Nghiên cứu ứng dụng mô phỏng cơ học chất lưu để đề xuất vị trí thiết bị outdoor unit của hệ thống điều hòa không khí VRV nhằm tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của hệ thống
lượt xem 3
download
Nghiên cứu này đã ứng dụng phần mềm mô phỏng cơ học chất lưu FLOVENT để mô phỏng và đánh giá ảnh hưởng của vị trí đặt các tổ hợp thiết bị outdoor unit đến công suất lạnh của hệ thống điều hòa tại công trình văn phòng ở Hà Nội.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu ứng dụng mô phỏng cơ học chất lưu để đề xuất vị trí thiết bị outdoor unit của hệ thống điều hòa không khí VRV nhằm tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của hệ thống
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 03 năm 2024 ứ ứ ụ ỏng cơ họ ất lưu để đề ấ ị ế ị ủ ệ ống điề ằ ối ưu hóa hiệ ấ ạt độ ủ ệ ố ị ế ấ ệ ỹ ật môi trường, Trường Đạ ọ ự ộ TỪ KHOÁ TÓM TẮT ĐHKK ệ ố ị ổ ợ ế ị ủ ệ ống ĐHKK Variable Refrigerant Volume (VRV) ả ệt độ hưở ớn đế ự ổ trườ ệt độ ủ ố ế ị ố ỏng cơ họ ất lưu ổ ợ ế ị ợ ẽ ẫ ới trườ ệt độ ữ ế ị này tăng cao, dẫ ớ ảm năng suấ ạ ự ạt độ ổn đị ả ổ ọ ủ ệ ố ố ị ắp đặ ế ị năng lượ ầ ế ế ế ệ ống ĐHKK chưa đánh giá ch ế ảnh hưở ủ ệt độ ổ ợ ế ị outdoor unit đến năng suấ ạ ủ ệ ố ần đây, vớ ự ể ẽ ủ ầ ề ỏng cơ họ ất lưu, trườ ệt độ ế ị ể ỏ ử ụ ố ỹ ậ ủ ế ị ế ấu công trình và điề ệ tượ ủa địa phương nơi công trình đượ ựng. Do đó, nghiên cứu này đã ứ ụ ầ ề ỏng cơ họ ất lưu FLOVENT để ỏng và đánh giá ảnh hưở ủ ị trí đặ ổ ợ ế ị unit đế ấ ạ ủ ệ ống điề ại công trình văn phòng ở ộ ở đầ ủ ệ ố ằ ế ệm năng lượng đã trở đề ấ ớ ự ừ ọ ủ đầu tư, và ệ ụ năng lượ ở ự ề năng lượ càng tăng, chiếm đế ổng năng lượ ầ Năng suấ ạ ủ ệ ống ĐHKK giả ệ ụ ộ ớ ệ ố ấ ệt, thông gió, và điề vào điề ện môi trường, nghĩa là năng suấ ạ ẽ ảm khi trườ ế ừ ổng năng lượng điệ ụ Ở ỳ, hơn ệt độ ế ị outdoor unit tăng. Lự ọn máy ĐHKK 50% năng lượ ử ụng cho các tòa nhà được dùng để ậ ệ ầ ế ảnh hưở ủ ệt độ ố Ở ồng Kông trong năm 2006, năng lượ ụ ế ị outdoor unit đến năng suấ ạ ủ ộ ệ ố ở ệ ống điều hòa không khí (ĐHKK) và hệ ố ạ Thêm vào đó, việ ố ị ổ ợ ế ị ủ ệ ế ổng lượng năng lượ ụ ố – Hơn ống ĐHKK Variable Refrigerant Volume (VRV) cũng ảnh hưở ớ 70% năng lượng đượ ử ụ ệ ố đế ự ổ trườ ệt độ ủ ố ở Trung Đông [8]. Ở ệ ệ ống ĐHKK tiêu tố ế ị ố ổ ợ ế ị ổng lượng điệ ụ trong các công trình dân sinh cũng như các ợ ẽ ẫ ới trườ ệt độ ữ ế ị tòa nhà thương mại, văn phòng, khách sạn...[9], [10]. Do đó, sử ụ này tăng cao, làm giảm năng suấ ạ ự ạt độ ổn đị ả ổ năng lượ ệ ả ối ưu năng suấ ọ ủ ệ ố ốn năng lượ ế ế ệ *Liên hệ tác giả: Nhận ngày , sửa xong ngày , chấp nhận đăng ngày JOMC 76
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 03 năm 2024 ống ĐHKK nên được đánh giá chi tiế ảnh hưở ủ ệt độ để ỗ ợ ế ế ệ ố ố ấ ậ ầ ề ị ố ổ ợ ế ị outdoor unit lên năng ử ụng để ỏng dòng cơ họ ất lưu và truyề ệ ấ ạ ủ ệ ố ồ ậ ợp các phương trình vi phân, phi tuyế ậ ứ ứ ụ ầ ề ỏng cơ họ ỏ ọ ủ ấ ỏ ề ệ ồm các phương ất lưu FLOVENT để đánh giá ảnh hưở ủ ổ ợ ế ị Stokes đượ ả ụ ể ộ ố ệ ủ ệ ống ĐHKK VRV đế ệ ấ ệ ủ ệ ố ệ độ ủ ố ế ị outdoor unit đượ ố đầ ỏ ự ỏng trườ ệt độ ừ ầ ềm. Sau đó, ố này đượ ử ụng để ước lượ ứ ảm năng suấ ủ ệ Trườ ệt độ ỗ ế ị outdoor unit đượ ố ảnh hưở ủ ệt độ ế ị ỏ ở ầ ề ử ụ ố ữ ệu đầ ự ứ ảm năng suấ ạnh, phương án bố ế ị ồ ệt độ ậ ố ợp được đề ấ ế ả và phương pháp luậ ủ ấ ạ ủ ổ ợ ế ị outdoor unit, đặ ế ấ ủ ứ ỳ ọng đượ ử ụ ệ ả ố này được đượ ổ ợ ả ỹ sư, chuyên gia về ệ ống ĐHKK. ệt độ ậ ố ờ ần lượ ị 5 m/s đượ ử ụ ứ ả ừ Phương pháp nghiên cứ ẩ ế ế ệ ống thông gió và ĐHKK (TCVN 5687:2010). ẩn này đượ ụ ế ế ắp đặ ệ ống ĐHKK ế ụ ệ ồ Tòa nhà văn phòng ằm trên đườ ấ trình văn phòng cho thuê như tòa nhà Conico Tower. Khi thiế ế ệ Tùng, phườ ự ận Đống Đa, TP. Hà Nộ ồ ống ĐHKK, các thông số ần đượ ọ ố ầ ổ ầ ầ ới công năng sử ụng chính là văn phòng cho ờ trong năm mà cho phép không đả ả ế độ ệ ẩ ử ụ ệ ống điề ả nhà. Đố ớ ộ ấp II như tòa nhà Conico ố ờ ệ ện đạ ế ệm năng lượ ổ ợ ế ị cho phép không đả ả ừ – ờ/năm [18]. ớ ấ ừ 48 đế ạt động độ ập đượ ắp đặ ử ụ ổ ợ ế ị ầ ủ đó có 01 tổ ấ ổ ấ ổ ạ ấ ỏ hơn hoặ ằ ố này và các đặ ầ ề ỏng cơ họ ất lưu FLOVENT ủ ậ ệ ử ụ ế ấu công trình, đượ ả ừ ệ ế ế ế ầ ềm độ ự ọ ấ ỏng điệ ự đoán lưu lượ ề ệ ố ễ ỉ 2.4. Định nghĩa các trườ ợ ỏ ố ệ ở ấ ỳ ạ ỡ ầ ề ạ ế ững nhược điể Để đánh giá sự ảnh hưở ủ ệt độ ờ ữ ầ ềm khác chưa khắ ục được để ỗ ợ đưa ra đượ phương án bố ị trí đặ ổ ế ị ố phương án thiế ế ối ưu nhấ – ả năng thể ệ liên quan khác lên độ ảm năng suấ ạ ủ ệ ống ĐHKK VRV, sinh độ ự ển độ ầ ử ả ứ ạ ủ ồ 03 trườ ợp sau được định nghĩa: ề ồm tính năng theo dõi sự ển độ ủ • Trườ ợ ổ ợ ế ị outdoor unit được đặ ầ ử ểu rõ hơn về ả ứ ạ ữ ề ụ ). Đây là khoảng cách đượ ậ ộ ải chương trình đượ ợp đặ ệ ọn để ắp đặ ự ế ứ ụng sưở ấm, thông gió và điề ộ ả ự • Trườ ợ ổ ợ ế ị outdoor unit được đặ ệ ống lướ ấ ế ả ấ ể ờ ề ụ ố ớn hơn giá trị ả ấ ỗi ô lướ ụ để ử ố ểu đượ ế ị ừ ả ấ ế ị ắp đặ độ ế ả ệt độ ả ỹ sư xác đị ế ị ỏ hơn khoả ắp đặ ấn đề ề ệt, thông gió, và đưa ra giả ế ế ự ế ệ ả ầ ề ả năng đượ ụ ễ • Trườ ợ ổ ợ ế ị outdoor unit được đặ cho độ ả ẵ ầ ế ả ể ờ ỏ ề ụ ị ố ểu đượ ử ụ ố đầ ủ ộ ụ ể. Do đó, ế ị ừ ả ấ ế ị ệ ầ ềm Flovent đang đượ ử ụ ộ ứ ụ JOMC 77
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 03 năm 2024 ả ố đầ ầ ề ỏ Thông số đầu vào Đơn vị Giá trị Tham khảo Nhiệt độ không khí ngoài trời Vận tốc gió ngoài trời Công suất làm lạnh tổ thiết bị outdoor unit 01 Công suất làm lạnh tổ thiết bị Công suất làm lạnh tổ thiết bị outdoor unit 03 Công suất làm lạnh tổ thiết bị outdoor unit 04 Công suất làm lạnh tổ thiết bị outdoor unit 05 Công suất làm lạnh tổ thiết bị outdoor unit 06 Công suất làm lạnh tổ thiết bị outdoor unit 07 Công suất làm lạnh tổ thiết bị outdoor unit 08 Công suất làm lạnh tổ thiết bị outdoor unit 09 Công suất làm lạnh tổ thiết bị outdoor unit 10 Công suất làm lạnh tổ thiết bị outdoor unit 11 2 trườ ợ ệt độ ủ ấ ả ổ ự ệch đáng kể ự ỉ giao độ ừ C đế ổ ế ị outdoor unit được đặ ả ẹ ại đến 0.5m như mô tả ủa trườ ợ ự gia tăng nhiệ độ ất đáng kể, tăng ít nhấ ừ 1.5oC cho đế C đố ớ ổ ự tăng lên về ệt độ ở ạ ấp hơn, ỏ hơn 0 C. Điề ể ả ở ổ ế ị ằ ở ự ấ ợi hơn các tổ ạ ề ị trí và không gian để ả ệt. Do đó, khả năng trao đổ ệ ả ệ ữ ộ ế ị outdoor unit nào đó với môi trườ ể ịả hưở ở ự ỏ ệ ủ ế ị Phương án bố ổ ợ ế ị ế ả ả ậ Trườ ệt độ ỗ ổ ợ ế ị trong 03 trườ ợp đượ ỏ ử ụ ữ ệu đầ ự các trườ ệt độ xung quanh thu đượ ừ ế ả ỏ ị ệt độ trung bình và độ ảm năng suấ ạ ủ ỗ ổ ế ị outdoor unit đượ ị ệt độ ỏ ại các điể ấ ẫ ị ệt độ trung bình, và độ ảm năng suấ ạ ủ ỗ ổ trong các trườ ợ ệt độ ủ ổ ế ị ệt độ ế ị Độ ảm năng suấ ạ ủ ổ ợ ế ị Hình 2 dưới đây thể ệ ệt độ ủ ổ ế ị outdoor unit đượ ừ ị ệt độ ỏ ấ ẫ ị trí đặ ổ ế ị outdoor unit thay đổ ể ệ ả 3 trườ ợ ả ữ ổ ợ độ trung bình xung quanh nó thay đổi theo. Điề ảnh hưởng đế đặ ệt độ ủa chúng càng tăng lên. So sánh chỉ năng suấ ạ ủa chúng. Theo như sách giáo trình kỹ ậ ạ JOMC 78
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 03 năm 2024 cơ sở ủ ả ạm Văn Tùy và Nguyễn Đứ ợ ệ ọn để làm phương án bố ắp đặ ố ất để ế ệ độ ế ị ứ tăng thêm 1 C, năng suấ ạ ủ ệ ối lượ ậ ệ ật tư lắp đặ ệ ố ở ếu gia tăng ố ẽ ả % [21]. Độ ảm năng suấ ủ ỗ ổ trong các trườ ả ắp đặ ớn hơn 0,9 m, thì năng suấ ủ ệ ống cũng ợ ị ắp đặt khác nhau đượ ể ệ không tăng lên đáng kể. So sánh trườ ợ ứ 3 và hai trườ ợ đầ ả ắp đặ ầ ức độ ảm năng ất trung bình tăng chỉ ấ ỉ ế ậ ị ắp đặ ủ ế ị ộ ế ố ảnh hưở ốt đến năng suấ ệ ủ ệ ống ĐHKK VRV ả ệ ả ắp đặ ữ ế ị ầ ệt độ xung quanh chúng tăng lên và do đó năng suấ ạ ủ ế ị ẽ ảm đi. Khi khoả ắp đặ ầ ớ ị ỏ ấ ế ị ừ ả ấ ế ị ứ độ tăng nhiệt độ ảm năng suấ ệ ế ị ắp đặ ở ữ ị ấ ợ ề ả ệ ị Độ ảm năng suấ ạ ủ ổ ế ị ả ở ảnh hưở ở ự ỏ ệ ừ ế ị ể ị ảm năng suấ ạ ớn hơn nhữ ế ị ừ ễ ấ ả 3 trườ ợ ữ ở ị trí biên). Do đó, khoả ắp đặ ằ ệt độ ế ị ớ ữ ế ị outdoor unit này cũng nên đượ ức độ ảm năng suấ ạ ủ ệ ố ớ ức độ ả ệt độ ờ ảnh hưở ấ ớn đến năng suấ ạ năng suấ ủ ổ ố 03, 04, 06 và 07 trong trườ ợ ớ ấ ủ ệ ống ĐHKK VRV giả ệ ế ự ới 2 trườ ợ ạ ớn hơn ít nhấ %). Để đặ ất bù đắ ự ụ ảm năng suấ ạ ữ ắ trưng cho mức độ ảnh hưở ủ ả ệ ố ở ỗi phương nóng kéo dài không đủ ệ ống điề ể không duy trì đượ ố ổ ợ ế ị outdoor unit, độ ảm năng suấ ạ năng suấ ệc để không vượ ố ờ không đả ả ế độ ủ ệ ống đượ ể ệ ệ ẩm trong trườ ợ ử ụ ố ầ ề ỏng cơ họ ất lưu FLOVENT là ộ ụ ệ ả ấ ế ả ề trườ ệt độ ộ ự ất để ỗ ợ ệc đánh giá, kiể ự ợ ề ị ắp đặ ế ị ủ ệ ống ĐHKK VRV nhằ ối ưu hóa ệ ấ ạt độ ủ ệ ố ị ắp đặ ế ị ợ ẽ ầ ế ệm điện năng tiêu thụ ừ đó giả ả ần hướ ớ ệ ả N. Enteria and K. Mizutani, “The role of the thermally activated desiccant cooling technologies in the issue of energy and environment,” Renewable ầ ọ ấn, Điề ự Lombard, J. Ortiz, and C. Pout, “Buildings energy consumption,” Độ ảm năng suấ ạ ủ ệ ố K. F. Fong, T. T. Chow, C. K. Lee, Z. Lin, and L. S. Chan, “Comparative study of different solar cooling systems for buildings in subtropical city,” Sol. ểu đồ ễ ậ ằng, khi phương án ố ả ắp đặ ầ ức độ ảm năng suấ S. M. Deng and J. Burnett, “Study of energy performance of hotel buildings ủ ả ệ ố ẽ tăng lên. Đố ới các trườ ợ ổ in Hong Kong,” Energy Build., vol. 31, no. 1, pp. 7– J. C. Lam and A. L. S. Chan, “Characteristics of electricity consumption in ợ ế ị outdoor unit đượ ố ới không gian đủ ộ ần lượ ức độ ảm năng suấ ạ ấ ỏ ỉ %. Điề ể ấ ằ m nên đượ JOMC 79
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 03 năm 2024 energy conservation in buildings,” Build. Res. Inf., vol. 22, no. 6, pp. 313– M. Graphics Corporation, “FloVENT ® Background Theory Reference Guide,” 1989. S. Deng, “Energy and water uses and their performance explanatory M. Graphics Corporation, “FloVENT ® Project Attributes Reference Guide,” indicators in hotels in Hong Kong,” Energy Build., vol. 35, no. 8, pp. 775– E. Air and C. Pty, “Computational Fluid Dynamics ( CFD ) Modelling Report Zeefari, “Performance analysis of Oakdale South Loading Dock Ventilation Table of Contents,” 2022. stage evaporative coolers,” Chem. Eng. J., 2004. Siepsiak, “Application of CFD for S. Becken, C. Frampton, and D. Simmons, “Energy consumption patterns in temperature and air velocity distribution calculation in a ventilated room,” The New Zealand case,” Ecol. Econ., 2001. – M. Van Dat and T. N. Quang, “A study on energy consumption of hotel Trường Đạ ọ ựng, “Thông gió điề ẩ buildings in Vietnam,” J. Sci. Technol. Civ. Eng. ế ế (TCVN5687:2010).” Bộ ọ ệ – G. Star, “Thuyết minh Điề Conico Building,” 2018. Võ Chí Chính, Giáo trình điề ọ ỹ ậ ội Môi trườ ự ệt Nam, “Quy chuẩ ỹ ậ ố ề B. M. T. Đặng Văn Bính, “Nghiên cứ ổ ề ả ỹ ậ ế ự ử ụng năng lượ ệ ả ệm năng lượ ệ ố ạ ọ ệ,” ộ ựng.” 2013. – ễn Đứ ợ ỹ ậ ạnh cơ sở ụ M. Graphics Corporation, “FloVENT ® User Guide,” 1989. JOMC 80
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu phương pháp mô phỏng điều khiển tối ưu hệ thống treo chủ động trên ô tô với hai bậc tự do - Nguyễn Đức Ngọc
5 p | 225 | 49
-
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ blockchain để ngăn chặn tấn công thư rác
8 p | 69 | 8
-
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 p | 19 | 7
-
Nghiên cứu thiết kế, mô phỏng động cơ không đồng bộ bằng phần mềm Maxwell
12 p | 112 | 6
-
Các khuynh hướng nghiên cứu, ứng dụng BIM tại Viện Quản lý đầu tư xây dựng - trường Đại học Xây dựng
3 p | 66 | 6
-
Nghiên cứu ứng dụng bộ mô phỏng số RTDS trong phân tích đánh giá các chức năng vận hành hệ thống điện theo thời gian thực
10 p | 10 | 4
-
Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá hao mòn bánh xe của đầu máy
5 p | 65 | 3
-
Nghiên cứu ứng dụng kết quả mô phỏng số vào thực nghiệm lăn ép tấm phẳng trong công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
5 p | 28 | 3
-
Nghiên cứu ứng dụng mô phỏng số tối ưu hóa thiết kế khuôn ép chảy vỏ động cơ điện hợp kim nhôm
5 p | 9 | 3
-
Nghiên cứu ứng dụng bim trong tự động hóa thiết kế mố cầu bê tông cốt thép theo tiêu chuẩn TCVN 11823:2017
8 p | 7 | 3
-
Ứng dụng mô phỏng CFD phân tích đặc tính máy nén của tua bin tăng áp động cơ diesel tàu thủy
11 p | 17 | 3
-
Nghiên cứu ứng dụng kè sinh thái bảo vệ bờ sông ảnh hưởng thủy triều và giao thông thủy tại đồng bằng sông Cửu Long
10 p | 8 | 2
-
Nghiên cứu, mô phỏng vận hành hệ thống liên hồ chứa lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn trong mùa cạn bằng mô hình HEC - RESSIM
8 p | 89 | 2
-
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Solidwork xây dựng mô hình không gian và mô phỏng hệ thống phanh
4 p | 9 | 2
-
Nghiên cứu một số mô hình vật liệu nâng cao trong mô phỏng ứng xử của đất rời chịu tác dụng của tải trọng chu kỳ theo phương thẳng đứng
6 p | 8 | 2
-
Nghiên cứu ứng dụng mô hình mike flood mô phỏng vỡ đập và xây dựng bản đồ ngập lụt hạ du sông ngòi phát
3 p | 76 | 2
-
Nghiên cứu, xây dựng mô phỏng hệ động lực chính diesel tàu chở hàng tổng hợp trọng tải 34000 tấn
5 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn