intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu khả năng hấp thụ CO2 của rừng trồng keo tai tượng (Acacia mangium willd.) tại xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Chia sẻ: Ngọc Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài viết trình bày nghiên cứu về lượng carbon tích luỹ trong rừng trồng Mỡ ở Tuyên Quang và Phú Thọ cho thấy,tổng lượng carbon cố định trong rừng trồng Mỡ dao động trong khoảng từ 40,93-145,04 tấn/ha,trong đó carbon trong đất trung bình là 58% và tầng cây gỗ là 36%, tiếp theo là carbon trong vật rơi rụng 4% và carbon trong cây bụi thảm tươi 2%.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu khả năng hấp thụ CO2 của rừng trồng keo tai tượng (Acacia mangium willd.) tại xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP THỤ CO2 CỦA RỪNG TRỒNG KEO TAI<br /> TƢỢNG (Acacia mangium Willd.) TẠI XÃ NGỌC THANH,<br /> THỊ XÃ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÖC<br /> TRỊNH XUÂN THÀNH, ĐỖ HỮU THƢ<br /> <br /> Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,<br /> Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam<br /> Trong thờ i hiện nay, quá trình biế ổi khí hậu (Climate Change) mà nguyên nhân gây ra<br /> là hiệu ứng nhà kính và hậu qu của nó là s nóng dần lên của Trái Đ<br /> ối quan tâm<br /> ầu của t t c các quốc gia trên thế gi i bởi nh ng hi m họa tr c tiế<br /> ường của nó<br /> ối v<br /> ườ<br /> , ối v<br /> ng sinh vật và cu c sống củ<br /> ười. Nhi u nhà<br /> khoa họ<br /> ỉ ra r , ă<br /> n quá trình m t rừng và suy thoái rừng là m t biện pháp b o<br /> vệ khí hậu r<br /> ơ<br /> n, hiệu qu , kinh tế và có nhi u l i ích kép so v i các biện pháp khác.<br /> Xu t phát từ th c tiễ<br /> ,<br /> c hiệ<br /> tài này.<br /> V<br /> kh ă<br /> p th CO2 của rừng trồ<br /> ư c nhi u nhà khoa học nghiên cứu. Theo<br /> Nguyễn Tu<br /> (<br /> ) lâm phầ T<br /> ĩ<br /> ần loài trồng t i Hà Tây ở tuổi 20 có tổng<br /> sinh khối khô là 173,4-266,2 t n/ha và rừng Keo lá tràm trồng thuần loài 15 tuổi có tổng sinh<br /> khối khô là 132,2-223,4 t<br /> Lư ng carbon tích luỹ của rừ T<br /> ĩ ế<br /> ng từ 80,7122 t n/ha và của rừng Keo lá tràm là 62,5-103,1 t<br /> N Đì Q ế (2005) cho biết, v i<br /> tổng diện tích 123,95 ha, khi trồng Keo lai 3 tuổi, Quế 17 tuổi, Keo lá tràm 12 tuổi, thì sau khi<br /> trừ<br /> ổ<br /> ư ng carbon củ ườ<br /> ơ ở, ư ng carbon th c tế<br /> ư c qua việc trồng rừng<br /> theo d án CDM là 7.553,6 t n carbon ho c 27.721,9 t n CO2. Nguyễn Duy Kiên (2007), khi<br /> nghiên cứu kh ă<br /> ố nh carbon rừng trồ K<br /> ư ng (Acacia mangium) t i Tuyên<br /> Quang<br /> y sinh khố ươ<br /> phận lâm phầ K<br /> ư ng có tỷ lệ khá ổ<br /> nh,<br /> sinh khố ươ ầng cây cao chiếm tỷ trọng l n nh t từ 75-79%; sinh khối cây b i th<br /> ươ<br /> chiếm tỷ trọng 17-20%; sinh khối vậ ơ ng chiếm tỷ trọng 4-5%. Lý Thu Quỳnh (2007) khi<br /> nghiên cứu v ư ng carbon tích luỹ trong rừng trồng Mỡ ở Tuyên Quang và Phú Thọ cho th y,<br /> tổ<br /> ư ng carbon cố nh trong rừng trồng Mỡ<br /> ng trong kho ng từ 40,93-145,04 t n/ha,<br /> t trung bình là 58% và tầng cây gỗ là 36%, tiếp theo là carbon trong vật<br /> ơ ng 4% và carbon trong cây b i th<br /> ươ %.<br /> I. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> 1. Đối ƣợng: Đố ư ng nghiên cứu là rừ K<br /> ư ng (Acacia mangium Willd.) thuần loài<br /> tuổi 3, 4 và 5 t i xã Ngọc Thanh, th xã Phúc Yên, tỉ Vĩ P<br /> 2. Phƣơng pháp nghiên cứu<br /> Thi t lập ô tiêu chuẩn: Diện tích mỗi ô tiêu chuẩn là 625 m2 (25 m x 25 m). Trong mỗi ô<br /> tiêu chuẩn (OTC) lập 5 ô thứ c p (4 ô ở 4 góc và 1 ô ở gi a ô tiêu chuẩn) diện tích 25 m2 (5 m x<br /> )<br /> u tra cây b i, th<br /> ươ T<br /> ỗi ô thứ c p, lập 5 ô d ng b n (4 ô ở 4 góc và m t ô<br /> ở gi a) diện tích 1 m2 (<br /> )<br /> u tra vậ ơ ng.<br /> Đ ều tr Keo t tượng trong ô tiêu chuẩn: Trong OTC, tiế<br /> ường kính 6 cm trở lên.<br /> T ôn t n t u t ập: Đườ<br /> ,<br /> ườ<br /> ư<br /> ,<br /> <br /> 1660<br /> <br /> (<br /> ừ<br /> <br /> 1.3<br /> <br /> t c các cây sống có<br /> <br /> ), ư<br /> <br /> ở<br /> ườ<br /> <br /> ừ<br /> <br /> ở<br /> <br /> ư<br /> ẹ<br /> ọ (H vn ) ư<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> X<br /> <br /> ịn s n<br /> <br /> a) L<br /> ườ<br /> <br /> ố Keo t<br /> <br /> tượn :<br /> <br /> ọ<br /> <br /> ẩ<br /> <br /> (<br /> <br /> ì ) Tổ<br /> <br /> b) S<br /> <br /> ,<br /> <br /> c) X<br /> ừ<br /> ơ ẩ<br /> ẫ ( ế<br /> <br /> ,<br /> <br /> +S<br /> <br /> ố<br /> <br /> ,<br /> ố<br /> <br /> ừ<br /> <br /> ọ<br /> ư<br /> <br /> )<br /> <br /> ừ<br /> <br /> ư<br /> ế<br /> <br /> ố<br /> <br /> ẩ<br /> <br /> ố tần<br /> <br /> 2<br /> <br /> -X<br /> <br /> ố<br /> ệ<br /> <br /> Pc<br /> <br /> ố<br /> bụi<br /> <br /> T<br /> <br /> X<br /> <br /> ẫ ,<br /> ươ ứ<br /> <br /> ẫ<br /> <br /> ki).<br /> <br /> ứ :<br /> <br /> ầ<br /> <br /> ư<br /> <br /> ứ :<br /> <br /> o<br /> <br /> m tươ :<br /> <br /> ,<br /> <br /> ,<br /> <br /> :L<br /> ,<br /> <br /> ẫ<br /> ế<br /> <br /> ỗ<br /> <br /> ẩ<br /> ổ<br /> ứ :<br /> <br /> )<br /> <br /> ươ ,<br /> <br /> ậ<br /> <br /> ươ<br /> <br /> ứ<br /> <br /> ủ<br /> <br /> ố vật rơ rụn : T<br /> ố ậ ơ<br /> ố<br /> <br /> :<br /> <br /> ì<br /> <br /> ứ<br /> <br /> ậ ơ<br /> <br /> ỗ<br /> C, cho ế<br /> <br /> ỗ<br /> <br /> ệ<br /> <br /> ố ư<br /> <br /> ư<br /> <br /> ố ư<br /> <br /> ịn s n<br /> ỗ ư<br /> <br /> ,<br /> ậ<br /> <br /> ẫ<br /> <br /> = m x 10.000/1.000 x 25 (<br /> <br /> -X<br /> ,<br /> <br /> ầ<br /> <br /> ậ<br /> <br /> :<br /> <br /> ệ<br /> <br /> ẩ (Pki),<br /> ễ<br /> ế<br /> ố ư<br /> ẫ ừ<br /> ầ (<br /> <br /> ì<br /> <br /> ứ : m ƣơi ∑ Pti (kg)<br /> ứ : mkhô ∑ Pki (kg)<br /> ố<br /> ẩ<br /> <br /> ì<br /> <br /> ây bụ , t<br /> <br /> ứ<br /> ố ươ<br /> <br /> -S<br /> <br /> ế<br /> <br /> ∑ Pki (kg)/∑ Pti (kg)<br /> <br /> ịn s n<br /> <br /> -T<br /> <br /> ủ<br /> <br /> ư<br /> <br /> ươ ầ<br /> <br /> mkhô / m ƣơi<br /> <br /> X<br /> <br /> ủ ừ<br /> ố<br /> <br /> ậ<br /> <br /> Pki = Pti x mki/mti (kg)<br /> S<br /> ố ươ<br /> S<br /> ố<br /> T<br /> : Pti, Pki ư<br /> Tỷ ệ<br /> <br /> ậ<br /> <br /> ,<br /> <br /> o<br /> <br /> ệ<br /> <br /> ư<br /> <br /> ,<br /> <br /> ố: X<br /> ậ<br /> ă<br /> <br /> ẩ<br /> <br /> ẩ<br /> <br /> o<br /> <br /> , ẫ<br /> ẫ<br /> <br /> ỗ<br /> ậ<br /> <br /> , ế<br /> <br /> ẫ<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ố ư<br /> <br /> ổ,<br /> <br /> ố<br /> -S<br /> <br /> ố<br /> <br /> ậ ơ<br /> <br /> ứ :<br /> <br /> PVRR = (m x 10.000)/1000 (<br /> T<br /> <br /> :<br /> <br /> ổ<br /> <br /> P ươn p<br /> Đ<br /> ố ế<br /> ư<br /> <br /> ố ư<br /> <br /> p tín lượn<br /> <br /> X<br /> <br /> ế<br /> <br /> )<br /> ươ ,<br /> <br /> ậ ơ<br /> <br /> rbon ượ tí<br /> <br /> ươ<br /> ệ N ậ B<br /> <br /> ì<br /> <br /> lũy:<br /> <br /> ư<br /> (JIFPRO)<br /> <br /> ư<br /> <br /> ủ T<br /> ố ư<br /> <br /> ế<br /> <br /> H<br /> %<br /> <br /> ố<br /> <br /> ố<br /> Lư<br /> Từ ư<br /> <br /> rbon ư<br /> → ư<br /> <br /> :C<br /> O2<br /> <br /> inh khối kh<br /> <br /> 0,5 (kg)<br /> <br /> : Q = C x (44/12).<br /> <br /> 1661<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br /> S<br /> ì<br /> mangium W<br /> )<br /> <br /> ứ<br /> N ọ T<br /> <br /> 1. Tổng inh khối phần<br /> 1.1. C u tr<br /> <br /> sn<br /> <br /> ầ<br /> <br /> , ủ<br /> ư<br /> <br /> O2 ủ<br /> Y ,<br /> <br /> P<br /> <br /> ặ đấ<br /> <br /> ố tr n mặt<br /> <br /> ố<br /> ư<br /> <br /> ên<br /> <br /> ă<br /> ,<br /> <br /> n<br /> <br /> K<br /> ư<br /> <br /> ư<br /> ế<br /> <br /> (Acacia<br /> <br /> t toàn lâm p ần<br /> ầ<br /> <br /> ươ<br /> <br /> ồ<br /> <br /> phần<br /> <br /> ầ<br /> ,<br /> <br /> ừ<br /> <br /> ồ<br /> <br /> ố<br /> ố<br /> <br /> ậ ơ<br /> <br /> ầ<br /> ầ<br /> <br /> ủ K<br /> <br /> ệ ở<br /> g1<br /> Sinh khối phần ên ặ đấ<br /> i ƣợng ồng h ần<br /> i he độ<br /> <br /> Ke<br /> <br /> Ke<br /> <br /> i ƣợng<br /> <br /> Tuổi Mậ độ<br /> rừng (cây/ha) Sinh khối<br /> (tấn/ha)<br /> 1<br /> 3<br /> 1550<br /> 22,1<br /> 2<br /> 4<br /> 1329<br /> 26,87<br /> 3<br /> 5<br /> 1273<br /> 37,43<br /> Trung bình<br /> 28,79<br /> <br /> T<br /> T<br /> <br /> %<br /> 76,15<br /> 79,49<br /> 82,97<br /> 79,54<br /> <br /> ng<br /> phần ừng<br /> ổi khác nh ở h n Đồng C<br /> <br /> Cây bụi, thảm<br /> ƣơi<br /> Sinh khối<br /> %<br /> (tấn/ha)<br /> 1,50<br /> 5,16<br /> 2,63<br /> 7,78<br /> 3,98<br /> 8,82<br /> 2,70<br /> 7,25<br /> <br /> Vậ<br /> <br /> Tổng<br /> sinh<br /> khối<br /> (tấn/ha)<br /> 29,02<br /> 33,8<br /> 45,11<br /> 35,98<br /> <br /> ơi ụng<br /> <br /> Sinh khối<br /> (tấn/ha)<br /> 5,42<br /> 4,30<br /> 3,70<br /> 4,49<br /> <br /> %<br /> 18,69<br /> 12,73<br /> 8,21<br /> 13,21<br /> <br /> B ng 2<br /> Sinh khối phần trên mặ đất trong lâm phần rừng Ke<br /> i ƣợng trồng thuần<br /> tuổi khác nhau ở h n Đồng Tâm<br /> T<br /> T<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Tuổi<br /> rừng<br /> <br /> 3<br /> 1700<br /> 4<br /> 1454<br /> 5<br /> 1315<br /> Trung bình<br /> <br /> S<br /> ,<br /> (<br /> <br /> i ƣợng<br /> <br /> Sinh<br /> khối<br /> (tấn/ha)<br /> 25,68<br /> 28,96<br /> 38,0<br /> 30,88<br /> <br /> ầ<br /> Đồ<br /> , %<br /> ươ (<br /> <br /> ì<br /> ,<br /> 1.2. C u tr<br /> ố<br /> <br /> 1662<br /> <br /> Keo<br /> <br /> ố ươ<br /> %<br /> <br /> (<br /> <br /> Mật<br /> độ<br /> (cây/<br /> ha)<br /> <br /> ủ<br /> )<br /> ầ<br /> <br /> ư<br /> <br /> sn<br /> <br /> ,<br /> <br /> Cây bụi, thảm<br /> ƣơi<br /> <br /> %<br /> <br /> Sinh khối<br /> (tấn/ha)<br /> <br /> %<br /> <br /> 80,7<br /> 76,98<br /> 84,53<br /> 80,98<br /> <br /> 1,89<br /> 1,98<br /> 3,63<br /> 2,50<br /> <br /> 5,94<br /> 5,26<br /> 8,07<br /> 6,55<br /> <br /> ậ<br /> %<br /> <br /> ố<br /> <br /> , %<br /> ô p ần tr n mặt<br /> <br /> ố<br /> ầ<br /> ầ :<br /> ố<br /> ố<br /> ậ ơ<br /> ệ ở<br /> <br /> K<br /> (<br /> <br /> ơi ụng<br /> <br /> Sinh<br /> khối<br /> %<br /> (tấn/ha)<br /> 4,25<br /> 13,36<br /> 6,68<br /> 17,76<br /> 3,32<br /> 7,4<br /> 4,75<br /> 12,47<br /> <br /> Tổng<br /> sinh khối<br /> ƣơi<br /> (tấn/ha)<br /> 31,82<br /> 37,62<br /> 44,95<br /> 38,13<br /> <br /> ủ ế ở ầ K<br /> ư<br /> ,<br /> ì<br /> ỷ ệ<br /> Đồ T<br /> Tế ế<br /> ố ậ ơ<br /> , %<br /> Đồ T ) T<br /> ố<br /> Đồ<br /> , %<br /> Đồ T )<br /> <br /> Đồ<br /> ì<br /> <br /> Vậ<br /> <br /> i he độ<br /> <br /> ủ<br /> ư<br /> )<br /> <br /> t toàn lâm p ần rừn trồn Keo t<br /> ừ<br /> <br /> ồ<br /> (<br /> <br /> K<br /> <br /> ư<br /> ố<br /> <br /> ),<br /> ố<br /> <br /> tượn<br /> ồ<br /> ,<br /> <br /> ầ<br /> <br /> ươ<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> B ng 3<br /> Sinh khối khô phần trên mặ đất của rừng trồng Ke<br /> h n Đồng Tâm<br /> Ke<br /> <br /> Tuổi<br /> rừng<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> <br /> TT<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> T<br /> <br /> ừ<br /> <br /> ồ<br /> ư<br /> <br /> ầ<br /> <br /> i ƣợng<br /> (tấn/ha)<br /> 11,63<br /> 13,45<br /> 19,52<br /> <br /> K<br /> <br /> ư<br /> <br /> Vậ ơi rụng<br /> (tấn/ha)<br /> 0,47<br /> 0,38<br /> 0,55<br /> <br /> Cây bụi, thảm<br /> ƣơi ( ấn/ha)<br /> 0,92<br /> 1,00<br /> 0,94<br /> ở<br /> , ,<br /> <br /> ,<br /> <br /> Đồ<br /> <br /> i ƣợng ở các độ tuổi khác nhau ở<br /> <br /> T<br /> <br /> ổ<br /> <br /> Tổng sinh khối<br /> 13,02<br /> 14,83<br /> 21,01<br /> <br /> , , ,<br /> <br /> ố<br /> <br /> ầ<br /> <br /> ,<br /> g4<br /> <br /> Sinh khối kh phần<br /> <br /> TT<br /> <br /> Tuổi rừng<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> <br /> T<br /> <br /> ừ<br /> ầ<br /> <br /> ồ<br /> ư<br /> <br /> ên<br /> <br /> ặ đấ củ<br /> <br /> Ke<br /> <br /> K<br /> <br /> i ƣợng<br /> (tấn/ha)<br /> 9,36<br /> 11,61<br /> 20,44<br /> ư<br /> <br /> ố<br /> T<br /> <br /> Đồ<br /> <br /> ư<br /> <br /> Vậ ơi ụng<br /> (tấn/ha)<br /> 0,59<br /> 0,50<br /> 0,55<br /> <br /> Đồ<br /> <br /> ổ<br /> <br /> ổi khác nh<br /> <br /> ở<br /> <br /> Tổng sinh<br /> khối<br /> 10,73<br /> 13,39<br /> 21,96<br /> <br /> , , ,<br /> <br /> ố<br /> <br /> ầ<br /> <br /> ,<br /> <br /> ng phần inh khối<br /> <br /> Lư<br /> Đồ<br /> <br /> i ƣợng ở các độ<br /> <br /> Cây bụi, thảm<br /> ƣơi ( ấn/ha)<br /> 0,78<br /> 1,28<br /> 0,97<br /> <br /> ở<br /> , ,<br /> <br /> ,<br /> <br /> 2. Lƣợng c b n ích ũ<br /> i ƣợng<br /> <br /> ừng ồng Ke<br /> h n Đồng C<br /> <br /> ên<br /> <br /> ặ đấ củ<br /> <br /> ầ<br /> ệ ở<br /> <br /> ủ<br /> <br /> ừ<br /> <br /> phần ừng<br /> ồ<br /> <br /> K<br /> <br /> ồng Ke<br /> <br /> ư<br /> <br /> ở<br /> g5<br /> <br /> Lƣợng c b n ích ũ<br /> <br /> ng inh khối phần ên ặ đấ<br /> ại h n Đồng Tâm<br /> <br /> ng ừng<br /> <br /> ồng Ke<br /> <br /> i ƣợng<br /> <br /> Tổng sinh khối<br /> Tổng sinh khối cây bụi,<br /> Tổng sinh khối vật<br /> Tổng<br /> Ke<br /> i ƣợng<br /> thả ƣơi<br /> ơi ụng<br /> ƣợng<br /> Tuổi<br /> Lƣợng<br /> Lƣợng<br /> Lƣợng<br /> carbon<br /> Pk<br /> C<br /> Pk<br /> Pk<br /> carbon<br /> C (%) carbon<br /> C (%) carbon<br /> ích ũ<br /> (tấn/ha) (%)<br /> (tấn/ha)<br /> (tấn/ha)<br /> (tấn/ha)<br /> (tấn/ha)<br /> (tấn/ha)<br /> 3<br /> 11,63 50,00 5,815<br /> 0,92 50,00 0,46<br /> 0,47 50,00<br /> 0,235<br /> 6,51<br /> 4<br /> 13,45 50,00 6,725<br /> 1,00 50,00<br /> 0,5<br /> 0,38 50,00<br /> 0,19<br /> 7,41<br /> 5<br /> 19,52 50,00 9,76<br /> 0,94 50,00 0,47<br /> 0,55 50,00<br /> 0,275<br /> 10,5<br /> Trung bình<br /> 7,43<br /> 0,47<br /> 0,23<br /> 8,14<br /> Tổ<br /> <br /> ư<br /> ,<br /> <br /> K<br /> T<br /> ì<br /> <br /> ổ<br /> , ổ<br /> <br /> - ,<br /> ă ,<br /> <br /> ở<br /> <br /> ừ<br /> ồ K<br /> ư<br /> Đồ T ,<br /> ừ ,<br /> <br /> ì ư<br /> <br /> ư<br /> <br /> ậ<br /> ,<br /> <br /> - ,<br /> ầ<br /> <br /> ươ , ậ ơ<br /> <br /> ở<br /> ư<br /> <br /> ừ<br /> <br /> Đồ<br /> ă<br /> <br /> ờ<br /> <br /> ệ<br /> <br /> ,<br /> <br /> 1663<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> B ng 6<br /> Lƣợng c b n ích ũ<br /> <br /> ng inh khối phần trên mặ đất trong rừng trồng Ke<br /> tại h n Đồng Câu<br /> <br /> i ƣợng<br /> <br /> Tổng sinh khối<br /> Tổng sinh khối cây bụi,<br /> Tổng sinh khối vật<br /> Keo i ƣợng<br /> thả ƣơi<br /> ơi ụng<br /> Tuổi<br /> Lƣợng<br /> Lƣợng<br /> Lƣợng<br /> Pk<br /> Pk<br /> Pk<br /> C (%) carbon<br /> C (%) carbon<br /> C (%) carbon<br /> (tấn/ha)<br /> (tấn/ha)<br /> (tấn/ha)<br /> (tấn/ha)<br /> (tấn/ha)<br /> (tấn/ha)<br /> 3<br /> 9,36<br /> 50,00 4,68<br /> 0,78<br /> 50,00 0,39<br /> 0,59<br /> 50,00 0,295<br /> 4<br /> 11,61 50,00 5,805<br /> 1,28<br /> 50,00 0,64<br /> 0,50<br /> 50,00<br /> 0,32<br /> 5<br /> 20,44 50,00 10,22<br /> 0,97<br /> 50,00 0,485<br /> 0,55<br /> 50,00 0,275<br /> Trung bình<br /> 6,9<br /> 0,5<br /> 0,29<br /> 3. Lƣợng khí CO2 đƣợc hấp hụ để ích ũ<br /> i ƣợng<br /> Lư<br /> ư<br /> <br /> inh khối phần<br /> <br /> O2 ư<br /> ệ ở<br /> <br /> ư<br /> <br /> ố<br /> <br /> ên<br /> <br /> ặ đấ<br /> <br /> ầ<br /> <br /> ừng<br /> <br /> ừ<br /> <br /> Tổng<br /> ƣợng<br /> carbon<br /> ích ũ<br /> 5,36<br /> 6,76<br /> 10,98<br /> 7,7<br /> ồng Ke<br /> <br /> ồ<br /> <br /> K<br /> g7<br /> <br /> Lƣợng CO2 đƣợc hấp hụ<br /> củ ừng ồng Ke<br /> <br /> Th n Đồng Tâm<br /> Tổng ƣợng C tích Lƣợng CO2 hấp<br /> ũ ( ấn/ha)<br /> thụ (tấn/ha)<br /> 6,51<br /> 23,87<br /> 7,41<br /> 27,17<br /> 10,5<br /> 38,5<br /> <br /> Tuổi<br /> rừng<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> Kế<br /> ố<br /> ầ<br /> Đồ<br /> 4. Mối<br /> Mố<br /> <br /> ng á ình ạ<br /> inh khối phần ên<br /> i ƣợng ở h n Đồng T<br /> Đồng C<br /> <br /> ở<br /> ỉ<br /> n hệ giữ<br /> <br /> ,ở<br /> Đồ T , ư<br /> ổ , , , ầ ư<br /> ầ ư<br /> ,<br /> ,<br /> <br /> Th n Đồng Câu<br /> Tổng ƣợng C tích<br /> Lƣợng CO2 hấp<br /> ũ ( ấn/ha)<br /> thụ (tấn/ha)<br /> 5,36<br /> 19,65<br /> 6,76<br /> 24,78<br /> 10,98<br /> 40,26<br /> ,<br /> ,<br /> <br /> inh khối, ƣợng c b n ích ũ<br /> <br /> ệ<br /> <br /> ố<br /> <br /> K<br /> <br /> Mối quan hệ gi a sinh khố<br /> K<br /> cao vút ngọ<br /> ường kính ngang ng<br /> <br /> ặ đấ<br /> <br /> O2 ư<br /> <br /> ệ<br /> ,<br /> <br /> ,<br /> <br /> Ở<br /> <br /> ,<br /> ới các nh n ố điề<br /> <br /> ư<br /> <br /> ố<br /> <br /> ừng chủ ế<br /> <br /> .<br /> <br /> ư ng vói các nhân tố<br /> ư c th hiện ở b ng 8.<br /> <br /> u tra lâm phầ<br /> <br /> ư<br /> <br /> u<br /> B ng 8<br /> <br /> Mối quan hệ của sinh khối kh Ke<br /> i ƣợng với nhân tố điều tra lâm phần<br /> ên độ tuổi khác nhau<br /> TT Phƣơng ình hồi quy<br /> R<br /> Sig.F<br /> Sig.Tb1<br /> 2350<br /> 1<br /> Pk = 0,120* Hvn<br /> 0,967<br /> 0,00<br /> 0,00<br /> 2,251<br /> 2<br /> Pk = 0,223* D1.3<br /> 0,966<br /> 0,00<br /> 0,00<br /> 3<br /> Pk = 0,157* (D1.3 x Hvn)0,763<br /> 0,996<br /> 0,00<br /> 0,00<br /> T<br /> <br /> 1664<br /> <br /> g ó: Pk<br /> <br /> ố<br /> <br /> Hvn<br /> <br /> ọ<br /> <br /> 1.3<br /> <br /> ườ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0