intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 34/NQ­HĐND Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ  CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ  KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu   tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQ­HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân  thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân  sách nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020 thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 05/2016/NQ­HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân  thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ­HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của  Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư  phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020 thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành  phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội  đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­  2020 thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ­HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành  phố về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn  giai đoạn 2016 ­ 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQ­HĐND ngày 07  tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố; Xét Tờ trình số 204/TTr­UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về  việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công  trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ­ ngân  sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ:
  2. Điều 1. Ban hành danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công  trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020, cụ thể như sau: 1. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 vốn nước ngoài (vốn  ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) theo Phụ lục I đính kèm. 2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 các nguồn  vốn ngân sách địa phương theo Phụ lục II đính kèm. 3. Bổ sung danh mục dự án bố trí vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016 ­ 2020 theo  Phụ lục III đính kèm. Điều 2. Trách nhiệm thi hành 1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ,  quyền hạn được pháp luật quy định. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng  nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết  này. Điều 3. Hiệu lực thi hành 1. Các nội dung không điều chỉnh tại Nghị quyết này được tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số  28/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ  sung Nghị quyết số 20/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố  về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 và Nghị quyết số  17/NQ­HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ  sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 thành  phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội  đồng nhân dân thành phố. 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười  bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.     CHỦ TỊCH Phạm Văn Hiểu   PHỤ LỤC I BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG  TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 VỐN NƯỚC NGOÀI
  3. (Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) ĐVT: Triệu đồng Quyết định đầu tư ban đầu hoặc  QĐ đầu tư điều chỉnh đã được  TTg giao kế hoạch các nămQuyết  định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu  Lũy kế  tư điều chỉnh đã được TTg giao  vốn đã  kế hoạch các nămQuyết định đầu bố trí đến  tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều  hết KH  Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh  chỉnh đã được TTg giao kế hoạch  năm  đã được TTg giao kế hoạch các năm các nămQuyết định đầu tư ban  2018Lũy  đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh  kế vốn  đã được TTg giao kế hoạch các  đã bố trí  nămQuyết định đầu tư ban đầu  đến hết  hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã  KH năm  được TTg giao kế hoạch các  2018Lũy  nămLũy kế vốn đã bố trí đến hết  kế vốn  đã bố trí  KH năm 2018 đến hết  TMĐT TMĐTTMĐTTMĐTTMĐT KH năm  2018Lũy  kế vốn  Trong đó: Trong đó: đã bố trí  Địa  Thời  Danh mục  điểm  gian  đến hết  TT Trong  Vốn  KH năm  dự án xây  KC­ đối  2018Kế  dựng HT đó:Tro ng  ứngVố hoạch  đó:Tro n đối  vốn đầu  ng  ứ ngVố tư công  n nước trung hạn  Vốn đối ứngVốn  đó:Tổ ngoài  2016­  Vốn đối ứng nước ngoài (theo  ng số  Vốn đối ứng (tất cả  cấp  T ổ ng s ố  Hiệp định) 2020  Số quyết  các  phát từ  nguồn  định (tấ t c ả  NSTW vốn nước  các  nguồn  v ố n) (tính  ngoài nguồn  theo  vốn) tiền  Việt) Quy  Quy đổi ra tiền  đổi ra  Tổng  Trong    Trong đó Việt tiền  số đó Tổng  Việt số Trong  Trong đó:  đó:  Tổng số cấp phát  NSTW TPCP NSTW từ NSTW TỔNG          2.110.428 455.388 ­ 1.655.040 1.655.040 62.787 62.787 ­ ­ ­ 1.578.350 SỐ I Sở Y tế       1.727.942 332.592 ­ 1.395.350 1.395.350 41.553 41.553 ­ ­ ­ 1.395.350 Bệnh  viện Ung  bướu  2596/QĐ­ thành phố  Ninh  2018­  1 UBND  1.727.942 332.592   1.395.350 1.395.350 41.553 41.553   ­ ­ 1.395.350 Cần Thơ  Kiều 2020 15/08/2016 quy mô  500  giường Sở Nông  nghiệp  II và Phát        323.662 113.972 ­ 209.690 209.690 21.234 21.234 ­ ­ ­ 133.000 triển  nông thôn 1 Dự án  Thới  2015­  599/QĐ­ 323.662 113.972   209.690 209.690 21.234 21.234       133.000 Chuyển  Lai,  2020 UBND ngày  đổi nông  Cờ  8/3/2018
  4. nghiệp  bền vững  Đỏ,  thành phố  Vĩnh  Cần Thơ  Thạnh (Vnsat) Sở Công  III       58.824 8.824 ­ 50.000 50.000 ­ ­ ­ ­ ­ 50.000 thương Tiểu dự  án Cấp  điện nông  Thới  thôn từ  Lai,  lưới điện  Cờ  quốc gia  Đỏ,  860/QĐ­ 2018­  1 của thành  Vĩnh  UBND ngày  58.824 8.824   50.000 50.000 ­         50.000 2020 phố Cần  Thạnh 9/4/2019 Thơ giai  ,  đoạn  Phong  2018 ­  Điền 2020 ­ EU  tài trợ   PHỤ LỤC II BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU  TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA  PHƯƠNG (Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) ĐVT: Triệu đồng Quyết  định đầu  tư hoặc  chủ  Điều  trương  chỉnhKH đầu  V trung  Quyết định đầu tư  tưKHV  hạn giai  Thời  hoặc chủ trương  trung  Điều chỉnh đoạn  Ghi chú Địa  gian  đầu tư hạn giai  2016 ­  Danh  điểm  Nhóm  khởi  đoạn  2020 sau  STT mục dự  xây  dự án công ­  2016­ điều  án dựng hoàn  2020  chỉnh thành trước  điều  chỉnh Số Quyết  Tổng  định, ngày  mức đầu  Tăng Giảm tháng, năm  tư được  ban hành duyệt Tổng    số=          17.599.0954.493.674 434.673 (454.673) 4.473.674   A+B Thành  A phố          16.764.1423.978.703 379.619 (375.886) 3.982.436   quản lý
  5. Ban  I QLDA          9.696.403 2.235.369 32.435 (32.435) 2.235.369   ODA Dự án  Nâng  cấp đô  thị vùng  Ninh  đồng  Kiều,  bằng  1510/QĐ­ Cái  2012­  1 sông  A UBND  1.853.208 351.369 32.435   383.804 Răng,  2018 Cửu  21/6/2012 Bình  Long ­  Thủy Tiểu dự  án TP.  Cần  Thơ Dự án  Điều chỉnh nội bộ Phát  triển  thành  phố  Ninh  2596/QĐ­ Cần  Kiều,  UBND  Thơ và  Cái  2015­  15/08/2016;  2 A 7.843.195 1.884.000   (32.435) 1.851.565 tăng  Răng,  2021 3432/QĐ­ cường  Bình  UBND  khả  Thủy 26/12/2018 năng  thích  ứng của  đô thị Ban  QLDA  Đầu tư  II xây          193.574 65.133 16.143 (16.143) 65.133 Điều chỉnh nội bộ dựng 2  thành  phố Bồi  thường,  hỗ trợ  và tái  định cư  Lộ  Vòng  Phát sinh chi phí  Cung  tiền tạm cư và bồi  Cần  thường cho 03 hộ  Thơ,  dân còn lại (theo  giai  2013­ 3694/QĐ­ công văn số  đoạn 1,  Phong  UBND  213/QLDA&PTQĐ  1 C 56.476 30.234 3.828   34.062 Khu A  Điền 2017 ngày  ngày 27/9/2019 của  (khu  22/11/2013 Ban QLDA &  đền  PTQĐ huyện  tưởng  Phong Điền v/v đề  niệm)  nghị bố trí vốn giải  tại xã  ngân cho dự án). Mỹ  Khánh,  huyện  Phong  Điền,  TPCT
  6. Trụ sở  Chi cục  phòng  chống tệ nạn  3350/QĐ­ Bình  2016­  UBND  Dự án đã trình  2 xã hội  C 5.150 4.900 15   4.915 ngày  thẩm tra quyết toán thành  Thủy 2018 31/10/2016 phố  Cần  Thơ Đường  vào dự  án  Trung  tâm Sức  khỏe  sinh sản  (đường  số 5)  Dự án được điều  thuộc  2864/QĐ­ chỉnh tháng 9/2019,  Khu đô  UBND  bổ sung kế hoạch  thị hai  ngày  đầu tư công trung  bên  Ninh  30/10/2017;  hạn 2016 ­ 2020 để  3 C   22.520 9.646 12.300   21.946 đường  2196/QĐ­ thực hiện phát sinh  Nguyễn  Kiều UBND  đường vào Bệnh  Văn Cừ  ngày  viện Chấn thương  (đoạn  13/9/2019 ­ Chỉnh hình ­ Bộ  từ  Y tế. đường  Cái Sơn  ­ Hàng  Bàng  đến  đường  Tỉnh  923) Đường  1A (lộ  giới  47m)  đoạn đi  qua khu  tái định  Đề xuất chuyển  2016­ 4 cư hiện  Cái Răng B   109.428 20.353   (16.143) 4.210 sang đầu tư giai  hữu,  2020 đoạn 2021­2025 phường  Hưng  Phú,  quận  Cái  Răng Sở  Giáo  III         60.872 52.550 312 (312) 52.550   dục và  Đào tạo Trường  THCS  3309/QĐ­ và  2017­  UBND  1 THPT  Cờ Đỏ C 17.918 14.050 312   14.362   2019 ngày  Trần  28/10/2016 Ngọc  Hoằng 2 Trường  Cờ Đỏ C 2017­  2800/QĐ­ 42.954 38.500 ­ (312) 38.188  
  7. THPT  Hà Huy  Giáp  UBND  (giai  2020 ngày  đoạn 2)  26/10/2017 huyện  Cờ Đỏ Công  an  IV         560.269 152.225 44.699 (115.762) 81.162   thành  phố Quyết định phê dự  Bồi  án ban đầu  thường,  976/QĐ­UBND  hỗ trợ  8/4/2016, TMĐT  và tái  6,225 tỷ đồng,  định cư  được UBND thành  khu đất  phố thống nhất  980/QĐ­ quy  chủ trương phát  UBND  hoạch  Thới  2016­  sinh thêm 500m2  1 C ngày  5.438 7.262   (1.262) 6.000 xây  Lai 2020 tại CV số  25/4/2019  dựng  3239/UBND­KT  (ĐC) trụ sở  ngày 25/9/2018,bố  CA  trí vốn năm 2018 là  huyện  6 tỷ đồng. Điều  Thới  chỉnh giảm vốn  Lai (giai  trung hạn bằng với  đoạn 2) kế hoạch bố trí  vốn Xây  Bổ sung vốn để  dựng,  thanh toán giá trị  nâng  116/QĐ­ còn lại tại Quyết  cấp nhà  Ninh  2015­  STC ngày  định phê duyệt  2 tạm giữ  C 6.780 6.763 17   6.780 Kiều 2018 01/8/2019  quyết toán  Công an  (QT) 116/QĐ­STC ngày  quận  01/8/2019 của Sở  Ninh  Tài chính Kiều Cơ sở  làm  việc  Công an  quận Ô  6876/QĐ­ Môn  2019 ­  BCA­H02  3 Ô Môn B 86.173 10.000 33.000   43.000   thuộc  2020 ngày  Công an  30/10/2018 thành  phố  Cần  Thơ 4 Cơ sở  Cái  B 2019 ­  7251/QĐ­ 37.964 10.000 8.982   18.982 Dự kiến khởi công  làm  Răng 2020 BCA­H02  trong năm 2019 việc  ngày  Công an  13/11/2018 quận  Cái  Răng  thuộc  Công an  thành  phố  Cần 
  8. Thơ Hệ  thống  xử lý  chất  thải gây  ô nhiễm  môi  trường  Nhà  27/NQ­ Bổ sung vốn để dự  tạm giữ  2019 ­  HĐND  án hoàn thành dứt  5 TPCT C 6.458 3.700 2.700   6.400 Công an  2020 ngày  điểm trong giai  các  07/12/2018 đoạn 2016­2020 quận,  huyện  thuộc  Công an  thành  phố  Cần  Thơ Đầu tư  xây  dựng  Hệ  thống  giám sát  giao  thông,  cưỡng  NQ 19­ Dự án đề nghị  chế và  2022­  HDND  chuyển sang đầu  6 TPCT B 248.133 100.000   (100.000) ­ xử phạt  2023 ngay 07­12­ tư giai đoạn 2021­ vi phạm  2017 2025 pháp  luật về  an toàn  giao  thông  bằng  hình  ảnh Bệnh  viện  Dự án chưa được  Công an  22/QĐ­ Phong  2015­  Bộ Công an phê  7 thành  B H41­H45  164.324 10.000   (10.000) ­ Điền 2022 duyệt điều chỉnh  phố  19/9/2014 TMĐT Cần  Thơ 8 Cải tạo  Ninh  C 2019­  2005/QĐ­ 4.999 4.500   (4.500) ­ Tạm dừng thực  chốt  Kiều 2020 UBND  hiện theo chỉ đạo  bảo vệ  ngày  tại công văn số  và lắp  21/8/2019 3610/VPUB­XDĐT  đặt  ngày 11/9/2019 thiết bị  kiểm  soát an  ninh tại  cổng  trụ sở  Thành  ủy và  UBND  thành 
  9. phố  Cần  Thơ Đài  PTTH  thành  V         6.781 5.850 441 ­ 6.291   phố  Cần  Thơ Gia cố  bảo  106/QĐ­ dưỡng  Ninh  2019­  1 C SXD ngày  1.410 1.350 55   1.405   trụ  Kiều 2020 14/6/2019 anten  80m Hệ  thống  lưu trữ  hình  ảnh tư  Bổ sung vốn để dự  121/QĐ­ liệu  Ninh  2019­  án hoàn thành dứt  2 C SKHĐT  5.371 4.500 386   4.886 truyền  Kiều 2020 điểm trong giai  26/7/2019 hình  đoạn 2016­2020 bằng  công  nghệ số  hóa BCH  Quân  VI sự          117.286 97.710 13.469 (6.374) 104.805   thành  phố Xưởng  sửa  chữa  QĐ  tổng  2811/QĐ­ hợp  Cái  2016­  1 C UBND  14.061 13.175   ­524 12.651 Đã quyết toán thuộc  Răng 2018 ngày  Bộ  08/9/2016 CHQS  TP Cần  Thơ Bồi  thường,  hỗ trợ  và tái  QĐ  định cư  1942/QĐ­ Dự kiến trình  Đường  Cái  2016­  2 C UBND  11.007 8.766 1.704   10.470 quyết toán trong  song  Răng 2020 ngày  năm 2020 hành  12/8/2019 đường  dẫn cầu  Cần  Thơ 3 Bồi  Phong  C 2017­  QĐ  43.249 43.249   ­2.918 40.331 Dự kiến trình  thường,  Điền 2020 1739/QĐ­ quyết toán trong  hỗ trợ  UBND  năm 2020 và tái  ngày  định cư  07/7/2017 Xây  dựng 
  10. khu  huấn  luyện  thành  phố  Cần  Thơ Trang  thiết bị  QĐ  cứu hộ,  3416/QĐ­ cứu nạn  Cái  2017­  4 C UBND  15.245 15.000   ­632 14.368 Đã quyết toán thuộc  Răng 2020 ngày  Bộ  20/12/2017 CHQS  TPCT Nhà  truyền  thống  Dự án dừng thực  và nhà ở  hiện theo đề xuất  cán bộ  16/NQ­ của Bộ CHQS  5 Trường  Ô Môn     HĐND  5.999 2.300   ­2.300 0 thành phố tại CV  Quân sự  12/7/2019 số 1035/BCH­PHC  thành  ngày 12/9/2019 phố  Cần  Thơ Trang  thiết bị  thực  hiện  nhiệm  QĐ  vụ  106/QĐ­ 2018 ­  6 phòng  TPCT C SKHĐT  4.820 4.720 75   4.795 Đã quyết toán 2019 không  ngày  nhân  06/9/2018 dân giai  đoạn  2016­ 2019 Trang  thiết bị  tác  QĐ  chiến  2005/QĐ­ Bộ  Cái  2019­  Dự kiến khởi công  7 C UBND  6.842 3.000 3.677   6.677 CHQS  Răng 2021 năm 2020 ngày  thành  21/8/2019 phố  Cần  Thơ Nâng  cấp, sửa  chữa  Trung  đoàn Bộ  QĐ  binh 932  Cái  2019­  243/QĐ­ Dự kiến khởi công  8 C 5.158 2.500 2.508   5.008 ­ Bộ  Răng 2021 SXD ngày  năm 2020 CHQS  11/10/2019 thành  phố  Cần  Thơ 9 Doanh  Thới  C 2019­  QĐ  10.905 5.000 5.505   10.505 Dự kiến khởi công 
  11. trại Ban  Chỉ huy  Quân sự  242/QĐ­ huyện  Lai 2021 SXD ngày  năm 2020 Thới  11/10/2020 Lai (giai  đoạn 2) Sở  Giao  VII         946.626 133.615 6.155 ­ 139.770   thông  vận tải Đường  nối thị  xã Vị  Thanh  tỉnh  Hậu  Giang  với  Bổ sung vốn thanh  thành  Cái  2837/QĐ­ toán theo giá trị  phố  Răng ­  2007­  1 B UBND  607.850 109.697 162   109.859 quyết toán đang  Cần  Phong  2015 01/10/2015 trình Sở Tài chính  Thơ  Điền thẩm tra. (đoạn  thuộc  thành  phố  Cần  Thơ)  giai  đoạn 1 Các cầu  trên  Bổ sung vốn thanh  đường  Cái  503/QĐ­ toán theo giá trị  tỉnh 923  Răng ­  2005­  2 B UBND  120.675 18.235 3.291   21.526 quyết toán đang  (Cái  Phong  2012 23/02/2009 trình Sở Tài chính  răng ­  Điền thẩm tra. Phong  Điền) Phát sinh chi phí  Đường  chủ đầu tư hỗ trợ  tỉnh 921  1555/QĐ­ khi giao nền tái  đoạn từ  2001­  UBND  định cư (tờ trình số  3 Ngã Tư  Cờ Đỏ B 89.196 2.101 659   2.760 2011 ngày  1314/TTr­UBND  đến thị  22/6/2011 27/6/2019 UBND  trấn Cờ  H. Cờ Đỏ), Bổ  Đỏ sung trung hạn Ba  tuyến  đường  3290/QĐ­ khu  Cái  2003­  CT.UB  4 C 123.928 1.082 36   1.118   công  Răng 2005 ngày  nghiệp  18/10/2002 Hưng  Phú 5 Trụ sở  Bình  C 2019­  1612/QĐ­ 4.977 2.500 2.007   4.507 Bổ sung vốn theo  các Đội  Thủy ­  2020 UBND  nhu cầu và khả  Thanh  Ô Môn 04/7/2019 năng thực hiện của  tra giao  đơn vị thông và  các Đại  diện 
  12. Cảng  vụ  đường  thủy  nội địa  thuộc  Sở Giao  thông  vận tải Sở Lao  động,  Thươn VIII         65.955 ­ 3.279 ­ 3.279   g binh  và Xã  hội Cải tạo,  sửa  chữa  Trung  tâm  Chữa  2852/QĐ­ bệnh ­  UBND  Giáo  30/10/2017  Bổ sung vốn để dự  dục ­  3193/QĐ­ Hậu  2017­  án hoàn thành dứt  1 Lao  C UBND  15.980   2.089   2.089 Giang 2020 điểm trong giai  động xã  07/12/2017  đoạn 2016­2020 hội và  3465/QĐ­ Quản lý  UBND  sau cai  22/12/2017 nghiện  thành  phố  Cần  Thơ Nâng  cấp, mở  rộng  2842//QĐ­ Trung  UBND  Bổ sung vốn để dự  tâm bảo  2017­  30/10/2017  án hoàn thành dứt  2 trợ xã  Ô Môn C 49.975   1.190   1.190 2020 3192/QĐ­ điểm trong giai  hội  UBND  đoạn 2016­2020 thành  07/12/2017 phố  Cần  Thơ Sở  Thông  IX tin và          99.880 50.056 18.000 (2.345) 65.711   Truyền  thông 1 Hệ  TP.Cần  C 2016­  194/QĐ­ 4.480 4.450   (1.249) 3.201 Dự án hoàn thành  thống  Thơ 2019 SKHĐT  năm 2019. Năm  tổng  ngày  2020, quyết toán  hợp, thu  31/10/2016 dự án thập  trực  tuyến ý  kiến  đánh giá  của  công  dân, tổ 
  13. chức và  doanh  nghiệp  trong  việc  thực  hiện  thủ tục  hành  chính  tại các  cơ quan  nhà  nước  thành  phố giai  đoạn  2016  ­2020 Tăng  cường  cơ sở  vật chất  cho hệ  Dự án chuyển tiếp  thống  sang năm 2020, đề  truyền  nghị cấp vốn để  thanh  95/QĐ­ tiếp tục thực hiện  cơ sở và TP.Cần  2016­  UBND  2 C 21.656 21.606   (1.096) 20.510 dự án (KHV năm  nâng  Thơ 2019 ngày  2020: 1.460 triệu  cấp hạ  13/01/2017 đồng; KHV mang  tầng kỹ  sang từ 2019: 2.970  thuật  triệu đồng). các đài  truyền  thanh  cấp  huyện Nâng  cấp hạ  tầng an  Bổ sung vốn theo  toàn  2324/QĐ­ TP.Cần  2019­  nhu cầu và khả  3 thông  C UBND  17.482 6.000 10.000   16.000 Thơ 2021 năng thực hiện của  tin thành  10/9/2018 đơn vị phố  Cần  Thơ Xây  dựng  phần  mềm  Bổ sung vốn theo  2450/QĐ­ dịch vụ  TP.Cần  2019­  nhu cầu và khả  4 C UBND  29.758 9.000 1.000   10.000 công  Thơ 2021 năng thực hiện của  27/9/2018 trực  đơn vị tuyến  các lĩnh  vực 5 Xây  TP.Cần  C 2019­  2451/QĐ­ 9.902 5.000 1.000   6.000 Bổ sung vốn theo  dựng  Thơ 2021 UBND  nhu cầu và khả  các dịch  27/9/2018 năng thực hiện của  vụ nền  đơn vị tảng  dùng  chung 
  14. toàn  thành  phố  Cần  Thơ Xây  dựng  Bổ sung vốn theo  các cơ  2452/QĐ­ TP.Cần  2019­  nhu cầu và khả  6 sở dữ  C UBND  16.602 4.000 6.000   10.000 Thơ 2021 năng thực hiện của  liệu  27/9/2018 đơn vị nền  tảng Sở Y tế  X         2.031.040 504.000 18.143 (18.143) 504.000 Điều chỉnh nội bộ TPCT Dự án  Mua  sắm  889/QĐ­ Bổ sung vốn để dự  TTB  Ninh  2016­  UBND  án hoàn thành dứt  1 Bệnh  B 285.656 267.000 18.000   285.000 Kiều 2020 ngày  điểm trong giai  viện  31/3/2016 đoạn 2016­2020 Nhi  đồng  TPCT Cải tạo  bệnh  viện  QĐ số  Bổ sung vốn trả nợ  Ung  2720/QĐ­ Ninh  2014­  Quyết toán QĐ số  2 bướu  C UBND  17.443 ­ 143   143 Kiều 2015 1851/QĐ­UBND  thành  ngày  ngày 01/8/2019 phố  31/10/2012 Cần  Thơ Dự án  Bệnh  Dự án không kịp  223/QĐ­ viện  Ninh  2015­  hoàn thành trong  3 A UBND  1.727.941 237.000   (18.143) 218.857 Ung  Kiều 2021 giai đoạn 2016­ 25/01/2017 Bướu  2020 TPCT Chi cục  XI Thủy          113.438 32.363 18.817 ­ 51.180   lợi Kè  chống  sạt lở  sông Ô  1926/QĐ­ Môn ­  UBND  Bổ sung vốn để dự  khu vực  2018­  30/7/2018;  án hoàn thành dứt  1 Ô Môn C 49.050 10.763 1.737   12.500 Thới  2019 2331/QĐ­ điểm trong giai  An,  UBND  đoạn 2016­2020 quận Ô  30/9/2019 Môn  (phía bờ  phải) 2 Kè  Thới  C 2019­  1581/QĐ­ 49.555 16.600 8.400   25.000 Bổ sung vốn theo  chống  Lai 2020 UBND  nhu cầu và khả  sạt lở  28/6/2019 năng thực hiện của  sông Ô  đơn vị Môn xã  Thới  Thạnh, 
  15. huyện  Thới  Lai,  thành  phố  Cần  Thơ Kè  chống  sạt lở  sông Trà  Nóc khu  vực  Thới  Thuận,  Bổ sung vốn để dự  1642/QĐ­ phường  Bình  2019­  án hoàn thành dứt  3 C UBND  14.833 5.000 8.680   13.680 Thới An  Thủy 2020 điểm trong giai  08/7/2019 Đông,  đoạn 2016­2020 quận  Bình  Thủy,  thành  phố  Cần  Thơ Ban  QLDA  Đầu tư  XII xây          1.871.661 393.042 14.896 (14.242) 393.696   dựng  thành  phố Trung  tâm  Ứng  dụng  Bổ sung vốn đầu  3243/QĐ­ tiến bộ  tư phát sinh thiết bị  Ninh  2016 ­  UBND  1 khoa  B 141.607 129.990 8.205 ­ 138.195 khoa học vào dự án  Kiều 2020 ngày  học và  và đầu tư tiếp đến  30/10/2015 công  năm 2020 nghệ  TP.Cần  Thơ 1187/QĐ­ Trường  UBND  Chính  Bổ sung vốn đầu  20/4/2015;  trị thành  Ninh  2015­  tư phát sinh Khu  2 B 2413/QĐ­ 175.545 158.000 6.691   164.691 phố  Kiều 2019 nhà ở giáo viên và  UBND  Cần  ký túc xá 10/10/2019  Thơ (ĐC) 3 Kè sông  Cái  B 2008 ­  2605/QĐ­ 1.554.509 105.052   (14.242) 90.810   Cần  Răng,  2017 UBND  Thơ  Ninh  ngày  (đoạn  Kiều 15/11/2007,  bến  3166/QĐ­ Ninh  UBND  Kiều ­  ngày  cầu Cái  09/10/2013 Sơn  thuộc  quận  Ninh 
  16. Kiều và  đoạn  cầu  Quang  Trung ­  cầu Cái  Răng  thuộc  quận  Cái  Răng) Trung  tâm  Nước  sạch và  XIII vệ sinh          165.685 24.000 22.700 ­ 46.700   môi  trường  nông  thôn Xây  dựng  các hệ  thống  cấp  nước  sạch  nông  thôn  Phong  trên địa  Điền ­  bàn để  Bổ sung vốn để dự  Thới  2549/QĐ­ phòng  2017­  án hoàn thành dứt  1 Lai ­  C UBND  120.910   5.000   5.000 chống,  2020 điểm trong giai  Cờ Đỏ  26/9/2017 khắc  đoạn 2016­2020 ­ Vĩnh  phục  Thạnh hạn  hán,  xâm  nhập  mặn và  ứng phó  biến  đổi khí  hậu Hệ  thống  cấp  nước  Bổ sung vốn theo  tập  1604/QĐ­ Thới  2020­  nhu cầu và khả  2 trung xã  C UBND  14.925 8.000 5.900   13.900 Lai 2022 năng thực hiện của  Định  02/7/2019 đơn vị Môn,  huyện  Thới  Lai 3 Hệ  Thới  C 2020­  1605/QĐ­ 14.925 8.000 5.900   13.900 Bổ sung vốn theo  thống  Lai 2022 UBND  nhu cầu và khả  cấp  02/7/2019 năng thực hiện của  nước  đơn vị tập  trung  xã,  Trường 
  17. Xuân A,  huyện  Thới  Lai Hệ  thống  cấp  nước  Bổ sung vốn theo  tập  1532/QĐ­ Phong  2020­  nhu cầu và khả  4 trung xã  C UBND  14.925 8.000 5.900   13.900 Điền 2022 năng thực hiện của  Nhơn  25/6/2019 đơn vị Nghĩa,  huyện  Phong  Điền Trung  tâm  phát  triển  XIV         657.112 128.960 128.960 (128.960) 128.960   quỹ  đất  thành  phố Khu tái  định cư  phường  Bình  2019­  1 B   426.864   128.960   128.960 Long  Thủy 2023 Hòa  (khu 2) Dự án  Bồi  thường,  Dự án quan trọng  hỗ trợ  cần thiết đầu tư  và tái  trong năm 2020,  định cư  điều chỉnh nội bộ 215/QĐ­ dự án  Cái  2018­  2 B UBND  230.248 128.960   (128.960) ­ xây  Răng 2020 25/01/2018 dựng  Trung  tâm Văn  hoá Tây  Đô giai  đoạn 2 Sở Tài  nguyên  XV         177.560 103.830 41.170 (41.170) 103.830   và Môi  trường Xây  dựng hệ  thống  hồ sơ  địa  chính và  267/HĐND 2018­  1 cơ sở  Thới lai C ­TT  82.606 75.000   (41.170) 33.830 Điều chỉnh nội bộ 2021 dữ liệu  22/8/2016 quản lý  đất đai  huyện  Thới  Lai
  18. Xây  dựng hệ  thống  hồ sơ  địa  Bổ sung vốn theo  chính và  266/HĐND Thốt  2019­  nhu cầu và khả  2 cơ sở  C ­TT  94.954 28.830 41.170   70.000 Nốt 2022 năng thực hiện của  dữ liệu  22/8/2016 đơn vị quản lý  đất đai  quận  Thốt  Nốt UBND  quận,  B huyện          834.953 514.971 55.054 (78.787) 491.238   quản  quý UBND  I huyện          81.434 72.000 ­ (30.293) 41.707   Cờ Đỏ Trường  886/QĐ­ THCS  2016­  UBND  Dự án đã hoàn  1 Cờ Đỏ C 29.230 26.000   (393) 25.607 Thạnh  2018 ngày  thành và quyết toán Phú 1 31/3/16 Trung  tâm Y  2830/QĐ­ Dự án không kịp  tế  2018­  UBND  hoàn thành trong  2 Cờ Đỏ C 25.985 23.000   (6.900) 16.100 huyện  2020 ngày  giai đoạn 2016­ Cờ Đỏ,  27/10/17 2020 TPCT Tuyến  đường  giao  thông  Dự án không kịp  nội bộ  triển khai giai đoạn  số 1 và  814/QĐ­ 2019­  2016­ 2020, đề  3 2 trung  Cờ Đỏ C UBND  26.219 23.000   (23.000) ­ 2020 nghị chuyển sang  tâm  29/3/2016 Kế hoạch trung  cụm xã  hạn 2021­2025 Trung  An,  huyện  Cờ Đỏ UBND  huyện  II         167.449 79.200 44.000 (8.097) 115.103   Phong  Điền Trụ sở  7512/QĐ­ Công an  Phong  2018­  UBND  1 xã  C 4.505 4.200   (247) 3.953   Điền 2020 ngày  Nhơn  30/10/2017 Nghĩa Trường  Tiểu  2793/QĐ­ học thị  Phong  2018­  2 C UBND  39.522 39.000   (7.850) 31.150   trấn  Điền 2020 26/10/2017 Phong  Điền 1
  19. Trường  Bổ sung vốn để dự  THCS  2830/QĐ­ Phong  2018­  án hoàn thành dứt  3 thị trấn  C UBND  43.816 15.000 15.000   30.000 Điền 2020 điểm trong giai  Phong  30/10/2018 đoạn 2016­2020 Điền Tuyến  27/NQ­ Bổ sung vốn theo  GTNT  Phong  2018­  HĐND  nhu cầu và khả  4 Vàm  C 79.606 21.000 29.000   50.000 Điền 2020 ngày  năng thực hiện của  Xáng ­  07/12/2018 đơn vị Ba Láng UBND  quận  III         77.748 57.000 7.850 ­ 64.850   Thốt  Nố t Bờ Kè  sông Bò  Ót  (đoạn  3318/QĐ­ từ cầu  Thốt  2017­  1 C UBND  38.052 33.000 1.850   34.850   Bò Ót  Nốt 2019 28/10/2016 đến  vàm  sông Bò  Ót) Khu tái  định cư  Bổ sung vốn theo  1602/QD­  quận  Thốt  2019­  nhu cầu và khả  2 C UBND  39.696 24.000 6.000   30.000 Thốt  Nốt 2021 năng thực hiện của  02/7/2019 Nốt  đơn vị (Khu 1) UBND  quận  IV         461.016 273.000 ­ (38.397) 234.603   Ninh  Kiều Khu tái  định cư  16/NQ­ Ninh  2020­  1 quận  B HĐND  461.016 273.000   (38.397) 234.603   Kiều 2024 Ninh  12/7/2019 Kiều UBND  huyện  V         47.306 33.771 3.204 (2.000) 34.975   Thới  Lai Trường  mầm  4886/QĐ­ non  Thới  2016­  1 C UBND  7.789 2.500   (2.000) 500 Thới  Lai 2018 29/10/2014 Thạnh  (GĐ2) Điều chỉnh nội bộ Trường  tiểu học  3811/QĐ­ Thới  2016­  2 Thới  C UBND  13.771 8.000 2.000   10.000 Lai 2019 Thạnh  26/10/2015 (GĐ2) 3 Xây  Thới  C 2018­  2843/QĐ­ 25.746 23.271 1.204   24.475 Bổ sung vốn để dự  dựng 07  Lai 2020 UBND  án hoàn thành dứt  trụ sở  30/10/2017 điểm trong giai  Công an  đoạn 2016­2020 xã của 
  20. huyện  Thới  Lai   PHỤ LỤC III BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ  GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) ĐVT: Triệu đồng Thời  KHV  Địa  gian  Quyết  Tổng  chuẩn  điểm  khởi  định chủ  mức  STT Danh mục dự án bị  Ghi chú xây  công ­  trương  đầu tư  đầu  dựng hoàn  đầu tư dự kiến tư thành   TỔNG SỐ       506.396 21.900   A Vốn lập quy hoạch       70.000 20.000   Sở Kế hoạch và  I       70.000 20.000   Đầu tư Quy hoạch thành phố  Bổ sung kế  903/UBND Cần Thơ thời kỳ  hoạch vốn trung  1     ­XDĐT  70.000 20.000 2021­2030, tầm nhìn  hạn giai đoạn  25/3/2019 đến năm 2050 2016 ­ 2020 Vốn chuẩn bị đầu  B       436.396 1.900   tư Trung tâm Phát  I triển quỹ đất thành        426.864 1.700   phố Khu tái định cư  Bình  2019­ 1 phường Long Hòa    426.864 1.700   Thủy 2023 (khu 2) Sở Tài nguyên và  II       9.532 200   Môi trường 1 Đầu tư hệ thống  TP.  2020   9.532 200 Công văn số  trang thiết bị truyền  Cần  1729/BTNMT­ nhận, phần mềm  Thơ TCMT ngày  quản lý, giám sát dữ  16/4/2019 của  liệu quan trắc tự  Bộ Tài nguyên 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2