YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
3
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương; Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 42/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 42/NQ-HĐND Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 10 năm 2024 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 (ĐỢT 3) NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 18 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 và Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 2); Xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước địa phương năm 2024 (đợt 3); Báo cáo số 305/BC-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu giải trình một số nội dung về đầu tư công trình HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương, cụ thể như sau: 1. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương. Tổng số phân bổ 855,540 tỷ đồng, trong đó: a) Phân bổ chi tiết cho các dự án cấp tỉnh quản lý: 192,197 tỷ đồng, gồm: - Các hoạt động kinh tế: 169,769 tỷ đồng; Chi tiết:
- + Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT: 45,619 tỷ đồng; + Trụ sở cơ quan QLNN: 0,322 tỷ đồng; + Giao thông: 122,7 tỷ đồng; + Hạ tầng công cộng: 1,128 tỷ đồng. - Văn hóa: 15 tỷ đồng; - Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 6,8 tỷ đồng. - Y tế: 0,628 tỷ đồng. (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo) b) Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho các dự án do cấp huyện, xã quản lý: 663,343 tỷ đồng, gồm: - Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Vĩnh Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 là: 68 tỷ đồng; - Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Phúc Yên đến năm 2030, định hướng đến năm 2045 là: 105 tỷ đồng; - Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Khóa XVII về phát triển giáo dục tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021- 2025, định hướng đến năm 2030 là: 130 tỷ đồng; - Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho các dự án quan trọng có tác động đến phát triển kinh tế - xã hội các địa phương: 261,738 tỷ đồng; - Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho các dự án hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh: 98,605 tỷ đồng. (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo) 2. Số vốn còn lại phân bổ sau: 281,261 tỷ đồng. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; Chịu trách nhiệm toàn diện về danh mục dự án, mức vốn giao đảm bảo đúng đối tượng, nguyên tắc, tiêu chí, định mức theo đúng quy định. Đối với số vốn còn lại 281,261 tỷ đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát các dự án, nhiệm vụ quan trọng và đề nghị phân bổ theo quy định.
- 2. Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm Quang Nguyên
- Biểu số 01 PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 (ĐỢT 3) NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC DỰ ÁN TỈNH QUẢN LÝ (Kèm theo Nghị quyết số: 42/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) ĐVT: Triệu đồng Quyết định đầu tưQuy ết định đầu Số phân tưQuy bổ Kế ết định hoạch đầu vốn đầu Vốn đã tưKế tư công bố trí từ Thời hoạch năm Quyết định đầu tư khởi Chủ đầu tư Ghi chú gian đầu tư 2024 công đến Địa khởi công (đợt 3) nay Danh mục điểm công trung nguồn TT hạn ngân dự án xây và dựng hoàn giai sách địa thàn đoạn phương h 2021- 2025 tỉnh quản lý Số quyết Trong đó: định; Tổng ngày, mức đầu Ngân tháng, Vốn tư sách năm ban khác Trong tỉnh đó: hành 2.338.08 2.284.68 53.40 852.14 1.535.90 TỔNG SỐ 192.197 7 7 0 4 7 CÁC HOẠT 2.274.40 2.221.00 53.40 804.41 1.519.88 169.769, I ĐỘNG 7 7 0 0 1 0 KINH TẾ Lĩnh vực Nông 141.28 I.1 698.115 698.115 0 589.724 45.619,0 nghiệp và 2 PTNT Dự án a 571.960 571.960 0 15.851 560.124 5.119 quyết toán Nâng cao bờ bao đồng Cốc, Đồng QT số Công ty TNHH Quân, Gốc Yên 1146/QĐ- 1 2014 3.977 3.977 1.603 2.347 63,0 MTV thủy lợi Bống xã Lạc CT ngày Liễn Sơn Đồng 09/8/2024 Cương Huyện Yên Lạc
- Bê tông hóa mặt bờ kênh chính Tả ngạn đoạn qua QT số Công ty TNHH địa phận xã Vĩnh 2374/QĐ- 2 2022 9.234 9.234 9.234 377 39,0 MTV thủy lợi Đồng Văn, Tường CT ngày Liễn Sơn huyện Yên 03/11/2023 Lạc và Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường Trọng điểm cấp bách, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Huyện 2829/QT- 2013- 3 mặt đê tả Sông CT ngày 259.745 259.745 0 3.474 258.579 3.475,0 Chi cục Thủy lợi 2020 sông Lô, Lô 20/12/2023 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc Xử lý cấp bách kè H. chống sạt Tam 2855/QT- 2013- 4 lở bờ tả Dương CT ngày 242.286 242.286 0 680 242.824 680,0 Chi cục Thủy lợi 2021 sông Phó , Vĩnh 22/12/2023 Đáy tỉnh Tường Vĩnh Phúc Xây dựng mốc cao độ, cột thủy trí và nâng cấp hệ thống tỉnh 1514/QT- quan trắc 2017- 5 Vĩnh CT ngày 4.978 4.978 0 118 4.999 119,0 Chi cục Thủy lợi khí tượng 2023 Phúc 10/7/2023 thủy văn các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Cải tạo, Huyện Dự nâng cấp Bình án 2736/QT- hệ thống Xuyên, 6 dừng CT ngày 2.687 2.687 0 620 2.068 620,0 Chi cục Thủy lợi tiêu Bình tỉnh thực 11/12/2023 Xuyên tỉnh Vĩnh hiện Vĩnh Phúc Phúc Dự án phòng, chống dịch bệnh truyền Chi cục Thú Y Số nhiễm (nay là Chi cục toàn 2012- 1338/QĐ- 7 nguy hiểm 49.052 49.052 0 122 48.929 123,0 Chăn nuôi và thú tỉnh 2025 CT ngày ở gia súc, Y tỉnh Vĩnh 20/06/2023 gia cầm Phúc) tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012- 2015 b Dự án 52.197 52.197 0 51.450 29.600 9.500 chuyển
- tiếp Cải tạo, nâng cấp Tiết Số: và nạo vét kiệm chi 810/QĐ- Công ty TNHH hồ Lý Lập 2023- 2019 và 1 UBND 6.361 6.361 0 5.600 3.800 1.800,0 MTV Thủy lợi Đặng, xã Thạch 2024 dự ngày Lập Thạch Quang Sơn phòng 27/4/2022 huyện Lập NS tỉnh Thạch Tiết Cải tạo, mở kiệm chi rộng các 2019 và 205/QĐ- kho vật tư Vĩnh 2020- dự 2 CT ngày 4.838 4.838 0 4.838 4.000 500,0 Chi cục Thủy lợi dự trữ Tường 2023 phòng 27/01/2022 PCTT & ngân TKCN sách cấp tỉnh Cải tạo nâng cấp 1939/QĐ- Công ty TNHH Tam 2023- 3 đập Na Do CT ngày 14.500 14.500 0 14.500 13.000 700,0 MTV Thủy lợi Đảo 2025 và hệ thống 31/10/2022 Tam Đảo kênh tưới Cải tạo, nâng cấp 1866/QĐ- Vĩnh 2023- Ban QLDA 4 các cống CT ngày 19.500 19.500 0 19.500 4.800 5.000,0 Tường 2025 NN&PTNT tỉnh tiêu dưới 22/8/2023 kênh 6A Đường lâm nghiệp, phòng cháy chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết 791/QĐ- Chi cục Kiểm hợp dân Phúc 2023- UBND, 5 6.998 6.998 0 7.012 4.000 1.500,0 lâm tỉnh Vĩnh sinh khu Yên 2025 ngày Phúc vực Đồng 22/4/2022 Chằm - Hang Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên b Dự án mới 73.958 73.958 0 73.981 0 31.000 Bổ sung tuyến ống cấp nước tỉnh 2315/QĐ- các công 2023- TT Nước sạch 1 Vĩnh CT ngày 14.477 14.477 0 14.500 0 8.000,0 trình nước 2025 &VSMTNT Phúc 24/10/2023 sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Dự án cấp nước xã 2238/QĐ- Bình 2024- TT Nước sạch 2 Trung Mỹ CT ngày 40.000 40.000 0 40.000 0 15.000,0 Xuyên 2025 &VSMTNT huyện Bình 16/10/2023 Xuyên 3 Mở rộng Yên 2024- 15/QĐ- 19.481 19.481 0 19.481 0 8.000,0 TT Nước sạch vùng cấp lạc 2025 UBND &VSMTNT nước từ ngày công trình 05/01/2024 cấp nước tập trung
- liên xã Liên Châu- Hồng Phương huyện Yên Lạc để cấp nước cho xã Hồng Châu Trụ sở cơ I.2 quan 2.894 2.894 0 2.894 2.125 322,0 QLNN Dự án a 2.894 2.894 0 2.894 2.125 322,0 quyết toán Đầu tư nâng cấp QT số hạ tầng 1154/QĐ- Công nghệ Vĩnh Sở Kế hoạch và 1 2022 UBND 2.894 2.894 2.894 2.125 322,0 thông tin yên Đầu tư ngày tại Sở Kế 13/8/2024 hoạch và Đầu tư Giao 1.554.37 1.500.97 53.40 640.63 122.700, I.3 911.759 thông 0 0 0 7 0 Các dự án 20.20 236.05 a hoàn 802.586 782.386 541.307 61.000,0 0 3 thành Đường song song đường sắt Hà Nội - 2782/QĐ- Tiết Lào Cai Ban QLDA Tam 2019- UBND kiệm chi 1 (tuyến phía 301.686 301.686 0 85.686 170.314 19.400,0 ĐTXD các công Dương 2023 ngày năm Bắc) đoạn trình giao thông 30/10/2019 2018 từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú Đường nội bộ phía nam khu công viên 1385/QĐ- Ban QLDA Tăng thu cây xanh Tam 2019- UBND 2 11.174 11.174 0 4.174 600 1.000,0 ĐTXD huyện năm Khu danh Đảo 2020 ngày Tam Đảo 2016 thắng Tây 06/6/2019 Thiên, huyện Tam Đảo Đường Nguyễn Tất Thành kéo dài, huyện Bình TT Bá 2723/QĐ- Xuyên, Hiến TK chi 2019- UBND 20.20 UBND huyện 3 đoạn từ và xã 185.200 165.000 50.000 141.200 11.600,0 năm 2022 ngày 0 Bình Xuyên ĐT.302B Thiện 2017 31/10/2018 đến đường Kế Tôn Đức Thắng kéo dài (giai đoạn II) 4 Đường từ Tam 2019- 2836/QĐ- 52.683 52.683 0 34.193 17.193 20.000,0 Ban QLDA TK chi Thiền viện Đảo 2023 UBND ĐTXD huyện năm
- Trúc lâm Tây Thiên ngày ra ĐT.302, 31/10/2019 Khu danh ; 1837/QĐ- 2017 thắng Tây Tam Đảo UBND -2018 Thiên, ngày đoạn từ bến 16/8/2023 xe P3 ra ĐT.302 Đường trung tâm huyện Vĩnh Tường. Tuyến QL2 (Cụm 2869/QĐ- Tăng thu KTXH Đại UBND UBND huyện 2016(D 5 Đồng) đến 251.843 251.843 0 62.000 212.000 9.000,0 ngày Vĩnh Tường A Tỉnh QL 2C 27/10/2017 quản lý) (cụm Công nghiệp đồng Sóc, xã Vũ Di), huyện Vĩnh Tường Dự án 33.20 404.58 b chuyển 751.784 718.584 370.452 61.700 0 4 tiếp Đường trục Đông Tây đô thị Vĩnh 2819/QĐ- Ban QLDA Phúc, đoạn 2019- UBND TK chi 1 258.300 258.300 0 24.300 105.700 24.300,0 ĐTXD các công từ Tân 2023 ngày 2019 trình giao thông Phong đi 31/10/2019 Trung Nguyên Đường vành đai phía nam thành phố 1799/QĐ- Vĩnh yên, Vĩnh 2022- UBND 270.28 UBND TP Vĩnh 2 đoạn từ sân 270.284 270.284 0 94.752 17.400,0 Yên 2025 ngày 4 Yên Golf đầm 03/10/2022 Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành QĐ số Ban Tiết phố Vĩnh Huyện 2844/QĐ- 2019- 33.20 110.00 QLDAXD&PTC kiệm chi 3 Yên Yên UBND 223.200 190.000 170.000 20.000,0 2023 0 0 C N huyện Yên năm (Phường Lạc ngày Lạc 2018 Hội Hợp, 31/10/2019 TP Vĩnh Yên) đi ĐT 303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) Hạ tầng I.4 19.028 19.028 0 19.597 16.273 1.128 Công cộng a Dự án 19.028 19.028 0 19.597 16.273 1.128,0
- quyết toán Hệ thống chiếu sáng tuyến Quốc QT số lộ 2C, đoạn Lập 1147/QĐ- 1 2023 19.028 19.028 19.597 16.273 1.128,0 Sở Công Thương từ Thạch CT ngày Km37+900 09/8/2024 đến Km49+750 II VĂN HÓA 39.500 39.500 0 39.531 678 15.000,0 a Dự án mới 39.500 39.500 0 39.531 678 15.000,0 Nghị quyết 71/2019/N Q-HĐND về tu bổ, tôn tạo di tích Tu bổ, tôn tạo di tích thị trấn chùa Thanh 1948/QĐ- Quảng Ban QLDA Dân Lãng, 2022- UBND 1 Hựu, thị 13.846 13.846 0 13.846 400 5.000,0 dụng, Công huyện 2025 ngày trấn Thanh nghiệp tỉnh Bình 06/9/2023 Lãng, Xuyên huyện Bình Xuyên Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vĩnh 2823/QĐ- Ban QLDA Dân Sơn, xã Vĩnh 2023- 2 CT ngày 14.108 14.108 0 14.139 138 5.000,0 dụng, Công Vĩnh Sơn, tường 2025 20/12/2023 nghiệp tỉnh huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc Tu bổ, tôn tạo di tích phườn chùa Tích g Tích Sơn, 2352/QĐ- Sơn, Ban QLDA Dân phường 2023- UBND 3 thành 11.546 11.546 0 11.546 140 5.000,0 dụng, Công Tích Sơn, 2025 ngày phố nghiệp tỉnh thành phố 30/10/2023 Vĩnh Vĩnh Yên, Yên tỉnh Vĩnh Phúc GIÁO DỤC ĐÀO III TẠO VÀ 8.203 8.203 0 8.203 0 6.800,0 GD NGHỀ NGHIỆP a Dự án mới Khắc phục sự cố sạt lở do mưa lũ gây ra tại 2191/QĐ- Trung tâm Tam 2023- UBND Sở Lao động- 1 8.203 8.203 0 8.203 0 6.800,0 nuôi dưỡng Dương 2025 ngày TB&XH và PHCN 09/10/2023 người tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc
- Lĩnh vực IV 15.977 15.977 0 0 15.348 628,0 Y tế Công trình a quyết toán Cải tạo, nâng cấp 1950/QĐ- bệnh viện Tam 2009- UBND 1 6.133 6.133 0 0 5.722 410,0 Sở Y tế đa khoa Dương 2016 ngày huyện Tam 06/9/20263 Dương Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc (Hạng mục: Nhà khoa dinh dưỡng, nhà chống nhiễm khuẩn, nhà hành chính khoa dinh 2781/QĐ- dưỡng, nhà Vĩnh 2 2009 CT ngày 9.844 9.844 0 0 9.626 218,0 Sở Y tế kỹ thuật Yên 18/12/2023 khoa thần kinh, nhà bệnh nhân khoa thần kinh, nhà vật lý trị liệu và PHCN, đường GT nội bộ sân vườn, điện chiếu sáng sân vườn) Biểu số 02 PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 (ĐỢT 3) NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (Kèm theo Nghị quyết số: 42/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) ĐVT: Triệu đồng T Danh Địa Thờ Quyết định đầu tư Quyết Vốn Số Chủ Ghi chú T mục dự điể i định NS phân đầu tư án m gian đầu tỉnh bổ xây khở tưQuy đã bố Kế dựn i ết định trí từ hoạc g côn đầu khởi h vốn g và tưQuy công đầu hoà ết định đến tư n đầu nay công
- tưKế hoạch ĐTC năm trung 2024 hạn (đợt giai 3) đoạn nguồ 2021- n 2025 ngân tỉnh sách thà quản địa nh lý phươ ng Số Trong Trong đó: quyết đó: định; Tổng ngày, mức Ngân Vốn tháng, đầu tư sách huyệ năm ban tỉnh n, xã hành TỔNG 2.996. 2.321. 674.3 2.308. 943.5 663.3 SỐ 346 959 87 559 62 43 Hỗ thực hiện Nghị quyết 07- NQ/TU của Tỉnh 284.90 266.47 18.43 266.47 74.00 68.00 I ủy về 7 5 2 5 0 0 phát triển thành phố Vĩnh Yên Dự án a chuyển tiếp 1 Cải tạo Vĩnh 202 2255/Q 75.757 75.757 0 75.757 9.500 21.00 Ban TB 842- chỉnh Yên 3- Đ- 0 QLDA TB/TU trang 202 UBND ĐT & ngày đường 6 ngày XD TP 07/12/20 Mê Linh, 18/9/202 Vĩnh 22 thành 3 Yên phố Vĩnh Yên (đoạn từ chợ Tổng
- đến nút giao nhà thi đấu thể thao) Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn 3601/Q Ban Tất 202 Đ- QLDA Thành Vĩnh 1- UBND 139.48 139.48 139.48 35.00 30.50 ĐT & 2 0 NQ04 đến Yên 202 ngày 5 5 5 0 0 XD TP đường 4 25/11/20 Vĩnh vành đai 21 Yên 2, xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên Cải tạo chỉnh trang đường Lê Hồng Phong, 2205/Q Ban TB 622- thành 202 Đ- QLDA TB/TU phố Vĩnh Vĩnh 3- UBND ĐT & 3 14.233 14.233 0 14.233 4.000 5.000 ngày Yên Yên 202 ngày XD TP 15/4/202 (đoạn từ 5 11/9/202 Vĩnh 2 nút giao 3 Yên đường Lam Sơn đến hết KDC Tỉnh ủy) 4 Cải tạo Vĩnh 202 1950/Q 28.432 15.000 13.43 15.000 6.500 8.500 Ban TB 622- chỉnh Yên 3- Đ- 2 QLDA TB/TU trang 202 UBND ĐT & ngày đường 5 ngày XD TP 15/4/202 Trần 14/8/202 Vĩnh 2 Phú, 3 Yên thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao thông
- đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao đường Vành đai 2) Cải tạo, chỉnh trang đường Bà Triệu đoạn từ đường 2862/Q Ban TB 622- Mê Linh 202 Đ- QLDA TB/TU đến Vĩnh 2- UBND 19.00 ĐT & 5 27.000 22.000 5.000 22.000 3.000 ngày đường Yên 202 ngày 0 XD TP 15/4/202 Tuệ 5 23/9/202 Vĩnh 2 Tĩnh, 2 Yên phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên Hỗ thực hiện Nghị quyết 09- NQ/TU của Tỉnh 980.05 890.00 90.05 890.00 430.0 105.0 II ủy về 5 0 5 0 00 00 phát triển thành phố Phúc Yên Dự án a chuyển tiếp Đường vào khu 202 736/QĐ- Ban NQ-09; Cao đất dịch 1- UBND 110.00 110.00 110.00 67.00 20.00 QLDA CVBCS 1 Min 0 vụ xã 202 12/4/202 0 0 0 0 0 Phúc 349; h Cao 5 1 Yên CVTU66 Minh
- Đường tránh Xuân Hoà đến 202 733/QĐ- Ban NQ-09; Xuâ đường 1- UBND 142.63 140.00 140.00 85.00 20.00 QLDA CVBCS 2 n 2.635 Nguyễn 202 12/4/202 5 0 0 0 0 Phúc 349; Hoà Văn Linh 5 1 Yên CVTU66 thành phố Phúc Yên Đầu tư phát triển đô thị phường Phúc 202 735/QĐ- Ban NQ-09; Thắng Phúc 1- UBND 267.20 260.00 260.00 110.0 20.00 QLDA CVBCS 3 đoạn từ Thắn 7.207 202 12/4/202 7 0 0 00 0 Phúc 349; ĐT 301 g 5 1 Yên CVTU66 nối ra đường Nguyễn Tất Thành Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ tại xã 1747/Q TB 791- Ngọc Ngọ 202 Ban Đ- TB/TU Thanh, c 2- 193.16 120.00 73.16 120.00 37.00 20.00 QLDA 4 UBND ngày thành Than 202 0 0 0 0 0 0 Phúc 27/7/202 04/11/20 phố Phúc h 5 Yên 2 22 Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội Hạ tầng Trưn kỹ thuật g 202 734/QĐ- Ban NQ-09; phát triển Nhị 1- UBND 267.05 260.00 260.00 131.0 25.00 QLDA CVBCS 5 đô thị 7.053 202 12/4/202 3 0 0 00 0 Phúc 349; phường 5 1 Yên CVTU66 Trưng Nhị II Bổ sung 395.03 375.03 20.00 375.03 109.8 130.0 I có mục 0 0 0 0 00 00 tiêu hỗ có mục
- tiêu thực hiện Nghị quyết 10- NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển giáo dục Dự án a chuyển tiếp Dự án Trường BQLD THCS 250/QĐ- TB 622- 202 A chất Tam UBND TB/TU 2- 200.00 180.00 20.00 180.00 70.00 50.00 ĐTXD 1 lượng Dươ ngày ngày 202 0 0 0 0 0 0 huyện cao ng 06/3/202 15/4/202 5 Tam huyện 3 2 Dương Tam Dương Trường THCS 1393/Q Ban TB 622- Tô Hiệu, 202 Đ- QLDA TB/TU phường Vĩnh 3- UBND 195.03 195.03 195.03 39.80 80.00 ĐT & 2 0 ngày Đống Đa, Yên 202 ngày 0 0 0 0 0 XD TP 15/4/202 thành 5 16/6/202 Vĩnh 2 phố Vĩnh 3 Yên Yên Hỗ trợ các dự án quan trọng có I 996.72 665.44 331.2 656.44 307.7 261.7 tác động V 2 9 73 9 62 38 lớn đến KTXH các địa phương Dự án a chuyển tiếp 1 Đường từ Tam 202 1020/Q 70.000 50.000 20.00 50.000 15.00 35.00 Ban Tăng thu Đền Cả Đảo 2- Đ- 0 0 0 QLDA năm Tam 202 UBND ĐTXD 2016 Quan vào 4 ngày huyện Đền Mẫu 08/9/202 Tam Sinh thị 2 Đảo
- trấn Đại Đình, khu di tích lịch sử danh lam thắng cảnh Tây Thiên thị trấn Đại Đình, huyện Tam Đảo Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện từ Ban 588/QĐ- TB 791- xã Phú Xã 202 QLDA UBND TB/TU Xuân Phú 3- 111.94 111.94 111.94 15.00 55.00 ĐTXD 2 ngày 0 ngày huyện Xuâ 202 9 9 9 0 0 Huyện 28/02/20 04/11/20 Bình n 6 Bình 23 22 Xuyên đi Xuyên xã Tự Lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1) Nhà văn 3783/Q Ban TB 622- hoá công 202 Phúc Đ- QLDA TB/TU nhân 3- 19.97 10.00 10.00 3 Thắn UBND 44.979 25.000 25.000 TP ngày thành 202 9 0 0 g 21/12/20 Phúc 15/4/202 phố Phúc 5 21 Yên 2 Yên 4 Đường Huy 202 3126/Q 45.000 30.000 15.00 30.000 20.00 10.00 Ban TB 622- đô thị ện 2- Đ- 0 0 0 QLDA TB/TU Tam Yên 202 UBND XD & ngày Hồng, Lạc 5 ngày PTCC 15/4/202 đoạn từ 29/9/202 N 2 ĐT.304 3 huyện (Thôn Yên nho Lâm Lạc xã Tam Hồng) đi đường Vành đai 4 tỉnh
- Vĩnh Phúc Đường đô thị Tam Hồng, Ban đoạn từ 3127/Q QLDA TB 410- ĐT.305 Huy 202 Đ- XD & TB/TU (Thôn ện 3- UBND 135.00 65.00 40.00 20.00 PTCC 5 70.000 70.000 ngày Lâm Yên 202 ngày 0 0 0 0 N 24/8/202 Xuyên) Lạc 5 29/9/202 huyện 1 đi đường 3 Yên Vành đai Lạc 4 tỉnh Vĩnh Phúc Đường nối từ ĐT.304 (thị trấn TT Ban Tứ 3004/Q Tứ QLDA TB 622- Trưng) 202 Đ- Trưn ĐTXD TB/TU đến 2- UBND 193.36 110.00 83.36 110.00 40.00 40.00 6 g, CT ngày đường 202 ngày 2 0 2 0 0 0 Vân huyện 15/4/202 Vành Đai 5 27/6/202 Xuâ Vĩnh 2 4 đô thị 2 n Tường Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân) Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn Tân Phát, ngầm 1399/Q Ban tràn Vực TB 410- 202 Đ- QLDA Lưu và TB/TU Tam 1- UBND 12.00 17.00 ĐTXD 7 ngầm 37.000 25.000 25.000 8.000 ngày Đảo 202 ngày 0 0 huyện tràn Ấp 24/8/202 4 25/8/202 Tam Dâu - 1 2 Đảo Đồng Thứ, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo 8 Cải tạo, Tam 202 số 55.000 40.000 15.00 40.000 20.26 19.73 Ban TB 791- nâng cấp Đảo 3- 2279/Q 0 2 8 QLDA TB/TU đường 202 Đ- ĐTXD ngày
- ĐH62 đoạn nối từ ĐT302, cầu Bồ UBND Lý - Yên huyện ngày 04/11/20 Dương 4 Tam 26/12/20 22 đến Đảo 22 đường Tây Thiên - Tam Sơn đi QL2C Cải tạo nâng cấp đường ĐH 62 đoạn nối từ đường Tây 1919/Q Ban TB 410- Thiên 202 Đ- QLDA TB/TU Tam Sơn Tam 3- UBND 15.00 18.50 ĐTXD 9 40.000 25.000 25.000 6.500 ngày (đoạn kết Đảo 202 ngày 0 0 huyện 24/8/202 nối với 5 31/12/20 Tam 1 QL2C) 21 Đảo đến khu đất đấu giá QSD thôn Đồng Thành Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.65, 1233/Q Ban TB 410- từ Tam 202 Đ- QLDA TB/TU Quan Tam 2- UBND 55.00 ĐTXD 10 74.000 69.000 5.000 60.000 5.000 ngày (ĐT.309) Đảo 202 ngày 0 huyện 24/8/202 đến bưu 4 30/12/20 Tam 1 điện Hồ 20 Đảo Sơn, huyện Tam Đảo 11Cải tạo Tam 202 937/QĐ- 31.500 22.500 9.000 22.500 7.000 15.50 Ban TB 410- nâng cấp Đảo 1- UBND 0 QLDA TB/TU ngầm 202 ngày ĐTXD ngày tràn Trại 4 28/6/202 huyện 24/8/202 Khóng đi 2 Tam 1 TL302 Đảo và ngầm
- tràn thôn Phô Cóc xã Minh Quang huyện Tam Đảo Nhà văn 1914/Q Ban Tăng thu hóa 202 Đ- QLDA tiền sử thanh Tam 1- UBND 18.00 ĐTXD 12 30.000 12.000 12.000 9.000 3.000 dụng đất thiếu nhi Đảo 202 ngày 0 huyện năm huyện 4 31/12/20 Tam 2018 Tam Đảo 21 Đảo Đường phòng 328/QĐ- hộ, cứu UBND hộ rừng ngày kết hợp Ban 17/02/20 TB 410- đường 202 QLDA Lập 22; TB/TU giao 3- 20.00 ĐTXD 13 Thạc 2767/Q 30.932 25.000 5.932 25.000 5.000 ngày thông 202 0 huyện h Đ- 24/8/202 (khu vực 5 Lập UBND 1 chùa Bảo Thạch ngày Đài, 29/12/20 huyện 23 Lập Thạch) Cải tạo, nâng cấp đường kết nối trung tâm đô thị Lãng Công đến 737/QĐ- TB 410- huyệ 202 UBND trung tâm UBND TB/TU n 1- 48.00 30.00 20.00 huyện 14 đô thị ngày 98.000 50.000 50.000 ngày Sông 202 0 0 0 Sông Hải Lựu, 06/7/202 24/8/202 Lô 4 Lô huyện 2 1 Sông Lô; Đoạn từ ĐT.307 (Km24+9 00) đi đê tả Sông Lô V Hỗ trợ 339.63 125.00 214.6 120.60 22.00 98.60 các dự 2 5 27 5 0 5 án Hạ tầng khu tái định
- cư phục vụ GPMB các Khu công nghiệp (BSCMT ) Dự án 26.63 22.00 19.00 a chuyển 72.032 45.400 41.000 2 0 0 tiếp Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB Khu Trong công 2094/Q Ban đó: Hoàn nghiệp 202 Đ- QLDA trả vốn Bá Thiện Bình 3- UBND 24.33 15.00 ĐTXD ứng từ 1 II tại Xuy 44.332 20.000 20.000 5.000 202 ngày 2 0 huyện Quỹ Phát thôn ên 5 23/7/202 Bình triển đất Đồng 1 Xuyên (2,593 tỷ Giang, đồng) thôn Ba Gò, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên 2 Hạ tầng Lập 202 1873/Q 27.700 25.400 2.300 21.000 17.00 4.000 Ban khu tái Thạc 2- Đ- 0 QLDA định cư h 202 UBND ĐTXD phục vụ 4 ngày huyện GPMB 12/10/20 Lập khu công 22 Thạch nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa (khu vực II - giai đoạn 1) tại xứ đồng Giếng Tang và
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn