YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ
34
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 34/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 34/NQHĐND Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 05/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 28/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 17/NQHĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố; Xét Tờ trình số 204/TTrUBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ:
- Điều 1. Ban hành danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020, cụ thể như sau: 1. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) theo Phụ lục I đính kèm. 2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương theo Phụ lục II đính kèm. 3. Bổ sung danh mục dự án bố trí vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016 2020 theo Phụ lục III đính kèm. Điều 2. Trách nhiệm thi hành 1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Hiệu lực thi hành 1. Các nội dung không điều chỉnh tại Nghị quyết này được tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 28/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 và Nghị quyết số 17/NQHĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Phạm Văn Hiểu PHỤ LỤC I BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 VỐN NƯỚC NGOÀI
- (Kèm theo Nghị quyết số 34/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) ĐVT: Triệu đồng Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các nămQuyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu Lũy kế tư điều chỉnh đã được TTg giao vốn đã kế hoạch các nămQuyết định đầu bố trí đến tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều hết KH Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh chỉnh đã được TTg giao kế hoạch năm đã được TTg giao kế hoạch các năm các nămQuyết định đầu tư ban 2018Lũy đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh kế vốn đã được TTg giao kế hoạch các đã bố trí nămQuyết định đầu tư ban đầu đến hết hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã KH năm được TTg giao kế hoạch các 2018Lũy nămLũy kế vốn đã bố trí đến hết kế vốn đã bố trí KH năm 2018 đến hết TMĐT TMĐTTMĐTTMĐTTMĐT KH năm 2018Lũy kế vốn Trong đó: Trong đó: đã bố trí Địa Thời Danh mục điểm gian đến hết TT Trong Vốn KH năm dự án xây KC đối 2018Kế dựng HT đó:Tro ng ứngVố hoạch đó:Tro n đối vốn đầu ng ứ ngVố tư công n nước trung hạn Vốn đối ứngVốn đó:Tổ ngoài 2016 Vốn đối ứng nước ngoài (theo ng số Vốn đối ứng (tất cả cấp T ổ ng s ố Hiệp định) 2020 Số quyết các phát từ nguồn định (tấ t c ả NSTW vốn nước các nguồn v ố n) (tính ngoài nguồn theo vốn) tiền Việt) Quy Quy đổi ra tiền đổi ra Tổng Trong Trong đó Việt tiền số đó Tổng Việt số Trong Trong đó: đó: Tổng số cấp phát NSTW TPCP NSTW từ NSTW TỔNG 2.110.428 455.388 1.655.040 1.655.040 62.787 62.787 1.578.350 SỐ I Sở Y tế 1.727.942 332.592 1.395.350 1.395.350 41.553 41.553 1.395.350 Bệnh viện Ung bướu 2596/QĐ thành phố Ninh 2018 1 UBND 1.727.942 332.592 1.395.350 1.395.350 41.553 41.553 1.395.350 Cần Thơ Kiều 2020 15/08/2016 quy mô 500 giường Sở Nông nghiệp II và Phát 323.662 113.972 209.690 209.690 21.234 21.234 133.000 triển nông thôn 1 Dự án Thới 2015 599/QĐ 323.662 113.972 209.690 209.690 21.234 21.234 133.000 Chuyển Lai, 2020 UBND ngày đổi nông Cờ 8/3/2018
- nghiệp bền vững Đỏ, thành phố Vĩnh Cần Thơ Thạnh (Vnsat) Sở Công III 58.824 8.824 50.000 50.000 50.000 thương Tiểu dự án Cấp điện nông Thới thôn từ Lai, lưới điện Cờ quốc gia Đỏ, 860/QĐ 2018 1 của thành Vĩnh UBND ngày 58.824 8.824 50.000 50.000 50.000 2020 phố Cần Thạnh 9/4/2019 Thơ giai , đoạn Phong 2018 Điền 2020 EU tài trợ PHỤ LỤC II BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Nghị quyết số 34/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) ĐVT: Triệu đồng Quyết định đầu tư hoặc chủ Điều trương chỉnhKH đầu V trung Quyết định đầu tư tưKHV hạn giai Thời hoặc chủ trương trung Điều chỉnh đoạn Ghi chú Địa gian đầu tư hạn giai 2016 Danh điểm Nhóm khởi đoạn 2020 sau STT mục dự xây dự án công 2016 điều án dựng hoàn 2020 chỉnh thành trước điều chỉnh Số Quyết Tổng định, ngày mức đầu Tăng Giảm tháng, năm tư được ban hành duyệt Tổng số= 17.599.0954.493.674 434.673 (454.673) 4.473.674 A+B Thành A phố 16.764.1423.978.703 379.619 (375.886) 3.982.436 quản lý
- Ban I QLDA 9.696.403 2.235.369 32.435 (32.435) 2.235.369 ODA Dự án Nâng cấp đô thị vùng Ninh đồng Kiều, bằng 1510/QĐ Cái 2012 1 sông A UBND 1.853.208 351.369 32.435 383.804 Răng, 2018 Cửu 21/6/2012 Bình Long Thủy Tiểu dự án TP. Cần Thơ Dự án Điều chỉnh nội bộ Phát triển thành phố Ninh 2596/QĐ Cần Kiều, UBND Thơ và Cái 2015 15/08/2016; 2 A 7.843.195 1.884.000 (32.435) 1.851.565 tăng Răng, 2021 3432/QĐ cường Bình UBND khả Thủy 26/12/2018 năng thích ứng của đô thị Ban QLDA Đầu tư II xây 193.574 65.133 16.143 (16.143) 65.133 Điều chỉnh nội bộ dựng 2 thành phố Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Lộ Vòng Phát sinh chi phí Cung tiền tạm cư và bồi Cần thường cho 03 hộ Thơ, dân còn lại (theo giai 2013 3694/QĐ công văn số đoạn 1, Phong UBND 213/QLDA&PTQĐ 1 C 56.476 30.234 3.828 34.062 Khu A Điền 2017 ngày ngày 27/9/2019 của (khu 22/11/2013 Ban QLDA & đền PTQĐ huyện tưởng Phong Điền v/v đề niệm) nghị bố trí vốn giải tại xã ngân cho dự án). Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TPCT
- Trụ sở Chi cục phòng chống tệ nạn 3350/QĐ Bình 2016 UBND Dự án đã trình 2 xã hội C 5.150 4.900 15 4.915 ngày thẩm tra quyết toán thành Thủy 2018 31/10/2016 phố Cần Thơ Đường vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) Dự án được điều thuộc 2864/QĐ chỉnh tháng 9/2019, Khu đô UBND bổ sung kế hoạch thị hai ngày đầu tư công trung bên Ninh 30/10/2017; hạn 2016 2020 để 3 C 22.520 9.646 12.300 21.946 đường 2196/QĐ thực hiện phát sinh Nguyễn Kiều UBND đường vào Bệnh Văn Cừ ngày viện Chấn thương (đoạn 13/9/2019 Chỉnh hình Bộ từ Y tế. đường Cái Sơn Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923) Đường 1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định Đề xuất chuyển 2016 4 cư hiện Cái Răng B 109.428 20.353 (16.143) 4.210 sang đầu tư giai hữu, 2020 đoạn 20212025 phường Hưng Phú, quận Cái Răng Sở Giáo III 60.872 52.550 312 (312) 52.550 dục và Đào tạo Trường THCS 3309/QĐ và 2017 UBND 1 THPT Cờ Đỏ C 17.918 14.050 312 14.362 2019 ngày Trần 28/10/2016 Ngọc Hoằng 2 Trường Cờ Đỏ C 2017 2800/QĐ 42.954 38.500 (312) 38.188
- THPT Hà Huy Giáp UBND (giai 2020 ngày đoạn 2) 26/10/2017 huyện Cờ Đỏ Công an IV 560.269 152.225 44.699 (115.762) 81.162 thành phố Quyết định phê dự Bồi án ban đầu thường, 976/QĐUBND hỗ trợ 8/4/2016, TMĐT và tái 6,225 tỷ đồng, định cư được UBND thành khu đất phố thống nhất 980/QĐ quy chủ trương phát UBND hoạch Thới 2016 sinh thêm 500m2 1 C ngày 5.438 7.262 (1.262) 6.000 xây Lai 2020 tại CV số 25/4/2019 dựng 3239/UBNDKT (ĐC) trụ sở ngày 25/9/2018,bố CA trí vốn năm 2018 là huyện 6 tỷ đồng. Điều Thới chỉnh giảm vốn Lai (giai trung hạn bằng với đoạn 2) kế hoạch bố trí vốn Xây Bổ sung vốn để dựng, thanh toán giá trị nâng 116/QĐ còn lại tại Quyết cấp nhà Ninh 2015 STC ngày định phê duyệt 2 tạm giữ C 6.780 6.763 17 6.780 Kiều 2018 01/8/2019 quyết toán Công an (QT) 116/QĐSTC ngày quận 01/8/2019 của Sở Ninh Tài chính Kiều Cơ sở làm việc Công an quận Ô 6876/QĐ Môn 2019 BCAH02 3 Ô Môn B 86.173 10.000 33.000 43.000 thuộc 2020 ngày Công an 30/10/2018 thành phố Cần Thơ 4 Cơ sở Cái B 2019 7251/QĐ 37.964 10.000 8.982 18.982 Dự kiến khởi công làm Răng 2020 BCAH02 trong năm 2019 việc ngày Công an 13/11/2018 quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần
- Thơ Hệ thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà 27/NQ Bổ sung vốn để dự tạm giữ 2019 HĐND án hoàn thành dứt 5 TPCT C 6.458 3.700 2.700 6.400 Công an 2020 ngày điểm trong giai các 07/12/2018 đoạn 20162020 quận, huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ Đầu tư xây dựng Hệ thống giám sát giao thông, cưỡng NQ 19 Dự án đề nghị chế và 2022 HDND chuyển sang đầu 6 TPCT B 248.133 100.000 (100.000) xử phạt 2023 ngay 0712 tư giai đoạn 2021 vi phạm 2017 2025 pháp luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh Bệnh viện Dự án chưa được Công an 22/QĐ Phong 2015 Bộ Công an phê 7 thành B H41H45 164.324 10.000 (10.000) Điền 2022 duyệt điều chỉnh phố 19/9/2014 TMĐT Cần Thơ 8 Cải tạo Ninh C 2019 2005/QĐ 4.999 4.500 (4.500) Tạm dừng thực chốt Kiều 2020 UBND hiện theo chỉ đạo bảo vệ ngày tại công văn số và lắp 21/8/2019 3610/VPUBXDĐT đặt ngày 11/9/2019 thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy và UBND thành
- phố Cần Thơ Đài PTTH thành V 6.781 5.850 441 6.291 phố Cần Thơ Gia cố bảo 106/QĐ dưỡng Ninh 2019 1 C SXD ngày 1.410 1.350 55 1.405 trụ Kiều 2020 14/6/2019 anten 80m Hệ thống lưu trữ hình ảnh tư Bổ sung vốn để dự 121/QĐ liệu Ninh 2019 án hoàn thành dứt 2 C SKHĐT 5.371 4.500 386 4.886 truyền Kiều 2020 điểm trong giai 26/7/2019 hình đoạn 20162020 bằng công nghệ số hóa BCH Quân VI sự 117.286 97.710 13.469 (6.374) 104.805 thành phố Xưởng sửa chữa QĐ tổng 2811/QĐ hợp Cái 2016 1 C UBND 14.061 13.175 524 12.651 Đã quyết toán thuộc Răng 2018 ngày Bộ 08/9/2016 CHQS TP Cần Thơ Bồi thường, hỗ trợ và tái QĐ định cư 1942/QĐ Dự kiến trình Đường Cái 2016 2 C UBND 11.007 8.766 1.704 10.470 quyết toán trong song Răng 2020 ngày năm 2020 hành 12/8/2019 đường dẫn cầu Cần Thơ 3 Bồi Phong C 2017 QĐ 43.249 43.249 2.918 40.331 Dự kiến trình thường, Điền 2020 1739/QĐ quyết toán trong hỗ trợ UBND năm 2020 và tái ngày định cư 07/7/2017 Xây dựng
- khu huấn luyện thành phố Cần Thơ Trang thiết bị QĐ cứu hộ, 3416/QĐ cứu nạn Cái 2017 4 C UBND 15.245 15.000 632 14.368 Đã quyết toán thuộc Răng 2020 ngày Bộ 20/12/2017 CHQS TPCT Nhà truyền thống Dự án dừng thực và nhà ở hiện theo đề xuất cán bộ 16/NQ của Bộ CHQS 5 Trường Ô Môn HĐND 5.999 2.300 2.300 0 thành phố tại CV Quân sự 12/7/2019 số 1035/BCHPHC thành ngày 12/9/2019 phố Cần Thơ Trang thiết bị thực hiện nhiệm QĐ vụ 106/QĐ 2018 6 phòng TPCT C SKHĐT 4.820 4.720 75 4.795 Đã quyết toán 2019 không ngày nhân 06/9/2018 dân giai đoạn 2016 2019 Trang thiết bị tác QĐ chiến 2005/QĐ Bộ Cái 2019 Dự kiến khởi công 7 C UBND 6.842 3.000 3.677 6.677 CHQS Răng 2021 năm 2020 ngày thành 21/8/2019 phố Cần Thơ Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ QĐ binh 932 Cái 2019 243/QĐ Dự kiến khởi công 8 C 5.158 2.500 2.508 5.008 Bộ Răng 2021 SXD ngày năm 2020 CHQS 11/10/2019 thành phố Cần Thơ 9 Doanh Thới C 2019 QĐ 10.905 5.000 5.505 10.505 Dự kiến khởi công
- trại Ban Chỉ huy Quân sự 242/QĐ huyện Lai 2021 SXD ngày năm 2020 Thới 11/10/2020 Lai (giai đoạn 2) Sở Giao VII 946.626 133.615 6.155 139.770 thông vận tải Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với Bổ sung vốn thanh thành Cái 2837/QĐ toán theo giá trị phố Răng 2007 1 B UBND 607.850 109.697 162 109.859 quyết toán đang Cần Phong 2015 01/10/2015 trình Sở Tài chính Thơ Điền thẩm tra. (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1 Các cầu trên Bổ sung vốn thanh đường Cái 503/QĐ toán theo giá trị tỉnh 923 Răng 2005 2 B UBND 120.675 18.235 3.291 21.526 quyết toán đang (Cái Phong 2012 23/02/2009 trình Sở Tài chính răng Điền thẩm tra. Phong Điền) Phát sinh chi phí Đường chủ đầu tư hỗ trợ tỉnh 921 1555/QĐ khi giao nền tái đoạn từ 2001 UBND định cư (tờ trình số 3 Ngã Tư Cờ Đỏ B 89.196 2.101 659 2.760 2011 ngày 1314/TTrUBND đến thị 22/6/2011 27/6/2019 UBND trấn Cờ H. Cờ Đỏ), Bổ Đỏ sung trung hạn Ba tuyến đường 3290/QĐ khu Cái 2003 CT.UB 4 C 123.928 1.082 36 1.118 công Răng 2005 ngày nghiệp 18/10/2002 Hưng Phú 5 Trụ sở Bình C 2019 1612/QĐ 4.977 2.500 2.007 4.507 Bổ sung vốn theo các Đội Thủy 2020 UBND nhu cầu và khả Thanh Ô Môn 04/7/2019 năng thực hiện của tra giao đơn vị thông và các Đại diện
- Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải Sở Lao động, Thươn VIII 65.955 3.279 3.279 g binh và Xã hội Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa 2852/QĐ bệnh UBND Giáo 30/10/2017 Bổ sung vốn để dự dục 3193/QĐ Hậu 2017 án hoàn thành dứt 1 Lao C UBND 15.980 2.089 2.089 Giang 2020 điểm trong giai động xã 07/12/2017 đoạn 20162020 hội và 3465/QĐ Quản lý UBND sau cai 22/12/2017 nghiện thành phố Cần Thơ Nâng cấp, mở rộng 2842//QĐ Trung UBND Bổ sung vốn để dự tâm bảo 2017 30/10/2017 án hoàn thành dứt 2 trợ xã Ô Môn C 49.975 1.190 1.190 2020 3192/QĐ điểm trong giai hội UBND đoạn 20162020 thành 07/12/2017 phố Cần Thơ Sở Thông IX tin và 99.880 50.056 18.000 (2.345) 65.711 Truyền thông 1 Hệ TP.Cần C 2016 194/QĐ 4.480 4.450 (1.249) 3.201 Dự án hoàn thành thống Thơ 2019 SKHĐT năm 2019. Năm tổng ngày 2020, quyết toán hợp, thu 31/10/2016 dự án thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ
- chức và doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước thành phố giai đoạn 2016 2020 Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ Dự án chuyển tiếp thống sang năm 2020, đề truyền nghị cấp vốn để thanh 95/QĐ tiếp tục thực hiện cơ sở và TP.Cần 2016 UBND 2 C 21.656 21.606 (1.096) 20.510 dự án (KHV năm nâng Thơ 2019 ngày 2020: 1.460 triệu cấp hạ 13/01/2017 đồng; KHV mang tầng kỹ sang từ 2019: 2.970 thuật triệu đồng). các đài truyền thanh cấp huyện Nâng cấp hạ tầng an Bổ sung vốn theo toàn 2324/QĐ TP.Cần 2019 nhu cầu và khả 3 thông C UBND 17.482 6.000 10.000 16.000 Thơ 2021 năng thực hiện của tin thành 10/9/2018 đơn vị phố Cần Thơ Xây dựng phần mềm Bổ sung vốn theo 2450/QĐ dịch vụ TP.Cần 2019 nhu cầu và khả 4 C UBND 29.758 9.000 1.000 10.000 công Thơ 2021 năng thực hiện của 27/9/2018 trực đơn vị tuyến các lĩnh vực 5 Xây TP.Cần C 2019 2451/QĐ 9.902 5.000 1.000 6.000 Bổ sung vốn theo dựng Thơ 2021 UBND nhu cầu và khả các dịch 27/9/2018 năng thực hiện của vụ nền đơn vị tảng dùng chung
- toàn thành phố Cần Thơ Xây dựng Bổ sung vốn theo các cơ 2452/QĐ TP.Cần 2019 nhu cầu và khả 6 sở dữ C UBND 16.602 4.000 6.000 10.000 Thơ 2021 năng thực hiện của liệu 27/9/2018 đơn vị nền tảng Sở Y tế X 2.031.040 504.000 18.143 (18.143) 504.000 Điều chỉnh nội bộ TPCT Dự án Mua sắm 889/QĐ Bổ sung vốn để dự TTB Ninh 2016 UBND án hoàn thành dứt 1 Bệnh B 285.656 267.000 18.000 285.000 Kiều 2020 ngày điểm trong giai viện 31/3/2016 đoạn 20162020 Nhi đồng TPCT Cải tạo bệnh viện QĐ số Bổ sung vốn trả nợ Ung 2720/QĐ Ninh 2014 Quyết toán QĐ số 2 bướu C UBND 17.443 143 143 Kiều 2015 1851/QĐUBND thành ngày ngày 01/8/2019 phố 31/10/2012 Cần Thơ Dự án Bệnh Dự án không kịp 223/QĐ viện Ninh 2015 hoàn thành trong 3 A UBND 1.727.941 237.000 (18.143) 218.857 Ung Kiều 2021 giai đoạn 2016 25/01/2017 Bướu 2020 TPCT Chi cục XI Thủy 113.438 32.363 18.817 51.180 lợi Kè chống sạt lở sông Ô 1926/QĐ Môn UBND Bổ sung vốn để dự khu vực 2018 30/7/2018; án hoàn thành dứt 1 Ô Môn C 49.050 10.763 1.737 12.500 Thới 2019 2331/QĐ điểm trong giai An, UBND đoạn 20162020 quận Ô 30/9/2019 Môn (phía bờ phải) 2 Kè Thới C 2019 1581/QĐ 49.555 16.600 8.400 25.000 Bổ sung vốn theo chống Lai 2020 UBND nhu cầu và khả sạt lở 28/6/2019 năng thực hiện của sông Ô đơn vị Môn xã Thới Thạnh,
- huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, Bổ sung vốn để dự 1642/QĐ phường Bình 2019 án hoàn thành dứt 3 C UBND 14.833 5.000 8.680 13.680 Thới An Thủy 2020 điểm trong giai 08/7/2019 Đông, đoạn 20162020 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban QLDA Đầu tư XII xây 1.871.661 393.042 14.896 (14.242) 393.696 dựng thành phố Trung tâm Ứng dụng Bổ sung vốn đầu 3243/QĐ tiến bộ tư phát sinh thiết bị Ninh 2016 UBND 1 khoa B 141.607 129.990 8.205 138.195 khoa học vào dự án Kiều 2020 ngày học và và đầu tư tiếp đến 30/10/2015 công năm 2020 nghệ TP.Cần Thơ 1187/QĐ Trường UBND Chính Bổ sung vốn đầu 20/4/2015; trị thành Ninh 2015 tư phát sinh Khu 2 B 2413/QĐ 175.545 158.000 6.691 164.691 phố Kiều 2019 nhà ở giáo viên và UBND Cần ký túc xá 10/10/2019 Thơ (ĐC) 3 Kè sông Cái B 2008 2605/QĐ 1.554.509 105.052 (14.242) 90.810 Cần Răng, 2017 UBND Thơ Ninh ngày (đoạn Kiều 15/11/2007, bến 3166/QĐ Ninh UBND Kiều ngày cầu Cái 09/10/2013 Sơn thuộc quận Ninh
- Kiều và đoạn cầu Quang Trung cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng) Trung tâm Nước sạch và XIII vệ sinh 165.685 24.000 22.700 46.700 môi trường nông thôn Xây dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn Phong trên địa Điền bàn để Bổ sung vốn để dự Thới 2549/QĐ phòng 2017 án hoàn thành dứt 1 Lai C UBND 120.910 5.000 5.000 chống, 2020 điểm trong giai Cờ Đỏ 26/9/2017 khắc đoạn 20162020 Vĩnh phục Thạnh hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu Hệ thống cấp nước Bổ sung vốn theo tập 1604/QĐ Thới 2020 nhu cầu và khả 2 trung xã C UBND 14.925 8.000 5.900 13.900 Lai 2022 năng thực hiện của Định 02/7/2019 đơn vị Môn, huyện Thới Lai 3 Hệ Thới C 2020 1605/QĐ 14.925 8.000 5.900 13.900 Bổ sung vốn theo thống Lai 2022 UBND nhu cầu và khả cấp 02/7/2019 năng thực hiện của nước đơn vị tập trung xã, Trường
- Xuân A, huyện Thới Lai Hệ thống cấp nước Bổ sung vốn theo tập 1532/QĐ Phong 2020 nhu cầu và khả 4 trung xã C UBND 14.925 8.000 5.900 13.900 Điền 2022 năng thực hiện của Nhơn 25/6/2019 đơn vị Nghĩa, huyện Phong Điền Trung tâm phát triển XIV 657.112 128.960 128.960 (128.960) 128.960 quỹ đất thành phố Khu tái định cư phường Bình 2019 1 B 426.864 128.960 128.960 Long Thủy 2023 Hòa (khu 2) Dự án Bồi thường, Dự án quan trọng hỗ trợ cần thiết đầu tư và tái trong năm 2020, định cư điều chỉnh nội bộ 215/QĐ dự án Cái 2018 2 B UBND 230.248 128.960 (128.960) xây Răng 2020 25/01/2018 dựng Trung tâm Văn hoá Tây Đô giai đoạn 2 Sở Tài nguyên XV 177.560 103.830 41.170 (41.170) 103.830 và Môi trường Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và 267/HĐND 2018 1 cơ sở Thới lai C TT 82.606 75.000 (41.170) 33.830 Điều chỉnh nội bộ 2021 dữ liệu 22/8/2016 quản lý đất đai huyện Thới Lai
- Xây dựng hệ thống hồ sơ địa Bổ sung vốn theo chính và 266/HĐND Thốt 2019 nhu cầu và khả 2 cơ sở C TT 94.954 28.830 41.170 70.000 Nốt 2022 năng thực hiện của dữ liệu 22/8/2016 đơn vị quản lý đất đai quận Thốt Nốt UBND quận, B huyện 834.953 514.971 55.054 (78.787) 491.238 quản quý UBND I huyện 81.434 72.000 (30.293) 41.707 Cờ Đỏ Trường 886/QĐ THCS 2016 UBND Dự án đã hoàn 1 Cờ Đỏ C 29.230 26.000 (393) 25.607 Thạnh 2018 ngày thành và quyết toán Phú 1 31/3/16 Trung tâm Y 2830/QĐ Dự án không kịp tế 2018 UBND hoàn thành trong 2 Cờ Đỏ C 25.985 23.000 (6.900) 16.100 huyện 2020 ngày giai đoạn 2016 Cờ Đỏ, 27/10/17 2020 TPCT Tuyến đường giao thông Dự án không kịp nội bộ triển khai giai đoạn số 1 và 814/QĐ 2019 2016 2020, đề 3 2 trung Cờ Đỏ C UBND 26.219 23.000 (23.000) 2020 nghị chuyển sang tâm 29/3/2016 Kế hoạch trung cụm xã hạn 20212025 Trung An, huyện Cờ Đỏ UBND huyện II 167.449 79.200 44.000 (8.097) 115.103 Phong Điền Trụ sở 7512/QĐ Công an Phong 2018 UBND 1 xã C 4.505 4.200 (247) 3.953 Điền 2020 ngày Nhơn 30/10/2017 Nghĩa Trường Tiểu 2793/QĐ học thị Phong 2018 2 C UBND 39.522 39.000 (7.850) 31.150 trấn Điền 2020 26/10/2017 Phong Điền 1
- Trường Bổ sung vốn để dự THCS 2830/QĐ Phong 2018 án hoàn thành dứt 3 thị trấn C UBND 43.816 15.000 15.000 30.000 Điền 2020 điểm trong giai Phong 30/10/2018 đoạn 20162020 Điền Tuyến 27/NQ Bổ sung vốn theo GTNT Phong 2018 HĐND nhu cầu và khả 4 Vàm C 79.606 21.000 29.000 50.000 Điền 2020 ngày năng thực hiện của Xáng 07/12/2018 đơn vị Ba Láng UBND quận III 77.748 57.000 7.850 64.850 Thốt Nố t Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn 3318/QĐ từ cầu Thốt 2017 1 C UBND 38.052 33.000 1.850 34.850 Bò Ót Nốt 2019 28/10/2016 đến vàm sông Bò Ót) Khu tái định cư Bổ sung vốn theo 1602/QD quận Thốt 2019 nhu cầu và khả 2 C UBND 39.696 24.000 6.000 30.000 Thốt Nốt 2021 năng thực hiện của 02/7/2019 Nốt đơn vị (Khu 1) UBND quận IV 461.016 273.000 (38.397) 234.603 Ninh Kiều Khu tái định cư 16/NQ Ninh 2020 1 quận B HĐND 461.016 273.000 (38.397) 234.603 Kiều 2024 Ninh 12/7/2019 Kiều UBND huyện V 47.306 33.771 3.204 (2.000) 34.975 Thới Lai Trường mầm 4886/QĐ non Thới 2016 1 C UBND 7.789 2.500 (2.000) 500 Thới Lai 2018 29/10/2014 Thạnh (GĐ2) Điều chỉnh nội bộ Trường tiểu học 3811/QĐ Thới 2016 2 Thới C UBND 13.771 8.000 2.000 10.000 Lai 2019 Thạnh 26/10/2015 (GĐ2) 3 Xây Thới C 2018 2843/QĐ 25.746 23.271 1.204 24.475 Bổ sung vốn để dự dựng 07 Lai 2020 UBND án hoàn thành dứt trụ sở 30/10/2017 điểm trong giai Công an đoạn 20162020 xã của
- huyện Thới Lai PHỤ LỤC III BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 34/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) ĐVT: Triệu đồng Thời KHV Địa gian Quyết Tổng chuẩn điểm khởi định chủ mức STT Danh mục dự án bị Ghi chú xây công trương đầu tư đầu dựng hoàn đầu tư dự kiến tư thành TỔNG SỐ 506.396 21.900 A Vốn lập quy hoạch 70.000 20.000 Sở Kế hoạch và I 70.000 20.000 Đầu tư Quy hoạch thành phố Bổ sung kế 903/UBND Cần Thơ thời kỳ hoạch vốn trung 1 XDĐT 70.000 20.000 20212030, tầm nhìn hạn giai đoạn 25/3/2019 đến năm 2050 2016 2020 Vốn chuẩn bị đầu B 436.396 1.900 tư Trung tâm Phát I triển quỹ đất thành 426.864 1.700 phố Khu tái định cư Bình 2019 1 phường Long Hòa 426.864 1.700 Thủy 2023 (khu 2) Sở Tài nguyên và II 9.532 200 Môi trường 1 Đầu tư hệ thống TP. 2020 9.532 200 Công văn số trang thiết bị truyền Cần 1729/BTNMT nhận, phần mềm Thơ TCMT ngày quản lý, giám sát dữ 16/4/2019 của liệu quan trắc tự Bộ Tài nguyên
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn