YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND
44
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
NGHỊ QUYẾT VỀ GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 34/2012/NQ-HĐND Bình Thuận, ngày 07 tháng 12 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính; Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-BYT ngày 10/9/2012 của Bộ Y tế về việc tăng cường thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng khám bệnh, chữa bệnh sau khi điều chỉnh giá dịch vụ y tế; Sau khi xem xét Tờ trình số 4491/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh về việc thông qua giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4491/TTr-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh về giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Mục tiêu: a) Thực hiện từng bước đổi mới cơ chế tài chính trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập, tạo điều kiện cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho nhân dân và người có thẻ Bảo hiểm y tế được thụ hưởng dịch vụ khám chữa bệnh với chất lượng tốt hơn; b) Góp phần vận động người dân tự nguyện tham gia mua thẻ Bảo hiểm y tế để thực hiện mục tiêu Bảo hiểm y tế toàn dân đến năm 2015 đạt 85% dân số toàn tỉnh. 2. Danh mục giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (kèm theo các phụ lục I, II, III, IV, V, VI): Tổng danh mục khám chữa bệnh là 1.068 danh mục, trong đó: a) Phụ lục I: gồm 02 dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và ngày giường bệnh (cơ cấu giá bình quân bằng 66,40% so với khung giá tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC); b) Phụ lục II: gồm 255 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (cơ cấu giá bình quân bằng 64,65% so với khung giá tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC); c) Phụ lục III: gồm 390 dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật (Mục C4) (cơ cấu giá bình quân bằng 56,32% so với khung giá tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC); d) Phụ lục IV: gồm 271 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC- BLĐTB&XH (cơ cấu giá bình quân bằng 92,28% so với khung giá tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC - BLĐTB&XH);
- e) Phụ lục V: gồm 150 dịch vụ chưa phân loại trong Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (được xây dựng cơ cấu giá chi tiết theo thực tế); g) Phụ lục VI: định mức cự ly dịch vụ chuyển viện bệnh nhân. 3. Các nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu: a) Tăng cường phổ biến, tuyên truyền mục đích ý nghĩa và cơ cấu giá thu dịch vụ y tế mới của các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng để người dân biết và đồng thuận. Công khai giá dịch vụ y tế tại các cơ sở y tế công lập, kịp thời giải đáp thắc mắc của người dân liên quan đến giá dịch vụ y tế mới; b) Tổ chức thực hiện tốt quy trình điều tra, rà soát, bình xét và công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm. Duy trì và phát triển Qũy khám, chữa bệnh cho người nghèo; bảo đảm thực hiện chính sách hỗ trợ khám, chữa bệnh cho các đối tượng được hưởng theo Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg ngày 15/10/2002 và Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg ngày 01/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ; c) Tiếp tục đổi mới công tác quản lý của các cơ sở khám, chữa bệnh công lập. Tích cực xây dựng và thực hiện lộ trình tái đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuốc, vật tư có chất lượng hơn ở các cơ sở y tế công lập. Đồng thời, chú ý giáo dục y đức, nâng cao tinh thần, thái độ phục vụ người bệnh, thực hiện tốt quy tắc ứng xử và các quy định về y đức của cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp y tế, không phân biệt đối xử đối với người bệnh có thẻ hoặc không có thẻ BHYT; d) Từng bước điều chỉnh giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập theo lộ trình được quy định tại Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ và hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin để quản lý bệnh nhân, thực hiện tốt thủ tục thanh toán dịch vụ y tế tại cơ sở y tế công lập. 4. Thời gian thực hiện giá thu dịch vụ y tế mới từ ngày 01/4/2013. Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các nội dung có liên quan về giá thu các dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh căn cứ vào các quy định của pháp luật, hướng dẫn của các cơ quan Trung ương và tình hình thực tế của địa phương để quyết định điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất. Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./. CHỦ TỊCH Nguyễn Mạnh Hùng PHỤ LỤC I GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ NGÀY GIƯỜNG BỆNH THEO THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận) Số Mức thu Nội dung Ghi chú TT (đồng) 1 2 3 4 PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC 1 KHỎE Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 1.1 Bệnh viện hạng II 10.000
- 1.2 Bệnh viện hạng III 7.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, 1.3 5.000 các phòng khám đa khu vực 1.4 Trạm y tế xã 4.000 Chỉ áp dụng đối với 1.5 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó 136.000 hội chẩn liên viện 1.6 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 70.000 Không kể XN-XQ Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức 1.7 khỏe định kỳ 70.000 Không kể XN-XQ Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao 1.8 động 204.000 Không kể XN-XQ 2 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi 2.1 phí máy thở nếu có - Bệnh viện hạng II 200.000 Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi Giá ngày giường 2.2 phí máy thở nếu có, giá này áp dụng với Khoa hoặc điều trị tại Phần B Phòng Hồi sức cấp cứu) Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày - Bệnh viện hạng II 80.000 giường điều trị. - Bệnh viện hạng III 55.000 Trường hợp phải nằm ghép 02 2.3 Ngày giường bệnh nội khoa người/01 giường thì chỉ được thu tối đa Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, 50%, trường hợp Thần kinh, Huyết học, Ung thư, Tiêu hóa, Nhi, Thận học, nội tiết nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ Bệnh viện hạng II 40.000 được thu tối đa 30% mức thu ngày Bệnh viện hạng III 25.000 giường điều trị nội Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, trú đã được cơ Tai-mũi-họng Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ quan Nhà nước có thẩm quyền phê Bệnh viện hạng II 30.000 duyệt Bệnh viện hạng III 20.000 Loại 3: các khoa: YHDT, phục hồi chức năng Bệnh viện hạng II 20.000 Bệnh viện hạng III 16.000 2.4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 1: sau phẩu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 70.000 Loại 2: sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%- 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 55.000 Bệnh viện hạng III 40.000 Loại 3: sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể; Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 40.000 Bệnh viện hạng III 30.000 Loại 4: sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1 độ 2 dưới
- 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 35.000 Bệnh viện hạng III 22.000 2.5 Các phòng khám đa khoa khu vực 15.000 2.6 Ngày giường bệnh tại Trạm Y tế xã 8.000 PHỤ LỤC II 255 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận) Mức thu Stt Nội dung Ghi chú (đồng) 1 2 3 4 KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH SIÊU ÂM: 1 Siêu âm 22.000 2 Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) 250.000 3 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 340.000 CHIẾU, CHỤP X-QUANG CHỤP X-QUANG CÁC CHI 4 Chụp các đốt ngón tay hay ngón chân 25.000 Chụp bàn tay hoặc Cổ tay hoặc Cẳng tay hoặc Khuỷu tay 5 hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 25.000 Chụp bàn tay hoặc Cổ tay hoặc Cẳng tay hoặc Khuỷu tay 6 hoặccánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 30.000 7 Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 25.000 8 Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 30.000 Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc 9 khớp háng (một tư thế) 30.000 Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc 10 khớp háng (hai tư thế) 30.000 11 Chụp khung chậu 30.000 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU 12 Chụp xương sọ (một tư thế) 25.000 13 Chụp xương chủm, mõm châm 25.000 14 Chụp xương đá (một tư thế) 25.000 15 Chụp các khớp thái dương- hàm 25.000 16 Chụp ổ răng 25.000 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG 17 Chụp các đốt sống cổ 25.000 18 Chụp các đốt sống ngực 30.000
- 19 Chụp cột sống thắt lưng - cùng 30.000 20 Chụp cột sống cùng - cụt 30.000 21 Chụp 2 đọan liên tục 30.000 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC 22 Chụp tim phổi thẳng 30.000 23 Chụp tim phổi nghiêng 30.000 24 Chụp xương ức hoặc xương sườn 30.000 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT 25 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 30.000 26 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 275.000 Có tiêm thuốc cản 27 Chụp niệu quản- bể thận ngược dòng (UPR) 270.000 quang 28 Chụp bụng không chuẩn bị 30.000 29 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 40.000 30 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 72.000 31 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 100.000 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC 32 Chụp vòm mũi họng 30.000 33 Chụp ống tai trong 30.000 34 Chụp họng hoặc thanh quản 30.000 Chưa bao gồm thuốc 35 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 500.000 cản quang Bao gồm thuốc cản 36 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 700.000 quang 37 Chụp X-quang số hóa 1 phim 36.000 39 Chụp X-quang số hóa 2 phim 50.000 38 Chụp X-quang số hóa 3 phim 53.000 40 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 210.000 41 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 325.000 42 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 295.000 43 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 108.000 44 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 108.000 45 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 135.000 46 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 290.000 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI Thông đái 45.000 Bao gồm cả Sonde 48 Thụt tháo phân 28.000 Chưa bao gồm xét 49 Chọc hút hạch hoặc u 40.000 nghiệm Chưa bao gồm xét 50 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 50.000 nghiệm 51 Chọc rữa màng phổi 83.000 52 Chọc hút khí màng phổi 60.000
- 53 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 30.000 Chưa bao gồm hóa 54 Rửa bàng quang 81.000 chất 55 Nong niệu đạo và đặt thông đái 100.000 Bao gồm cả Sonde Tính cho 1-5 thương 56 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 80.000 tổn Quả lọc dây máu 57 Thận nhân tạo chu kỳ 460.000 dùng 6 lần 58 Sinh thiết da 54.000 Chưa bao gồm thuốc 59 Sinh thiết hạch, u 70.000 gây mê, thuốc gây tê 60 Sinh thiết màng phổi 125.000 61 Nội soi ổ bụng 300.000 Bao gồm cả kim sinh 62 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 450.000 thiết Nội soi thực quản- dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh 63 100.000 thiết 64 Nội soi thực quản- dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết 120.000 65 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 75.000 66 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 160.000 67 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 75.000 68 Nội soi trực tràng có sinh thiết 123.000 69 Nội soi bàng quang không sinh thiết 130.000 70 Nội soi bàng quang có sinh thiết 175.000 71 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 350.000 72 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 350.000 Bao gồm cả ống 73 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 225.000 kenđan 74 Mở khí quản 392.000 Bao gồm cả Canuyn 75 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 300.000 76 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 610.000 77 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 300.000 78 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 547.000 79 Thở máy 133.000 01 ngày điều trị 80 Đặt nội khí quản 286.000 81 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 200.000 82 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn siêu âm 420.000 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng 83 70.000 dẫn siêu âm 84 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 590.000 85 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1.170.000 86 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 720.000 87 Mở thông bàng quang 220.000 Gây tê tại chổ Quả lọc dây máu dùng 88 Thận nhân tạo cấp cứu 850.000 một lần
- Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 89 Chôn chỉ (cấy chỉ) 50.000 Các phương pháp 90 Châm 33.000 châm 91 Điện châm 35.000 92 Thuỷ châm 17.000 Không kể tiền thuốc 93 Xoa bóp bấm huyệt 15.000 94 Hồng ngoại 14.000 95 Điện phân 15.000 96 Sóng ngắn 15.000 97 Laser châm 31.000 98 Tử ngoại 17.000 99 Điện xung 15.000 100 Tập vận động toàn thân (30 phút) 15.000 101 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 12.000 102 Siêu âm điều trị 25.000 103 Điện từ trường 15.000 104 Bó Farafin 34.000 105 Cứu (Ngải cứu/Túi chườm) 12.000 106 Kéo nắn, kéo dãn cột sống các khớp 18.000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA NGOẠI KHOA 107 Cắt chỉ 31.000 108 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm 42.000 109 Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm 55.000 110 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 64.000 111 Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng 68.000 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm 112 nhiễm trùng 94.000 113 Thay băng vết thương chiều dài trên 50 cm nhiễm trùng 120.000 Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương 114 chậu 31.000 115 Tháo bột khác 26.000 116 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài 10cm 140.000 118 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài 10cm 148.000 120 Cắt bỏ những u nhỏ, Cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 124.000 121 Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu 70.000 122 Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte 60.000 123 Cắt Phymosis (cắt hẹp bao da quy đầu) 100.000 124 Thắt các búi trỉ hậu môn 150.000 125 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột 150.000
- liền) 126 Nắn trật khớp vai ( bột liền) 157.000 Nắn trật khớp khủyu chân /khớp cổ chân/ khớp gối (bột 127 liền) 90.000 128 Nắn trật khớp háng (bột liền) 480.000 129 Nắn,bó bột xương đùi /xương chậu/ cột sống (bột liền) 350.000 130 Nắn ,bó bột xương cẳng chân (bột liền) 110.000 131 Nắn,bó bột xương cánh tay (bột liền) 110.000 132 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 115.000 133 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) 100.000 134 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 410.000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa, vẹo vào/bàn chân 135 bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 340.000 SẢN PHỤ KHOA 136 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 73.000 137 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 155.000 138 Đỡ đẻ ngôi ngược 328.000 139 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 315.000 140 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 408.000 141 Forceps hoặc giác hút sản khoa 370.000 142 Soi cổ tử cung 35.000 143 Xoắn hoặc cắt bỏ các Polype âm hộ ,âm đạo, cổ tử cung 130.000 144 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.085.000 145 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.100.000 146 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 155.000 147 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 286.000 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc nhiệt 148 23.000 hoặc laser,… 149 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 420.000 MẮT 150 Đo nhãn áp 11.000 151 Đo Javal 10.000 152 Thử kính loạn thị 7.000 153 Soi đáy mắt 12.000 154 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 11.000 Chưa tính thuốc tiêm 155 Tiêm dưới kết mạc một mắt 12.000 Chưa tính thuốc tiêm 156 Thông lệ đạo một mắt 15.000 157 Thông lệ đạo hai mắt 17.000 158 Chích chấp/lẹo 26.000 159 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 20.000 160 Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê) 26.000 161 Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt (gây tê) 110.000 162 Mổ quặm 1 mi-gây tê 240.000
- 163 Mổ quặm 2 mi-gây tê 350.000 164 Mổ quặm 3 mi-gây tê 470.000 165 Mổ quặm 4 mi-gây tê 550.000 166 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 300.000 167 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 285.000 168 Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt (gây mê) 500.000 TAI - MŨI - HỌNG 169 Trích rạch Apxe Amidal (gây tê) 83.000 170 Trích rạch Apxe thành sau họng (gây tê) 87.000 171 Cắt Amidal (gây tê) 100.000 172 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 117.000 173 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm(gây tê) 136.000 174 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 52.000 175 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 105.000 176 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 87.000 177 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 280.000 178 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 90.000 179 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 120.000 180 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 100.000 181 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 160.000 182 Nội soi cắt Polype mũi gây tê 130.000 183 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 270.000 184 Nạo VA gây mê 330.000 185 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 320.000 186 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 280.000 187 Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng 250.000 188 Nội soi cắt Polype mũi gây mê 270.000 189 Trích rạch Apxe Amidal (gây mê) 400.000 190 Trích rạch Apxe thành sau họng (gây mê) 400.000 191 Cắt Amydal dùng Comblator (gây mê ) 1.200.000 192 Cắt Amydal gây mê 460.000 193 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 310.000 194 Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê 370.000 195 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 520.000 196 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 890.000 RĂNG - HÀM - MẶT Các kỹ thuật về răng, miệng 197 Nhổ răng sửa/chân răng sửa 14.000 198 Nhổ răng số 8 bình thường 73.000 199 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 115.000 200 Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/một hàm 35.000 201 Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm 60.000
- 202 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần 17.000 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm, mặt 203 Khâu vết thương phần mềm nông dài 5cm 140.000 205 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm 130.000 206 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm 175.000 XÉT NGHIỆM XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄM DỊCH Bằng phương pháp 207 Huyết đồ 30.000 thủ công Bằng phương pháp 208 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 21.000 thủ công 209 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrite) 8.000 Bằng phương pháp 210 Máu lắng 12.000 thủ công 211 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 21.000 Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống 212 nghiệm, phiến đá 18.000 213 Co cục máu đông 8.000 214 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 60.000 215 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 33.000 216 Điện giải đồ (Na +, Ka+, Cl+ ) 25.000 217 Định lượng Ca ++ máu 12.000 Định lượng các chất Albumin; Creatinin; Globulin; 218 Glucoes; Phospho; Photein tòan phần;Ure; Acid uric; amilase,...(mỗi chất) 14.000 219 Định lượng sắt huyết thanh/Mg ++huyết thanh 28.000 Các xét nghiệm Birirubin toàn phần hoặc gián tiếp hoặc 220 trực tiếp, các xét nghiệm Enzym phosphataza kiềm hoặc GOT hoặc GPT … 17.000 Định lượng Triglicerides hoặc Phospholipit hoặc Lipit toàn 221 phần hoặcCholesterol toàn phần hoặc HDL-Clolesterol hoặc LDL Clolesterol 18.000 222 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm, sắt ...) 16.000 223 Tìm KST sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 20.000 Bằng hệ thống máy 224 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 64.000 tự động hoàn toàn Bằng một trong các phương pháp: ống 225 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp 49.000 nghiệm,Gelcard/Scang el 226 Thời gian máu chảy phương pháp duke 6.000 227 Định lượng Hemoglobine (bằng máy quang kế) 18.000 MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC 228 Pro-calcitonin 210.000 229 SCC 130.000
- 230 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 15.000 231 Đường máu mao mạch 20.000 XÉT NGHIỆM HÓA SINH 232 HbA 1c 65.000 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU 233 Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis 27.000 234 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3.000 235 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH 4.500 236 Định lượng protein hoặc đường niệu 4.000 237 Ure hoặc acicurid hoặc cretianin niệu 8.000 XÉT NGHIỆM PHÂN 238 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 21.000 239 Urobilin ,Urobilinogen: định tính 6.000 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...) VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG 240 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 17.000 Soi trực tiếp, nhuộm soi (nhuộm gram, nhuộm xanh 241 26.000 Methylen) 242 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 170.000 243 TPHA định tính 31.000 244 Kháng sinh đồ 75.000 XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: 245 Tế bào dịch màng (Phổi, bụng, tim, khớp...) 40.000 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,...) có đếm số 246 59.000 lượng tế bào XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ 247 Protein dịch 9.000 248 Glucose dịch 5.000 249 Rivalta 6.000 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp 250 45.000 nhuộm papanicolaou 251 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 55.000 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào 252 119.000 bằng kim nhỏ (FNA) THĂM DÒ CHỨC NĂNG 253 Điện tâm đồ 20.000 254 Điện não đồ 30.000 255 Đo chức năng hô hấp 40.000 PHỤ LỤC III
- 390 DANH MỤC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT- BTC (Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận) Mức thu Ghi Stt Nội dung Loại kỹ thuật (đồng) chú 1 2 3 4 5 I MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC 1 Chụp niệu đạo (có thuốc cản quang) Thủ thuật Loại 2 350.000 II HỒI SỨC CHỐNG ĐỘC- THẬN NHÂN TẠO 2 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo Phẩu thuật Loại 2 710.000 3 Đặt sond Blackmore Thủ thuật Loại 1 640.000 III CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 4 Nội soi dạ dày gắp dị vật Thủ thuật Loại 1 880.000 IV NGOẠI TỔNG QUÁT 5 Cắt toàn bộ đại tràng Phẩu thuật Đặc biệt 2.800.000 6 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung từ 2tạng trở lên Phẩu thuật Đặc biệt 2.460.000 7 Cắt bỏ dương vật có vét hạch Phẩu thuật Loại 1 1.910.000 8 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng Phẩu thuật Loại 1 2.320.000 9 Cắt dạ dày (1/3; 2/3; toàn bộ) Phẩu thuật Loại 1 2.420.000 10 Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi Phẩu thuật Loại 1 2.290.000 11 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay Phẩu thuật Loại 1 2.430.000 12 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo Phẩu thuật Loại 1 2.350.000 13 Cắt đoạn ruột non Phẩu thuật Loại 1 2.430.000 14 Cắt đoạn ruột trong lòng ruột có cắt đại tràng Phẩu thuật Loại 1 2.290.000 15 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách Phẩu thuật Loại 1 2.240.000 16 Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang Phẩu thuật Loại 1 2.300.000 17 Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan nhỏ-lớn Phẩu thuật Loại 1 2.370.000 18 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách Phẩu thuật Loại 1 2.310.000 19 Cắt lách do chấn thương Phẩu thuật Loại 1 2.310.000 20 Cắt một nửa đại tràng phải trái Phẩu thuật Loại 1 2.300.000 21 Cắt một nửa thận Phẩu thuật Loại 1 2.360.000 22 Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow Phẩu thuật Loại 1 2.050.000 23 Cắt nối niệu đạo sau-trước Phẩu thuật Loại 1 2.240.000 24 Cắt nối niệu quản Phẩu thuật Loại 1 2.100.000 25 Cắt phân thùy dưới gan trái Phẩu thuật Loại 1 2.390.000 26 Cắt phân thùy gan Phẩu thuật Loại 1 2.130.000 27 Cắt ruột thừa qua nội soi Phẩu thuật Loại 1 2.200.000 28 Cắt thận đơn thuần Phẩu thuật Loại 1 2.310.000 29 Cắt thân và đuôi tụy Phẩu thuật Loại 1 2.360.000
- 30 Cắt túi thừa niệu đạo Phẩu thuật Loại 1 1.870.000 31 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng Phẩu thuật Loại 1 2.260.000 32 Cắt toàn bộ thận và niệu quản Phẩu thuật Loại 1 2.200.000 33 Cắt túi sa niệu quản Phẩu thuật Loại 1 2.320.000 34 Cắt u bàng quang đường trên Phẩu thuật Loại 1 2.220.000 35 Cắt u mạc treo có cắt ruột Phẩu thuật Loại 1 2.270.000 36 Cắt u thận lành Phẩu thuật Loại 1 2.290.000 37 Cắt u trực tràng làm hậu môn tạm Phẩu thuật Loại 1 2.260.000 38 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius Phẩu thuật Loại 1 2.300.000 39 Dẫn lưu áp xe tụy Phẩu thuật Loại 1 2.220.000 40 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc Phẩu thuật Loại 1 2.260.000 41 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ Phẩu thuật Loại 1 2.470.000 42 Khâu thủng dạ dày qua nội soi Phẩu thuật Loại 1 2.300.000 43 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan Phẩu thuật Loại 1 2.410.000 44 Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang Phẩu thuật Loại 1 2.060.000 45 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận Phẩu thuật Loại 1 2.030.000 46 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang Phẩu thuật Loại 1 2.000.000 47 Lấy sỏi nhu mô thận Phẩu thuật Loại 1 2.070.000 48 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang Phẩu thuật Loại 1 2.220.000 49 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại Phẩu thuật Loại 1 2.070.000 50 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật Phẩu thuật Loại 1 2.130.000 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ Phẩu thuật Loại 1 2.350.000 51 thắt oddi 52 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu Phẩu thuật Loại 1 2.350.000 53 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại Phẩu thuật Loại 1 2.370.000 54 Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hổng tràng Phẩu thuật Loại 1 2.380.000 55 Lấy sỏi san hô thận Phẩu thuật Loại 1 2.350.000 56 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang Phẩu thuật Loại 1 2.400.000 57 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật Phẩu thuật Loại 1 2.100.000 58 May vỡ bàng quang qua nội soi Phẩu thuật Loại 1 2.300.000 59 Nối nang tụy - Hổng tràng Phẩu thuật Loại 1 2.320.000 60 Nối nang tụy dạ dày Phẩu thuật Loại 1 2.310.000 61 Nối ống mật chủ hổng tràng Phẩu thuật Loại 1 2.270.000 62 Nội soi hông lưng lấy sỏi niệu quản Phẩu thuật Loại 1 2.290.000 63 Nội soi mổ tắc ruột Phẩu thuật Loại 1 2.340.000 64 Nội soi thận (Nội soi cắt thận) Phẩu thuật Loại 1 2.040.000 65 Nối túi mật hổng tràng Phẩu thuật Loại 1 2.050.000 66 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt Phẩu thuật Loại 1 2.090.000 67 Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại Phẩu thuật Loại 1 2.000.000 68 Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dây chằng Phẩu thuật Loại 1 2.070.000 69 Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính Phẩu thuật Loại 1 2.100.000 Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn Phẩu thuật Loại 1 2.120.000 70 nhân tạo
- 71 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát Phẩu thuật Loại 1 2.020.000 72 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn Phẩu thuật Loại 1 2.010.000 73 Phẫu thuật hạ tinh hoàn 02 bên Phẩu thuật Loại 1 2.010.000 74 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 01 bên Phẩu thuật Loại 1 2.000.000 75 Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật Phẩu thuật Loại 1 2.000.000 76 Phẫu thuật tháo lồng ruột Phẩu thuật Loại 1 2.330.000 77 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược Phẩu thuật Loại 1 2.220.000 78 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em
- 111 Phẫu thuật sỏi bàng quang Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 112 Phẫu thuật thoát vị bẹn 02 bên Phẩu thuật Loại 2 1.360.000 113 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường Phẩu thuật Loại 2 1.190.000 114 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột Phẩu thuật Loại 2 1.260.000 115 Phẫu thuật thoát vị nghẹt: Bẹn, đùi, rốn Phẩu thuật Loại 2 1.350.000 116 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng Phẩu thuật Loại 2 1.390.000 117 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa Phẩu thuật Loại 2 1.200.000 118 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn Phẩu thuật Loại 2 1.280.000 119 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 01 bó trĩ Phẩu thuật Loại 2 1.220.000 120 Cắt u mạc treo không cắt ruột Phẩu thuật Loại 2 1.200.000 121 Mở bụng thăm dò Phẩu thuật Loại 2 1.030.000 122 Bóc nhân tuyến giáp Phẩu thuật Loại 2 1.250.000 123 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật Phẩu thuật Loại 2 1.230.000 124 Cắt ruột thừa viêm Phẩu thuật Loại 2 1.270.000 125 Cắt túi thừa Meckel Phẩu thuật Loại 2 1.290.000 126 Cắt u nang PT tuyến giáp Phẩu thuật Loại 2 1.320.000 127 Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành Phẩu thuật Loại 2 1.300.000 128 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành Phẩu thuật Loại 2 1.320.000 129 Dẫn lưu thận qua da Phẩu thuật Loại 2 1.290.000 130 Dẫn lưu áp xe gan Phẩu thuật Loại 3 1.010.000 131 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản Phẩu thuật Loại 3 960.000 132 Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie) Phẩu thuật Loại 3 980.000 133 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận Phẩu thuật Loại 3 1.030.000 134 Cắt da thừa hậu môn Phẩu thuật Loại 3 910.000 135 Cắt u sùi đầu miệng sáo Phẩu thuật Loại 3 1.120.000 136 Dẫn lưu 02 thận Phẩu thuật Loại 3 1.000.000 137 Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu Phẩu thuật Loại 3 1.040.000 138 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng Catheter Phẩu thuật Loại 3 1.000.000 139 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần Phẩu thuật Loại 3 1.100.000 140 Lấy sỏi niệu đạo Phẩu thuật Loại 3 810.000 141 Mở thông bàng quang Phẩu thuật Loại 3 1.040.000 142 Nội soi bàng quang lấy dị vật Phẩu thuật Loại 3 960.000 143 Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên Phẩu thuật Loại 3 930.000 144 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn Phẩu thuật Loại 3 1.070.000 145 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu Phẩu thuật Loại 3 1.020.000 146 Thắt vòng cao su chữa trĩ Phẩu thuật Loại 3 1.000.000 147 Cắt u dương vật lành Phẩu thuật Loại 3 1.010.000 148 Nong miệng nối hậu môn có gây mê Thủ thuật Loại 2 630.000 149 Soi bàng quang chẩn đoán Thủ thuật Loại 2 560.000 150 Soi bàng quang (có gây mê, tê tuỷ sống) Thủ thuật Loại 2 630.000 151 Nong niệu đạo Thủ thuật Loại 3 320.000 152 Thay sonde dẫn lưu thận,bàng quang Thủ thuật Loại 3 120.000
- 153 Dẫn lưu cùng đồ Douglas Thủ thuật Loại 1 180.000 V NGOẠI THẦN KINH-LỒNG NGỰC Khâu vết thương xoang tĩnh mạch trên, xoang tĩnh mạch Phẩu thuật Đặc biệt 3.270.000 154 bên, xoang hơi trán Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm VTTH Phẩu thuật Đặc biệt 3.000.000 155 thay thế đặc biệt ) Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não Phẩu thuật Đặc biệt 3.100.000 156 cạnh đường giữa 157 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm Phẩu thuật Loại 1 2.000.000 158 Bóc màng phổi dày dính màng phổi Phẩu thuật Loại 1 2.050.000 159 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực Phẩu thuật Loại 1 2.070.000 160 Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt Phẩu thuật Loại 1 2.050.000 161 Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ Phẩu thuật Loại 1 2.140.000 162 Cắt một thùy hay một phân thùy phổi Phẩu thuật Loại 1 2.500.000 163 Cắt một thùy kèm theo cắt một phân thùy phổi đỉển hình Phẩu thuật Loại 1 2.190.000 164 Cắt một xương sườn trong viêm xương Phẩu thuật Loại 1 2.270.000 165 Cắt phổi và cắt màng phổi Phẩu thuật Loại 1 2.150.000 166 Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim Phẩu thuật Loại 1 2.010.000 167 Cắt thùy phổi, phần phổi phần còn lại, phẫu thuật lại Phẩu thuật Loại 1 1.920.000 168 Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 Phẩu thuật Loại 1 1.920.000 169 Ghép xương chấn thương cột sống cổ Phẩu thuật Loại 1 1.960.000 170 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng Phẩu thuật Loại 1 2.040.000 171 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ Phẩu thuật Loại 1 2.130.000 172 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng Phẩu thuật Loại 1 2.000.000 Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương Phẩu thuật Loại 1 2.070.000 173 cột sống cổ 174 Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn Phẩu thuật Loại 1 1.940.000 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng Phẩu thuật Loại 1 2.220.000 175 trong não 176 Phẫu thuật chèn ép tủy ( chưa bao gồm VTTH đặc biệt ) Phẩu thuật Loại 1 2.500.000 Phẫu thuật thoát vị não và màng não ( chưa bao gồm Phẩu thuật Loại 1 2.500.000 177 VTTH đặc biệt ) 178 Phẫu thuật tràn dịch não, nang trước trong hộp sọ Phẩu thuật Loại 1 2.083.000 179 Phẫu thuật vết thương sọ não hở Phẩu thuật Loại 1 2.160.000 180 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín Phẩu thuật Loại 1 2.100.000 181 Thắt ống động mạch Phẩu thuật Loại 1 1.930.000 182 Phẩu thuật Apxe não Phẩu thuật Loại 1 2.100.000 183 Phẩu thuật bể lún sọ Phẩu thuật Loại 1 2.270.000 184 Phẩu thuật cát mảng thành ngực Phẩu thuật Loại 1 2.200.000 185 Cắt u xương sườn Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 186 Ghép khuyết xương sọ Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 187 Khâu vết thương nhu mô phổi Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 188 Khoan sọ thăm dò Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 189 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi Phẩu thuật Loại 2 1.400.000
- 190 Mở lồng ngực thăm dò Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 191 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 192 Mở ngực lấy máu cục màng phổi Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 193 phổi tái phát 194 Phẫu thuật vá sọ (ca) (chưa bao gồm VTTH đặc biệt) Phẩu thuật Loại 2 1.500.000 195 Phẫu thuật viêm xương sọ Phẩu thuật Loại 2 1.500.000 196 Khâu kín vết thương thủng ngực Phẩu thuật Loại 3. 1.260.000 197 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực do nhiễm khuẩn Phẩu thuật Loại 3 1.120.000 198 Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm Phẩu thuật Loại 3 900.000 199 Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm Phẩu thuật Loại 3 910.000 200 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5 cm Phẩu thuật Loại 3 900.000 201 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi Phẩu thuật Loại 3 1.200.000 202 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu Phẩu thuật Loại 3 1.120.000 203 Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng Thủ thuật Loại 3 300.000 VI NGOẠI CHẤN THƯƠNG 204 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi Phẩu thuật Loại 1 1.960.000 205 Cố định mảnh xương sườn di động (chưa bao gồm nẹp vis) Phẩu thuật Loại 1 2.050.000 206 Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay Phẩu thuật Loại 1 1.980.000 207 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay Phẩu thuật Loại 1 2.130.000 208 Đặt cố định ngoài xương tay, chân Phẩu thuật Loại 1 1.960.000 209 Găm Kirschner trong gãy mắt cá Phẩu thuật Loại 1 2.080.000 210 Kết hợp xương trong gãy xương mác Phẩu thuật Loại 1 2.050.000 211 Khâu nối gân trong chấn thương Phẩu thuật Loại 1 2.060.000 212 Khâu nối thần kinh Phẩu thuật Loại 1 2.000.000 213 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương Phẩu thuật Loại 1 1.960.000 214 Khâu vết thương mạch máu chi Phẩu thuật Loại 1 1.950.000 215 Mổ hở tái tạo dây chằng Phẩu thuật Loại 1 2.060.000 216 Nối dây chằng chéo Phẩu thuật Loại 1 2.010.000 217 Nối động mạch, mạch máu các chi Phẩu thuật Loại 1 2.500.000 218 Nối đứt dây chằn bên Phẩu thuật Loại 1 2.000.000 219 Nối gân gấp, gân duỗi Phẩu thuật Loại 1 2.020.000 220 Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ Phẩu thuật Loại 1 2.090.000 221 Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối Phẩu thuật Loại 1 1.820.000 222 Phẫu thuật chữa sơ cứng cơ thẳng trước Phẩu thuật Loại 1 1.970.000 223 Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirshner Phẩu thuật Loại 1 2.030.000 224 Phẫu thuật co gân achille Phẩu thuật Loại 1 2.050.000 225 Phẫu thuật bắc vít xốp trong gãy cổ xương đùi Phẩu thuật Loại 1 2.050.000 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay, kết hợp xương với Phẩu thuật Loại 1 1.970.000 226 Kirschner hoặc nẹp vít 227 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài cách tay Phẩu thuật Loại 1 1.840.000 228 Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay Phẩu thuật Loại 1 1.930.000 229 Phẫu thuật gãy xương đòn Phẩu thuật Loại 1 1.910.000
- 230 Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5cm Phẩu thuật Loại 1 1.920.000 231 Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính > 5 cm Phẩu thuật Loại 1 1.900.000 Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên Phẩu thuật Loại 1 2.030.000 232 xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn 233 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt Phẩu thuật Loại 1 1.900.000 234 Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (01 bên gây tê) Phẩu thuật Loại 2 480.000 235 Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây tê) Phẩu thuật Loại 2 960.000 236 Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (01 bên gây mê) Phẩu thuật Loại 2 1.080.000 237 Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây mê) Phẩu thuật Loại 2 1.320.000 238 Cắt cụt cẳng tay Phẩu thuật Loại 2 1.310.000 239 Cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 02 ngón Phẩu thuật Loại 2 1.190.000 240 Ghép da rời, mỗi chiều từ 2 - 5 cm Phẩu thuật Loại 2 1.330.000 241 Ghép da tự do (thân) trên diện hẹp Phẩu thuật Loại 2 1.140.000 242 Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể Phẩu thuật Loại 2 990.000 243 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè Phẩu thuật Loại 2 1.300.000 244 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè Phẩu thuật Loại 2 1.270.000 245 Phá cal, nắn xương, bó bột Phẩu thuật Loại 2 1.260.000 Phẫu thuật kết xương méo ép bằng chỉ thép trong gãy Phẩu thuật Loại 2 1.230.000 246 xương bánh chè, gãy mõn khuỷu, trật khớp cùng đòn 247 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán Phẩu thuật Loại 2 1.310.000 248 Phẫu thuật vết thương khớp Phẩu thuật Loại 2 1.200.000 249 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch Phẩu thuật Loại 2 1.210.000 Phẫu thuật viêm xương cánh, cẳng tay: Đục, mổ, nạo, Phẩu thuật Loại 2 1.310.000 250 dẫn lưu 251 Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu Phẩu thuật Loại 2 1.310.000 Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian; Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 252 rạch dẫn lưu đơn thuần 253 Tháo 1/2 bàn chân trước Phẩu thuật Loại 2 1.290.000 254 Tháo khớp cổ tay Phẩu thuật Loại 2 1.340.000 255 Tháo khớp gối Phẩu thuật Loại 2 1.300.000 256 Tháo khớp khuỷu Phẩu thuật Loại 2 1.310.000 257 Tháo khớp kiểu Pirogoff Phẩu thuật Loại 2 1.330.000 258 Tháo khớp vai Phẩu thuật Loại 2 1.340.000 259 Thiết đoạn chi Phẩu thuật Loại 2 1.350.000 2 260 Vá da dày toàn bộ, diện tích >10 cm Phẩu thuật Loại 2 1.340.000 2 261 Vá da dày toàn bộ, diện tích 15% diện tích cơ thể Phẩu thuật Loại 3 1.060.000 265 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể Phẩu thuật Loại 3 1.050.000 266 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể Phẩu thuật Loại 3 990.000 267 Cắt lọc da, cơ, cân < 1% diện tích cơ thể Phẩu thuật Loại 3 1.050.000 268 Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể Phẩu thuật Loại 3 1.100.000
- 269 Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể Phẩu thuật Loại 3 1.000.000 270 Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể Phẩu thuật Loại 3 1.060.000 271 Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay Phẩu thuật Loại 3 1.010.000 Cát lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản Phẩu thuật Loại 3 1.020.000 272 khâu cầm máu Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm Phẩu thuật Loại 3 1.000.000 273 thời 274 Cắt u lành phần mềm đường kính < 5cm Phẩu thuật Loại 3 920.000 275 Cắt u lành phần mềm đường kính > 5cm Phẩu thuật Loại 3 1.010.000 276 Mổ cắt lọc vết thương phần mềm trong cấp cứu Phẩu thuật Loại 3 1.040.000 277 Mổ giải áp trong chèn ép khoang cấp tính Phẩu thuật Loại 3 980.000 278 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp Phẩu thuật Loại 3 1.150.000 279 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương Phẩu thuật Loại 3 1.170.000 280 Phẫu thuật dị tật đính ngón trên 02 ngón Phẩu thuật Loại 3 990.000 281 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động Phẩu thuật Loại 3 970.000 282 Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản Phẩu thuật Loại 3 1.010.000 283 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân Phẩu thuật Loại 3 980.000 284 Tháo khớp các xương Phẩu thuật Loại 3 1.260.000 285 Thắt các động mạch ngoại vi Phẩu thuật Loại 3 1.000.000 286 Bó bột ngực vai cánh tay có kéo nắn Thủ thuật Loại 1 240.000 287 Rửa khớp Thủ thuật Loại 2 250.000 288 Tiêm khớp Thủ thuật Loại 3 190.000 VII KHOA CẤP CỨU 289 Đặt Catheter tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch chủ, rốn Thủ thuật Loại 1 340.000 290 Đặt ống thông dạ dày, đại tràng Thủ thuật Loại 1 50.000 291 Sốc điện cấp cứu có hiệu quả Thủ thuật Loại 1 130.000 VIII SẢN PHỤ KHOA Cắt u tiểu khung thuộc TC,BT to dính cắm sâu trong tiểu Phẩu thuật Đặc biệt 3.260.000 292 khung 293 Phẫu thuật bảo tồn TC trong BHSS Phẩu thuật Đặc biệt 3.240.000 294 Phẫu thuật bảo tồn trong vỡ TC Phẩu thuật Đặc biệt 3.110.000 295 Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính Phẩu thuật Loại 1 2.270.000 Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ Phẩu thuật Loại 1 2.340.000 296 phát sau phẫu thuật sản khoa 297 Cắt toàn bộ tử cung đường bụng Phẩu thuật Loại 1 2.250.000 298 Lấy khối máu tụ thành nang (GEU) Phẩu thuật Loại 1 2.260.000 299 Phẫu thuật cắt TC bán phần Phẩu thuật Loại 1 2.310.000 300 Phẫu thuật cắt TC toàn bộ nội soi Phẩu thuật Loại 1 2.000.000 301 Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng Phẩu thuật Loại 1 2.310.000 302 Phẫu thuật mổ lấy thai + cắt Tử cung Phẩu thuật Loại 1 2.310.000 303 Phẫu thuật mổ lấy thai + thắt động mạch Tử cung Phẩu thuật Loại 1 2.320.000 304 Phẫu thuật mổ u lạc nội mạc tử cung (nội soi) Phẩu thuật Loại 1 2.290.000 305 Bóc nhân sơ tử cung Phẩu thuật Loại 2 1.320.000
- 306 Khâu tử cung do nạo thủng Phẩu thuật Loại 2 1.330.000 307 Phẫu thuật mổ lấy thai + bóc nhân xơ tử cung Phẩu thuật Loại 2 1.330.000 308 Phẫu thuật mổ lấy thai + triệt sản Phẩu thuật Loại 2 1.250.000 309 Phẫu thuật mổ lấy thai + u nang Phẩu thuật Loại 2 1.300.000 310 Phẫu thuật treo tử cung Phẩu thuật Loại 2 1.300.000 311 Phẫu thuật vòng xuyên cơ Phẩu thuật Loại 2 1.400.000 312 Bóc nhân xơ cơ hội Phẩu thuật Loại 2 1.320.000 313 Cắt u nang BT cơ hội Phẩu thuật Loại 2 1.310.000 314 Cắt u nang buồng trứng xoắn Phẩu thuật Loại 2 1.320.000 315 Cắt polyp cổ tử cung (có gây mê) Phẩu thuật Loại 2 1.250.000 316 Làm lại thành âm đạo Phẩu thuật Loại 2 1.310.000 317 Phẫu thuật mổ song thai Phẩu thuật Loại 2 1.260.000 318 Khâu rách tầng sinh môn sau sanh (có gây mê) Phẩu thuật Loại 2 1.290.000 319 Khâu tầng sinh môn rách phức tạp cơ vòng Phẩu thuật Loại 2 1.250.000 320 Cắt u thành âm đạo Phẩu thuật Loại 3 980.000 321 Hủy thai đường dưới: chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai Thủ thuật Loại 1 900.000 322 Nạo do sẩy thai 3 tháng giữa Thủ thuật Loại 1 190.000 323 Lấy vòng lâu năm (mất dây) Thủ thuật Loại 2 620.000 324 Tháo vòng khó Thủ thuật Loại 2 130.000 325 Hồi sức sơ sinh ngạt Thủ thuật Loại 2 350.000 326 Phá thai từ 7 đến 12 tuần bằng thuốc Thủ thuật Loại 2 220.000 327 Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL Thủ thuật Loại 2 220.000 328 Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê Thủ thuật Loại 1 910.000 IX MẮT 329 Phẫu thuật lấy T3 ngoài bao + cắt bè Phẩu thuật Loại 1 970.000 330 Cắt bỏ chắp có bọc Phẩu thuật Loại 3 130.000 331 Mổ mọng kép một mắt Phẩu thuật Loại 3 560.000 Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, Phẩu thuật Loại 3 550.000 332 nấm, tế bào X TAI - MŨI - HỌNG 333 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi Phẩu thuật Loại 1 2.350.000 334 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn Phẩu thuật Loại 1 2.330.000 335 Phẫu thuật nọi soi nạo VA Phẩu thuật Loại 1 1.860.000 336 Phẫu thuật nội soi tiếp khẩu lệ mũi Phẩu thuật Loại 1 2.130.000 337 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê NKQ Phẩu thuật Loại 1 2.090.000 338 PT khoét rỗng đá chũm toàn phần Phẩu thuật Loại 1 2.100.000 Soi thanh quản treo cắt polyp dây thanh dưới nội soi mê Phẩu thuật Loại 1 1.630.000 339 NKQ Soi thanh quản treo cắt hạt xơ dây thanh dưới nội soi mê Phẩu thuật Loại 1 1.010.000 340 NKQ 341 Phẫu thuật nội soi vá nhĩ mê NKQ Phẩu thuật Loại 2 1.500.000 342 Cắt Amydal mê NKQ bằng phương pháp Pipoler Phẩu thuật Loại 2 770.000 343 Cắt Polype mũi gây mê NKQ (cắt Polype mũi ) Phẩu thuật Loại 2 1.030.000
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)