YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND tỉnh Tiền Giang
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND Thông qua Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND tỉnh Tiền Giang
- HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN ̀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIÊN GIANG ̀ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 36/NQHĐND Tiền Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYÊT ́ THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2020 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯƠI 10 HA, Đ ́ ẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN T ̀ ỈNH TIỀN GIANG KHÓA IX KỲ HỌP THƯ 11 ́ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Xét Tờ trình số 368/TTrUBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha; Báo cáo thẩm tra số 100/BCHĐND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân; y ki ́ ến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYÊT NGH ́ Ị: Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dươi 20 ha th ́ ực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau: Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2020 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 47 công trình, dự án với tổng diện tích 123,91 ha; trong đó: Diện tích sử dụng đất trồng lúa: 120,25 ha. Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ: 3,66 ha. (Đính kem Danh m ̀ ục công trình, dự an co s ́ ́ ử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
- Điều 2. Tổ chức thực hiện ̉ Giao Uy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chưc tri ́ ển khai thực hiện Nghị quyết Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: UB.Thường vụ Quốc hội; VP. Quốc hội, VP. Chính phủ; ̉ Các Uy ban của Quốc hội; Ban Công tác đại biểu (UBTVQH); Các Bộ: TN&MT, Tài chính, ́ ạch và Đầu tư; Kê ho Vụ Công tác đại biểu (VPQH); Nguyễn Văn Danh Cục Hành chính Quản trị II (VPCP); Kiểm toán Nhà nước khu vực IX; ̉ Các đ/c UVBTV Tinh uy;̉ UBND, UB. MTTQ tỉnh; Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh; ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang; ̉ ĐB. HĐND tinh; TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị; TT. HĐND các xã, phường, thị trấn; Báo Âp Băc; ́ ́ Trung tâm Công báo tỉnh; Lưu: VT. Biểu số: 06 DANH MUC ̣ CÔNG TRINH, D ̀ Ự ÁN THỰC HIỆN NĂM 2020 CÓ SỬ DỤNG ĐÂT PH ́ ẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐÂT TRÔNG LUA D ́ ̀ ́ ƯƠI 10 HA, Đ ́ ẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ (Kem theo Nghi quyêt sô: 36/NQHĐND ngay 06 thang 12 năm 2019 cua Hôi đông nhân dân tinh Tiên Giang) ̀ STT Tên công trình, dự án Địa điểm Diện Trong thực hiện tích dự đóTổng kiến mức đầu Nguồn Trong đó thực tư dự vốn hiện kiến (tỷ (ha) đông) ̀ Đ ấ t Đ ấ t lúa rừng phòng
- hộ I. Thành phố Mỹ I. Thành phố Mỹ Tho (Có Tho (Có 02 24,88 6,55 510,000 02 công trình, dự án) công trình, dự án) Vốn Dự án Hoa viên nghĩa Xã Mỹ 1 12,00 6,05 40,000doanh trang thành phố Mỹ Tho Phong nghiệp Xã Đạo Mời gọi 2 Khu dân cư An Hòa 12,88 0,50 470,000 Thạnh đầu tư II. Thi xã ̣ Gò Công II. Thi xã Gò Công (Có 10 ̣ (Có 10 công 66,11 36,26 1020,524 công trình, dự án) trình, dự án) Đường và Khu dân cư 2 Xã Long Mời gọi 1 bên đường vành đai phía 9,60 5,84 Hưng đầu tư Đông Phường 3, Đường và Khu dân cư 2 Mời gọi 2 xã Long 13,99 4,78 bên đường kênh Bến Xe đầu tư Hưng Ngân Xã Bình 3 Cầu Bình Xuân 0,88 0,16 283,555sách Xuân tỉnh Đường và Khu dân cư 2 Mời gọi 4 bên đường Trương Định Phường 5 8,82 1,05 đầu tư (giai đoạn 3) Khu dân cư thương mại Xã Long Mời gọi 5 9,81 5,05 240,000 Long Thuận 1 Thuận đầu tư Khu dân cư thương mại Xã Long Mời gọi 6 9,83 6,49 220,000 Long Thuận 2 Thuận đầu tư Nhà máy sản xuất túi Xã Tân Mời gọi 7 0,80 0,80 xách Miti Trung đầu tư Ngân Cầu cống Thành Công Xã Long 8 0,10 0,03 6,969sách trên đường Tỉnh 873 Chánh tỉnh Nhà máy xử lý chất thai ̉ ́ ị xã Gò Công (Mở Xã Long răn th Mời gọi 9 4,70 4,70 200,000 rộng thêm diện tích Bãi Chánh đầu tư rác cũ) 10 Khu dân cư thương mại Xã Tân 7,58 7,36 70,000Vốn
- doanh Tân Hưng Thịnh Trung nghiệp III. Huyện Gò Công III. Huyện Gò Công Tây (Có Tây (Có 07 15,68 9,72 259,950 07 công trình, dự án) công trình, dự án) Ngân Đường tránh TT. Vĩnh TT.Vĩnh 1 3,55 1,14 54,950sách Bình (giai đoạn 1) Bình tỉnh Xã Bình Tân, Ngân Đường tỉnh 872B (Mở 2 xã Long 0,99 0,30 22,000sách rộng ĐH.17 cũ) Bình tỉnh Xã Bình Nhì, Ngân Mở rộng đường Huyện xã Đồng 3 3,43 0,57 130,000sách 18 Sơn, xã tỉnh Đồng Thạnh Ngân Mở rộng Trường Mầm TT.Vĩnh 4 0,10 0,10 1,500sách non Ánh Dương Bình tỉnh Ngân Xã Thạnh 5 Chợ Thạnh Yên 0,43 0,43 7,500sách Trị tỉnh Ngân Mở rộng Nghĩa trang Xã Long 6 5,08 5,08 20,000sách nhân dân xã Long Bình Bình huyện Ngân Dự án Khu dân cư, TT.Vĩnh 7 2,10 2,10 24,000sách thương mại và dịch vụ Bình huyện IV. Huyện Châu Thành IV. Huyện Châu Thành (Có (Có 09 công 54,83 24,92 2323,913 09 công trình, dự án) trình, dự án) Mở rộng Công viên Vốn Xã Tân Lý 1 nghĩa trang Vạn Phước 9,18 2,34 7,300doanh Đông Viên nghiệp Các xã: Vốn Đường dây 500kV Mỹ 2 Điềm Hy, 8,62 3,45 2131,000ngành Tho Đức Hòa Nhị Bình điện 3 Tiểu dự án giải phóng Xã Thân 9,71 3,000 6,710Ngân mặt bằng giai đoạn 2 Cửu Nghĩa sách Trường Đại học Tiền tỉnh
- Giang Đường Lộ dây thép Các xã: Thân Ngân 4 (đoạn nối đường Huyện Cửu Nghĩa, 4,69 1,500 1,000sách 39 đến Cao tốc) Tam Hiệp tỉnh Vốn Khu dân cư Nam khu tái Xã Tân Lý 5 5,00 5,000 doanh định cư Tân Hương Đông nghiệp Vốn Khu dân cư Đông Long Xã Tân Lý 6 4,90 0,400 doanh Giang Đông nghiệp Các xã: Điềm Hy (0,5 ha), Nhị Bình (0,5 ha), Tam Hiệp (1 ha), Long Định (1 ha), Tân Vốn Cơ sở SXKD hộ gia 7 Hương (1 10,00 7,50 chủ cơ đình, cá nhân ha), Tân Hội sở Đông (0,5 ha), Tân Lý Đông (1 ha), Thân Cửu Nghĩa (1 ha), Tân Lý Tây (1 ha) Ngân Nâng cấp mở rộng 8 Xã Điềm Hy 1,73 0,73 175,903sách đường Tỉnh 874 tỉnh Ngân Trường Tiểu học và 9 Xã Điềm Hy 1,00 1,00 2,000sách Mầm non Điềm Hy huyện V. Huyện Gò Công V. Huyện Gò Công Đông Đông (Có 05 25,44 13,16 3,66 92,600 (Có 05 công trình, dự án) công trình, dự án) Khu dân cư nông thôn ́ ợp thương mại dịch kêt h vụ hai bên đường Tỉnh Xã Gia Mời gọi 1 11,86 3,66 35,000 ̣ 871B đoan cu ối nối Thuận đầu tư Cụm công nghiệp Gia Thuận 1 2 Đường Thủ Khoa Huân Xã Tăng Hòa 3,58 3,58 22,000Ngân
- sách nối dài tỉnh Mở rộng Đền thờ Anh Ngân Xã Gia 3 hùng dân tộc Trương 2,89 2,88 14,600sách Thuận Định tỉnh Ngân Khu tái định cư xã Tân Xã Tân 4 5,31 4,90 18,000sách Thành Thành tỉnh Mở rộng nhà xưởng Vốn 5 Công ty TNHH Sản xuất Xã Tân Đông 1,80 1,80 3,000doanh Thương mại Phu Đ ́ ạt nghiệp VI. Huyện Tân Phước VI. Huyện Tân Phước (Có (Có 04 công 15,95 14,10 342,442 04 công trình, dự án) trình, dự án) Dự án hạ tầng kỹ thuật Vốn Xã Phước 1 Khu dân cư Tân Phước 4,63 4,56 48,949doanh Lập Lập nghiệp Vốn Dự án hạ tầng kỹ thuật 2 Xã Phú Mỹ 4,22 4,22 62,500doanh khu dân cư Phú Mỹ nghiệp Vốn Dự án hạ tầng kỹ thuật Xã Phước 3 4,92 4,92 55,090doanh khu dân cư Minh Hưng Lập nghiệp Thị trấn Mỹ Ngân Nâng cấp mở rộng 4 Phước, xã 2,18 0,40 175,903sách đường Tỉnh 874 Phước Lập tỉnh VII. Huyện Cai Lậy (Có VII. Huyện Cai Lậy (Có 02 02 công 8,40 1,23 13,98 công trình, dự án) trình, dự án) Ngân Mở rộng Trường THCS Xã Thạnh 1 0,30 0,30 0,480sách Thạnh Lộc Lộc huyện Xã Phú Ngân Đường Nam kênh Hai 2 Cường, xã 8,10 0,93 13,500sách Hạt Thạnh Lộc tỉnh VIII. Huyên Cái Be (Có 03 ̣ ̀ VIII. Huyên ̣ 31,79 12,38 283,730 công trình, dự an) ́ Cái Be (Có ̀ 03 công
- trình, dự an) ́ Cụm công nghiệp Hậu Xã Hậu Mời gọi 1 25,00 9,50 218,000 Thành Thành đầu tư Mở rộng khu dân cư chợ Xã Hậu Mỹ 2 3,20 1,00 12,000 Thiên Hộ (giai đoạn 2) Bắc A Các xã: An Hữu, An Thái Trung, Tân Thanh, Mỹ Tân, Vốn Đường dây 500kV Sông Thiện Trung, 3 3,59 1,88 53,730ngành Hậu Đức Hòa Mỹ Đức điện Tây, Mỹ Đức Đông, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi A IX. Huyện Tân Phú IX. Huyện Tân Phú Đông Đông (Có 02 5,10 1,50 91,420 (Có 02 công trình, dự án) công trình, dự án) Mở rộng đường trung Ngân Xã Tân 1 tâm xã Tân Thạnh 3,20 1,00 38,280sách Thạnh (ĐH.83C) tỉnh Ngân Đường tỉnh 877Đ (đoạn Xã Phú 2 1,90 0,50 53,140sách qua trung tâm huyện) Thạnh tỉnh X. Huyện Chợ Gạo X. Huyện Chợ Gạo (Có 03 (Có 03 công 2,98 0,43 17,800 công trình, dự án) trình, dự án) Của hàng kinh doanh vật Vốn Xã Tân 1 liệu xây dựng (Kho 1, 0,13 0,09 1,100doanh Thuận Bình Kho 2) nghiệp Các xã: Đăng Hưng Ngân 2 Đường huyện 27B Phước, Song 1,88 0,30 10,500sách Bình, Long tỉnh Bình Điền 3 Đường huyện 30B Xa ̃Hòa Tịnh 0,97 0,04 6,200Ngân sách
- tỉnh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn