NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG TRÊN MẠNG KHÔNG DÂY - 9
lượt xem 23
download
3.2.3.6.3 Chi tiết tổ chức các lớp đối tượng lưu trữ 3.2.3.6.3.1 Lớp đối tượng CDataXMLClient • Danh sách các thuộc tính STT 1 2 Tên xmlDSGoiMonFileName Loại Đơn trị Đơn trị Kiểu string Xml Docume nt Miền giá trị "DSGoiMon.xml" Ý nghĩa Đường dẫn file XML chứa DS Goi Mon xmlDSGoiMon • Danh sách các trách nhiệm: STT Xử lý chính 1 ThemBanGoiMon 2 3 4 5 6 7 8 XoaBanGoiMon TimBanGoiMon LayDanhSachBanGoiMon LayThongTinBanGoiMon KiemTraMonThayDoi KiemTraTonTaiBanGoiMon ThemMonVaoBanGoiMon Loại Ý nghĩa Cập nhật Thêm bàn vào danh sách gọi món từ chuỗi XML Cập nhật Xoá danh sách gọi món của bàn Cập nhật Cập nhật Lấy DS...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG TRÊN MẠNG KHÔNG DÂY - 9
- 3.2.3.6.3 Chi tiết tổ chức các lớp đối tượng lưu trữ 3.2.3.6.3.1 Lớp đối tượng CDataXMLClient • Danh sách các thuộc tính STT Tên Loại Kiểu Miền giá trị Ý nghĩa Đường Đơn 1 string dẫn file xmlDSGoiMonFileName "DSGoiMon.xml" trị XML Xml Đơn chứa DS 2 Docume xmlDSGoiMon trị Goi Mon nt • Danh sách các trách nhiệm: STT Xử lý chính Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ThemBanGoiMon Cập nhật Thêm bàn vào danh sách gọi món từ chuỗi XML 2 XoaBanGoiMon Cập nhật Xoá danh sách gọi món của bàn 3 TimBanGoiMon Cập nhật 4 LayDanhSachBanGoiMon Cập nhật Lấy DS tên bàn trong file XML 5 LayThongTinBanGoiMon Cập nhật Lấy danh sách gọi món của bàn 6 KiemTraMonThayDoi Cập nhật Kiểm tra món có thay đổi hay không 7 KiemTraTonTaiBanGoiMon Cập nhật Kiểm tra bàn có tồn tại trong danh sách không 8 ThemMonVaoBanGoiMon Cập nhật Thêm món vào bàn đã tồn tại (trường hợp gộp bàn) 111
- 3.2.3.7 Thiết kế giao diện 3.2.3.7.1 Màn hình chính Hình 3-58 Màn hình chính 3.2.4 Phân hệ “Cafe PocketPC Client” 3.2.4.1 Lược đồ chính mô hình Use-Case Hình 3-59 Lược đồ chính mô hình Use-Case 112
- 3.2.4.1.1 Danh sách Actor STT Actor Ý nghĩa 1 Phuc vu ban Phục vụ bàn 3.2.4.1.2 Danh sách Use-Case chính STT Use-Case Ý nghĩa 1 Ket noi Kết nối đến server 2 Ngung ket noi Ngừng kết nối đến server 3 Dang nhap Đăng nhập 4 Goi mon Gọi món 5 Tinh tien Tính tiền 6 Doi gop ban Đổi gộp bàn 3.2.4.2 Đặc tả Use-Case chính 3.2.4.2.1 Đặc tả Use-Case “Ket noi” • Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên pha chế thiết lập kết nối với Server. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng kết nối. 2. Chương trình kiểm tra thông tin kết nối. 3. Chương trình sẽ thiết lập kết nối với Server và thông báo kết quả. o Dòng sự kiện khác: - Thông tin kết nối không đúng, chương trình sẽ báo lỗi. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: Server phải được khởi động trước khi client muốn kết nối vào. • Post condition: Nếu Use-case thành công thì chương trình sẽ kết nối client với server. • Điểm mở rộng: Không có. 113
- 3.2.4.2.2 Đặc tả Use-Case “Ngung ket noi” • Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên ngừng thiết lập kết nối với server. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use-case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng ngừng kết nối. 2. Chương trình ngừng kết nối với server. o Dòng sự kiện khác: Không có. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: Không có. • Post condition: Chương trình ngừng kết nối với server. • Điểm mở rộng: Không có. 3.2.4.2.3 Đặc tả Use-Case “Dang nhap” • Tóm tắt: Nhân viên sử dụng chức năng này để đăng nhập vào hệ thống. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng đăng nhập. 2. Nhân viên sẽ nhập tên, mật mã. 3. Chương trình kiểm tra thông tin đăng nhập. 4. Chương trình gửi thông điệp yêu cầu đăng nhập đến server. 5. Nếu server cho phép, chương trình tự động đăng nhập vào tài khoản và thông báo kết quả. 114
- o Dòng sự kiện khác: - Khi tên đăng nhập không hợp lệ , chương trình sẽ báo lỗi và yêu cầu nhập lại. - Khi tên đăng nhập và mật mã không phù hợp, chương trình sẽ báo lỗi và yêu cầu nhập lại. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: Không có. • Post condition: Nếu Use-Case thành công thì nhân viên có thể sử dụng chức năng hoàn thành món. • Điểm mở rộng: Không có. 3.2.4.2.4 Đặc tả Use-Case “Goi mon” • Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên lựa chọn món và gửi yêu cầu đến server. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng gọi món. 2. Người dùng sẽ chọn bàn, món và nhập số lượng. 3. Người dùng chọn Gửi để gửi yêu cầu về Server. 4. Server tiếp nhận yêu cầu và thực hiện lưu xuống CSDL. o Dòng sự kiện khác: Trong trường hợp yêu cầu không gửi được tới server, chương trình sẽ báo lỗi. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: 115
- -Chương trình phải được kết nối với server. -Người dùng phải đăng nhập với quyền nhân viên trước khi use-case bắt đầu. • Post condition: Nếu Use-case thành công thì danh sách các món thức uống mà khách yêu cầu sẽ được gửi về Server. • Điểm mở rộng: Không có. 3.2.4.2.5 Đặc tả Use-Case “Tinh tien” • Tóm tắt: Use case này cho phép tính tiền khi khách có yêu cầu thanh toán. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng tính tiền. 2. Màn hình liệt kê danh sách các bàn. 3. Nhân viên chọn bàn. 4. Nhân viên chọn Gửi để gửi yêu cầu về Server. 5. Server tiếp nhận yêu cầu và gửi lại thông tin gọi món. o Dòng sự kiện khác: -Trong trường hợp yêu cầu không thể gửi tới server, chương trình sẽ thông báo lỗi. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: -Chương trình phải được kết nối với server. -Phải đăng nhập với quyền nhân viên trước khi use-case bắt đầu. • Post condition: Nếu Use-case thành công thì yêu cầu tính tiền sẽ được gửi về Server. • Điểm mở rộng: Không có. 116
- 3.2.4.2.6 Đặc tả Use-Case “Doi gop ban” • Tóm tắt: Use case này cho phép đổi bàn hoặc gộp hai bàn lại. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng gộp bàn. 2. Nhân viên chọn yêu cầu đổi hay gộp bàn và chọn bàn tương ứng. 3. Nhân viên chọn Đổi để gửi yêu cầu về Server. 4. Server tiếp nhận và thực hiện yêu cầu. o Dòng sự kiện khác: -Trong trường hợp bàn chọn không phù hợp, chương trình sẽ thông báo lỗi. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: -Chương trình phải được kết nối với server. -Phải đăng nhập với quyền nhân viên trước khi use-case bắt đầu. • Post condition: Nếu Use-case thành công thì yêu cầu thay đổi sẽ được gửi về Server. • Điểm mở rộng: Không có. 117
- 3.2.4.3 Hiện thực hoá Use-Case 3.2.4.3.1 Use-Case “Ket noi” Hình 3-60 Sequence Diagram Ket noi 118
- 3.2.4.3.2 Use-Case “Ngung ket noi” Hình 3-61 Sequence Diagram Ngung ket noi 3.2.4.3.3 Use-Case “Dang nhap” Hình 3-62 Sequence Diagram Dang nhap 119
- 3.2.4.3.4 Use-Case “Goi mon” Hình 3-63 Sequence Diagram Goi mon 120
- 3.2.4.3.5 Use-Case “Tinh tien” Hình 3-64 Sequence Diagram Tinh tien 121
- 3.2.4.3.6 Use-Case “Doi gop ban” Hình 3-65 Sequence Diagram Doi gop ban 3.2.4.4 Sơ đồ kiến trúc Hình 3-66 Sơ đồ kiến trúc 122
- 3.2.4.5 Chi tiết lưu trữ các đối tượng 3.2.4.5.1 Hình thức Tài liệu XML 3.2.4.5.2 Cấu trúc DSBan 1 1 DSThucUong 101 CafeDa Café Ly 5000 DSGoiMon 123
- 3.2.4.6 Chi tiết tổ chức các lớp đối tượng xử lý 3.2.4.6.1 Chi tiết tổ chức các lớp đối tượng xử lý thể hiện 3.2.4.6.1.1 Lớp đối tượng MainClientPPC • Danh sách các thuộc tính Miền STT Tên Loại Kiểu Ý nghĩa giá trị 1 iSoMon Đơn trị int Số món Biến cho biết chức năng 2 m_isFuntion Đơn trị int 1, 2, 3 Thêm (1), sửa (2), xoá (3). thisIP 3 Đơn trị string địa chỉ IP 4 thisUserName Đơn trị string Tên đăng nhập Xác định chức năng gọi bàn 5 iTruongHop Đơn trị int mới (0) hay tính tiền (1). • Danh sách các trách nhiệm: ST Xử lý chính Loại Ý nghĩa Ghi T chú 1 DoSendMessage Cập nhật Gửi message đến server 2 GiaiQuyetThongTin Cập nhật Xử lý thông tin nhận được từ server 3 NhanDanhSachBan Cập nhật Ghi thông tin danh sách bàn từ chuỗi XML 4 NhanDanhSachThucUong Cập nhật Nhận thông tin danh sách thức uống từ server, ghi xuống file 5 XuLyMessage Cập nhật Xử lý các message nhận và gửi 6 XuLyThongBaoTraBan Cập nhật Xử lý thông báo trả bàn của server 7 GiaiQuyetGuiGoiMonTuChoi Cập nhật 8 GiaiQuyetTuChoi Cập nhật 124
- 3.2.4.6.2 Chi tiết tổ chức các lớp đối tượng xử lý nghiệp vụ và lưu trữ 3.2.4.6.2.1 Lớp đối tượng MultiCommFramework • Danh sách các trách nhiệm: STT Xử lý chính Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 client_OnJoined Cập nhật Phát sinh khi client kết nối vào 2 multiComm_OnReceive Cập nhật Phát sinh khi nhận được thông điệp 3 multiComm_OnTerminate Cập nhật Phát sinh khi ngừng kết nối 4 SendMessage Cập nhật Gửi message 3.2.4.6.2.2 Lớp đối tượng CDataXMLClient • Danh sách các thuộc tính STT Tên Loại Kiểu Miền giá trị Ý nghĩa Danh sách thức 1 xmlThucUong Đơn trị Xml doc uống 2 xmlDSGoiMon Đơn trị Xml doc Danh sách gọi món • Danh sách các trách nhiệm: STT Xử lý chính Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ThemBanGoiMon Cập nhật Thêm bàn vào danh sách gọi món từ chuỗi XML 2 XoaBanGoiMon Cập nhật Xoá danh sách gọi món của bàn 3 TimBanGoiMon Cập nhật 4 LayDanhSachBanGoiMon Cập nhật Lấy DS tên bàn trong file XML 5 LayThongTinBanGoiMon Cập nhật Lấy danh sách gọi món của bàn 6 KiemTraTonTaiBanGoiMon Cập nhật Kiểm tra bàn có tồn tại trong danh sách không 125
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngôn ngữ lập trình VHDL
82 p | 1361 | 474
-
BÀI GIẢNG MÔN PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM MÃ NGUỒN MỞ(Open Source Software Development)
51 p | 1666 | 204
-
Phát triển phần mềm mã nguồn mở
138 p | 296 | 86
-
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG TRÊN MẠNG KHÔNG DÂY - 1
15 p | 211 | 71
-
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu
13 p | 427 | 69
-
Giới thiệu công nghệ phần mềm
95 p | 195 | 55
-
Định hướng phát triển công nghệ IP trên mạng viễn thông
124 p | 175 | 41
-
Thảo luận Phát triển mã nguồn mở
21 p | 142 | 29
-
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG TRÊN MẠNG KHÔNG DÂY - 10
8 p | 125 | 22
-
Bài 2. Phát triển HTTT mô hìn hóa hệ thống
36 p | 85 | 14
-
Quản lý dữ liệu cho nghiên cứu biển – Định hướng và phát triển
10 p | 8 | 6
-
Phát triển hệ thống tìm kiếm học liệu E-learning cho học sinh phổ thông dựa trên web ngữ nghĩa
3 p | 26 | 5
-
Mô tả công việc Trưởng nhóm nghiên cứu phát triển phần mềm
2 p | 90 | 5
-
Mô tả công việc Trưởng nhóm nghiên cứu phát triển phần cứng
1 p | 56 | 5
-
Bài giảng Mã nguồn mở - Phần 3: Xây dựng và phát triển phần mềm nguồn mở
80 p | 82 | 5
-
Nghiên cứu và phát triển cơ sở dữ liệu cử chỉ tay
6 p | 52 | 3
-
Nghiên cứu và phát triển giải pháp số hóa dữ liệu bằng IoT Gateway
9 p | 4 | 2
-
Phát triển công cụ hỗ trợ lập trình an toàn có khả năng tùy chỉnh cho phát triển ứng dụng trên Android
13 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn