi Ngày giường bệnh Hồi 2 335.900 279.100 245.700 226.000phí máy sức cấp cứu, chống độc thở nếu có Ngày giường bệnh Nội 3 khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, 3.1 199.100 178.500 149.800 140.000 Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) 3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ 178.000 152.500 133.800 122.000 XươngKhớp, Da liễu, Dị
- ứng, TaiMũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, 3.3 146.800 126.600 112.900 108.000 Phục hồi chức năng Giường bệnh tại Phòng 3.4 108.000 khám đa khoa khu vực 3.5 Giường lưu tại TYT xã 54.000 Ngày giường bệnh ngoại 4 khoa, bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng 4.1 286.400 255.400 độ 34 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 34 4.2 250.200 204.400 180.800 171.000 từ 25 70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 4.3 trên 30% diện tích cơ thể, 214.100 188.500 159.800 145.000 Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, 4.4 183.000 152.500 133.800 127.000 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Ngày giường bệnh ban Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và 5 ngày loại phòng tương ứng. PHỤ LỤC III GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQHĐND ngày 11/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
- Đơn vị: đồng Giá thu (bao gồm chi phí STT trực tiếp, STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Ghi chú TT37 phụ cấp đặc thù và tiền lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG A A HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000 2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70.600 Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 3 176.000 trực tràng Siêu âm Doppler màu 4 4 03C4.1.1 211.000 tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu tim + 5 5 03C4.1.6 246.000 cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000 Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường Siêu âm Doppler màu tim 4 7 7 04C1.1.4 446.000hợp chỉ định để D (3D REAL TIME) thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 8 04C1.1.5 tim/mạch máu qua thực 794.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ Siêu âm trong lòng mạch dụng cụ đo dự trữ 9 9 04C1.1.6 hoặc Đo dự trữ lưu lượng 1.970.000lưu lượng động động mạch vành FFR mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường 10 10 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 47.000Áp dụng cho 01 vị
- cm (1 tư thế) trí Chụp Xquang phim ≤ 24x30 Áp dụng cho 01 vị 11 11 53.000 cm (2 tư thế) trí Chụp Xquang phim > 24x30 Áp dụng cho 01 vị 12 12 53.000 cm (1 tư thế) trí Chụp Xquang phim > 24x30 Áp dụng cho 01 vị 13 13 66.000 cm (2 tư thế) trí Chụp Xquang ổ răng hoặc 14 12.000 cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 14 03C4.2.2.1 61.000 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 211.000 Chụp thực quản có uống 17 16 04C1.2.5.33 98.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 17 04C1.2.5.34 113.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 18 04C1.2.5.35 153.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm 21 20 04C1.2.5.30 524.000 thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản bể thận 22 21 04C1.2.5.31 ngược dòng (UPR) có tiêm 514.000 thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 23 22 03C4.2.5.11 191.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 23 04C1.2.6.36 356.000 (bao gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định vị Chưa bao gồm kim 25 24 03C4.2.5.12 371.000 kim dây định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91.000 Chụp tủy sống có tiêm 28 27 04C1.2.6.37 386.000 thuốc III III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 Áp dụng cho 01 vị 29 28 04C1.2.6.51 69.000 phim trí
- Chụp Xquang số hóa 2 Áp dụng cho 01 vị 30 29 04C1.2.6.52 94.000 phim trí Chụp Xquang số hóa 3 Áp dụng cho 01 vị 31 30 04C1.2.6.53 119.000 phim trí Chụp Xquang số hóa ổ 32 17.000 răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 31 04C1.2.6.54 396.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 34 32 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) số 594.000 hóa Chụp niệu quản bể thận 35 33 04C1.2.6.56 549.000 ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 36 34 04C1.2.6.57 209.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 209.000 hóa Chụp khung đại tràng có 38 36 04C1.2.6.59 249.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 39 37 04C1.2.6.60 506.000 cản quang số hóa Chụp XQ số hóa cắt lớp 40 38 tuyến vú 1 bên 929.000 (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa đường dò, Chưa bao gồm ống 41 39 các tuyến có bơm thuốc cản 371.000thông, kim chọc quang trực tiếp chuyên dụng. Chụp cắt lớp vi tính, IV IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 42 40 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản 536.000 quang Chụp CT Scanner đến 32 43 41 04C1.2.6.42 970.000 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy 44 42 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc cản 2.266.000 quang 45 43 04C 1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy 1.431.000 đến 128 dãy không có thuốc
- cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 46 44 64 dãy 128 dãy có thuốc 4.136.000 cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 47 45 64 dãy 128 dãy không có 3.099.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 48 46 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản 3.543.000 quang Chụp CT Scanner từ 256 49 47 dãy trở lên không có thuốc 2.712.000 cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 50 48 từ 256 dãy có thuốc cản 7.643.000 quang Chụp CT Scanner toàn thân 51 49 từ 256 dãy không thuốc cản 6.606.000 quang 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20.114.000 Chụp PET/CT mô phỏng xạ 53 51 04C1.2.6.62 20.831.000 trị Chụp mạch máu số hóa xóa 54 52 04C1.2.6.43 5.502.000 nền (DSA) Chụp động mạch vành 55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp buồng 5.796.000 tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút Chụp và can thiệp tim mạch mạch, các loại ống (van tim, tim bẩm sinh, 56 54 04C1.2.6.45 6.696.000thông/ vi ống động mạch vành) dưới thông, các loại dây DSA dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. 57 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch 8.946.000Chưa bao gồm vật chủ bụng (hoặc ngực) và tư chuyên dụng mạch chi dưới DSA dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm
- áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, Chụp và can thiệp mạch các vi ống thông, vi 58 56 chủ bụng hoặc ngực và 7.696.000 dây dẫn, các vòng mạch chi dưới CArm xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm Chụp, nút dị dạng và can áp lực, stent, các 59 57 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch 9.546.000vật liệu nút mạch, thần kinh dưới DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm Can thiệp đường mạch máu 60 58 04C1.2.6.47 8.996.000áp lực, stent, các cho các tạng dưới DSA vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng Chưa bao gồm kim truyền hóa chất, đốt giãn chọc, stent, các tĩnh mạch, sinh thiết trong sonde dẫn, các dây 61 59 04C1.2.6.50 1.983.000 lòng mạch) hoặc mở thông dẫn, ống thông, dạ dày qua da, dẫn lưu các buồng truyền hóa ổ áp xe và tạng ổ bụng chất, rọ lấy sỏi. dưới DSA.
- Can thiệp khác dưới hướng Chưa bao gồm ống 62 60 1.159.000 dẫn của CT Scanner dẫn lưu. Chưa bao gồm kim Dẫn lưu, nong đặt Stent, chọc, bóng nong, lấy dị vật đường mật hoặc bộ nong, stent, các 63 61 04C1.2.6.50 3.496.000 đặt sonde JJ qua da dưới sonde dẫn, các dây DSA dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm đốt 64 62 03C2.1.56 sóng điều trị u gan dưới 1.679.000sóng cao tần và dây hướng dẫn của CT scanner dẫn tín hiệu. Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm kim 65 63 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.179.000đốt sóng cao tần và hướng dẫn của siêu âm dây dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương Chưa bao gồm vật xương, khớp, cột sống và tư tiêu hao: kim các tạng dưới DSA (đổ xi 66 64 04C1.2.6.49 2.996.000chọc, xi măng, các măng cột sống, điều trị các vật liệu bơm, chất khối u tạng và giả u gây tắc. xương...) Chụp cộng hưởng từ (MRI) 67 65 03C4.2.5.2 2.336.000 có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI) 68 66 03C4.2.5.1 1.754.000 không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 69 67 với chất tương phản đặc 8.636.000 hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới 70 68 3.136.000 máu phổ chức năng V V Một số kỹ thuật khác 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 79.500 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 139.000 73 03C5.1 Telemedicine 1.500.000 CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VỤ NỘI SOI 74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 203.000 Bơm rửa niệu quản sau tán 75 72 03C1.51 454.000 sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 73 1.003.000 khoang màng phổi 77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458.000Bao gồm cả bóng
- dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000người bệnh ngoại trú. Áp dụng với người Chăm sóc da cho người bệnh hội chứng 79 76 150.000 bệnh dị ứng thuốc nặng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc 80 77 04C2.69 131.000 màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng 81 78 04C2.112 hoặc màng phổi dưới 169.000 hướng dẫn của siêu âm 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136.000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000 Trường hợp dùng Chọc dò sinh thiết vú dưới bơm kim thông 85 82 03C1.74 170.000 siêu âm thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 87 84 161.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 85 nang giáp dưới hướng dẫn 214.000 của siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương 90 87 04C2.121 145.000 khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc Chưa bao gồm áp xe hoặc các tổn thương 91 88 04C2.122 719.000thuốc cản quang khác dưới hướng dẫn của nếu có sử dụng. cắt lớp vi tính 92 89 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 104.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 93 90 04C2.111 dưới hướng dẫn của siêu 144.000 âm 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 523.000Bao gồm cả kim
- chọc hút tủy dùng nhiều lần. Chọc hút tủy làm tủy đồ sử 93 2.353.000 dụng máy khoan cầm tay Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 121.000chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Dẫn lưu màng phổi tối 96 94 04C2.98 583.000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 97 95 phổi dưới hướng dẫn của 658.000 siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 98 96 phổi dưới hướng dẫn của 1.179.000 chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 99 97 03C1.58 533.000 quay Đặt catheter động mạch 100 98 03C1.59 1.354.000 theo dõi huyết áp liên tục Chưa bao gồm vi Đặt catheter tĩnh mạch 101 99 03C1.57 640.000ống thông các loại, trung tâm một nòng các cỡ Đặt catheter tĩnh mạch 102 100 04C2.104 1.113.000 trung tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng với Đặt ống thông tĩnh mạch 103 101 04C2.103 1.113.000trường hợp lọc bằng catheter 2 nòng máu. Đặt catheter hai nòng có 104 102 cuff, tạo đường hầm để lọc 6.774.000 máu 105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000 106 103 Đặt sonde dạ dày 85.400 Chưa bao gồm 107 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 904.000 Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua nội Chưa bao gồm 108 105 03C1.32 1.107.000 soi stent. 109 106 Điều trị rung nhĩ bằng năng 2.795.000Chưa bao gồm bộ lượng sóng tần số radio sử dụng cụ điều trị dụng hệ thống lập bản đồ rối loạn nhịp tim ba chiều giải phẫu điện có sử dụng hệ
- thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu học các buồng tim điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch bằng dụng cụ mở mạch 110 107 1.973.000 Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch bằng dụng cụ mở mạch 111 108 năng lượng sóng tần số 1.873.000 máu và ống thông radio điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng Chưa bao gồm 112 109 thuốc hoặc hóa chất qua 183.000 thuốc, hóa chất. ống dẫn lưu màng phổi Chưa bao gồm hệ Hấp thụ phân tử liên tục 113 110 03C1.56 2.308.000thống quả lọc và điều trị suy gan cấp nặng dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang màng 114 111 phổi bằng máy hút áp lực 183.000 âm liên tục 115 112 Hút dịch khớp 109.000 Hút dịch khớp dưới hướng 116 113 118.000 dẫn của siêu âm 117 114 Hút đờm 10.000 Chưa bao gồm Lấy sỏi niệu quản qua nội sonde niệu quản và 118 115 04C2.119 918.000 soi dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 119 116 04C2.79 549.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 120 117 04C2.78 giờ bằng máy (thẩm phân 938.000 phúc mạc) Chưa bao gồm quả 121 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.173.000lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết Lọc tách huyết tương (01 tương, bộ dây dẫn 122 119 03C1.72 1.597.000 lần) và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
- 123 120 04C2.99 Mở khí quản 704.000 Mở thông bàng quang (gây 124 121 04C2.120 360.000 tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế 125 122 quản với thuốc giãn phế 63.300 quản 126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000 Nội soi màng phổi, gây dính 127 124 4.982.000 bằng thuốc hoặc hóa chất Nội soi màng phổi, sinh 128 125 5.760.000 thiết màng phổi 129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200 Nội soi phế quản dưới gây 130 127 1.743.000 mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 131 128 1.443.000 mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 132 129 3.243.000 mê lấy dị vật phế quản Nội soi phế quản ống mềm 133 130 04C2.96 738.000 gây tê Nội soi phế quản ống mềm 134 131 04C2.116 1.105.000 gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm 135 132 04C2.117 2.547.000 gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội 136 133 2.807.000 phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quảndạ dày Đã bao gồm chi phí 137 134 04C2.88 tá tràng ống mềm có sinh 410.000 Test HP thiết. Nội soi thực quảndạ dày 138 135 04C2.87 tá tràng ống mềm không 231.000 sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 139 136 04C2.90 385.000 mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 140 137 04C2.89 287.000 mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng có sinh 141 138 04C2.92 278.000 thiết
- Nội soi trực tràng ống mềm 142 139 04C2.91 179.000 không sinh thiết 143 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 2.191.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP Nội soi mật tuỵ ngược 144 141 03C4.2.4.2 2.663.000catheter, bộ tán sỏi dòng (ERCP) cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000 146 143 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 937.000 147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000 148 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.152.000 Nội soi siêu âm can thiệp 149 146 chọc hút tế bào khối u gan, 2.871.000 tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 150 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 824.000 Nội soi bàng quang Nội Chưa bao gồm 151 148 04C2.101 906.000 soi niệu quản sonde JJ. Nội soi bàng quang có sinh 152 149 04C2.94 621.000 thiết Nội soi bàng quang không 153 150 04C2.93 506.000 sinh thiết Nội soi bàng quang điều trị 154 151 04C2.118 675.000 đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp 155 152 04C2.95 870.000 dị vật hoặc lấy máu cục Nối thông động tĩnh mạch 156 153 1.342.000 có dịch chuyển mạch Nối thông động tĩnh mạch Chưa bao gồm 157 154 1.357.000 sử dụng mạch nhân tạo mạch nhân tạo. 158 155 Nối thông động tĩnh mạch 1.142.000 Nong niệu đạo và đặt thông 159 156 04C2.74 228.000 đái 160 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.239.000 Chưa bao gồm hóa 161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000 chất. 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000
- Rửa dạ dày loại bỏ chất 163 160 03C1.54 576.000 độc qua hệ thống kín 164 161 Rửa phổi toàn bộ 7.910.000 Rửa ruột non toàn bộ loại 165 162 03C1.55 bỏ chất độc qua đường tiêu 812.000 hóa 166 163 Rút máu để điều trị 216.000 Rút ống dẫn lưu màng phổi, 167 164 172.000 ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp Đặt ống Chưa bao gồm ống 168 165 2.058.000 thông dẫn lưu ổ áp xe thông. Siêu âm can thiệp điều trị 169 166 áp xe hoặc u hoặc nang 547.000 trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim 170 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.702.000và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm 171 168 04C2.80 121.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 172 169 dưới hướng dẫn của siêu 978.000 âm Sinh thiết vú hoặc tổn 173 170 thương khác dưới hướng 808.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 174 171 dưới hướng dẫn của cắt 1.872.000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú 175 172 hoặc vị trí khác dưới hướng 1.672.000 dẫn của cắt lớp vi tính 176 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000 Sinh thiết màng hoạt dịch 177 174 04C2.110 dưới hướng dẫn của siêu 1.078.000 âm 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000 179 176 Sinh thiết móng 285.000 180 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến 589.000 qua siêu âm đường trực
- tràng Chưa bao gồm kim 181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000 sinh thiết. Bao gồm kim sinh Sinh thiết tủy xương có kim 182 179 04C2.113 1.359.000thiết dùng nhiều sinh thiết lần. Sinh thiết tủy xương (sử 183 180 2.664.000 dụng máy khoan cầm tay). 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000 Sinh thiết tuyến vú dưới 185 182 hướng dẫn của Xquang có 1.541.000 hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang + chụp thận Chưa bao gồm 186 183 03C1.30 626.000 ngược dòng thuốc cản quang. Chưa bao gồm Soi đại tràng + tiêm hoặc 187 184 03C1.28 544.000dụng cụ kẹp và kẹp cầm máu clip cầm máu. Nội soi khớp gối/vai sinh 188 185 03C1.22 thiết hoặc điều trị rửa khớp 483.000 hoặc lấy dị vật 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403.000 Soi phế quản điều trị sặc 190 187 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc 854.000 cấp Soi ruột non + tiêm (hoặc 191 188 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt 710.000 polyp Soi ruột non có hoặc không 192 189 03C1.26 608.000 có sinh thiết Soi thực quản hoặc dạ dày Chưa bao gồm 193 190 03C1.24 396.000 gắp giun dụng cụ gắp giun. Soi trực tràng + tiêm hoặc 194 191 03C1.29 228.000 thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 195 192 03C1.62 968.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 196 193 03C1.61 477.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 197 194 04C2.107 (Hemodiafiltration offline: 1.478.000 catheter. HDF ON LINE) 198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000Quả lọc dây máu
- dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu 199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc 200 197 04C3.1.149 59.400 xương đùi hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với 201 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500người bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Thay băng cắt lọc vết 202 199 233.000Vết loét bàn chân thương mạn tính do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp Thay băng vết thương hoặc 203 200 04C3.1.143 55.000dụng với bệnh vết mổ chiều dài ≤ 15cm nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 204 201 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến 30 79.600 cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp Thay băng vết mổ chiều dài 205 201 79.600dụng với bệnh trên 15cm đến 30 cm nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. 206 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc 109.000 vết mổ chiều dài từ trên 30
- cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc 207 203 04C3.1.146 vết mổ chiều dài 50cm 227.000 nhiễm trùng 210 206 Thay canuyn mở khí quản 241.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu 211 207 04C2.72 89.500 màng phổi Thay transfer set ở bệnh 212 208 nhân lọc màng bụng liên tục 499.000 ngoại trú 213 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 533.000 214 210 04C2.65 Thông đái 85.400 Thụt tháo phân hoặc Đặt 215 211 04C2.66 78.000 sonde hậu môn Chỉ áp dụng với Tiêm (bắp hoặc dưới da người bệnh ngoại 216 212 10.000 hoặc tĩnh mạch) trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm 217 213 Tiêm khớp 86.400 thuốc tiêm. Tiêm khớp dưới hướng dẫn Chưa bao gồm 218 214 126.000 của siêu âm thuốc tiêm. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 219 215 Truyền tĩnh mạch 20.000trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần 220 216 04C3.1.151 mềm tổn thương nông 172.000 chiều dài
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn