Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ọ Ự

Ạ Ọ Ạ Ọ

ƯỜ NG Đ I H C KHOA H C T  NHIÊN TR

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

Ứ ƯỞ HOÀNG Đ C H NG

Ứ Ự Ế Ổ Ộ

Ố NGHIÊN C U S  BI N Đ I M T VÀI THÔNG S

TÂM SINH LÝ C A SINH VIÊN MI N B C VI T NAM

Ệ Ẩ

TRONG PHÒNG THÍ NGHI M NHI T  M

Ọ Ậ Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C

ộ Hà N i ­ 2014

Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ọ Ự

Ạ Ọ Ạ Ọ

ƯỜ NG Đ I H C KHOA H C T  NHIÊN TR

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

Ứ ƯỞ HOÀNG Đ C H NG

Ứ Ự Ế Ổ Ộ Ố NGHIÊN C U S  BI N Đ I M T VÀI THÔNG S

Ề Ắ Ủ Ệ TÂM SINH LÝ C A SINH VIÊN MI N B C VI T NAM

Ệ Ẩ Ệ TRONG PHÒNG THÍ NGHI M NHI T  M

ủ ọ Chuyên ngành: Nhân ch ng h c

ố Mã s : 60 42 01

Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C

NG

NG D N KHOA H C:

ƯỜ ƯỚ Ọ I H Ễ PGS.TS. NGUY N Đ C H NG

ộ Hà N i ­ 2014

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ỏ ế ơ ắ ế ứ ễ ồ Tôi xin bày t lòng bi t  n sâu s c đ n PGS.TS. Nguy n Đ c H ng,

ườ ầ ậ ắ ườ ng i Th y đã t n tâm dìu d t tôi trên con đ ọ   ứ ng nghiên c u khoa h c,

ọ ậ ệ ề ạ ỡ ọ giúp đ  và t o m i đi u ki n cho tôi trong quá trình h c t p, công tác cũng

ư ậ ố nh  trong su t quá trình làm lu n văn.

ả ơ ầ ị ở ộ ọ ườ Tôi xin c m  n các Th y cô, anh ch B  môn Nhân h c Tr ạ   ng Đ i

ọ ự ỡ ộ ọ h c khoa h c t nhiên đã giúp đ  đ ng viên tôi, trong quá trình công tác

ư ự ệ ề cũng nh  th c hi n đ  tài.

ả ơ ọ ỹ ứ ệ ị Tôi xin c m  n các anh ch  cán b ậ   ộ Vi n nghiên c u Khoa h c k  thu t

ả ộ ộ ổ ộ ệ ạ B o h  lao đ ng ­ T ng liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam, và các b n sinh viên

ườ ố ượ ệ ạ ọ ứ tr ng Đ i H c Công Đoàn đã tình nguy n làm đ i t ng nghiên c u cho

ộ ư ầ ệ tôi m t cách vô t , đ y trách nhi m.

ử ờ ả ơ ế ệ Tôi cũng xin g i l i c m  n chân thành đ n Ban giám hi u, Phòng đào

ạ ọ ườ ạ ọ ọ ự ủ ộ ạ t o sau đ i h c Tr ng Đ i h c khoa h c t nhiên luôn  ng h  và giúp đ ỡ

ọ ậ ứ tôi trong quá trình h c t p và nghiên c u.

ả ơ ố ợ ữ   Cu i cùng tôi xin c m  n gia đình tôi, v  và con tôi đã luôn là nh ng

ườ ế ạ ườ ng ứ i ti p cho tôi thêm " s c m nh " trên con đ ọ   ứ ng nghiên c u khoa h c.

Tác Giả

ưở ứ Hoàng Đ c H ng

Ờ L I CAM ĐOAN

ứ ủ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s ố

ư ừ ự ệ ế ả ậ ượ li u, k t qu  nêu trong lu n văn là trung th c và ch a t ng đ c ai

ấ ố công b  trong b t kì công trình nào khác.

ệ ị ế N u sai tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m

Tác Giả

ưở ứ Hoàng Đ c H ng

Ụ Ụ M C L C

ự ổ ệ ữ ơ ể ườ ề ệ ậ ẩ 1.4. S  trao đ i nhi t gi a c  th  ng i trong đi u ki n khí h u nóng  m

11                                                                                                                                  .........................................................................................................................

ằ 1.4.1. Cân b ng nhi ệ  11        t ...............................................................................

ề   1.4.2. Đi u hòa nhi ệ ủ ơ ể  14        ............................................................                                                                 t c a c  th

ủ ơ ể ườ ứ ế ổ ưở ủ 1.5. Bi n đ i ch c năng sinh lý c a c  th  ng ả i do  nh h ng c a gánh

ệ ề ệ ậ ẩ ặ   n ng nhi 15        t trong đi u ki n vi khí h u nóng  m ...........................................

ứ ề ự ế ổ ố ướ ủ 1.6. Các nghiên c u v  s  bi n đ i các thông s  sinh lý d ộ i tác đ ng c a

nóng  mẩ  17        ..........................................................................................................

1.6.1. Các nghiên c u ứ ở ướ  n 17        c ngoài .......................................................

ứ ở ệ 1.6.2. Các nghiên c u Vi 23        t Nam ...........................................................

ỉ ố ứ   2.2. Ch  s  nghiên c u 31                                                                                              ....................................................................................

ế ị ụ 2.3. Trang thi ụ  31        t b , d ng c   ...........................................................................

ế ộ ệ ự ệ 2.4. Ch  đ  nhi 32        t th c nghi m ......................................................................

ự ệ 33        2.5. Quy trình th c nghi m ............................................................................

ố ệ ử 35        2.6. X  lý s  li u ............................................................................................

ệ 35        2.6.1. Tính di n tích da .............................................................................

ệ ộ ủ ể 2.6.2. Tính nhi t đ  da trung bình c a 3 đi m 35                                                 .......................................

ượ ồ ế 2.6.3. Tính l ng m  hôi bài ti 35        t  ............................................................

ủ ả  36        2.6.4. Đánh giá c m giác ch  quan  ........................................................

ử ố ượ ệ 2.6.5. X  lý các thông s  tâm sinh lý thu đ ự  36        c trong th c nghi m ........

Ữ Ế

DANH M C Ụ CH  VI T T T

ẩ ệ TCVN : Tiêu chu n Vi t Nam

ố ượ ĐTNC : Đ i t ứ ng nghiên c u

ệ ộ NĐTT : Nhi t đ  trung tâm

T0 : Nhi t đệ ộ

ệ ộ ơ ể : Nhi t đ  c  th  trung bình Tcot

ệ ộ : Nhi t đ  trán Ttran

: Nhi

: Nhi

ệ ộ ẳ t đ  c ng tay Tcangt

ệ ộ ự t đ  ng c Tng cự

: Nhi

ệ ộ ẳ t đ  c ng chân Tcangc

ệ ộ : Nhi t đ  da trung bình Tdat

ệ ộ ự : Nhi t đ  tr c tràng Tttuct

ệ ộ đùi t đ Tdui : Nhi

ệ ộ t đ  mu bàn tay T mut : Nhi

ệ ộ : Nhi t đ  mu bàn chân Tmuc

Ụ DANH M C B NG

ả ắ ủ ố ượ ể ặ ự B ng 2.1. Đ c đi m nhân tr c c a đ i t ng tham gia th c nghi m ệ ..............28

ộ ẩ ạ ộ ố ạ B ng ả 2.2. Đ   m không khí trung bình (%) t i m t s  tr m quan tr c ắ ............31

ế ộ ả ệ ự B ng 3.1. Các ch  đ  nhi t th c nghi m ệ ........................................................35

ệ ộ ự ủ ố ượ ứ ờ B ng ả 3.2. Nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ng nghiên c u chia theo th i gian

36

ệ ộ ự ớ B ng ả 3.3. Nhi t đ  tr c tràng chia theo gi i tính .......................................38

ả ệ ộ ự ủ ố ượ ứ B ng 3.4. Nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ế ộ ng nghiên c u chia theo ch  đ

ệ ự nhi t th c nghi m ệ ..........................................................................................39

ả ệ ộ ế ộ ệ ờ B ng 3.5. Nhi t đ  da trung bình trong các ch  đ  nhi t chia theo th i gian

ự th c nghi m ệ ...................................................................................................42

ả ệ ộ ớ B ng 3.6. Nhi t đ  da trung bình chia theo gi i tính ..................................44

ả ệ ộ ủ ố ượ B ng 3.7.  Nhi t đ  da trung bình c a đ i t ứ ng nghiên c u chia theo ch ế

ệ ự ộ đ  nhi t th c nghi m ệ .......................................................................................

45

ả ị ở ế ộ ệ ự B ng 3.8.  Nh p tim trung  bình các ch  đ  nhi ờ t chia theo th i gian th c

nghi mệ ............................................................................................................47

ủ ố ượ ả ự ệ ị ớ ị B ng 3.9.  Nh p tim c a đ i t ng (nh p/ phút) khi th c hi n theo gi i tính

48

ố ượ ả ị ế ộ ứ ệ ự ệ B ng 3.10. Nh p tim đ i t ng nghiên c u chia theo ch  đ  nhi t th c nghi m

.........................................................................................................................49

ủ ố ượ ặ ả ứ ướ ệ B ng 3.11. Cân n ng c a đ i t ng nghiên c u tr ự c và sau th c nghi m

ớ theo gi i tính ...................................................................................................51

ủ ố ượ ặ ả ứ ướ ự B ng 3.12. Cân n ng c a đ i t ng nghiên c u tr c và sau khi th c

ự ệ ờ nghi m, theo th i gian th c nghi m ệ ..............................................................52

ậ ả ả ạ ệ ủ ố ượ B ng3.13. Thang c m nh n trên tr ng thái nhi t cá nhân c a đ i t ng

ự ứ nghiên c u khi th c hi n ệ ................................................................................53

ề ứ ệ ả ả ệ ự B ng 3.14. C m giác v  m c ti n nghi nhi ệ t khi th c hi n thí nghi m ệ .....55

ả ả ệ ộ ớ ệ ộ ố B ng 3.15. Mong mu n tăng hay gi m nhi t đ  so v i nhi t đ  phòng thí

ự ệ nghi m  khi th c nghi m ệ ...............................................................................56

ể ấ ả ậ ấ ậ ườ ệ B ng 3.16. Có th  ch p nh n hay không ch p nh n môi tr ng nhi ự   t th c

nghi mệ ............................................................................................................57

ề ứ ộ ị ự ở ả ả ườ ệ ự ệ B ng 3.17. C m giác v  m c đ  ch u đ ng môi tr ng nhi t th c nhi m

.........................................................................................................................58

DANH M C Ụ HÌNH

ế ệ ộ ự ự ờ ễ Hình 3.1: Di n bi n nhi t đ  tr c tràng chia theo th i gian th c nghi m ệ ..37

ế ệ ộ ủ ố ượ ứ ớ ễ Hình 3.2: Di n bi n nhi t đ  trung tâm c a đ i t ng nghiên c u theo gi i tính

.........................................................................................................................38

ế ệ ộ ự ủ ố ượ ệ ở ự ễ Hình 3.3: Di n bi n nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ng th c nghi m

ế ộ ừ t ng ch  đ  nhi ệ .........................................................................................40 t.

ự ễ ế ộ ờ Hình 3.4: Di n  bi n nhiêt đ  da chia theo th i gian th c nghi m ệ ..............43

ế ệ ộ ủ ố ượ ứ ớ ễ Hình 3.5: Di n bi n nhi t đ  da c a đ i t ng nghiên c u theo gi i tính . 44

ế ệ ộ ở ế ộ ệ ễ Hình   3.6:   Di n   bi n   nhi t   đ   da   trung     bình các   ch   đ   nhi ự   t   th c

nghi mệ ............................................................................................................46

ự ễ ế ờ ị Hình 3.7: Di n bi n nh p tim chia theo th i gian th c nghi m ệ .........................48

ủ ố ượ ễ ị ứ ở ế Hình 3.8: Di n bi n nh p tim c a đ i t ng nghiên c u ứ  các m c nhi ệ .50 t.

ả ả Hình 3.9: Miêu t c m giác nhi ệ ủ ố ượ t c a đ i t ng nghiên c u ứ ......................54

ề ứ ệ ả ệ ủ ố ượ ứ Hình 3.10: C m giác v  m c ti n nghi nhi t c a các đ i t ng nghiên c u

.........................................................................................................................55

ỉ ệ ố ượ ứ ọ ệ Hình 3.11: T  l % đ i t ng ch n m c nhi t mong mu n ố .........................57

ỉ ệ ủ ả Hình 3.12: T  l ị ự  % kh  năng ch u đ ng c a các đ i t ố ượ ..........................59 ng

Ờ Ở Ầ L I M  Đ U

ộ ố ụ ệ ả ướ ớ ủ ườ C i thi n cu c s ng luôn là m c tiêu h ng t i c a con ng i trong

ờ ạ ệ ạ ả ưở ự ế ớ ứ ỏ ủ th i đ i văn minh hi n đ i, vì nó  nh h ng tr c ti p t i s c kh e c a con

ườ ườ ế ệ ầ ạ ổ ng i. Môi tr ữ ng toàn c u hi n đang có nh ng bi n đ i đáng lo ng i nh ư

ệ ượ ủ ễ ệ ầ ấ ả ấ hi n t ng nóng d n lên c a trái đ t, ô nhi m ch t th i công nghi p, vũ

ể ả ừ ự ạ ộ ệ   khí phóng x . Trong m t ch ng m c nào đó ta hoàn toàn có th  c i thi n

ượ ộ ố ế ố ợ ủ ườ ệ ề ạ đ c m t s  y u t không có l i c a môi tr ng, t o đi u ki n nâng cao

ấ ỏ ộ ứ s c kh e và năng su t lao đ ng.

ế ố ư ệ ộ ộ ẩ ữ ố Các y u t ậ  vi khí h u nh  nhi ế   ộ t đ , đ   m, t c đ  gió là nh ng y u

ủ ọ ườ ế ố ố ưở ố t quan tr ng c a môi tr ng s ng. Các y u t ả  này  nh h ế   ự ng tr c ti p

ớ ủ ơ ể ả ả ứ ư ơ ộ ỉ t i ph n  ng sinh lí c a c  th  c  khi ngh  ng i cũng nh  lao đ ng. Trên

́ ̃ ủ ế ở ướ ắ ́ thê gi ́ ́ ̀ ơ i đa co nhiêu nghiên c u ư (ch  y u các n ỹ   c Tây Âu và B c M )

̃ ̀ ̣ ớ ự ứ ộ ủ ổ ố vê m c đ  ô nhiêm nhiêt v i s  thay đ i các thông s  tâm sinh lý c a con

̀ươ ạ ơ ệ ế ả ng i n i làm vi c và trong phòng thí nghi m. ệ  K t qu  các công trình i t

ơ ở ự ứ ẩ ọ ể nghiên c u đó là c  s  khoa h c đ  xây d ng nên các tiêu chu n qu c t ố ế

ườ ệ ố ế ề ề ẩ ườ ề (ISO) v  môi tr ng nhi t. Nhi u tiêu chu n qu c t v  môi tr ng nhi ệ   t

ượ ấ ượ ệ ẩ ệ ấ đã  đ c   Vi n   tiêu   chu n   ch t   l ng   Vi t   Nam ậ ch p   nh n   thành Tiêu

ệ ẩ chu n Vi t Nam (TCVN) [29], [30], [31], [32]

ệ ộ ướ ệ ớ ậ ẩ Vi t Nam là m t n c nhi t đ i gió mùa có khí h u nóng  m. Trung

ướ ớ ộ ẩ ẩ ậ ộ bình m t năm n c ta có t i 233 ngày có khí h u nóng  m, đ   m trên

2/năm. Vì th , đã có nhi u công trình

ứ ạ ệ ả ế ề 80%, b c x  nhi t kho ng 136 kcal/cm

ứ ậ ệ ả ự ạ ổ nghiên c u t p trung vào vi c đánh giá mô t ự ế  th c tr ng s  bi n đ i các ch ỉ

ề ơ ở ở ự tiêu sinh lý đi u hòa nhi ệ ủ ơ ể ạ t c a c  th  t i các c  s th c đ a[ ị 5],[7],[9],

ứ ệ ệ ẩ ể [22]. Nghiên c u trong phòng thí nghi m nhi t  m đ  phân tích đánh giá s ự

ề ế ổ ỉ ệ ủ ơ ể bi n đ i các ch  tiêu sinh lý đi u hòa nhi t c a c  th  theo các thang gánh

ệ ệ ộ ộ ẩ ứ ể ạ ộ ệ ặ n ng nhi t (nhi t đ , đ   m, chuy n đ ng không khí, b c x  nhi t) còn

1

ệ ỏ ườ ệ ẩ ấ r t ít do không có phòng thí nghi m. Mô ph ng môi tr ng nhi t  m trong

ể ệ ả ưở ế ự ế ủ ổ phòng thí nghi m đ  đánh giá  nh h ng c a nó đ n s  bi n đ i các thông

ủ ườ ệ ể ể ứ ứ ộ ợ ố s  tâm sinh lý c a ng i Vi ủ   t Nam đ  ki m ch ng m c đ  phù h p c a

ố ế ề ẩ ườ ệ ượ ệ các tiêu chu n qu c t v  môi tr ng nhi t đã đ c Vi ậ   ấ t Nam ch p nh n

ẩ ệ ấ ầ ế ể ỏ thành Tiêu chu n Vi t Nam là r t c n thi ầ t.  Đ  góp ph n nh  bé vào

ướ ứ ề ứ ự ế ổ ộ h ng nghiên c u này, đ  tài “ Nghiên c u s  bi n đ i m t vài thông s ố

ủ ề ắ ệ tâm sinh lý c a sinh viên mi n B c Vi ệ   t Nam trong phòng thí nghi m

ụ ủ ớ nhi t  mệ ẩ ” c a chúng tôi v i m c tiêu:

ả ự ổ ệ ộ ệ ộ ị 1. Mô t s  thay đ i nhi t đ  trung tâm, nhi t đ  da, nh p tim, l ượ   ng

ồ ế ủ ộ ố ỉ ề ắ ổ m  hôi bài ti t c a sinh viên m t s  t nh mi n B c khi thay đ i nhi ệ ộ  t đ

phòng thí nghi m.ệ

ị ệ ộ ệ ộ ố ỉ ề ắ 2. Xác đ nh nhi t đ  ti n nghi cho sinh viên m t s  t nh mi n B c theo

2

ủ ọ ủ ả c m giác ch  quan c a h .

ươ Ch ng 1

Ổ T NG QUAN

ộ ố

1.1. M t s  khái ni m v  thân nhi

t

ệ ộ

1.1.1. Nhi

t đ  trung tâm

ệ ộ

1.1.1.1. Đ nh nghĩa và giá tr  nhi

t đ  trung tâm

ệ ộ ọ ệ ộ Nhi t đ  trung tâm hay còn g i là nhi t đ  lõi (core temperature) là

ệ ộ ơ ể ở ủ ơ ể ư ữ ạ nhi t đ  c  th  đo nh ng vùng sâu c a c  th  nh  gan, não, các t ng.

0C.

ị ươ ố ổ ị ị NĐTT có giá tr  t ộ ng đ i  n đ nh và dao đ ng xung quanh giá tr  37

ả ả ưở ế ớ ự ể NĐTT ph n ánh và  nh h ng tr c ti p t ậ   i các quá trình chuy n hóa v t

ằ ổ ơ ể ủ ụ ề ấ ị ch t trong c  th . Đi u hòa nh m  n đ nh NĐTT là m c đích c a các c ơ

ế ề ệ ch  đi u hòa thân nhi t

0C và nó luôn đ

ệ ộ ườ ượ ị ủ Giá tr  c a nhi t đ  trung tâm th ng là 37 ề   c đi u hòa

ị ươ ộ ố ổ ể ị ể đ  duy trì m t giá tr  t ổ   ng đ i  n đ nh. Tuy nhiên NĐTT có th  thay đ i

ộ ố ườ ạ ộ ấ ị ư ợ ộ trong m t s  tr ng h p nh t đ nh nh  tăng trong lao đ ng, ho t đ ng th ể

ệ ặ ố ổ thao, s t… ho c thay đ i theo chu kì ngày đêm, chu kì kinh nguy t.[8, 12]

ệ ộ

1.1.1.2. Các v  trí đo nhi

t đ  trung tâm

ệ ộ ườ ượ ở ự ệ ố Nhi t đ  trung tâm th ng đ c đo ự    mi ng, tr c tràng, h  nách, th c

ể ả ệ ộ qu n, màng nhĩ…Trong các đi m đo nhi t đ  trung tâm trên thì không có v ị

ưở ấ ứ ộ ề ươ trí nào là hoàn toàn lí t ắ ng, v  nguyên t c b t c  m t ph ng  pháp nào

ả ằ ố ở ữ ầ ả ả ị ưở cũng c n đ m b o r ng nó không b  sai s  b i nh ng  nh h ế   ự ng tr c ti p

ừ ườ t môi tr ng bên ngoài

ệ ộ ở ưỡ Đo nhi t đ  trung tâm mi ng ệ : L ơ i là c  quan đ ượ ướ c t ấ   i máu r t

ề ở ươ ươ ệ ộ ậ nhi u do v y đo NĐTT ệ  mi ng t ng đ ớ ng v i nhi t đ  dòng máu,

0C ­

3

ườ ấ ơ ệ ộ ự ả nhi ệ ộ ở t đ ệ  mi ng th ng th p h n nhi t  đ  tr c tràng kho ng 0,3

ố ướ ọ ệ ặ ạ ổ 0,50C. Tuy nhiên khi làm l nh vùng m t, c  hay mi ng, nu t n c b t, tăng

ể ế ổ ở th  có th  làm thay đ i NĐTT nên thi u chính xác.

ệ ộ ử ụ ươ Nhi t đ  màng nhĩ: Năm 1959 Benzinger s  d ng ph ng pháp đo

ệ ộ ỉ ố ứ ị nhi t đ  màng nhĩ và coi đó là ch  s  có giá tr  trong nghiên c u sinh lí, theo

ả ệ ộ ổ ườ ự ứ ể ộ tác gi này thì nhi t đ  màng nhĩ đáp  ng s  thay đ i c ng đ  chuy n hóa

ơ ệ ộ ự ợ ấ ị ế nhanh h n nhi t đ  tr c tràng và do đó có l i th  nh t đ nh trong khi s ử

ứ ụ d ng vào nghiên c u.

ả ở ễ ị Tuy nhiên các tác gi ằ  sau này cho r ng NĐTT đo màng nhĩ d  b  thay

ệ ộ ổ ễ ị ả ầ ưở ừ ườ ổ đ i do nhi t đ  vùng da đ u và c , d  b   nh h ng t môi tr ng bên

ngoài.

ệ ộ ự ơ ị ị Nhi t đ  tr c tràng : Có giá tr  cao h n các v  trí  khác trên c  th ơ ể

ườ ộ ự ầ ả ượ ệ ố ớ kho ng  vài ph n m i đ . Tr c tràng đ c cách nhi t v i môi tr t t ườ   ng

ệ ộ ự ỉ ố ộ ệ ậ bên ngoài, do đó nhi t đ  tr c tràng là m t ch  s  thân nhi t tin c y đ ượ   c

ư ứ ộ ệ ử ụ s  d ng r ng rãi trong lâm sàng cũng nh  nghiên c u sinh lí nhi t.

ệ ộ ư ễ ả ộ Nhi t đ  nách: ả  D  đo nh ng khó đ m b o đ  chính xác. Khi đo nhi ệ   t

ố ượ ứ ự ả ộ đ  nách đ i t ng nghiên c u ph i co tay lên ng c và ép cánh tay vào h ố

ệ ộ ẽ ạ ớ ầ ệ ộ ổ ớ ị ệ ộ nách, nhi t đ  s  tăng d n đ t t i nhi t đ   n đ nh so v i nhi t đ  trung

ở ị ệ ộ ỉ ạ ị ổ ị tâm các v  trí khác. Tuy nhiên nhi ố   t đ  nách ch  đ t giá tr   n đ nh khi đ i

ượ ứ ữ ư ậ t ng nghiên c u gi ị ạ    nguyên tay nh  v y trong 30 phút, và các giá tr  đ t

0C ­

ượ ươ ấ ơ ộ ệ ộ ự ả đ c cũng t ng ố đ i dao đ ng, th p h n nhi t đ  tr c tràng  kho ng 0,5

ậ ượ ử ụ ứ ể ị ị 0,80C, do v y nó ít đ c s  d ng trong nghiên c u đ  xác đ nh giá tr  nhi ệ ộ  t đ

trung tâm.[13, 14]

ệ ộ 1.1.2. Nhi t đ  da

4

ủ ị ệ ộ 1.1.2.1. Đ nh nghĩa và vai trò c a nhi t đ  da

ệ ộ ệ ộ ơ ể ở ệ ộ ượ Nhi t đ  da là nhi t đ  c  th  đo da. Nhi t đ  da còn đ ọ c g i là

ệ ộ ỏ ủ ơ ể ễ ế ộ ệ ộ ườ nhi t đ  v  c a c  th , d  bi n đ ng theo nhi t đ  môi tr ấ   ng và th p

ệ ộ ơ h n nhi t đ  trung tâm.

ệ ộ ề ọ ệ ề Nhi t đ  da có vai trò quan tr ng trong truy n nhi t và đi u hòa nhi ệ   t

ầ ớ ệ ộ ủ ơ ể ề ườ ộ ơ ể đ  c  th , ph n l n nhi t đ  c a c  th  truy n ra ngoài môi tr ng là qua

ệ ộ ề ế ộ ơ ệ ộ ề ặ b  m t da. Nhi t đ  da bi n đ ng nhi u h n nhi ị ả   t đ  trung tâm và b   nh

ế ề ứ ở ơ ệ ư ượ ớ ưở h ng b i các đáp  ng trong c  ch  đi u nhi t nh  l ng máu t i da, m ồ

ệ ộ ướ ế ố ườ hôi, nhi t đ  các mô d i da và các y u t môi tr ư ng nh  nhi ệ ộ ộ ẩ   t đ , đ   m

ứ ạ ố ộ ệ ớ ệ ộ ộ không khí, t c đ  gió, b c x  nhi t. Khác v i NĐTT nhi t đ  da là m t ch  s ỉ ố

ề ệ ọ ệ ừ ơ ể ườ quan tr ng đánh giá vi c truy n nhi c  th  vào môi tr t t ng. Nhi ệ ộ   t đ  da

ệ ố ề ấ ệ ủ ơ ể ữ cung c p cho h  th ng đi u hòa thân nhi t c a c  th  nh ng thông tin quan

ọ ệ ữ ệ ủ ơ ể ế ị tr ng quy t đ nh nhu c u ả ầ th i nhi t hay gi nhi t c a c  th  thông qua các

receptor nhi ệ ạ t t i da [46]

ệ ộ ệ ộ ơ ể 1.1.2.2. Nhi t đ  da trung bình và nhi t đ  trung bình c  th

ệ ộ ườ ị ở ị Nhi t đ  da th ng có giá tr  khác nhau khi đo các v  trí khác nhau

0C), cao h n và  n ổ   ơ

ệ ộ ườ ấ ở ả ơ ể trên c  th . Nhi t đ  da th ng th p chi (kho ng 30

0C và 340C). Do v y, ng

ệ ộ ở ự ầ ậ ơ ị đ nh h n là nhi t đ  da vùng đ u và ng c (32 ườ   i

dat) b ng cách đo nhi

ườ ệ ộ ằ ệ ộ ta th ng tính nhi t đ  da trung bình (T t đ  da t ạ   i

ộ ố ị ấ ị ự ệ ạ ơ ể ồ m t s  v  trí nh t đ nh trên c  th  r i tính toán d a và di n tích da t i vùng

ệ ộ ơ ể ầ t đ  các ph n da khác nhau trên c  th đó. Tdat  là trung bình nhi

dat [20]

ứ Công th c tính T

Tdat = a1ta1 + a2ta2 + a3ta3 + …+antan

ệ ố ể ữ ệ ầ ị Trong đó: a1, a2, a3,…, an là nh ng h  s  bi u th  cho ph n di n tích da

ầ ơ ể ủ ớ ộ ơ ể ệ ủ c a các ph n c  th  so v i di n tích da c a toàn b  c  th .

ệ ộ ươ ứ t đ  da các vùng t ng  ng t1 ,t2 ,t3  …tn là nhi

dat nh  vào đo t

ườ ấ ằ ể ị ờ ố ể Ng i ta th y r ng có th  xác đ nh T ể   i thi u là 3 đi m

5

ệ ộ ố ể ề ề ấ ị nhi t đ  da và t ắ i đa là 18 đi m (v  nguyên t c thì càng l y nhi u v  trí càng

ầ ớ ứ ườ ạ t). ố Ngày nay, ph n l n các nghiên c u trong môi tr t ề ng l nh đ u thông qua

ệ ộ ạ ơ ể ự ể đo nhi t đ  da t ẳ i 7 đi m trên c  th  (trán, c ng tay, mu bàn tay, ng c, đùi,

dat d a vào công th c c a Hardy­

ồ ừ ứ ủ ự ẳ c ng chân, mu bàn chân) r i t đó tính ra T

ả ế Duboi c i ti n:

+   0.35Tnguc    +   0.19Tdui    +

Tdat  =   0.07Ttran    +   0.14Tcangt  +   0.05T  mut

0.13Tcangc  + 0.07Tmuc

ố ớ ườ ườ ườ ệ ộ ạ Đ i v i môi tr ng nóng ng i ta th ng đo nhi t đ  da t ể   i 3 đi m,

ượ ứ ệ ộ ườ đ c tính theo công th c tính nhi t đ  da trung bình trong th ng quy kĩ

ậ thu t [54].

Tdat= 0.42 Tnguc  + 0.19 Tcangt + 0.39 Tcangc

ể ạ ị ệ ủ ơ ể ườ ườ Đ  xác đ nh tr ng thái nhi t c a c  th  ng i ta th ng tính nhi ệ ộ  t đ

cot ) thông qua nhi

ệ ộ ệ ộ ơ ể c  th  trung bình ( T t đ  trung tâm và nhi t đ  da trung

bình đã bi t:ế

Tcot = 0.65T ttuct + 0.35 Tdat

Trong đó:

ttuct

ệ ộ ự ứ t đ  tr c tràng, trong nghiên c u này chúng tôi dùng  T T ttuct là nhi

ệ ộ là nhi t đ  trung tâm .

ệ ộ t đ  da trung bình. Tdat là nhi

ủ ơ ể ộ ố ấ ọ 1.2 M t s  c u trúc c a c  th  có vai trò quan tr ng trong đi u ề

hòa nhi ệ ộ ơ ể t đ  c  th

ơ ể ạ ậ ợ ự ủ ể ặ ấ ệ Đ c đi m c u trúc c a c  th  t o ra s  thu n l ả   i trong vi c th i

ệ ậ ợ ệ ữ ệ ơ ể nhi ư t nh ng ng ượ ạ c l i cũng thu n l i cho vi c gi nhi t cho c  th  tùy

ầ ớ ệ ệ nhu c u, đó là l p cách nhi ệ ỏ t và h  t a nhi t.

ớ ỡ ướ ồ L p cách nhi t ệ  g m da, các mô m  d i da, trong đó các mô m  d ỡ ướ   i

ấ ộ ệ ủ ỡ ụ da có tác d ng cách nhi ệ ố t t t nh t vì đ  nhi ỉ ằ t c a m  ch  b ng 2/3 các mô

ỡ ướ ủ ữ ớ ơ ớ khác. L p m  d i da c a n  dày h n nam do đó l p cách nhi ệ ủ ữ ố   t c a n  t t

6

ườ ọ ớ ơ ở ớ ườ ứ ạ ơ h n nam. Ng ỏ i ta còn g i l p “v ”, l p này dày h n ng i x  l nh và

ơ ở ỏ ườ ứ ộ ườ ở ứ ạ ứ m ng h n ng i x  nóng. M t ng ớ    x  l nh sang x  nóng thì l p i

ể ị ỏ ầ ỏ ờ ườ ệ ỉ ệ ệ “v ” có th  b  m ng d n theo th i gian. Ng i Vi t Nam có t  l di n tích

ớ ơ ườ ỡ ướ ớ ỏ ơ ặ da trên cân n ng l n h n ng i Châu Âu, l p m  d i da m ng h n ng ườ   i

ụ ậ ả ệ ủ ố ơ Châu Âu do v y tác d ng th i nhi t c a da cũng t t h n [24, 20].

ệ ỏ ớ H  t a nhi t ệ   là dòng máu mang nhi ệ ừ t t ơ ể  trung tâm c  th  ra l p da,

ớ ớ ệ ủ ộ ệ ấ ấ khác v i l p cách nhi t, h  này có tính ch t ch  đ ng cao. C u trúc dày

ệ ố ạ ướ ệ ừ ặ ủ đ c c a h  th ng m ch máu d i da và dòng máu mang nhi t đi t trung

ơ ể ể ệ ệ ạ ớ ề tâm c  th  ra, l p này t o đi u ki n cho vi c chuy n nhi ệ ừ t t trung tâm ra

ơ ể ệ ạ ể ạ ả   ể ngo i vi c  th . H  m ch này có th  giãn hay co đ  làm tăng hay gi m

ượ ớ ệ ầ ộ ỉ l ng máu t ụ i da, vi c này không ch  ph  thu c vào nhu c u dinh d ưỡ   ng

ụ ầ ả ầ ộ ệ ữ ơ đ n thu n mà còn ph  thu c vào nhu c u th i nhi t hay gi nhi ệ ủ ơ  t c a c

ể ư ượ ớ ể ủ ệ ầ ị ự ề th . L u l ng dòng máu t i da ch u s  đi u khi n c a h  th n kinh giao

ạ ế ả ả ả c m, kích thích giao c m làm co m ch và ng ượ ạ ứ c l i  c ch  giao c m gây

giãn m ch ạ

ế ồ ộ ấ ả Tuy n m  hôi ọ   là m t c u trúc quan tr ng trong quá trình th i nhi ệ   t.

ườ ở ứ ạ ị ậ ẩ ế ồ ộ ố M t s  ng x  l nh có d  t t b m sinh là không có tuy n m  hôi có i

ể ẫ ườ ể ị ư ế ố th  v n s ng bình th ng nh ng khi sang vùng nóng có th  b  ch t vì

ể ả ồ ệ ệ ộ ơ ể ầ ớ không ra m  hôi đ  th i nhi t, nhi t đ  c  th  tăng d n t i khi say nóng và

ế ế ậ ầ ồ ợ ế ch t. Tuy n m  hôi không nh n các s i th n kinh ti ư   t noradrenalin nh ng

ạ ủ ụ ề ấ ị l i ch u tác d ng kích thích c a adrenalin và noradrenalin. Đi u này r t quan

ế ủ ậ ộ ọ ượ ế tr ng vì khi v n đ ng tuy n t y th ậ ng th n ti t ra hai hormone adrenalin

ế ồ ế ể ờ và noradrenalin kích thích tuy n m  hôi tăng bài ti t đúng vào th i đi m c ơ

ể ầ ả ệ ạ ộ ế ấ ồ th  đang c n tăng quá trình th i nhi ạ   t. Tuy n m  hôi ho t đ ng r t m nh

ệ ộ ơ ể ọ khi nhi ả   t đ  c  th  tăng cao và đóng vai trò quan tr ng trong quá trình th i

nhi t.ệ

ủ ế ủ ầ ướ ồ Thành ph n c a m  hôi ch  y u là n c và NaCl. Ở ườ  ng i dân x ứ

7

ề ồ ộ ơ ớ ườ ồ ạ l nh n ng đ  NaCl trong m  hôi cao h n nhi u so v i ng ứ i dân x  nóng

ư ượ ầ ả ồ ệ ượ nh ng do l ng m  hôi ít (do nhu c u th i nhi t ít) nên l ấ   ng NaCl m t

ể ồ ườ ứ ạ ố theo m  hôi cũng là không đáng k . Khi ng i dân x  l nh s ng trong môi

ườ ầ ượ ầ ẽ ế ồ ề ơ ượ tr ng nóng, d n d n l ng m  hôi s  ti t ra nhi u h n và l ng NaCl s ẽ

ượ ấ ạ ơ ướ ụ ủ đ c tái h p thu m nh h n (d i tác d ng c a aldosterone) làm c  th  đ ơ ể ỡ

ể ẫ ấ ố ế ể ả ồ ệ m t mu i trong khi v n có th  tăng bài ti t m  hôi đ  th i nhi ộ   t. Đó là m t

ơ ế ữ ớ ườ ườ ệ trong nh ng c  ch  thich nghi v i môi tr ng nóng. Ng i Vi t Nam thích

ờ ớ ườ ượ ấ ố ồ nghi lâu đ i v i môi tr ng nóng, nên l ơ   ng mu i trong m  hôi th p h n

ườ ứ ạ ả ộ ệ ộ ư ng i x  l nh và trong cùng m t hoàn c nh nhi t đ  cao nh  nhau th ườ   ng

ế ồ ơ ườ ứ ạ ti t ít m  hôi h n ng i x  l nh [42, 48]

ủ ệ ố ứ ề ạ ệ 1.3. Đáp  ng c a h  th ng tim m ch trong quá trình đi u nhi t

ạ ộ ề ệ ạ ề ộ ể ự Ho t đ ng th  l c và đi u nhi ộ ạ t t o nên m t cu c c nh tranh v  nhu

ầ ấ ự ớ ệ ố ầ ầ c u máu làm tăng nhu c u c p máu ­ gây áp l c t i h  th ng tu n hoàn

ơ ự ạ ộ ơ ầ ề ượ Ho t đ ng c  c n nhi u h n s  gia tăng l ng máu, trong khi đó c ơ

ế ề ệ ượ ớ ả ch  đi u nhi ầ t cũng c n có l ng máu t i da, giúp cho quá trình th i nhi ệ   t.

ượ ớ ượ ế ấ ầ ơ ế ượ L ng máu đ n c  tăng g p vài l n so v i l ng máu đ n da, l ng máu

ủ ế ổ ạ ổ ầ ế đ n da thay đ i ch  y u do phân b  l ệ ố i máu trong h  th ng tu n hoàn.

ướ ệ ả ị ấ ế ồ ữ Thêm n a khi n c và đi n gi i b  m t do tăng ti t m  hôi mà ch a đ ư ượ   c

ờ ẽ ụ ị ả ưở ọ ớ ệ ồ b i ph  k p th i s  làm  nh h ng nghiêm tr ng t ả   ạ i h  tim m ch do gi m

ố ượ ả kh i l ầ ấ ng máu trong khi nhu c u c p máu không gi m.[28]

ự ế ả ầ Ở ữ ệ ạ S  suy y u kh  năng đ y máu tim: nh ng b nh nhân tim m ch thì

ể ề ứ ắ ầ ệ ườ khi g ng s c, nhu c u máu tăng đ  đi u nhi t trong môi tr ng nóng là

ộ ử ể ặ ộ ế ướ ủ m t gánh n ng có th  gây đ t t do suy y u tr ạ   ệ c đó c a h  tim m ch.

ườ ự ả ạ ỏ ượ ứ Ng ượ ạ ở c l i ng i kh e m nh thì s  gi m l ề ng máu v  tim là do máu

ạ t i da.

ượ ớ ồ ướ ứ ộ Khi l ng máu t i da tăng, các h  máu d i da dãn r ng ch a máu do

ả ượ ề ể ả ầ đó làm gi m l ng máu v  tim, gi m th  tích tâm thu do đó tim c n tăng

8

ộ ư ượ ủ ủ ầ ậ ầ ố ể t n s  đ  duy trì m t l u l ợ ng tu n hoàn thích h p. Và h u q a c a nó

ầ ơ ọ ộ ượ ướ ư ố ượ càng tr m tr ng h n m t khi l ng n ấ c và mu i m t đi ch a đ ồ   c b i

ụ ị ờ ph  k p th i.

ừ ủ ệ ộ ố ứ ẽ ệ ấ ả ứ   ạ Các đáp  ng bù tr  c a h  tim m ch: S  xu t hi n m t s  ph n  ng

ự ầ ư ượ ề ằ ỉ ế đi u ch nh nh m duy trì s  đ y máu tim, l u l ộ   ng tim và huy t áp đ ng

ứ ắ ạ ệ ạ ướ ạ m ch khi g ng s c và khi có stress nhi t. Các tĩnh m ch d i da co l i khi

ầ ớ ượ ạ ộ ể ự ệ ầ ằ ở ho t đ ng th  l c. Do ph n l n l ng máu trong h  tu n hoàn n m tĩnh

ự ạ ạ ướ ư ượ ề ơ m ch nên s  co các m ch máu d i da giúp đ a đ c nhi u máu h n v ề

ớ ậ ả ữ tim. Thêm n a, dòng máu t i lách và th n cũng gi m song hành v i c ớ ườ   ng

ứ ệ ượ ớ ộ ắ đ  g ng s c và stress nhi ự ả t. S  gi m l ng máu t ậ i lách và th n có hai tác

ộ ượ ầ ớ ơ ụ d ng: Đ u tiên nó giúp làm tăng thêm m t l ng máu t i da và các c  đang

ạ ộ ứ ồ ươ ạ ho t đ ng, th  hai là do các h  máu trong lách t ố ễ ng đ i d  co l i khi

ệ ượ ế ấ ậ ả ổ ượ thi u c p máu, do v y hi n t ng này làm gi m t ng l ứ   ng máu ch a

ệ ố ẩ ầ trong lách và đ y máu này vào h  th ng tu n hoàn giúp bù tr  đ ừ ượ ượ   c l ng

ế ươ ứ ề ấ ấ ồ ờ ệ ủ huy t t ng m t di do m t m  hôi. Nh  ch c năng đi u nhi t c a dòng

ớ ứ ắ ệ máu t i da trong g ng s c và trong stress nhi ơ ể ạ t mà c  th  t o ra đ ượ ự  c s

ổ ượ ự ổ ế ạ ậ ằ ị thay đ i l ờ ủ   ng máu đ n lách và th n, nh m duy trì s   n đ nh t m th i c a

ừ ư ự ạ ệ ẫ ệ h  tim m ch. Tuy có s  bù tr  trên nh ng stress nhi t v n làm tăng đáng k ể

ạ ở ệ ố ượ ự ư ớ các stress cho h  tim m ch các đ i t ng ch a có s  thích nghi v i nhi ệ   t.

[37]

ộ ố ả ứ ề ệ ầ M t s  tác gi khi so sánh các đáp  ng đi u nhi t trong ngày đ u tiên

ạ ộ ứ ắ ườ ớ ườ ạ khi ho t đ ng g ng s c trong môi tr ng nóng v i môi tr ng l nh đã ch ỉ

ưở ủ ệ ộ ườ ố ớ ộ ố ả ra m t s   nh h ệ ng c a vi c tăng nhi t đ  môi tr ng đ i v i các đáp

ứ ủ ơ ể ắ ầ ở ườ ứ ng c a c  th  khi g ng s c. Trong ngày đ u tiên môi tr ị   ng nóng nh p

ố ượ ủ ầ ơ ớ ườ tim c a các đ i t ng tăng h n 40 l n/ phút so v i trong môi tr ạ   ng l nh

ự ầ ể ả ả ủ ừ ệ ậ ả ả ể đ  bù tr  vào h u qu  c a vi c gi m s  đ y máu tim và đ  đ m b o duy

ư ượ trì l u l ng tim

9

ề ế 1.3.1 Các tai bi n do đi u hòa nhi ệ t

ữ ề ệ ả Trong nh ng đi u ki n không khí bên ngoài quá nóng mà kh  năng

ủ ơ ể ự ứ ệ ượ ằ thích  ng c a c  th  không th c hi n đ c, thì cân b ng nhi ệ ẽ ị ố   t s  b  r i

ự ạ ệ ẽ ữ ế lo n làm cho s  tích nhi t s  lên cao gây ra nh ng tai bi n sau

1.3.1.1 Say nóng

ủ ơ ể ứ ả ượ ệ ộ Khi kh  năng c a c  th  không thích  ng đ ớ c v i nhi ủ   t đ  cao c a

ứ ề ạ ố ệ ủ ơ ể không khí, gây nên các r i lo n ch c năng đi u hòa nhi ệ   t c a c  th . Hi n

ượ ườ ặ ườ ộ ở ữ ơ t ng say nóng th ng g p trong môi tr ng lao đ ng nh ng n i có

ệ ậ ệ ư ệ ấ ả ồ ngu n nhi t cao nh : lò luy n gang thép, n u ch y v t li u và các máy

ơ ỡ ớ ậ ả ạ ộ ộ đ ng c  c  l n ho t đ ng (xe tăng, xe v n t i) [5, 11]

ệ ộ ườ ộ ố Nguyên nhân do nhi t đ  môi tr ạ   ng lao đ ng tăng cao gây r i lo n

0C ­ 410C ho c h n.

ề ệ ệ ặ trung khu đi u hòa nhi t làm tăng thân nhi t lên 40 ơ Ở

ứ ộ ừ ườ ệ ặ ỏ ừ ầ ồ m c đ  say nóng v a, ng i b nh m t đ  ph ng, m  hôi đ m đìa, m t l ệ ử   ,

ế ầ ắ ạ ồ ị ầ   ở đau đ u, hoa m t, bu n nôn, nh p th  nhanh, m ch tăng, huy t áp lúc đ u

0C, m chạ

ả ườ ợ ố ệ ệ tăng sau gi m. Tr ặ ng h p n ng (s c nhi t) thân nhi t trên 41

ế ụ ể ế ấ ỏ nhanh, nh , huy t áp t t, m t tri giác, hôn mê sâu, có th  ch t.

1.3.1.2 Say n ngắ

ứ ạ ệ ế ế ạ Nguyên nhân là do tia b c x  nhi ầ   ự t m nh chi u tr c ti p lên đ u,

ườ ạ ặ ứ ờ ộ ườ ồ th ng là b c x  m t tr i tác đ ng lên ng i nông dân ngoài đ ng, lao

ủ ư ộ ộ đ ng vào mùa hè mà không đ i mũ nón. Các quân binh ch ng nh  công

ế ộ ộ binh, pháo binh, thi ệ ậ t giáp, … và b  đ i luy n t p, hành quân, cũng  nh ư

ự ườ ườ ắ ị công nhân xây d ng và làm đ ng giao thông cũng th ng b  say n ng.

ệ ượ ắ ầ ươ ị Hi n t ng say n ng là do th n kinh trung ng b  kích thích quá

ầ ạ ặ ợ ậ ấ m nh gây đau đ u chóng m t ù tai, lo s , co gi t, ng t, hôn mê, và có th ể

ướ ả ưở ệ ạ ẫ ớ ử d n t i t vong. D i  nh h ủ ứ ạ ng c a b c x  nhi ầ   ế t m nh chi u vào đ u,

ộ ượ ạ ượ ế ấ ệ ầ m t ph n năng l ứ ng b c x  đ c h p thu và bi n thành nhi t năng làm

ệ ộ ề ế tăng nhi t đ  màng não gây phù n  và sung huy t màng não. [5].

ệ ộ ợ ươ ệ ộ 1.3.2. Nhi t đ  thích h p và ph ng pháp đánh giá nhi t đ  thích

10

h p.ợ

ệ ộ ợ ượ ư ộ Nhi t đ  thích h p (acceptable thermal) đ ạ   c xem nh  là m t tr ng

ủ ơ ể ớ ả ệ ộ ườ ấ ừ ả ả thái tho i mái c a c  th  v i nhi t đ  môi tr ng (c m th y v a ph i)

ể ệ ộ ả ặ ợ ố Đ  đánh giá nhi ệ ớ   t đ  thích h p ta ph i đ t nó trong m i quan h  v i

ệ ề ạ ườ ế ố ứ ỉ hàng lo t các đi u ki n môi tr ng ch  không ch  riêng y u t nhi ệ ộ   t đ .

ế ố ấ ộ ẩ ứ ể ấ ố Các y u t ộ   y là đ   m không khí, t c đ  gió, áp su t khí quy n, b c x ạ

ệ ự ế ừ ề ệ nhi t… Tuy nhiên, t ng đi u ki n th c t ứ  mà các công th c tính toán nhi ệ   t

ể ượ ể ễ ả ơ ợ ộ đ  thích h p có th  đ c đ n gi n hóa sao cho chúng ta có th  d  dàng

ự ụ ệ th c hi n và áp d ng.

ả ệ ả ớ ườ ệ Các c m giác nhi t không tho i mái v i môi tr ng nhi ể t có th  gây ra

ủ ả ạ ầ ở b i các c m giác quá nóng hay quá l nh c a các ph n khác nhau c a c ủ ơ

ể ả ườ ở ự ệ ệ ộ ữ ầ th , c m giác này th ng gây ra b i s  chênh l ch nhi ầ   t đ  gi a ph n đ u

0C, nó cũng có th  sinh ra t c đ  chuy n hóa quá cao ố

ắ ể ể ộ và m t cá chân trên 3

ặ ặ ầ ho c m c qu n áo quá dày.

ệ ữ ể ể ự Do có s  khác bi t gi a các cá th  nên ta không th  thi ế ế ượ t k  đ ộ   c m t

ườ ệ ớ ấ ả ọ ỏ ườ ườ môi tr ng nhi t th a mãn v i t t c  m i ng i trong môi tr ng đó. Do

ườ ườ ệ ộ ợ ủ ầ ậ v y ng i ta th ị ng xác đ nh nhi ể ố ớ   ộ t đ  thích h p c a m t qu n th  đ i v i

ườ ệ ự ố ố ượ ậ ấ ệ ộ môi tr ng nhi ầ t d a trên ph n trăm s  đ i t ng ch p nh n nhi t đ  này.

ườ ệ ạ ượ ố ượ Thông th ng nhi ợ t thích h p đ t đ c trên 80% các đ i t ấ   ng ch p

ậ ệ ộ ể ộ ừ nh n nhi t đ  này (có th  dao đ ng t 75­90%) và trên 80% các đ i t ố ượ   ng

ả ả không có c m giác không tho i mái.

ệ ữ ơ ể ườ ự ổ ệ ề 1.4.  S  trao đ i nhi t gi a c  th  ng ậ   i trong đi u ki n khí h u

nóng  mẩ

ằ 1.4.1. Cân b ng nhi ệ t

ủ ơ ể ạ ộ ố ữ ộ ệ ộ ộ ằ ị Ho t đ ng s ng c a c  th  luôn gi m t nhi t đ  n i môi h ng đ nh

ằ ệ ữ ườ ệ ộ ườ (370C). Đó là s  cân b ng nhi ự t gi a con ng i và nhi t đ  môi tr ng bên

11

ngoài.

ạ ệ ổ ề ề ệ ộ ị Tr ng thái nhi ầ   t  n đ nh, không dao đ ng quá nhi u là đi u ki n c n

ế ể ồ ạ ộ ữ ộ thi ậ ấ t cho phép đ ng v t c p cao có th  t n t ộ ậ i m t cách đ c l p gi a môi

ườ ơ ể ẽ ề ế ệ tr ng thiên nhiên. N u không có đi u ki n đó, c  th  chúng ta s  thành đ ồ

ơ ệ ộ ề ầ ả ề   bài gi ng v  trung khu th n kinh đi u ch i trong tay nhi t đ  bên ngoài (

ệ ủ hoà nhi t c a Palov, 1887 ).

ự ệ ệ ơ ể ễ S  sinh nhi ả t và th i nhi ọ   t trong c  th  luôn luôn di n ra trong m i

ạ ộ ủ ườ ự ệ ơ ể ố ho t đ ng s ng c a con ng i. S  sinh nhi t bên trong c  th  là do quá trình

ấ ủ ể ậ ạ ượ chuy n hoá v t ch t c a protit, lipit và gluxit t o ra năng l ấ   ề ng, nhi u nh t

ặ ộ ộ ỷ ệ ớ ượ là khi lao đ ng (gánh n ng lao đ ng t v i tiêu hao năng l l ng) và nhi ệ   t

ừ ủ ự ứ ạ ệ ặ ờ ạ ấ h p thu t bên ngoài c a t nhiên do b c x  nhi t m t tr i, nhân t o do t ừ

ơ ộ ệ ơ ể ầ các lò luy n ệ gang thép, các máy đ ng c  phát nhi t... C  th  c n có m t c ộ ơ

ữ ượ ế ệ ớ ượ ệ ằ ch  cân b ng gi a l ng nhi ấ t sinh ra và h p thu vào v i l ng nhi ả t th i ra

ườ ự ổ ệ ữ ơ ể ớ ườ ằ môi tr ng. S  trao đ i nhi t gi a c  th  v i môi tr ng bên ngoài b ng 4 con

ườ [16, 18] đ ng:

ổ ệ ằ ứ ứ ạ ­ Trao đ i nhi ạ t b ng b c x : B c x  nhi ệ ượ t đ c phát ra t ừ ề ặ    b  m t

ư ơ ể ể ậ ườ ệ ừ ở ữ các v t th  cũng nh  c  th  con ng i. Đó là nh ng sóng đi n t các

ướ ư ạ ơ b ắ c sóng khác nhau. Các d ng sóng ng n nh  tia R nghen, tia gamma, ánh

ấ ướ ừ ặ ệ ả sáng nhìn th y có b c sóng t 0,4 ­ 0,8 micronmet. Đ c bi t kh  năng sinh

ệ ấ ạ ồ ướ nhi t cao nh t là tia h ng ngo i có b c sóng dài 0,8 micronmet. Khi nhi ệ   t

ể ậ ơ ệ ộ ơ ể ộ đ  không khí bên ngoài và các v t th  cao h n nhi t đ  c  th  thì con

ườ ệ ệ ườ ng ậ i nh n nhi t vào và ng ượ ạ c l ơ ể ấ i thì c  th  m t nhi t ra môi tr ng bên

ngoài.

ổ ệ ằ ự ề ẫ ổ ệ ự ­ Trao đ i nhi t b ng d n truy n: S  trao đ i nhi ữ   ế t tr c ti p gi a

ơ ể ớ ậ ủ ế ể ầ ườ ph n ti p xúc c a c  th  v i v t th  môi tr ng xung quanh. Đó là khi

ườ ặ ờ ể ậ ồ ơ ệ ộ ơ ể ủ ng i ta ng i ho c s  vào v t th  nóng h n nhi t đ  da c a c  th  thì

12

ườ ệ ườ ấ ả ệ ng ậ i ta nh n nhi t và ng ượ ạ c l i ng i ta ph i m t nhi t.

ổ ệ ằ ố ư ự ổ ệ ữ ử ­ Trao đ i nhi t b ng đ i l u: S  trao đ i nhi t gi a các phân t khí

ườ ướ ề ơ ể ớ ủ c a c  th  v i môi tr ng xung quanh (không khí, n c). Đi u này liên

ớ ự ủ ể ộ ố ớ ộ quan t i s  chuy n đ ng c a không khí (t c đ  gió). Khi l p không khí

ơ ể ẹ ơ ườ ỗ ớ xung quanh c  th  đã nóng lên, nh  h n bay đi, nh ng ch  cho l p không

ặ ơ ượ ạ ề ườ ạ ơ khí khác n ng h n, mát h n và ng i v  mùa đông ng c l i ta l ấ   i m t

ệ ế ầ ặ ầ ặ ặ ớ nhi t n u không m c qu n áo ho c m c ít l p qu n áo.

ổ ệ ằ ơ ướ ồ ườ ­ Trao đ i nhi t b ng bay h i n c/m  hôi: Bình th ng con ng ườ   i

ư ự ấ ả ồ ơ ồ ơ ẫ v n có s  bay h i m  hôi, nh ng là bay h i m  hôi không c m th y. Khi

0C) thì

ở ề ệ ệ ộ ơ ệ ộ ơ ể ộ lao đ ng đi u ki n nhi t đ  không khí cao h n nhi t đ  c  th  (37

ế ế ị ơ ồ vai trò bài ti ơ ế ề   t và bay h i m  hôi đóng vai trò quy t đ nh trong c  ch  đi u

ệ ườ ứ ạ ố ư ữ ề ẫ hoà nhi t vì 3 con đ ng (d n truy n, đ i l u, b c x ) không nh ng không

ơ ể ể ả ệ ả ấ ơ ể có ý nghĩa giúp c  th  đ  th i nhi t, mà còn làm cho c  th  ph i h p thu

ệ nhi t vào mình.

ự ổ ệ ằ ơ ướ ụ ộ ỷ ệ S  trao đ i nhi t b ng bay h i n c ph  thu c vào t nhi ơ   t bay h i

ố ộ ộ ẩ ồ m  hôi, đ   m không khí và t c đ  gió.

ệ ơ ồ ượ ệ ơ ể ả ừ ượ ỷ T  nhi t bay h i m  hôi là l ng nhi t mà c  th  th i tr  đ c khi có

ồ ượ ự ằ ơ 1 gam m  hôi đ c bay h i là 0,585 kcal. S  cân b ng nhi ệ ủ ơ ể   t c a c  th  là

ể ệ ơ ể ể ừ ị ự bi u th  s  sinh nhi t bên trong c  th  do chuy n hóa tr đi năng l ượ   ng

ượ ằ ổ ệ ở ườ sinh công đ ớ ự c cân b ng v i s  trao đ i nhi t b i các con đ ổ   ng trao đ i

ệ ữ ườ ề ạ ợ nhi t. Trong nh ng tr ự ố ng h p nào đó có s  r i lo n đi u hoà nhi ệ ủ ơ  t c a c

ể ạ ằ ệ ệ ượ ẽ th  thì tr ng thái cân b ng nhi ự t không th c hi n đ c s  gây tích lũy

ệ ơ ể ặ ấ nhi t trong c  th  ho c m t nhi ệ ừ ơ ể  c  th . t t

ươ ằ ệ ổ ượ ị Ph ng trình cân b ng nhi t t ng quát  đ c xác  đ nh (theo  TCVN

ư 7321: 2009/ ISO7933:2004) [28] nh  sau:

M – W = Cres + Eres+ K + C + R + E +S

13

Trong đó:

2).

ộ ượ ở ơ ể M  : toàn b  năng l ng sinh ra b i c  th  (w/m

2).

ượ ạ ộ ơ W  : năng l ng dùng cho các ho t đ ng c  (w/m

2).

ệ ườ ố ư t do đ i l u qua đ ấ ng hô h p (w/m Cres: dòng nhi

2).

ệ ơ ườ t do bay h i qua đ ấ ng hô h p (w/m Eres: dòng nhi

2).

ệ ề ẫ K   : dòng nhi t do d n truy n (w/m

2).

ệ ố ư ở ề ặ C   : dòng nhi t do đ i l u b  m t da (w/m

2).

ệ ứ ạ ở ề ặ R   : dòng nhi t do b c x b  m t da (w/m

2).

ệ ề ặ ơ E   : dòng nhi t do bay h i trên b  m t da (w/m

2).

ự ữ ệ S   : D  tr  nhi t (w/m

ề 1.4.2. Đi u hòa nhi ệ ủ ơ ể t c a c  th

ơ ể ế ườ ượ ữ Quá trình ti n hóa lâu dài c  th  con ng ạ i đã t o ra đ ả   c nh ng ph n

ứ ấ ị ộ ệ ộ ữ ố ớ ng nh t đ nh đ i v i tác đ ng nhi t đ  bên ngoài và gi ơ ể  cho c  th  nhi ệ   t

ở ạ ẳ ệ ệ ộ ơ ể ữ ượ ổ ị tr ng thái đ ng nhi t. Nhi t đ  c  th  luôn gi c  n đ nh là do hai c đ ơ

ế ề ệ ọ ọ ch  đi u hòa nhi t hóa h c và lý h c

ề ả ọ ệ ượ Đi u hoà lý h c mang ý nghĩa th i nhi ự ề t. Đó là s  đi u hoà l ng m ồ

ế ượ ữ ư ầ ầ hôi bài ti t do l ạ   ng máu l u thông gi a ph n trung tâm và các ph n ngo i

ệ ằ ộ ủ ứ ơ ồ ủ ơ ể ể ả vi c a c  th  đ  th i nhi t b ng bay h i m  hôi theo m c đ  c a gánh

ệ ơ ệ ề ọ ồ ượ ặ n ng nhi ế ề t. C  ch  đi u hoà nhi t lý h c g m đi u hoà l ng máu trao

ữ ạ ỏ ơ ể ặ ạ   ổ đ i gi a vùng trung tâm (lõi) và vùng ngo i vi (v ). Khi c  th  g p l nh

ạ ạ ạ ồ ể ả ệ các m ch máu ngo i vi co l i d n nhi ệ ượ t l ng vào trung tâm đ  b o v  các

ộ ạ ấ ậ ạ ệ ề ể ơ c  quan n i t ng, chuy n hoá v t ch t..., trái l i trong đi u ki n nóng các

ạ ạ ồ ể ạ ườ m ch máu ngo i vi giãn ra, d n nhi ệ ượ t l ng ra ngo i vi đ  tăng c ả   ng th i

ệ ề ệ ọ ữ ố nhi t. Quá trình đi u hoà nhi t lý h c làm cho t ỷ ệ  l phân b  máu gi a các

ạ ộ ơ ườ ậ ơ ể vùng c  quan và các b  ph n c  th  có khác nhau t o nên môi tr ng nhi ệ   t

14

ộ ơ ể đ  c  th .

ề ọ ệ ể ệ ự Đi u hoà hoá h c mang ý nghĩa sinh nhi ằ t, th  hi n b ng s  tăng hay

ấ ủ ơ ể ề ể ậ ả gi m chuy n hoá v t ch t c a c  th . Đi u này liên quan t ớ ườ i c ộ ng đ  lao

ượ ế ề ọ ơ ộ đ ng và tiêu hao năng l ể   ng. C  ch  đi u hoà hoá h c là quá trình chuy n

ơ ể ấ ả ậ ấ hoá v t ch t x y ra trong c  th , là quá trình oxy hoá các ch t dinh d ưỡ   ng

ượ ế ạ ộ ả ọ sinh năng l ầ ng c n thi ơ ể   ố t cho m i ho t đ ng s ng x y ra trong c  th .

ộ ượ ể ẽ ệ ả ớ ầ M t ph n năng l ng này s  chuy n thành nhi t năng th i b t ra ngoài c ơ

ể ở ườ ệ ộ ấ th . Theo N.J. Marcus [43]: môi tr ng nhi t đ  không khí th p (10 ­

ườ ệ ể ạ ở ệ ộ 150C) c  th  tăng c ơ ể ng sinh nhi ố t đ  ch ng l nh, nhi t đ  môi tr ườ   ng

ễ ườ ệ ộ (15 ­ 250C) thì quá trình oxy hóa di n ra bình th ừ ng. T  nhi t đ  không khí

ể ả ả ả ệ 25 ­ 350C thì quá trình oxy hoá gi m đ  gi m s n sinh nhi ế   ư t. Nh ng n u

0C thì s  đi u hoà sinh nhi

ệ ộ ơ ự ề ệ ị ố ạ nhi t đ  không khí cao h n 35 t b  r i lo n, quá

ề trình oxy hoá tăng lên vì các trung khu  đi u hoà nhi ệ ở t ộ ị ổ    não b  b  t n

ươ th ng.

ủ ơ ể ườ ứ ổ ế 1.5. Bi n đ i ch c năng sinh lý c a c  th  ng ả i do  nh h ưở   ng

ặ ệ ề ệ ậ ẩ ủ c a gánh n ng nhi t trong đi u ki n vi khí h u nóng  m

ưở ệ ộ ộ ẩ Ả 1.5.1.  nh h ủ ng c a nhi ể   t đ  và đ   m cao lên quá trình chuy n

ệ ề hóa đi u nhi t

ệ ộ ộ ẩ ượ Nhi ể t đ  và đ   m cao có th  làm tăng tiêu hao năng l ng c a c ủ ơ

ể th . [35, 6, 37, 1]

0C­ 260C, đ   m 50­ 60% thì m c tiêu hao năng

Ở ườ ệ ộ ẩ ứ môi tr ng nhi t 20

0C ­ 300C, đ   m 80­ 93%. Lao

ượ ơ ớ ườ ệ ộ ộ ẩ l ng ít h n so v i môi tr ng nhi t đ  26

ườ ẩ ượ ộ đ ng trong môi tr ng nóng  m làm tăng tiêu hao năng l ng. Năng l ượ   ng

2/h.

ượ ằ ượ tiêu hao đ c tính b ng l ng Kcal/m

ỗ ỳ ệ ộ ộ ẩ ợ ổ Theo Đ  Công Hu nh [9] Nhi ộ t đ  và đ   m tác đ ng t ng h p lên c ơ

ể ườ ộ ườ ệ ộ ộ ẩ th , khi con ng i lao đ ng trong môi tr ng nhi t đ  và đ   m cao là thay

ơ ể ư ể ề ườ ể ấ ổ đ i chuy n hóa nhi u ch t trong c  th  nh  tăng c ng chuy n hóa gluxit,

15

ộ ở ứ ộ ừ ầ ủ ạ ả lipit, protit. Khi lao đ ng ộ    m c đ  v a ph i và giai đo n đ u c a lao đ ng

0C s  tăng c

ệ ẽ ườ ạ ộ ứ ặ n ng, khi thân nhi t tăng 1­2 ng ho t đ ng ch c năng c a h ủ ệ

ả ề ế ụ tiêu hóa c  v  bài ti ấ t và h p th .

0C s   c ch  ho t đ ng c a h  tiêu hóa,

ệ ủ ệ ạ ộ ẽ ứ ế Khi thân nhi t tăng cao lên 2­3

ố ượ ạ ậ ả ả ộ ộ ấ ượ ị gi m v n đ ng d  dày và ru t, gi m s  l ng và ch t l ng d ch tiêu hóa.

ệ ộ ả ả ổ Nhi t đ  tăng cao làm tăng phân gi ẫ   ợ i và gi m t ng h p Glycogen, d n

ớ ố ứ ạ ế ạ ố t i r i lo n ch c năng t bào gan, r i lo n quá trình đông máu, tăng glucoze

ệ ấ ả ồ ỏ   ơ ể ẽ ấ trong máu. Khi m t m  hôi, c  th  s  m t NaCl gây c m giác m t m i,

ướ ượ khát n c suy nh c.

ứ ộ ướ ừ ủ ẹ ậ ộ ẩ D i tác đ ng c a khí h u nóng  m, m c đ  nh  và v a th y t n s ấ ầ ố

ạ ượ ướ ả ầ ể m ch tăng, th  tích tâm thu, l ng máu d ư   i da tăng d n làm gi m l u

ượ l ng tim.

ệ ộ ủ ơ ả ứ ộ ẩ ị Nhi t đ  và đ   m làm tăng nh p tim, tăng ph n  ng co bóp c a c  tim

ể ạ ạ ố ướ và các m ch máu, làm r i lo n chuy n hóa n ố c và mu i khoáng.

ưở ệ ộ ớ ệ ầ Ả 1.5.2.  nh h ủ ng c a nhi ộ ẩ t đ  và đ   m cao t i h  tu n hoàn và

ấ hô h p [2, 41, 22, 34]

ứ ộ ướ ừ ủ ẹ ậ ộ ẩ D i tác đ ng c a khí h u nóng  m, m c đ  nh  và v a th y t n s ấ ầ ố

ạ ượ ướ ầ ả ể m ch tăng, th  tích tâm thu, l ng máu d ư   i da tăng d n làm gi m l u

ượ ệ ộ ả ứ ộ ẩ ị l ng tim. Nhi ủ   t đ  và đ   m làm tăng nh p tim, tăng ph n  ng co bóp c a

ể ạ ạ ố ướ ơ c  tim và các m ch máu, làm r i lo n chuy n hóa n ố c và mu i khoáng.

ề ả ứ ễ ưở ủ Nguy n Manh Liên khi  nghiên c u  v   nh h ng  c a môi tr ườ   ng

ệ ộ ơ ể ộ ẩ ườ ằ ấ ộ nhi t đ  và đ   m cao lên c  th  ng i lao đ ng, th y r ng trong môi

ườ ẩ ấ ậ ớ ệ ộ ộ ẩ tr ầ ố ng nóng  m t n s  hô h p tăng t ỷ ệ  l thu n v i nhi t đ  và đ   m môi

ườ tr ng.

ụ ệ ầ ấ ấ ố ộ Ngoài ra t n s  hô h p còn ph  thu c vào tính ch t công vi c và

16

ấ ặ ộ ộ ộ ườ c ng đ  lao đ ng, lao đ ng càng n ng hô h p càng tăng.

ưở ệ ộ ệ ầ ộ ẩ Ả 1.5.3.  nh h ủ ng c a nhi t đ  và đ   m lên h  th n kinh trung

ngươ

ệ ộ ộ ẩ ả ưở ạ ộ ạ ố Nhi t đ  và đ   m cao còn  nh h ả   ng gây r i lo n ho t đ ng ph n

ạ ủ ơ ể x  c a c  th

ệ ộ ạ ộ ộ ẩ ủ ạ Ngoài ra nhi ố t đ  và đ   m cao còn làm r i lo n ho t đ ng c a trí óc,

ồ ộ ướ ủ ả ầ ở ộ ệ ộ gây c m giác khó th , đau đ u, h i h p. D i tác đ ng c a nhi t đ  và đ ộ

ẩ ể ạ m có th  gây ra tr ng thái stress [26], [29]

ưở Ả  1.5.4   nh h ng t ớ ệ ộ ế t i h  n i ti

ữ ệ ầ ệ ố ộ ế ệ ươ ự Gi a h  th n kinh và h  th ng n i ti t có s  quan h  t ng h , d ỗ ướ   i

ủ ộ ệ ộ ệ ố ạ ộ ủ ướ ồ ế tác đ ng c a nhi t đ  cao ho t đ ng c a h  th ng d i đ i, tuy n yên,

ượ ứ ủ ậ ậ ổ ộ ị ế tuy n th ng th n, b  thay đ i m t cách có quy lu t. Nghiên c u c a Bùi

ụ ạ ạ ầ ộ   ấ Th , Ph m Quý So n, Tr n Văn Ch n [22] trên 154 Công nhân lao d ng

ườ ệ ộ ề ượ ấ trong môi tr ng nhi t đ  cao th y: li u l ng hoocmon Corticosteroit bài

ế ườ ướ ể ả ệ ộ ộ ti t theo đ ng n c ti u tăng lên, tác gi ằ  cho r ng  nhi t đ  tác đ ng lên

ượ ậ ườ ế tuy n th ng th n thông qua vùng d ướ ồ ừ i đ i t đó theo con đ ầ   ng th n

ạ ộ ể ị ủ ế ượ ạ ậ kinh th  d ch gây tăng ho t đ ng c a tuy n th ng th n. Theo Ph m Minh

ứ ệ ộ ự ộ ồ Đ c [45] nhi t đ  cao làm n ng đ  ACTH tăng cao. Sau đó vài phút s  bài

ế ể ố ti t hoocmon Cortizol tăng lên đ  ch ng stress.

ứ ề ự ế ổ ố ướ 1.6. Các nghiên c u v  s  bi n đ i các thông s  sinh lý d i tác

ủ ộ ẩ đ ng c a nóng  m

1.6.1. Các nghiên c u ứ ở ướ  n c ngoài

ặ ở ỗ ướ ữ ệ ề ậ M c   dù m i   n c   có   nh ng   đi u   ki n   khí   h u   khác   nhau,   môi

ườ ữ ư ứ ệ ệ tr ổ   ng làm vi c khác nhau nh ng vi c nghiên c u đánh giá nh ng thay đ i

ọ ủ ỉ ố ườ ề ầ ộ ế ừ ị các ch  s  sinh h c c a ng i lao đ ng là đi u c n thi t. T  đó xác đ nh

ụ ể ề ề ệ ữ ữ ệ ộ ỉ ộ nh ng ch  tiêu v  v  sinh lao đ ng m t cách c  th , đ  ra nh ng bi n pháp

17

ừ ạ ườ ộ ngăn ng a các tác đ ng có h i cho con ng i.

ữ ự ứ ế ề ệ ổ Đã có nhi u nghiên c u th c nghi m nh ng bi n đ i tâm sinh lý d ướ   i

ủ ệ ề ộ ệ ẩ ế ớ ượ ẫ ộ tác đ ng c a đi u ki n nhi t  m trên th  gi i. Xin đ c d n ra m t vài

ứ ể nghiên c u đi n hình :

0C thì tr  sị ố

ơ ể ứ ằ Benedich ­1932 đã ch ng minh r ng khi c  th  tăng lên 1

ổ ơ ả ệ ộ ơ ể ư ườ trao đ i c  b n tăng lên 10%, khi nhi t đ  c  th  cũng nh  môi tr ng,

ấ ữ ơ ơ ể ả ứ ộ ợ ườ c ng đ  các ph n  ng oxi hóa các h p ch t h u c  trong c  th  cũng tăng

ấ ữ ủ ư ẩ ả ợ theo. Các s n ph m phân h y Protein cũng nh  các các h p ch t h u c ơ

ổ ộ ế ẽ ằ ọ ỡ khác s  làm bi n đ i đ  PH máu và phá v  cân b ng sinh h c.

ệ ả ưở ế ầ ế ậ Thân nhi t  nh h ng đ n thành ph n các t bào, các quá trình v t lý

ơ ể ặ ệ ả ứ ế ọ ọ trong c  th , và đ c bi ề t quan tr ng là đ n nhi u ph n  ng hóa h c.

ứ ứ   Burkackai.P (1974) Liên Xô cũ đã nghiên c u trên công nhân rèn, b c

2/1p, thân nhi

0C, m ch lên ạ

ệ ộ ạ x  phát ra 6,8cal/cm t công nhân dao đ ng 38 ­39

ị 120 – 130 nh p/ phút [6].

ả ứ ự ộ ớ C.H. Wyndham và c ng s  (1964) [54] so sánh ph n  ng v i nhi ệ ủ   t c a

ớ ườ ắ ườ ướ ế 22 nam gi i ng i da tr ng và 22 ng i da đen, tr ạ   c h t là tình tr ng

ệ ế không thích nghi và sau đó là đã thích nghi nhi ứ t. Nghiên c u ti n hành ở

0F   (33,90C)   c u   khô   v i   m c   tiêu   th   O

ầ ướ ứ ầ ớ 900F   (320C)   c u t   và   93 ụ 2  là

ả ấ ả ườ ế 1lít/phút. K t qu  là t t c  22 ng ệ   i da đen đã hoàn thành 4h thí nghi m,

ườ ắ ệ ộ ự trong khi 10 ng i da tr ng không hoàn thành. Nhi ủ   t đ  tr c tràng c a

ườ ể ấ ơ ớ ườ ư ắ ị ng i da đen th p h n đáng k  so v i ng i da tr ng, nh ng nh p tim trung

ượ ệ ề ả ồ bình và l ng m  hôi trung bình thì chênh l ch không nhi u. Khi c  hai

ấ ả ườ ệ ả nhóm đã thích nghi cao thì t ữ t c  nh ng ng i tham gia thí nghi m (c  da

ả ứ ủ ề ệ ắ ọ ớ   đen và da tr ng ) đ u hoàn thành 4h thí nghi m và ph n  ng c a h  v i

ệ ự ệ ể ớ nhi t có s  khác bi ạ t đáng k  so v i tình tr ng không thích nghi.

ự ề ấ ồ ệ ề ặ Đ c bi ệ ượ t l ng m  hôi tăng r t nhi u. S  khác bi t v  nhi ệ ộ ự   t đ  tr c

ượ ố ượ ữ ồ ị tràng, nh p tim, l ng m  hôi gi a hai nhóm đ i t ng đã thích nghi là

18

ể ừ ờ ứ không đáng k , tr  gi th  4).

ứ ủ ố ượ Nghiên c u c a C.H.Wyndham (1974) [55] trên 13 đ i t ng thích nghi

ệ ề ặ ề v  nhi t cao có chi u cao trung bình 166,8 ± 5,87cm; cân n ng trung bình

2; 353 đ i t

ệ ố ượ 60,5 ± 5,92cm và di n tích da 1,67 ± 0,097m ng không thích

ệ ề ặ nghi nhi t có chi u cao trung bình 165,9 ± 6,03 cm; cân n ng trung bình 59,1

2. T t c  các đ i t

ệ ấ ả ố ượ ± 6,08 kg và di n tích da 1,65 ± 0,104 m ng là công nhân

ớ ủ ố ượ ệ m i c a công nghi p khai thác vàng. Các đ i t ệ ng làm vi c trong 4 gi ờ ạ    t i

ề ề ệ ệ ổ ợ ủ ề ố ề ộ 45 đi u ki n v  stress nhi ệ  h p c a 15 đi u ki n v  t c đ  gió, nhi t (t ệ   t

ứ ượ ấ ộ ầ ướ đ  c u t và 3 m c tiêu hao năng l ng khác nhau) cho th y nhi ệ ộ ự   t đ  tr c

0F (39,60C)

ạ ế ầ ở ố ượ tràng tăng d n và đ t đ n 103,3 các đ i t ng thích nghi và

ở ố ượ ệ ộ ự 103,60F (39,80C) các đ i t ng không thích nghi (khi nhi t đ  tr c tràng

0F (400C) ph i d ng thí nghi m).

ả ừ ệ Ở ữ ườ ạ đ t 104 nh ng ng i đàn ông thích nghi

ồ ơ ề v  nhi ệ ượ t, l ấ ng m  hôi trung bình cao nh t là 3,32 lít, cao h n so v i ớ ở

ữ ườ ề ồ nh ng ng i đàn ông không thích nghi v  nhi ệ ượ t (l ng m  hôi trung bình

ấ cao nh t là 2,42 lít).

ứ ế ề B.Givoni và E.Sohar (1968)[42] ti n hành nghiên c u v  nhi ệ ộ ự   t đ  tr c

ượ ệ ấ ậ ượ ườ ể ự tràng đ  d  đoán l ng công vi c ch p nh n đ c trong môi tr ng nóng.

Ở ứ ữ ệ ượ ự ệ ồ nghiên c u này, nh ng thí nghi m đ ậ   c th c hi n trong bu ng khí h u

0C và 400C, áp

ế ố ư ệ ộ ở ứ ớ ự ổ ợ v i s  t ề  h p nhi u y u t nh  nhi t đ  không khí m c 30

ể ấ ố ộ su t khí quy n là 15, 22, 31 mmHg, t c đ  gió là 0.5, 2.0, 4.0 m/s. Thí

ượ ự ệ ạ ỏ ở ứ ệ nghi m đ c th c hi n trên 9 sinh viên kh e m nh 3 m c tiêu hao năng

2//h   (lao   đ ng   trung   bình)   và

ượ ẹ ồ ỉ ộ l ng   là   ng i   ngh   (nh ),   306Kcal/m

ế ả ấ ộ ệ ộ ự 560kcal/m2/h (lao đ ng n ng). K t qu  cho th y nhi ặ t đ  tr c tràng thay

ệ Ở ụ ừ ộ ố ớ ệ ổ đ i ph  thu c vào t ng thí nghi m. ồ    thí nghi m đ i v i thanh niên ng i

ư ổ ệ ộ ự ể Ở ứ ự th  giãn thì s  thay đ i nhi t đ  tr c tràng là không đáng k . m c lao

ứ ứ ặ ộ ộ đ ng th  2 ­ M c lao đ ng trung bình (gánh n ng nhi ệ ươ t t ấ   ố ng đ i th p)

ệ ộ ự ư ầ ị ỉ nhi ơ   ổ t đ  tr c tràng ban đ u tăng nh ng  n đ nh sau 30 phút và ch  tăng h n

19

ầ Ở ứ ứ ớ ứ ứ ộ ộ 0,50C so v i m c ban đ u. m c lao đ ng th  3­ m c lao đ ng trung bình

ặ ệ ộ ệ ặ ờ ớ v i gánh n ng nhi t đ  trung bình môi tru ng cao và công vi c n ng và

ệ ặ ặ ệ ộ ườ ấ ớ công vi c n ng v i gánh n ng nhi t đ  môi tr ng th p, thì nhi ệ ộ ự   t đ  tr c

ầ ớ tràng tăng nhanh trong vòng 30 phút (tăng 0,50C ­ 10C  so v i ban đ u). M c ứ

ị Ở ứ ứ ệ ả ầ ặ ổ tăng sau đó gi m d n và  n đ nh. m c th  4 gánh n ng công vi c và

ệ ộ ờ ệ ộ ự ặ gánh n ng nhi t đ  môi tru ng cao làm cho nhi t đ  tr c tràng tăng cao sau

ớ ứ ượ ư ứ ể ả ấ 30 phút t i m c tăng đ c coi nh  là nguy hi m và ph i ch m d t thí

ư ậ ở ệ ệ ộ ộ ẩ ứ ể nghi m. Nh  v y, nhi t đ  không khí, m c chuy n hóa, đ   m và t c đ ố ộ

ự ổ ệ ộ ự gió khác nhau thì có s  thay đ i nhi t đ  tr c tràng khác nhau.

ự ộ Fumio Yamazaki và c ng s  (1996) [ ứ 38] nghiên c u trên 8 đ i t ố ượ   ng

ố ượ ề ổ ề lành ngh  và 7 đ i t ng không lành ngh  (sinh viên). Tu i trung bình 20 ±

ề ặ 1 và 23 ± 3 năm, cân n ng trung bình 66 ± 5kg và 69 ± 11 kg, chi u cao 173

± 6cm và 169 ± 4cm, V02peak = 60,3 ± 2,8 ml/phút.kg và 44,0 ± 5,7ml/phút.kg.

ệ ộ ộ ẩ ươ ố ộ ố ố Nhi t đ  không khí, đ   m t ng đ i và t c đ  gió trong su t quá trình thí

0C; 35 ± 5% và 0,3 m/s. Các đ i t

ệ ố ượ ứ nghi m là 25 ± 0,5 ng nghiên c u làm

0C và 37,67 ±

ệ ờ ệ ộ ự ả vi c trong 4 gi ấ  cho th y: nhi t đ  th c qu n là 37,68 ± 0,19

0C và 33,03 ± 0,450C.

ệ ộ 0,260C; nhi t đ  da trung bình là 33,31 ± 0,71 cácỞ

ượ ở ố ượ đ i t ng thích nghi, không thích nghi l ồ ng m  hôi ự    mép bên trái ng c,

ơ ấ ẳ ầ ượ bên ngoài c  g p c ng tay trái, lòng bàn tay trái l n l t là 0,701 ± 0,326 và

0,386 ± 0,134 mg/cm2.phút; 0,303 ± 0,127 và 0,276 ± 0,157 mg/cm2.phút;

ư ậ ượ ở 0,289 ± 0,279 và 0,361 ± 0,276 mg/cm2.phút. Nh  v y, l ồ ng m  hôi các

ề ớ ố ượ ơ ề ộ ồ ố ượ đ i t ng lành ngh  l n h n các đ i t ng không lành ngh . N ng đ  các

ệ ấ ả ồ ộ ọ ổ ỉ ị ch t đi n gi ố ớ   i trong m  hôi là m t ch  tiêu hóa h c khá  n đ nh. Đ i v i

ườ ề ệ ề ộ ộ ệ ộ ng i lao đ ng lành ngh , khi lao đ ng trong đi u ki n nhi t đ  không khí

ượ ồ ế ề ấ ồ cao, l ng m  hôi bài ti ộ t càng nhi u thì n ng đ  Natri clorua m t theo m ồ

ấ ệ ộ ự ả ệ ộ ủ hôi càng th p. Nhi t đ  th c qu n, nhi t đ  da trung bình c a đ i t ố ượ   ng

ố ượ ớ ự ơ thích nghi so v i các đ i t ng không thích nghi cao h n. Có s  khác nhau

20

ự này là do s  thích nghi lâu dài c a c  th ủ ơ ể c a ủ nhóm lành ngh .ề

Osamu   Shido,   Naotoshi   Sugimoto,   Minoru   Tanabe  và   Sotaro

ố ượ ứ ữ ệ Sakurada (1999) [50] nghiên c u trên nh ng đ i t ng tình nguy n tham

ừ ễ ệ ớ ơ ệ ộ gia thí nghi m đã t ng ph i nhi m v i nhi t đ  không khí xung quanh

ộ ẩ ươ ố ừ ờ ế 460C, đ   m t ng đ i 20% trong 4 gi ờ (t 14 gi ụ   ờ  đ n 18 gi ) liên t c

Ở ứ ệ ấ ệ ộ ự ủ trong 9­10 ngày. thí nghi m th  nh t, nhi ố   t  đ  tr c tràng c a 6 đ i

0C v i s  thích ớ ự

ượ ượ ệ ộ t ng đã đ c đo trong 24 gi ờ ở nhi t đ  xung quanh 27

ệ ệ ệ nghi nhi t và không thích nghi nhi t. Khi thích nghi nhi t thì nhi ệ ộ ự   t đ  tr c

ấ ả ơ ỉ ờ ế ờ ể tràng th p h n  đáng k  ch  trong kho ng 14 gi đ n 18 gi . Trong thí

0C,

ố ượ ệ ơ ở ồ ỉ ệ ộ ứ nghi m th  hai, 6 đ i t ng ng i ngh  ng i nhi t đ  xung quanh 28

ả ả ượ ộ ẩ đ   m kho ng 40% và c  hai chân đ c ngâm hoàn toàn trong n ướ ấ   c  m

ệ ộ ự ượ ở ẳ (420C) trong 30 phút. Nhi t đ  tr c tràng và l ồ ng m  hôi c ng tay và

ự ượ ượ ế ổ ờ ế ng c đã đ ệ c đo. Vi c đo đã đ c ti n hành trong bu i sáng (9 gi đ n 11

ề ổ ờ ờ ế ư ờ ướ gi ) và bu i chi u (15 gi đ n 17 gi ) nh  nhau trong ngày tr c và sau

ớ ệ ự ệ ắ ự ề khi cho thích nghi v i nhi t. S  thích nghi nhi t đã rút ng n s  ti m tàng

ả ưỡ ệ ộ ự ố ớ ổ ồ ặ ổ ồ đ  m  hôi và gi m ng ng nhi t đ  tr c tràng đ i v i đ  m  hôi. M c dù

ỉ ượ ự ổ ề ế ấ ả ổ ậ v y, s  thay đ i này ch  đ c th y rõ vào bu i chi u. Các k t qu  cho

ấ ằ ự ế ặ ạ ớ ặ ệ ỉ ớ ạ ộ th y r ng: s  ti p xúc l p đi l p l i v i nhi t ch  gi ờ   i h n trong m t th i

ấ ị ổ ệ ộ ề gian nh t đ nh trong ngày, làm thay đ i nhi ứ t đ  lõi và ch c năng đi u nhi ệ   t

ệ ố ượ ạ ế ớ ủ ơ ể ặ c a c  th , đ c bi t trong giai đo n khi đ i t ng đã ti p xúc v i nhi ệ   t

ướ tr c đây.

Daniel S. Moran, Avraham Shitzer, và Kent B. Pandolf (1998) [35] đã

re) và nh p tim ( HR) đ  dánh giá stress nhi

ệ ộ ự ể ị ự d a vào nhi t đ  tr c tràng ( T ệ   t.

ả ỉ ố ẳ Theo tác gi , ch  s  căng th ng sinh lý (physiological strain index, PSI) có

ả ẳ ỉ ệ ự ế ự kh  năng ch  ra s  căng th ng nhi ể t tr c ti p và có th  chia nh  c  s  d ỏ ơ ở ữ

ệ ừ ớ ị ệ ấ ớ li u thành các thang t 0 t i 10. Giá tr  T ấ re và HR l n nh t xu t hi n trong

ễ ơ ớ ệ ế ổ ườ khi ph i nhi m v i stress nhi t làm bi n đ i thân nhi ệ ừ t t bình th ng t ớ   i

0C   (36,5 – 39,50C) và 120   nh p/phút (60­ 180 nh p/

21

ệ ị ị thân nhi t cao thêm 3

ret­ Tre0)/(39,5­

ứ ể ớ phút). Tre và HR liên quan v i nhau theo bi u th c: PSI = 5(T

ố ồ ờ   Tre0) + 5(HRt – HR0)/ (180­ HR0), Trong đó: Tret và HRt là s  đo đ ng th i

re0  và HR0  là nh ng s  đo ban đ u. Ch  s  căng

ễ ỉ ố ữ ầ ố ơ trong khi ph i nhi m; T

ẳ ượ ậ ừ ớ ặ th ng sinh lý (PSI) đã đ c thu nh n t 100 nam gi ầ i m c qu n áo lót đi

ự ệ ể ầ ậ ồ ệ ớ ề ồ gi y th  thao th c hi n bài t p trong bu ng nhi ệ t v i đi u ki n kh ng khí

ộ ẩ ộ ở ố ả ạ nóng (400C, đ   m 40%) đi b  trên th m quay (máy ch y b )  ộ t c đ ộ

ớ ộ ố ổ ườ ầ ặ không đ i 1,34m/s v i đ  d c 2% trong 120 phút. 7 ng i m c qu n áo

ệ ậ ệ ề ộ ộ ườ ả b o h  lao đ ng, luy n t p trong đi u ki n môi tr ng nóng  khô và nóng

ệ ờ ị ệ ộ ự ượ m. ẩ Trong th i gian thí nghi m, nh p tim và nhi t đ  tr c tràng đ c giám

ượ ạ ừ ấ ự ụ sát liên t c và đ c ghi l i t ng phút m t. ộ  So sánh PSI th y s  khác nhau

ế ộ ữ ể ệ ẩ đáng k  (p< 0,05) gi a hai ch  đ  nhi t nóng khô và nóng  m.

ự ứ ế ộ Gotshall R.W và c ng s  (2001) [40] đã ti n hành nghiên c u đánh giá

ỉ ố ệ ị ệ ộ ự ẳ ch  s  căng th ng sinh lý nhi t (PSI) thông qua nh p tim, nhi t đ  tr c tràng

ự ả ọ ượ ơ ể ữ ở ệ và s  gi m tr ng l ng c  th  trên 12 nam và 8 n ế ộ  3 ch  đ  nhi t là

0C, 50%), nóng khô ( 400C, 35%) và nóng  m (35

0C, 70%).

ườ ẩ bình th ng (20

ố ượ ứ ượ ỗ Đ i t ng nghiên c u đ ữ   c chia làm hai nhóm, m i nhóm 6 nam 4 n .

ớ ố ứ ấ ả ộ ộ Nhóm th  nh t đi b  trên th m quay 60 phút v i t c đ  1,34m/s và ở ộ   đ

ậ ố ứ ả ộ ớ ố d c 5% . Nhóm th  hai cũng đi b  trên th m quay cùng v n t c v i nhóm

ứ ư ấ ộ ồ ạ ỉ th  nh t nh ng theo l trình 15 phút đi, ngh  5 phút, r i l i đi 15 phút và

ế ả ả ổ ờ ỉ ỉ ứ   ngh  5 phút. T ng th i gian c  đi và ngh  là 60 phút. K t qu  nghiên c u

ỉ ố ấ ẳ ệ ệ ế ộ ữ ệ cho th y ch  s  căng th ng sinh lý nhi t khác bi t rõ r t gi a ch  đ  nhi ệ   t

ườ ế ộ ệ ụ bình th ng và ch  đ  nhi t khô và nhi ệ ẩ ở t  m hai quy trình đi (liên t c và

ứ ộ ụ ẳ ệ ố ớ ộ không liên t c) M c đ  căng th ng nhi t đ i v i quy trình đi b  không liên

ụ ấ ơ ộ ụ t c th p h n đi b  liên t c.

ứ ề ệ Shilei Lu và Neng Zhua (2007) [52] đã nghiên c u v  stress  nhi t và

ố ừ ự ủ ị ổ ứ s c ch u đ ng c a 148 nam thanh niên Trung Qu c t ạ    19 ­ 26 tu i, ho t

0C, đ   m 40­ 80% và 3 m c ứ

22

ồ ệ ớ ộ ẩ ộ đ ng trong bu ng nhi t v i nhi ệ ộ ừ t đ  t 30­42

ể ệ ộ ướ ưỡ ệ ộ ị chuy n hóa 175, 349 và 580 W. Nhi t đ  d i l i, nhi t đ  da, nh p tim,

ế ượ ồ ượ ề ậ ị huy t áp và l ng m  hôi đã đ ứ c thu th p. Nghiên c u đã đ  ngh  các giá

ị ớ ạ ở ớ ạ ễ tr  gi i h n sinh lý các gi ơ i h n ph i nhi m.

ế ớ ử ụ ệ ẩ ộ Trên th  gi i, tiêu chu n đang s  d ng r ng rãi trong vi c đánh giá

ệ ườ ệ ẳ căng th ng nhi t là ISO 7933: 1989 “ Ecgonomi môi tr ng nhi t – đánh giá

ằ ệ ơ ở ứ ẳ ộ và phân tích cân b ng nhi t trên c  s  tính toán m c đ  căng th ng nhi ệ   t

ặ ệ ư ầ ẩ ộ ự d  đoán”. Đ c bi ề   t tiêu chu n ISO 7933: 2004 đã đ a ra m t ph n m m

ứ ộ ẳ ệ ượ ự ế ể ể ị tính toán m c đ  căng th ng nhi t đã đ ứ c ki m ch ng th c t đ  xác đ nh

ề ệ ế ầ ờ ộ th i gian ti p xúc yêu c u trong các đi u ki n lao đ ng khác nhau.

ệ 1.6.2. Các nghiên c u ứ ở Vi t Nam

ề ự ứ ề Ở ệ  Vi ộ   t Nam, đã có khá nhi u công trình nghiên c u v  s  tác đ ng

ố ớ ơ ể ườ ệ ề ậ ạ ườ ủ c a đi u ki n vi khí h u đ i v i c  th  ng ộ i lao đ ng t ệ i hi n tr ơ   ng n i

ự ế ứ ự ệ ệ ố ổ làm vi c. Tuy nhiên, s  công trình nghiên c u th c nghi m s  bi n đ i ch ỉ

ế ố ủ ộ ệ ẩ ệ tiêu sinh lý do tác đ ng c a y u t nhi t  m trong phòng thí nghi m còn

ộ ố ế ả ớ ứ ư ể ể ế ạ h n ch . Có th  k  đ n m t s  tác gi v i công trình nghiên c u nh  sau.

ứ ủ ệ ệ ọ       Công trình nghiên c u c a khoa v  sinh chung và v  sinh khoa h c

ự ọ ạ ấ ượ ệ quân s  ­ H c vi n quân y (1969) t i nhà máy X. Cho th y l ng mô hôi

ế ề ệ ề ậ ị ượ bài ti t 1,2 – 1,4l/h, và đ  ngh  trong đi u ki n khí h u nóng l ồ ng m  hôi

cho phép là 1 lít/h.

ề ả ứ ễ ạ ưở Nguy n M nh Liên (1984)[15] nghiên c u v   nh h ủ ng c a nhi ệ   t

ơ ể ộ ẩ ườ ấ ộ ộ đ  và đ   m cao lên c  th  ng i lao đ ng cho th y: trong môi tr ườ   ng

ẩ ậ ớ ệ ộ ầ ố ộ ẩ ầ ố nóng  m t n s  tim tăng t ỷ ệ  l thu n v i nhi ấ   t đ  và đ   m, t n s  hô h p

ậ ớ ệ ộ ộ ẩ ủ ườ tăng t ỷ ệ  l thu n v i nhi t đ  và đ   m c a môi tr ấ   ầ ố ng và t n s  hô h p

0C tr

ở ệ ộ ở ầ ấ ố ắ ầ b t đ u tăng nhi t đ  32 lên. Ngoài ra, t n s  hô h p tăng ph ụ

ấ ộ ườ ầ ặ ố ộ ộ thu c vào tính ch t và c ộ ng đ  lao đ ng, lao đ ng càng n ng t n s  hô

23

ấ h p càng cao.

ứ ứ ắ ả ị ưở ủ Lê Kh c Đ c (1989) [5].  nghiên c u xác đ nh  nh h ng c a vi khí

ệ ộ ộ ẩ ứ ạ ơ ớ ả ố ộ ưở ậ h u (nhi t đ , đ   m, t c đ  gió, b c x ) trong xe c  gi i  nh h ng t ớ   i

ơ ể ố ượ c  th  Đ i t ng: 9 công nhân lái máy xúc EKG 4­6 vào mùa hè trong 120

ộ ừ ừ phút  lao đ ng; 18 công nhân lái xe Komassu HD300 t 9h ­11h và t 13h­

ụ ế ớ ọ ế   15h; 12 chi n sĩ m i vào h c lái xe tăng T54 trong 12 ngày liên t c. K t

ả ệ ộ ầ ờ ồ ớ qu : Trên máy  EKG 4­6, nhi t đ  bu ng lái d n tăng so v i ngoài tr i lúc

ạ ộ ộ ẩ ươ ươ ố ộ ắ ầ b t đ u ho t đ ng; đ   m bên trong t ng đ ng bên ngoài, t c đ  gió

0C ± 0,170C, sau 30

ệ ộ 0,05m/s. Trên 9 công nhân, nhi ấ t đ  da xu t phát 34,4

0C. S  khác ự

ế ữ ổ ở ứ phút tăng 34,90C ± 0,170C , đ n 120 phút gi ị   n đ nh m c 35

ệ ữ ộ ừ ệ ừ ở bi t gi a các tác đ ng quan sát t 30 phút tr  đi ngày càng rõ r t, t 60 phút

ở ệ ổ ị ượ ồ ế tr  đi thân nhi ệ ướ t d i da  n đ nh rõ r t. L ng m  hôi bài ti t ra trong 120

ủ ế ế ể ầ ậ ậ ả phút c a h u h t các công nhân kho ng 1000g. V y ta k t lu n có th  do

ề ệ ả ữ ệ làm vi c lâu trong ngh  nên có kh  năng gi ằ  cân b ng nhi t. Trên máy

ệ ộ ứ ạ ơ ớ ờ ệ Komassu, nhi t đ  tăng cao h n so v i ngoài tr i do b c x  nhi ạ   t và ho t

ơ ộ ẩ ủ ộ ả ố ộ ổ ầ ộ đ ng c a đ ng c , đ   m gi m d n, t c đ  gió thay đ i theo cung đ ườ   ng

ưở ớ ệ ứ ạ ạ ộ ệ ả ( nh h ng t i thoát nhi t), xe ho t đ ng càng lâu b c x  nhi t càng cao.

ữ ườ ả ộ Nh ng ng ớ   i lao đ ng trên xe Komassu có kh  năng thích nghi cao v i

ự ề ủ ệ ề ẩ ồ ự đi u ki n nóng  m c a bu ng lái, s  đi u hòa nhi ệ ượ t đ c th c hi n t ệ ố   t

ờ ượ ồ nh  l ng m  hôi cao.

ứ ễ ả ọ Nguy n Ng c Ngà và CS (1992) [17] khi nghiên c u kh  năng lao

ể ự ủ ổ ờ ừ ắ ữ ộ đ ng th  l c c a 32 n  công nhân có tu i đ i t 20­ 40, không m c các

ế ậ ệ ậ ề ạ ấ ộ ệ b nh v  tim m ch, hô h p hay khuy t t t h  v n đ ng trong phòng nhi ệ   t

0C, 300C, 350C, t c đ  gió là 0,5m/s, đ   m là 60­ 80% cho

ệ ộ ộ ẩ ố ộ ớ v i nhi t đ  25

ề ệ ấ ộ ộ ệ ộ ị th y: lao đ ng trong cùng m t đi u ki n nhi t đ  thì nh p tim tăng lên rõ

ấ ấ ộ ộ ộ ệ ộ ệ r t theo công su t lao đ ng. Lao đ ng cùng m t công su t thì nhi t đ  tăng,

0C­ 300C, nh p tim bi n đ i ổ   ị

ạ ộ ừ ế m ch trong lao đ ng cũng tăng. Tuy nhiên t 25

0C lên 350C nh p tim bi n đ i rõ r t. M i liên quan

24

ế ệ ổ ố ị không có ý nghĩa, t 25ừ

ữ ẽ ặ ấ ộ ộ ị gi a nh p tim trong lao đ ng và công su t lao đ ng là ch t ch . Nhi ệ ộ  t đ

0C lên 300C thì

ể ự ả ả ộ ừ càng cao thì kh  năng lao đ ng th  l c càng gi m, t 25

0C thì PVC gi m 18%. Nghiên ả

ư ả PVC170 gi m 10% nh ng t ừ 250C t i 35ớ

ấ ở ộ ệ ộ ụ ể ứ c u cũng cho th y cùng m t nhi t đ , th  tích oxy tiêu th  tăng theo

0C v i công su t 40W thì V0 ấ

2 tiêu th  làụ

ụ ở ấ ộ ớ công su t lao đ ng (thí d 35

ấ ớ 15,4 ± 2,42 ml/phút/kg; còn v i công su t 88W thì V0 ụ 2 tiêu th  là 30,7 ±

ở ể ấ ộ 2,81 ml/phút/kg). Tuy nhiên, cùng m t công su t thì th  tích oxy tiêu

ụ ở ệ ế th các thang nhi ổ t khác nhau bi n đ i không có ý nghĩa.

ọ ữ ọ   ứ   Nghiêm Xuân Thăng [27] nghiên c u trên 70 nam h c sinh, 80 n  h c

ự ữ ổ ơ sinh, 40 công nhân nam và 60 công nhân n  xây d ng ­ c  khí (tu i 18 ­25)

ươ ứ ệ ậ ị ổ ợ ằ b ng ph ng pháp đ a v t lý và sinh lý (ngoài vi c căn c  vào t h p các

ố ợ ố ư ố ặ ộ ậ ư ố ộ tham s  đ c tr ng, t c đ  v n đ ng, đ i l u không khí, còn ph i h p quá

ằ ệ ộ ơ ể ớ ạ ả ườ ự trình cân b ng nhi t đ  c  th  v i ngo i c nh). Môi tr ng t nhiên ngoài

ạ ộ ể ế ả ờ ờ ứ   tr i đo vào th i đi m gió tây nóng (gió lào) ho t đ ng. K t qu  nghiên c u

ệ ề ấ ườ ệ ộ ộ ẩ ằ cho th y: Trong đi u ki n môi tr ng nhi t đ  và đ   m b ng nhau, thì

ượ ồ ế ỷ ệ ớ ườ ậ ộ ộ l ng m  hôi bài ti t t l thu n v i c ng  đ  lao đ ng. Ngoài ra thì

ượ ồ ớ ạ ệ ộ l ng m  hôi còn liên quan t i tr ng thái tâm lý. Nhi t đ  da và nhi ệ ộ  t đ

ế ộ ớ ạ ệ ộ ổ ổ lõi luôn bi n đ i trong m t gi ấ ị i h n nh t đ nh, nhi ế t đ  lõi bi n đ i ít và

ẹ ạ ơ ệ ộ ệ ổ ờ trong ph m vi h p h n nhi t đ  da. Thân nhi t thay đ i theo th i gian trong

ấ ừ ờ ộ ấ ừ ấ th i gian m t ngày đêm, theo mùa, cao nh t t 14h­16h và th p nh t t 2h­

ệ ạ ộ ụ ấ ạ ộ 4h. Thân nhi t ph  thu c vào tr ng thái ho t đ ng, tùy theo tính ch t công

ệ ườ ự ệ ấ ộ ộ vi c và c ộ ng đ  lao đ ng, nh t là lao đ ng chân tay. Th c nghi m cho

ấ ờ ộ ệ ộ th y trong th i gian 30 phút – 60 phút sau khi lao đ ng, nhi t đ  lõi tăng

ệ ộ ườ ộ ộ ớ nhanh, sau đó nhi t đ  lõi không tăng. C ng đ  lao đ ng càng l n thì

ệ ộ ạ ệ ộ ả nhi t đ  lõi tăng càng m nh, ng ượ ạ c l i nhi t đ  da gi m trong quá trình lao

25

ả ầ ả ộ đ ng, lúc đ u gi m nhanh sau không gi m.

ố ượ ứ ứ ễ Nguy n Đ c Trung ­1995 [25] nghiên c u trên đ i t ng công nhân

ổ ờ ừ ề ổ tu i đ i t 25 – 35, tu i ngh  trên 5 năm, chia làm 2 nhóm: Nhóm nghiên

ế ạ ự ệ ồ ườ ứ c u A, g m các nam công nhân làm vi c tr c ti p t i môi tr ng có nhi ệ   t

ệ ạ ứ ứ ạ ố ườ ộ đ  và b c x  cao. Nhóm đ i ch ng , làm vi c t i môi tr ng n i ơ ở ề    đi u

ệ ườ ươ ứ ạ ậ ki n khí h u bình th ng. Ph ỉ ố   ng pháp nghiên c u: Đo đ c các ch  s  vi

ậ ưở ưở ỉ ố ướ khí h u trong nhà x ng và ngoài nhà x ng, đo các ch  s  sinh lý tr c và

ế ả ộ ệ ộ ệ ủ sau 4h lao đ ng. K t qu : Nhi t đ  da và thân nhi t c a nhóm A tăng

0C; còn nhóm B nhi

0C, nhi

ệ ộ ệ ộ ơ ể ả kho ng 1 t đ  da tăng 0,3 ­0,4 t đ  c  th  tăng

ế ở ỉ ố ạ ị 0,1 – 0,40C. Huy t Áp nhóm A 100% ch  s  m ch tăng 12 ± 3 nh p/phút;

ở ỉ ố ạ ỉ ố ế còn ị  nhóm B  ch  s  m ch tăng 6±2 nh p/phút, 40% có ch  s  huy t áp t ố   i

ượ ồ ượ ồ đa tăng 8±3 mmHg. L ng m  hôi: Công nhân trong lò l ả   ng m  hôi th i

ấ ẩ ầ ộ 1,9 lít/h g p 2 l n tiêu chu n cho phép, 100% sút cân sau 4h lao đ ng (32%

ượ ồ sút > 1kg, 68% sút < 1kg); công nhân ngoài lò l ả ng m  hôi th i 0,45 lit/h,

ỉ ố ấ ộ ề   68% sút 0,2­0,5kg sau 4h lao đ ng. Ch  s  hóa sinh: Công nhân lò m t nhi u

+  trong huy tế

ướ ẫ ớ ặ ượ n c, d n t i máu cô đ c, Hematocrit tăng; hàm l ng Na

+ trong m  hôi c a nhóm

ấ ầ ượ ủ ồ thanh nhóm A g p 1,13 l n nhóm B; hàm l ng Na

+ b  th i ra nhi u theo m  hôi (Công nhân lò 3­5 ồ

ầ ấ ị ả ề A g p 1,4 l n nhóm B, Na

+  ni u c a nhóm A tăng g p 1,1 l n nhóm B; hàm

+

ượ ủ ệ ấ ầ lít/ca); hàm l ng Na

+ trong huy t thanh c a nhóm A g p 1,4 l n nhóm B; hàm l

ượ ủ ế ấ ầ ượ l ng K ng K

ệ ấ ầ ượ ầ ni u nhóm A g p 1,3 l n nhóm B; hàm l ế   ng Protein toàn ph n trong huy t

ủ ấ ầ ớ ơ thanh c a công nhân nhóm A th p h n 2,1 l n so v i công nhân nhóm B;

ượ ủ ế ấ ầ ớ hàm l ng Ure huy t thanh c a công nhân lò A g p 1,1 l n so v i công

ượ ệ ầ ơ nhân ngoài lò B; hàm l ng ure ni u nhóm A cao h n 1,45 l n nhóm B;

ượ ế ầ ấ ớ hàm l ng creatin huy t thanh   nhóm A cao g p 1,2 l n so v i nhóm B;

ượ ệ ầ ấ hàm l ng Creatin ni u nhóm A cao g p 1,3 l n nhóm B.

ấ ướ ế ượ ổ ề Trong khuôn kh  đ  tài c p nhà n ự c “Xây d ng chi n l c và các

26

ả ơ ả ự ử ể ễ ơ gi i pháp c  b n đ  giám sát, d  phòng, x  lý, nguy c  ô nhi m MTLĐ” do

ươ ự ự ệ ộ ễ Nguy n An L ự   ng, Lê Vân Trình và c ng s  th c hi n [23] đã xây d ng

ươ ả ệ ẩ ủ ườ ộ ph ng pháp đánh giá c m giác nhi t ­  m c a ng ề   i lao đ ng trong đi u

ệ ệ ươ ự ệ ả ki n Vi t Nam (Ph ng pháp NILP 99). Vi c xây d ng thang c m giác

ệ ơ ở ứ ả ệ ớ ứ nhi t trên c  s  công th c tính toán c m giác nhi ộ   t v i các m c đ  ô

ễ ệ ượ ạ ạ ứ ể ậ ố nhi m nhi t đã đ c ki m ch ng qua các thông s  vi khí h u đo đ c t i 72

ề ấ ả ệ ỉ ố ứ ớ ơ ở ả c  s  s n su t, cùng v i đi u tra c m giác nhi ỏ ủ   t và ch  s  s c kh e c a

ươ ử ụ ứ ữ ọ ầ g n 5000 NLĐ. Ph ng pháp này đã s  d ng thang ngôn ng  7 m c (g i là

ả ệ ế ả ệ thang c m giác nhi ể t  SN) đ  chi ti t hóa c m giác nhi t nóng trong thang

ệ ườ ệ ề ả c m giác nhi ủ t S c a ng i Châu Âu, có xét thêm đi u ki n biên th ườ   ng

ự ễ ườ ướ ả ệ ặ g p trong th c ti n ng ộ i lao  đ ng n c ta. Thang c m giác nhi t SN

ượ ử ụ ư ộ ứ ụ ễ ộ đ c s  d ng nh  m t công c  đánh gía m c đ  ô nhi m nhi ệ ớ ả   i c m t t

ệ ủ ườ ộ ề ắ giác nhi t c a ng i lao đ ng ặ   trong các đi u tra, quan tr c MTLĐ và đ c

ệ ụ ụ ủ ệ ư ẩ ở bi t là vi c đ a vào ph  l c c a tiêu chu n TCXD VN 306:2004 “nhà và

ệ ậ ộ ố công trình công c ng ­ Các thông s  vi khí h u trong phòng” làm tài li u tham

ả ươ ườ ậ ề kh o v  các ph ng pháp đánh giá môi tr ng vi khí h u. Tuy nhiên, thang

ệ ọ ủ ủ ả ả c m nhi ớ t SN, theo đúng tên g i c a nó, m i đánh giá theo c m giác c a con

ườ ở ứ ộ ễ ệ ứ ư ượ ứ ể ng m c đ  ô nhi m nhi i t khác nhau, ch  ch a đ c ki m ch ng qua

ỉ ự ế ổ ủ s  bi n đ i c a các ch  tiêu sinh lý.

ứ ậ ấ ầ ộ ồ ủ             M t  nghiên  c u   trong  bu ng  vi   khi  h u  g n  đây  nh t  là   c a

ư ế ế ễ ạ ồ Nguy n Th  Công, Ph m H ng L u và Ngô Ánh Tuy t (2006)[3]. Nghiên

ố ượ ế ữ ứ c u đã ti n hành trên 44 đ i t ệ   ng 22 nam và 22 n  sinh viên tình nguy n,

ổ ờ ặ có tu i đ i trung bình là 19,3 ± 0,7 năm, Cân n ng trung bình là 50,6 ± 6,6

ố ượ ề ứ kg, chi u cao trung bình là 160,04 ± 7,8 cm. Các đ i t ặ   ng nghiên c u m c

ấ ệ ắ ầ ớ qu n dài, áo ng n tay v i ch t li u 100% cotton và đi dép trong phòng thí

ệ ệ ộ ự ệ ộ ạ ị nghi m. Nhi t đ  tr c tràng và nhi t đ  da t i 7 v  trí khác nhau trên c  th ơ ể

ự ẳ ầ ẳ ượ (đ u, ng c, c ng tay, mu tay, đùi, c ng chân, mu chân) đ ụ   c ghi liên t c

27

ệ ố ộ ệ ộ ừ t ng phút m t trong su t quá trình thí nghi m, nhi ệ   t đ  phòng thí nghi m

0C và đ   m t

ộ ẩ ươ ứ ố ầ lúc đ u là 22 ng đ i luôn duy trì 75­80%. Sau đó c  20 phút

0C và cho các đ i t

ệ ộ ệ ố ượ tăng nhi t đ  phòng thí nghi m thêm 1 ứ   ng nghiên c u

ự ả ờ ề ả ệ ủ ơ ể ủ ớ t i v  c m giác nhi tr l t ch  quan c a c  th  cho t i khi đ i t ố ượ   ng

0C. K t qu  cho th y nhi

ấ ả ế ả ấ ệ ộ ơ ấ ả c m th y “h i  m” kho ng 30 ố   t đ  mà các đ i

0C và có m i t

ượ ả ấ ộ ừ ố ươ t ả ng c m th y tho i mái dao đ ng t 24­ 28 ặ   ng quan ch t

ẽ ữ ệ ộ ệ ộ ự ệ ộ ườ ch  gi a nhi t đ  da, nhi t đ  tr c tràng và nhi t đ  môi  tr ề ng, đi u này

ơ ế ề ả ằ ph n ánh c  ch  đi u hòa và cân b ng nhi ệ ủ ơ ể t c a c  th .

ạ ả ị ưở Ph m Xuân Ninh (2003)[19] ­ xác đ nh  nh h ủ ng c a nhi ệ ộ ộ  t đ , đ

ẩ ủ ộ ộ ộ ố ỉ ộ m lên m t s  ch  tiêu sinh lý c a b  đ i lái xe tăng, trong lao đ ng và kh ả

ủ ự ể ơ ớ ị ệ năng ch u  đ ng thích nghi v i nóng c a c  th  trong phòng nhi ự   t th c

ộ ộ ứ ộ nghi m. ệ Nghiên c u trên 202 b  đ i lái xe tăng, thanh niên lao đ ng trong

ệ ứ ả ự ệ ể ưở ủ ườ phòng nhi t th c nghi m đ  nghiên c u  nh h ng c a môi tr ng có

ệ ộ ớ ứ ườ ố ượ nhi ộ ẩ t đ  và đ   m cao t ỏ i s c kh e con ng i. Nhóm I: 196 đ i t ng, 81

ợ ườ ỹ ế ứ ự ả ọ h c viên tr  giáo tr ng s  quan tăng thi t giáp – nghiên c u s   nh h ưở   ng

ợ ủ ế ố ệ ổ t ng h p c a các y u t . Nhóm II:  6 thanh niên tình nguy n, nghiên c u s ứ ự

ả ệ ự thích nghi và kh  năng thích nghi trong phòng nhi ử ụ   ệ t th c nghi m. S  d ng

ươ ố ạ ầ ệ ộ ượ ph ỉ ố ng pháp NI đo các ch  s : T n s  m ch, nhi t đ  da, l ồ ng m  hôi

ệ ố ạ ủ ế ả thoát ra trong ngày, đo thân nhi ấ ầ t. K t qu  cho th y t n s  m ch c a b ộ

ả ộ ệ ộ ộ ộ đ i tăng cao khi lao đ ng c  mùa mát và nóng. Nhi t đ  sau lao đ ng mùa

0C. Tr ng l ọ

ơ ớ ượ ơ ể ề ộ nóng l n h n mùa mát 1,03 ng c  th  sau lao đ ng v  mùa

ố ượ ề ả ơ ớ nóng gi m h n nhi u so v i mùa mát. Các đ i t ệ ng rèn luy n 10 ngày

ệ ự ằ ươ ướ ụ trong phòng nhi ệ t th c nghi m b ng ph ng pháp b ộ c b c, m t ngày 2h

0C: ngày đ u tiên t n s  m ch là 137± 5 nh p/phút, nhi

ở ệ ộ ầ ố ạ ầ ị nhi t đ  32 ệ ộ  t đ

0C; ngày 2­4, ch  s  v n gi

ự ỉ ố ẫ ữ ư ạ tr c tràng 38,7±0,07 ớ  nh  trên v i m ch 132­

0C; ngày 5­6 xu th   n đ nh và th p h n ơ   ế ổ

ệ ấ ị 135nhip/phút, thân nhi t 38,7­38,8

ữ ầ ớ ầ ố ạ ứ ấ ị nh ng ngày đ u; t ơ   i ngày th  10, t n s  m ch là 125 nh p/phút, th p h n

28

ư ậ ố ượ ệ ầ ngày đ u tiên. Nh  v y, sau 10 ngày rèn luy n, các đ i t ng đã đ t đ ạ ượ   c

ể ớ ệ ộ ổ ứ ự s  thích nghi v i nóng, chuy n sang nâng nhi ợ t đ  t ng h p, c  2 ngày

0c, 340C, 350C. Khi nâng lên 330C, t nầ

ệ ộ ộ ầ ầ ượ nâng nhi t đ  m t l n, l n l t là 33

ệ ồ ố ỉ ố ạ s  m ch tăng cao t ừ ầ ớ  đ u t ơ   i cu i thí nghi m. Tuy nhiên khi ng i ngh  ng i,

ụ ẫ ứ ạ ồ ơ ướ ứ ộ m ch h i ph c v n cao h n m c tr ắ c lao đ ng ­> g ng s c. Khi nhi ệ ộ  t đ

ứ ạ ỏ ị ả ạ ồ là 340C sau 2h m ch là 146nh p/phút ­> s c kh e quá t ụ   i, m ch h i ph c

ch m.ậ

ề ệ ạ ẩ ộ ệ ượ ị ừ Hi n nay, m t lo t các tiêu chu n v  nhi t cũng đ c biên d ch t các

ẩ ủ ư tiêu chu n c a ISO nh :

ườ ­ TCVN 7112:2002 (ISO 7243:1989) “Ecgonomi­ môi tr ng nóng –

ệ ố ớ ườ ỉ ố ằ ộ Đánh giá stress nhi t đ i v i ng i lao đ ng b ng ch  s  WBGT ”.

ườ ệ ­ TCVN 7321:2003 (ISO 7933:1989) “Ecgonomi môi tr ng nhi t – Đánh

ẳ ệ ơ ở ượ ầ ồ ế giá và phân tích căng th ng nhi t trên c  s  tính toán l ng m  hôi c n thi t”.

ườ ệ ­ TCVN 7438: 2004 (ISO 7730:1994) “Ecgonomi – môi tr ng nhi t ôn

ỉ ố ủ ư ề ệ ệ ặ ị hòa – Xác đ nh ch  s  PMV, PPD và đ c tr ng c a đi u ki n ti n nghi ”.

ườ ­ TCVN 7439:2005 (ISO 10551: 1995) “Ecgonomi môi tr ng nhi ệ   t –

ả ưở ủ ườ ệ ằ ủ đánh giá  nh h ng c a môi tr ng nhi t b ng thang đánh giá ch  quan ”.

ườ ­ TCVN 7212:2009 (ISO 8996:2004) “Ecgonomi môi tr ng nhi ệ   t –

ứ ể ị Xác đ nh m c chuy n hóa”.

ấ ả ư ữ ề ề ẩ ỉ ị ỉ T t c  nh ng tiêu chu n này đ u ch  biên d ch mà ch a có đi u ch nh

29

ề ệ ậ ườ ệ nào cho đi u ki n vi khí h u và con ng i Vi t Nam

ươ Ch ng 2

Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u

ữ ạ ỏ ườ ổ ừ Nam, n  sinh viên kh e m nh bình th ng, tu i t 19­25, sinh ra và

ở ộ ố ỉ ắ ắ ắ ớ l n   lên ộ   m t   s   t nh   phía   B c   (Hà   N i,   B c   Ninh,   B c   Giang,   Thái

ả ươ ị ự ứ ệ Nguyên, H i D ng, Nam Đ nh, Hà Nam) , t nguy n tham gia nghiên c u.

ọ ố ượ ứ 2.1.1. Ch n đ i t ng nghiên c u

ổ ứ ố ượ ữ ể ọ Chúng tôi đã t ch c khám đ  ch n nh ng đ i t ề ng có chi u cao và

ả ằ ặ cân n ng n m trong kho ng trung bình ± 1,645SD (P ụ ể 5­P95), c  th  là nam

ặ cao 164,01 ± 9,06 cm, n ng 56,90 ± ữ  14,82 kg và n  cao 153,59 ± 8,34 cm,

ứ ự ặ n ng 49,48 ± 12,53 kg; đo vòng ng c trên mũi  c và vòng đùi d ướ ế ằ   i n p l n

ứ ệ ệ ể ấ ồ mông đ  tính di n tích da; đo đi n tâm đ  và ch c năng hô h p lúc ngh ỉ

ơ ướ ể ả ệ ể ả ng i, phân tích n ố   c ti u, xét nghi m sinh hóa máu... đ  đ m b o đ i

ượ ỏ ườ ặ ệ ệ ề ắ t ạ ng kh e m nh bình th ng và đ c bi t là không m c các b nh v  tim

ấ ạ m ch và hô h p.

ố ượ ượ ủ ề ự ủ Đ i t ng đã đ ầ c thông tin đ y đ  v  tính t ứ    nhiên c a nghiên c u

ữ ệ ề ề ễ ệ ậ ơ ơ và nh ng nguy c  ph i nhi m ti m tàng khi t p luy n trong đi u ki n khí

ấ ả ố ượ ẩ ể ồ ộ ậ h u nóng  m. T t c  đ i t ẫ   ng đ ng ý tham gia ký tên vào m t bi u m u

ứ ệ tình nguy n tham gia nghiên c u.

ọ ượ ự ữ Sau khám tuy n, ể chúng tôi đã l a ch n đ c 15 nam và 15 n  sinh viên

ườ ạ ọ ủ ứ ề ầ ủ c a tr ng Đ i h c Công đoàn đáp  ng đ y đ  các tiêu chí đ  ra và tình

ố ượ ệ ứ nguy n tham gia làm đ i t ng nghiên c u.

Thông số

Chi u cao (cm) ặ Cân n ng (kg) Vòng ng c trên mũi  c (cm) Vòng đùi  (cm)

n 15 15 15 15

SD 4,65 3,79 3,74 2,90

n 15 15 15 15

Nữ M 157,91 51,23 78,47 51,51

SD 3,76 5,65 2,32 3,47

Nam M 165,62 55,77 82,80 51,50

30

ắ ủ ố ượ ể ặ ự ệ B ng ả 2.1: Đ c đi m nhân tr c c a đ i t ng tham gia th c nghi m

Di n tích da (m

1,69

0,09

15

1,61

0,08

2) 15 ẩ ị ố ượ 2.1.2. Chu n b  đ i t ng

ướ ắ ầ ố ượ ệ ạ ­ 24h tr c khi b t đ u thí nghi m, đ i t ứ   ng trong tình tr ng s c

ỏ ố ạ ấ ặ ố ố ơ ộ kh e t t và không u ng b t kì m t lo i thu c nào theo đ n ho c không

ơ ủ ố ượ ố ượ theo đ n c a bác sĩ, không u ng r u, cà phê. Riêng các đ i t ng nghiên

ữ ề ủ ứ ả ệ ứ c u là n  đ u ph i vào ngày th  5­10 c a chu kì kinh nguy t

ỉ ố ứ 2.2. Ch  s  nghiên c u

ệ ộ ự ệ ạ ệ ộ ­ Nhi t đ  tr c tràng  (đ i di n cho nhi ủ ơ ể t đ  lõi c a c  th )

ệ ộ ạ ự ể ẳ ­ Nhi t đ  da t ẳ i 3 đi m (ng c, c ng tay, c ng chân)

ượ ồ ế ự ả ọ ượ ơ ể ­ L ng m  hôi bài ti t thông qua s  gi m tr ng l ng c  th

­ Nh p timị

ả ưở ủ ườ ệ ằ ủ ­ Đánh giá  nh h ng c a môi tr ng nhi t b ng thang đánh giá ch  quan

ệ ộ ự ệ ộ ượ ồ ế Nhi t đ  tr c tràng, nhi t đ  da, l ng m  hôi bài ti ị t và nh p tim là

ơ ả ể ẳ ố ệ ượ ư các thông s  sinh lý c  b n đ  đánh giá căng th ng nhi c đ a ra trong t đ

ISO 9886: 1992 hay TCVN 7439:2004 “Ecgonomi ­ Đánh giá căng th ngẳ

ệ ằ ố nhi t b ng phép đo các thông s  sinh lý” [ 29].

ả ưở ủ ườ ệ ằ Đánh giá  nh h ng c a môi tr ng nhi t b ng thang đánh giá ch ủ

quan   theo   ISO   10551:   1995   hay   TCVN   7489   –   2005   “Ecgonomi   môi

ườ ệ ả ưở ủ ườ ệ ằ tr ng nhi t – Đánh giá  nh h ng c a môi tr ng nhi t b ng thang

ủ đánh giá ch  quan” [ 31].

ế ị ụ 2.3. Trang thi ụ t b , d ng c

ứ ủ ệ ệ ạ ậ ­ Phòng thí nghi m vi khí h u nhân t o c a vi n nghiên c u KHKT

ệ ố ể ự ộ ề ả ộ ộ ệ B o h  lao đ ng có h  th ng đi u khi n t ở ơ  đ ng b i r le nhi t: Nhi ệ ộ  t đ

0C đ n 50 ế

0C (sai s  0,5ố

0C);

31

ể ề ạ ỉ ừ không khí có th  đi u ch nh trong ph m vi t 10

ạ ỉ ừ ế ể ề ộ ẩ đ   m không khí có th  đi u ch nh trong ph m vi t 40% đ n 90% (sai s ố

ố ộ ạ ỉ ừ ế ể ề 5%); t c đ  gió có th  đi u ch nh trong ph m vi t 0,2 đ n 10m/s.

ế ị ử ụ ứ ­ Trang thi t b  s  d ng trong nghiên c u:

ế ị ệ ộ ự ệ ộ ủ ậ + Thi t b  đo nhi t đ  tr c tràng và nhi ả   t đ  da LT ­ 8 c a Nh t B n

0C.

ớ ộ v i đ  chính xác 0,01

ọ ố ủ + Cân bàn y h c Model AE­301 c a hãng ADAM (Anh Qu c) có đ ộ

ế chính xác đ n 10g.

ế ị ệ ố ị + Thi t b  đo nh p tim: H  ghép n i đa năng ADInstruments (Úc).

ộ ố ụ ậ ư ụ ư ầ + M t s  d ng c  và v t t ự    khác nh : qu n áo 100% coton, dép nh a,

ồ ướ ố ự ệ ộ bông, c n, bi đông có chia đ ự ộ đ ng n c u ng, chai r ng mi ng đ ng n ướ   c

ể ể ẵ ạ ồ ti u (có v ch s n chia th  tích), bô, khăn lau m  hôi,…

ế ộ ệ ự ệ 2.4. Ch  đ  nhi t th c nghi m

ặ ạ ệ ệ ẩ ứ ủ ệ M c dù, t i phòng thí nghi m nhi t  m c a Vi n nghiên c u KHKT

ể ế ứ ả ộ ộ ỏ ườ B o h  lao đ ng có th  ti n hành nghiên c u mô ph ng môi tr ạ   ng l nh

ứ ẩ ạ ẩ khô, l nh  m, nóng khô, nóng  m…Trong nghiên c u này, chúng tôi ch ỉ

ế ộ ự ệ ế ệ ti n hành th c nghi m trong 10 ch  đ  nhi t:

0C, 280C, 300C, 320C, 340C, 350C, 360C, 370C, 380C, 390C

ệ ộ ­ Nhi t đ  26

ộ ẩ ở ứ ố ị ­ C  đ nh đ   m ố ộ  m c 80% và t c đ  gió ≤0,2m/s.

0C đ n 34 ế

0C (t

ả ừ ế ẩ ẩ ơ Trong d i nhi ệ ộ ừ t đ  t 26 mát­ m đ n h i nóng­ m),

0C đ  ghi nh n s

ế ộ ỗ ề ệ ỉ ể ậ m i ch  đ  nhi ệ ượ t đ c đi u ch nh chênh l ch nhau 2 ự

0C (nóng­ m đ n r t ế ấ   ẩ

ế ố ổ ơ ừ bi n đ i các thông s  tâm sinh lý rõ h n; còn t 35­39

0C.

ế ộ ẩ ệ ỗ nóng­ m), m i ch  đ  nhi ệ t chênh l ch nhau 1

ứ ủ ễ ế ườ ệ ẩ Theo nghiên c u c a Nguy n Th  Công [ 3], môi tr ng nhi ệ   t­ m ti n

ủ ệ ằ ạ ắ ồ ộ nghi c a thanh niên đ ng b ng b c b  và Thanh Hóa, Ngh  An, lo i lao

0C.

32

ở ộ ẩ ệ ộ ệ ượ ộ đ ng văn phòng, đ   m 80% có nhi t đ  ti n nghi đ ị c xác đ nh là 26

0C  và  đ   m 80%  cũng  n m trong gi

ệ ộ ẩ ằ ớ ệ Nhi ộ t  đ   26 ạ i  h n  nhi ộ t  đ  bình

ườ th ứ ủ ng theo nghiên c u c a  Lê Vân Trình [2 3].

Ở ề ắ ướ ộ ẩ ươ ố ề ườ mi n B c n c ta, đ   m t ng đ i v  mùa hè th ng trên d ướ   i

ả ướ ậ i đây 80% (xem b ng d ứ ) vì v y trong nghiên c u này chúng tôi duy trì ở

ộ ẩ ứ ộ ươ ơ ố m t m c đ   m t ng đ i là 80% (hay nói chính xác h n là ở ộ ẩ    đ   m

ươ ố ừ ố ủ ế ố ộ ẩ t ng   đ i   t 77,5­82,5%   vì   sai   s   c a   y u   t đ   m   trong   phòng   thí

ệ nghi m là 5%).

ộ ẩ ạ ộ ố ạ B ng ả 2.2: Đ   m không khí trung bình (%) t ắ   i m t s  tr m quan tr c

ụ ủ ố ổ ố (theo niên giám th ng kê năm 2011 c a T ng c c Th ng kê [52]

ơ

ắ ạ Tr m quan tr c Lai Châu S n La Tuyên Quang Hà N iộ Bãi Cháy Nam Đ nhị Vinh 2008 83,8 82,8 82,2 79,3 80,8 83,6 81,9 2009 80,1 77,9 77,9 76,9 81,0 82,9 81,3 2010 79,2 78,3 78,3 77,7 82,3 83,0 81,7 2011 82,3 81,2 81,2 77,3 82,1 81,1 83,0

2007 80,6 79,6 81,8 77,5 79,8 82,3 82,3 ệ ệ

ệ ộ ộ ẩ ị ố ố ộ ượ ặ ế ộ 2.5. Quy trình th c nghi m (cid:0) Chu n b  phòng thí nghi m:  ẩ ­ Thông s  nhi t đ , đ   m, t c đ  gió đ c đ t theo đúng ch  đ  nhi ệ   t

ạ ổ ị ệ ị ướ ố ượ làm thí nghi m đã đ nh và ch y  n đ nh 30 phút tr c khi đ i t ng vào làm thí

ế ệ ượ ế ộ ệ ế nghi m cho đ n khi k t thúc l t thí nghi m. 10 ch  đ  nhi ệ ẽ ượ t s  đ ự   c th c

nghi m:ệ

0C, đ   m 80% và t c đ  gió <0,2m/s

ệ ộ ố ộ ộ ẩ + Nhi t đ  26

0C, đ   m 80% và t c đ  gió <0,2m/s

ệ ộ ố ộ ộ ẩ + Nhi t đ  28

0C, đ   m 80% và t c đ  gió <0,2m/s

ệ ộ ố ộ ộ ẩ + Nhi t đ  30

0C, đ   m 80% và t c đ  gió <0,2m/s

ệ ộ ố ộ ộ ẩ + Nhi t đ  32

0C, đ   m 80% và t c đ  gió <0,2m/s

ệ ộ ố ộ ộ ẩ + Nhi t đ  34

0C, đ   m 80% và t c đ  gió <0,2m/s

ệ ộ ố ộ ộ ẩ + Nhi t đ  35

0C, đ   m 80% và t c đ  gió <0,2m/s 33

ệ ộ ộ ẩ ố ộ + Nhi t đ  36

0C, đ   m 80% và t c đ  gió <0,2m/s

ệ ộ ố ộ ộ ẩ + Nhi t đ  37

0C, đ   m 80% và t c đ  gió <0,2m/s

ệ ộ ố ộ ộ ẩ + Nhi t đ  38

0C, đ   m 80% và t c đ  gió <0,2m/s

ệ ộ ố ộ ộ ẩ + Nhi t đ  39

ế ị ố ệ ế ị ệ ộ ự ệ ộ ­ Các thi t b  ghi s  li u (thi t b  ghi nhi t đ  tr c tràng, nhi t đ  da,

ạ ộ ị ố ẵ ố ệ nh p tim) ho t đ ng t t, s n sàng ghi s  li u.

ệ ượ ị ẵ ẩ ế ự ề ả  đánh giá v  c m giác nhi t đã đ c chu n b  s n.

ẩ ị ố ượ ­ Phi u t (cid:0) Chu n b  đ i t ng:

ố ượ ở ỏ ế ạ ể ậ ế ệ ạ ầ ­ Đ i t ng đi đ i ti u ti n th t h t, c i b  h t qu n áo, lau s ch m ồ

ể ằ ộ ớ hôi đ  cân b ng cân bàn có đ  chính xác t ố   i 10g. Sau khi cân xong, đ i

ượ ộ ồ ể ệ ặ ấ ầ ắ ớ t ng m c b  đ  th  thao (qu n đùi, áo ng n tay) v i ch t li u 100%

ệ ở ả cotton, đi dép (nhi t tr  kho ng 0,45 clo).

ố ượ ự ư ệ ộ ự ử ẩ ­ Đ i t ng t đ a sensor đo nhi t đ  tr c tràng đã kh  khu n sâu vào

ậ ừ ố ượ ế ậ trong h u môn 10­12cm tính t rìa h u môn. N u đ i t ị ổ   ng đang b  t n

ươ ở ậ ự ặ ệ ộ ự th ng h u môn ho c tr c tràng thì không đo nhi t đ  tr c tràng.

ứ ế ộ ị ạ ự ắ ặ ả ­ Cán b  nghiên c u đ t c m bi n đo nh p tim t i ng c và g n các

ệ ộ ằ ẫ ể sensor đo nhi t đ  da b ng băng dính d n nhi ệ ạ t t i 3 đi m

. Ng c: ự ở ữ ươ ứ  gi a x ng  c

ẳ ở ẳ . C ng tay: 1/3 trên ngoài c ng tay

ẳ ở ữ ẳ ặ . C ng chân: gi a m t ngoài c ng chân

0C

ố ượ ỉ ở ồ ị ệ ộ ­ Đ i t ồ ng ng i ngh ẩ  bu ng chu n b  có nhi t đ  không khí 25

0C kho ng 10 phút, đ ng th i đ

ờ ượ ả ồ ả ệ ế đ n 27 c gi ầ   ữ i thích rõ nh ng vi c c n

ả ồ ệ ph i làm trong bu ng nhi t.

(cid:0) Th c nghi m:

ự ệ

ố ượ ệ ự ư ế ồ ­  Đ i t ng vào phòng nhi ể ọ   t, ng i trên gh  có t a l ng (có th  đ c

ườ ố ượ ố ứ ự ẻ ồ sách báo bình th ng) . Đ i t ng có s  th  t l ng i trong phòng nhi ệ  60  t

ố ượ ố ứ ự ẵ ệ ộ ự phút, đ i t ng có s  th  t ch n ng i ồ 120 phút. Nhi t đ  tr c tràng, nhi ệ   t

34

ượ ụ ạ ừ ị ộ đ  da, nh p tim đ c giám sát liên t c và ghi l ố   ộ i t ng phút m t trong su t

ố ượ ự ệ ệ ế ờ ờ th i gian th c nghi m. N u trong th i gian làm thí nghi m, đ i t ng có

ặ ạ ể ề ệ ả ố ạ ăn, u ng ho c đ i ti u ti n thì đ u ph i cân đo và ghi l i.

ế ượ ố ượ ự ề ­ Ngay khi k t thúc l ệ t thí nghi m, đ i t ng t đi n vào “Phi u t ế ự

ụ ụ ề ả đánh giá v  c m giác nhi ệ (Xem ph  l c) t”.

ế ự ề ố ượ ỏ ồ ệ ­ Khi đi n xong phi u t đánh giá, đ i t ng ra kh i bu ng nhi t, đi

ậ ế ồ ạ ở ể ệ ầ ồ ti u ti n th t h t vào chai r i l ầ   ạ i c i qu n áo, lau s ch m  hôi và cân l n

th  2. ứ

ố ệ ử 2.6. X  lý s  li u

2.6.1. Tính di n tích da

ỗ ố ượ ủ ệ ượ ứ ủ Di n tích da c a m i đ i t ng đ ễ   c tính theo công th c c a Nguy n

ụ ề ườ ệ Quang Quy n áp d ng cho ng i Vi t Nam [ 4]:

ớ ườ ớ Nam gi i ng i l n: S = 0,69 T (Pt + Pc) + 0,15

2

ữ ớ N  gi i ng ườ ớ S = 0,81 T (Pt + Pc) ­ 0,05 i l n:

ệ ằ Trong đó: S là di n tích da, tính b ng m

ề ứ T là chi u cao đ ng, tính ra mét

ứ ự Pt là vòng ng c trên mũi  c, tính ra mét

ướ ế ằ Pc là vòng đùi d i n p l n mông, tính ra mét

ệ ộ ủ ể 2.6.2. Tính nhi t đ  da trung bình c a 3 đi m

ệ ộ ủ ể ượ ứ Nhi t đ  da trung bình c a 3 đi m đ c tính theo công th c tính nhi ệ   t

ườ ộ đ  da trung bình trong th ỹ ng quy k  thu t [ ậ 33]:

TdaTB =  0,42Tng c ự + 0,19 Tc ng tay + 0,39 Tc ng chân

ượ ồ ế 2.6.3. Tính l ng m  hôi bài ti t

ượ ấ ồ ự ờ L ng m  hôi m t đi trong th i gian làm th c nghi m ể ọ   ệ   = (th  tr ng

ướ ự ướ ể ọ ứ ố tr c khi làm th c nghi m ệ  + n c u ng, th c ăn) – (th  tr ng sau khi làm

35

ự ướ ể th c nghi m ệ  + n c ti u, phân) .

ủ ả 2.6.4. Đánh giá c m giác ch  quan

ả ưở ủ ườ ệ ằ Đánh giá  nh h ng c a môi tr ng nhi t b ng thang đánh giá ch ủ

ặ quan theo TCVN 7489: 2005 ho c ISO 10551:[ 31].

ố ượ ệ 2.6.5. X  lý cử ác thông s  tâm sinh lý thu đ ự c trong th c nghi m

ệ ộ ự ệ ộ ị ượ Nhi t đ  tr c tràng, nhi t đ  da trung bình, nh p tim, l ồ ng m  hôi bài

ế ự ả ọ ượ ơ ể ả ệ ủ ti t thông qua s  gi m tr ng l ng c  th  và c m giác nhi ủ   t ch  quan c a

ố ượ ượ ế ộ ừ ố ệ các   đ i   t ng   đ c   th ng   kê,   phân   tích   theo   t ng   ch   đ   nhi ự   t   th c

ừ ề ệ ằ ầ nghi m và t ng  quy trình b ng các ph n m m Epi­info 6.04, Microsoft

excel.

ế ộ ữ ố ệ ự ằ So sánh các thông s  sinh lý gi a các ch  đ  nhi ệ t th c nghi m b ng t

test.

ạ ứ ứ 2.7. Đ o đ c trong nghiên c u

ấ ả ố ượ ứ ề ượ ầ ữ T t c  nh ng đ i t ng nghiên c u đ u đ c thông tin đ y đ  v ủ ề

ự ữ ủ ứ ề ễ ơ ơ tính t nhiên c a nghiên c u và nh ng nguy c  ph i nhi m ti m tàng khi

ề ệ ệ ậ ẩ ồ ậ t p luy n trong đi u ki n khí h u nóng  m và đ ng ý tham gia kí tên vào

ứ ể ẫ ộ ệ m t bi u m u tình nguy n tham gia nghiên c u.

ổ ứ ứ ồ Chúng tôi đã t ệ  ch c khám lâm sàng, đo đi n tâm đ , đo ch c năng hô

ơ ỉ ướ ể ệ ấ h p lúc ngh  ng i, phân tích n ể ả   c ti u, xét nghi m sinh hóa máu … đ  đ m

ố ượ ỏ ườ ệ ắ ả b o đ i t ạ ng kh e m nh bình th ặ   ng, không m c b nh mãn tĩnh và đ c

ệ ắ ệ ấ ạ bi ề t không m c b nh v  tim m ch và hô h p.

ệ ờ ệ ộ ự ủ ự Trong th i gian th c nghi m, khi nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ố ượ   ng

0C, ho c khi nh p tim v

ặ ị ượ ụ ị đ t 39ạ t quá 180 nh p/phút trong 3 phút liên t c thì

ố ượ ệ ồ ờ ệ ậ ứ ừ l p t c d ng thí ngi m và cho đ i t ỏ ng r i kh i bu ng nhi t.

ố ượ ượ ế ộ ủ ả ị ướ ­ Đ i t ng đ c tr  thù lao theo đúng ch  đ  quy đ nh c a Nhà n c.

ố ượ ượ ủ ọ ồ ị ủ ả ơ ­ Đ i t ng đ c đ n v  ch  qu n c a h  đ ng ý cho phép tham gia

36

nghiên c u.ứ

ố ệ ậ ượ ụ ụ ỉ ­   Các   s   li u,  thông  tin  thu  th p   đ ụ c   ch   ph c  v  cho   m c   đích

37

ụ ụ ụ ứ nghiên c u không ph c v  cho m c đích nào khác.

ươ Ả Ế Ch ng 3: K T QU  NGHIÊN C U Ứ  VÀ BÀN LU NẬ

ế ộ ệ ự ệ 3.1. Ch  đ  nhi t th c nghi m

ế ộ ệ ự ế ự ệ ớ ố ề Các thông s  v  ch  đ  nhi t th c t khi làm th c nghi m so v i các

ả ướ ố ặ thông s  đ t theo thi ế ế ượ t k  đ c trình bày trong b ng d i đây:

ế ộ ả ệ ự ệ B ng 3.1: Các ch  đ  nhi t th c nghi m

ệ ệ ự ệ ế ộ Ch  đ  nhi t thi ế ế t k ế ộ Ch  đ  nhi t th c nghi m

tệ Nhi

T c đố ộ  gió(m/s) t đệ ộ (0C) Đ   mộ ẩ (%) Nhi độ (0C) Độ  mẩ   (%) T c đố ộ  gió (m/s)

80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 25,98 ± 0,50 27,92 ± 0,55 39,84± 0.59 31,82 ± 0,50 33,88 ± 0,39 34,86 ± 0,53 35,76 ± 0,55 36,81 ± 0,49 37,72 ± 0,57 38,73 ± 0,61 82,86 ± 3,73 81,11 ± 3,01 81,22 ± 3,09 81,08 ± 3,06 79,52 ± 2,08 80,89 ± 3,16 80,83 ± 2,76 80,68 ± 2,77 80,80 ± 2,92 81,04 ± 3,10 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2 < 0,2

ệ ộ ộ ẩ ự ệ 26 28 30 32 34 35 36 37 38 39 Nhi ổ   t đ  và đ   m trong quá trình làm th c nghi m duy trì khá  n

ề ệ ớ ị ệ ộ ộ ẩ ặ đ nh và chênh l ch không nhi u so v i nhi t đ  và đ   m đ t ra. Nhi ệ   t

ộ ẩ ự ệ ả ộ ộ đ  và đ   m trong quá trình th c nghi m dao đ ng trong kho ng sai s ố

ệ ộ ộ ẩ ệ ậ ố ủ c a nhi t đ  và đ   m mà kĩ thu t phòng thí nghi m kh ng ch  đ ế ượ   c.

ư ậ ế ộ ệ ầ ả ả Nh   v y,   ch   đ   nhi ự   t   đ m   b o   yêu   c u   trong   quá   trình   làm   th c

ệ nghi m.

ự ổ ệ ộ ở ườ ệ 3.2. S  thay đ i nhi t đ  trung tâm các môi tr ng thí nghi m

ổ ệ ữ ự ế 3.2.1. S  bi n đ i nhi t trung tâm gi a 2 quy trình 60 phút và 120

phút

38

ả ệ ộ ự ủ ố ượ ứ ờ B ng3.2: Nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ng nghiên c u chia theo th i gian

ự ự ệ ệ Th c hi n trong 60 Th c hi n trong 120 Nhi tệ

phút phút độ Số Số P phòng tượ l M SD tượ l M SD

TN (0C)

TN (n) 7 5 7 4 9 7 4 8 5 8 37,08 3697 36,96 37,09 37,16 37,27 37,23 37,33 37,33 37,40 TN (n) 4 5 6 7 10 11 10 9 9 4 0,37 0,44 0,30 0,40 0,32 0,33 0,27 0,19 0,15 0,19 36,96 37,11 37,05 37,14 37,22 37,23 37,30 37,29 37,29 37,29 26 28 30 32 34 35 36 37 38 39 0,32 0,17 0,14 0,28 0,17 0,25 0,34 0,17 0,25 0,16 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05

ệ ộ ự ặ ị ệ ộ Nhi ổ t đ  tr c tràng khá  n đ nh, m c dù nhi ệ   t đ  phòng thí nghi m

ế ộ ớ ệ ộ ự ướ bi n đ ng khá l n. Nhi t đ  tr c tràng có xu h ng nhích lên ở ề    đi u

ệ ườ ệ ộ ệ ộ ự ủ ki n môi tr ng nhi t đ  cao. Nhi ố   t đ  tr c tràng trung bình c a các đ i

0C là 36,960C – 37,080C còn

0C là

ượ ệ ở ự ệ ộ t ng th c nghi m nhi t đ  26 39ở

ư ậ ố ượ 37,390C – 37,400C. Nh  v y, khi các đ i t ể ự   ạ ộ ng không ho t đ ng th  l c

ự ư ế ồ ồ ệ ươ ươ mà   ng i   trên   gh   có   t a   l ng   trong   bu ng   nhi t   (t ng   đ ứ   ng   m c

2  hay 80W) thì nhi

ể ả ệ ộ ự chuy n hóa kho ng 48W/m t đ  tr c tràng (nhi ệ ộ  t đ

ơ ể ế ặ ộ ớ ệ ộ ệ lõi c  th ) bi n đ ng không l n m c dù nhi ế   t đ  phòng thí nghi m bi n

Nhiệt độ trực tràng

37.5

ứ ậ ộ ớ ớ ợ đ ng khá l n. Nh n xét này phù h p v i các nghiên c u trên th  gi ế ớ ủ   i c a

ứ B.   Givoni   và   E.   sohar[41],   Shinji   Yamaoto[53]   và   các   nghiên   c u   trên

37.4 i Vi 37.3

37.2 Xuân Ninh[19]. 37.1

60 phút

ườ ệ ủ ễ ế ề ng ạ   t Nam c a Nguy n Th  Công[3] , Đoàn Văn Huy n[11], Ph m

ộ đ t ệ

i

120 phút

37

h n

36.9

36.8

36.7

39

36.6

26 độ 28 độ 30 độ 32 độ 34 dộ 35 độ 36 độ 37 độ 38 độ 39 độ

mức nhiệt nghiên cứu

ế ễ ệ ộ ự ờ Hình   3.1:   Di n   bi n   nhi ự   t   đ   tr c   tràng   chia   theo   th i   gian   th c

nghi m ệ

ấ Ở ế ộ ộ ệ ệ ộ ự Hình 3.1 cho th y: cùng m t ch  đ  nhi t, nhi t đ  tr c tràng trung

ủ ố ượ ệ ồ bình c a đ i t ng ng i 60 phút và 120 phút trong phòng thí nghi m chênh

ự ề ệ ề ệ ộ ự ệ l ch nhau không nhi u. S  khác bi t v  nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ủ ố ượ   ng

ự ự ệ ề ệ ố ị th c nghi m th c hi n quy trình này đ u không có ý nghĩa th ng kê(giá tr  t

40

< 1,96 hay p> 0,05).

ự ổ ệ ủ ố ượ ữ 3.2.2. S  thay đ i nhi t trung tâm c a đ i t ng Nam và N  nghiên

c u  ứ

ả ệ ộ ự ớ B ng 3.3: Nhi t đ  tr c tràng chia theo gi i tính

Nhi tệ Nam Nữ P

M SD M SD

Số  ngượ   l TN (n) 3 5 6 1 9 11 8 9 8 6 37,00 37,03 36,92 37,05 37,17 37,23 37,25 37,26 37,30 37,37 0,35 0,15 0,28 0,38 0,27 0,25 0,31 0,21 0,19 0,13

độ  phòng  TN (0C) 26 28 30 32 34 35 36 37 38 39 Ở 37,10 37,09 37,07 37,17 37,25 37,27 37,33 37,33 37,30 37,40 ế ộ Số  ngượ l  TN (n) 8 5 7 4 10 7 6 8 6 6 ộ ự ộ ệ p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 ố   ủ t   đ   tr c   tràng   trung   bình  c a   đ i 0,35 0,33 0,15 0,29 0,12 0,27 0,36 0,15 0,29 0,20 ệ t,  nhi cùng   m t   ch   đ   nhi

ượ ớ ệ ề t ứ ng nghiên c u là nam gi i không chênh l ch nhi u so v i đ i t ớ ố ượ   ng

ữ ớ ự ệ ề ệ ộ ự ủ ứ nghiên c u là n  gi i. S  khác bi t v  nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ố ượ   ng

ứ ố ị nghiên c u trong quy trình này không có ý nghĩa th ng kê (giá tr  t < 1,96

hay p >0,05)

Nhiệt độ TT của NAM và NỮ

g n à r t

c ự r t

NAM

NỮ

ộ đ t ệ

i

h N

37.50 37.40 37.30 37.20 37.10 37.00 36.90 36.80 36.70 36.60

26 độ

28 độ

30 độ

32 độ

34 dộ

35 độ

36 độ

37 độ

38 độ

39 độ

Nhiệt thí nghiệm

41

ế ệ ộ ự ủ ố ượ ứ ớ ễ Hình 3.2. Di n bi n nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ng nghiên c u theo gi i tính

ạ ộ ể ự ạ ồ ệ ộ ự Trong tr ng thái ng i không ho t đ ng th  l c, nhi ủ   t đ  tr c tràng c a

ướ ơ ủ ữ ở ế ộ ệ ự ệ nam có xu h ng cao h n c a n cùng ch  đ  nhi t th c nghi m. Tuy nhiên,

ệ ề ệ ộ ự ữ ố ự s  khác bi t v  nhi ữ t đ  tr c tràng gi a nam và n  không có ý nghĩa th ng kê

ị (giá tr  t<1,96 hay p >0,05).

ự ổ ệ ộ ủ ố ượ ứ 3.2.3. S  thay đ i nhi t đ  trung tâm c a đ i t ng nghiên c u theo

ệ ự ệ ế ộ ch  đ  nhi t th c nghi m

ả ệ ộ ự ủ ố ượ ứ B ng 3.4: Nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ng nghiên c u chia theo ch  đ ế ộ

ệ ự ệ nhi t th c nghi m

Nhi t đệ ộ ố ượ S  l ng phòng TN M SD P<0,05 TN

P26&30 P26&32  P26&34

P26&35 P26&36 P26&37

P26&38 P26&39

P28&36 P28&37  P28&38

P28&39

P30&35 P30&36 P30&37

P30&38 P30&39 (0C) 26 28 30 32 34 35 36 37 38 39 11 10 13 11 19 18 14 17 14 12 37,00 37,07 37,00 37,12 37,21 37,25 37,30 37,30 37,30 37,40 0,34 0,26 0,18 0,30 0,20 0,26 0,33 0,18 0,24 0,18 P32&35 P32&36 P32&37

P32&38 P32&39

P34&37  P34&38 P3&39

P35&37  P35&38 P35&39

P36&37  P36&38 P36&39

ị ệ ộ ự ủ So sánh giá tr  nhi t đ  tr c tràng trung bình chung c a các đ i t ố ượ   ng

ế ộ ự ệ ệ ấ ồ ữ th c nghi m gi a các ch  đ  nhi ạ t cho th y: Trong tr ng thái ng i không

42

ạ ộ ể ự ệ ộ ự ố ượ ủ ự ho t đ ng th  l c, nhi t đ  tr c tràng c a các đ i t ệ   ng th c nghi m

ệ ữ ố ị khác bi t có ý nghĩa th ng kê (giá tr  1,96≤ t< 2,6 hay p<0,05) gi a nhi ệ   t

0C v i 37ớ

0C, 380C và 390C. Đi u này cho th y: Môi tr ề

ấ ộ đ  phòng 26 ườ   ng

ệ ộ ẩ ộ ệ ộ ự nhi t đ  nóng  m có tác đ ng làm tăng nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ủ ố ượ   ng

ư ớ ệ ộ ụ ể ệ ộ ự ủ ch a thích nghi v i nhi t đ  cao, c  th  là nhi ố   t đ  tr c tràng c a đ i

ượ ở ườ ơ ở ấ ẩ ườ ẩ t ng môi tr ng r t nóng ­  m cao h n môi tr ng mát ­  m.

ể ồ ướ ế ệ ộ ự ố ượ ủ Bi u đ  d ễ i đây là di n bi n nhi t đ  tr c tràng c a các đ i t

ệ ở ừ ế ộ ữ ự ệ ả ệ nghi m (chung cho c  nam và n ) khi th c hi n t ng ch  đ  nhi ự   ng th c ự   t th c

37.8

TT_QT1_26độ

TT_QT1_28độ

37.6

TT_QT1_30độ

37.4

TT_QT1_32độ

nghi m.ệ

)

37.2

TT_QT1_34độ

TT_QT1_35độ

37

i

TT_QT1_36độ

C ộ đ ( ộ đ t ệ h N

36.8

TT_QT1_37độ

TT_QT1_38độ

36.6

TT_QT1_39độ

36.4

1

8

15 22 29 36 43 50 57 64 71 78 85 92 99 106 113 120

Thời gian (phút)

ế ệ ộ ự ủ ố ượ ự ễ Hình 3.3: Di n bi n nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ng th c nghi m ệ ở

ế ộ ệ t.

Ở ệ ộ ủ ố ượ ệ ộ ự nhi t đ  phòng 26 t đ  tr c tràng c a đ i t ứ   ng nghiên c u ừ t ng ch  đ  nhi 0C, nhi

ồ ổ ứ ụ ế ế ế ả ị ự   gi m liên t c cho đ n phút th  60 r i  n đ nh cho đ n h t 120 phút th c

ự ế ộ ệ ệ ộ ự ủ ố ượ nghi m. S  bi n đ ng nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ứ ng nghiên c u trong 120

0C.

ự ả ệ phút th c nghi m kho ng 0,3

0C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ ự ủ ố ượ nhi t đ  phòng 28 t đ  tr c tràng c a đ i t ứ   ng nghiên c u

43

ồ ổ ứ ụ ế ả ầ ớ ị gi m liên t c cho đ n phút th  40 r i  n đ nh và nhích lên g n v i nhi ệ ộ  t đ

ướ ự ế ự ộ ệ ộ ự tr ệ c khi làm th c nghi m. S  bi n đ ng nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ủ ố ượ   ng

0C.

ự ứ ệ ả nghiên c u trong 120 phút th c nghi m kho ng 0,2

0C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ ự ủ ố ượ nhi t đ  phòng 30 t đ  tr c tràng c a đ i t ứ   ng nghiên c u

ồ ổ ứ ụ ế ả ầ ớ ị gi m liên t c cho đ n phút th  40 r i  n đ nh và nhích lên g n v i nhi ệ ộ  t đ

ướ ự ế ự ộ ệ ộ ự ủ tr ệ c  khi   làm th c   nghi m. S  bi n  đ ng  nhi ố   t  đ   tr c   tràng  c a  đ i

0C.

ượ ự ứ ệ ả t ng nghiên c u trong 120 phút th c nghi m kho ng 0,2

0C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ ự ủ ố ượ nhi t đ  phòng 32 t đ  tr c tràng c a đ i t ứ   ng nghiên c u

ồ ổ ứ ụ ế ả ầ ớ ị gi m liên t c cho đ n phút th  30 r i  n đ nh và nhích lên g n v i nhi ệ ộ  t đ

ướ ự ế ự ộ ệ ộ ự ủ tr ệ c  khi   làm th c   nghi m. S  bi n  đ ng  nhi ố   t  đ   tr c   tràng  c a  đ i

0C.

ượ ự ứ ệ ả t ng nghiên c u trong 120 phút th c nghi m kho ng 0,1

0C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ ự ủ ố ượ nhi t đ  phòng 34 t đ  tr c tràng c a đ i t ứ   ng nghiên c u

ồ ổ ứ ụ ế ả ầ ớ ị gi m liên t c cho đ n phút th  15 r i  n đ nh và nhích lên g n v i nhi ệ ộ  t đ

ướ ệ tr ự c khi làm th c nghi m.

0C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ ự ủ ố ượ nhi t đ  phòng 35 t đ  tr c tràng c a đ i t ứ   ng nghiên c u

ồ ổ ứ ụ ế ả ầ ạ ị ờ   gi m liên t c cho đ n phút th  15 r i  n đ nh và nhích d n lên. T i th i

ự ệ ể ệ ộ ự ớ ờ đi m 120 phút th c nghi m, nhi ể   ơ t đ  tr c tràng cao h n so v i th i đi m

0C.

ự ệ ả ắ ầ b t đ u làm th c nghi m kho ng 0,2

0C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ ự ượ ủ nhi t đ  phòng 36 t đ  tr c tràng đo đ c c a đ i t ố ượ   ng

ứ ụ ẹ ả ầ ồ ế   ả nghiên c u gi m liên t c trong kho ng 15 phút đ u, r i tăng nh  cho đ n

ự ự ệ ể ệ ạ ờ 120 phút th c nghi m. T i th i đi m 120 phút th c nghi m, nhi ệ ộ ự   t đ  tr c

0C.

ự ể ệ ả ơ ớ ờ ắ ầ tràng cao h n so v i th i đi m b t đ u làm th c nghi m kho ng 0,2

0C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ ự ủ ố ượ nhi t đ  phòng 37 t đ  tr c tràng c a đ i t ứ   ng nghiên c u

ụ ế ẹ ế ế ả ả ồ gi m liên t c cho đ n kho ng 15 phút, r i tăng nh  cho đ n h t 120 phút

ự ệ ệ ộ ự ố ượ ủ ứ ế th c nghi m. Nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ng nghiên c u khi k t thúc

ắ ầ ự ự ệ ệ ằ ớ 120 phút th c nghi m ngang b ng v i khi b t đ u làm th c nghi m.

0C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ ự ượ ủ nhi t đ  phòng 38 t đ  tr c tràng đo đ c c a đ i t ố ượ   ng

44

ứ ẹ ế ẹ ế ế ả ồ nghiên c u gi m nh  cho đ n phút 15 r i tăng nh  cho đ n h t 120 phút

ự ệ ệ ộ ự ố ượ ủ ứ ế th c nghi m. Nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ng nghiên c u khi k t thúc

0C so v i khi b t đ u làm th c nghi m.

ự ệ ơ ắ ầ ự ệ ớ 120 phút th c nghi m cao h n 0,2

0C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ ự ủ ố ượ nhi t đ  phòng 39 t đ  tr c tràng c a đ i t ứ   ng nghiên c u

ứ ự ế ế ế ả ồ ệ   gi m chút ít cho đ n phút th  15 r i tăng cho đ n khi k t thúc th c nghi m.

ệ ộ ự ố ượ ủ ứ Nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ự   ế ng nghiên c u khi k t thúc 120 phút th c

0C so v i khi b t đ u làm th c nghi m.

ệ ơ ắ ầ ự ệ ớ nghi m cao h n 0,3

ạ ộ ư ậ ể ự ạ ồ Nh  v y, trong tr ng thái ng i không ho t đ ng th  l c, nhi ệ ộ ự   t đ  tr c

0C c  trong đi u ki n ệ

ủ ố ượ ự ế ộ ướ ề ả tràng c a đ i t ệ ng th c nghi m bi n đ ng d i 0,4

ườ ự ẫ ệ ề môi tr ng c c hãn. Tuy nhiên, v n khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v  nhi ệ   t

ở ườ ệ ẩ ớ ườ ộ ự đ  tr c tràng trung bình môi tr ng nhi t mát ­  m so v i môi tr ấ   ng r t

nóng ­  m.ẩ

ự ổ ệ ộ ở ườ ệ 3.3. S  thay đ i nhi t đ  da các môi tr ng thí nghi m

ự ế ổ ệ ộ ở 3.3.1. S  bi n đ i nhi t đ  da 2 quy trình 60 phút và 120 phút

ệ ộ ế ộ ệ ả ờ ự   B ng 3.5. Nhi t đ  da trung bình trong các ch  đ  nhi t chia theo th i gian th c

nghi mệ

ự ự ệ ệ Th c hi n trong 60 Th c hi n trong 120 Nhi tệ

phút phút độ Số Số P phòng ngượ l M SD ngượ   l M SD

TN (0C)

45

26 28 30 32 34 35 36 37 38 39 TN (n) 7 5 7 4 9 7 4 8 5 8 3,.72 34,09 33,99 34,16 34,35 34,46 34,48 34,64 34,81 34,64 0,45 0,24 0,51 0,47 0,35 0,33 0,23 0,34 0,47 0,40 TN (n) 4 5 6 7 10 11 10 9 9 4 33,79 34,01 33,97 34,10 34,26 34,38 34,43 34,63 34,70 34,82 0,32 0,46 0,35 0,33 0,40 0,36 0,40 0,47 0,40 0,23 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05

Ở ế ộ ộ ệ ệ ộ ủ ố ượ cùng m t ch  đ  nhi t, nhi t đ  da trung bình c a đ i t ồ   ng ng i

ệ ệ ề 60 phút và 120 phút trong phòng nhi t chênh l ch nhau không nhi u. S ự

ệ ề ệ ộ ủ ố ượ ự ự khác bi t v  nhi t đ  da trung bình c a đ i t ệ   ệ ng th c nghi m th c hi n

ở ừ ế ộ ệ ề quy trình 60 phút và quy trình 120 phút t ng ch  đ  nhi t đ u không có ý

ố ị nghĩa th ng kê (giá tr  t < 1,96 hay p > 0,05).

Sự thay đổi nhiệt độ Da

35

34.8

34.6

34.4

34.2

60 phút

ộ đ t ệ

34

i

120 phút

h n

33.8

33.6

33.4

33.2

33

26 độ 28 độ 30 độ 32 độ 34 dộ 35 độ 36 độ 37 độ 38 độ 39 độ

Mức nhiệt nghiên cứu

ự ễ ế ệ ộ ờ Hình 3.4. Di n  bi n nhiêt đ  da chia theo th i gian th c nghi m

ệ ộ ự ể ẳ ẳ Nhi t đ  da trung bình 3 đi m (ng c, c ng tay và c ng chân) tăng lên

ệ ộ ệ ộ ủ khá rõ khi nhi t đ  phòng tăng lên. Nhi t đ  da trung bình c a đ i t ố ượ   ng

0C là 33,72 – 33,790C còn

0C là 34,64 –

ệ ở ự ệ ộ th c nghi m nhi t đ  26 39ở

0C.

ứ ơ 34,820C, t c là đã tăng lên h n 1

2

ư ậ ố ượ ạ ộ ế ồ Nh  v y, khi đ i t ể ự ng không ho t đ ng th  l c mà ng i trên gh  có

ồ ươ ứ ể ả ự ư t a l ng trong bu ng nhi ệ ươ t (t ng đ ng m c chuy n hóa kho ng 48W/m

ệ ộ ủ ơ ể ạ ệ ộ ướ hay 80W) thì nhi t đ  ngo i vi c a c  th  (nhi t đ  da) có xu h ng tăng

46

ệ ộ ậ ớ ợ lên rõ khi nhi t đ  phòng tăng lên. Nh n xét này phù h p v i các nghiên

ườ ệ ủ ế ễ ứ c u trên ng i Vi ề   t Nam c a Nguy n Th  Công [3], Đoàn Văn Huy n

47

ạ [10], Ph m Xuân Ninh [19].

ự ổ ệ ộ ữ ố ượ ữ 3.3.2. S  thay đ i nhi t đ  da gi a đ i t ng Nam và N  nghiên

c uứ

Nam

Nữ

Nhi

t đệ ộ

Số

Số

phòng TN

P

ngượ   l

M

SD

ngượ   l

M

SD

(0C)

TN (n) 3 5 6 7 9 11 8 9 8 6

ả ệ ộ ớ B ng 3.6: Nhi t đ  da trung bình chia theo gi i tính

TN (n) 8 5 7 4 10 7 6 8 6 6

0,37 0,46 0,49 0,40 0,44 0,38 0,42 0,47 0,41 0,30 0,43 0,23 0,26 0,32 0,36 0,28 0,32 0,42 0,42 0,37 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05

33,49 33,88 33,92 34,05 34,27 34,33 34,39 34,61 34,71 34,76 ồ ạ ộ ể ự ạ ệ ộ 33,80 26 34,26 28 34,04 30 34,17 32 34,33 34 34,52 35 34,55 36 34,68 37 34,74 38 34,90 39 Trong tr ng thái ng i không ho t đ ng th  l c, nhi ủ   t đ  da trung bình c a

ướ ở ệ ự ế ộ ệ n  ữ có xu h ơ ủ ng cao h n c a nam cùng ch  đ  nhi t th c nghi m. Tuy nhiên,

ệ ề ệ ộ ữ ở ữ ế ộ ộ ự s  khác bi t v  nhi t đ  da trung bình gi a nam và n ệ    cùng m t ch  đ  nhi t

ự ệ ị ố th c nghi m, không có ý nghĩa th ng kê (giá tr  t < 1,96 hay p > 0,05).

Nhiệt độ Da của NAM và NỮ

35.50

35.00

34.50

NAM

34.00

a D ộ đ t ệ

NỮ

i

33.50

h N

33.00

32.50

26 độ

28 độ

30 độ

32 độ

34 dộ

35 độ

36 độ

37 độ

38 độ

39 độ

Nhiệt thí nghiệm

ễ ế ệ ộ ủ ố ượ ứ ớ Hình 3.5. Di n bi n nhi t đ  da c a đ i t ng nghiên c u theo gi i

48

tính

ự ổ ệ ộ ủ ố ượ 3.3.3. S  thay đ i nhi t đ  da c a đ i t ứ ng nghiên c u theo các

ệ ự ệ ế ộ ch  đ  nhi t th c nghi m

ả ệ ộ ủ ố ượ B ng 3.7: Nhi t đ  da trung bình c a đ i t ứ ng nghiên c u chia theo

ệ ự ệ ế ộ ch  đ  nhi t th c nghi m

Nhi t đệ ộ ố ượ S  l ng phòng TN M SD P<0,05 TN

P26&30 P26&32  P26&34

P26&35 P26&36 P26&37

P26&38 P26&39

P28&36 P28&37  P28&38

P28&39

P30&35 P30&36 P30&37

P30&38 P30&39 (0C) 26          28 30 32 34 35 36 37 38 39 11 10 13 11 19 18 14 17 14 12 33,75 34,04 33,98 34,12 34,29 34,40 34,44 34,63 34,73 34,80 0,37 0,42 0,37 0,37 0,40 0,36 0,28 0,44 0,42 0,29

P32&35 P32&36 P32&37

P32&38 P32&39

P34&37  P34&38 P3&39

P35&37  P35&38 P35&39

P36&37  P36&38 P36&39

ị ệ ộ ố ượ ủ So sánh giá tr  nhi t đ  da trung bình chung c a các đ i t ự   ng th c

ế ộ ữ ệ ệ ấ ạ ồ nghi m gi a các ch  đ  nhi ạ ộ   t cho th y: Trong tr ng thái ng i không ho t đ ng

ể ự ệ ộ ố ượ ủ ệ ố th  l c, nhi t đ  da trung bình c a các đ i t ng khác bi t có ý nghĩa th ng k ế

ế ộ ữ ố ị ệ ự (giá tr  t>1,96 hay p < 0,05­0,001) gi a đa s  các ch  đ  nhi ệ   t th c nghi m.

0C

ệ ộ ệ ữ ệ ộ Nhi t đ  da trung bình khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê gi a nhi t đ  phòng 26

0C); gi a nhi ữ

0C v iớ

ế ộ ự ệ ạ ệ ộ ớ v i 8 ch  đ  th c nghi m còn l ừ i (tr  28 t đ  phòng 28

0C v i 35ớ

0C, 360C, 370C,

ữ ệ ộ 360C, 370C, 380C và 390C; gi a nhi t đ  phòng 30

0C v i 35ớ

0C, 360C, 370C, 380C và 390C; gi aữ

49

ữ ệ ộ 380C, 390C; gi a nhi t đ  phòng 32

0C v i 37ớ

0C, 380C, 390C; gi a nhi

0C v i 37ớ

0C,

ệ ộ ữ ệ ộ nhi t đ  phòng 34 t đ  phòng 35

0C v i 37ớ

0C, 380C và 390C.

ữ ệ ộ 380C và 390C; gi a nhi t đ  phòng 36

ướ ế ệ ộ ố ượ ủ Hình d ễ i đây là di n bi n nhi t đ  da trung bình c a các đ i t ự   ng th c

Da_26 độ

Da_28 độ

Da_30 độ

ữ ở ừ ế ộ ệ ả ệ ự ệ nghi m (chung cho c  nam và n ) t ng ch  đ  nhi t th c nghi m.

)

Da_32 độ

Da_34 độ

C ộ đ ( ộ đ

i

Da_35 độ

t ệ h N

Da_36 độ

Da_37 độ

35.2 35 34.8 34.6 34.4 34.2 34 33.8 33.6 33.4 33.2

Da_38 độ

1

8

15

22

29

36

43

78

85

92

99 106 113 120

64

57

50 71 Thời gian (phút)

Da_39 độ

ế ệ ộ ở ế ộ ệ ễ Hình   3.6.   Di n   bi n   nhi t   đ   da   trung     bình các   ch   đ   nhi ự   t   th c

nghi mệ

0C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ nhi t đ  phòng 26 t đ  da trung bình đo đ ượ ủ ố ượ   ng c c a đ i t

0C) trong kho ng 15 phút đ u, r i duy trì  n ổ

ứ ầ ả ồ nghiên c u tăng lên chút ít (0,2

ự ế ế ệ ị đ nh cho đ n h t 120 phút th c nghi m.

0C, 300C, 320C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ nhi t đ  phòng 28 t đ  da trung bình đo đ ượ   c

0C ­ 0,50C trong kho ng 30 phút đ u, r i ồ   ả

ầ ủ ố ượ c a đ i t ứ ng nghiên c u tăng 0,3

ữ ổ ị ướ ế ả ố gi n   đ nh   và   có   xu   h ự   ế ng   gi m   xu ng   cho   đ n   h t   120   phút   th c

nghi m.ệ

0C, 350C, 360C, nhi

ệ ộ ệ ộ Ở nhi t đ  phòng 34 t đ  da trung bình đo đ ượ   c

0C) trong kho ngả

50

ố ượ ứ ả ủ c a đ i t ng nghiên c u tăng khá nhanh (kho ng 0,7

ồ ữ ổ ị ướ ế ả ố ầ 30 phút đ u, r i gi n đ nh và có xu h ế   ng gi m xu ng cho đ n h t

ệ ự 120 phút th c nghi m.

0C, 380C, 390C, nhi

Ở ệ ộ ệ ộ ủ nhi t đ  phòng 37 ố   t đ  da trung bình c a đ i

0C ­ 1,20C trong kho ng 30 phút đ u, sau đó  n ổ

ượ ầ ả t ứ ng nghiên c u tăng 1,0

ướ ự ế ệ ả ố ị đ nh và có xu h ế ng gi m xu ng cho đ n h t 120 phút th c nghi m.

ư ậ ố ượ ạ ộ ế ồ Nh  v y, khi đ i t ể ự ng không ho t đ ng th  l c mà ng i trên gh  có

ồ ệ ệ ộ ướ ự ư t a l ng trong bu ng nhi t thì nhi t đ  da trung bình có xu h ng tăng lên

ệ ộ ế ề ộ rõ khi nhi t đ  phòng tăng lên và bi n đ ng nhi u trong vòng 30 phút k  t ể ừ

ắ ầ ồ ổ ị ướ ả ố ệ khi b t đ u làm thí nghi m r i  n đ nh và có xu h ng gi m xu ng cho

ự ế ệ ế đ n khi k t thúc 120 phút th c nghi m.

ự ổ ị ở ườ ệ 3.4. S  thay đ i nh p tim các môi tr ng thí nghi m

ự ế ổ ị ở 3.4.1. S  bi n đ i nh p tim quy trình 60 phút và 120 phút

ả ị ở ế ộ ệ ự B ng 3.8: Nh p tim trung  bình các ch  đ  nhi ờ t chia theo th i gian th c

nghi mệ

Th c hi n trong 60 phút

Th c hi n trong 120 phút

Nhi

t đệ ộ

ự Số

ự Số

phòng

P

ngượ   l

M

SD

ngượ   l

M

SD

TN (0C)

TN (n) 7 6 7 4 9 7 4 8 5 8

TN (n) 4 5 6 7 10 11 10 9 9 4

26 28 30 32 34 35 36 37 38 39 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 P>0,05 73,51 74,13 74,87 75,50 77,60 78.52 79,52 81,18 81,19 82,97 2,95 2,59 2,76 2,56 2,77 3,19 4,47 2,84 2,78 2,95 73,12 74,81 74,80 75,41 76,81 79,47 79,54 80,03 82,82 82,59 2,19 3,14 3,19 3,91 3,64 3,91 2,87 5,35 2,93 4,01

ộ ẩ ề ệ ệ ấ ố ộ Trong đi u ki n đ   m và t c đ  gió trong phòng thí nghi m s p x ỉ

ị ướ ệ ộ ệ nhau, nh p tim có xu h ng tăng khi nhi t đ  phòng thí nghi m tăng. Ở

0C), nh p tim trung bình c a đ i t 51

ề ệ ị ủ ố ượ đi u ki n mát (26­30 ng trong vòng 120

ự ộ ừ ệ ộ ệ phút th c nghi m giao đ ng t ị  73 – 75 nh p/phút. Nhi t đ  phòng là 38­

84

82

80

ị ị 390C thì nh p tim trung bình đã tăng lên 82­83 nh p/phút.

m

78

i t

p

76

60 phút

h N

74

120 phút

72

70

68

26 độ

28 độ

30 độ

32 độ

34 độ

35 độ

36 độ

37 độ

38 độ

39 độ

Nhiệt thí nghiệm

ự ế ễ ệ ờ ị Hình 3.7. Di n bi n nh p tim chia theo th i gian th c nghi m

Ở ế ộ ộ ệ ủ ố ượ ị cùng m t ch  đ  nhi t, nh p tim trung bình c a đ i t ồ ng ng i 60

ệ ự ệ ề phút và 120 phút trong phòng nhi t chênh l ch nhau không nhi u. S  khác

ệ ề ủ ố ượ ị ự ệ ồ bi t v  nh p tim trung bình c a đ i t ng th c nghi m ng i trong phòng thí

ệ ở ừ ế ộ ệ ố nghi m 60 phút và 120 phút t ng ch  đ  nhi t không có ý nghĩa th ng kê

ị (giá tr  t<1,96 hay p >0,05).

ữ ố ượ ự ổ ị ứ 3.4.2. S  thay đ i nh p tim gi a đ i t ữ ng Nam và N  nghiên c u

ủ ố ượ ả ệ ị ị B ng 3.9: Nh p tim c a đ i t ự ng (nh p/phút) th c nghi m theo gi ớ   i

Nam

Nữ

tính

M

SD

M

SD

t đệ ộ  Nhi phòng TN  (0C)

P

Số  ngượ   l TN (n) 3 5 6 7

Số  ngượ   l TN (n) 8 6 7 4

52

26 28 30 32 73,43 74,42 75,80 75,10 1,82 3,24 2,50 2,64 73,27 73,76 73,72 75,89 2,99 2,43 2,88 3,08 p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05

34 35 9 11 2,63 3,38 10 7 3,09 3,45

M

SD

M

SD

t đệ ộ  Nhi phòng TN  (0C)

Số  ngượ   l TN (n) 6 8 7 6

Số  ngượ   l TN (n) 8 9 8 6

p>0,05 p>0,05 P 76,61 78,85 Nam 78,26 78,49 Nữ

p>0,05 p>0,05 p>0,05 p>0,05 80,43 81,46 82,48 82,96 3,56 4,59 2,44 4,66 4,54 2,89 3,10 2,99

79,04 80,06 80,92 82,81 ồ ạ ộ ể ự ạ ị 36 37 38 39 ủ   Trong tr ng thái ng i không ho t đ ng th  l c, nh p tim trung bình c a

ự ữ ề ệ ệ ề ị nam và n  chênh l ch nhau không nhi u. S  khác bi t v  nh p tim trung

ữ ữ ệ ồ bình gi a nam và n  khi ng i trong phòng thí nghi m không có ý nghĩa

ố ị th ng kê (giá tr  t<1,96 hay p >0,05).

ủ ố ượ ự ổ ị 3.4.2. S  thay đ i nh p tim c a đ i t ứ ng nghiên c u theo ch  đ ế ộ

ệ ự ệ nhi t th c nghi m

ủ ố ượ ả ế ộ ứ ệ ự ị B ng 3.10: Nh p tim c a đ i t ng nghiên c u chia theo ch  đ  nhi t th c

nghi mệ

ng S  l M SD P<0,05 ố ượ TN

P26&30 P26&32  P26&34 P26&35

P26&36 P26&37  P26&38 P26&39

P28&36 P28&37  P28&38 P28&39

P30&35 P30&36 P30&37  P30&38

P30&39

P32&35 P32&36 P32&37  P32&38 11 10 13 11 19 18 14 17 14 73,28 74,20 74,73 75,47 77,37 78,73 79,56 80,72 81,55 2,64 2,76 2,84 2,75 2,94 3,31 4,07 3,63 2,85 P32&39 t đệ ộ  Nhi phòng TN  (0C) 26 28 30 32 34 35 36 37 38 39

P34&37  P34&38 P3&39 12 82,77 3,28 P35&37  P35&38 P35&39

53

P36&37  P36&38 P36&39

ố ượ ủ ị ự ệ So sánh nh p tim trung bình chung c a các đ i t ữ   ng th c nghi m gi a

ệ ạ ộ ấ ạ ồ ế ộ các ch  đ  nhi ể ự   t cho th y: Trong tr ng thái ng i không ho t đ ng th  l c,

ố ượ ủ ị ệ ữ nh p tim trung bình c a các đ i t ng khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê gi a đa

ế ộ ệ ự ệ ị ệ ố s  các ch  đ  nhi t th c nghi m. Nh p tim trung bình khác bi t có ý nghĩa

0C v i 7 ch  đ  th c nghi m còn l

ữ ố ệ ộ ế ộ ự ệ ớ ạ th ng kê gi a nhi t đ  phòng 26 i (tr ừ

0C v i 34ớ

0C, 350C, 360C, 370C, 380C

ữ ệ ộ 280C và 300C); gi a nhi t đ  phòng 28

0C v i 34ớ

0C, 350C, 360C, 370C, 380C và

ữ ệ ộ và 390C; gi a nhi t đ  phòng 30

0C v i 34ớ

0C, 350C, 360C, 370C, 380C và 390C;

ữ ệ ộ 390C; gi a nhi t đ  phòng 32

0C v i 36ớ

0C, 370C, 380C và 390C;  gi a nhi

ữ ệ ộ ữ gi a nhi t  đ  phòng 34 ệ ộ  t  đ

0C và 390C; gi a nhi

0C v i 39ớ

0C. Đi u này ề

ữ ệ ộ phòng 350C v i 38ớ t đ  phòng 36

ấ ườ ệ ẩ ủ ộ ị cho th y: Môi tr ng nhi ố   t  m có tác đ ng làm tăng nh p tim  c a  đ i

ượ ư ớ ệ ộ ủ ố ượ ụ ể ị t ng ch a thích nghi v i nhi t đ  cao, c  th  là nh p tim c a đ i t ng ở

ườ ơ ở ấ ẩ ườ ẩ ơ môi tr ng r t nóng ­  m cao h n môi tr ng h i nóng ­  m và môi

ườ ẩ tr ng mát ­  m.

ướ ủ ố ượ ế ễ ị ự ệ Hình d i đây là di n bi n nh p tim c a đ i t ng th c nghi m (chung

NT_QT1_26 độ

NT_QT1_28 độ

NT_QT1_30 độ

ữ ở ừ ế ộ ả ệ ự ệ cho c  nam và n ) t ng ch  đ  nhi t th c nghi m.

/

NT_QT1_32 độ

) t ú h p p h n (

NT_QT1_34 độ

m

NT_QT1_35 độ

NT_QT1_36 độ

i t ố s n ầ T

NT_QT1_37 độ

85   84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70

NT_QT1_38 độ

1

8

15

22

29

36

43

78

85

92

99 106 113 120

57

64

NT_QT1_39 độ

50 71 Thời gian (phút)

54

ủ ố ượ ễ ị ứ ở ệ ế Hình 3.8. Di n bi n nh p tim c a đ i t ng nghiên c u ứ  các m c nhi t

ủ ố ượ ị ướ Nh p tim c a đ i t ứ ng nghiên c u có xu h ng tăng nhanh ngay ở ữ    nh ng

ướ ệ ệ ộ ơ ầ phút đ u khi b c vào phòng thí nghi m có nhi t đ  cao h n nhi ệ ộ ở t đ phòng

ữ ổ ị ồ ả ự ế ệ ế ố ệ đ m, sau đó gi n đ nh r i gi m xu ng cho đ n khi k t thúc th c nghi m.

0C, 280C và 300C, nh p tim đo đ

Ở ệ ộ ị nhi t đ  phòng 26 ượ ủ ố ượ   ng c c a đ i t

ứ ấ ự ệ ổ ờ ố nghiên c u r t ít thay đ i trong su t th i gian làm th c nghi m.

0C, 340C, 350C, 360C, 370C, 380C và 390C, trong

Ở ệ ộ nhi t đ  phòng 32

ế ầ ả ị ị ậ ứ kho ng 15 phút đ u tiên, nh p tim l p t c tăng thêm 3 đ n 10 nh p/phút, sau

ư ậ ệ ẹ ế ế ả ả ứ   ự đó gi m nh  cho đ n khi k t thúc th c nghi m.Nh  v y, tim có ph n  ng

ơ ể ễ ớ ơ ệ ế ộ ứ t c thì ngay khi c  th  ph i nhi m v i nhi t, sau đó ít bi n đ ng và có xu

ướ ự ế ệ ả ố h ế ng gi m xu ng cho đ n khi k t thúc 120 phút th c nghi m.

ượ ồ ự ệ 3.5. L ng m  hôi bài ti ế ủ ố ượ t c a đ i t ng th c nghi m

ủ ố ượ ặ ả ứ ướ B ng 3.11. Cân n ng c a đ i t ng nghiên c u tr ệ   ự c và sau th c nghi m

Nhi

tệ

Nam

Nữ

CN tr

cướ

CN sau

Chênh

CN tr

cướ

CN sau

Chênh

ớ theo gi i tính

đ  PTN

n

n

TN (kg)

TN (kg)

(kg)

TN (kg)

TN (kg)

(kg)

(0C)

51,66±2,38

51,55±2,31

0,11

50,05±5,52

49,89±5,52

0,16

4

26

9

5

28

54,11±2,71

54,05±2,67

0,07

52,45±6,67

52,37±6,67

0,08

5

6

30

54,14±3,86

54,03±3,81

0,11

51,06±4,93

50,98±4,93

0,08

7

7

32

55,06±3,34

54,97±3,30

0,09

52,67±4,36

52,55±4,36

0,12

4

34

11

54,39±2,87

54,22±2,84

0,17

12

49,40±4,70

49,29±4,70

0,11

35

11

55,51±4,02

55,29±3,96

0,22

50,83±5,90

50,69±5,90

0,15

8

9

36

57,32±5,41

57,08±5,39

0,24

50,50±5,75

50,35±5,75

0,14

6

9

37

56,13±3,51

55,85±3,43

0,29

51,08±4,73

50,96±4,73

0,12

9

9

38

56,04±6,01

55,81±5,95

0,24

51,77±4,36

51,54±4,36

0,23

7

39

6

54,37±4,29

54,05±4,11

0,32

7

52,96±5,53

52,77±5,53

0,18

ệ ặ ộ ồ ệ Cân n ng sau các cu c thí nghi m ng i trong phòng nhi t có xu h ướ   ng

55

ớ ướ ả ệ ủ ả ặ gi m đi so v i tr c khi vào phòng nhi ữ ề   t. Cân n ng c a c  nam và n  đ u

ể ệ ướ ề ả ệ ộ th  hi n xu h ng gi m càng nhi u khi nhi ề   t đ  phòng càng tăng. Đi u

ệ ộ ượ ồ ế này có nghĩa là khi nhi t đ  cao thì l ng m  hôi bài ti ư   ề t càng nhi u, nh ng

ạ ộ ể ự ượ ồ ế ệ do không ho t đ ng th  l c nên l ng m  hôi bài ti t ít. Chênh l ch v ề

ượ ơ ể ướ ữ ữ ệ ọ tr ng l ng c  th  tr ề   c và sau thí nghi m gi a nam và n  không nhi u,

ượ ồ ế ạ ộ ể ự nghĩa là l ng m  hôi bài ti t khi không ho t đ ng th  l c không khác bi ệ   t

ữ ở ừ ế ộ ữ ệ gi a nam và n t ng ch  đ  nhi t.

ủ ố ượ ặ ả ứ ướ B ng 3.12. Cân n ng c a đ i t ng nghiên c u tr ự   c và sau khi th c

ự ệ ệ ờ nghi m, theo th i gian th c nghi m

Nhi

tệ

Th c hi n trong 60 phút

Th c hi n trong 120 phút

CN tr

cướ

CN sau

Chênh

CN tr

cướ

CN sau

Chênh

đ  PTN

n

n

TN (kg)

TN (kg)

(kg)

TN (kg)

TN (kg)

(kg)

(0C)

50.43±4.76

50.34±4.77

0.09

50.67±5.14

50.47±5.09

0.20

7

26

6

51.97±5.25

51.93±5.25

0.04

54.72±5.14

54.60±5.14

0.12

5

28

5

50.80±3.72

50.74±3.71

0.06

53.92±5.00

53.80±5.01

0.12

6

30

7

52.45±1.51

52.42±1.51

0.03

54.82±4.28

54.69±4.27

0.13

4

32

7

11

49.89±4.09

49.80±4.10

0.10

12

53.53±4.52

53.35±4.50

0.18

34

50.60±4.80

50.48±4.79

0.12

10

56.19±4.40

55.93±4.37

0.25

9

35

50.87±4.62

50.77±4.62

0.10

11

55.95±6.54

55.71±6.51

0.24

4

36

10

50.87±3.85

50.75±3.85

0.12

57.03±3.60

56.72±3.54

0.30

37

8

50.91±3.27

50.72±3.28

0.19

56.71±5.9

56.44±5.88

0.27

7

38

9

8

39

52.00±4.52

51.84±4.52

0.16

56.18±4.62

55.80±4.46

0.38

5

ố ượ ủ ệ ề ặ ự ệ Chênh l ch v  cân n ng c a đ i t ng th c nghi m trong 120 phút

ự ệ ầ ơ ớ ượ cao h n 2 l n so v i khi th c hi n trong 60 phút. Tuy nhiên, l ồ ng m  hôi

ế ờ ạ ệ ớ bài ti t tính bình quân trong 1 gi thì l i chênh l ch không l n. Thí d , ụ ở

0C, l

ệ ộ ệ ượ ồ ế ộ nhi t đ  phòng thí nghi m 39 ng m  hôi bài ti t trong m t gi ờ    là

ờ ớ ớ 0,16 kg hay 160ml/gi v i quy trình 60 phút còn v i quy trình 120 phút là

56

0,19kg hay 190ml/gi .ờ

ố ượ ủ ủ ế ả 3.6. K t qu  đánh giá ch  quan c a  đ i t ng nghiên c u ứ khi

ồ ườ ng i trong các môi tr ng nhi ệ  khác nhau t

ủ ố ượ ả 3.6.1. C m giác ề ạ v  tr ng thái nhi t ệ cá nhân c a đ i t ng nghiên

c uứ

ề ạ ả ệ Đánh giá c m giác v  tr ng thái nhi t cá nhân theo thang 9 b c t ậ ừ ấ    r t

ơ ấ ạ ấ ạ ơ ạ l nh, l nh, mát, h i mát, không nóng cũng không l nh, h i  m,  m, nóng,

ể ươ ừ ớ ấ r t nóng v i đi m t ứ ng  ng t ồ    ­4, ­3, ­2, ­1, 0, +1, +2, +3, +4  khi ng i

ệ ở ườ ệ ị trong phòng thí nghi m các môi tr ng nhi t khác nhau. Giá tr  trung bình

ộ ả ộ ệ ứ ủ ẩ ở ệ ộ (M) c a m c đ  c m giác và đ  l ch chu n (SD) nhi t đ  môi tr ườ   ng

ố ượ ệ ượ ư ự ả ướ khác nhau khi đ i t ng th c hi n đ c đ a ra trong b ng d i đây.

ả ậ ả ạ ệ ủ ố ượ B ng 3.13. Thang c m nh n trên tr ng thái nhi t cá nhân c a đ i t ng nghiên

Nhi t đệ ộ

ệ ự ứ c u khi th c nghi m

Nam Nữ Chung

PTN­(0C)

M SD M SD M SD

26 28 30 32 34 35 36 37 38 39 ­1,25 ­1,00 0,33 1,17 2,36 2,45 3,56 3,78 3,89 4,00 0,50 0,00 0,82 0,41 1,12 0,69 0,53 0,44 0,33 0,00 ­1,11 ­0,80 ­0,14 1,50 2,75 3,50 3,83 3,67 4,00 4,00 0,33 0,45 0,90 0,58 0,87 0,76 0,41 0,50 0,00 0,00 ­1,15 ­0,89 ­0,08 ­1,30 2,57 2,89 3,67 3,72 3,94 4,00 0,38 0,33 0,86 0,48 0,99 0,88 0,49 0,46 0,25 0,00

0C và 280C, giá tr  trung bình

ồ ở ệ ộ ị ọ Ng i đ c sách, nhi t đ  phòng 26

ộ ả ứ ứ ả ơ ủ c a m c đ  c m giác là ­1,15 và ­0,89 t c là c m giác mát và h i mát.

0C, giá tr  trung bình c a m c đ  c m giác là ­0,08,

Ở ệ ộ ộ ả ứ ủ ị nhi t đ  phòng 30

0C,

ả ứ t c là c m giác không nóng cũng không l nh. ạ Ở ệ ộ  nhi t đ  phòng 32

ộ ả ứ ủ ứ ả ị giá tr  trung bình c a m c đ  c m giác là +1,30, t c là c m giác v ượ   t

0C tr

ứ ở ị ơ ấ qua m c h i  m sang  m. ấ Ở ệ ộ  nhi lên, giá tr  trung

t đ  phòng 34 57

ủ ứ ở ứ ộ ả bình c a m c đ  c m giác là +2,57 tr ả  lên, t c là c m giác nóng. Ở

0C & 390C, giá tr  trung bình c a m c đ  c m giác là

ệ ộ ộ ả ứ ủ ị nhi t đ  phòng 38

ớ ộ ệ ứ ẩ ầ +3,94 và 4,00 v i đ  l ch chu n là 0,25 và 0, t c là h u h t đ i t ế ố ượ   ng

ế ấ ả ả ỏ ệ ộ ấ ph ng v n c m giác r t nóng. K t qu  đo nhi t đ  da trung bình cũng

0C, giá tr  nhi

100%

ắ ầ ở ấ ệ ộ ệ ị ệ ộ cho th y b t đ u nhi t đ  phòng thí nghi m 32 t đ  da

0C (v

90%

80%

RẤT NÓNG

NÓNG

70%     60%

Ấm

50%

HƠI Ấm

40%

KHÔNG NÓNG KHÔNG LẠNH

30%

HƠI MÁT

MÁT

20%

LẠNH

10%

0%

26 độ 28 độ 30 độ 32 độ 34 dộ 35 độ 36 độ 37 độ 38 độ 39 độ

ớ ượ ượ ứ ễ ị trung bình m i v t quá 34 t quá m c d  ch u).

ả ả Hình 3.9. Miêu t c m giác nhi ệ ủ ố ượ t c a đ i t ứ ng nghiên c u

0C t

0C thì 100% các đ i t

ậ ừ ứ ệ ố ượ T  m c nhi t 26 i 30ớ ả   ng có c m Nh n xét:

0C t

0C các đ i t

ừ ệ ộ ố ượ ơ giác mát và h i mát. T  nhi t đ  32 i 34ớ ệ   ấ ng xu t hi n

ớ ỉ ệ ơ ấ ấ ố ượ ấ ả ả c m giác h i  m và  m, v i t  l các đ i t ầ   ng c m th y nóng tăng d n.

0C t

0C thì xu t hi n c m giác nóng và r t nóng,

Ở ệ ộ ệ ấ ấ ả nhi t đ  phòng 34 i 39ớ

0C thì 100% các đ i t

ệ ộ ố ượ ả ấ ặ đ c bi ệ ở t nhi t đ  39 ng có c m giác r t nóng.

ề ứ ệ ả ứ 3.6.2 C m giác v  m c ti n nghi nhi ệ ủ ố ượ t c a đ i t ng nghiên c u

ả ả ờ ế ị ả ạ ấ ỏ K t qu  tr  l ạ   i câu h i “anh/ch  c m th y tr ng thái nào trong các tr ng

ả ấ ơ ị ị ượ ị thái sau (tho i mái, h i khó ch u, khó ch u, r t khó ch u)?” đ ằ c tính b ng giá tr ị

ộ ệ ư ể ả ẩ ị ướ đi m trung v  (Med) và đ  l ch chu n (SD), đ a ra trong b ng d i đây.

ề ứ ệ ả ả ệ ự ệ B ng 3.14. C m giác v  m c ti n nghi nhi ệ t khi th c hi n thí nghi m

Nhi t đệ ộ 26 28 30 32 34 35 36 37 38 39

58

PTN

Med SD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0,53 1,00 0,50 1,00 0,60 1,00 0,83 2,00 0,61 2,00 0,93 3,00 0,75

ướ ể ể ậ ả ị Xu h ị ằ   ng t p trung (đi m trung v ) tho i mái khi đi m trung v  b ng

ể ả ị ử   0, đi m trung v  càng xa 0 là càng không tho i mái. Phân tán (phân n a

ả ứ ữ ứ ả ộ ị ế kho ng bi n thiên t phân v  ­ SD) m t kho ng gi a các m c liên ti p. ế Ở

0C, 280C và 300C, đ i t

ệ ộ ố ượ ọ ả ằ ấ ỏ nhi t đ  26 ấ   ng ph ng v n cho r ng h  c m th y

0C,

ồ ọ ả ệ ộ tho i mái khi ng i đ c sách (Med=0 và SD=0). Khi nhi t đ  phòng 32

ứ ở ữ ả ả ơ ị Med = 0,50 và SD = 0,53 t c là gi a c m giác tho i mái và h i khó ch u.

0C, Med = 2,00 và SD = 0,93 t c là c m giác l ch ệ

ệ ộ ứ ả Khi nhi t đ  phòng 38

0C, Med

ứ ấ ị ệ ộ ở ế ộ ự ẳ h n sát m c r t khó ch u. Khi nhi t đ  phòng ch  đ  c c hãn 39

ứ ở ữ ứ ấ ự ỳ = 3,00 và SD = 0,75 t c là ị   ị  gi a m c r t khó ch u và c c k  khó ch u

ề ứ ự ỳ ư ệ ị nh ng l ch v  m c c c k  khó ch u.

100%

100%

80%

80%

Cùc k× khã Cùc k× khã chÞu chÞu RÊt khã chÞu RÊt khã chÞu

60%

60%

Khã chÞu

Khã chÞu

40%

40%

H¬i khã chÞu

H¬i khã chÞu

20%

Tho¶i m¸i

20%

Tho¶i m¸i

0%

0%

30 độ

38 độ

26 độ

26 28 độ độ

28 30 độ độ

32 32 độ độ

34 34 độ độ

35 35 độ độ

36 36 độ độ

37 37 độ độ

39 38 độ độ

39 độ

ề ứ ệ ả ệ ủ ố ượ ứ Hình 3.10. C m giác v  m c ti n nghi nhi t c a các đ i t ng nghiên c u

0C t

0C thì 100% các đ i t

ậ ừ ứ ệ ố ượ T  m c nhi t 26 i 30ớ ả   ng có c m Nh n xét:

0C t

0C các đ i t

ừ ả ệ ộ ố ượ ệ ấ giác tho i mái. T  nhi t đ  35 i 39ớ ả   ng xu t hi n c m

ớ ỉ ệ ị ị ố ượ ả ấ giác  khó ch u và r t khó ch u, v i t  l các đ i t ị   ấ ấ ng c m th y r t khó ch u

0C thì có t

ớ ố ượ ả tăng d n. ầ Ở ệ ộ  nhi t đ  phòng 39 i 53,9% các đ i t ấ ấ   ng c m th y r t

khó ch u.ị

59

ứ ệ ố ủ ố ượ ứ 3.6.3 M c nhi t mong mu n c a đ i t ng nghiên c u

ạ ệ ư ố ượ ượ Tr ng thái nhi ủ t  a thích c a các đ i t ng đ c  mã hóa (­3, ­2,­

ươ ề ấ ơ ấ ứ ấ ơ ơ ộ 1,0,1,2,3) t ng  ng là  m h n nhi u,  m h n,  m h n m t chút, không

ấ ơ ơ ộ ơ ơ ơ ề   m h n cũng không mát h n, mát h n m t chút, mát h n, mát h n nhi u.

ả ở ả ế ả Qua kh o sát ta có k t qu b ng sau.

ả ả ệ ộ ớ ệ ộ ố B ng 3.15. Mong mu n tăng hay gi m nhi t đ  so v i nhi t đ  phòng thí

ự ệ ệ nghi m  khi th c nghi m

ệ ộ Nhi t đ  PTN 26 28 30 32 34 35 36 37 38 39

(0C) Đi m trung v

(Med) Ấ

0,00 0,00 0,00 1,00 1,00 2,00 2,00 2,00 2,00 3,00

Chỉ ơ   m h n 15,4 22,2 15,4

số

84,6 77,8 84,6 20,0 4,3 (%) Không aư

thay thíc

h 80 95,7 100 100 100 100 100 ổ đ i(%) Mát

nhiệ ơ h n(%)

t

ướ ể ể ậ ổ ị Xu h ng t p trung (đi m trung v ) không thay đ i khi đi m trung

ị ằ ư ể ị v  b ng 0, đi m trung v  càng xa 0 là càng không  a thích. Ở ệ ộ nhi t đ

ố ố ượ ầ ấ ỏ 260C, 280C và 300C, đa s  đ i t ằ ng ph ng v n cho r ng không c n thay

0C trở

ổ ệ ộ ệ ộ ừ đ i nhi t đ  phòng (Med=0). Ng ượ ạ c l i, khi nhi t đ  phòng t 35

ế ố ượ ầ ề ơ ố ỉ lên, h u h t đ i t ng mu n đi u ch nh cho phòng mát h n (Med = 2) và

MÁT HƠN NHIỀU

80%

70%

MÁT HƠN

60%

MÁT HƠN MỘT CHÚT

50%

40%

KHÔNG ẤM HƠN CŨNG KHÔNG MÁT HƠN

30%

ẤM HƠN MỘT CHÚT

20%

ẤM HƠN

10%

60

0%

26 độ

28 độ

30 độ

32 độ

34 dộ

35 độ

36 độ

37 độ

38 độ

39 độ

ề mát h n nhi u (Med = 3). ơ 100% 90%

ỉ ệ ố ượ ứ ọ ệ ố Hình 3.11: T  l % đ i t ng ch n m c nhi t mong mu n

0C t

0C, trên 80% các đ i t

ậ Ở ệ ộ ố ượ Nh n xét: nhi t đ  phòng 26 i 30ớ ng cho

ề ả ấ ơ ỉ ằ r ng không ph i đi u ch nh, “không  m h n cũng không mát h n”. ơ Ở ệ   t nhi

0C t

0C, t  l

ỉ ệ ố ượ ề ố ỉ ộ đ  phòng 37 i 39ớ các đ i t ng mong mu n đi u ch nh cho

ệ ộ ề ơ nhi t đ  phòng “Mát h n nhi u” ngày càng cao

ậ ấ ườ ứ 3.6.4. Ch p nh n môi tr ng nhi ệ ủ ố ượ t c a đ i t ng nghiên c u

ậ ạ ườ ệ ủ ố ượ ấ Tình tr ng ch p nh n môi tr ng nhi t c a các đ i t ứ   ng nghiên c u

ượ ươ ứ ậ ấ ượ đ c mã hóa (0 và 1) t ể ng  ng là có th  ch p nh n đ c và không th ể

ậ ượ ấ ch p nh n đ c

ể ấ ả ậ ậ ấ ườ B ng 3.16. Có th  ch p nh n hay không ch p nh n môi tr ng nhi ệ ự   t th c

nghi mệ

26 28 30 32 34 35 36 37 38 39

0 0 0 0 0 0 0 0 0 1

t đệ ộ  Nhi PTN (0C) Giá tr  sị ố  tr iộ (Mod)

n 0 0 0 0 0 1 3 3 6 8

% 0 0 0 0 0 5,3 20,0 16,7 37,5 61,5

Khôn g thể  ch pấ   nh nậ   cượ đ

ề ướ ệ ố ỷ ệ ạ ậ ả ấ ậ V  xu h ng t p trung, kh  năng ch p nh n tuy t đ i (t đ t 100%) l

0C, 280C, 300C, 320C và 340C,

61

ị ở ệ ộ ườ ượ đ c xác đ nh ứ  các m c nhi t đ  môi tr ng 26

0C t

0C, t  l

ỉ ệ ố ượ ấ ớ v i Mode=0. T 35ừ i 39ớ % các đ i t ậ   ể ng không th  ch p nh n

0C là 61,5%

tăng lên nhanh chóng, 39ở

ị ự ả ườ 3.6.5. Kh  năng ch u đ ng môi tr ng nhi ệ ủ ố ượ t c a đ i t ng nghiên

c u ứ

ả ả ờ ế ể ị ự ị ấ ỏ ượ K t qu  tr  l i câu h i “Anh/ch  th y mình có th  ch u đ ng đ c môi

ườ ệ ạ ở ứ ộ ể ị ự ượ tr ng hi n t m c đ  nào (hoàn toàn có th  ch u đ ng đ i ơ c (0), h i khó

ị ự ị ự ả ả ấ ị ị   ị ch u khi ph i ch u đ ng (1), khá khó ch u khi ph i ch u đ ng (2), r t khó ch u

ổ ượ ằ ị ể ị ự (3), không th  ch u đ ng n i (4)?” đ ị ể c tính b ng giá tr  đi m trung v  (Med)

ộ ệ ư ẩ ả ướ và đ  l ch chu n (SD), đ a ra trong b ng d i đây.

ề ứ ự ả ả ộ ị ở ườ ệ B ng 3.17. C m giác v  m c đ  ch u đ ng môi tr ng nhi ự   t th c

nhi m ệ

Nhi t đệ ộ 26 28 30 32 34 35 36 37 38 39

0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,00 2,00 2,00 2,00 PTN(0C) Đi mể

trung vị

(Med) SD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,34 0,83 0,84 0,61 0,83 0,77

ề ướ ự ứ ể ậ ớ ị V  xu h ng t p trung, v i m c “hoàn toàn có th  ch u đ ng đ ượ   c”

ệ ố ỷ ệ ạ ượ ị ở ệ ộ tuy t đ i (t đ t 100%) đ l c xác đ nh ứ  các m c nhi t đ  môi tr ườ   ng

0C

ớ ệ ộ 260C, 280C, 300C và 320C, v i Med=0 và Sd=0. Ng ượ ạ ở c l i, nhi t đ  38

ố ố ượ ự ả ằ ấ ị ị và 390C, đa s  đ i t ng cho r ng r t khó ch u khi ph i ch u đ ng (Med=2

62

ứ và SD> t ị ứ .  phân v  th  3)

100%

90%

80%

KHÔNG THỂ CHỊU ĐỰNG

70%

60%

RẤT KHÓ CHỊU KHI PHẢI CHỊU ĐỰNG

50%

KHÁ KHÓ CHỊU KHI PHẢI CHỊU ĐỰNG

40%

30%

HƠI KHÓ CHỊU KHI PHẢI CHỊU ĐỰNG

20%

HOÀN TOÀN CÓ THỂ CHỊU ĐỰNG

10%

0%

26 độ

28 độ

30 độ

32 độ

34 dộ

35 độ

36 độ

37 độ

38 độ

39 độ

ỉ ệ ố ượ ủ ả Hình 3.12. T  l ị ự  % kh  năng ch u đ ng c a các đ i t ng

0C t

0C, 100% các đ i t

ậ Ở ệ ộ ố ượ Nh n xét: nhi t đ  phòng 26 i 32ớ ng hoàn

0C t

0C xu t hi n các c m giác "h i khó

ự ừ ể ệ ả ấ ơ ị toàn có th  ch u đ ng. T  34 i 38ớ

ự ự ả ấ ả ị ị ị ị   ị ch u khi ph i ch u đ ng", "khá khó ch u khi ph i ch u đ ng", "r t khó ch u

0C t

0C   không còn đ i t

ừ ự ả ị ố ượ khi ph i ch u đ ng". T  37 i 39ớ ng nào " hoàn

0C có 15% đ i t

ự ể ị ượ ở ố ượ ằ toàn có th  ch u đ ng đ c", 39 ng cho r ng " không

ể ị ự th  ch u đ ng "

ệ ộ ườ ứ 4.1. Nhi ợ t đ  thích h p trong môi tr ng nghiên c u.

ườ ậ ấ ả ISO ­7730 môi tr ng nhi ệ ượ t đ c ch p nh n ( ĐTNC có c m giác

ả ở ố ọ ườ ệ tho i mái) b i trên 80% s  ĐTNC ch n môi tr ề ng có đi u ki n nhi ệ ộ  t đ

ộ ẩ ươ ấ ố ơ ộ ố 23­260C, đ   m t ng đ i 30 ­70%. T c đ  gió th p h n 0,2m/s và đ ượ   c

ệ ộ ệ ợ ớ ư coi nh  là nhi ệ t đ  thích h p v i các công vi c trong phòng thí nghi m, nhà

ọ ệ ộ ể ượ ở ườ , tr ng  h c, văn phòng. Nhi ợ t đ  thích h p có th  đ ằ c tính b ng nhi ệ   t

ủ ứ ạ ệ ộ ề ớ trung bình c a b c x  và nhi ệ ố   t đ  không khí trong phòng v i đi u ki n t c

ữ ự ệ ệ ộ ứ ạ ệ ộ đ  gió < 0,2m/s, s  chênh l ch gi a nhi t đ  b c x  và nhi t không khí

ấ th p (< 0,4m/s).

ư ậ ả ủ ế ể ồ ệ ộ ả Nh  v y theo k t qu  c a b ng 16 và bi u đ  10 thì nhi t đ  thích

0C cao h n v i nh ng đ  xu t trong ữ

63

ủ ề ấ ớ ơ ợ ủ h p c a ĐTNC c a chúng tôi là 26­30

0C). Trong nghiên c u này,

ườ ắ ỹ ứ ISO ­7730 cho ng i Châu âu và B c m  (23­26

ộ ẩ ộ ẩ ọ ườ ấ ở ề ắ chúng tôi ch n đ   m 80% vì đây là đ   m th ng th y Mi n B c Vi ệ   t

ọ ộ ẩ ấ ơ ẽ ệ ộ ợ ủ Nam. N u ế chúng tôi ch n đ   m th p h n có l nhi t đ  thích h p c a ĐTNC

ộ ẩ ấ ả ơ ệ ơ ệ ộ ẽ s  cao h n vì đ   m th p giúp th i nhi t nhanh h n. Nhi ợ ủ   t đ  thích h p c a

ơ ệ ộ ợ ủ ườ ẽ ĐTNC cao h n nhi t đ  thích h p c a ng i Châu âu có l do quá trình thích

ớ ườ ẩ ượ ả ứ ớ nghi lâu dài v i môi tr ng nóng  m, đ ề c nhi u tác gi ch ng minh v i các

ể ệ bi u hi n sau đây:

ạ ệ ả ệ ị ượ ẩ ­ Tr ng thái nhi t và c m giác nhi t ch u đ ơ c nóng  m cao h n

ỉ ố ữ ọ ượ ơ ể ơ ề ặ ơ ể ­ T  s  gi a b  m t c  th  trên tr ng l ng c  th  cao h n ng ườ   i

Châu âu

ỡ ướ ớ ơ ­ L p m  d ỏ i da m ng h n

ấ ấ ồ ộ ồ ồ ơ ­ N ng  đ  Natriclorua trong m  hôi th p h n nên khi  m t m  hôi

ơ ể ấ ể ố ố ơ ề nhi u đ  ch ng nóng c  th  m t ít mu i h n

ể ấ ớ ơ ườ ­ Chuy n hóa tính theo Kcal/24h th p h n 20% so v i ng i Châu Âu

ệ ộ ộ ặ ể ợ ợ ơ ể Nhi t đ  thích h p cao là m t đ c đi m có l i giúp cho c  th  thích

ườ ệ ẩ ầ ả ả ớ nghi v i môi tr ng nóng  m, góp ph n tăng hi u qu  quá trình th i nhi ệ   t

ả ệ và gi m sinh nhi t vào mùa hè.

ươ ữ ệ ộ ự 4.2. T ng quan gi a nhi t đ  phòng, nhi ệ ộ tr c tràng và nhi t đ ệ ộ  t đ

da trung bình

Ở ạ ạ ộ ể ự ồ ườ tr ng thái ng i không ho t đ ng th  l c trong môi tr ng nhi ệ ổ   t  n

ệ ộ ự ố ượ ủ ự ế ệ ộ ị đ nh , nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ng th c nghi m bi n đ ng không

0C), không khác bi

ướ ệ ữ ữ ậ ẫ ề nhi u (d i 0,4 ặ t gi a nam và n . M c dù v y, v n khác

ệ ề ệ ộ ự ở ườ bi ố t có ý nghĩa th ng kê v  nhi t đ  tr c tràng trung bình môi tr ng mát

ẩ ườ ứ ấ ườ ệ ẩ ớ ­  m v i môi tr ẩ ng r t nóng ­  m, t c là môi tr ng nhi t  m cao có tác

ể ế ệ ộ ộ đ ng đáng k  đ n nhi ơ ể t đ  lõi c  th .

ệ ộ ự ặ ị ệ ộ Nhi ổ t đ  tr c tràng khá  n đ nh, m c dù nhi ệ   t đ  phòng thí nghi m

64

ế ớ ộ ệ ộ ự ướ bi n đ ng khá l n. Nhi t đ  tr c tràng có xu h ng nhích lên ở ề    đi u

ệ ườ ệ ộ ệ ộ ự ủ ki n môi tr ng nhi t đ  cao. Nhi ố   t đ  tr c tràng trung bình c a các đ i

0C là 36,960C – 37,080C còn

0C là

ượ ệ ở ự ệ ộ t ng th c nghi m nhi t đ  26 39ở

37,390C – 37,400C.

ề ặ ạ ớ ơ ườ ệ ệ ộ ả B  m t da nh y c m h n v i môi tr ng nhi t. Nhi t đ  da trung

ướ ệ ộ ế bình có xu h ng tăng lên rõ khi nhi ộ   t đ  phòng tăng lên và bi n đ ng

ể ừ ề ắ ầ ồ ổ ệ ị nhi u trong vòng 30 phút k  t khi b t đ u làm thí nghi m r i  n đ nh và

ướ ư ự ế ế ả ấ ố có xu h ng gi m xu ng cho đ n khi k t thúc. Cũng ch a th y rõ s  khác

ệ ề ệ ộ ữ ở ừ ế ộ ữ ệ bi t v  nhi t đ  da trung bình gi a nam và n t ng ch  đ  nhi ự   t th c

ề ạ ế ệ ả ấ ỏ ệ ươ ố nghi m. K t qu  ph ng v n v  tr ng thái nhi t cá nhân t ợ   ng đ i phù h p

0C, giá tr  trung

ả ệ ộ Ở ệ ộ ị ớ ế v i k t qu  đo nhi t đ  da trung bình. nhi t đ  phòng 32

ứ ộ ả ứ ủ ả ượ bình c a m c đ  c m giác là +1,30, t c là c m giác v ứ ơ ấ   t qua m c h i  m

0C

ấ ị ệ ộ ở ệ ộ ệ sang  m, thì giá tr  nhi t đ  da trung bình nhi t đ  phòng thí nghi m 32

0C (v

ớ ắ ầ ượ ượ ứ ễ ị m i b t đ u v t quá 34 t quá m c d  ch u).

ự ế ị ượ ở ổ 4.3. S  bi n  đ i nh p tim và l ồ ng m  hôi các môi tr ườ   ng

ệ ứ nhi t nghiên c u

ơ ể ả ứ ứ ễ ớ ơ ệ Tim có ph n  ng t c thì ngay khi c  th  ph i nhi m v i nhi t, sau đó

ế ộ ướ ế ả ố ít   bi n   đ ng   và   có   xu   h ự   ế ng   gi m   xu ng   cho   đ n   khi   k t   thúc   th c

ố ượ ủ ệ ị ư ở ườ ấ nghi m. Nh p tim c a đ i t ng ch a thích nghi môi tr ng r t nóng ­

ẩ ơ ở ườ ẩ ơ ườ ẩ m cao h n môi tr ng h i nóng ­  m và môi tr ng mát ­  m có ý nghĩa

ủ ố ộ ị ị ườ ệ ư ư th ng kê. Nh p tim có ch u tác đ ng c a môi tr ng nhi t nh ng ch a làm

ẫ ướ ứ ặ ứ ị ị tăng m c gánh n ng (v n d ư   i m c 2/6, nh p tim <90 nh p/phút) [34]. Ch a

ấ ệ ề ữ ở ừ ữ ị ự th y rõ s  khác bi t v  nh p tim trung bình gi a nam và n t ng ch  đ ế ộ

ệ ự ệ nhi t th c nghi m.

ườ ệ ượ ồ ế Khi môi tr ng nhi t tăng thì l ng m  hôi bài ti ư   ề t càng nhi u, nh ng

ạ ộ ể ự ượ ồ ế ở do không ho t đ ng th  l c nên l ng m  hôi bài ti t ít. Ngay nhi ệ ộ  t đ

0C, l

ệ ượ ồ ế ờ phòng thí nghi m 39 ng m  hôi bài ti t cũng <200ml/gi ứ  (m c 2/6)

65

ề ọ ượ ơ ể ướ ữ ệ ệ [34]. Chênh l ch v  tr ng l ng c  th  tr c và sau thí nghi m gi a nam

ữ ề ượ ồ ế ệ và n  không nhi u, nghĩa là l ng m  hôi bài ti t không khác bi ữ   t gi a

ữ ở ừ ế ộ ệ nam và n t ng ch  đ  nhi t.

ư ậ ổ ệ ộ ự ệ ộ ự Nh  v y, s  thay đ i nhi t đ  tr c tràng, nhi t đ  da trung bình,

ị ượ ồ ế ả ệ ủ nh p tim, l ng m  hôi bài ti t và c m giác nhi t cá nhân c a đ i t ố ượ   ng

ự ệ ươ ự ệ ớ ệ ộ ự th c nghi m t ng thích v i nhau khi th c hi n. Nhi t  đ  tr c tràng,

ệ ộ ề ả ộ ị nhi ỉ ế t đ  da trung bình, nh p tim ch  bi n  đ ng nhi u trong kho ng 60

ỉ ố ủ ớ ị ệ phút, cùng v i giá tr  trung bình c a các ch  s  đó cũng khác bi t không

ể ự ữ ề ệ   nhi u gi a quy trình 60 phút và 120 phút (p>0,05), nên có th  th c hi n

quy trình trong 60 phút là đủ.

Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KHUY N NGH

ế ậ K t lu n

ự ổ ệ ộ ự ệ ộ ở 1. S  thay  đ i nhi t  đ  tr c tràng và  nhi t   đ  da các môi

ườ ệ tr ng thí nghi m.

ệ ộ ự ướ ở ề ườ ­ Nhi t đ  tr c tràng có xu h ng nhích lên ệ  đi u ki n môi tr ng

ệ ộ ệ ộ ự ủ ố ượ ở ườ ấ nhi t đ  cao. Nhi t đ  tr c tràng c a đ i t ng môi tr ng r t nóng ­

ẩ ơ ở ườ ẩ m cao h n môi tr ng mát ­  m

ệ ộ ự ữ ủ ố ượ ủ ­ Nhi t đ  tr c tràng trung bìnhc a nam và n , c a đ i t ồ ng ng i 60

ệ ệ ề phút và 120 phút trong phòng thí nghi m chênh l ch nhau không nhi u

ạ ộ ể ự ạ ồ ệ ộ ự ủ ­ Trong tr ng thái ng i không ho t đ ng th  l c, nhi t đ  tr c tràng c a

ướ ơ ủ ữ ở ế ộ ệ ự ệ nam có xu h ng cao h n c a n cùng ch  đ  nhi t th c nghi m

ệ ộ ướ ệ ộ ­ Nhi t đ  da có xu h ng tăng lên rõ khi nhi t đ  phòng tăng lên

0C

ệ ộ ủ ố ượ ệ ở ự ệ ộ ­ Nhi t đ  da trung bình c a đ i t ng th c nghi m nhi t đ  26

0C là 34,64 – 34,820C, t c là đã tăng lên h n 1 ứ

0C

ơ là 33,72 – 33,790C còn 39ở

66

ự ị ở ườ ệ ổ 2. S  thay đ i nh p tim các môi tr ng thí nghi m

ườ ệ ẩ ủ ộ ị ­Môi tr ng nhi t  m có tác đ ng làm tăng nh p tim c a đ i t ố ượ   ng

ư ớ ệ ộ ụ ể ố ượ ủ ị ở ch a thích nghi v i nhi t đ  cao, c  th  là nh p tim c a đ i t ng môi

ườ ơ ở ấ ẩ ườ ẩ ơ tr ng r t nóng ­  m cao h n môi tr ng h i nóng ­  m và môi tr ườ   ng

mát ­  mẩ

ơ ể ơ ả ứ ứ ễ ớ ệ ­Tim có ph n  ng t c thì ngay khi c  th  ph i nhi m v i nhi t, sau đó ít

ế ộ ướ ế ế ả ố bi n đ ng và có xu h ự   ng gi m xu ng cho đ n khi k t thúc 120 phút th c

nghi m.ệ

ủ ố ượ ự ứ ở ủ 3. S  đánh giá ch  quan c a đ i t ng nghiên c u khi các môi

ườ ệ tr ng nhi t khác nhau

0C t

0C:

Ở ệ ộ nhi t đ  phòng 26 i 30ớ

ố ượ ả ơ ­ 100% các đ i t ng có c m giác mát và h i mát

ố ượ ả ả ­ 100% các đ i t ng có c m giác tho i mái.

ố ượ ề ả ằ ỉ ­ trên 80% các đ i t ấ   ng cho r ng không ph i đi u ch nh, “không  m

ơ ơ h n cũng không mát h n”

ố ượ ể ị ự ­ 100% các đ i t ng hoàn toàn có th  ch u đ ng

0C t

0C:

Ở ệ ộ t đ  34 nhi i 39ớ

0C thì

ệ ả ấ ặ ấ ệ ộ ­ Xu t hi n c m giác nóng và r t nóng, đ c bi ệ ở t nhi t đ  39

ố ượ ả ấ 100% các đ i t ng có c m giác r t nóng.

ớ ỉ ệ ệ ả ấ ấ ị ị ­ Xu t hi n c m giác khó ch u và r t khó ch u, v i t  l các đ i t ố ượ   ng

ấ ấ ầ ị ả c m th y r t khó ch u tăng d n.

ỉ ệ ố ượ ề ố ỉ ệ ộ ­ T  l các đ i t ng mong mu n đi u ch nh cho nhi t đ  phòng “Mát

ề ơ h n nhi u” ngày càng cao

ố ượ ể ị ự ằ ­ 39Ở 0C có 15% đ i t ng cho r ng " không th  ch u đ ng"

ệ ộ ố ượ ứ 4. Nhi ợ ủ t đ  thích h p c a các đ i t ng nghiên c u

ộ ẩ ệ ề ệ ộ ợ ủ ­ Trong đi u ki n đ   m 80%, nhi t đ  thích h p c a thanh niên sinh

0C

ạ ộ ể ự ắ ỉ viên các t nh phía B c không ho t đ ng th  l c là 26­30

67

ự ệ ệ ộ ­ Không có s  khác bi ữ t gi a nhi ữ ợ ủ t đ  thích h p c a nam và n .

ị ế Khuy n ngh

ế ụ ự ế ứ ự ự ệ ổ Ti p t c xây d ng các quy trình th c nghi m c u s  bi n đ i các

ố ệ ộ ự ệ ộ ầ ố ả thông s  sinh lý ( nhi t đ  tr c tràng, nhi t đ  da, t n s  tim ) và c m giác

ườ ệ ệ ườ ớ ề cá nhân v   môi tr ng nhi ề t trong các đi u ki n môi tr ứ   ng v i các m c

chuyên hóa khác nhau.

Tài li u tham kh o

TI NG VI T

ế ẩ ộ 1. B  Y t (2003) ệ , Tiêu chu n v  sinh lao đ ng ộ  (ban hành kèm theo Quy tế

ố ấ ả ộ ọ ị đ nh s  3733/2002/QĐ­BYT ), Nhà xu t b n Y h c, Hà N i ­2003.

2. L u Minh Châu (2007)

ư ữ ứ ệ ề ộ ế ố , Nghiên c u đi u ki n lao đ ng, nh ng y u t

ưở ế ệ ậ ứ ẻ ơ ả nguy c   nh h ng đ n b nh t ầ   t, s c kho  công nhân thi công h m

ườ ộ ả ệ ậ ả đ ng b  H i Vân và đánh giá hi u qu  can thi p ế ỹ   ệ , Lu n án ti n s  Y

ườ h cọ ,Tr ạ ọ ng Đ i h c Y

ư ế ế ễ ạ Nghiên ồ 3. Nguy n Th  Công, Ph m H ng L u, Ngô Ánh Tuy t (2006),

68

ưở ị ườ ệ ẩ ệ ứ ả c u  nh h ng và xác đ nh môi tr ng nhi t  m ti n nghi theo thang

ủ ả ộ ố đánh giá ch  quan trong phòng thí nghi m, ệ  H i th o qu c gia KHCN v ề

ậ ở ộ ệ AT  –  SKNN  và   BVMT  trong  qua  trình  h i  nh p Vi ệ   t  Nam,   Vi n

ứ ả ộ ộ nghiên c u KHKT b o h  lao đ ng.

ễ ễ ạ ồ ị ỉ ề   4. Tr nh B nh Dy, Nguy n Đình H , Ph m Khuê, Nguy n Quang Quy n,

ữ ề ọ ố ườ ệ i Vi t Nam Lê Thành Uyên  (1982),  V  nh ng thông s  sinh h c ng ,

ấ ả ọ ỹ Nhà xu t b n Khoa h c và K  thu t ậ , Hà n i.ộ

5. Lê Kh c Đ c (1989)

ứ ắ Ả ưở ủ ậ ẩ ng c a vi khí h u nóng  m trong m t s ộ ố ,  nh h

ơ ớ ớ ạ ậ xe c  gi i t i tr ng thái nhi t c a c  th ệ ủ ơ ể, Lu n án ọ ,  ế ỹ phó ti n s  Y h c

ệ ọ H c vi n quân Y.

6. Lê Kh c Đ c, Bùi Thanh Tâm (1996)

ứ ắ ộ ố ế ứ ổ , "Nghiên c u m t s  bi n đ i sinh

ơ ể ộ ở ề ệ lý c  th  thanh niên lao đ ng ậ  đi u ki n khí h u nóng nhân t o ạ " Công

ọ ọ ứ trình nghiên c u y h c quân s ệ ự", H c Vi n Quân y , tr 45­47

7. Lê Kh c Đ c, Tr n Văn Tu n, Lê Minh Tài (2009)

ứ ầ ắ ấ ứ ề   ,  "Nghiên c u đi u

ậ ẩ ạ ki n ệ vi khí h u nóng  m trong xe ra đa và tr ng thái nhi ệ ơ ể ủ ắ   t c  th  c a tr c

ả ộ ủ ạ ổ ộ th  khi lao đ ng ộ ", T p chí B o h  lao đ ng ộ , T ng liên đoàn lao đ ng Vi ệ   t

nam.

8. Ph m Th  Minh Đ c (2000),

ứ ạ ị ộ ậ Sinh Lý N i Ti t ọ ế , Sinh lý h c, T p II, B ộ

ọ ườ ạ ộ ọ ọ Môn Sinh Lý H c tr ng Đ i H c Y Hà N i, Nxb Y h c, tr 32­116.

9. Đ  Công Hu nh, Lê Văn S n (1996),   "Chuy n hóa v t ch t và năng

ể ấ ậ ỗ ơ ỳ

ượ ộ ả ọ ộ Bài gi ng sinh lý h c T p I l ng trong lao đ ng", ậ , Nxb Quân Đ i Nhân

Dân, tr 370 ­ 397

10.  Đoàn Văn Huy n, "Nhi

ề ệ ộ ủ ơ ể ườ ứ ợ t đ  thích h p và đáp  ng c a c  th  ng i khi

ệ ộ ổ thay   đ i   nhi t   đ   môi   tr ườ ",  http://www.ctu.edu.vn/workshop/hnkh­ ng

y11/yhanoi/yhn4..htm

ố ợ ủ ộ ậ   ứ 11.  Phùng Văn Hoàn (1992), Nghiên c u tác đ ng ph i h p c a vi khí h u

69

ớ ơ ụ ộ ườ ộ ớ ứ nóng v i h i khí đ c và b i môi tr ng lao đ ng t ệ   ẻ i s c kho  và b nh

ữ ườ ệ ậ ơ t ậ ở t nh ng ng i công nhân v n hành lò công nghi p c  khí ậ , Lu n án

ế ỹ ọ ượ phó ti n s  khoa h c Y d ạ ọ c, Đ i h c Y

12. Tô Nh  Khuê (1984),

ư ộ ọ Sinh lý lao đ ng quân s ệ ự, H c Vi n Quân Y.

13. Tô Nh  Khuê (1971),

ư ệ ả ớ Rèn luy n nâng cao kh  năng thích nghi v i nóng,

ề ơ ả ụ ữ ệ ấ nh ng v n đ  c  b n rèn luy n th  l c b  đ i ể ự ộ ộ , C c Quân Y, tr 43­49

ứ ư ệ ệ ộ ế   14. Tô Nh  Khuê ( 1972),  "M t sinh lý và m t quá s c trong lao đ ng chi n

ậ T p san nghi p v  h u c n, đ u", ấ ệ ụ ậ ầ  tr 46­48.

ễ ệ ề ệ ộ ậ   V  sinh lao đ ng trong đi u ki n khí h u ạ 15. Nguy n M nh Liên (1984),

ệ ọ ộ nóng, H c Vi n Quân y, Hà N i.

16. Nguy n M nh Liên (1970), "Ph

ễ ạ ươ ạ ng pháp đo nhi ệ ộ ơ ể", T p chí t đ  c  th

sinh h cọ , tr 80­ 95

17. Nguy n Ng c Ngà, Nguy n Văn Hoài…(1992), "Kh  năng lao đ ng th

ễ ễ ả ọ ộ ể

ụ ữ ồ ệ ậ ọ ộ ệ , T p san y h c lao đ ng và v  sinh ự ủ l c c a ph  n  trong bu ng nhi t"

ố môi tr ngườ , s  tháng 4/1992.

ễ ạ ớ ị ạ 18. Lê   Văn   Ngh ,   Thái   Văn   C n,   Ph m   Văn   Tho i,   Nguy n   Tùng   Linh,

ị ư ễ ặ ả ố ọ ộ ự, Nguy n Th  D  Loan, Đ ng Qu c B o (2002) , Y h c lao đ ng quân s

ộ NXB Quân đ i nhân dân .

19. Ph m Xuân Ninh (2003),

ạ ứ ả ưở ệ ộ ế Nghiên c u  nh h ủ ng c a nhi ồ   t đ , ti ng  n,

ọ ở ố ườ ườ ự ộ ỉ ố lên 1 s  ch  s  sinh h c ng i trong môi tr ng lao đ ng quân s  và

ế ỹ ạ ọ ệ ắ ấ ậ ọ ề đ  xu t bi n pháp kh c ph c ụ , Lu n án ti n s  Sinh H c, Đ i h c khoa

ọ ự h c t nhiên.

ủ ệ ề ọ ộ ẩ   20. Đào Ng c Phong và CTV (1984), "Tác đ ng c a các đi u ki n nóng  m

ớ ộ ố ỉ ườ ở Vi khí t ọ ủ i m t s  ch  tiêu sinh lý h c c a thanh niên trong môi tr ng  ",

ậ h u công trình.

ạ ạ ạ ạ ọ ỳ 21. Ph m Quý So n, Ph m Ng c Qu , Vũ Bích Ho t và CS (1998), “Bàn

ớ ạ ộ ố ủ ộ ề ứ v  m c gi ỉ i h n cho phép c a m t s  ch  tiêu sinh lý trong lao đ ng”,

70

ậ ộ ọ T p san y h c lao đ ng.

ổ ồ ụ ế ạ ấ ầ ạ ụ   22. Bùi Th , Ph m Quý So n, Tr n Văn Ch n (1970), “Bi n đ i h i ph c

ạ ỷ ế ứ ”, K  y u công trình nghiên c u lao m ch , nhi ệ ở t công nhân lò cao

ệ ệ ị ễ ọ ộ đ ng (1960­1970) , Vi n v  sinh d ch t ộ  h c Hà N i, tr 1­2.

23. Lê Vân Trình (2002), Các ph

ươ ễ ng pháp tính toán đánh giá ô nhi m môi

ườ ề ệ ệ ả ộ ộ ộ ườ tr ả ng lao đ ng do vi n b o h  lao đ ng đ  xu t ấ , B o v  môi tr ng,

ứ ệ ả ộ ộ Vi n nghiên c u KHKT b o h  lao đ ng.

24. Lê Nam Trà và CTV (1994), Bàn v  đ c đi m sinh th  con ng

ề ặ ể ể ườ i Vi ệ   t

ề ấ ọ ướ ấ ả Nam,  Đ  tài khoa h c c p nhà n c KX ­ 07­ 07, Nhà xu t b n khoa

ậ ọ h c kĩ thu t.

ễ ứ ự ỉ ố ổ ở Nghiên c u s  thay đ i ch  s  hóa sinh công ứ 25. Nguy n Đ c Trung (1995),

ườ ệ ộ ứ ạ ọ ệ nhân làm vi c trong môi tr ng có nhi t đ  và b c x  cao ệ , H c Vi n Quân

y

ư ễ ế ạ ồ Nghiên ế 26. Ngô Ánh Tuy t, Nguy n Th  Công, Ph m H ng L u (2006),

ữ ổ ệ ộ ệ ộ ự ề ứ ự ế c u s  bi n đ i gi a nhi t đ  da và nhi ệ   t đ  tr c tràng trong đi u ki n

ề ả ộ ố phòng thí nghi mệ , H i th o qu c gia KHCN v  AT­ SKNN Và BVMT

ậ ở ộ ệ ứ ệ ả trong quá trình h i nh p Bi t Nam, Vi n nghiên c u KHKT B o h ộ

lao đ ng.ộ

27.   Nghiêm Xuân Thăng (1993),   nh h

Ả ưở ủ ườ ng c a môi tr ng nóng khô và

ẩ ỉ ở ườ ậ ộ ố nóng  m lên m t s  ch  tiêu sinh lý ng ộ i và đ ng v t ế   ậ , Lu n án Ti n

ỹ ạ ọ ư ạ ộ S , Đ i h c s  ph n hà n i I.

28. TCVN 7321:2009 (ISO 7933:2004), Ecgonomi môi tr

ườ ệ ng nhi t – Phân

ả ệ ẳ tích và gi i thích stress nhi t thông qua tính toán căng th ng nhi ệ ự   t d

29. TCVN 7439:2004 (ISO 9886:1992),  Ecgonomi – Đánh giá căng th ngẳ

ụ ẩ ổ ườ ấ ượ đoán, T ng c c tiêu chu n đo l ng ch t l ộ ng, Hà N i – 2009.

ệ ằ ố ụ ẩ ổ nhi t b ng phép đo các thông s  sinh lý , T ng c c tiêu chu n đo l ườ   ng

ấ ượ ch t l ộ ng, Hà N i – 2004.

30. TCVN 7212:2009 (ISO 8996:2004),  Ecgonomi môi tr

ườ ệ ng nhi t – Xác

71

ứ ể ị đ nh m c chuy n hóa ộ , Hà N i ­2009.

31. TCVN   7489:2005   (ISO   10551:   1995),  Ecgonomi   môi   tr

ườ ệ ng   nhi t   –

ườ ệ ủ ằ Đánh   giá   môi   tr ng   nhi t   b ng   thang   đánh   giá   ch   quan ,   Hà   N iộ

­2005.

32. T ng c c Th ng kê,

ụ ổ ố ấ ả ố ố Niên giám th ng kê 2011 . Nhà xu t b n Th ng kê,

ộ Hà N i, 2012.

ệ ệ ọ ườ ườ ậ ỹ Th ọ   ng quy k  thu t y h c ộ 33. Vi n Y h c lao đ ng và v  sinh môi tr ng.

ộ ườ ứ ỏ ườ ấ ả ệ lao đ ng – v  sinh môi tr ng – s c kh e tr ng h c ọ . Nhà xu t b n Y

ộ ọ h c, Hà N i – 2002

TI NG ANH

34. Brouha   L.   (1960)   “Evaluation   ò   heat   stress”,  physiology   industry

evaluation   of   industrical   stress   by   the   physiological   reactions   ò   the

35. Daniel   S.   moran,   Avraham   Shitzer,   and   Kent   B.   Pandolf   (1998),   "A

worker. Pergamon press, pp 55­62

physiological strain index to evluate heat stress",  Am J physiol Regul

36. Fumio Yamazaki, Nobuharu Fujii, Ryoko sone, và Haruo Ikegami (1996),

Inter comp physiol, Vol. 275, Issue 1, R 129 – R134

"Responses of sweating and body tempereature to sinusoidal  exercise in

37. Freeman H. and B. A. Lengyel,  The Effects of High Humidity on Skin

physically trained men". Journal of Applied Physiology 80, 491­495

Temperature at Cool and Warm Conditions,  The Journal of Nutrition,

38. Fumio   Yamazaki,   Nobuharu   Fujii,   Ryoko   Sone,   và   Haruo   Ikegami

August 1938.

(1996),   "Responses   of   sweating   and   body   temperature   to   sinusoidal

exercise in physically trained men",  Journal of Applied Physiology  80:

72

491­495

39. Givoni B. and E. Sohar(1968), "Rectal temperature in the prediction

permissible Work rates in hot environments", Int.J. Biometeor vol.12,

40. Gotshall R.W, D.j. Dahl and N.J. Marcus (2001),"Evaluation Of A

number 1, pp 41 ­50

physiological strain index For Use During Intermittent Exercise In The

41. Givoni.B.   (1963),  Estimation   of   the   effect   of   climate   on   men   –

Heat". Journal of  Exercise Physiology, 22­29.

42. Givoni B. and E. Sohar (1968), "Rectal temperature in the prediction of

Developmen of  a new thermal index, Thesis, Israiel.

permissible work rates in hot environments",  International Journal of

43. Gotshall   R.W,   D.j.   Dahl   and   N.J.   Marcus   (2001),"Evaluation   Of   A

Biometeorology., vol. 12, number 1, pp 41­50.

Physiological Strain Index For Use During Intermittent Exercise In The

44. Hiromi   Yamamoto,   Kui­Cheng   Zheng   and   Makoto   Ariizumi   (2003).

Heat", Journal of Exercise Physiology;4(3):30­35.

"Influence of heat exposure on serum Lipid and Lipoprotein cholesterol

45.

in young male subjects", Industrial Heath 2003; Vol 41 (1): 1­

ISO   7726,  Ergonomics   of  the   thermal   environment   –   Instruments   for

46.

measuring physical quantities

ISO 9920 ­ Ergonomics of the thermal environment – Estimation of the

47.

thermal insulation and evaporative resistance of a clothing ensemble

ISO 7243:1989 ,  Hot environments ­ Estimation of the heat stress  on

48.

working man, based on the WBGT­index (wet bulb globe temperature)

Jose   Gonzales­Alonso,   Christina   Teller,   Signe   L.   Andersen   (1999.)...

Influence   of   body   temperature   on   development   of   fatigue   during

prolongged exercise in the head. Journal of Applied Physiology 86: 1032­

73

1039,

49. Milh.J.C,Horvath S.M (1981),Humen factor ergonomics for building and

50. Osamu shido, Naotoshi Sugimoto, Minoru Tanabe and Sotaro Sakurada

construction.

(1999),  Core   temperature   and   sweating   onset   in   humans   acclimated

51. Saral Gardner, David Hoch, Bryan LaFonte,  Effects of Temperature on

toheat given at a fixed daily time. APStracts (ISSN 1080­4757) Vol. 6.

52. Shilei Lu and Neng Zhua, "Experimental research on physiological index

Blood Pressure. Medline Plus, 2007.

at the heat tolerance limits in China". Building and environement volume

53. Shinji Yamamoto, Mieko Iwamoto, Masaiwa Inoue and Noriaki Harade

42 Issue 12, December 2007, Pages 4016 – 4021.

(2007),   "Evaluation   of   the   effect   of   hea   exposure   on   the   autonomic

nervous   system   by   heat   rate   variability   and   urinary   catecholamines",

54. Wyndham   C.H.,   N.B.   Strydon,     J.F.   Morrison   và   CS   (1964),   "Heat

Journal of Occupational Heath; 49: 199­204.

reactions of Caucasians and Bantu in South Africa", Journal of Applied

Physiology 19:598­601.

55. Wyndham, C.H. Research in the human sciences  in the gold mining

indusstry. Am. Ind. Hyg. Asoc. J. 35:113­136, 1974.

56. Yaglow.C.P. (1957) Temperature, hymidity and movement industry. The

74

effective temperature index. J. Industry Health, 1957, v.16, N.4, p.302­316

Ụ Ụ PH  L C

Ự Ả Ệ PHI U Ế T  ĐÁNH GIÁ C M GIÁC NHI T

ọ H  tên ng ườ ả ờ i tr  l i:………………………………………….

ớ Ngày tháng năm sinh:…………………. Gi i tính….………………….

ệ ề Ngh  nghi p:…………………………………………………………….

ướ ệ ặ Cân n ng tr c khi làm thí nghi m……….……………………………..

Cân ặ n ng sau khi làm thí

ệ nghi m…………………………………………

ộ N i dung đánh giá:

ế ứ ẩ ậ ỹ ậ ắ ọ ị ỏ Xin anh/ch  hãy đ c th t k  câu h i, cân nh c h t s c c n th n đánh

ươ ớ ả ự ủ ứ ị ở ấ d u vào ô t ng  ng v i c m giác th c c a anh ch ể   ờ  chính th i đi m

ị ả ờ anh/ch  tr  l i :

ị ả ấ ườ ư ế ệ 1.Anh /ch  c m th y môi tr ng phòng thí nghi m này nh  th  nào?

Không

nóng

R tấ

H iơ

R tấ

L nhạ

Mát

cũng

H i  mơ ấ

mẤ

Nóng

nóng

mát

l nhạ

không

l nhạ

ả ờ Tr  l i

ơ

ả Tho i mái

ị H i khó ch u

Khó ch uị

ị R t khó ch u

ị C c kì khó ch u

ả ấ ạ ạ ị 2. Anh/ch  đang c m th y tr ng thái nào trong các tr ng thái sau?

ơ   m h n

ơ m h n

ơ   m h n

Không  mấ

Mát h nơ

Mát h nơ

Mát h nơ

nhi uề

chút n aữ

ơ h n cũng

m t chút

nhi uề

không mát

75

ạ ấ ơ ờ ị ả 3. Tr ng thái nào anh/ch  c m th y thích h n bây gi ?

h nơ

ậ ấ ố ị ườ ị 4. Theo ý anh/ ch , anh/ch  có mu n ch p nh n môi tr ậ   ng khí h u

ể ấ

ậ ượ

ậ ượ

Có th  ch p nh n đ

c

ể ấ Không th  ch p nh n đ

c

này?

ị ấ ự ể ị ượ ườ 5. Anh/ch  th y mình có th  ch u đ ng đ c môi tr ng hi n t ệ ạ ở i

ơ

Hoàn toàn có

ị   H i khó ch u

Khá khó ch uị

R t khó chi

ể ị   Không th  ch u

ể ị ự th  ch u đ ng

ị   ả khi ph i ch u

ị   ả khi ph i ch u

ị   ả khi ph i ch u

đ ngự

đ ngự

đ ngự

đ ngự

76

ứ ộ ướ m c đ  nào d i đây?