Nghiên cứu thực nghiệm xác định chiều sâu xuyên của đạn vào bê tông
lượt xem 2
download
Bài viết trình bày kết quả thử nghiệm bắn đạn 7,62 mm K56 trên súng Tiểu liên AK vào các tấm Bê tông M300 có kích thước 600x600x100 mm, so sánh kết quả xác định chiều sâu xuyên bằng thực nghiệm với một số công thức thực nghiệm hiện hành và rút ra một số nhận xét cho việc sử dụng một số công thức thực nghiệm xác định chiều sâu xuyên hiện hành.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu thực nghiệm xác định chiều sâu xuyên của đạn vào bê tông
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHIỀU SÂU XUYÊN CỦA ĐẠN VÀO BÊ TÔNG Ngô Ng Thy1*, V ình Ngc Th ình L Li1, Tr Trnh Minh Hoàng2 Hc vin K thut quân s 1 i hc Công ngh GTVT 2 Nhn ngày 03/03/2021, thm nh ngày 11/3/2021, chnh sa ngày 08/04/2021, chp nhn ng 20/06/2021 Tóm t t t Vic nghiên cu, so sánh bài toán xuyên di các góc nhìn và phng pháp khác nhau giúp gii quyt bài toán mt cách toàn din và tng quan hn, ng thi tìm ra nhng hng i mi trong vic nghiên cu và làm rõ các vn còn tn ti ca tng phng pháp hay công thc. Trên c s ó, bài báo trình bày kt qu th nghim bn n 7,62 mm K56 trên súng Tiu liên AK vào các tm Bê tông M300 có kích thc 600 x 600 x 100 mm, so sánh kt qu xác nh chiu sâu xuyên bng thc nghim vi mt s công thc thc nghim hin hành và rút ra mt s nhn xét cho vic s dng mt s công thc thc nghim xác nh chiu sâu xuyên hin hành. T khóa: Va chm; Chiu sâu xuyên; Chn sp; Xuyên thng. Abstract Researching and comparing problems through different angles and methods helps to solve problems in a more comprehensive and general way, and at the same time find new directions in researching and clarifying the problem existence of each method or formula. On that basis, the article presents the test results of projectile shooting 7.62mm K56 ammunition of AK submachine gun into 600 x 600 x 100 mm M300 concrete slab, comparing the results of determination of penetration depth with some practical formulas and then making remarks on the work of utilizing those formulas for figuring out the penetration depth. words: impact; penetration depth; Scabbing; Perforation. Keywords Keywords: 1.t 1.t vn 2. nh h hng c cc b b ca m mc tiêu bê bê tông d di tác d dng Trong các bài toán xuyên và kháng xuyên công trình chng li xuyên c ca u n tác dng ca u n, bom các loi là mt nhóm bài toán phc Di tác dng ca u n không bin dng (n xuyên), tùy tp. gii quyt bài toán trên, trên th gii hin ã có nhiu theo vn tc va chm V0, mc tiêu bê tông có th chu các tác tài liu c công b trong các nghiên cu chng khng b và dng sau: m bo an ninh. nc ta, các bài toán áp dng ch yu Xuyên mt phn (Penetration) (Hình 1a). u n ch c gii hn trong công thc thc nghim ca Berezan [1],[2]. xuyên vào bê tông mt c ly nht nh và phá hy mc vùng Vic nghiên cu, so sánh và xem xét bài toán xuyên và kháng lân cn do s bin dng và ép li ca u n, trong khi b xuyên di các góc nhìn và phng pháp khác nhau giúp gii mt i din vi vùng va chm ca mc tiêu không b phá v. quyt bài toán mt cách toàn din và tng quan hn, ng thi Chn sp (Scabbing) (Hình 1b). u n xuyên qua bê tìm ra nhng hng i mi trong vic nghiên cu và làm rõ các tông mt c ly nht nh và xut hin chn sp hoc nt gãy vn còn tn ti ca tng phng pháp hay công thc. phá hoi mt i din công trình. Mc dù n cha xuyên qua Tính toán bài toán xuyên ca bom n c áp dng rng nhng nhng mnh vng mt trong vn có th sát thng các rãi ti nc ta hin nay c trích dn t nghiên cu các công mc tiêu trong công trình. thc Berezan [1],[2]. Tuy nhiên, ngay c các công thc Berezan Xuyên thng (Perforation). (Hình 1c). u n xuyên c giáo trình công s thit lp thì vic áp dng các h s trong thng qua mc tiêu, u n cùng vi các mnh vng do lc ct công thc còn mt s hn ch, c th cha làm rõ c phm theo hng ca u n có th sát thng mnh các mc tiêu vi ng dng cng nh sai s ca các h s tính toán. Vic so trong công trình. sánh gia các công thc thc nghim khác nhau ang c s i vi các mc tiêu bê tông dày, toàn b quá trình xuyên dng hin hành tìm ra c công thc thc nghim phù hp ca n c thc hin theo ba giai on: Va chm, xuyên phá vi kt qu thc nghim o c là mt nhim v cn c và to phu chn sp phía sau. Trong trng hp bê tông mng, quan tâm nghiên cu. quá trình to phu chn sp phía sau xut hin trc tip sau va chm. 62 03.2021
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG 3.1. Công th thc th thc nghi nghim, bán th thc nghi nghim tính xuyên 3.1.1. 3.1.1. Công th thc c ca Ammann và Whitney[ Whitney[3] hpen 6.10-4 M 0,2 1,8 = N* 3 d V0 (1) d fc d trong ó: V0: Vn tc ca u n khi bt u gp mc tiêu (m/s); d: ng kính viên n (m); M: Trng lng ca u n (kG); N*: H s u n, c tính bng 0,72; 0,84; 1,0 và 1,14 ng Hình 1. Va chm ca u n vi tm bê tông. (a) xuyên; (b) ln lt vi các trng hp u n phng, bán cu, tù và rt chn sp; (c) xuyên thng. nhn; fC: Cng chu nén bê tông (Pa). 3.1.2 3.1.2. Công th thc c ca Berezan (Sagomonyan 1974)[ 1974)[3] hpen λ.M = 3 V0 cos α (2) d 105 d trong ó: λ: H s kháng xuyên l λ= 1+0,3 t -0,5 kc (2*) d kc: H s c trng cho môi trng vt chn và tính ti lng hiu chnh ca công thc (H s kháng xuyên ca vt liu). i vi bê tông thng kc =0,01÷ 0,012; lt: Chiu dài phn thon u n (m); Hình 2. Mt trc và mt sau ca tm bê tông và hình v không α: Góc chm ca u n vào bê tông (). gian ca: a) tm dày; b) tm mng. 3.1.3. Công th thc Berezan theo giáo trình công ss [1],[2] i vi kt cu là bê tông, bê tông ct thép tính trc tip bng Tham s quan trng nht cn quan tâm vi bài toán kháng công thc sau: xuyên cho các công trình quân s là chiu sâu xuyên hpen (c trng cho mc xuyên ca u n vào mc tiêu), chiu dày Vo l .M 1+n gii hn kháng chn sp hscab, (chiu dày yêu cu nh nht ca hpen =0,036. tR .cos α (3) d c 2 mc tiêu cn có chng li hin tng hình thành phu xuyên trong ó: mt sau công trình) và chiu dày kháng xuyên hper (chiu dày Rc: Cng gii hn nén mt trc không n hông, (kG/cm2), ti thiu ca mc tiêu chng c n xuyên hoàn toàn qua c biu th qua s liu cng chu nén ca bê tông (fc) mc tiêu). Tuy nhiên, trong phm vi bài báo s ch tp trung và ly nh sau: nghiên cu tác dng xuyên ca n. Bê tông ct thép á dm granite Rc = 3,5 ; Thông thng s có ba phng pháp nghiên cu ánh giá Bê tông ct thép á dm á vôi Rc = 3 Rb ; quá trình xuyên ca n: Phng pháp thc nghim trc tip ti Bê tông á dm granite Rc = 2,8 Rb ; hin trng, phng pháp bán thc nghim và phng pháp mô Bê tông á dm á vôi Rc = 2,5 Rb . phng ánh giá tác ng ca quá trình xuyên. Trong bài báo 3.1.4. Công th thc hi hiu ch chnh NDRC [3] này, chúng ta dùng phng pháp thc nghim xác nh chiu hpen sâu xuyên ca n vào bê tông và so sánh vi mt s công thc =2G0.5 vi G≤2 thc nghim hin hành. hd (4) pen =G+1 vi G>1 3. Phng pháp th thc nghi nghim d 3,8.10-5 N* .M V0 1,8 Phng pháp thc nghim là phng pháp da trên các thí trong ó: G= d dfc nghim vi mt nhóm các i tng thc nghim trong phm vi 3.1.5. Công th thc Petry hi hiu ch chnh [3] c th a ra các quy lut, phng trình chung nht mô t i hpen M V2 tng nghiên cu. Phng pháp có u im là chính xác khi áp =k. 3 . log10 1+ 19974 0 (5) d d dng trong phm vi gii hn công thc và s không m bo trong ó: tin cy khi ngoài phm vi áp dng. H s k nhn giá tr 6,36.10-4 trong trng hp bê tông nng không Các kt qu thc nghim nhn c bng cách x lý thng ct thép lin khi, 3,39.10-4 cho trng hp bê tông ct thép kê thông qua thc nghim bn. Do ó, ng dng các kt qu thc thng, và có giá tr 2,26.10-4 trong trng hp bê tông ct thép nghim ph thuc vào các tham s c ly bn và tính cht mc c bit. tiêu trong các thí nghim. 03.2021 63
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG Trong công thc hiu chnh Petry II[3], h s k c xác nh 3.2.1. Ti Tin hành thí nghi nghim k = 0,0795.kp và c Walter và Wolde-Tinsae (1984) xut: kp =6,34.10-3 exp(-0,2973.10-7 .fc ) (5*) nghi 3.2. Mô hình thí nghi m - Nghiên cu bài toán xuyên phá ca n AK 7,62 mm, u n thng có chiu dài lt=0,0173 m; ng kính d= 0,00762 m; h s u n tù N*=1; tc u n Vo (m/s); trng lng n M=7,97 g (0,00797 kg). Góc va chm α=0 vuông góc vi tm chn n bng bê tông kích thc 600 x 600 x 100 mm dày ln n không xuyên thng; bê tông có kc=0,01; cp bn B22,5 (bê tông M300), cng chu nén fc=28,9 MPa (28,9.106 Pa); H s k = 0,0795.kp =2,13.10-4. - C ly bn 10,15 m. Các tm bê tông có gn các cm bin o bin dng và ng sut; - S tc u n và hình nh va chm c o bng camera tc cao SA 1.1; Hình 4. Tin hành o kt qu trên tm chn bê tông chu tác dng -Hình nh và o chiu sâu vt lõm, kích thc phu v c tin ca n AK 7,62 mm. hành o bng thit b và các trang thit b o c kèm theo. Tm bê tông kích thc 600 x 600 x 100 mm, c tin hành ch to, bo dng theo úng TCVN vi cp bn B22.5 (M300) có cng nén 30 MPa. Trên b mt tm bê tông có k li bàn c phc v cho tin hành o c kim tra kt qu sau bn (Hình 4). Tm c lp dng, kê chc chn vi khung giá. Súng Tiu liên AK và n 7,62 mm K56 c tin hành hiu chnh trc khi bn, gá lp vi thit b o và tin hành bn th nghim. Th nghim tin hành bn phát 1, sau mi phát bn có dch chuyn im ngm. Quá trình thí nghim, s tc u n và ng n c ghi li bng phn mm bi camera tc cao SA1.1. Sau khi thí nghim, chiu sâu xuyên, kích thc vt phá hoi c o c (Hình 4). Kt qu ca thc nghim nh sau: 3.2.2. 3.2.2. Kt qu qu th th nghi nghim Kt qu c th hin trong bng 1. có cái nhìn so sánh tng quát hn, tác gi so sánh kt qu thí nghim vi các kt qu tính ca các công thc tính thc nghim. Hình 3. Cu to n K56 loi 7,62 mm. 64 03.2021
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG Bng 1. Kt qu bn n AK 7,62 mm và tính theo các công thc thc nghim. Thc Thc nghim hpen (cm) theo tính toán các công th thc th thc nghi nghim TT CT CT CT CT V0 (m/s) hpen (cm) Amann CT Berezan (3) NDRC Petry Berezan (2) Whitney (1) (4) (5) I. C C ly b bn 15 m 1 713,8 1,743 2,477 1,500 1,379 4,969 4,170 2 707,7 3,347 2,439 1,487 1,367 4,905 4,149 3 707,4 3,007 2,437 1,487 1,366 4,902 4,148 4 719,1 2,369 2,510 1,511 1,389 5,026 4,189 5 712,2 2,411 2,467 1,497 1,375 4,952 4,165 6 712,9 3,031 2,471 1,498 1,377 4,960 4,167 7 711,1 2,161 2,460 1,494 1,373 4,941 4,161 8 708,8 2,082 2,445 1,490 1,369 4,916 4,153 9 705,1 2,680 2,422 1,482 1,362 4,877 4,140 TB 710, 710,9 2,537 2,458 1,494 1,373 4,939 4,160 II. C C ly b bn 10 m 1 711,2 2,087 2,460 1,495 1,373 4,942 4,162 2 709,9 2,108 2,452 1,492 1,371 4,928 4,157 3 710,7 2,717 2,457 1,494 1,373 4,936 4,160 4 713,2 2,283 2,473 1,499 1,377 4,963 4,168 5 712,9 3,015 2,471 1,498 1,377 4,960 4,167 6 713,8 2,498 2,477 1,500 1,379 4,969 4,170 7 699,5 2,340 2,388 1,470 1,351 4,819 4,121 8 705,9 2,342 2,427 1,484 1,363 4,886 4,143 TB 709, 709,6 2,424 2,451 1,491 1,370 4,925 4,156 03.2021 65
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG th tính toán vn dng tính c lng chiu sâu xuyên vi các bài Cự ly bắn 15 m toán xuyên khác nhau. Các công thc hiu chnh NDRC (4) và công 6.00 thc Petry hiu chnh (5) cho kt qu thiên v an toàn cho kt cu. 5.50 4. K Kt lu lun 5.00 Các công thc thc nghim và bán thc nghim hin ã và ang Chiều sâu xuyên (cm) 4.50 c áp dng trong tính toán bài toán xuyên và kháng xuyên 4.00 trên th gii. Mi công thc có gii hn các phm vi s dng 3.50 trong các iu kin khác nhau, t các quy nh v thành phn 3.00 c ht ct liu n các kích c n, vn tc ban u ca u 2.50 n, cng ca vt liu cng nh các iu kin hình dáng u 2.00 n. Do ó, vic áp dng cn tuân th theo các yêu cu và phm 1.50 vi áp dng ca tng công thc. Vi các thông s bài toán cho 1.00 trc thì vic áp dng các công thc trên là tng i d dàng. 705.1 707.4 707.7 708.8 711.1 712.2 712.9 713.8 719.1 Tuy nhiên cng ch s dng c mt s công thc tính xuyên Vận tốc Vo (m/s) phù hp vi tng iu kin c th. Các kt qu chiu sâu xuyên o c trong thí nghim cho Thực nghiệm Amann Whitney (1) thy các giá tr tng i phù hp vi mt s công thc thc Berezan (2) Berezan (3) nghim ã a ra. m bo an toàn hp lý v mt k thut NDRC (4) Petry (5) và kinh t chúng ta có th xem xét n vic áp dng công thc Hình 5. Biu so sánh kt qu thc nghim và công thc tính toán Amann Whitney. c ly bn 15 m. Hu ht các công thc thc nghim nêu trên, vic cp n s nh hng ca góc va chm ca u n vi mc tiêu còn ít. Cự ly bắn 10 m Các công thc này ch yu tp trung vào tính toán chiu sâu xuyên 6.00 ln nht (góc va chm nh nht). Mt u th ln khi chúng ta tính 5.50 toán bng các công thc Berezan là vic có th tính toán cho các 5.00 trng hp góc va chm khác nhau. ây là c s phù hp vi các hot ng nghiên cu, so sánh và i sâu mô phng v các hin Chiều sâu xuyên (cm) 4.50 4.00 tng nh n nhy, n thia lia xy ra trong bài toán va chm. 3.50 3.00 Tài li liu tham kh kho [1] Đặng Văn Đích, Vũ Đình Lợi (1995), Giáo trình công sự tập 1, Học viện 2.50 KTQS, Hà Nội, 2.00 [2] Nguyễn Trí Tá, Đặng Văn Đích, Vũ Đình Lợi (2008), Giáo trình công sự tập 1.50 1, Học viện KTQS, Hà Nội, 1.00 [3] Qin Fang, Hao Wu (2017), Concrete Structures Under Projectile Impact, 699.5 705.9 709.9 710.7 711.2 712.9 713.2 713.8 Science Press, Beijing and Springer Nature Singapore Pte Ltd. 2017, DOI 10.1007/978-981-10-3620-0. Vận tốc Vo (m/s) Thực nghiệm Amann Whitney (1) Berezan (2) Berezan (3) NDRC (4) Petry (5) Hình 6. Biu so sánh kt qu thc nghim và công thc tính toán c ly bn 10 m. Nh Nhn xét Qua kt qu thc nghim thu c, so sánh vi các kt qu tính toán bng các công thc Amann Whitney (1); công thc Berezan (2), (3); công thc hiu chnh NDRC (4) và công thc Petry hiu chnh (5) trên Bng 1 và th Hình 5, Hình 6, cho thy các kt qu thc nghim o c u nm trong di tính toán ca các công thc thc nghim hin hành. Tuy nhiên, cn lu ý các iu kin thc nghim và các loi bê tông khác nhau có th dn n các kt qu khác nhau. Vn dng i vi các c n nh ta có th s dng các công thc Amann Whitney cho kt qu tng i sát vi kt qu thí nghim. Mt khác, cn lu ý so sánh các công thc có 66 03.2021
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH LỰC CĂNG ĐỘNG TRONG CÁP HÀNG CỦA CẦN TRỤC TRÊN HỆ CẦN TRỤC - PHAO NỔI
5 p | 265 | 58
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt độ tác nhân sấy đến quá trình sấy muối tinh trên máy sấy tầng sôi liên tục
5 p | 16 | 6
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định độ cứng tuyến tính, độ cứng góc dọc, góc ngang của hệ thống treo xe hai cầu
6 p | 14 | 6
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng tỷ lệ xi măng trong công nghệ thi công đường bằng hóa cứng vật liệu tại chỗ
6 p | 60 | 5
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định ứng xử chịu tải trọng tập trung của bản mặt cầu bằng bê tông cốt thanh Polimer sợi thủy tinh
16 p | 52 | 4
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định các thông số công nghệ sấy hạt mè (vừng) trên máy sấy tầng sôi xung khí dạng mẻ
11 p | 9 | 4
-
Thực nghiệm xác định lưu lượng nước qua bộ thu tấm phẳng của hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời
6 p | 19 | 4
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định thông số hình học của hạt đường RS ứng dụng trong thiết kế máy sấy tầng sôi xung khí
4 p | 19 | 4
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định ứng xử chịu cắt của dầm bê tông có cốt thép đai bị ăn mòn được tăng cường bằng bê tông cốt lưới dệt
16 p | 22 | 4
-
Đánh giá kết quả nghiên cứu thực nghiệm xác định đường kính D1 tối ưu trên bánh công tác tua bin tia nghiêng
3 p | 80 | 3
-
Nghiên cứu thực nghiệm hệ số poát xông phức động của một số loại bê tông nhựa ở Việt Nam
15 p | 23 | 3
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định hình dạng khối đất bị phá hoại do kéo nhổ neo xoắn trên mái nghiêng
3 p | 8 | 3
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định sức kháng cắt còn lại của dầm bê tông cốt thép nhịp ngắn đã bị ăn mòn cốt đai
5 p | 19 | 2
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định các thông số động lực học của hệ giá đỡ của máy khoan lỗ nổ mìn kiểu xoay đập do Việt Nam chế tạo
6 p | 28 | 2
-
Nghiên cứu thực nghiệm xác định ứng xử của vách liên hợp thép bê tông được gia cường bằng bê tông cốt lưới dệt
9 p | 23 | 2
-
Khảo sát thực nghiệm xác định khả năng làm việc của máy kéo xích cao su liên hợp với máy phay đất khi làm việc trên đất đồi dốc
5 p | 65 | 2
-
Kết cấu công trình và các nghiên cứu thực nghiệm: Phần 1
99 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn