intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu kết quả kiểm soát nồng độ Homocystein máu và huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp mới phát hiện bằng perindopril

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết Nghiên cứu kết quả kiểm soát nồng độ Homocystein máu và huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp mới phát hiện bằng perindopril đánh giá kết quả kiểm soát nồng độ Homocystein máu và huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp mới phát hiện bằng perindopril tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Cần Thơ từ năm 2017 đến năm 2018.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu kết quả kiểm soát nồng độ Homocystein máu và huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp mới phát hiện bằng perindopril

  1. vietnam medical journal n02 - FEBRUARY - 2023 5. Wiedel, A.-P. and L. Bondemark, Fixed versus 6. Kizi, G., et al. Early treatment of a class III removable orthodontic appliances to correct malocclusion with the myobrace system: clinical anterior crossbite in the mixed dentition—a case. in 2nd International Congress of CiiEM- randomized controlled trial. European journal of Translational Research and Innovation in Human orthodontics, 2015. 37(2): p. 123-127. and Health Science. 2017. NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ KIỂM SOÁT NỒNG ĐỘ HOMOCYSTEIN MÁU VÀ HUYẾT ÁP Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP MỚI PHÁT HIỆN BẰNG PERINDOPRIL Trần Kim Sơn1, Ngô Hoàng Toàn1, Trần Đặng Đăng Khoa1, Phạm Thị Minh1, Trương Bảo Ân2, Mai Long Thủy1, Nguyễn Trung Kiên1 TÓM TẮT lower than before treatment. 4.33 mol/L, 95% confidence interval: 3.69–4.97, p 0.001. After 6 weeks 62 Mục tiêu: Đánh giá kết quả kiểm soát nồng độ of treatment with perindopril, the proportion of homocystein máu và huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết patients with hyperhomocysteinemia decreased from áp mới phát hiện bằng perindopril. Đối tượng và 74.3% to 40.0% (p
  2. TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 523 - th¸ng 2 - sè 2 - 2023 và tăng Hcy máu [6], vì vậy chúng tôi tiến hành chuẩn loại trừ. nghiên cứu này với mục tiêu: Đánh giá kết quả Nội dung nghiên cứu: Chỉ định: tất cả các kiểm soát nồng độ Homocystein máu và huyết trường hợp bệnh nhân tăng huyết áp nguyên áp ở bệnh nhân tăng huyết áp mới phát hiện phát mới phát hiện có tăng homocycteine máu. bằng perindopril tại Bệnh viện Trường Đại học Y Phác đồ điều trị: thuốc: sử dụng chiến lược A dược Cần Thơ từ năm 2017 đến năm 2018. theo JNC 8, khởi trị liều perindopril 5mg/ngày, sau đó tái khám nếu huyết áp đã đạt mục tiêu II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (HA tâm thu
  3. vietnam medical journal n02 - FEBRUARY - 2023 Trung bình homocysteine n TB ± ĐLC TB khác biệt (KTC 95%) p Trước điều trị 105 17,88 ± 6,03 4,33 (3,69 – 4,97)
  4. TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 523 - th¸ng 2 - sè 2 - 2023 17 điều trị bằng perindopril Có 1 (5,9) 16 (94,1) (34,7) Trước điều Sau điều trị 49 18 31 Phân độ THA Tổng cộng trị n (%) n (%) (100) (36,7) (63,3) Không THA 0 (0,0) 74 (70,5) Không ĐTĐ THA độ 1 64 (61,0) 27 (25,7) 46 THA độ 2 18 (17,1) 4 (3,8) Không 24 (52,2) 22 (47,8) (82,1) THA độ 3 23 (21,9) 0 (0,0) 10 Tổng 105 (100) 105 (100) Có 0 (0,0) 10 (100)
  5. vietnam medical journal n02 - FEBRUARY - 2023 (vitamin B6, B12 và axit folic) của nồng độ Hcy. điều trị với perindopril đều giảm có ý nghĩa nồng Tác giả thấy rằng không có sự thay đổi đáng kể độ Hcy máu (p
  6. TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 523 - th¸ng 2 - sè 2 - 2023 level", Zhonghua Yi Xue Za Zhi, 89 (31), efficacy of enalapril maleate and folic acid tablet pp.2179-2183. in lowering blood pressure and plasma 9. Zhao F., Li J. P., Wang S. Y. et al. (2008), "The homocysteine", Zhonghua Yi Xue Za Zhi, 88 (42), effect of baseline homocysteine level on the pp.2957-2961. CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY TRONG ĐÁNH GIÁ BIẾN THỂ GIẢI PHẪU MŨI XOANG TRONG BỆNH LÝ VIÊM XOANG MẠN TÍNH SỬ DỤNG ĐÁNH GIÁ C.L.O.S.E Mai Thế Cảnh1 , Bùi Văn Lệnh1 TÓM TẮT performed MSCT and evaluated by “C.L.O.S.E” checklist at the Radiology Center of Hanoi Medical 63 Mục tiêu: Mô tả một số biến thể giải phẫu University Hospital. Result: In our study, the most thường gặp dựa trên đánh giá “C.L.O.S.E” ở các bệnh frequent sinonasal anatomic variants were Onodi cells nhân viêm mũi xoang mạn tính. Đối tượng và (98,5%), Agger Nasi cells (85%), septal nasal phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu mô tả hồi deviation (63,5%), Haller cells (46%), concha bullosa cứu và tiến cứu 200 bệnh nhân (BN) viêm xoang mạn (34%). The osteomeatal complex obstruction was tính đã được chụp cắt lớp vi tính đa dãy (MSCT) tại seen in 76,5% patients. By using C.L.O.S.E checklist, Trung tâm Chẩn đoán hình ảnh và Điện quang can cribriform plate type II by Keros accounted for >70% thiệp Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Kết quả: Biến thể in both sides. Lamina papyracea dehiscence was seen giải phẫu hay gặp gồm tế bào Onodi (98,5%), tế bào in 70% in both sides). Sphenoid C.L.O.S.E, tấm sàng týp II theo Keros chiếm tỷ lệ cao sinus type C by Congdon accounted for 61%. nhất với cả hai bên (>70%). Tỷ lệ xương giấy mất liên Conclusion: By studying 200 patients with chronic tục chiếm tỷ lệ rất thấp 70% cả hai bên. Xoang bướm týp C theo “C.L.O.S.E” checklist have an important role to minimize Congdon chiếm tỷ lệ cao nhất với 61%. Kết luận: complications in Functional Endoscopic Sinus Surgery. Nghiên cứu thực hiện ở 200 BN viêm xoang mạn tính, Keywords: sinonasal anatomic variants, chronic kết quả cho thấy biến đổi giải phẫu tế bào Onodi hay rhinosinusitis. gặp nhất, tiếp đến là tế bào đê mũi và lệch vách ngăn mũi. Đánh giá hình ảnh mũi xoang trên MSCT các I. ĐẶT VẤN ĐỀ bệnh nhân viêm xoang mạn tính theo C.L.O.S.E có vai trò quan trọng giúp hạn chế biến chứng xảy ra trong Viêm mũi xoang mạn tính là bệnh khá phẫu thuật nội soi mũi xoang (PTNSMX) thường gặp. Tại Mỹ, theo thống kê năm 2007, có Từ khoá: biến thể giải phẫu mũi xoang, viêm khoảng 12,5% người trưởng thành tương đương xoang mũi mạn khoảng hơn 30 triệu người bị ảnh hưởng bởi SUMMARY viêm xoang cấp và mạn1. Phẫu thuật nội soi mũi xoang được ra đời MULTISLICE COMPUTED TOMOGRAPHY IN EVALUATION OF SINONASAL ANATOMIC vào năm 1980 và được liên tục cải tiến phát triển VARIANTS IN CHRONIC RHINOSINUSITIS trong suốt nhiều năm, ngày càng được sử dụng USING C.L.O.S.E CHECKLIST nhiều do ít xâm lấn và an toàn, tuy nhiên vẫn có Purpose: To determine the incidence of thể xảy ra một số biến chứng như: tổn thương sinonasal anatomic variants using “C.L.O.S.E” checklist động mạch, thần kinh thị giác, tụ máu hốc mắt, in patients with chronic rhinosinusitis.Material and rò dịch não tuỷ, tổn thương ống lệ mũi2…một số methods: A descriptive, prospective and retrospective ít có thể nghiêm trọng, đe dọa tính mạng hoặc study of 200 patients with chronic rhinosinusitis had thậm chí tử vong3,4. Chụp cắt lớp vi tính đa dãy (Multislice 1Bệnh viện Trường Đại học Y Hà Nội Computer Tomography – MSCT) hiện là phương Chịu trách nhiệm chính: Mai Thế Cảnh pháp được lựa chọn để đánh giá các xoang cạnh Email: drcanh36@gmail.com mũi và các cấu trúc lân cận, đặc biệt là các biến Ngày nhận bài: 2.12.2022 thể giải phẫu, cho phép xác định chính xác với Ngày phản biện khoa học: 10.01.2023 Ngày duyệt bài: 7.2.2023 mức độ chi tiết cao, qua đó đóng vai trò như bản 249
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2