Nghiên cứu tính đa dạng họ Gừng (Zingiberaceae) ở Vườn Quốc gia Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế
lượt xem 1
download
Bài viết tập trung nghiên cứu về tính đa dạng của họ Gừng (Zingiberaceae) ở Vườn Quốc gia Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế đã xác định được 13 chi, 47 loài, trong đó bổ sung 7 chi và 33 loài cho danh lục thực vật VQG Bạch Mã đã được công bố vào năm 2003 và 2008.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu tính đa dạng họ Gừng (Zingiberaceae) ở Vườn Quốc gia Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- T p chí KHLN s 2/2019 (14 - 19) ©: Vi n KHLNVN - VAFS ISSN: 1859 - 0373 i t i: www.vafs.gov.vn 1,* Lê Th , Nguy n Th Thu Huy n2, Tr nh Th 2 1 Vi mT i h c Vinh 2 Khoa Khoa h c T ih cH c Nghiên c u v ng c a h G ng (Zingiberaceae) n Qu c gia T khóa: B ch Mã, B ch Mã, t nh Th a Thiên Hu a d ng, h G ng, sung 7 chi và 33 loài cho danh l c th c v t VQG B c công b Th a Thiên Hu , . Các loài cây h G ng khu v c nghiên c u có các giá tr n qu c gia s d ng khác nhau, 37 loài cho tinh d u, 29 loài làm thu c, 7 loài làm gia v , 3 loài làm c c. H G ng khu v c nghiên c u có 3 y u t a lý, y u t nhi i chi m 61,72%; y u t c h u chi m 36,17% và y u t i chi m 2,13%. Study on diversity of Zingiberaceae in Bach Ma National Park, Thua Thien Hue province Keywords: Bach Ma, Study on diversity of Zingiberaceae in Bach Ma National Park, Thua Thien diversity, Hue province, identified 47 species belonging to 13 genera, of wich 7 genera Zingiberaceae, and 33 species found as new record for the plant list of Bach Ma published in Thua Thien Hue, 2003 and 2008. The number of useful plant species of the Zingiberaceae is National Park categorized as follows: 37 species supply essential oil, 29 species as medicinal plants, 7 species for spice, 3 species for ornamental purpose and 2 edible species. The Zingiberaceae in Bach Ma are mainly comprised of the tropical element (61.72%), endemic element (36.17%) and temperate element (2.13%). 14
- Lê Th et al., 2019(2) T p chí KHLN 2019 M u v c thu th n Qu c gia (VQG) B ch Mã có t nghiên c u c a Nguy o 15 - 16o B c, 107o - 107o d u tra theo tuy n m r ng n tích 37.487 ha, là m t hai bên ch y qua t t c các sinh c thu trong nh ng khu v ng v các loài th c c các m u v t thu c h G ng có v t Vi a2 m m nghiên c u ch n các tuy n lu ng th c v t, m t t phía B ng nghiên c u g m: tuy n Trung v i các loài thu c y u t Trung Hoa và m t t n - Thác th y n - Khe D n; Tuy n i di n thu c y u t nh B ch Mã - Quyên; tuy n Trung Indo - Malêzi. Nh ng nghiên c tâm n- c a Nguy M i cây ít nh t thu 2 - 3 m u tiêu b n cùng 1 i u này. Trên th gi i, h G ng có kho ng 50 chi và 1.300 loài (Wu m. Sau khi thu m hi u vào T.L. & Larsen K., 2000). Vi n nay m u. Khi thu m u thì ghi chép t m ngay h G nh m d b m t khi m u khô ho c (Nguy n Qu c Bình, 2011). Nghiên c u v h ngâm trong dung d c, hình d ng G ng VQG B t nhiên c a hoa, qu , lá,... c n mà ch có các công trình nh lo i: S d nghiên c u v ng th c v t c a Nguy n sánh theo các tài li u c a Nguy n Qu c Bình ng tác gi (2003) ghi nh n có Ng ng tác gi (2011), Th c v t chí Trung Qu c (2004), (2008) khi nghiên c u h th c v t B ch Mã Ph m Hoàng H (2000). công b Ng giá tr s d ng d a vào các tài li u Bài báo này góp ph n cung c p c 012), Nguy n Qu c Bình nh ng d n li u v các loài trong h G ng phân (2011), Lê Th ut b VQG B ch Mã. a lý theo Nguy . ng nghiên c u là các loài thu c h G ng phân b VQG B ch Mã, t nh Th a ng v thành ph n loài Thiên Hu . M c thu th p t tháng K t qu u tra, thu th p m u các loài trong n tháng . T ng s m u h G ng VQG B c c là 138 m t i phòng 47 loài thu c 13 chi; b sung 33 loài và 7 chi m u th c v t, Vi mt ng cho danh l c th c v t VQG B ch Mã (2003 và i h c Vinh. 2008) (b ng 1). B ng 1. Danh l c h G ng (Zingiberaceae) n Qu c gia B ch Mã, Th a Thiên Hu Y ut Giá tr TT Tên Khoa h c Tên Vi t Nam a lý s d ng 1 Alpinia blepharocalyx K. Schum. Ri ng nhi u lá b c 4.2 M,E,Or 2 Alpinia breviligulata (Gagnep.) Gagnep. Ri ng mép ng n 6 M,E 3 Alpinia conchigera Griff. Ri ng g ng 4 M,E 4 Alpinia galanga (L.) Willd. Ri ng n p 5.4 M,E,S 15
- T p chí KHLN 2019 Lê Th et al., 2019(2) Y ut Giá tr TT Tên Khoa h c Tên Vi t Nam a lý s d ng 5 Alpinia globosa (Lour.) Horan S 6.1 M,E 6 Alpinia hainanensis K. Schum.* Ri ng h i nam 6.1 7 Alpinia latilabris Ridl* Ré 4.1 M,E 8 Alpinia maclurei Merr.* Ri ng maclure 4.4 E 9 Alpinia macroura K. Schum.* Ri ng d i 4.2 E 10 Alpinia napoensis H.Dong & G.J.Xu* Ri ng 6.1 E 11 Alpinia oblongifolia Hayata Ri ng trung qu c 4.1 M,E 12 Alpinia officinarum Hance* Ri ng thu c 4 M,E,S 13 Alpinia pinnanensis T. L. Wu & Senjen* Ri ng pinna 6.1 M,E,Ed 14 Alpinia rugosa S. J. Chen & Z. Y. Chen* Ri 6.1 15 Alpinia zerumbet (Pers.) Burtt & R. M. Smith Ri p 4 M,E,Or 16 Amomum maximum Roxb.* u kh u chín cánh 6.1 M,E 17 Amomum muricarpum C. F. Liang & D. Fang* Sa nhân 4.1 M,E 18 Amomum repoense Pierre ex Gagnep.* Sa nhân miên 4.5 E 19 Amomum velutinum Sa nhân lông nhung 4.5 20 Amomum villosum Lour.* Sa nhân 4.2 M,E,S 21 Amomum villosum var. xanthioides (Wall. ex Baker) T. Sa nhân ké 4.2 M,E,S L. Wu & S. J. Chen 22 Beosenbergia rotunda (L.) Mansf. B ng nga tru t 4 M,E 23 Curcuma aromatica Salisb. Ngh tr ng 4.2 M,E,Ed 24 Curcuma cotuanum n* Ngh 6 25 Curcuma longa L.* Ngh vàng 2.2 M,E,S 26 Curcuma parviflora Wall. Ngh hoa nh 4.3 27 Curcuma zedoaria (Berg.) Rosc. Ngh 4 M,E,S 1, 28 Distichochlamys citrea M. F. Mewman * G 6 M,E 29 Distichochlamys orlowii K. Larsen & M. F. Newman* G ng olow 6 E 30 Elettariopsis triloba (Gagnep.) Loes.* u kh u ba lá 4.1 M,E 31 Elettariopsis unifolia (Gagnep.) M.F. Newman* Ri ng m t lá 6 M,E 1, 32 Etlingera poulsenii * Ét linh poulseni 6 1, 33 Hedychium coronarium Koenig * Ng i hoa tr ng 3.1 M,E,Or 34 Hedychium gardnerianum Rosc.* 4.2 E 35 Hedychium stenopetalum Lodd.* 3.1 E 1, 36 Hornstedtia bella * Gi sa nhân 6 37 Hornstedtia sanhan M.F. Newman* Gi sa nhân 6 M,E 1, 38 Kaempferia galanga L. * a li n 3.1 M,E 1, 39 Newmania sessilanthera * G ng hoa tím 6 40 Newmania sontraensis G 6 1, 41 Siliquamomum tonkinensis Baill. * Sa nhân giác 6.1 E 16
- Lê Th et al., 2019(2) T p chí KHLN 2019 Y ut Giá tr TT Tên Khoa h c Tên Vi t Nam a lý s d ng 42 Zingiber collinsii J. Mood & I. Theilade* G ng collin 4.1 M,E 43 Zingiber gramineum Blume G ng lúa 4.1 M 44 Zingiber montanum (Koenig) Link ex Dietr.* G ng núi 4 E 45 Zingiber nudicarpum D. Fang* G ng pù ho t 4.5 M,E 46 Zingiber officinale Rosc.* G ng 4 M,E,S 47 Zingiber zerumbet Sm. G ng gió 4 M,E 1 Ghi chú: chi b sung, *loài b sung cho danh l c th c v t VQG B ch Mã; 2.2. Nhi i châu Á, châu Phi và châu M ; 3.1. C nhi i châu Á và châu Úc; 4. Nhi i châu Á: 4.1. - Malêzi; 4.2. L a châu Á nhi t i; 5.4. g Á; c h u; 6.1. G c h u; Giá tr s d ng; M: làm thu c; E: cho tinh d c; S: làm gia v ; Or: làm c nh. Qua k nghiên c u ng khoa h c và loài b sung cho h th c v t Vi t (Zingiberaceae) VQG B ch Mã cho th y c tìm th y VQG B ch phân b c u Mã (Tran Huu Dang et al., 2018, Lê Th d ng nh t là Ri ng (Alpinia) v i et al., 2017, J. Leong - 15 loài chi m 27,59% t ng s loài, ti n là et al., 2016, Ly Ngoc Sam et al., 2017, Luu chi Sa nhân (Amomum) và G ng (Zingiber) Hong Truong et al., 2017, ng cùng có 6 loài chi m 18,97%; chi Ng i tiên et al., 2015). (Hechydium) có 5 loài chi m 8,62%; chi Curcuma có 4 loài chi m 6,90%; chi ng v giá tr s d ng Kaempferia, Distichochlamys cùng có 3 loài giá tr s d ng c a các loài chi m 5,17%; các chi Elettariopsis cùng v i 2 c a h G ng VQG B ch Mã d a vào các tài loài chi m 3,45%; các chi Etlingera, li n Qu c Bình Silquamomum cùng có 01 loài chi m 1,72%. Ngoài ra, 7 loài m c công b m i cho (2016). K t qu c trình bày b ng 2. B ng 2. Giá tr s d ng c a h G ng (Zingiberaceae) VQG B ch Mã TT Giá tr s d ng S loài* T l (%) 1 Cây cho tinh d u (E) 37 78,72 2 Làm thu c (M) 29 61,70 3 2 4,26 4 Cây làm c nh (Or) 3 6,38 5 Cây làm gia v (S) 7 14,89 * M t loài có th cho 1 ho c nhi u giá tr s d ng khác nhau K t qu b ng trên cho th y, 47 loài trong h G u tra thì 38 loài cho giá tr s Phân tích các y u t a lý th c v t là m t d ng chi m 80,85% t ng s trong nh ng n i dung quan tr ng khi nghiên cho tinh d u v i 37 loài chi m 78,72% t ng s c u m t h th c v t nói chung hay các taxon loài; cây làm thu c v i 29 loài chi m 61,70%; b ch .T c b n ch t c u thành nó cây cho gia v v i 7 loài chi m 14,89%; cây cho vi ng b o t n. K t làm c nh v i 3 loài chi m 6,38% i qu nghiên c u v y u t a lý c a h G ng 2 loài chi m 4,26%. VQG B ch Mã c th hi n trong b ng 3. 17
- T p chí KHLN 2019 Lê Th et al., 2019(2) B ng 3. Y u t a lý c a các loài trong h G ng VQG B ch Mã Ký hi u Các y u t a lý S loài T l (%) S loài T l (%) 1 Toàn th gi i 0 0 0 0 2 Liên nhi i 0 0 Liên nhi i 2.1 Nhi i châu Á, châu Úc, châu M 0 0 2,13 2.2 Nhi i châu Á, châu Phi và châu M 1 2,13 1 2.3 Nhi i châu Á và châu M 0 0 3 C nhi i 0 0 C nhi i 3.1 Nhi i châu Á và châu Úc 3 6,38 6,38 3.2 Nhi i châu Á và châu Phi 0 0 3 4 Nhi i châu Á 8 17,02 Nhi i 4.1 - Malêzi 6 12,77 châu Á 4.2 L a châu Á nhi i 6 12,77 53,19 4.3 L 1 2,13 4.4 - Nam Trung Qu c 1 2,13 25 4.5 3 6,38 5 iB c 0 0 5.1 -B cM 0 0 i 5.2 i c th gi i 0 0 2,13 5.3 a Trung H i - châu Âu - châu Á 0 0 1 5.4 1 2,13 6 c h u Vi t Nam 10 21,28 ch u 36,17 6.1 C c h u Vi t Nam 7 14,89 17 T ng 47 100 47 100 K t qu nghiên c u v phân b y u t a lý c 47 loài, 13 chi và b sung 07 chi và 33 c a 47 loài trong h G ng VQG B ch Mã loài cho danh l c th c v cho th y, y u t nhi i châu Á chi i, ghi nh n loài m i v a v i 25 loài chi m 53,19% t ng s loài; ti n c nhi u tác gi công b th i gian qua. là y u t c h u và c c h u chi m v i 17 loài chi m 36,17%; y u t c nhi iv i3 H G ng khu v c nghiên c u có các giá tr loài chi m 6,38%; y u t liên nhi iv i1 s d ng khác nhau, có 37 loài cho tinh d u, 29 loài chi m 2,13%; y u t i v i 1 loài loài làm thu c,7 loài s d ng làm gia v , 3 loài chi m 2,13%. K t qu p lý vì làm c c. các loài trong h G ng phân b ch y u vùng H G ng khu v c nghiên c u có 3 y u t nhi i và c n nhi a lý chính, y u t nhi i chi m 61,72%; i cao, còn nh ng khu v c có nhi th p thì y ut c h u chi m 36,17%, y u t i chúng phát tri ut c chi m 2,13%. h u chi m t l ng minh a h G ng VQG B ch Mã L ic nói riêng và Vi t Nam nói chung. Nghiên c c tài tr b i Qu Phát tri n khoa h c và công ngh Qu c gia tài mã s : K t qu nghiên c u h G ng (Zingiberaceae) 106.03.2017.328. VQG B ch Mã, Th a Thiên Hu nh 18
- Lê Th et al., 2019(2) T p chí KHLN 2019 1. Nguy n Qu c Bình, 2011. Nghiên c u phân lo i h G ng (Zingiberaceae) Vi t Nam, Lu n án Ti n s Sinh h c, Hà N i. 2. T n cây thu cVi t Nam, T p 1 - 2, NXB Y h c, Hà N i. 3. Ng ng h th c v t b c cao có m ch n Qu c gia B ch Mã, T p chí Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, S 9: 96 - 99. 4. Tran Huu Dang, Luu Hong Truong, Tran Ngoc Toan, Nguyen Trung Thanh, Nguyen Quoc Binh, J. Leong - Three new Newmania species (Zingiberaceae: Zingibereae) from central Vietnam, Phytotaxa 367(2): 145 - 157. 5. Ph m Hoàng H , 2000. Zingiberaceae - H G ng, Cây c Vi t Nam, 3: 432 - 461. NXB Tr TP. H Chí Minh. 6. Lê Th , 2016. Nghiên c u m t s m sinh h c và thành ph n hóa h c tinh d u c a m t s loài trong chi Ri ng (Alpinia) và Sa nhân (Amomum) khu v c B c Trung B , Lu n án Ti n s Sinh h c, Hà N i. 7. Lê Th Ng n Qu c Bình, Nguy n Trung Thành, 2017. B sung loài Alpinia rugosa cho h th c v t Vi t Nam, T p chí Khoa h i h c Qu c gia Hà N i, 33(1): 101 - 104. 8. J. Leong - e n & E. Záveská, 2016. Etlingera poulsenii and Hornstedtia bella 2): 287 - 297. 9. Ly Ngoc Sam, Dang Van Son, Do Dang Giap, Truong Ba Vuong, Do Ngoc Dai, Nguyen D. Hung, 2017. - Zingiber nudicarpum D. Fang (Zingiberaceae) a new record for Vietnam, Bioscience Discovery, 8(1): 01 - 05. 10. Nguy , 2003. a d ng sinh h c h n m và h th c v n Qu c gia B ch Mã, NXB Nông nghi p, Hà N i. 11. Nguy , 2007. u th c v t, i h c Qu c gia Hà N i. 12. , 2017. Curcuma cotuana sp. nov. (Zingiberaceae: Zingibereae) from central Vietnam, Nordic journal of Botany, 35(3): 552 - 556. 13. Luu Hong Truong, J. Leong - X. B. Nguyen, C. o, T.T. Hoang, 2015. Newmania sessilanthera (Zingiberaceae): A N 67(2): 351 - 355. 14. Wu T.L. & Larsen K., 2000. Zingiberaceae. In: Wu, Z.Y. & Raven, P. H. (Eds.) Flora of China 24, Beijing, Science Press, pp. 333 - 346. Email tác gi chính: lehuong223@gmail.com Ngày nh n bài: 20/04/2019 Ngày ph n bi a ch a: 09/06/2019 Ngày duy 28/06/2019 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tính đa dạng của nông lâm kết hợp tại Việt Nam: Phần 1
78 p | 10 | 6
-
Đánh giá tính đa dạng và hiện trạng phân loại của các loài thú ở Khu bảo tồn thiên nhiên Krông Trai, tỉnh Phú Yên, miền Trung Việt Nam
9 p | 37 | 5
-
Đa dạng họ Chè (Theaceae D. Don) ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An
9 p | 11 | 4
-
Một số đặc điểm lâm học và tính đa dạng của quần thể trắc (Dalbergia cochinchinensis Pierre) thuộc kiểu rừng kín thường xanh tại khu vực Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
10 p | 17 | 4
-
Đa dạng họ Sim (Myrtaceae juss.) ở vườn quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
8 p | 51 | 3
-
Đa dạng họ na (Annonaceae) ở Khu bảo tồn Sao La, tỉnh Thừa Thiên Huế
9 p | 7 | 3
-
Nghiên cứu sự đa dạng về nhóm loài tảo ở Hồ Tịnh Tâm - thành phố Huế
5 p | 27 | 3
-
Đa dạng họ Sim (Myrtaceae juss. 1789) tại Khu Bảo tồn Đa dạng sinh học đầu nguồn sông Ngàn Phố, tỉnh Hà Tĩnh
7 p | 13 | 2
-
Đa dạng họ cúc (Asteraceae) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An
6 p | 7 | 2
-
Nghiên cứu đa dạng cây thuốc ở xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
6 p | 48 | 2
-
Tính đa dạng và hiện trạng bảo tồn các loài thực vật họ hồ đào (Juglandaceae) tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La
6 p | 11 | 2
-
Đa dạng họ cúc (Asteraceae) ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An
8 p | 11 | 2
-
Đa dạng họ Long não (Lauraceae) ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An
11 p | 19 | 2
-
Thành phần loài thực vật họ đậu (Fabaceae) ở khu rừng di tích lịch sử và cảnh quan môi trường Mường Phăng - Pá Khoang, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
9 p | 24 | 2
-
Đa dạng thành phần loài họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) ở Nam Thanh Hóa – Bắc Nghệ An
9 p | 86 | 2
-
Đa dạng họ Long não (Lauraceae) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu, tỉnh Tuyên Quang
13 p | 8 | 1
-
Đa dạng và phân bố họ Cà phê (Rubiaceae) ở Vườn Quốc gia Côn Đảo
9 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn