YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 37/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 37/2019/NQ-HĐND về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 37/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 37/NQHĐND Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 1704/QĐTTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Quyết định số 2503/QĐBTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Xét Tờ trình số 209/TTrUBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân dự toán bổ ngân sách năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của thành phố Cần Thơ như sau: A. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ là 12.016.000 triệu đồng, phân bổ như sau: I. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố 1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2020 phân bổ cho cấp thành phố: 10.356.500 triệu đồng, bao gồm: ĐVT: Triệu đồng Thu nội địa: 8.418.500 Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.938.000 2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố năm 2020: 11.649.363 triệu đồng. Bao gồm:
- ĐVT: triệu đồng Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 8.633.376 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 2.765.987 Thu kết dư: 250.000 (Đính kèm Phụ lục I, II) II. Phân bổ dự toán thu ngân sách các quận, huyện 1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2020 phân bổ cho 09 quận, huyện: 3.597.500 triệu đồng. 2. Tổng thu ngân sách quận, huyện năm 2020: 5.748.979 triệu đồng. Bao gồm: ĐVT: Triệu đồng Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp: 1.731.047 Thu bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố: 3.943.197 Thu bổ sung có mục tiêu: 74.735 (Đính kèm Phụ lục I, II) III. Việc phân bổ dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2020 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (đính kèm Phụ lục II). B. DỰ TOÁN CHI Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2020 là 14.114.110 triệu đồng, phân bổ như sau: ĐVT: Triệu đồng I. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách cấp thành phố: 8.365.131 1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: 6.132.748 Chi đầu tư phát triển: 3.451.220 + Chi đầu tư cho các dự án: 3.451.220 + Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật: 30.000 * Quỹ Phát triển đất: 30.000 Chi thường xuyên: 2.516.690 Trong đó:
- + Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề: 601.669 * Chi sự nghiệp giáo dục: 441.551 * Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: 160.118 + Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 34.380 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 42.000 Chi bổ sung quỹ dự trữ: 1.380 Dự phòng ngân sách: 84.635 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 36.823 2. Chi các chương trình mục tiêu: 2.184.445 Chi đầu tư phát triển: 2.112.593 + Vốn ngoài nước: 1.386.600 + Vốn trong nước: 725.993 Chi sự nghiệp: 71.852 + Vốn ngoài nước: + Vốn trong nước: 71.852 3. Chi trả nợ gốc của NSĐP 47.938 (đính kèm Phụ lục III, IV, V, VI, VII, XI) 4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VII). II. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách quận, huyện: 5.748.979 1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: 5.674.244 Chi đầu tư phát triển: 1.771.280 Chi thường xuyên: 3.789.479 Trong đó: + Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề: 1.812.007 * Chi sự nghiệp giáo dục: 1.788.833 * Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: 23.174 + Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 4.900 Dự phòng ngân sách: 113.485 2. Chi các chương trình mục tiêu: 74.735 Chi sự nghiệp: 74.735 + Vốn trong nước: 74.735 Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).
- III. Mức bổ sung ngân sách cho các quận, huyện: Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ mức bổ sung ngân sách năm 2020 cho ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X). Việc phân bổ dự toán chi tiết ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. Điều 2. Trách nhiệm thi hành 1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm quyết toán thu, chi ngân sách năm 2019 trình Hội đồng nhân dân phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2020, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định. 2. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất. 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Phạm Văn Hiểu PHỤ LỤC I CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 37/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị: Triệu đồng
- Ước thực Dự toán Dự toán Tuyệt Tương STT Nội dung hiện năm năm 2019 năm 2020 đối đối (%) 2019 A B 1 2 3 4 5 NGÂN SÁCH CẤP A THÀNH PHỐ I Nguồn thu ngân sách 9.698.144 15.221.334 11.649.363 76,53 3.571.971 Thu ngân sách được hưởng 1 7.064.148 7.513.264 8.633.376 1.120.112 114,91 theo phân cấp Thu bổ sung từ ngân sách 2 2.391.395 2.391.395 2.765.987 374.592 115,66 cấp trên Thu bổ sung cân đối ngân sách Thu bổ sung có mục tiêu 1.915.789 1.915.789 2.403.241 487.452 125,44 Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo 475.606 475.606 362.746 112.860 76,27 quy định 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 4 Thu kết dư 242.601 2.851.375 250.000 8,77 2.601.375 Thu chuyển nguồn từ năm 5 2.451.300 trước chuyển sang 2.451.300 Thu hoàn trả các cấp ngân 6 14.000 14.000 sách II Chi ngân sách 10.517.744 11.411.631 12.383.063 971.432 108,51 Chi thuộc nhiệm vụ của 1 7.229.387 7.541.156 8.365.131 823.975 110,93 ngân sách cấp thành phố Chi bổ sung cho ngân sách 2 3.288.357 3.870.475 4.017.932 147.457 103,81 cấp dưới Chi bổ sung cân đối ngân 3.219.438 3.219.438 3.943.197 723.759 122,48 sách Chi bổ sung có mục tiêu 68.919 651.037 74.735 (576.302) 11,48 Chi chuyển nguồn sang 3 năm sau Bội chi NSĐP/Bội thu III 470.000 349.731 733.700 383.969 209,79 NSĐP NGÂN SÁCH QUẬN, B HUYỆN
- I Nguồn thu ngân sách 4.806.392 6.210.264 5.748.979 (461.285) 92,57 Thu ngân sách được hưởng 1 1.518.035 1.405.970 1.731.047 325.077 123,12 theo phân cấp Thu bổ sung từ ngân sách 2 3.288.357 3.870.475 4.017.932 147.457 103,81 cấp trên Thu bổ sung cân đối ngân 3.219.438 3.219.438 3.943.197 723.759 122,48 sách Thu bổ sung có mục tiêu 68.919 651.037 74.735 (576.302) 11,48 3 Thu kết dư 447.879 (447.879) Thu chuyển nguồn từ năm 4 485.940 (485.940) trước chuyển sang II Chi ngân sách 5.351.648 5.582.439 5.748.979 166.540 102,98 PHỤ LỤC II DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 37/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) ĐVT: Triệu đồng TỔNG Thành Quận, Ninh Bình Cái Thốt Phong Thới Vĩnh TT CHỈ TIÊU Ô Môn Cờ Đỏ SỐ phố huyện Kiều Thuỷ Răng Nốt Điền Lai Thạnh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TỔNG CỘNG (A + * 13.954.000 10.356.500 3.597.500 1.584.600 417.400 815.700 184.100 202.000 98.200 64.700 162.500 68.300 B) THU NỘI ĐỊA A 12.016.000 8.418.500 3.597.500 1.584.600 417.400 815.700 184.100 202.000 98.200 64.700 162.500 68.300 (I+II+III+IV+V) Thu thuế phí, lệ I 10.357.000 6.882.000 3.475.000 1.544.600 403.500 805.900 175.200 185.900 92.400 56.200 152.500 58.800 phí Thu từ các DNNN 1 do Trung ương 1.315.000 1.315.000 quản lý Thuế GTGT 840.000 840.000 Thuế TNDN 124.000 124.000 Thuế TTĐB 347.000 347.000 Thuế tài nguyên 4.000 4.000 Thu từ các DNNN 2 do địa phương 335.000 335.000 quản lý Thuế GTGT 195.000 195.000 Thuế TNDN 135.000 135.000 Thuế TTĐB 100 100
- Thuế tài nguyên 4.900 4.900 Thu từ DN có vốn 3 1.175.000 1.175.000 đầu tư nước ngoài Thuế GTGT 362.500 362.500 Thuế TNDN 169.000 169.000 Thuế TTĐB 642.000 642.000 Thuế tài nguyên 1.500 1.500 Thuế khu vực 4 CTN, dịch vụ ngoài 2.435.000 1.432.400 1.002.600 497.000 130.960 182.000 53.000 65.100 20.200 15.380 21.540 17.420 QD Thuế GTGT 1.237.000 436.230 800.770 426.332 110.676 116.874 46.400 41.431 17.302 12.058 16.610 13.087 Thuế TNDN 680.000 483.388 196.612 68.734 20.000 64.978 6.328 21.332 2.788 3.322 4.891 4.239 Thuế TTĐB 515.000 512.481 2.519 1.654 266 146 232 84 57 16 64 Thuế tài nguyên 3.000 301 2.699 280 18 2 40 2.253 53 23 30 a Doanh nghiệp 2.211.204 1.432.400 778.804 372.706 110.115 161.100 36.000 47.100 12.800 10.200 16.240 12.543 Thuế GTGT 1.014.467 436.230 578.237 302.528 90.047 96.050 29.667 23.528 9.956 6.878 11.329 8.254 Thuế TNDN 680.000 483.388 196.612 68.734 20.000 64.978 6.328 21.332 2.788 3.322 4.891 4.239 Thuế TTĐB 513.803 512.481 1.322 1.164 50 70 6 32 Thuế tài nguyên 2.934 301 2.633 280 18 2 5 2.240 50 20 18 b Hộ cá thể 223.796 223.796 124.294 20.845 20.900 17.000 18.000 7.400 5.180 5.300 4.877 Thuế GTGT 222.533 222.533 123.804 20.629 20.824 16.733 17.903 7.346 5.180 5.281 4.833 Thuế TTĐB 1.197 1.197 490 216 76 232 84 51 16 32 Thuế tài nguyên 66 66 35 13 3 3 12 Thu tiền sử dụng 5 1.334.000 1.334.000 569.000 142.000 410.000 55.000 41.000 20.000 4.000 90.000 3.000 đất Thu theo dự toán 700.000 700.000 285.000 92.000 200.000 25.000 41.000 20.000 4.000 30.000 3.000 giao Ghi thu ghi chi tiền 634.000 634.000 284.000 50.000 210.000 30.000 60.000 sử dụng đất 6 Thu tiền thuê đất 650.000 650.000 Thu theo dự toán 350.000 350.000 giao Ghi thu ghi chi tiền 300.000 300.000 thuê đất Thuế sử dụng đất 7 28.000 28.000 15.000 3.840 3.900 1.500 2.200 900 220 360 80 phi nông nghiệp Thu tiền bán nhà 8 thuộc sở hữu nhà 15.000 15.000 nước Thuế thu nhập cá 9 1.000.000 537.200 462.800 186.800 52.500 112.000 24.800 25.400 23.000 10.700 12.400 15.200 nhân 10 Lệ phí trước bạ 590.000 590.000 250.800 67.200 92.300 37.600 44.900 26.100 23.800 26.100 21.200 11 Phí lệ phí 140.000 82.400 57.600 26.000 7.000 5.700 3.300 7.300 2.200 2.100 2.100 1.900 a Phí trung ương 68.000 52.460 15.540 5.900 1.800 2.000 850 2.100 800 700 640 750 b Phí địa phương 72.000 29.940 42.060 20.100 5.200 3.700 2.450 5.200 1.400 1.400 1.460 1.150 Thuế bảo vệ môi 12 1.340.000 1.340.000 trường Thu từ hh nhập 841.520 841.520
- khẩu Thu từ hh SX trong 498.480 498.480 nước II Thu khác ngân sách 250.000 127.500 122.500 40.000 13.900 9.800 8.900 16.100 5.800 8.500 10.000 9.500 Thu khác NS trung 135.000 72.500 62.500 17.000 8.400 6.300 5.400 8.100 3.300 4.500 5.000 4.500 ương Trong đó: thu phạt 62.000 27.000 35.000 9.000 5.000 3.500 2.800 5.300 1.100 2.500 2.800 3.000 ATGT Thu khác NS địa 115.000 55.000 60.000 23.000 5.500 3.500 3.500 8.000 2.500 4.000 5.000 5.000 phương Thu Xổ số kiến III 1.390.000 1.390.000 thiết Thu Cổ tức, lợi IV 12.000 12.000 nhuận Thu tiền cấp V quyền khai thác 7.000 7.000 khoáng sản THU TỪ HOẠT B ĐỘNG XUẤT 1.938.000 1.938.000 NHẬP KHẨU Thuế GTGT thu từ I 1.333.000 1.333.000 hàng hóa nhập khẩu II Thuế xuất khẩu 7.000 7.000 III Thuế nhập khẩu 580.000 580.000 Thuế TTĐB thu từ IV 18.000 18.000 hàng hóa nhập khẩu Thuế BVMT thu từ V hàng hóa nhập khẩu PHỤ LỤC III DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 37/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị: Triệu đồng Ngân sách Ngân sách Ngân sách STT Nội dung Bao gồm địa phương cấp thành quận, huyện phố A B 1=2+3 2 3 TỔNG CHI NSĐP 14.114.110 8.365.131 5.748.979 A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 11.806.992 6.132.748 5.674.244 I Chi đầu tư phát triển 5.222.500 3.451.220 1.771.280 1 Chi đầu tư cho các dự án 5.192.500 3.421.220 1.771.280
- a Từ nguồn thu tiền sử dụng đất 1.604.000 1.278.490 325.510 Phân bổ công trình, dự án 670.000 344.490 325.510 b Từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.390.000 765.122 624.878 Phân bổ công trình, dự án 1.390.000 765.122 624.878 c Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương 1.464.800 643.908 820.892 Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch 50.080 50.080 Phân bổ công trình, dự án 1.414.720 593.828 820.892 d Chi đầu tư từ bội chi 733.700 733.700 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công 2 ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức 30.000 30.000 kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật Quỹ phát triển đất 30.000 30.000 3 Chi đầu tư phát triển khác II Chi thường xuyên 6.306.169 2.516.690 3.789.479 Trong đó: 1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 2.413.976 601.669 1.812.307 2 Chi khoa học và công nghệ 39.280 34.380 4.900 Chi trả nợ lãi các khoản do chính III 42.000 42.000 quyền địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.380 1.380 V Dự phòng ngân sách 198.120 84.635 113.485 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 36.823 36.823 CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC B TIÊU Chi các chương trình mục tiêu quốc I gia Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm II 2.259.180 2.184.445 74.735 vụ 1 Chi đầu tư phát triển 2.112.593 2.112.593 Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước 1.386.600 1.386.600 ngoài Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong 725.993 725.993 nước
- Vốn trái phiếu Chính phủ 2 Chi sự nghiệp 146.587 71.852 74.735 Vốn ngoài nước Vốn trong nước 146.587 71.852 74.735 + Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, 705 705 Hội Nhà báo địa phương + Hỗ trợ khác 50.000 50.000 + Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo 24.735 24.735 trật tự an toàn giao thông + Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho 40.836 40.836 Quỹ bảo trì đường bộ địa phương + Bổ sung thực hiện một số CTMT 30.311 30.311 CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM C SAU D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 47.938 47.938 PHỤ LỤC IV DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số 37/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán A B 1 TỔNG CHI NSĐP A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI 3.943.197 B CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC 6.132.748 I Chi đầu tư phát triển 3.451.220 1 Chi đầu tư cho các dự án 3.421.220 Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản 287.382 Lĩnh vực Giao thông 121.884 Lĩnh vực Công nghiệp 8.823 Lĩnh vực Công nghệ thông tin 29.460 Lĩnh vực thông tin, phát thanh truyền hình 5.961
- Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao: 196.885 Lĩnh vực khoa học công nghệ 24.372 Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp 121.149 Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm 198.246 Lĩnh vực cấp nước, xử lý rác thải nước thải 57.700 Lĩnh vực Quản lý nhà nước 6.794 Lĩnh vực An ninh Quốc phòng 61.469 Lĩnh vực xã hội 3.279 Lĩnh vực tài nguyên và môi trường 70.000 Lĩnh vực khác 1.243.736 Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch 50.080 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản 2 phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, 30.000 các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật Quỹ phát triển đất 30.000 3 Chi đầu tư phát triển khác II Chi thường xuyên 2.516.690 1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 601.669 Chi sự nghiệp giáo dục 441.551 + Chi sự nghiệp giáo dục 436.029 + Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc 5.522 trường Cao đẳng Chi đào tạo và dạy nghề 160.118 Trong đó: KP đào tạo CB của Thành ủy 2.342 KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát 43.200 sinh trong năm 2 Chi khoa học và công nghệ 34.380 Hoạt động khoa học công nghệ 27.465 Hoạt động công nghệ thông tin 6.915 3 Chi quốc phòng 76.920 4 Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 83.831 5 Chi y tế, dân số và gia đình 361.665 Sự nghiệp y tế 307.148 Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy 4.517 KP mua BHYT cho đối tượng BTXH
- KP mua BHYT cho người nghèo KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi 5.000 KP mua BHYT cho người dân tộc thuộc vùng có điều kiện kinh tế khó khăn, đặc biệt khó khăn KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên 35.000 6 Chi văn hóa thông tin 37.299 7 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 8 Chi thể dục thể thao 52.897 9 Chi bảo vệ môi trường 77.000 10 Chi các hoạt động kinh tế 187.264 Nông nghiệp 35.802 + Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông 35.802 + Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con Thủy lợi 47.010 + Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi + Hoạt động thủy lợi thường xuyên 1.510 + KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống 35.000 + KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa 10.500 Giao thông 39.674 Kiến thiết thị chính Vốn quy hoạch 15.000 11 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 472.750 Quản lý nhà nước 306.155 Đảng 124.384 Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH 42.211 12 Chi bảo đảm xã hội 69.473 Đảm bảo xã hội 59.473 KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm 10.000 13 Chi ngân sách xã 20.000 Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác 20.000 14 Nguồn thực hiện cải cách tiền lương 100.000 15 Chi thường xuyên khác 341.542 Kinh phí khen thưởng 8.452
- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%) 10.000 Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách 42.000 Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước 40.000 KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn 2.740 Trợ cấp Tết Nguyên đán 116.500 KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân 2.000 Các khoản chi phát sinh còn lại 119.850 III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 42.000 IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.380 V Dự phòng ngân sách 84.635 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 36.823 C CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 2.184.445 I Chi đầu tư phát triển 2.112.593 1 Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài 1.386.600 2 Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước 725.993 3 Vốn trái phiếu Chính phủ II Chi sự nghiệp 71.852 1 Vốn ngoài nước 2 Vốn trong nước 71.852 + Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương 705 + Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa 40.836 phương + Bổ sung thực hiện một số CTMT 30.311 D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 47.938 PHỤ LỤC V DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số 37/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị: Triệu đồng ST Tên đơn Tổng Chi Chi Chi Chi Chi Chi Chi chương Chi T vị số đầu tư thường trả bổ dự tạo trình MTQG chươ
- ng trình MTQ GChi chươ ng trình MTQ GChi phát nợ lãi sung nguồ chuyể xuyên do quỹ n, triển n (Không chính dự phòn điều (Không g nguồ kể kể quyền trữ chỉnh n sang chương ngân chương địa tài tiền ngân trình sách trình MTQG) phươ chín lươn sách MTQG) ng vay h g năm sau Chi đầu Chi tư Tổn thườ phá g số ng t xuyên triể n A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 TỔNG 5.596.263.451.221.980.15 1.38 84.68 36.82 42.000 SỐ 3 0 2 0 7 3 CÁC CƠ QUAN, 5.431.373.451.221.980.15 I TỔ 2 0 2 CHỨC VP 1 16.027 16.027 HĐND TP VP UBND 2 29.291 29.291 TP Sở Kế 3 hoạch & 9.488 9.488 Đầu tư TT Hỗ trợ 4 DN vừa 780 780 và nhỏ 5 Sở Tài 11.037 11.037
- chính Sở Công 6 16.813 8.823 7.990 Thương Sở Xây 7 200.631 189.000 11.631 dựng Ban QL 8 PT Khu 3.497 3.497 ĐT mới Sở Tư 9 11.299 11.299 pháp TT Trợ 10 giúp pháp 6.600 6.600 lý Sở Thông tin & 11 44.312 29.460 14.852 Truyền thông Sở Giao 12 thông Vận 55.398 8.905 46.493 tải Thanh tra 13 Sở Giao 12.502 12.502 thông Sở Nội 14 19.229 170 19.059 vụ Chi cục 15 VT & Lưu 1.480 1.480 trữ Sở Ngoại 16 5.401 5.401 vụ Thanh tra 17 7.062 7.062 thành phố Sở Lao 18 động 74.575 3.424 71.151 TBXH Sở Văn hóa, Thể 19 118.247 16.885 101.362 thao & Du lịch 20 Sở Tài 83.056 70.000 13.056 nguyên & Môi
- trường Chi cục Bảo vệ 21 71.802 71.802 môi trường Chi cục 22 QL Đất 1.294 1.294 đai TT Công nghệ 23 1.269 1.269 Thông tin TN & MT Văn phòng 24 335 335 Biến đổi khí hậu 25 Sở KHCN 31.654 31.654 Chi cục TC ĐL 26 1.683 1.683 chất lượng 27 Sở Y tế 463.948 150.508 313.440 Sở Giáo 28 dục & 479.719 27.662 452.057 Đào tạo Ban QL các khu 29 5.377 5.377 chế xuất & CN Ban Dân 30 4.026 4.026 tộc Sở Nông 31 nghiệp và 38.180 31.583 6.597 PTNT Chi cục 32 Phát triển 2.624 2.624 NT Chi cục 33 66.091 17.099 48.992 Thủy lợi Chi cục 34 6.968 6.968 Thủy sản 35 Chi cục 13.965 13.965
- Chăn nuôi & Thú y Chi cục 36 Trồng trọt 8.577 8.577 và BVTV Chi cục 37 1.569 1.569 Kiểm lâm CC QL chất 38 lượng 3.001 3.001 nông lâm TS TT 39 Khuyến 4.939 4.939 nông TT Giống cây 40 trồng,vật 8.275 8.275 nuôi, thủy sản TT Khuyến 41 công & tư 2.705 2.705 vấn PTCN Chi cục 42 Dân số 2.584 2.584 KHHGĐ Chi Cục 43 An toàn 2.142 2.142 VSTP Cảng vụ 44 Đường 2.744 2.744 thủy Thành 45 5.061 5.061 đoàn Hội Phụ 46 4.250 4.250 nữ Hội Nông 47 4.551 4.551 dân Mặt trận 48 7.252 7.252 Tổ quốc 49 Hội Cựu 2.530 2.530
- chiến binh LH các 50 hội 1.240 1.240 KHKT LH các tổ 51 chức hữu 2.961 2.961 nghị Hội Văn 52 học nghệ 2.680 2.680 thuật Hội Nhà 53 810 810 báo Liên minh 54 Hợp tác 2.627 2.627 xã Hội Chữ 55 2.608 2.608 thập đỏ Nhà ND 56 người già 1.882 1.882 và trẻ em Hội 57 Người 519 519 cao tuổi Hội 58 709 709 Người mù Hội Nạn nhân chất 59 692 692 độc da cam Hội Cựu thanh niên 60 495 495 xung phong Hội Người tù 61 495 495 kháng chiến Hội 62 Khuyến 690 690 học Hội Đông 63 350 350 y
- Hội 64 Người 471 471 khuyết tật Hội Y 65 520 520 học Hội Luật 66 710 710 Gia Công An 67 100.995 38.342 62.653 TP Bộ Chỉ 68 huy Quân 100.047 23.127 76.920 sự TP TT Phát 69 triển Quỹ 21.500 20.000 1.500 đất TT Thông 70 tin KH và 670 670 CN TT Xúc tiến ĐT 71 4.000 4.000 TM &HCTL Viện Kinh 72 2.965 2.965 tế XH Ban An 73 5.608 5.608 toàn GT TT Vườn ươm 74 CNCN 2.476 2.476 Việt Nam HQ VP Điều 75 phối CT 1.179 1.179 XD NTM 76 Hệ Đảng 128.901 128.901 Hỗ trợ các cơ 77 quan TƯ 2.740 2.740 đóng trên địa bàn KP thực 78 hiện 5.200 5.200 CCHC
- Kinh phí tổ chức 79 15.000 15.000 các ngày lễ lớn Kinh phí 80 khen 8.452 8.452 thưởng Kinh phí 81 mua sắm 15.000 15.000 TS Kinh phí 82 trợ cấp 4.000 4.000 nghỉ việc Kinh phí bố trí cho các khoản 83 chi đột 15.000 15.000 xuất phát sinh trong năm Vốn quy 84 15.000 15.000 hoạch Các khoản thu hồi qua 85 thanh tra 10.000 10.000 nộp NSNN (30%) Trường 86 Cao đẳng 2.600 2.600 Cần Thơ Trường Cao đẳng 87 Kinh tế 8.232 8.232 Kỹ thuật Cần Thơ Trường 88 Cao đẳng 10.620 8.000 2.620 Nghề Trường 89 11.721 11.721 Chính Trị 90 Trường 6.521 6.521 CĐ Văn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn