intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động kiểm soát hàm lượng sản phẩm dầu mỏ trong nước thải lacanh tàu cá, chương 17

Chia sẻ: Do Van Nga Te | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

108
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tín hiệu giữ nhịp dùng cho bộ biến đổi AD cần phải tạo được ở bên ngoài và được dẫn đến chân clock. Điện áp so sánh được đưa qua tầng lặp lại điện áp để làm chân REF+. Chân này có điện trở lối vào cỡ 2.5K. Mẫu bit ở các lối vào địa chỉ A, B, C sẽ xác định xem kênh nào phải được lựa chọn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động kiểm soát hàm lượng sản phẩm dầu mỏ trong nước thải lacanh tàu cá, chương 17

  1. Chương 17: MAÏCH TOÅNG HÔÏP
  2. R17 10k -V U3A 3 TL084 11 R18 R16 - 2 2 10K 1 10k + 3 0 1 4 J11 VCC +V 1 -V U3B TP_GND 3 0 11 TL084 R15 6 - R13 R14 0 7 2 50K 9V~1 5 10k 10k + D1 4 1 ~ VCC J9 1 1 1 J3 U1 SW3 SW2 SW1 C21 C20 C19 -12V - + +12V 1 3 +5V V+ 1 DEC INC MODE VIN VOUT +V 1 9V~1 0 104 104 104 2 D NG 3 9V~2 7805 R25 TP_VCC+ 2 2 2 ~ C1 C2 C3 C4 2 VCC DIODE BRIDGE_1423 1000uF 470uF 104 1k R12 2 R21 104 1 3 HEADER 3 0 C14 9V~2 D9 50K 10k 0 0 0 0 LED 104 VCC +V J8 U3C 0 R29 4 R19 U3D J10 4 1 OPTO_RES_IN 10 R20 U7 + 0 8 MODE 12 + 10k Vin -12V -5V 9 - 14 2 3 V- 1 2.2k VIN VOUT TP_OPTO_IN 13 - 10k C9 DN G TL084 7905 TP_VCC- 11 VCC 220nF TL084 R30 C10 C11 R26 11 1 INC J5 C15 C13 C12 0 C 104 1k R22 0 C 1n 104 1 10k V5- -V 2 OPTO_RES_IN 1k 0 0 0 3 D10 DEC 0 0 LED JACK THU PHAT VCC 0 AD[0..7] VCC VCC 0 1 C R2 C17 RESISTOR SIP 9 1n 9 8 7 6 5 4 3 2 0 U2 J6 04 U4 LED_CTL0 Q1 LED_CTL1 Q2 LED_CTL2 Q3 AD0 AD0 39 21 LED_IN0 2N1069 2N1069 2N1069 AD1 AD1 38 P0.0/AD0 P2.0/A8 22 LED_IN1 1 Vin 6 18 AD0 AD2 AD2 37 P0.1/AD1 P2.1/A9 23 LED_IN2 7 +IN DB0 17 AD1 C CV AD3 AD3 36 P0.2/AD2 P2.2/A10 24 LED_IN3 -IN DB1 16 AD2 AD4 AD4 35 P0.3/AD3 P2.3/A11 25 LED_IN4 TP_Vin VRef 9 DB2 15 AD3 AD5 AD5 34 P0.4/AD4 P2.4/A12 26 LED_IN5 VREF/2 DB3 14 AD4 AD6 AD6 33 P0.5/AD5 P2.5/A13 27 LED_IN6 ALE 0 R3 4 DB4 13 AD5 AD7 AD7 32 P0.6/AD6 P2.6/A14 28 LED_IN7 19 CLKIN DB5 12 AD6 U5 VCC P0.7/AD7 P2.7/A15 CLKR DB6 11 AD7 R4 (1K) LED 1 LED 2 LED 3 10k RD DB7 LED_IN0 A RD 1 10 MODE C8 2 1 18 WR 2 P1.0 P3.0/RXD 11 INC 151 VCC WR 3 RD 5 LED_IN1 2 IN1 OUT1 17 B INTR 3 P1.1 P3.1/TXD 12 DEC 1 WR INTR LED_IN2 3 IN2 OUT2 16 C 4 P1.2 P3.2/INT0 13 LED_CTL0 0 CS LED_IN3 4 IN3 OUT3 15 D 5 P1.3 P3.3/INT1 14 LED_CTL1 20 LED_IN4 5 IN4 OUT4 14 E C7 6 P1.4 P3.4/T0 15 LED_CTL2 VCC/VREF LED_IN5 6 IN5 OUT5 13 F D N GA D NG 7 P1.5 P3.5/T1 16 MOTOR_CTL ADC0804 LED_IN6 7 IN6 OUT6 12 G 10uF 8 P1.6 P3.6/WR 17 SPEAKER 0 C18 LED_IN7 8 IN7 OUT7 11 DOT 01 8 P1.7 P3.7/RD IN8 OUT8 31 30 1 2 ALE 1n 10 R11(1K) 9 EA/VPP ALE/PROG 29 VCC COM D NG RST PSEN J2 JUMPER ULN2803 19 0 9 18 XTAL1 VCC 0 XTAL2 D NG X1 R1 AT89C51 02 10K 0 F F F A B E A B E A B E C D C D C D G G G 12MHz T OD T OD T OD LS1 1 2 C5 C6 0 0 33 33 SPEAKER J14 2 SPEAKER Q5 1 2N1069 0 MOTOR_PWR _ _ 0 R OT O M V21 R OT O M D N G V2 1+ J12 Hình 3.18. Sô ñoà maïch toång hôïp VCC J13 JUMPER 1 2 2 1 2 R23 50K VCC R28 D8 MOTOR J7 R27 1 U6 1 6 4.7k DIODE 2 VRef 1 5 1 1k TP_Vref 4 C16 MOTOR_CTL 2 4N35 3 104 Q6 R24 TIP42C 1k J15 2 1 JUMPER 0 0 _ R OT O M D N G
  3. 3.12. MAÏCH IN CUÛA MAÏCH TOÅNG QUAÙT (phuï luïc 1.6 ) 3.13. MOÂ HÌNH CUÛA HEÄ THOÁNG KIEÅM SOAÙT HAØM LÖÔÏNG DAÀU MOÛ TRONG NÖÔÙC THAÛI LACANH TAØU CAÙ (phuï luïc 1.7 )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2