YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND tỉnh Khánh Hòa
11
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND tỉnh Khánh Hòa
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 40/NQ-HĐND Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019; Xét Báo cáo số 200/BC-UBND ngày 22/11/2019 và Báo cáo số 228/BC-UBND ngày 09/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-HĐND ngày 06/12/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và ngân sách các huyện, thị xã, thành phố năm 2020 như sau: I. Ngân sách cấp tỉnh 1. Tổng thu cân đối NS cấp tỉnh được hưởng: 9.059.676 triệu đồng a) Thu cân đối NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 7.779.120 triệu đồng b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 958.893 triệu đồng c) Nguồn cải cách tiền lương: 321.663 triệu đồng 2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 9.360.776 triệu đồng 2.1. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 6.483.323 triệu đồng a) Chi đầu tư phát triển: 3.247.807 triệu đồng Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn bội chi: 301.100 triệu đồng b) Chi thường xuyên: 2.676.227 triệu đồng c) Chi trả nợ lãi vay: 9.150 triệu đồng d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.170 triệu đồng đ) Dự phòng chi cấp tỉnh: 140.736 triệu đồng e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 408.233 triệu đồng 2.2. Chi các chương trình mục tiêu: 110.920 triệu đồng a) Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.279 triệu đồng b) Chi các chương trình mục tiêu: 40.641 triệu đồng 2.3. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.766.533 triệu đồng a) Bổ sung cân đối: 2.697.533 triệu đồng b) Bổ sung có mục tiêu: 69.000 triệu đồng 3. Bội chi ngân sách: 301.100 triệu đồng II. Ngân sách các huyện, thị xã, thành phố. 1. Thu NS các huyện, thị xã, thành phố: 6.313.987 triệu đồng a) Thu cân đối NS hưởng theo phân cấp: 3.231.012 triệu đồng
- b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 2.766.533 triệu đồng - Bổ sung cân đối: 2.697.533 triệu đồng - Bổ sung có mục tiêu: 69.000 triệu đồng c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 316.442 triệu đồng 2. Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 6.313.987 triệu đồng a) Chi đầu tư phát triển: 1.263.700 triệu đồng b) Chi thường xuyên: 4.544.889 triệu đồng c) Dự phòng chi: 134.514 triệu đồng d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 370.884 triệu đồng (Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 đính kèm) III. Bổ sung một số nhiệm vụ chi phát sinh trong năm 2020 1. Đối với sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: Bổ sung nhiệm vụ chi cho Trường Chính trị tỉnh để chi hoạt động các lớp cao cấp lý luận chính trị định mức 4,5 triệu đồng/học viên/năm. 2. Đối với sự nghiệp quản lý hành chính nhà nước, đảng và các tổ chức chính trị xã hội: Điều chỉnh định mức chế độ, chính sách cấp xã như sau - Đối với phường, thị trấn và các xã huyện đồng bằng: tăng từ 285 triệu đồng/xã/năm lên 413 triệu đồng/xã/năm. - Đối với thị trấn và các xã huyện miền núi: tăng từ 247 triệu đồng/xã/năm lên 360 triệu đồng/xã/năm. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Ban Thường vụ Tỉnh ủy; - Đại biểu HĐND tỉnh; Nguyễn Tấn Tuân - Đoàn ĐBQH tỉnh; - UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh; - VP Tỉnh ủy, các Ban Đảng, Đoàn thể; - VP HĐND tỉnh; VP UBND tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể; - HĐND, UBND các huyện, TX, TP; - Lưu VT, NN. PHỤ LỤC SỐ 01 CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh) Đơn vị tính: triệu đồng ƯỚC SO SÁNH% DỰ TOÁN THỰC DỰ TOÁN STT NỘI DUNG NĂM 2019 HIỆN NĂM NĂM 2020 Tuyệt đối Tương 2019 đối A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH I Nguồn thu ngân sách 8.555.91010.431.902 9.059.676 503.766 105,89 Thu ngân sách địa phương hưởng theo 1 7.626.755 7.558.884 7.779.120 152.365 102,00 phân cấp - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 1.551.885 1.609.132 1.388.320 -163.565 89,46 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng 6.074.870 5.949.752 6.390.800 315.930 105,20
- theo tỷ lệ % 2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 682.603 837.790 958.893 276.290 140,48 - Bổ sung cân đối ngân sách 0 - Bổ sung có mục tiêu 682.603 837.790 958.893 276.290 140,48 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 0 4 Thu kết dư ngân sách năm trước 40.082 0 Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 5 1.677.041 0 trước 6 Nguồn cải cách tiền lương 246.552 315.223 321.663 75.111 7 Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên 2.882 0 II Chi ngân sách cấp tỉnh 8.724.01010.506.789 9.360.776 636.766 107,30 1 Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh 6.016.190 7.244.775 6.593.405 577.215 109,59 2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 2.627.022 3.152.783 2.766.533 139.511 105,31 a Chi bổ sung cân đối ngân sách 2.587.022 2.604.282 2.697.533 110.511 104,27 b Chi bổ sung có mục tiêu 40.000 548.501 69.000 29.000 3 Chi nộp ngân sách cấp trên 28.433 4 Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau 5 Chi trả nợ gốc các khoản vay 80.798 80.798 838 -79.960 III Bội chi ngân sách/Bội thu ngân sách -168.109 -74.887 -301.100 -133.000 B NGÂN SÁCH HUYỆN I Nguồn thu ngân sách 6.016.601 7.986.985 6.313.987 297.386 104,94 Thu ngân sách địa phương hưởng theo 1 3.390.322 3.364.123 3.231.012 -69.310 97,90 phân cấp - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 1.712.520 1.939.348 1.701.380 -11.140 99,35 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng 1.587.802 1.424.775 1.529.632 -58.170 96,34 theo tỷ lệ % 2 Bổ sung từ ngân sách cấp trên 2.627.022 3.800.580 2.766.533 139.511 105,31 - Bổ sung cân đối ngân sách 2.587.022 3.252.172 2.697.533 110.511 104,27 - Bổ sung có mục tiêu 40.000 548.408 69.000 29.000 3 Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên 0 Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 4 371.797 0 trước 5 Thu kết dư ngân sách năm trước 97.477 0 6 Nguồn cải cách tiền lương 89.257 353.008 316.442 227.185 II Chi ngân sách 6.016.601 7.986.985 6.313.987 297.386 104,94 1 Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách huyện 5.368.711 7.339.095 5.666.097 297.386 105,54 2 Chi bổ sung NS cấp dưới 647.980 647.890 647.890 0 100,00 III Kết dư 0 0 0 0
- PHỤ LỤC SỐ 02 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) ĐVT: Triệu đồng Bao gồm III- 1. Thu từ khu 6. 12. Thu 10. vực Thuế Thu 13. II- từ 3. 4. 9. Thu bảo từ Thu Th hoạ Tổng Thuế Thuế Thu tiền 5. vệ quỹ cấp u t Địa thu sử sử 8. tiền bán 11. ST I-Thu 2. Lệ Thuế môi đất quyề từ độn phươ NSNN dụng dụng 7. Thu Tiền cho và Thu T nội địa 1.1. 1.2. Chi phí đất đất thu trườ phí và sử thuê thuê khác công n dầ g ng trên địa bàn Cục cục trước phi phi nhập ng do lệ phí dụng mặt nhà ngân ích khai u xuất Thuế Thuế bạ nông nông cá cơ đất đất, thuộ sách và thác th nhậ thu thu nhân quan hoa khoá ô p nghi nghi mặt c thuế lợi ng khẩ ệp ệp nước SHN thực công sản u N hiện sản A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng 8.631.0 8.631.0 2.685.1 2.044.8 700.0 0 15.00 422.3 43.00 1.120.4 1.000. 310.0 200 224.0 16.0 50.00 0 0 cộng 54 54 50 50 00 0 00 0 64 00 00 90 00 0 1 Nha 5.781.6 5.781.6 1.581.8 1.344.2 459.8 0 13.80 290.0 37.50 1.052.6 703.00 132.9 158.0 900 7.000 0 0 Trang 14 14 70 00 00 0 00 0 04 0 40 00 2 Cam 477.00 477.00 85.380 162.07 63.50 0 700 27.30 0 15.46050.000 45.00 200 19.74 150 7.500 0 0 Ranh 0 0 0 0 0 0 0 3 Ninh 362.90 362.90 50.700 160.00 45.00 0 90 29.70 0 11.98035.000 3.060 0 13.32 7.05 7.000 0 0 Hòa 0 0 0 0 0 0 0 4 Vạn 159.51 159.51 13.700 43.000 23.50 0 50 11.60 0 6.81040.000 1.000 0 9.350 4.50 6.000 0 0 Ninh 0 0 0 0 0 5 Diên 1.088.9 1.088.9 774.00 165.68 48.50 0 120 24.40 0 13.68030.000 3.000 0 12.09 2.50 15.00 0 0 Khánh 70 70 0 0 0 0 0 0 0 6 Cam 626.10 626.10 172.00 85.000 50.50 0 240 35.00 0 11.830134.00 124.9 0 6.490 600 5.500 0 0 Lâm 0 0 0 0 0 0 40 7 Khánh 116.65 116.65 7.500 75.100 5.400 0 0 3.000 5.500 7.700 6.500 50 0 3.600 300 2.000 0 0 Vĩnh 0 0 8 Khánh 18.310 18.310 0 9.800 3.800 0 0 1.300 0 400 1.500 10 0 1.500 0 0 0 0 Sơn
- PHỤ LỤC SỐ 3 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) Đơn vị: Triệu đồng Ngân sách Bao gồm STT Nội dung địa phương Cấp tỉnh Cấp huyện A B 1=2+3 2 3 TỔNG CHI NSĐP 12.908.230 6.594.243 6.313.987 A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 12.797.310 6.483.323 6.313.987 I Chi đầu tư phát triển 4.511.507 3.247.807 1.263.700 1 Chi đầu tư cho các dự án 4.510.669 3.246.969 1.263.700 Trong đó: Chia theo nguồn vốn 0 - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 979.300 315.600 663.700 - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 220.000 220.000 0 - Chi đầu tư từ nguồn bội chi 301.100 301.000 0 2 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung 0 cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 838 838 - Chi trả nợ gốc 838 838 II Chi thường xuyên 7.221.116 2.676.227 4.544.889 Trong đó: 1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 2.764.453 549.767 2.214.686 2 Chi khoa học và công nghệ 30.722 30.722 0 III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa 9.150 9.150 phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.170 1.170 V Dự phòng ngân sách 275.250 140.736 134.514 VII Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền tương 779.117 408.233 370.884 B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 110.920 110.920 1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 70.279 70.279 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 70.279 70.279 - Vốn đầu tư 67.076 67.076 - Vốn sự nghiệp 3.203 3.203 2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 40.641 40.641 CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao 22.055 22.055 động CTMT hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội 3.766 3.766 CTMT y tế và dân số 5.720 5.720 CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy 2.000 2.000 chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững 6.700 6.700 Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa 100 CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng 300 300 xanh
- C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU PHỤ LỤC SỐ 4 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) Đơn vị: Triệu đồng Tổng dự Cấp STT Nội dung Cấp tỉnh Cấp xã toán huyện A B 1=2+3+4 2 3 4 TỔNG CHI NSĐP 16.322.653 9.360.776 6.118.576 843.301 A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH 3.414.423 2.766.533 647.890 CẤP DƯỚI B CHI NGÂN SÁCH NSĐP THEO LĨNH VỰC 12.797.310 6.483.323 5.470.686 843.301 I Chi đầu tư phát triển 4.511.507 3.247.807 1.263.700 0 I.1 Chi đầu tư các dự án chia theo nguồn 4.510.669 3.246.969 1.263.700 0 1 Chi XDCB tập trung 2.235.169 1.635.169 600.000 0 a Vốn trong nước 2.235.169 1.635.169 600.000 b Vốn nước ngoài 0 2 Chi ĐT từ nguồn tiền sử dụng đất 979.300 315.600 663.700 0 - Dành nguồn để hoàn trả những khoản thu đã 150.000 150.000 nộp các năm trước - Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh 186.300 165.600 20.700 0 - 10% điều tiết cho các huyện, thị xã, thành phố 20.700 0 20.700 0 - 30% Quỹ Phát triển đất 62.100 62.100 0 0 - Bố trí các dự án, công trình 103.500 103.500 0 0 - Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp huyện 643.000 0 643.000 0 3 Chi đầu tư từ nguồn bội chi 301.100 301.100 0 0 4 Chi ĐT từ vốn BS mục tiêu NSTƯ 775.100 775.100 0 0 a Vốn trong nước 456.400 456.400 b Vốn nước ngoài 318.700 318.700 5 Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT 220.000 220.000 I.2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật I.3. Chi đầu tư phát triển khác 838 838 II Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa 9.150 9.150 phương vay III Chi thường xuyên 7.221.116 2.676.227 3.720.020 824.869 - Chi quốc phòng 197.723 101.453 23.319 72.951 - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 43.420 14.485 8.340 20.595 - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 2.764.453 549.767 2.208.658 6.028 - Chi khoa học và công nghệ 30.722 30.722 0 0 - Chi y tế dân số và gia đình 743.729 691.071 52.658 0 - Chi văn hóa thông tin 68.432 44.146 18.809 5.477 - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 16.731 234 13.022 3.475
- - Chi thể dục thể thao 80.516 70.221 7.561 2.734 - Chi bảo vệ môi trường 161.229 53.879 106.000 1.350 - Chi các hoạt động kinh tế 975.894 368.360 536.495 71.039 - Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, 1.412.792 466.018 329.769 617.005 đảng, đoàn thể - Chi bảo đảm xã hội 420.322 63.997 336.477 19.848 - Chi thường xuyên khác 305.153 221.874 78.912 4.367 IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.170 1.170 V Dự phòng ngân sách 275.250 140.736 116.082 18.432 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 779.117 408.233 370.884 0 C CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 110.920 110.920 0 0 D CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
- PHỤ LỤC SỐ 5 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) Đơn vị: triệu đồng Chi chương trình MTQG Chi Chi Chi trả Chi đầu tư Chi tạo chuyển thường nợ lãi do Chi bổ phát triển Chi dự nguồn, nguồn xuyên Chính sung (không kể phòng điều Chi đầu Chi sang STT Tên đơn vị Tổng số (không kể quyền quy dự chương ngân chỉnh Tổng số tư phát thường ngân chương địa trữ tài trình sách tiền triển xuyên sách trình phương chính MTQG) lương năm MTQG) vay sau A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 TỔNG SỐ 9.360.776 3.316.807 5.373.760 9.150 1.170 140.736 408.233 110.920 67.076 43.844 0 I CÁC CƠ 6.034.954 3.247.807 2.676.227 0 0 0 0 110.920 67.076 43.844 0 QUAN, TỔ CHỨC 1 Văn phòng Hội 15.213 15.213 đồng nhân dân 2 Đoàn Đại biểu 600 600 Quốc hội 3 Văn phòng Ủy 19.520 19.520 ban nhân dân 4 Sở Ngoại vụ 5.564 5.564 5 Sở Nông 113.057 113.057 nghiệp và PTNT 6 Sở Kế hoạch 9.441 9.441 và Đầu tư 7 Sở Tư pháp 10.949 10.949 8 Sở Công 12.286 12.286 thương 9 Sở Khoa học 36.642 36.642 công nghệ 10 Sở Tài chính 8.716 8.716 11 Sở Xây dựng 15.192 15.192 12 Sở Giao thông 54.762 54.762 Vận tải 13 Sở Giáo dục 340.992 340.992 Đào tạo 14 Trường Đại 39.769 39.769 học Khánh Hòa 15 Trường Cao 14.092 14.092 đẳng y tế 16 Trường Cao 33.084 33.084 đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang 17 Sở Y tế 345.338 345.338 18 Sở Lao động 138.097 138.097 thương binh xã hội 19 Sở Văn hóa và 116.304 116.304 Thể thao 20 Sở Du lịch 7.880 7.880 21 Sở Tài nguyên 49.464 49.464 Môi trường 22 Sở Thông tin 14.939 14.939 truyền thông 23 Sở Nội vụ 28.545 28.545 24 Thanh tra tỉnh 6.744 6.744
- Khánh Hòa 25 Hội đồng Liên 2.257 2.257 minh các hợp tác xã 26 Ban dân tộc 4.698 4.698 27 BQL khu kinh 6.652 6.652 tế Vân Phong 28 BQL Khu du 18.606 18.606 lịch Bán đảo Cam Ranh 29 Tỉnh ủy Khánh 82.746 82.746 Hòa 30 Trường Chính 10.811 10.811 trị 31 Ủy ban mặt 6.379 6.379 trận tổ quốc 32 Tỉnh đoàn 10.182 10.182 Khánh Hòa 33 Hội Liên hiệp 4.506 4.506 phụ nữ tỉnh Khánh Hòa 34 Hội Nông dân 8.516 8.516 35 Hội Cựu chiến 2.269 2.269 binh tỉnh 36 Liên hiệp các 1.907 1.907 hội khoa học kỹ thuật 37 Liên hiệp các 2.016 2.016 tổ chức hữu nghị 38 Hội Nhà báo 1.734 1.734 39 Hội văn học 2.723 2.723 nghệ thuật 40 Hội đông y 872 872 41 Hội chữ thập 2.728 2.728 đỏ 42 Hỗ trợ các hội 4.000 4.000 tổ chức chính trị - xã hội 43 Đài Phát 234 234 Thanh và Truyền hình Khánh Hòa 45 BCH Quân sự 29.078 29.078 tỉnh Khánh Hòa 46 BCH Bộ đội 7.640 7.640 Biên phòng tỉnh Khánh Hòa 47 Công an tỉnh 8.085 8.085 Khánh Hòa 49 Công ty TNHH 46.000 46.000 MTV KTCTTL Khánh Hòa 51 Hợp tác xã 12.000 12.000 Quyết Thắng 52 Công ty TNHH 6.732 6.732 MTV Lâm nghiệp Trầm Hương 53 Công ty TNHH 6.562 6.562 MTV Lâm sản Khánh Hòa 54 Ngân hàng 15.000 15.000 CSXH
- 55 Làng trẻ em 1.071 1.071 SOS 56 Trường Đại 1.787 1.787 học Nha Trang 57 Bảo hiểm xã 22.861 22.861 hội 59 Chi khác ngân 908.385 908.385 sách 58 Chương trình 110.920 0 0 0 0 0 0 110.920 67.076 43.844 0 mục tiêu và MTQG CTMT Giáo 22.055 22.055 22.055 dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động CTMT hỗ trợ 3.766 3.766 3.766 phát triển hệ thống trợ giúp xã hội CTMT y tế và 5.720 5.720 5.720 dân số CTMT đảm 2.000 2.000 2.000 bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy CTMT Phát 6.700 6.700 6.700 triển lâm nghiệp bền vững Chương trình 100 100 100 mục tiêu Phát triển văn hóa CTMT ứng phó 300 300 300 với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh Chương trình 70.279 70.279 67.076 3.203 mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 60 Các dự án, 3.246.969 3.246.969 công trình 61 Chi trả nợ gốc 838 838 II CHI TRẢ NỢ 9.150 9.150 LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY III CHI BỔ SUNG 1.170 1.170 QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH IV CHI DỰ 140.736 140.736 PHÒNG NGÂN SÁCH V CHI TẠO 408.233 408.233 NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG VI CHI BỔ SUNG 2.766.533 69.000 2.697.533 0 0 0 0 0 0 0 0 CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI Bổ sung cân 2.697.533 2.697.533
- đối Bổ sung có 69.000 69.000 mục tiêu VII CHI CHUYỂN 0 NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU PHỤ LỤC 6 DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 Đơn vị: Triệu đồng Trong đó Chi hoạt động Chi Chi Chi của Chi Chi an phát nông cơ Chi y Chi Chi giáo khoa ninh Chi than nghiệ quan Chi Chi tế, thể bảo Chi các dục - học và văn h, quản bảo Tổng quốc dân dục, vệ hoạt Chi p, lâm Chi đầu STT Tên đơn vị đào và trật hóa truyề lý đảm số phòn số và thể môi động giao nghiệ tư khác tạo và Côn tự an thôn n p, nhà xã g gia tha trườn kinh tế thông dạy g toàn g tin hình, thủy nướ hội đình o g nghề nghệ xã thôn lợi, c, hội g tấn thủy đảng sản , đoàn thể A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TỔNG CỘNG 4.578.5 410.3 55.00 49.93 54.21 173.5 31.10 - 4.00 408.4 1.341.6 552.9 598.4 34.31 38.11 1.978.0 83 45 0 3 0 00 0 0 56 05 70 08 1 0 13 NGÂN SÁCH CẤP 3.314.8 410.3 55.00 49.93 54.21 173.5 31.10 - 4.00 408.4 1.341.6 552.9 598.4 34.31 38.11 714.313 TỈNH QUẢN LÝ 83 45 0 3 0 00 0 0 56 05 70 08 1 0 TRẢ NỢ VỐN 838 838 VAY VỐN CHUẨN BỊ 5.000 5.000 ĐẦU TƯ VỐN ĐẦU TƯ 3.309.0 410.3 55.00 49.93 54.21 173.5 31.10 - 4.00 408.4 1.341.6 552.9 598.4 34.31 38.11 708.475 CÔNG 45 45 0 3 0 00 0 0 56 05 70 08 1 0 1 BCH Quân sự 35.933 - - 35.9 - - - - - - - - - - - - 33 1.1 Nhà làm việc Ban - CHQS huyện Vạn Ninh 1.2 Trường bắn, thao - trường huấn luyện của BCHQS huyện Diên Khánh 1.3 Nhà QNDB và Dân - quân Ban CHQS huyện Cam Lâm 1.4 Sở chỉ huy Đại đội - công binh 19 1.5 Sở Chỉ huy khu sơ - tán trong trạng thái sẵn sàng chiến đấu 1.6 Nhà ăn, bếp Ban 3.400 - CHQS huyện Vạn Ninh 1.7 Rà phá bom mìn, 4.500 vật nổ còn lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa 1.8 Cải tạo, mở rộng 5.000 nâng cấp đường
- cơ động đảo Hòn Tre (giai đoạn 1) 1.9 Trường bắn, thao - trường huấn luyện BCHQS tỉnh 1.10Nhà trực và làm 4.000 việc của BCH Quân sự xã, phường, thị trấn (gđ 2) 1.11Nhà khách Bộ chỉ 1.700 huy Quân sự tỉnh StungTreng/Camp uchia (Các hạng mục phụ trợ) 1.12Đường cơ động và 10.33 bến cập tàu xã đảo 3 Ninh Vân 1.13Công trình phòng 7.000 thủ 1 14Các dự án khác - 2 BCH Bộ đội biên 14.000 - - 14.0 - - - - - - - - - - - - phòng 00 2.1 Đóng mới 04 Ca - nô tuần tra cho các Đồn biên phòng 2.2 Đồn Biên phòng 14.00 Vĩnh Lương (368) 0 2.3 Trạm kiểm soát biên phòng Bình Ba 2.4 Sửa chữa doanh trại ĐBP 384 2.5 Trạm kiểm soát biên phòng Cầu Bóng 2.6 Các dự án khác - 3 BQL BBĐ Cam 1.700 - - - - - - - - - - - - 1.70 - - Ranh 0 3.1 Trạm cứu nạn, cứu 1.700 hộ và nhà làm việc tại KDL BBĐ Cam Ranh 4 BQL DAĐT XD 48.000 48.00 - - - - - - - - - - - - - - các CT DD và CN 0 4.1 BTHT để giải 7.300 phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang 4.2 Trường THPT 23.70 Nam Nha Trang 0 (giai đoạn 2) 4.3 Ký túc xá Trường 17.00 CĐ Nghề Nha 0 Trang (giai đoạn 1) 5 BQL DAĐT XD 49.329 47.48 - - - - - - - - 1.844 1.844 - - - - các CT GT 5 5.1 CSHT khu trường 47.48 học, đào tạo và 5 dạy nghề Bắc Hòn Ông 5.2 Đường cất hạ cánh số 2 - Sân bay Quốc tế Cam Ranh 5.3 Nâng cấp, mở rộng 1.844 1.844 Hương Lộ 39 (giai đoạn 2)
- 5.4 Đường Tỉnh lộ 3 5.5 Tiểu dự án đầu tư cấp điện nông thôn bằng lượng tái tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa 6 BQL DAĐT XD 190.10 - - - - - - - - - 190.10 - 170.0 - - - các CT NN & 0 0 00 PTNT 6.1 HT Thoát lũ từ cầu - Phú Vinh về đầu Sông Tắc 6.2 Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp 6.3 Tiêu thoát lũ các 40.000 40.00 xã Diên Sơn - Diên 0 Điền - Diên Phú 6.4 CSHT chống ngập 120.000 120.0 lụt, xói lở khu dân 00 cư Mỹ Thanh, kè bờ sông Cái và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương 6.5 Kè chắn sóng bờ 10.000 10.00 biển bảo vệ khu 0 dân cư Phú Hội 2, xã Vạn Thắng 6.6 Khu tái định cư tại 20.100 xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang 7 BQL Phát triển 590.23 - - - - - - - - 408.4 181.78 - 141.7 - - - tỉnh 9 56 3 83 7.1 Cắm mốc, khơi - thông dòng chảy sông Bà Vệ và sông Kim Bồng 7.2 Hệ thống thoát 10.42 nước mưa khu vực 0 Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1 7.3 Môi trường bền 398.0 vững các thành 36 phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang 7.4 Đập ngăn mặn 141.783 141.7 sông Cái Nha 83 Trang 7.5 Cơ sở hạ tầng khu 40.000 tái định cư Ngọc Hiệp 8 BQL Vân Phong 122.97 - - - - - - - - - 122.97 114.0 - - - - 2 2 00 8.1 CSHT khu dân cư 1.904 và TĐC Ninh Thủy 8.2 Xây dựng hạ tầng 2.855 cơ sở khu tái định cư Vĩnh Yên (giai đoạn 1) 8.3 Cải tuyến Tỉnh lộ - 1B-đoạn từ Hyundai Vinashin đến Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa 8.4 Đường vào kho - xăng dầu ngoại quan Vân Phong
- 8.5 Đường giao thông từ Tỉnh lộ 1A đến khu TĐC Xóm Quản 8.6 Khu tái định cư 4.213 Xóm Quản 8.7 Đường giao thông 114.000 114.0 từ QL1A đến Đầm 00 Môn 9 Công an tỉnh 54.210 - - - 54.2 - - - - - - - - - - - 10 9.1 Trụ sở làm việc 950 công an phường Ninh Hải 9.2 Trụ sở làm việc 1.280 công an phường Ninh Thủy 9.3 Nhà làm việc công 13.10 an thành phố Nha 0 Trang 9.4 Trụ sở làm việc - công an phường Ninh Diêm 9.5 Trụ sở làm việc - công an phường Ninh Đa 9.6 Cơ sở làm việc - cảnh sát cơ động 9.7 Mở rộng hệ thống - thông tin chỉ huy Công an tỉnh Khánh Hòa 9.8 Trang thiết bị chữa - cháy và cứu hộ cứu nạn 9.9 Đường Quốc lộ 1A 14.50 đi cầu Bến Miễu - 0 đoạn Quốc lộ (Km1449) đi Tiểu đoàn 2-E23 9.10Cải tạo, nâng cấp 4.380 Cơ sở làm việc Công an thị xã Ninh Hòa 9.11Trung tâm chỉ huy 20.00 Cảnh sát phòng 0 cháy chữa cháy tỉnh Khánh Hòa 9.12Các dự án khác - 10 Chi cục QLTT 3.500 - - - - - - - - - - - - 3.50 - - 0 10.1Trụ sở làm việc 3.500 của Đội quản lý thị trường số 6, huyện Cam Lâm 11 Cty đô thị NH 2.250 - - - - - - - - - 2.250 - - - - - 11.1Nâng cấp HTCN 2.250 sinh hoạt các xã Ninh Trung - Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thân - Ninh Sơn 12 Cty Thủy lợi KH 36.000 - - - - - - - - - 36.000 - 36.00 - - - 0 12.1KCH kênh đoạn 1 - 4.000 4.000 xã Suối Hiệp (từ nhà máy Cồn đến Quốc lộ 1A) 12.2Hệ thống kênh Đập 17.500 17.50
- Hòa Huỳnh-Bốn 0 Tổng-Buy Ruột Ngựa 12.3Hệ thống thủy lợi 3.500 3.500 hồ chứa nước Hoa Sơn (kênh N21 và kênh N2) 12.4Sửa chữa, nâng 11.000 11.00 cấp kênh chính 0 Đông và kênh chính Tây - hồ chứa nước Am Chúa 13 Hội Cựu chiến 3.500 - - - - - - - - - - - - 3.50 - - binh 0 13.1Trụ sở làm việc 3.500 Hội Cựu chiến binh tỉnh 14 LĐ lao động tỉnh 4.000 - - - - - - - 4.00 - - - - - - - 0 14.1Nhà thi đấu thể 4.00 dục, thể thao Liên 0 đoàn lao động tỉnh 15 UBND Cam Lâm 53.711 20.10 - - - - - - - - 33.608 14.00 - - - - 3 0 15.1Trường Mầm non 12.00 Sen Hồng 0 15.2Trường MG Anh 2.660 Đào 15.3Trường MG Phong 1.950 Lan 15.4Trường MG Thiên 1.679 Nga 15.5Trường THCS 1.814 Trần Đại Nghĩa 15.6Thí điểm lắp đặt hệ 8.608 thống đèn chiếu sáng công cộng tiết kiệm và đèn cảnh báo an toàn giao thông sử dụng năng lượng mặt trời cho đô thị Cam Đức 15.7Hệ thống điện 11.000 chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) 15.8Gia cố mái taluy 4.000 4.000 dòng chảy qua khu dân cư thôn Triệu Hải, xã Cam An Bắc (đoạn từ cầu Bà Mừng đến cầu Sắt) 15.9Đường số 10 3.000 3.000 Đông, thôn Vĩnh Đông 15.1 Nâng cấp tuyến 7.000 7.000 0 đường Lê Lai 15.9 UBND Diên 95.746 7.346 - - - - - - - - 88.400 77.50 3.600 - - - Khánh 0 15.1 Trường Mầm non - 0 Diên Phú
- 15.1 Trường THCS 7.346 1 Diên Đồng 15.1 Hệ thống điện 7.300 2 chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Diên Khánh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) 15.1 Kè chống sạt lở bờ 3.600 3.600 3 Bắc thị trấn Diên Khánh 15.1 Kè và tuyến đường 40.000 40.00 4 số 1 sông Cái và 0 sông Suối Dầu 15.1 Đường Nguyễn 20.000 20,00 5 Trãi nối dài giáp 0 đường tránh QL1A 15.1 Kè và đường dọc 9.000 9.000 6 sông nhánh nối sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen 15.1 Cầu Sông Chò 8.500 8.500 7 15.1 Đầu tư, nâng cấp - 8 kênh tiêu Bầu Máng 16 UBND huyện 31.291 2.791 - - - - - - - - 28.500 17.50 11.00 - - - Khánh Sơn 0 0 16.1Trường THCS Sơn 2.791 Lâm giai đoạn 3 16.2Đường D9 14.000 14.00 0 16.3Kè bảo vệ bờ sông 11.000 11.00 Tô Hạp đoạn qua 0 thị trấn Tô Hạp và xã Sơn Hiệp, huyện Khánh Sơn 16.4Đường từ rẫy ông 3.500 3.500 Mai, thôn Xà Bói đi thôn Hòn Dung, xã Sơn Hiệp 16.5Lò đốt rác huyện 17 UBND Khánh 49.210 27.01 - - - - - - - - 22.200 14.00 - - - - Vĩnh 0 0 17.1Trường mẫu giáo 4.000 Hương Sen, thôn Gia Lố 17.2Trường tiểu học 5.000 Giang Lỵ, thôn Gia Lố 17.3Trường Mầm non 4.600 xã cầu Bà 17.4Trường Tiểu học 7.000 Liên Sang; HM: Xây dựng 18 phòng học, khu hiệu hộ, cổng, tường rào, sân 17.5Trường Tiểu học 6.410 Khánh Bình 2; HM: Xây dựng 6 phòng học, khu hiệu bộ, cổng, tường rào, sân
- Các trục đường 9.900 9.900 giao thông chính khu đô thị mới thị trấn Khánh Vĩnh, giai đoạn 1 17.6Cầu Hoàng Quốc 4.100 4.100 Việt 17.7HTCN xã Khánh 2.500 Trung 17.8Hệ thống cấp nước 5.700 sinh hoạt các xã cánh Bắc: Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh Hiệp 18 UBND Vạn Ninh 79.787 9.491 - - - - - - - - 64.296 35.70 25.59 6.00 - - 2 4 0 18.1Trường THCS Vạn 3.891 Giã 18.2Trường TH Vạn 2.450 Giã 2 18.3Trường TH Vạn 1.750 Giã 3 18.4Trường TH Vạn 1.400 Thạnh 2 18.5Hệ thống điện 3.000 chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Vạn Ninh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) 18.6Kè biển chống xói 10.000 10.00 lở đoạn từ phía 0 Nam cầu Trần Hưng Đạo đến Trung tâm y tế huyện Vạn Ninh 18.7Kè bờ biển thị trấn 15.594 15.59 Vạn Giã (giai đoạn 4 1) 18.7Đường Lê Lợi 9.000 9.000 (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) 18.8Kè, đường từ 12.000 12.00 đường Sắt đến cầu 0 huyện 18.9Bến cá Quảng Hội 14.702 14.70 2 18.1 Trụ sở UBND xã 6.000 0 Vạn Thanh 19 UBND Ninh Hòa 76.610 23.61 - - - - - - - - 53.000 33.52 - - - - 0 4 19.1Trường TH số 3 2.868 Ninh Hiệp (xây dựng nhà văn phòng và công trình phụ trợ) 19.2Trường TH Ninh 3.471 Diêm 19.3Trường TH Ninh 4.892 Trung 19.4Trường TH số 1 1.187 Ninh Đa (xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ)
- 19.5Trường TH số 1 2.798 Ninh Ích (xây dựng 05 phòng học và công trình phụ trợ) 19.6Trường TH số 2 2,098 Ninh Ích (xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ) 19.7Trường TH Ninh 3.498 Hưng 19.8Trường TH Ninh 2.798 Lộc (xây dựng 06 phòng học và công trình phụ trợ) 19.9Hệ thống điện 10.000 chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TX Ninh Hòa (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) 19.1 Đường Bắc Nam, 14.000 14.00 0 thị xã Ninh Hòa 0 (giai đoạn 2) 19.1 Đường từ nhà ông 6.500 6.500 1 Trịnh Tiến Khoa đến TL1A (đoạn từ TL1A đến Lạch Cầu Treo) 19.1 Hỗ trợ vốn bổ sung - 2 đầu tư phát triển đô thị cho 6 phường TX Ninh Hòa 19.1 Hệ thống điện 616 3 chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 9 Đông Cát 19.1 Hệ thống điện 660 4 chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 5 Đông Hòa 19.1 Nâng cấp, mở rộng 850 850 5 đường Đặng Vinh Hàm đoạn từ TL1A đến cầu Xóm Đò 19.1 Nâng cấp, mở rộng 300 300 6 vỉa hè đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ Công ty Bình Thêm đến giáp khu dân cư TDP 6 Bình Tây 19.1 Đường nội bộ khu 800 800 7 dân cư mới TDP 6 Bình Tây 19.1 Đường BTXM 692 692 8 phường Ninh Hải, đoạn từ Đình Bình Tây đến giáp đường Mê Linh 19.1 Đường BTXM 582 582 9 phường Ninh Hải, đoạn từ khu neo đậu tàu thuyền đến giáp đường STX
- 19.2 Hạ tầng kỹ thuật 4.500 0 Khu dân cư Tổ dân phố Phú Thạnh 19.2 San nền khu dân 1.200 1 cư Thanh Châu ONV 6 19.2 San nền khu dân 1.300 2 cư Thanh Châu ONV 7 19.2 Đường K5 2.000 2.000 3 19.2 Đường BTXM 794 794 4 phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 đến nhà ông Trần Lưu 19.2 Nâng cấp, mở rộng 713 713 5 đường BTXM từ cây xăng bà Na đến nhà ông Ngô Dậy TDP Phước Đa 3 19.2 Đường BTXM 846 846 6 phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 (sau Miếu Hội Đồng) đến giáp đường đi Miếu Hội Đồng) 19.2 Nâng cấp, mở rộng 838 838 7 đường BTXM tư nhà ông Kép đến nhà ông Nguyễn Mạnh 19.2 Đường BTXM 854 854 8 phường Ninh Đa, đoạn từ Đầu Gành đến nhà ông Nguyễn Long Rào 19.2 Đường BTXM 455 455 9 phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Sanh đến nhà bà Thủy TDP Phước Đa 1 (giáp Ninh Phú) 19.3 Hệ thống điện 700 0 chiếu sáng công cộng tuyến đường Lý Tự Trọng 19.3 Hệ thống điện 500 1 chiếu sáng công cộng phường Ninh Hà, nhánh 1; từ ngã ba Trạm bơm đến UBND phường, nhánh 2: từ ngã tư chợ đến giáp Quốc lộ 1A 19.3 Đường giao thông 850 850 2 phường Ninh Hà đoạn BTXM từ núi Một đến chùa Hà Liên 19.3 Đường BTXM TDP 170 170 3 Tân Tế phường Ninh Hà, đoạn từ nhà SHCĐ đến Đình 19.3 Đường BTXM TDP 840 840 4 Mỹ Trạch phường Ninh Hà, đoạn từ nhà ông Tỵ đến giáp đường đi Gò
- Cổ Chi 19.3 Nâng cấp, cải tạo 830 830 5 đường nội bộ trong khu dân cư TDP Hà Liên phường Ninh Hà 19.3 Nâng cấp, cải tạo 190 190 6 đường nội bộ trong khu dân cư TDP Tân Tế phường Ninh Hà 19.3 Đường BTXM 420 420 7 Thuận Lợi phường Ninh Hà, đoạn từ nhà bà Lương Thị Béc đến nhà ông Trịnh Đình Ngọc 20 UBND Cam Ranh 62.397 17.69 - - - - - - - - 44.700 - 24.30 - - - 7 0 20.1Trường THCS Lê 10.39 Hồng Phong 7 20.2Trường MN 2/4 7.300 20.3Hệ thống điện 20.400 chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua Tp Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) 20.4Xây dựng đường 9.000 9.000 và kè ven đầm Thủy Triều (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Yersin), huyện Cam Lâm 20.5Mương thoát lũ 3.000 3.000 TDP Hòa Phước (giai đoạn 4) 20.6Kè chống sạt lở 12.300 12.30 sông Lạch Cầu 2 0 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh 21 UBND Nha Trang 36.830 20.63 - - - - - - - - 16.200 - - - - - 0 21.1Trường TH Phước 8.630 Thịnh - HM: XDM phòng chức năng, đa năng, 4 phòng học 21.2Trường THCS Thái - Nguyên - HM: XDM nhà đa năng, phòng chức năng 21.3Trường THCS Âu - Cơ - HM: XDM nhà đa năng, phòng học, phòng chức năng 21.4Trường Tiểu học 12.00 Phước Hải 3 (giai 0 đoạn 2) - HM: XD khối nhà đa năng, khối lớp học 12 tầng 21.5Trường THCS Lý - Thái Tổ (giai đoạn 2)- HM: XDM khối 12 phòng học,
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn