YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND Tỉnh Hà Tĩnh
43
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND Tỉnh Hà Tĩnh
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 58/2017/NQHĐND Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Căn cứ Luật giá năm 2012; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP, ngày 15 năm 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP, ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBYT, ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Thực hiện Quyết định số 2126/QĐBYT, ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 02/2017/TTBYT; Sau khi xem xét Tờ trình số 209/TTrUBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- 1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. 2. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế thì thực hiện theo mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLTBYTBTC, ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc. 4. Quy định mức giá dịch vụ này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây: a) Đơn vị góp, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 85/2012/NĐCP, ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy; b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQCP, ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế; c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo Nghị định số 15/2015/NĐCP, ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. Điều 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh 1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này. 2. Mức giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Mức giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. Bãi bỏ các nội dung liên quan đến giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh tại các văn bản sau đây kể từ khi Nghị quyết này có hiệu lực:
- a) Nghị quyết số 121/2010/NQHĐND, ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV về quy định bổ sung, điều chỉnh phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; viện phí; một số loại lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; b) Nghị quyết số 37/2012/NQHĐND, ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI về quy định bổ sung, điều chỉnh mức thu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; một số loại phí, lệ phí khác áp dụng trên địa bàn tỉnh; c. Nghị quyết số 86/2014/NQHĐND, ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI về quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, bãi bỏ các quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh của Ủy ban nhân dân tỉnh trái với các quy định tại Nghị quyết này. Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá theo quy định này: Tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. Điều 5. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Ban Công tác đại biểu UBTVQH; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; Bộ Y tế; Lê Đình Sơn Kiểm toán nhà nước khu vực II; Bộ Tư lệnh Quân khu IV; Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Văn phòng Tỉnh ủy; Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; Văn phòng HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; Trung tâm Công báo tin học VP UBND tỉnh; Trang thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT.
- PHỤ LỤC 01 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Kèm theo Nghị quyết số 58/2017/NQHĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh) Đơn vị tính: đồng Giá quy định bao gồm chi STT Các loại dịch vụ phí trực tiếp và tiền lương trên địa bàn tỉnh A B D 1 Bệnh viện hạng đặc biệt 39,000 2 Bệnh viện hạng I 39,000 3 Bệnh viện hạng II 35,000 4 Bệnh viện hạng III 31,000 5 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu 29,000 vực 6 Trạm y tế xã 29,000 7 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời 200,000 chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) 8 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y 120,000 khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) 9 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X 120,000 quang) 10 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất 350,000 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC 02 GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 58/2017/NQHĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh) Đơn vị tính: đồng Số Các loại dịch vụ Giá quy định bao gồm chi phí trực Giá quy TT tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương định bao
- gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương trên địa bàn tỉnhGiá quy định bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương trên địa bàn tỉnhGiá quy định trên địa bàn tỉnh bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương trên địa bàn tỉnhGiá quy định bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương trên địa bàn tỉnhGhi chú Bệnh Bệnh Bệnh viện Bệnh Bệnh viện viện hạng viện viện hạng hạng đặc hạng I hạng II III IV biệt A B 1 2 3 4 5 6
- Chưa bao Ngày điều trị Hồi sức tích gồm chi 1 cực (ICU)/ghép tạng/ghép 677,100 632,200 568,900 phí máy tủy /ghép tế bào gốc thở nếu có Chưa bao Ngày giường bệnh Hồi sức gồm chi 2 362,800 335,900 279,100 245,700 226,000 cấp cứu, chống độc phí máy thở nếu có Ngày giường bệnh Nội 3 khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu 3.1 215,300 199,100 178,500 149,800 140,000 hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ XươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ 3.2 Sản không mổ; YHDT/ 192,300 178,000 152,500 133,800 122,000 PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, 3.3 159,400 146,800 126,600 112,900 108,000 Phục hồi chức năng 108,000108 Giường bệnh tại Phòng 3.4 108,000 ,000108,00 khám đa khoa khu vực 0108,000 54,00054,0 3.5 Giường lưu tại TYT xã 54,000 0054,00054 ,000 Ngày giường bệnh ngoại 4 khoa, bỏng Loại 1 : Sau các phẫu thuật 4.1 loại đặc biệt; Bỏng độ 34 306,100 286,400 255,400 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2 : Sau các phẫu thuật 4.2 loại 1; Bỏng độ 34 từ 25 268,200 250,200 204,400 180,800 171,000 70% diện tích cơ thể
- Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% 4.3 230,300 214,100 188,500 159,800 145,000 diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 4 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4 : Sau các phẫu thuật 4.4 loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 197,300 183,000 152,500 133,800 127,000 30% diện tích cơ thể Ngày giường bệnh ban Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và 5 ngày loại phòng tương ứng. PHỤ LỤC 03 GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Kèm theo Nghị quyết số 58/2017/NQHĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh) Đơn vị tính: đồng Giá quy định bao gồm phí trực tiếp, STT STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ phụ cấp Ghi chú TT37 đặc thù và tiền lương trên địa bàn tỉnh 1 2 3 4 6 7 CHẨN ĐOÁN BẰNG A A HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49,000 Siêu âm + đo trục nhãn 2 2 03C4.1.3 70,600 cầu Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 3 176,000 trực tràng Siêu âm Doppler màu 4 4 03C4.1.1 211,000 tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu tim 5 5 03C4.1.6 246,000 + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576,000
- Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng Siêu âm Doppler màu tim trong trường hợp chỉ 7 7 04C1.1.4 446,000 4 D (3D REAL TIME) định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 8 04C1.1.5 tim/mạch máu qua thực 794,000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng Siêu âm trong lòng mạch cụ đo dự trữ lưu hoặc Đo dự trữ lưu 9 9 04C1.1.6 1,970,000lượng động mạch lượng động mạch vành vành và các dụng cụ FFR để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ 10 10 47,000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim ≤ 11 11 53,000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang phim > 12 12 53,000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim > 13 13 66,000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang ổ răng 14 12,000 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 14 03C4.2.2.1 61,000 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 211,000 Chụp thực quản có uống 17 16 04C1.2.5.33 98,000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 17 04C1.2.5.34 113,000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 18 04C1.2.5.35 153,000 thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225,000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm 21 20 04C1.2.5.30 524,000 thuốc cản quang (UIV)
- Chụp niệu quản bể 22 21 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR) 514,000 có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 23 22 03C4.2.5.11 191,000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 23 04C1.2.6.36 356,000 (bao gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định Chưa bao gồm kim 25 24 03C4.2.5.12 371,000 vị kim dây định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391,000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91,000 Chụp tủy sống có tiêm 28 27 04C1.2.6.37 386,000 thuốc III III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 29 28 04C1.2.6.51 69,000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa 2 30 29 04C1.2.6.52 94,000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa 3 31 30 04C1.2.6.53 119,000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa ổ 32 17,000 răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 31 04C1.2.6.54 396,000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 34 32 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) 594,000 số hóa Chụp niệu quản bể 35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng (UPR) 549,000 số hóa Chụp thực quản có uống 36 34 04C1.2.6.57 209,000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 209,000 hóa Chụp khung đại tràng có 38 36 04C1.2.6.59 249,000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 39 37 04C1.2.6.60 506,000 cản quang số hóa 40 38 Chụp XQ số hóa cắt lớp 929,000
- tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa đường Chưa bao gồm ống 41 39 dò, các tuyến có bơm 371,000thông, kim chọc thuốc cản quang trực tiếp chuyên dụng. Chụp cắt lớp vi tính, IV IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 42 40 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản 536,000 quang Chụp CT Scanner đến 32 43 41 04C1.2.6.42 970,000 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy 44 42 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc cản 2,266,000 quang Chụp CT Scanner 64 dãy 45 43 04C1.2.63 đến 128 dãy không có 1,431,000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 46 44 thân 64 dãy 128 dãy có 4,136,000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 45 3,099,000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 48 46 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản 3,543,000 quang Chụp CT Scanner từ 256 49 47 dãy trở lên không có 2,712,000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 50 48 thân từ 256 dãy có thuốc 7,643,000 cản quang Chụp CT Scanner toàn 51 49 thân từ 256 dãy không 6,606,000 thuốc cản quang 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20,114,000 Chụp PET/CT mô phỏng 53 51 04C1.2.6.62 20,831,000 xạ trị 54 52 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa 5,502,000
- xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành 55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp 5,796,000 buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút Chụp và can thiệp tim mạch, các loại ống mạch (van tim, tim bẩm thông/ vi ống thông, 56 54 04C1.2.6.45 6,696,000 sinh, động mạch vành) các loại dây dẫn/ vi dưới DSA dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Chụp và can thiệp mạch bộ bơm áp lực, stent, 57 55 04C1.2.6.46 chủ bụng (hoặc ngực) và 8,946,000 các vật liệu nút mạch, mạch chi dưới DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, Chụp và can thiệp mạch các vi ống thông, vi 58 56 chủ bụng hoặc ngực và 7,696,000 dây dẫn, các vòng mạch chi dưới CArm xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp, nút dị dạng và can các vật liệu nút mạch, 59 57 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch 9,546,000 các vi ống thông, vi thần kinh dưới DSA dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
- Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Can thiệp đường mạch bộ bơm áp lực, stent, 60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới 8,996,000 các vật liệu nút mạch, DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt Chưa bao gồm kim cổng truyền hóa chất, đốt chọc, stent, các sonde giãn tĩnh mạch, sinh thiết 61 59 04C1.2.6.50 1,983,000dẫn, các dây dẫn, ống trong lòng mạch) hoặc thông, buồng truyền mở thông dạ dày qua da, hóa chất, rọ lấy sỏi. dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới Chưa bao gồm ống 62 60 hướng dẫn của CT 1,159,000 dẫn lưu. Scanner Chưa bao gồm kim Dẫn lưu, nong đặt Stent, chọc, bóng nong, bộ lấy dị vật đường mật 63 61 04C1.2.6.50 3,496,000nong, stent, các sonde hoặc đặt sonde JJ qua da dẫn, các dây dẫn, ống dưới DSA thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm đốt sóng điều trị u gan dưới 64 62 03C2.1.56 1,679,000sóng cao tần và dây hướng dẫn của CT dẫn tín hiệu. scanner Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm kim 65 63 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1,179,000đốt sóng cao tần và hướng dẫn của siêu âm dây dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và Chưa bao gồm vật tư các tạng dưới DSA (đổ xi tiêu hao: kim chọc, xi 66 64 04C1.2.6.49 2,996,000 măng cột sống, điều trị măng, các vật liệu các khối u tạng và giả u bơm, chất gây tắc. xương...) Chụp cộng hưởng từ 67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2,336,000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1,754,000 cản quang 69 67 Chụp cộng hưởng từ gan 8,636,000 với chất tương phản đặc
- hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 70 68 tưới máu phổ chức 3,136,000 năng V V Một số kỹ thuật khác 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 79,500 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 139,000 73 03C5.1 Telemedicine 1,500,000 CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 74 71 203,000 phổi Bơm rửa niệu quản sau 75 72 03C1.51 454,000 tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 73 1,003,000 khoang màng phổi Cấp cứu ngừng tuần Bao gồm cả bóng 77 74 04C2.108 458,000 hoàn dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30,000 người bệnh ngoại trú. Áp dụng với người Chăm sóc da cho người 79 76 150,000bệnh hội chứng Lyell, bệnh dị ứng thuốc nặng Steven Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc 80 77 04C2.69 131,000 màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 81 78 04C2.112 169,000 dưới hướng dẫn của siêu âm 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136,000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198,000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234,000 Trường hợp dùng Chọc dò sinh thiết vú 85 82 03C1.74 170,000bơm kim thông dưới siêu âm thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100,000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 87 84 161,000 nang giáp
- Chọc hút dịch điều trị u 88 85 nang giáp dưới hướng 214,000 dẫn của siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104,000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 90 87 04C2.121 145,000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u Chưa bao gồm thuốc hoặc áp xe hoặc các tổn 91 88 04C2.122 719,000cản quang nếu có sử thương khác dưới hướng dụng. dẫn của cắt lớp vi tính Chọc hút tế bào tuyến 92 89 04C2.68 104,000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn của 144,000 siêu âm Chọc hút tủy làm tủy đồ, 91 04C2.115 bao gồm cả kim chọc hút 523,000 tủy dùng nhiều lần. 94 Chọc hút tủy làm tủy đồ 93 sử dụng máy khoan cầm 2,353,000 tay Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 121,000 chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Dẫn lưu màng phổi tối 96 94 04C2.98 583,000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 97 95 xe phổi dưới hướng dẫn 658,000 của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 98 96 xe phổi dưới hướng dẫn 1,179,000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 99 97 03C1.58 533,000 quay Đặt catheter động mạch 100 98 03C1.59 1,354,000 theo dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch Chưa bao gồm vi ống 101 99 03C1.57 640,000 trung tâm một nòng thông các loại, các cỡ 102 100 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch 1,113,000
- trung tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh mạch Chỉ áp dụng với 103 101 04C2.103 1,113,000 bằng catheter 2 nòng trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có 104 102 cuff, tạo đường hầm để 6,774,000 lọc máu 105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 555,000 106 103 Đặt sonde dạ dày 85,400 Chưa bao gồm Sonde 107 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 904,000 JJ. Đặt stent thực quản qua 108 105 03C1.32 1,107,000Chưa bao gồm stent. nội soi Chưa bao gồm bộ Điều trị rung nhĩ bằng dụng cụ điều trị rối năng lượng sóng tần số loạn nhịp tim có sử radio sử dụng hệ thống 109 106 2,795,000dụng hệ thống lập lập bản đồ ba chiều giải bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các phẫu điện học các buồng tim buồng tim. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch dụng cụ mở mạch 110 107 1,973,000 bằng Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch dụng cụ mở mạch 111 108 bằng năng lượng sóng 1,873,000 máu và ống thông tần số radio điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng Chưa bao gồm thuốc, 112 109 thuốc hoặc hóa chất qua 183,000 hóa chất. ống dẫn lưu màng phổi Chưa bao gồm hệ Hấp thụ phân tử liên tục 113 110 03C1.56 2,308,000thống quả lọc và dịch điều trị suy gan cấp nặng lọc. Hút dẫn lưu khoang màng 114 111 phổi bằng máy hút áp lực 183,000 âm liên tục 115 112 Hút dịch khớp 109,000 Hút dịch khớp dưới 116 113 118,000 hướng dẫn của siêu âm 117 114 Hút đờm 10,000 118 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua 918,000Chưa bao gồm sonde nội soi niệu quản và dây dẫn
- Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 119 116 04C2.79 549,000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 120 117 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm 938,000 phân phúc mạc) Chưa bao gồm quả Lọc máu liên tục (01 121 118 03C1.71 2,173,000lọc, bộ dây dẫn và lần) dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, Lọc tách huyết tương 122 119 03C1.72 1,597,000bộ dây dẫn và huyết (01 lần) tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 123 120 04C2.99 Mở khí quản 704,000 Mở thông bàng quang 124 121 04C2.120 360,000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 125 122 phế quản với thuốc giãn 63,300 phế quản 126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937,000 Nội soi màng phổi, gây 127 124 dính bằng thuốc hoặc hóa 4,982,000 chất Nội soi màng phổi, sinh 128 125 5,760,000 thiết màng phổi 129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 54,200 Nội soi phế quản dưới 130 127 1,743,000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 131 128 1,443,000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 132 129 gây mê lấy dị vật phế 3,243,000 quản Nội soi phế quản ống 133 130 04C2.96 738,000 mềm gây tê Nội soi phế quản ống 134 131 04C2.116 1,105,000 mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống 135 132 04C2.117 2,547,000 mềm gây tê lấy dị vật 136 133 Nội soi phế quản ống 2,807,000
- mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quảndạ Đã bao gồm chi phí 137 134 04C2.88 dày tá tràng ống mềm có 410,000 Test HP sinh thiết. Nội soi thực quảndạ 138 135 04C2.87 dày tá tràng ống mềm 231,000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 139 136 04C2.90 385,000 mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 140 137 04C2.89 287,000 mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng có sinh 141 138 04C2.92 278,000 thiết Nội soi trực tràng ống 142 139 04C2.91 179,000 mềm không sinh thiết 143 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 2,191,000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, Nội soi mật tụy ngược ERCP catheter, bộ tán 144 141 03C4.2.4.2 2,663,000 dòng (ERCP) sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793,000 Nội soi ổ bụng có sinh 146 143 04C2.86 937,000 thiết 147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154,000 Nội soi siêu âm chẩn 148 145 1,152,000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào khối u 149 146 2,871,000 gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây 150 147 03C1.40 824,000 mê Nội soi bàng quang Nội Chưa bao gồm sonde 151 148 04C2.101 906,000 soi niệu quản JJ. Nội soi bàng quang có 152 149 04C2.94 621,000 sinh thiết 153 150 04C2.93 Nội soi bàng quang không 506,000
- sinh thiết Nội soi bàng quang điều 154 151 04C2.118 675,000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và 155 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu 870,000 cục Nối thông động tĩnh 156 153 mạch có dịch chuyển 1,342,000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao gồm mạch 157 154 mạch sử dụng mạch nhân 1,357,000 nhân tạo. tạo Nối thông động tĩnh 158 155 1,142,000 mạch Nong niệu đạo và đặt 159 156 04C2.74 228,000 thông đái Nong thực quản qua nội 160 157 03C1.31 2,239,000 soi Chưa bao gồm hóa 161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185,000 chất. 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106,000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 163 160 03C1.54 576,000 độc qua hệ thống kín 164 161 Rửa phổi toàn bộ 7,910,000 Rửa ruột non toàn bộ loại 165 162 03C1.55 bỏ chất độc qua đường 812,000 tiêu hóa 166 163 Rút máu để điều trị 216,000 Rút ống dẫn lưu màng 167 164 172,000 phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp Đặt Chưa bao gồm ống 168 165 ống thông dẫn lưu ổ áp 2,058,000 thông. xe Siêu âm can thiệp điều trị 169 166 áp xe hoặc u hoặc nang 547,000 trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 170 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1,702,000 chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 171 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm 121,000
- mạc Sinh thiết gan hoặc thận 172 169 dưới hướng dẫn của siêu 978,000 âm Sinh thiết vú hoặc tổn 173 170 thương khác dưới hướng 808,000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 174 171 dưới hướng dẫn của cắt 1,872,000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 175 172 1,672,000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 176 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249,000 Sinh thiết màng hoạt dịch 177 174 04C2.110 dưới hướng dẫn của siêu 1,078,000 âm 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418,000 179 176 Sinh thiết móng 285,000 Sinh thiết tiền liệt tuyến 180 177 04C2.84 qua siêu âm đường trực 589,000 tràng Chưa bao gồm kim 181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229,000 sinh thiết. Sinh thiết tủy xương có Bao gồm kim sinh 182 179 04C2.113 1,359,000 kim sinh thiết thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử 183 180 dụng máy khoan cầm 2,664,000 tay). 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144,000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang 185 182 1,541,000 có hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang + chụp Chưa bao gồm thuốc 186 183 03C1.30 626,000 thận ngược dòng cản quang. Chưa bao gồm dụng Soi đại tràng + tiêm hoặc 187 184 03C1.28 544,000cụ kẹp và clip cầm kẹp cầm máu máu. 188 185 03C1.22 Nội soi khớp gối/vai sinh 483,000
- thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403,000 Soi phế quản điều trị sặc 190 187 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ 854,000 độc cấp Soi ruột non + tiêm (hoặc 191 188 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt 710,000 polyp Soi ruột non có hoặc 192 189 03C1.26 608,000 không có sinh thiết Soi thực quản hoặc dạ Chưa bao gồm dụng 193 190 03C1.24 396,000 dày gắp giun cụ gắp giun. Soi trực tràng + tiêm hoặc 194 191 03C1.29 228,000 thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 195 192 03C1.62 968,000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 196 193 03C1.61 477,000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 197 194 04C2.107 (Hemodiafiltration offline: 1,478,000 catheter. HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng 198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1,515,000 được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu 199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 543,000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng 200 197 04C3.1.149 59,400 hoặc xương đùi hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với 201 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49,500 người bệnh ngoại trú 202 199 Thay băng cắt lọc vết 233,000Áp dụng đối với thương mạn tính bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn