intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND tỉnh Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:75

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND tỉnh Bình Dương ban hành về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 34/NQ-HĐND tỉnh Bình Dương

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 34/NQ-HĐND Bình Dương, ngày 28 tháng 10 năm 2024 NGHỊ QUYẾT VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 18 (CHUYÊN ĐỀ) Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; Xét Tờ trình số 5972/TTr-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 101/BC- HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau: 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 75.891.056 triệu đồng (Bảy mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi mốt tỷ, không trăm năm mươi sáu triệu đồng), bao gồm: a) Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh: 69.164.079 triệu đồng (Sáu mươi chín nghìn một trăm sáu mươi bốn tỷ, không trăm bảy mươi chín triệu đồng), trong đó: - Thu nội địa: 52.364.079 triệu đồng (Năm mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi bốn tỷ, không trăm bảy mươi chín triệu đồng). - Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 16.800 tỷ đồng (Mười sáu nghìn tám trăm tỷ đồng). b) Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng). c) Ghi thu tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm tám mươi lăm triệu đồng).
  2. d) Ghi thu viện trợ: 4.671 triệu đồng (Bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng). (Phụ lục I kèm theo) 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương: a) Tổng thu ngân sách địa phương: 37.271.659 triệu đồng (Ba mươi bảy nghìn hai trăm bảy mươi mốt tỷ, sáu trăm năm mươi chín triệu đồng), bao gồm: - Thu cân đối ngân sách địa phương: 27.255.526 triệu đồng (Hai mươi bảy nghìn, hai trăm năm mươi lăm tỷ, năm trăm hai mươi sáu triệu đồng). + Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 25.603.893 triệu đồng (Hai mươi lăm nghìn, sáu trăm lẻ ba tỷ, tám trăm chín mươi ba triệu đồng). + Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 1.651.633 triệu đồng (Một nghìn sáu trăm năm mươi mốt tỷ, sáu trăm ba mươi ba triệu đồng). - Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 3.289.156 triệu đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng). - Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng). - Ghi thu tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm tám mươi lăm triệu đồng). - Ghi thu viện trợ: 4.671 triệu đồng (Bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng). b) Tổng chi ngân sách địa phương: 37.271.659 triệu đồng1) (Ba mươi bảy nghìn hai trăm bảy mươi mốt tỷ, sáu trăm năm mươi chín triệu đồng), bao gồm: - Chi cân đối ngân sách địa phương: 27.255.526 triệu đồng (Hai mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi lăm tỷ, năm trăm hai mươi sáu triệu đồng), trong đó: + Chi đầu tư phát triển: 11.813.505 triệu đồng2) (Mười một nghìn tám trăm mười ba tỷ, năm trăm lẻ năm triệu đồng). + Chi thường xuyên: 12.432.507 triệu đồng (Mười hai nghìn bốn trăm ba mươi hai tỷ, năm trăm lẻ bảy triệu đồng). + Chi trả nợ lãi vay: 122.800 triệu đồng (Một trăm hai mươi hai tỷ, tám trăm triệu đồng). + Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 1.160 triệu đồng (Một tỷ, một trăm sáu mươi triệu đồng). + Dự phòng ngân sách: 716.903 triệu đồng (Bảy trăm mười sáu tỷ, chín trăm lẻ ba triệu đồng). + Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 2.168.651 triệu đồng (Hai nghìn một trăm sáu mươi tám tỷ, sáu trăm năm mươi mốt triệu đồng). - Chi các chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.289.156 triệu đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng).
  3. - Chi từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621 triệu đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng). - Ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước: 685 triệu đồng (Sáu trăm tám mươi lăm triệu đồng). - Ghi chi viện trợ: 4.671 triệu đồng (Bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng). (Phụ lục II, III kèm theo) 3. Bội chi ngân sách địa phương (thu và chi từ vốn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ): 1.001.800 triệu đồng (Một nghìn không trăm lẻ một tỷ, tám trăm triệu đồng). (Phụ lục IV kèm theo) 4. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương: - Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V kèm theo). - Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (Phụ lục VI kèm theo). - Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục VII kèm theo). - Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục VIII kèm theo). - Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục IX kèm theo). - Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X kèm theo). - Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XI kèm theo). - Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XII kèm theo). - Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục XIII kèm theo). - Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2024 (Phụ lục XIV kèm theo). - Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2024 (Phụ lục XV kèm theo). - Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2024 (Phụ lục XVI kèm theo). - Kế hoạch tài chính của các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm 2024 (Phụ lục XVII kèm theo).
  4. - Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (Phụ lục XVIII kèm theo). - Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm 2024 (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) cấp tỉnh (Phụ lục XIX kèm theo). Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 18 (chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 10 năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Nghị quyết số 19/NQ- HĐND ngày 23/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về sửa đổi Nghị quyết số 47/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu - UBTVQH; - Bộ Tài chính; - Kiểm toán nhà nước; - Thường trực Tỉnh ủy; Nguyễn Văn Lộc - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; - Thường trực HĐND và UBND cấp huyện; - Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương; - Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương; - Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web; - Lưu: VT, AT, Tn (4). PHỤ LỤC I DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị: Triệu đồng Stt Nội dung Phấn đấu năm 2023 Phấn đấu năm Dự toán năm 2023Dự toán năm 2024So sánh 2024
  5. Tổng Tổng thu Thu Tổng thu Thu Thu thu NSNN NSĐP NSNN NSĐP NSĐP NSNN A B 1 2 3 4 5 6 TỖNG THU NGÂN 73.257.61133.760.26175.891.05632.330.870 104% 96% SÁCH NHÀ NƯỚC I Thu nội địa 52.712.18329.214.83352.364.07925.603.893 99% 88% Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ 1 810.000 290.340 899.000 306.050 111% 105% vai trò chủ đạo Trung ương quản lý - Thuế giá trị gia tăng 500.000 180.000 612.000 201.960 122% 112% - Thuế thu nhập doanh 291.300 96.129 265.000 87.450 91% 91% nghiệp - Thuế tiêu thụ đặc biệt 6.700 2.211 8.000 2.640 119% 119% - Thuế tài nguyên 12.000 12.000 14.000 14.000 117% 117% Thu từ khu vực DN do 2 Nhà nước giữ vai trò chủ 1.852.000 667.440 2.065.000 726.340 112% 109% đạo địa phương quản lý - Thuế giá trị gia tăng 518.000 170.940 515.000 169.950 99% 99% - Thuế thu nhập doanh 1.090.000 359.700 1.313.000 433.290 120% 120% nghiệp - Thuế tiêu thụ đặc biệt 160.000 52.800 170.000 56.100 106% 106% - Thuế tài nguyên 84.000 84.000 67.000 67.000 80% 80% Thu từ khu vực doanh 3 nghiệp có vốn đầu tư 13.685.000 4.272.70215.498.500 4.781.920 113% 112% nước ngoài - Thuế giá trị gia tăng 2.683.000 885.390 3.917.000 1.292.610 146% 146% - Thuế thu nhập doanh 9.527.000 3.143.910 9.756.000 3.219.480 102% 102% nghiệp - Thuế tiêu thụ đặc biệt 1.469.000 237.402 1.820.000 264.330 124% 111% - Thuế tài nguyên 6.000 6.000 5.500 5.500 92% 92% Thu từ khu vực kinh tế 4 9.670.000 3.242.36010.945.752 3.654.416 113% 113% ngoài quốc doanh - Thuế giá trị gia tăng 5.012.000 1.653.960 6.062.839 2.000.737 121% 121% - Thuế thu nhập doanh 3.945.000 1.301.850 4.394.344 1.450.134 111% 111% nghiệp - Thuế tiêu thụ đặc biệt 636.000 209.550 425.408 140.385 67% 67% - Thuế tài nguyên 77.000 77.000 63.161 63.161 82% 82% 5 Thuế thu nhập cá nhân 6.200.000 2.046.000 7.000.000 2.310.000 113% 113%
  6. 6 Thuế bảo vệ môi trường 1.560.000 587.200 1.740.000 344.440 112% 59% 7 Lệ phí trước bạ 1.043.000 1.043.000 1.240.000 1.240.000 119% 119% 8 Thu phí. lệ phí 438.000 346.020 500.000 388.000 114% 112% Thuế sử dụng đất nông 9 0 0 0 0 nghiệp Thuế sử dụng đất phi 10 144.000 144.000 160.000 160.000 111% 111% nông nghiệp Tiền cho thuê đất. thuê 11 8.560.183 8.560.183 3.050.000 3.050.000 36% 36% mặt nước 12 Thu tiền sử dụng đất 4.652.000 4.652.000 4.750.000 4.750.000 102% 102% Tiền cho thuê và tiền 13 bán nhà ở thuộc sở hữu 1.000 1.000 500 500 50% 50% nhà nước Thu từ hoạt động xổ số 14 2.000.000 2.000.000 1.880.000 1.880.000 94% 94% kiến thiết Thu tiền cấp quyền khai 15 100.000 100.000 120.000 110.000 120% 110% thác khoáng sản 16 Thu khác ngân sách 1.189.898 455.486 1.200.000 588.000 101% 129% Thu từ quỹ đất công ích. 17 7.102 7.102 55.327 55.327 779% 779% hoa lợi công sản khác Thu hồi vốn. thu cổ tức. lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận 18 800.000 800.000 1.260.000 1.258.900 158% 157% sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước II Thu từ dầu thô 0 0 0 0 Thu từ hoạt động xuất. III 16.000.000 016.800.000 0 105% nhập khẩu Thuế giá trị gia tăng thu 1 14.102.938 015.610.000 0 111% từ hàng hóa nhập khẩu 2 Thuế xuất khẩu 90.041 0 116.000 0 129% 3 Thuế nhập khẩu 1.409.367 0 800.000 0 57% Thuế tiêu thụ đặc biệt 4 thu từ hàng hóa nhập 220.179 0 200.000 0 91% khẩu Thuế bảo vệ môi trường 5 thu từ hàng hóa nhập 13.456 0 14.000 0 104% khẩu 6 Thu khác 164.019 0 60.000 0 37% IV Thu viện trợ 0 0 4.671 4.671
  7. Thu từ Đề án đấu giá V quyền sử dụng đất để 4.545.428 4.545.428 6.721.621 6.721.621 chi xây dựng cơ bản Ghi thu tiền bồi VI thường giải phóng mặt 685 685 bằng Ghi chú: (1) Ghi thu tiền sử dụng đất (520 triệu đồng) và tiền thuê đất (165 triệu đồng) của Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore (làm tròn đến đơn vị triệu đồng). PHỤ LỤC II CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị: Triệu đồng Phấn đấu Dự toán Dự toán Tuyệt Tương Stt Nội dung năm 2023 So sánh (2) năm 2023 năm 2024 đối đối (%) (1) A B 1 2 3 4 5 TỔNG THU NGÂN - A SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 33.235.484 41.585.895 37.271.659 90% 4.314.236 (NSĐP) Thu NSĐP được hưởng - I 21.226.850 29.214.833 25.603.893 88% theo phân cấp 3.610.940 - 1 Thu NSĐP hưởng 100% 9.355.382 18.586.700 13.630.388 73% 4.956.312 Thu NSĐP hưởng từ các 2 11.871.468 10.628.133 11.973.5051.345.372 113% khoản thu phân chia Thu bổ sung từ ngân sách II 3.245.481 3.245.481 3.289.156 43.675 101% cấp trên Thu bổ sung cân đối ngân 1 0 0 0 0 sách 2 Thu bổ sung có mục tiêu 3.245.481 3.245.481 3.289.156 43.675 101% Chi các chương trình mục 2.1 3.245.481 3.245.481 3.289.156 43.675 101% tiêu 2.2 Chi cân đối NSĐP 0 Thu từ quỹ dự trữ tài III 0 0 0 0 chính
  8. - IV Thu kết dư 0 1.421.911 0% 1.421.911 Thu chuyển nguồn từ - V năm trước chuyển sang 2.046.107 3.158.242 1.651.633 52% 1.506.609 (3) Thu từ Đề án đấu giá VI 6.717.046 4.545.428 6.721.6212.176.193 148% quyền sử dụng đất Ghi thu tiền bồi thường, VII 685 685 giải phóng mặt bằng VIIIThu viện trợ 4.671 4.671 B TỔNG CHI NSĐP 33.235.484 39.271.583 37.271.6594.036.175 112% I Tổng chi cân đối NSĐP 23.272.957 29.309.056 27.255.5263.982.569 117% 1 Chi đầu tư phát triển 11.740.579 13.161.532 11.813.505 72.926 101% 2 Chi thường xuyên 10.449.942 10.970.272 12.432.5071.982.565 119% Chi trả nợ lãi các khoản do 3 chính quyền địa phương 39.121 85.121 122.800 83.679 314% vay Chi bổ sung quỹ dự trữ tài 4 5.000 5.000 1.160 -3.840 23% chính 5 Dự phòng ngân sách 520.330 0 716.903 196.573 138% Chi tạo nguồn, điều chỉnh 6 517.985 5.086.173 2.168.6511.650.666 419% tiền lương Các khoản chi khác theo 7 958 0 0 quy định của pháp luật Chi các chương trình II 3.245.481 3.245.481 3.289.156 43.675 101% mục tiêu Chi các chương trình mục 1 0 0 0 0 tiêu quốc gia Chi các chương trình mục 2 3.245.481 3.245.481 3.289.156 43.675 101% tiêu, nhiệm vụ Chi chuyển nguồn sang III 0 0 0 0 năm sau Chi xây dựng cơ bản từ IV nguồn đấu giá quyền sử 6.717.046 6.717.046 6.721.621 4.575 100% dụng đất Ghi chi tiền bồi thường, V 685 685 giải phóng mặt bằng Các khoản chi khác theo VI 0 quy định của pháp luật Chi thường xuyên từ VII 4.671 4.671 nguồn thu viện trợ
  9. BỘI CHI NSĐP/BỘI C 0 0 0 THU NSĐP CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA D 88.986 88.986 92.000 3.014 103% NSĐP Từ nguồn vay để trả nợ I 0 0 0 0 gốc Từ nguồn bội thu, tăng II thu, tiết kiệm chi, kết dư 88.986 88.986 92.000 3.014 103% ngân sách cấp tỉnh TỔNG MỨC VAY CỦA E 306.800 0 1.001.800 695.000 327% NSĐP I Vay để bù đắp bội chi (1) 306.800 0 1.001.800 695.000 327% II Vay để trả nợ gốc 0 0 0 0 Ghi chú: (1) Năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (Theo báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026). (2) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành. (3) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang gồm: - Nguồn cải cách tiền lương: 1.272.847 triệu đồng, trong đó: cấp tỉnh 184.214 triệu đồng, cấp huyện 1.088.633 triệu đồng để thực hiện CCTL theo quy định. - Nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2023: 378.786 triệu đồng toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành PHỤ LỤC III DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị: Triệu đồng Dự toán Dự toán Tuyệt sánh Stt Nội dung chi So Tương năm 2023 năm 2024 đối đối (%) A B 1 2 3 4=2/1 TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA 33.235.484 37.271.6594.036.175 112% PHƯƠNG (NSĐP)
  10. A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 23.272.957 27.255.5263.982.569 117% I Chi đầu tư phát triển 11.740.579 11.813.505 72.926 101% 1 Chi đầu tư cho các dự án 11.651.593 11.471.505 -180.088 98% Trong đó: Chia theo lĩnh vực 0 - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 1.569.910 1.107.145 -462.765 71% - Chi khoa học và công nghệ 6.400 512 -5.888 8% Trong đó: Chia theo nguồn vốn 0 - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng 5.318.000 4.750.000 -568.000 89% đất - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến 1.770.000 2.258.786 488.786 128% thiết 2 Chi hỗ trợ vốn các quỹ 0 0 3 Chi trả nợ gốc 88.986 92.000 3.014 103% 4 Chi đầu tư phát triển khác 0 250.000 250.000 II Chi thường xuyên 10.449.942 12.432.5071.982.565 119% Trong đó: 0 1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 3.862.237 4.808.055 945.818 124% 2 Chi khoa học và công nghệ 52.239 62.159 9.920 119% Chi trả nợ lãi các khoản do chính III 39.121 122.800 83.679 314% quyền địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 5.000 1.160 -3.840 23% V Dự phòng ngân sách 520.330 716.903 196.573 138% Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền VI 517.985 2.168.6511.650.666 419% lương Các khoản chi khác theo quy định VII 0 của pháp luật CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC B 3.245.481 3.289.156 43.675 101% TIÊU Chi các chương trình mục tiêu quốc I 0 0 0 gia Chi các chương trình mục tiêu, II 3.245.481 3.289.156 43.675 101% nhiệm vụ CHI CHUYỂN NGUỒN SANG C 0 0 0 NĂM SAU CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ D NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ 6.717.046 6.721.621 4.575 100% DỤNG ĐẤT
  11. GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG, E 685 685 GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CHI THƯỜNG XUYÊN TỪ F 4.671 4.671 NGUỒN VIỆN TRỢ PHỤ LỤC IV BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị: Triệu đồng Phấn đấu Dự toán Stt Nội dung So sánh năm 2023 năm 2024 A B 1 2 3 TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG A 41.585.895 37.271.659 -4.314.236 (NSĐP) B TỔNG CHI NSĐP 39.271.583 37.271.659 -1.999.924 C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP 0 0 HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP D 8.764.450 7.681.168 -1.083.282 THEO QUY ĐỊNH E KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC 0 I Tổng dư nợ đầu năm 1.585.587 1.498.985 -86.602 Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay 18% 20% 0 tối đa của ngân sách địa phương (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương 0 0 0 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 1.585.587 1.498.985 -86.602 3 Vay trong nước khác 0 0 0 II Trả nợ gốc trong năm 88.986 92.000 3.014 1 Theo nguồn vốn vay 88.986 92.000 3.014 - Trái phiếu chính quyền địa phương 0 0 0 - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 88.986 92.000 3.014 - Vốn khác 0 0 0 2 Theo nguồn trả nợ 88.986 92.000 3.014 - Từ nguồn vay để trả nợ gốc 0 0 0 - Bội thu NSĐP 0 92.000 92.000 - Tăng thu, tiết kiệm chi 88.986 -88.986
  12. - Kết dư ngân sách cấp tỉnh 0 0 0 III Tổng mức vay trong năm 0 1.001.800 1.001.800 1 Theo mục đích vay 0 1.001.800 1.001.800 - Vay để bù đắp bội chi (1) 1.001.800 1.001.800 - Vay để trả nợ gốc 0 0 0 2 Theo nguồn vay 0 1.001.800 1.001.800 - Trái phiếu chính quyền địa phương 0 0 0 - Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước 0 1.001.800 1.001.800 - Vốn trong nước khác 0 0 0 IV Tổng dư nợ cuối năm 1.496.601 2.408.785 912.184 Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay 17% 31% 0 tối đa của ngân sách địa phương (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương 0 0 0 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 1.496.601 2.408.785 912.184 3 Vốn khác 0 0 0 G TRẢ NỢ LÃI, PHÍ 86.477 122.800 36.323 Ghi chú: Năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (Theo Báo cáo số 216/BC- UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026). PHỤ LỤC V CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị: Triệu đồng Dự toán Phấn đấu Dự toán năm Tương Stt Nội dung Tuyệt đối (1) So sánh năm 2023 năm 2024 đối (%) 2023 A B 1 2 3 4 5 NGÂN SÁCH CẤP A TỈNH I Nguồn thu ngân sách 25.603.111 35.020.989 28.619.224 -6.401.765 82% Thu ngân sách được 1 13.594.477 22.649.927 18.040.091 -4.609.836 80% hưởng theo phân cấp
  13. Thu bổ sung từ ngân 2 3.245.481 3.245.481 3.289.156 43.675 101% sách cấp trên Thu bổ sung cân đối - 0 0 0 0 ngân sách - Thu bổ sung có mục tiêu 3.245.481 3.245.481 3.289.156 43.675 101% Thu từ quỹ dự trữ tài 3 0 0 0 0 chính 4 Thu kết dư 0 1.421.911 0 -1.421.911 0% Thu chuyển nguồn từ 5 năm trước chuyển sang 2.046.107 3.158.242 563.000 -2.595.242 18% (2) Thu từ Đề án đấu giá 6 6.717.046 4.545.428 6.721.621 2.176.193 148% quyền sử dụng đất Ghi thu tiền bồi thường, 7 685 giải phóng mặt bằng 8 Thu viện trợ 4.671 II Chi ngân sách 25.603.111 31.639.210 28.619.224 3.016.113 112% Chi thuộc nhiệm vụ của 1 13.371.381 19.407.480 14.595.806 1.224.425 109% ngân sách cấp tỉnh Chi bổ sung cho ngân 2 2.300.595 2.311.481 4.037.916 1.737.321 176% sách cấp dưới Chi bổ sung cân đối - 2.269.203 2.269.203 4.007.285 1.738.082 177% ngân sách - Chi bổ sung có mục tiêu 31.392 42.278 30.631 -761 98% Chi các chương trình 3 3.214.089 3.203.203 3.258.525 44.436 101% mục tiêu Chi chuyển nguồn sang 4 0 0 0 0 năm sau Chi xây dựng cơ bản từ 5 nguồn đấu giá quyền sử 6.717.046 6.717.046 6.721.621 4.575 100% dụng đất Ghi chi tiền bồi thường, 6 685 685 giải phóng mặt bằng 7 Chi viện trợ 4.671 4.671 Bội chi NSĐP/Bội thu III 0 0 0 NSĐP B NGÂN SÁCH HUYỆN 0 I Nguồn thu ngân sách 9.932.968 8.876.387 12.690.351 3.813.964 143% Thu ngân sách được 1 7.632.373 6.564.906 7.563.802 998.896 115% hưởng theo phân cấp
  14. Thu bổ sung từ ngân 2 2.300.595 2.311.481 4.037.916 1.726.435 175% sách cấp trên Thu bổ sung cân đối - 2.269.203 2.269.203 3.623.134 1.353.931 160% ngân sách - Thu bổ sung có mục tiêu 31.392 42.278 414.782 372.504 981% 3 Thu kết dư 0 0 0 0 Thu chuyển nguồn từ 4 0 0 1.088.633 1.088.633 năm trước chuyển sang II Chi ngân sách 9.932.968 9.943.854 12.690.351 2.757.383 128% Chi thuộc nhiệm vụ của 1 9.932.968 9.943.854 12.690.351 2.757.383 128% ngân sách huyện Chi bổ sung cho ngân 2 0 0 0 0 sách cấp dưới Chi bổ sung cân đối - 0 0 0 0 ngân sách - Chi bổ sung có mục tiêu 0 0 0 0 Chi chuyển nguồn sang 3 0 0 0 0 năm sau Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành (2) Cột dự toán năm 2024: thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành. PHỤ LỤC VI DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2024 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị: Triệu đồng Stt Tên đơn vị Phấn đấu năm 2023Phấn đấu Dự toán năm 2024Dự toán Phấn đấu năm 2023 năm 2023Phấn đấu năm 2023Dự năm 2024Dự toán năm toán năm 2024 2024So sánh Tổng số Bao gồm Bao Bao gồm Bao Thu Thu từ Thu từ gồmBao gồmB nội địa dầu hoạt gồmTổng ao thô động số gồmT XNK ổng số
  15. Thu Thu Thu Thu từ Thu nội từ Thu nội từ từ hoạt địa dầu địa dầu hoạt động thô thô động XNK A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9=5/1 10=6/2 11=7/3 12=8/4 TỔNG SỐ 36.577.000 36.577.000 0 0 32.627.231 32.627.231 0 0 89% 89% Thành phố 1 8.197.734 8.197.734 0 0 4.327.314 4.327.314 0 0 53% 53% Thủ Dầu Một Thành phố 2 8.305.352 8.305.352 0 0 8.229.003 8.229.003 0 0 99% 99% Thuận An Thành phố Dĩ 3 6.197.014 6.197.014 0 0 7.671.946 7.671.946 0 0 124% 124% An Thành phố 4 6.793.695 6.793.695 0 0 4.603.870 4.603.870 0 0 68% 68% Tân Uyên Thành phố 5 4.290.556 4.290.556 0 0 5.126.953 5.126.953 0 0 119% 119% Bến Cát Huyện Phú 6 459.556 459.556 0 0 524.317 524.317 0 0 114% 114% Giáo Huyện Dầu 7 582.556 582.556 0 0 533.417 533.417 0 0 92% 92% Tiếng Huyện Bàu 8 868.556 868.556 0 0 713.448 713.448 0 0 82% 82% Bàng Huyện Bắc 9 881.981 881.981 0 0 896.963 896.963 0 0 102% 102% Tân Uyên PHỤ LỤC VII DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị: Triệu đồng Stt Tên đơn Dự toán năm 2024 D vị ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự
  16. t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự
  17. t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự
  18. t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 D ự t o á n n ă m 2 0 2 4 Tổng thu I. Thu nội Bao gồm Bao III. NSNN địa gồmB Thu trên địa ao từ
  19. gồmB ao gồmB ao gồmB ao gồmB ao gồmB ao gồmB ao gồmB ao gồmB ao gồmB ao hoạt gồmB động ao xuất gồmB nhập ao khẩu gồmB ao gồmB ao gồmB ao gồmB ao bàn gồmB ao gồmB ao gồmII . Thu từ dầu thô Trong đó:Trong 9. Thu Trong 11. Thu đó:Trong 4. Thuế tiền cấp đó:Trong từ quỹ đó:Trong sử dụng 5. Thuế 7. Thu 8. Thu tiền quyền 10. Thu đó:Trong 6. Phí- lệ đất công Trong đó: đó:2. Thu Trong đó: đất phi thu nhập tiền sử dụng khai khác đó:3. Lệ phí ích và từ khu vực nông cá nhân thuê đất đất thác ngân sách phí trước hoa lợi kinh tế nghiệp khoáng 1. Thu từ bạ công sản ngoài quốc sản khu vực doanh doanh nghiệp có vốn đầu tư Trong nước ngoài đó: thuế TTĐB 1.2. Thuế 1.4. 2.2. Thuế 2.3. 1.1. Thuế 1.3. Thuế hàng 2.1. Thuế 2.4. thu nhập Thuế thu nhập Thuế giá trị gia tiêu thụ nhập giá trị gia Thuế tài doanh tài doanh tiêu thụ tăng đặc biệt khẩu tăng nguyên nghiệp nguyên nghiệp đặc biệt bán ra trong nước A B 1 2 3 4 5 6 6.1 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 TỔNG 32.627.231 32.627.231 13.202.113 3.150.309 8.307.371 1.742.082 941.273 2.351 10.945.752 6.062.839 4.394.344 425.408 63.161 1.240.000 160.000 1.515.016 243.500 421.889 4.106.748 92.568 644.318 55.327 SỐ Thành 1 phố Thủ 4.327.314 4.327.314 0 0 0 0 0 0 2.619.223 1.494.363 905.340 215.020 4.500 363.082 63.333 340.543 52.000 59.950 751.777 0 77.406 0 Dầu Một Thành 2 phố 8.229.003 8.229.003 4.656.333 1.349.428 3.043.693 263.009 186.660 203 2.183.109 1.161.160 1.019.294 2.500 155 304.008 26.168 357.131 55.000 60.385 465.784 0 119.885 1.200 Thuận An Thành 3 phố Dĩ 7.671.946 7.671.946 3.703.069 1.004.515 1.424.611 1.273.936 753.444 7 2.440.815 1.256.778 980.654 200.383 3.000 192.725 19.270 228.484 45.000 17.000 911.694 0 61.695 52.194 An Thành 4 phố Tân 4.603.870 4.603.870 1.939.902 390.817 1.345.002 203.637 269 446 1.563.241 835.568 721.730 5.843 100 173.116 17.172 152.870 20.000 35.836 550.965 10.568 140.000 200 Uyên Thành 5 phố Bến 5.126.953 5.126.953 2.902.809 405.549 2.494.065 1.500 900 1.695 1.373.584 798.229 573.356 1.499 500 68.463 19.759 130.879 27.000 64.386 446.115 0 93.958 0 Cát Huyện 6 524.317 524.317 0 0 0 0 0 0 136.452 112.556 22.277 10 1.609 19.032 1.050 46.304 7.500 44.209 219.277 10.000 40.493 0 Phú Giáo Huyện 7 Dầu 533.417 533.417 0 0 0 0 0 0 110.057 92.451 10.556 50 7.000 22.897 1.010 39.886 4.000 75.000 244.077 12.000 23.790 700 Tiếng Huyện 8 713.448 713.448 0 0 0 0 0 0 149.033 107.762 40.756 103 412 42.735 7.786 123.521 5.000 15.637 324.736 0 45.000 0 Bàu Bàng Huyện 9 Bắc Tân 896.963 896.963 0 0 0 0 0 0 370.238 203.972 120.381 0 45.885 53.942 4.452 95.398 28.000 49.486 192.323 60.000 42.091 1.033 Uyên PHỤ LỤC VIII DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị: Triệu đồng Stt Nội dung chi Ngân sách địa Ngân sách cấp Ngân sách phương tỉnh huyện
  20. A B 1=2+3 2 3 TỔNG CHI NSĐP 37.271.659 24.581.308 12.690.351 A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 27.255.526 14.595.806 12.659.720 I Chi đầu tư phát triển 11.813.505 9.625.604 2.187.901 1 Chi đầu tư cho các dự án 11.471.505 9.283.604 2.187.901 Trong đó: Chia theo lĩnh vực - Chi giáo dục - đào tạo và dạy 1.107.145 1.107.145 nghề - Chi khoa học và công nghệ 512 512 Trong đó: Chia theo nguồn vốn - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử 4.750.000 4.750.000 0 dụng đất - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số 2.258.786 1.880.000 378.786 kiến thiết 2 Chi hỗ trợ vốn các quỹ 0 3 Chi trả nợ gốc 92.000 92.000 0 4 Chi đầu tư phát triển khác 250.000 250.000 II Chi thường xuyên 12.432.507 2.697.442 9.735.065 Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy 1 4.808.055 779.827 4.028.228 nghề 2 Chi khoa học và công nghệ 62.159 56.944 5.215 Chi trả nợ lãi các khoản do III 122.800 122.800 0 chính quyền địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.160 1.160 0 V Dự phòng ngân sách 716.903 453.489 263.414 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền VI 2.168.651 1.695.311 473.340 lương CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH B 3.289.156 3.258.525 30.631 MỤC TIÊU Chi các chương trình mục tiêu I 0 0 quốc gia Chi các chương trình mục tiêu, II 3.289.156 3.258.525 30.631 nhiệm vụ CHI CHUYỂN NGUỒN SANG C 0 0 0 NĂM SAU CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ D NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ 6.721.621 6.721.621 - DỤNG ĐẤT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2