Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ọ Ự
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
**********
HOÀNG TH HÀỊ
Ứ
Ặ
Ể
Ị
Ạ NGHIÊN C U Đ C ĐI M Đ A HÓA PHÓNG X
Ố
Ự
Ử
CÁC NGUYÊN T U, Th VÀ K KHU V C XÃ ĐÔNG C U,
Ệ
Ỉ
Ọ
Ơ HUY N THANH S N, T NH PHÚ TH
ậ ọ
ị
ọ Chuyên ngành: Khoáng v t h c và đ a hóa h c
ố
Mã s : 60440205
Ạ Ỹ
Ọ
Ắ
Ậ
TÓM T T LU N VĂN TH C S KHOA H C
ộ Hà N i 2015
ượ ạ Công trình đ c hoàn thành t i:
ườ ọ ự ạ ọ ạ ọ ố Tr ộ ng Đ i h c Khoa h c T nhiên Đ i h c Qu c gia Hà N i
ễ ẫ ị Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: ọ TS. Nguy n Th Hoàng Hà
ễ ấ TS. Nguy n Tu n Phong
ệ ễ ả ổ Ph n bi n 1: PGS.TS. Nguy n Văn Ph
ệ ễ ả ị ế Ph n bi n 2: TS. Nguy n Th Minh Thuy t
ậ ượ ả ệ ướ ộ ồ ọ ạ ấ ạ Lu n văn đ c b o v tr ậ c H i đ ng ch m lu n văn th c sĩ h p t i
ườ ọ ự ạ ọ ạ ọ ố Tr ộ ng Đ i h c Khoa h c T nhiên Đ i h c Qu c gia Hà N i
ờ ồ Vào h i 8 gi 00 phút, ngày 30 tháng 12 năm 2015
ể ậ ạ ể Có th tìm hi u lu n văn t i:
ư ệ ạ ọ ố ộ Trung tâm th vi n Đ i h c Qu c gia Hà N i
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ườ ạ ầ ộ ể ờ ủ Môi tr ng phóng x là m t ph n không th tách r i c a môi tr
ự ạ ồ ạ ủ ưở ể Ả t nhiên trong đó nhân lo i t n t i và phát tri n. nh h ng c a môi tr
ạ ự ố ớ ự ủ ể ượ ườ phóng x t nhiên đ i v i s phát tri n c a con ng i đã đ
ề ườ ự ườ Các thông tin v môi tr ng t nhiên, trong đó có môi tr
ự ể ấ ọ ỉ ế ể các ch tiêu r t quan tr ng đ đánh giá s phát tri n kinh t
ấ ỳ ộ ứ ệ ố ổ ủ c a b t k m t qu c gia, vùng lãnh th nào. Vi c nghiên c u môi tr
ạ ự ả ằ ưở ủ phóng x t ụ nhiên nh m các m c đích đánh giá nh h ng c a chúng lên s
ộ ị ườ ậ ố ạ i đó; xác đ nh m t cách có c s ủ ố s ng c a con ng i và các sinh v t s ng t
ứ ả ự ủ ữ ự ễ ọ ượ ườ ng ườ ng ậ c ghi nh n. ạ ng phóng x là ữ ộ ề xã h i b n v ng ườ ng ự ơ ở ồ ề c nghiên c u v kh năng t n khoa h c, th c ti n c a nh ng khu v c đ
ư ể ế ộ ạ t i và phát tri n dân c , kinh t xã h i.
ự ơ ọ ớ Khu v c Thanh S n – Phú Th v i các thân pegmatit có kích th
ụ ế ừ ụ ế ừ ướ c: ằ vài ch c mét đ n vài trăm mét n m ộ r ng t vài mét đ n vài ch c mét, dài t
ấ ự ả ử ệ ơ ọ ỉ ạ t
ườ ằ ạ ộ ng đ phóng x (50 c
ề ặ ườ ễ ặ ầ ỏ i khu v c b n D u C , xã Đông C u, huy n Thanh S n, t nh Phú Th , có (cid:0) 2500)(cid:0) R/h. Các thân pegmatit này n m ngay trên ng xung quanh ề ặ b m t ho c g n b m t, nên d dàng phát tán ra môi tr
ờ ự ứ ạ ặ nh quá trình phong hóa và bóc mòn. M t khác, t
ề ặ ầ ạ ố ướ i khu v c nghiên c u, các ề c ng m đ u đi qua các thân qu ng pegmatit, đó là đi u su i và m ch n
ậ ợ ể ệ ể ấ ậ ki n thu n l i đ xói mòn, hòa tan, v n chuy n và phát tán các ch t phóng
ườ ạ x ra môi tr ng xung quanh.
ơ ở ậ ứ ặ ể ạ ị Trên c s đó, lu n văn “Nghiên c u đ c đi m đ a hóa phóng x các
ố ơ ỉ ự ệ nguyên t ử U, Th và K khu v c xã Đông C u, huy n Thanh S n, t nh Phú
ượ ụ ự ụ ệ ệ ớ c th c hi n v i m c tiêu và nhi m v sau: Thọ” đ
ị
Hoàng Th Hà
ụ M c tiêu:
5
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ạ ự ứ ặ ị ố ể Nghiên c u đ c đi m đ a hóa phóng x t nhiên các nguyên t U, Th,
K;
ả ưở ủ ượ ố ế Đánh giá nh h ng c a hàm l ng các nguyên t U, Th, K đ n môi
ườ tr ng xung quanh.
ụ ệ Nhi m v :
ậ ị ố ệ Thu th p các tài li u đ a hóa các nguyên t ạ phóng x ; các y u t
ưở ế ườ ứ ạ h ng đ n môi tr ng phóng x ; các nghiên c u đã có t ừ ướ tr ế ố ả nh ề c v môi
ườ ạ ạ ự tr ng phóng x t i các khu v c;
ứ ặ ể ạ ị ố Nghiên c u đ c đi m đ a hóa phóng x các nguyên t U, Th, K;
ố ả ữ ạ ố ị ậ Lu n gi
ừ ế ự ứ ả ẫ i khu v c nghiên c u và t k t qu phân tích m u v i s t n t ượ ạ c t đo đ
i m i liên quan gi a giá tr các tham s phóng x (U, Th, K) ớ ự ồ ạ i ứ ấ ạ ự ặ ạ ị i khu v c nghiên c u; ủ c a các thân qu ng pegmatit và thành t o đ a ch t t
ả ưở ủ ượ ớ ườ Đánh giá nh h ng c a hàm l ng U, Th, K t i môi tr ng xung
quanh.
ừ ế ứ ả ậ ượ ấ ươ T k t qu nghiên c u, lu n văn đ c c u trúc thành 3 ch ng nh ư
ở ầ ể ế ầ ậ sau (không k ph n m đ u và k t lu n):
ươ ớ ệ Ch ng 1: Gi i thi u chung
ươ ươ Ch ng 2: Ph ứ ng pháp nghiên c u
ị
Hoàng Th Hà
ươ ứ ế ậ ả ả Ch ng 3: K t qu nghiên c u và th o lu n
6
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ƯƠ Ớ Ệ CH NG 1: GI I THI U CHUNG
ớ ự ứ ệ 1.1. Gi i thi u khái quát khu v c nghiên c u
ể ự ặ 1.1.1. Đ c đi m t nhiên
ị ị 1.1.1.1. V trí đ a lý
ằ ở ự ứ ử ệ ơ ỉ Khu v c nghiên c u n m xã Đông C u, huy n Thanh S n, t nh Phú
ọ ọ ộ ị ộ ′ ′
ủ ế ạ ự ả ứ ậ ỏ ớ ộ ắ Th , có t a đ đ a lý 21°01 31” vĩ đ B c, 105°04 40” kinh đ Đông. Trong ệ ấ i khu v c b n D u C v i di n
ƒ
ƒ
105 00'00''
‹ˆ 02
‡ ‹ˆ 01
‹ ˆ 03
‹ˆ 04
‹ ˆ 05
‹ ˆ 06
‹ˆ 07
‹ ˆ 08
‹ˆ 09
‹ˆ 10
‹ ˆ 11
‹ˆ 12
‹ ˆ 13
‹ ˆ 14
‹ ˆ 15
‹ ˆ 16
‹ ˆ 17
105 10'30'' ƒ 21
ƒ 21
05'00''
05'00''
Xã m SÆt
Xã m HÑ
Xu©n Q u yÒn
Xã m TrÇu
Xã m C h iª u
Xãm S©n
Kh o a n h lÒn
…†30
…†30
Nó i Nh · n
ự đó, khu v c nghiên c u t p trung ch y u t tích 2km2.
X· Kim Th î n g
§ å n g G ia n g L ª
Xãm M u
Su è i
Xãm Nh¾n
Suè i Lª
X· Vin h TiÒn
i
…†29
…†29
X· T©n M in h
Xã m T¶ n g
MËn G ¹ o
Xu©n Q u yÒn
§ « ng Kh i
Nó i G i¸ c
n © G Xã m RÎ g n « S
…†28
…†28
Xã m B ¬ n g
UB
Xã m C hã i
§ å ng Khoa i
…†27
…†27
§ å i s¸ u Ng a n g
X· Kh ¶ Cöu
Xã m Cè c
T©n Hå i
Xã m C hè n g
…†26
…†26
Xã m Ch ï a
Xã m Ng µ n
Xã m B¸ i
Xã m C h ¸ t
Su è i G i µ u
…†25
…†25
Xã m G iµ u
i á
S
Xãm V ãt
Xã m M u
h
u
è
Xã m Bñ
i
Xã m Q uy Õt
S i
X· § « n g Cöu
n
§ å ng C ¹ n
h
C i è Xã m Vâ n g
…†24
…†24
G iµ u C ã
B ¬n g Sin h
u S
Xãm Bu
Xã m C huè i
Xã m Võ n
…†23
…†23
Xã m N¸ y
ƒ21
ƒ21
Xã m C ¸ y
00'00''
00'00''
‡ ‹ ˆ 01
‹ˆ 02
‹ ˆ 03
‹ ˆ 04
‹ˆ 05
‹ ˆ 06
‹ˆ 07
‹ ˆ 08
‹ˆ 09
‹ ˆ 10
‹ ˆ 11
‹ ˆ 12
‹ ˆ 13
‹ ˆ 14
‹ ˆ 15
‹ ˆ 16
‹ ˆ 17
ƒ
105 10'30''
ƒ
105 00'00''
Xã m Bu
Ch Ø dÉ n
Khu vùc ngh iª n c øu
S« ng suè i
Khu d ©n c , lµ ng b ¶ n
Tr¹ m tÕ
Ra nh g ií i x·
§ êng « t«
Tr êng h äc
§ êng mß n
ơ ồ ứ ự Hình . S đ khu v c nghiên c u
ị
Hoàng Th Hà
1.1.1.2. Khí h uậ
7
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ậ ệ ệ ứ Khí h u vùng nghiên c u có hai mùa phân bi t rõ r t: Mùa m a t ư ừ
ế ừ ế tháng 4 đ n tháng 11 và mùa khô t tháng 12 đ n tháng 3 năm sau.
ủ 1.1.1.3. Th y văn
ệ ố ố ạ ự ứ ể ố Khu v c nghiên c u có h th ng su i khá phát tri n. Các su i t i đây
ướ ả ừ ắ ớ ượ ướ ề đ u có h ng ch y t tây nam sang đông b c v i l ng n ỏ c nh .
ị 1.1.1.4. Đ a hình
ự ứ ầ ồ ị Đ a hình khu v c nghiên c u g m hai ph n khác bi ệ ở t,
ườ ả ộ ơ ị ấ ồ n tho i, phía nam đ a hình đ i núi có đ cao h n 500m, s ị ắ phía b c đ a ườ n
hình th p, s d c. ố
ộ ự ậ 1.1.1.5. Đ ng, th c v t
ự ự ẫ ậ ượ ự + Th c v t: c duy trì và
ậ trong khu v c, th c v t nhìn chung v n đ ứ ộ ủ ố ớ ị ố ố ươ ệ ả b o v nên m c đ che ph đ i v i đ a hình là t ng đ i t t.
ự ậ ấ ộ + Đ ng v t: ứ ộ ậ trong khu v c nghiên c u đ ng v t hoang dã còn r t ít
ể ặ ế 1.1.2. Đ c đi m kinh t ộ xã h i
ố ư 1.1.2.1. Phân b dân c
ự ứ ư ề ố ồ ồ Trong khu v c nghiên c u dân c phân b không đ ng đ u, g m các
ườ ộ ườ ườ ủ ế dân t c M ng, Kinh và ng i Dao. Ng i dân trong vùng ch y u làm
ừ ệ ấ ặ ồ ệ ộ nông nghi p, tr ng r ng. Trình đ dân trí nói chung còn th p, đ c bi t là
ườ ng i Dao.
ờ ố ộ 1.1.2.2. Đ i s ng văn hóa, xã h i
ộ ủ ự ứ ố ườ Trong khu v c nghiên c u, s ng văn hóa, xã h i c a ng i dân đang
ể ạ ướ ế ượ ứ trên đà phát tri n, m ng l i y t cũng đã đ c quan tâm đúng m c.
ị
Hoàng Th Hà
ạ ộ ế 1.1.2.3. Các ho t đ ng kinh t
8
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ạ ộ ể ệ ể ả Các ho t đ ng khoáng s n: không đáng k . Công nghi p và ti u th ủ
ệ ể ầ ư công nghi p h u nh không phát tri n.
1.1.2.4. Giao thông
ướ ứ ự ể ạ M ng l i giao thông trong khu v c nghiên c u kém phát tri n, các khu
ư ố ớ ằ ườ ỏ ẹ ắ ị ự v c dân c n i v i nhau b ng đ ng mòn nh , h p, đ a hình phân c t.
ể ặ ấ ả ị 1.1.3. Đ c đi m đ a ch t khoáng s n
ị ầ 1.1.3.1. Đ a t ng
ị ầ ư ị Vùng nghiên c uứ có các phân v đ a t ng nh sau:
1sc2):
ớ ệ ầ ệ ầ ề ố Gi i Proterozoi H t ng Su i Chi ng Phân h t ng trên (PP
ủ ế ầ thành ph n ch y u là gneis biotit, plagiogneis biotit, gneis biotit có horblen
ế ề ơ và amphibolit chi m nhi u h n.
ớ ệ ầ ệ ầ ướ Gi ố i Proterozoi H t ng Su i Làng Phân h t ng d i (PP
1sl1): ị
ủ ế ế ế ầ thành ph n ch y u là đá phi n biotit granit, đá phi n hai mica, granit b
migmatit hoá.
ớ ệ ầ ệ ầ ố Gi i Proterozoi H t ng Su i Làng Phân h t ng trên (PP1 sl2):
ủ ế ế ầ Thành ph n ch y u là đá phi n hai mica.
ớ ệ ệ ứ ủ ế ố ọ ố Gi i Kainozoi – H Đ t (Q): ch y u phân b d c theo su i Giàu
ộ ỏ ủ ế ệ ể ầ ớ v i di n tích không đáng k . Thành ph n ch y u là cát, b t, s i, sét.
1.1.3.2. Magma
ứ ứ ệ ậ ộ ứ ệ ả Trong khu v cự nghiên c u có m t ph c h xâm nh p là ph c h B o
ủ ế ầ Hà (M/PP12 bh). Thành ph n ch y u là metagabro, metadiabas, amphibolit.
1.1.3.3. Khoáng s nả
ị ườ ệ ạ Trong di n tích nghiên c u ứ có các d th ằ ng phóng x thori urani n m
ị
Hoàng Th Hà
trong các thân pegmatit.
9
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ạ ự ể ặ ố ị 1.2. Đ c đi m đ a hóa phóng x t nhiên các nguyên t U, Th, K
ồ ạ ự ả ồ ồ Ngu n phóng x t nhiên có kho ng 20 ngu n g m U
235, U238, U244, ơ 235, U238, U244, Th232, Ra226, K40, trong sáu ngu n c b n này
ơ ả ồ Th232, Ra226, K40, Rb87, La138, Sm147, Lu176, Re137,… Tuy nhiên có 6 ngu n cồ ả b n có nhân là U
235, U238, Th232.
ủ ạ ồ ồ có 3 ngu n ch đ o g m U
ơ ồ ạ ự Hình . S đ dãy phân rã phóng x t nhiên
ể ồ ạ ướ ạ Urani trong các đá có th t n t i d i các d ng khác nhau: d ướ ạ i d ng
ậ ấ ồ ấ ạ ộ
ỗ ế ễ ị ườ ể ớ ng axit), urani d b hòa tan di chuy n trong các đá t tr
ử ạ ườ ượ ạ ấ ọ ị các khoáng v t urani, trong các t p ch t đ ng hình. Khi đ pH th p (môi ớ i ch ti p xúc v i ậ ng v n các ch t kh . T i các hàng rào đ a hóa đ c thành t o d c theo đ
ứ ủ ể ề ệ ổ ị chuy n c a các dung d ch ch a urani do các đi u ki n lý hóa thay đ i làm
ừ ị ướ ị ế ủ ướ ạ ấ ợ cho urani t dung d ch n c b k t t a d i d ng các h p ch t khó hòa tan.
ị
Hoàng Th Hà
ườ ễ ị ề ể Khi pH > 8 (môi tr ng ki m) urani cũng d b hòa tan và di chuy n. Trong
10
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ấ ị ả ứ ủ ứ ộ vùng trung hòa, đ hòa tan c a các ph c ch t b gi m đi, các ph c ch t b ấ ị
ủ ự ậ phá h y, phát sinh t tích lũy các khoáng v t urani.
ấ ủ ự ế ấ ợ ợ Các h p ch t c a Thori là các h p ch t khó hòa tan, trên th c t
ặ ướ ướ ấ ư ướ ề ặ ướ có m t trong n c d i đ t cũng nh n c b m t. Trong n không ứ c có ch a
ớ ượ ấ ệ Urani, Radi và Radon v i hàm l ng th p, cá bi ứ t cũng có ch a Thori và
ệ ề ượ ủ ổ Kali. Trong các đi u ki n khác nhau, hàm l ng c a chúng thay đ i trong
ị
Hoàng Th Hà
ạ ộ ph m vi r ng.
11
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ƯƠ ƯƠ Ứ CH NG 2: PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ế ừ ổ ợ ệ 2.1. Ph ng pháp t ng h p, k th a tài li u
ươ ổ 2.2. Ph ng pháp đo ph gamma
ứ ự ế ế ả ạ ể T i khu v c nghiên c u ti n hành đo 12 tuy n, kho ng cách 20m/đi m
ế ể ạ ờ ỗ ỗ ị trên m i tuy n (Hình 3). T i m i đi m đo 3 giá tr , th i gian đo 100s.
ử ụ ế ả ổ ượ ự Máy đo ph gamma s d ng là GAD6. Các k t qu đo đ ệ c th c hi n
ị
Hoàng Th Hà
ế ạ ấ ị ở b i Liên đoàn Đ a ch t X Hi m.
12
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
S¬ ®å t u y Õn ®o ph æ g a mma
105°04'20"
105° 03'00"
07 400
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
06 800
07 000
07 200
3
21° 02'01"
21° 02'01"
2
25 800
5
25 800
0
S
u
è
i
C
á
25 600
25 600
T. 80
Khu L ò n g ®µ y
¤ PP£Í ½
200
T.7 6
24 2. 0
Q
25 400
0
2 5
25 400
u
Ê
èi D
u
S
T56
4
xã m DÊ u
T48
25 200
25 200
PP£ÍÆ£
25 000
25 000
¤ PP£Í ½
286.0
¬¤
/
M PP£ ¼Â
20 7. 3
T12
T4
T8a
T6a
¤ PP£Í½
24 800
24 800
X ã m B
T5a
PP£Í Æ£
T9a
T13a
Th « n H¹ Th µ nh
341 .8
0
5
2
24 600
0 0 3
24 600
T47
¤ PP£Í ½
T51
336 .0
32 1. 5
T55
¤ PP£Í½
24 400
330. 5
24 400
0
0
3
PP£ÍÆ£
24 200
24 200
CHØ DÉn
T55
TuyÕn ®o phæ gamma
24 000
3
5
24 000
0
Th©n pegmatit
4
0
0
2
450
§ êng ®ång møc vµ gi¸ trÞ (m)
45
0
300
§ iÓm ®é cao (m)
23 800
23 800
Suèi
§ êng «t«
55
0
500
§ êng mßn
3
23 600
23 600
4
2
1
Khu vùc nghiªn cøu
Ranh gií i ®Þa chÊt
¤ PP£Í Æ
1
07 000
07 400
06 800
21° 00'41" 105°03'00"
07 200
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
21° 00'41" 105°04'20"
Tû l Ö 1:10.000
1cm trª n b¶n ®å b»ng 100m ngoµi thùc tÕ
ơ ồ ổ ế Hình . S đ tuy n đo ph gamma
ươ ấ ẫ 2.3. Ph ng pháp l y, gia công và phân tích m u
2.3.1. M u n ẫ ướ c
ẫ ấ a) L y m u
ẫ ướ ượ ấ ở ể ố M u n c l y c đ các dòng su i, các đi m xu t l ấ ộ ướ n
ướ ấ ạ ồ ướ đào, theo h ng phát tán các ch t phóng x trong ngu n n ế c, các gi ng ố ượ ng c. S l
ị
Hoàng Th Hà
ẫ ướ ẫ m u n c: 22 m u.
13
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ẫ ướ ấ ề ượ ế ị b) Gia công: Các m u n c l y v đ c ti n hành đo xác đ nh n ng đ
ờ ẫ ấ ổ Rn, Tn ngay trong vòng 48 gi ề . Các m u l y v đo t ng ho t đ ộ ồ ạ ộ α, β đã
3) v i n ng đ 0,3% đ ch ng k t t a.
ượ ể ố ớ ồ ế ủ ộ đ c axit hoá (HNO
(cid:0) ổ ế ị c) Phân tích: Phân tích t ng ho t đ ạ ộ α, β b ng thi ằ t b UM 2000 c aủ
ẩ Liên Xô (USSR) theo tiêu chu n ISO96961992 (E) và ISO 9697 1992 (E).
ể ẫ ấ 2.3.2. M u đ t (rãnh đi m)
ấ ượ ư ấ ở ấ ẫ ẫ ấ ẫ ị a) L y m u: M u đ t đ c u tiên l y ự ậ các v trí l y m u th c v t
ư ắ ọ ượ ẫ ừ nh : thóc, s n, ngô. Tr ng l ng m u t 23 kg.
ỏ ở ề ẫ ơ ướ b) Gia công: M u đem ph i khô, nghi n nh kích th c 0,74 mm,
ộ ử ư ộ ạ ử tr n chia và đóng gói l u m t n a còn l i g i phân tích 300 gam.
ấ ượ ẫ ử ẫ ằ ươ c) Phân tích: M u đ t đ c g i phân tích 17 m u b ng ph ng pháp
ổ ế ệ ị ả ph đa kênh, thi ổ ế t b đo: H ph k gamma phân gi
ạ ệ ử ườ CANBERRA Canada t i Trung tâm Công ngh X lý Môi tr ủ i cao c a hãng ộ ư ng B T
ọ ệ l nh Hoá h c.
ự ậ ẫ 2.3.3. M u th c v t
ượ ấ ở ộ ố ấ ẫ ươ ự ồ a) L y m u: Đ c l y m t s cây l ủ ế ng th c ch y u tr ng trên
ư ủ ạ ắ ặ ậ thân pegmatit ho c lân c n các thân pegmatit nh lúa (h t), s n (c ), đây là
ươ ủ ế ủ ử ụ ự ả l ư ng th c ch y u c a dân c trong b n đang s d ng.
ẫ ắ ượ ử ạ ằ ươ b) Gia công: M u s n đ c r a s ch b ng n i đ a ph ướ ạ ị c t
ỏ ơ ọ ượ ở ệ ộ ờ m ng ph i khô. Cân tr ng l ấ ng, s y khô nhi t đ 105
ờ ọ ị ượ 48 gi , cân tr ng l ộ ẩ ng khô, xác đ nh đ m. Sau đó m u đ c nung
ờ ể ẫ ượ ượ 0C sau 48 gi nhi ệ ộ ướ t đ d i 450 đ m u đ ồ ng r i thái 0C trong th i gian ở ẫ ọ c hoá tro hoàn toàn. Cân tr ng
ị
Hoàng Th Hà
ượ ệ ố l ng tro, tính h s tro hoá và phân tích.
14
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ẫ ươ c) Phân tích: Phân tích 15 m u. Ph ổ (cid:0) ng pháp phân tích: ph phông
238, Th232, Th228, K40, Co60, Cs137, Ra226.
ấ ỉ th p. Ch tiêu phân tích: aU
ế ổ ị ế Thi t b đo ph gamma đa kênh detector Ge siêu tinh khi t model
ạ ệ ử ườ i Trung tâm Công ngh X lý Môi tr ộ ư ệ ng B T l nh Hoá
Digidart 10, t h c.ọ
ươ ệ 2.4. Ph ử ng pháp x lý tài li u
ươ ậ ồ ơ ồ ị ạ ả Ph ng pháp mô hình hóa:
ặ ắ ị ấ ể ụ ể ự ế ườ ể môi tr ấ Thành l p các lo i b n đ , s đ đ a ch t ộ ng đ có th c th hoá s bi n đ ng
ngườ , m t c t đ a ch t môi tr ề ạ ố ấ ị ủ c a các nguyên t phóng x trên n n đ a ch t.
ố ớ ố ệ ẫ ượ ế Đ i v i các s li u phân tích m u thu đ
ạ ể ẩ ườ c, ti n hành tính toán các ứ ớ ng phóng x đ so sánh v i các tiêu chu n an toàn b c
ị
Hoàng Th Hà
ầ thành ph n môi tr x .ạ
15
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ƯƠ Ứ Ả Ậ Ả Ế CH NG 3: K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ố ố ớ ườ ệ ữ 3.1. M i quan h gi a các nguyên t U, Th, K v i môi tr ấ ị ng đ a ch t
ứ ự khu v c nghiên c u
ượ ạ ị ổ ặ ư 3.1.1. Đ c tr ng hàm l ấ ng ph gamma trên các thành t o đ a ch t
ứ ế ả ượ ố ạ K t qu nghiên c u hàm l ng các nguyên t phóng x trên các thành
ấ ượ ổ ợ ạ ả ứ ế ả ấ ị ạ t o đ a ch t đ c t ng h p t i b ng 1. K t qu nghiên c u cho th y:
ượ ố ộ + Hàm l ứ ệ ả ng kali trung bình phân b trong các đá thu c ph c h B o
ộ ệ ầ ấ ấ ớ ỏ ố Hà là l n nh t và nh nh t trong các đá thu c h t ng Su i Làng.
ệ ầ ượ ủ ấ ớ + Hàm l
ư ậ ệ ầ ủ ề ấ ỏ ố Chi ng và nh nh t trong các đá c a h t ng Su i Làng. Nh v y, có th ố ng urani trung bình l n nh t trong các đá c a h t ng Su i ể
ự ứ ấ ượ ủ ế ậ th y trong khu v c nghiên c u hàm l ng urani t p trung ch y u trong các
ủ ệ ầ ề ố đá c a h t ng Su i Chi ng.
ệ ầ ượ ủ ấ ớ + Hàm l
ư ậ ệ ầ ủ ề ấ ố ỏ Chi ng và nh nh t trong các đá c a h t ng Su i Làng. Nh v y, có th ố ng thori trung bình l n nh t trong các đá c a h t ng Su i ể
ứ ự ấ ượ ủ ế ậ th y trong khu v c nghiên c u hàm l ng thori t p trung ch y u trong các
ả
ượ
ố
ạ
ị
ố B ng . Th ng kê hàm l
ng các nguyên t
ấ U, Th, K trên các thành t o đ a ch t
ị
Hoàng Th Hà
ủ ệ ầ ề ố đá c a h t ng Su i Chi ng.
16
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
Kali
Urani
Thori (ppm)
Thành
(%)
(ppm)
TT
ạ ị t o đ a
Trung
Nhỏ
L nớ
Trung
Nhỏ
L nớ
Trung
Nhỏ
L nớ
ch tấ
bình
nh tấ
nh tấ
bình
nh tấ
nh tấ
bình
nh tấ
nh tấ
1
ứ ệ ả Ph c h H o Hà
1,895 0,029 4,031 22,167 5,50 44,147 72,45 12,44 135,32
ướ
ệ ầ Phân h t ng d
i
ệ ầ
ố
2
– H t ng Su i
1,202 0,023
3,54 18,822 9,308 36,075 61,01 32,21 146,72
Làng
ệ ầ Phân h t ng trên
ố
3
1,589 0,0019 5,389 22,643 2,841 93,294 77,126 11,306 315,48
ệ ầ h t ng Su i Chi ngề
ủ ế ứ ủ ả ấ ạ B n ch t phóng x chung c a vùng nghiên c u ch y u là thori (t ỷ ệ l
Th/U > 3).
ượ ố ự ế ổ 3.1.2. S bi n đ i hàm l ng các nguyên t U, Th, K theo không gian
ự ế ứ ể ổ ượ ố Đ nghiên c u s bi n đ i hàm l ng các nguyên t
ạ ấ ự ứ kali trên các lo i đ t đá theo không gian trong khu v c nghiên c u (thôn H urani, thori, ạ
ơ ồ ế ậ ọ ượ ố Thành), h c viên ti n hành thành l p các s đ hàm l ng các nguyên t U,
ị
Hoàng Th Hà
ặ ắ ặ ứ ư ủ ư ự Th, K trên các m t c t đ c tr ng c a khu v c nghiên c u nh sau:
17
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
)
)
)
%
m p p (
(
m p p (
K
U
h T
5
80
5 200
4
4 160
60
120
3
40
80
2
2
20
40
1
1
0
0
0
0
(m)
0 0
200 200
400 400
600 600
800 800
)
400
400
m
360
360
320
320
PP£ÍÆ£
Th©n pegmatit
280
280
¤ PP£Í½
( h ×n h Þa ® o a c é §
240
240
0
200
400
600
800 (m)
PP£ÍÆ£
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi Lµng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Urani (ppm)
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trªn
Hµm l î ng Kali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.55
ế ặ ắ 3.1.2.1. M t c t tuy n 55
)
)
)
%
m p p (
(
m p p (
U
h T
5
K 5
200
80
4
4
160
60
3
120
40
2
2
80
20
1
1
40
)
0
0
0
0
m
0
200
400
600
800
(m)
400
400
Th©n pegmati t
360
360
PP£Í Æ£
320
320
Th©n pegmati t
¤ PP£Í ½
280
280
( h ×n h Þa ® o a c é §
240
240
200
200
0
200
400
600
800 (m)
PP£Í Æ£
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi Lµng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Urani (ppm)
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi Chi Òng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng K ali (%)
ị
Hoàng Th Hà
ế ặ ắ 3.1.2.2. M t c t tuy n 51
18
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.51
)
)
)
%
m p p (
m p p ( h T
( K
U
5
80
200
5
4
160
4
60
120
3
40
80
2
m
20
40
1
0
0
0
0
200
0
200
400400
600600
800800
0
200
400
600
800 (m)
420
420
380
380
Th©n pegmati t
340
340
PP£ÍÆ£
¤ PP£Í ½
300
300
Th©n pegmati t
260
260
3 ) 2 ( 1 h ×n 0 h Þa ® o a c é §
220
220
0
200
400
600
800 (m)
PP£Í Æ£
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi Lµng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Urani (ppm)
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Kal i (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.47
ế ặ ắ 3.1.2.3. M t c t tuy n 47
)
)
)
%
m p p (
m p p ( h T
U
( K
4
4250
80
2003
3
60
2
40
)
150 2 100 1
m
1
20
50
0
0
0 100
150
200
250
300
350
100
150
200
250
300
350
100
150
200
250
300
0 (m) 350
260
260
240
240
Th©n pegmati t
220
220
¤ PP£Í ½
200
200
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
180
(m)
100
150
200
250
300
350
¤ PP£Í½
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi Chi Òng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Urani (ppm)
Hµm l î ng K al i (%)
ị
Hoàng Th Hà
ế ặ ắ 3.1.2.4. M t c t tuy n 13a
19
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.13a
)
)
)
%
m p p (
m p p (
U
h T
60
4
250
( K 4
50
200
3
3
150
40
)
2
2
30
100
m
1
1
20
50
10
0
0
0
100
150
200
250
300
350
100
150
200
250
300
350
240
24 0
220
22 0
Th©n pegmati t
¤ PP£Í½
200
20 0
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
18 0
100
150
200
250
300
350
¤ PP£Í½
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Urani (ppm)
Hµm l î ng Kali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.9a
ị
Hoàng Th Hà
ế ặ ắ 3.1.2.5. M t c t tuy n 9a
20
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
)
)
)
%
m p p (
(
m p p (
h T
U
2.5
K 2.5
160
30
2
2
25
120
)
1.5
1.5
20
80
m
1
1
15
40
0.5
0.5
10
0
0
0
5
100 10 0 10 0
150 150 150
200 2 00 20 0
250 2 50 25 0
300 30 0 3 00
350 (m) 350 3 50
Th©n pegmati t
220
220
¤ PP£Í½
200
200
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
100
150
200
250
300
180 350 (m)
¤ PP£Í½
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Urani (ppm)
Hµm l î ng K ali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.5a
ế ặ ắ 3.1.2.6. M t c t tuy n 5a
)
)
)
%
m p p (
m p p (
U
h T
( K 5
5
80
400
4
4
60
300
0
200
400
600
3
3
40
) 200
2
2
m
20
1
1
0
0
0
0
0
200
400
600
300
300
280
28 0
PP£ÍÆ£
260
26 0
24 0
240
22 0
220
¤ PP£Í½
200
200
( 100 h ×n h Þa ® o a c é §
180
180
160
160
0
20 0
400
600
(m)
Hµm l î ng Thori (ppm)
PP£Í Æ£ PP£Í Æ£
HÖ tÇng Suèi L µng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Urani (ppm)
¤ PP£Í½ ¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trªn
Hµm l î ng Kal i (%)
ị
Hoàng Th Hà
ế ặ ắ 3.1.2.7. M t c t tuy n 4
21
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.4
)
)
)
%
m p p (
m p p (
(
U
h T 3
K 3
240
60
200
50
2
2
40
160 120
)
30
1
1
80
m
20
40
0
00
10
(m)
100 100
150 150
200 200
250 250
300 300
350 350
240
240
220
220
¤ PP£Í ½
200
200
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
180
100
150
200
250
300
350 (m)
¤ PP£Í ½
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Urani (ppm)
Hµm l î ng K ali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.6a
)
ế ặ ắ 3.1.2.8. M t c t tuy n 6a
)
)
%
m p p (
m p p (
U
h T
( K 5
5 160
50
4
40
4 120 )
3
30
80
m
2
20
1
10
0
0
(m)
100
200
300
400
100
200
300
400
240
240
220
220
¤ PP£Í½
200
200
2 ( h 401 ×n 0 0 h Þa ® o a c é §
180
180
(m)
100
200
300
400
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Thori (ppm)
Hµm l î ng Kali (%)
Hµm l î ng Urani (ppm)
ị
Hoàng Th Hà
ế ặ ắ 3.1.2.9. M t c t tuy n 8a
22
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.8a
)
)
)
%
m p p (
(
m p p ( h T
U
5
K 5
300
100
4
4
)
250
80
3
3
200
60
m
2
2
150
40
1
1
100
20
0
50
0
0 (m)
100 100 100
150 150150
200 200 200
250 250250
300 300300
350 350350
240
240
¤ PP£Í ½
220
220
/
¬¤
M PP£ ¼Â
200
200
¤ PP£Í½
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
180
100
150
200
250
300
350
(m)
¤ PP£Í ½
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi Chi Òng Ph©n hÖ tÇng trª n
¬¤
/
M PP£ ¼Â
Hµm l î ng Urani (ppm)
Phøc hÖ B¶o Hµ
Hµm l î ng K al i (%)
ị
Hoàng Th Hà
ế ặ ắ 3.1.2.10. M t c t tuy n 12
23
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.12
)
)
)
%
m p p (
m p p (
h T
U
( K 6
30
6 120
25
4
)
4
80
20
m
15
2
2
40
10
0
5
0
0
0 (m)
0
200 200
400 400
600 600
800 800
0
200
400
600
800
300
300
Th©n pegmatit
PP£ÍÆ£
280
280
/
¬¤
M PP£ ¼Â
¤ PP£Í½
260 240 220
260 240 220
¤ PP£Í½
( h ×n h Þa ® o a c é §
200 180
200 180
0
200
400
600
800
(m)
PP£ÍÆ£
HÖ tÇng Suèi Lµng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Thori (ppm)
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi Chi Òng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Urani (ppm)
/
¬¤
M PP£ ¼Â
Phøc hÖ B¶o Hµ
Hµm l î ng K ali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.48
ị
Hoàng Th Hà
ế ặ ắ 3.1.2.11. M t c t tuy n 48
24
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
)
)
)
%
m p p (
m p p (
h T
U
4
( K 4
30
100
25
80
3
3 )
20
60
2
2
15
m
40
10
1
20
5
0
0
0
0
200
400
600
800
0 (m)
Th©n pegmatit
260
260
PP£ÍÆ£
240
240
¤ PP£Í½
220
220
200
200
180
180
160
( 1 h ×n h Þa ® o a c é §
0
200
400
600
800
160 (m)
Hµm l î ng Thori (ppm)
PP£Í Æ£
HÖ tÇng Suèi Lµng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Urani (ppm)
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng tr ªn
Hµm l î ng K al i (%)
ự ế
ổ
ượ
ố
ặ ắ
ế
Hình . S bi n đ i hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t tuy n 56
ị
Hoàng Th Hà
ế ặ ắ 3.1.2.12. M t c t tuy n 56
25
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
S¬ ®å ph ©n v ï n g h µ m l î n g t h o r i
105° 03'00"
105°04' 20"
07 400
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
06 800
07 000
07 200
3
21° 02'01"
21° 02'01"
25 800
25 800
S
u
è
i
C
á
25 600
25 600
T.80
¤ PP£Í ½
T. 76
Q
25 400
25 400
Ê u
èi D
S u
4
25 200
25 200
PP£ÍÆ£
¤ PP£Í½
25 000
25 000
¬¤
/
M PP£ ¼Â
24 800
24 800
PP£ÍÆ£
24 600
24 600
¤ PP£Í½
24 400
24 400
CHØ DÉn
PP£Í Æ£
24 200
Hµm l î ng thori > 140ppm
24 200
Hµm l î ng thori tõ 100 140ppm
Hµm l î ng thori tõ 70 100ppm
24 000
Hµm l î ng thori tõ 0 70ppm
24 000
PP£ÍÆ£
HÖ tÇng Suèi Lµng
2
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng
¬¤
/
M PP£ ¼Â
Phøc hÖ B¶o Hµ
23 800
23 800
Q
HÖ § Ö Tø
Th©n pegmatit
Ranh gií i ®Þa chÊt
23 600
23 600
S«ng, suèi
3
4
¤ PP£Í Æ
2
Khu vùc nghi ªn cøu
1
1
21° 00'41" 105°03'00"
07 000
07 200
07 400
06 800
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
21° 00'41" 105°04' 20"
Tû l Ö 1:10.000
1cm trª n b¶n ®å b»ng 100m ngoµi thùc tÕ
ơ ồ
ượ
Hình . S đ phân vùng hàm l
ng Thori
ị
Hoàng Th Hà
26
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
S¬ ®å ph ©n v ï n g h µ m l î n g u r a n i
105° 03'00"
105° 04'20"
07 400
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
06 800
07 000
07 200
3
21° 02'01"
21° 02'01"
25 800
25 800
S
u
è
i
C
á
25 600
25 600
T. 80
T .7 6
25 400
25 400
Ê u
èi D
S u
4
25 200
25 200
25 000
25 000
24 800
24 800
24 600
24 600
24 400
24 400
CHØ DÉ n
24 200
Hµm l î ng urani > 30ppm
24 200
Hµm l î ng urani tõ 20 30ppm
Hµm l î ng urani tõ 10 20ppm
Hµm l î ng urani tõ 0 10ppm
24 000
24 000
PP£ÍÆ£
HÖ tÇng Suèi Lµng
2
¤ PP£Í ½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng
¬¤
/
M PP£ ¼Â
Phøc hÖ B¶o Hµ
23 800
23 800
Q
HÖ § Ö Tø
Th©n pegmatit
Ranh gií i ®Þa chÊt
23 600
23 600
S«ng, suèi
3
4
2
K hu vùc nghiª n cøu
1
1
07 000
07 400
06 800
21° 00' 41" 105°03' 00"
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
07 200
21° 00'41" 105°04'20"
Tû l Ö 1:10.000
1cm trª n b¶ n ®å b»ng 100m ngoµi thùc tÕ
ơ ồ
ượ
Hình . S đ phân vùng hàm l
ng Urani
ặ ắ ơ ồ ừ ậ ấ T các m t c t và s đ phân vùng đã thành l p cho th y hàm
ượ ề ấ ạ ạ ự l ng các ch t phóng x (Uran, Thori) đ u tăng cao t i các khu v c có các
ặ ạ ụ ắ ọ ố ạ thân pegmatit ho c t ơ i các n i tích t , l ng đ ng các nguyên t phóng x do
ừ ấ ặ ồ ử r a trôi t các thân pegmatit ho c ngu n cung c p khác.
ấ ả ị ờ Theo báo cáo Đ a ch t và Khoáng s n nhóm t
ủ ệ ả ậ ả ấ ị ườ Th y, t p II – Khoáng s n (Vi n Đ a ch t và khoáng s n, 1989), c ơ Thanh S n Thanh ộ ng đ
ạ ở ể ạ ở ự ế ấ ả phóng x các th m ch pegmatit khu v c này là r t cao, k t qu phân
ẫ ạ tích m u hóa phóng x cho ThO
2 = 0,278% và U3O8 = 0,008%. Trong các ư
ạ ậ ạ ế ườ ặ thân pegmatit t ự i khu v c này th ng g p các khoáng v t x hi m nh
ị
Hoàng Th Hà
uraninit, ziatholit, thorianit, thorit, zircon, manozit, xenotim. Phân tích
27
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ẫ ộ ạ ự ấ ượ microson m t m u thorianit t i khu v c này cho th y hàm l ng thori là
11%.
ể ấ ư ậ ự ượ ố Nh v y có th th y, s tăng cao hàm l ng các nguyên t phóng
ạ ự ậ ạ x (U, Th) t i khu v c này có liên quan m t thi ế ớ ự ồ ạ ủ i s t n t t t
ự ế ả ổ ượ pegmatit trong khu v c. Theo k t qu đo ph gamma, hàm l ng nguyên t
ươ ặ ấ ượ urani, thori có t ẽ ớ ng quan r t ch t ch v i R = 0,86. Hàm l i c a các thân ố ố ng nguyên t
ạ ệ ầ ớ ệ ầ ề ố ố kali khi t i h t ng Su i Chi ng luôn cao so v i h t ng Su i Làng.
ể ặ ạ ị 3.2. Đ c đi m đ a hóa phóng x các nguyên t ố U, Th, K
ượ ố ườ ướ 3.2.1. Hàm l ng các nguyên t U, Th, K trong môi tr ng n c
ầ ườ ạ ng phóng x trong n ướ c
ẫ ướ
ế
ả
ả
ả B ng .
B ng k t qu phân tích m u n
c
ế ượ ổ ả ợ ả K t qu phân tích các thành ph n môi tr c t ng h p trong b ng 2. đ
ổ
Hàm l
ng radon
ượ (Bq/m3)
TT
ạ ộ To đ VN2000 (m)
ạ T ng ho t độ (Bq/l)
ố ệ S hi u m uẫ
Hàm ượ ng l radi (1012g/l)
X
Y
Anpha
Beta
< 0,100
< 1,000
< 12,00
<120 000
(TCVN594 51995)
2324732 2325534 2325369 2324771 2324042 2324618 2324527 2324551 2324534 2324589 2324585 2324460
506564 505912 506014 506808 506681 506810 506693 506905 506660 506723 506733 506869
0,069 0,064 0,170 0,037 0,033 0,012 0,139 0,038 0,032 0,076 0,113 0,021
0,168 0,226 1,095 0,420 0,166 0,132 1,085 0,248 0,963 0,296 0,158 0,177
5,160 7,280 13,2 0,540 0,670 0,160 15,56 0,440 6,220 6,470 6,830 2,180
17600 24950 77350 1710 1860 300 120000 1370 20950 21100 22950 6955
ớ ạ Gi i h n cho phép 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
MN01 MN04 MN05 MN06 MN07 MN08 MN10 MN11 MN13 MN16 MN17 MN19
ị
Hoàng Th Hà
28
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ổ
Hàm l
ng radon
ượ (Bq/m3)
TT
ạ ộ To đ VN2000 (m)
ạ T ng ho t độ (Bq/l)
ố ệ S hi u m uẫ
Hàm ượ ng l radi (1012g/l)
X
Y
Anpha
Beta
< 0,100
< 1,000
< 12,00
<120 000
(TCVN594 51995)
ớ ạ i h n Gi cho phép 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
MN22 MN23 MN24 MN25 MN26 MN34 MN36 MN39 MN40 MN41
2324459 2324494 2325239 2325176 2325012 2324569 2324645 2324599 2325324 2325250
507122 507080 506219 506115 506027 506650 506750 506699 506355 506221
0,187 0,027 0,017 0,023 0,027 0,017 0,032 0,011 0,029 0,074
1,021 0,610 0,560 0,131 0,593 0,269 0,148 0,122 0,310 0,337
9,650 2,670 1,030 7,840 14,2 1,090 3,960 1,900 4,070 1,58
32500 8690 2670 26150 53300 3458 12800 7195 13300 5795
ượ ự ạ ấ Hàm l ng radon t do trong n c:
ạ ồ radon và thoron trong các thân pegmatit phát tán m nh vào các ngu n n ồ ướ các ch t khí phóng x bao g m: ướ c,
ệ ướ ặ đ c bi t là n ầ c ng m.
ế ả ẫ ạ ướ ể K t qu phân tích m u n ế c gi ng t i đi m cách trung tâm thôn H
ộ ả ầ ồ Thành 350m (MN06) có n ng đ radon là 1.710 Bq/m
ề ồ ữ ệ ộ ứ ể ỏ ộ ạ 3, gi m 70 l n so v i ớ ồ đ chênh l ch v n ng đ radon gi a các ngu n đi m MN10, ch ng t
ướ ấ ớ n c khác nhau r t l n.
ạ ộ ổ Ho t đ alpha và beta trong n c:
ạ ướ ướ T ng ho t đ ấ ạ ủ ả ộ các lo i n
ừ ừ ế ạ ớ ộ ố 0,011Bq/l đ n 0,187Bq/l đ i v i ho t đ alpha; t t
ạ ộ ố ớ ẩ ớ ạ ộ alpha và beta trong ả ỏ c dùng trong sinh ho t c a b n D u C dao đ ng trong kho ng ế 0,012Bq/l đ n ạ ộ 1,095Bq/l đ i v i ho t đ beta, trong khi tiêu chu n cho phép v i ho t đ
alpha là 0,1Bq/l và beta là 1,0Bq/l, (TCVN 08:2008/BTNMT và TCVN
ị
Hoàng Th Hà
09:2008/BTNMT).
29
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ượ ừ ế ượ Hàm l ng radi trong n c: ả ướ T k t qu phân tích hàm l ng radi
ẫ ướ ẫ ượ ẩ trong m u n c có 3 m u MN10, MN05 và MN26 là v
ứ ạ ẫ ị ướ ọ toàn b c x (NRB96). So sánh giá tr phân tích các m u n t tiêu chu n an ố c d c theo su i
ể ấ ầ ộ ượ ổ ồ B u có th th y n ng đ radon, hàm l ạ ộ ng radi, t ng ho t đ alpha và bêta
ượ ấ ầ ồ ộ ồ ố ạ ị t i v trí th ng ngu n su i B u (MN07) có n ng đ radon th p, tăng cao
ế ầ ả ầ ố ố ạ ị t i v trí MN10 (g n thân pegmatit) và gi m d n đ n cu i su i (MN32,
MN06, MN08,) (Hình 18, 19).
ẫ ướ ọ ặ ắ ộ ồ Hình . N ng đ radon trong m u n ố ầ c d c m t c t Su i B u
ạ ộ ẫ ướ ọ ặ ắ ổ Hình . T ng ho t đ alpha, beta trong m u n ố ầ c d c m t c t Su i B u
ượ ố ạ 3.2.2. Hàm l ng các nguyên t ấ phóng x U, Th, K trong đ t
ẫ ả ấ ế ể ấ ượ K t qu phân tích m u đ t có th th y, hàm l
ạ ị ạ x tăng cao t
ấ ng các ch t phóng ể i các v trí MD01, MD02, MD10, MD16 và MD17. Có th lý ị ả ự ượ ạ ạ ố i s tăng cao hàm l phóng x U, Th, K t ng các nguyên t gi
ộ ồ i các v trí ọ ủ này là do quá trình phong hóa và các tác đ ng do canh tác, tr ng tr t c a
ườ ế ơ ố ạ ng i dân n i đây khi n các nguyên t phóng x U, Th, K trong các thân
ậ ạ ự ư ể ồ ể pegmatit di chuy n và t p trung t
ự ễ ủ ả ộ các khu v c khác gây ô nhi m. Ngoài ra, tác đ ng c a dòng ch y (su i) t i khu v c chân đ i cũng nh di chuy n ra ố ạ i
ự ả ưở ớ ệ ể khu v c này cũng gây nh h ng t ậ i vi c di chuy n và t p trung các nguyên
ố ạ ị ướ ồ t này t i v trí d i chân đ i.
ị
Hoàng Th Hà
ả ượ ố ẫ ạ B ng . Hàm l ng các nguyên t ấ phóng x trong m u đ t
30
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
Ghi chú
Ho t đạ ộ (Bq/kg)
TT
ố ệ S hi u m uẫ
To đạ ộ VN2000 (m) X
Y
T ng ổ ho t đạ ộ (Bq/kg) 40K
238U
232Th
137Cs
< 370,00
iớ Gi ạ h n cho phép theo tiêu chu nẩ NRB96
1,400 1,200 1,200
68,500
1 MD01 2 MD02 3 MD03 4 MD04 5 MD05 6 MD06 7 MD07 8 MD08 9 MD09 10 MD10 11 MD11 12 MD12 13 MD13 14 MD14 15 MD15 16 MD16 17 MD17
2324329 2324500 2325226 2325119 2324825 2324825 2325012 2324470 2324503 2324352 2324695 2324783 2324578 2324579 2324710 2324329 2324774
507172 174,800 108,049 361,050 595,88 507065 125,300 117,606 352,200 589,64 38,117 25,400 45,600 506185 100,01 47,603 113,000 46,950 506119 118,71 36,970 507065 38,148 42,100 90,16 48,570 506222 320,900 35,802 126,71 73,800 505997 165,570 54,335 165,09 44,850 506762 265,500 45,625 126,95 204,08 87,250 73,879 187,050 506787 507266 325,320 849,017 433,800 16,400 1444,95 124,23 506609 108,250 25,296 331,92 506466 254,000 106,825 155,350 1,300 95,230 182,85 506935 136,300 46,512 148,88 80,650 506934 146,800 30,753 208,94 87,530 506763 22,032 137,000 125,340 148,920 746,050 1,300 507172 1136,90 79,700 123,862 912,800 0,587 506509 1326,40
ượ ố ạ ươ 3.2.3. Hàm l ng các nguyên t phóng x U, Th, K trong các cây l ự ng th c
ấ ề ệ ẫ
ẫ ẫ
ự ậ ạ ế ầ ớ ạ ượ ừ ế ự i khu v c nghiên ứ ấ ề ấ c u cho th y trong 15 m u th c v t đã phân tích có đ n 14 m u có su t li u ệ ụ hi u d ng v ụ Tính toán su t li u hi u d ng cho các m u th c v t t ự ậ i h n cho phép t 1,15 đ n 2,24 l n. t gi
238U và 40K trong các m u đ u n m trong gi
ượ ề ẫ ng
ượ ớ ơ ng
ị
Hoàng Th Hà
Hàm l ẫ ấ ị ườ ạ có 6 m u có hàm l ủ ch t d th ớ ạ ằ i h n cho phép, 232Th l n h n TCCP. Đi u đó có th cho th y b n ể ả ấ ề ề ứ ự i khu v c nghiên c u nghiêng v ng c a các thân pegmatit t
31
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ạ ừ các thân pegmatit
ự ấ ươ ấ ự ự ạ ớ ạ Thori và s h p th các ho t ch t phóng x phát tán t ủ c a các cây l i khu v c này là khá l n. ụ ng th c t
Hd (mSv/năm)
TT
ượ ố ạ ẫ B ng ả . Hàm l ng các nguyên t ự ậ phóng x trong m u th c v t
ố ệ S hi u m uẫ
Lo i ạ m uẫ
Ho t đạ ộ trung bình (Bq/kg) 238U
232Th
228Th
40K
137Cs
226Ra
< 0,200
iớ Gi ạ h n cho phép theo tiêu chu nẩ (NRB 96)
1
TV01
5,500
3,200
33,40
0,029
S nắ
0,000
0,613
2
TV02
1,300
1,300
109,60
S nắ
0,660
0,650
0,773
3
TV03
0,890
0,780 105,200
Thóc
0,580
0,570
0,661
4
TV04
0,220
0,220
78,45
0,122 0,670
Thóc
0,680
0,490
5
TV05
0,220
0,210
67,23
Thóc
0,300
0,300
0,366
6
TV06
0,230
0,230
7,50
Thóc
0,800
0,790
0,231
7
TV07
0,160
12,270
0,640
65,45
S nắ
0,150
0,391
8
TV08
0,560
0,480
42,56
S nắ
0,240
0,230
0,292
9
TV09
12,60
Thóc
0,490
0,480
0,152
10
TV10
21,20
S nắ
1,780
1,740
0,453
11
TV11
S nắ
0,440
1,110
1,000
23,15
0,492 0,430
0,334
12
TV12
Thóc
0,800
0,980
0,870
35,60
0,109 0,780
0,438
13
TV13
S nắ
0,590
0,680
0,410
49,19
0,053 0,580
0,382
14
TV14
S nắ
0,290
0,400
0,390
56,78
0,280
0,346
15
TV15
Thóc
0,000
87,56
0,353
ị
Hoàng Th Hà
32
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ẫ ự Theo s đ v trí các đi m m u ô nhi m khu v c nghiên c u có th
ấ ượ ể ấ ơ ồ ị ị ố ứ phóng x v
ễ ng các nguyên t ị c l y t
ự ậ ượ ấ ạ ượ ị
ướ ồ
ượ ặ ướ ộ ằ ề ẩ ạ ị
ể ẫ ạ ấ ạ ượ i các v trí l y m u đ t có hàm l th y, t t ớ ạ ẫ i h n cho phép, m u th c v t đ quá gi i cùng v trí đó cũng có giá ố ạ ộ ẩ tr ho t đ trung bình các nguyên t U, Th, K v t quá tiêu chu n cho phép, ạ ộ ổ ự ẫ t quá các m u n do, t ng ho t đ alpha, beta v c có n ng đ radon t tiêu chu n cho phép đ u n m t i chân i các v trí trên thân pegmatit ho c d ồ đ i pegmatit.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ộ ố ế ứ ể ế ậ Qua quá trình nghiên c u có th rút ra m t s k t lu n và ki n ngh nh ị ư
sau:
ế ế ả ổ ấ ự 1.1. K t qu đo ph gamma trên 12 tuy n đo cho th y s
ượ ố ạ l ng các nguyên t phóng x ( ạ urani, thori) t i khu v c
ậ m t thi ế ớ ự ồ ạ ủ i s t n t i c a các thân pegmatit trong khu v c t t tăng cao hàm ự nghiên c uứ liên quan ngượ ự . Hàm l
ố ươ ặ ấ nguyên t urani và thori có t ẽ ớ ng quan r t ch t ch v i nhau (R = 0,86).
ượ ố ạ ệ ầ ề ố Hàm l ng các nguyên t kali, uran, thori t i h t ng Su i Chi ng luôn cao
ớ ệ ầ ố so v i h t ng Su i Làng.
ế ẫ ả ướ ậ ạ ự ấ ẫ ẫ 1.2. K t qu phân tích m u n c, m u đ t và m u th c v t t i khu
ị ớ ứ ẩ ẫ ấ ơ ự v c nghiên c u cho th y các m u có giá tr l n h n tiêu chu n cho phép
ề ằ ạ ị (QCVN 08:2008, QCVN 09:2008 và NRB96) đ u n m t i các v trí trên thân
ặ ạ ồ pegmatit ho c t ứ i chân đ i ch a thân pegmatit
ị ả ứ ể ả ộ ừ ưở ườ ng t môi tr ng phóng x
1.3. Đ ể gi m thi u m c đ ch u nh h ồ ỏ ủ ộ ớ ứ ị ự i s c kh e c a c ng đ ng đ a ph t ng
ị
Hoàng Th Hà
ườ ị ự ự ạ ợ ạ ươ , chính quy n ề khu v c xã Đông C u ử ạ ế i , ki n ngh ng i dân t ệ nên xây d ng và th c hi n các quy ho ch h p lý
33
ườ
ậ
ạ ng ĐHKHT – ĐHQGHN Lu n văn th c
Tr sĩ
ự ự ế ồ ướ ạ ự ử ụ khu v c này không s d ng tr c ti p ngu n n c ngay t i khu v c d ướ i
ị
Hoàng Th Hà
ứ ồ chân đ i ch a thân pegmatit .