ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ọ Ự
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
Ầ
Ả
Ị
TR N TH TH O
Ợ
Ứ Ổ NGHIÊN C U T NG H P
Ố
Ậ
Ệ
V T LI U G M DIOPSIT CaO.MgO.2SiO
2
ƯỞ
Ả VÀ NH H
Ủ NG C A ZrO
2
Ủ
Ấ
Ấ
Ậ
Ế
Ệ
Đ N C U TRÚC, TÍNH CH T C A V T LI U
Ọ Ậ Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ộ
Hà N i – Năm 2013
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ọ Ự
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
ầ
ả
ị
Tr n Th Th o
Ứ Ổ
Ố
Ệ
Ợ Ậ NGHIÊN C U T NG H P V T LI U G M DIOPSIT
Ả
ƯỞ
Ế
Ủ NG C A ZrO
CaO.MgO.2SiO2 VÀ NH H
Ấ 2 Đ N C U TRÚC,
Ấ
Ậ
Ệ
Ủ TÍNH CH T C A V T LI U
Chuyên ngành: Hóa Vô cơ
ố
Mã s : 60440113
Ọ Ậ Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
Ọ Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C: PGS.TS NGHIÊM XUÂN THUNG
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ộ
Hà N i – Năm 2013
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
Ờ Ả Ơ L I C M N
ớ ế ơ ả ơ ắ V i lòng bi t n sâu s c, em xin chân thành c m n PGS.TS Nghiêm Xuân
ậ ướ ề Thung đã giao đ tài và t n tình h ng ẫ d n, giúp ố ỡ đ em trong su t quá trình làm
ậ lu n văn.
ả ơ ệ ầ ậ ơ ị Em xin c m n các th y cô giáo, các anh ch trong phòng V t Li u Vô C –
ọ ườ ự ọ ố ộ Khoa Hóa h c – Tr ạ ng ĐH Khoa h c T nhiên – ĐH Qu c gia Hà N i đã t o
ề ệ ậ đi u ki n cho em hoàn thành lu n văn .
ả ơ ầ ọ ườ Em cũng xin c m n th y cô giáo Khoa Hóa h c – Tr ọ ng ĐH Khoa h c
ự ề ệ ạ ậ ố ộ T nhiên – ĐH Qu c gia Hà N i đã t o đi u ki n cho em hoàn thành lu n văn t ố t
nghi p.ệ
ử ờ ả ơ ế ạ ố ộ Cu i cùng em xin g i l i c m n đ n gia đình và b n bè đã đ ng viên tinh
Em xin chân thành
ỡ ể ủ ậ ầ th n và giúp đ đ em hoàn thành lu n văn c a mình.
ả ơ c m n!
ộ Hà N i, tháng 12 năm 2013
ọ H c viên
ị
ả ầ Tr n Th Th o
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
Ơ Ị Ữ Ế Ụ Ệ Ắ DANH M C CH VI T T T, KÍ HI U, Đ N V ĐO
ạ ố ươ a: Thông s ô m ng theo ph ng OX
ạ ố ươ b: Thông s ô m ng theo ph ng OY
ạ ố ươ c: Thông s ô m ng theo ph ng OZ
ộ ọ ữ ặ ả dhkl: Kho ng cách gi a các m t thu c h (hkl)
ệ DTA: Phân tích nhi t vi sai
ệ ử ể SEM: Kính hi n vi đi n t quét (Scanning Electron Microscope)
ố ượ ườ TG: Đ ng kh i l ng
ệ ử ể ề TEM: Kính hi n vi đi n t truy n qua (Tranmission Electron Microscope)
ạ ễ XRD: Nhi u x tia X
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
Ụ Ụ M C L C
Trang
ộ
ộ ườ
ồ ị ể
ễ ự ụ
ng đ pha diopsit vào
ượ
ụ
ướ
ễ ộ
ồ ị ể
ượ
ộ c ph thu c vào hàm l
ng
ả
ệ
ầ
ẫ
ộ
ả
ị
ng 1 T NG QUAN Ớ
Ổ Ệ
Hình 3.20: Đ th bi u di n s ph thu c c hàm l ng ziriconi (IV) oxit 48.....................................................................................................................12 Hình 3.25: Đ th bi u di n đ hút n ZrO2 52...........................................................................................12 B ng 2.2: Thành ph n nguyên li u trong các m u có ZrO2 28.....................................................................................................................13 ế ẫ ............................14 ả ủ B ng 3.5: K t qu xác đ nh đ co ngót c a các m u ượ ớ ng ZrO2 khác nhau v i hàm l 51.....................................................................................................................14 ươ ............................................................................16 Ch Ệ Ố .................................................16 Ề Ậ 1.1. GI I THI U CHUNG V V T LI U G M ậ ệ ố .................................................................................16 1.1.1. V t li u g m [10]
ộ ứ
Đ c ng thang Mohs
.......................................................................................17
9.......................................................................................................................17
7.......................................................................................................................17
56....................................................................................................................17
ồ
ở
Môđun đàn h i E
20oC (kg/cm2)
..................................................................17
2,9.106.............................................................................................................17
α
ệ ố
ở
ệ
ả
H s giãn n nhi
t
trong kho ng 201000oC (1/oC)
..................................17
ươ
ợ ố
ổ
1.1.2. Các ph
ng pháp t ng h p g m [10]
....................................................17
Ớ Ệ
Ề Ệ Ậ I THI U CHUNG V H B C BA CaOMgOSiO2 ệ
ề
1.2. GI 1.2.1. Khái quát v các oxit trong h CaOMgOSiO2 ...............................20 ....................................20
ề ố
ệ
1.2.2. Khái quát v g m h CaOMgOSiO2 [17]
...........................................23
Ệ
Ề Ố Ớ I THI U V G M DIOPSIT ấ 1.3. GI ủ 1.3.1. C u trúc c a Diopsit [3, 29] ...................................................................25 ...................................................................25
ấ ủ ố 1.3.2. Tính ch t c a g m Diopsit [30]
.............................................................26
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
Ứ ụ
ủ ố
1.3.3. ng d ng c a g m Diopsit
...................................................................27
ế ố ả
ưở
ả ứ
ữ
ế
1.4.2. Các y u t
nh h
ng đ n ph n ng gi a các pha r n
ắ .......................28
ả ứ
ủ
ệ ộ
ử
1.4.3. Ph n ng phân h y nhi
t n i phân t
[10]
...........................................31
ễ ạ
ệ ử
ể
ả
Hình 1.6. Nhi u x tia X theo mô hình Bragg ằ 1.5.3. Hình nh quét b ng kính hi n vi đi n t
...........................................34 ..............................34
SEM [27]
ơ ồ ố
ộ ậ ủ
ệ ử
ể
quét
ế ị
ườ
ộ
ng đ kháng nén
t b đo c
Ự
ươ ng 2. TH C NGHI M Ụ
Ủ Ậ
ụ
ủ
........35 Hình 1.7. S đ kh i các b ph n c a kính hi n vi đi n t .............................................................................37 Hình 1.8. Mô hình thi .................................37 Ệ .......................................................................39 Ch Ộ 2.1. M C TIÊU VÀ N I DUNG C A LU N VĂN ..............................................39 ậ ..........................................................................39 2.1.1. M c tiêu c a lu n văn
ợ ố
ứ ổ
ả
ưở
Nghiên c u t ng h p g m Diopsit CaO.MgO.2SiO2 và nh h
ủ ng c a
ế ấ
Ziriconi (IV) oxit đ n c u trúc và tính ch t c a g m.
ấ ủ ố .....................................40
ứ ủ
ậ
ộ
2.1.2. Các n i dung nghiên c u c a lu n văn
.................................................40
Ụ Ụ Ị
Ấ ..........................................................40 Ế 2.2. D NG C , THI T B VÀ HÓA CH T 2.2.1. Hóa ch tấ ................................................................................................40
2.2.2. D ng cụ
ụ.................................................................................................40
Ự
2.3. TH C NGHI M 2.3.1. Chu n b m u Ệ .............................................................................................41 ẩ ị ẫ ........................................................................................41
2.3.2. Cách làm................................................................................................41
ệ ủ
2.3.3. Phân tích nhi
ẫ t c a các m u nghiên c u
ứ ................................................42
ả
ẫ
ầ ưở
ượ
ủ
ả
ấ
B ng 2.2: Thành ph n nguyên li u trong các m u có ZrO2 ế ả 2.3.7. Kh o sát nh h
..................45 ng Ziriconi (IV) oxit đ n các tính ch t
ệ ng c a hàm l
ủ ậ ệ .....................................................................................................45 c a v t li u
Ế
Ả
Ả ầ ộ
ươ ng 3 K T QU VÀ TH O LU N ế ế ế
ẫ ỗ ợ
ệ ộ ệ ủ ượ ả ả ả ưở ủ
ng c a hàm l ả
Ch 3.1. K t qu phân tích thành ph n b t talc 3.2. K t qu phân tích nhi t b t talc 3.3. K t qu phân tích nhi t c a m u h n h p (talc, SiO2, canxi cacbonat) Ả ng Ziriconi (IV) oxit đ n s hình thành diopsit 3.6. nh h ễ ạ ế 3.6.1. K t qu phân tích nhi u x tia X ( X Ray)
Ậ .................................................47 ............................................................47 ......................................................................48 ........50 ế ự .......61 ...........................................61
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ễ ự ụ
ộ ườ
ng đ pha diopsit
ồ ị ể Hình 3.20: Đ th bi u di n s ph thu c c ượ ng ziriconi (IV) oxit. vào hàm l ả ả ế 3.6.2. K t qu nh SEM
ộ ........65 ................................................................65 .................................................................................66
ưở
ủ
Ả 3.7. nh h
ế ng c a Ziriconi (IV) oxit đ n các tính ch t c a v t li u
ấ ủ ậ ệ ...........68
ị
ả
ủ
ộ
ế ượ ng ZrO2 khác nhau. ễ ộ ồ ị ể
ượ
ướ
ụ
ẫ ...........................69 ................................................................69 ộ c ph thu c vào hàm l
ng
ả B ng 3.5. K t qu xác đ nh đ co ngót c a các m u ớ v i hàm l Hình 3.25: Đ th bi u di n đ hút n ZrO2...............................................................................................................70
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ụ ụ
M c l c các hình
ươ ể ả ệ ề ấ ậ ố ố Hình 1.1: Ph ố ng pháp g m truy n th ng đ s n xu t v t li u g m
5
2
ồ ế ạ ổ ể ủ Hình 1.2: ơ S đ bi n đ i d ng tinh th c a SiO
7
2
ệ Hình 1.3: H ậ b c ba CaO – MgO – SiO
9
2O6
Hình ấ C u trúc ủ c a diopside, CaMgSi 1.3:
11
ơ ồ ị Hình 1.5: S đ ố kh i ủ c a thi ế t b phân tích nhi ệ t
17
ạ Hình 1.6: ễ Nhi u x tia X theo mô hình Bragg
18
ủ ể ệ ậ ồ ố ơ ộ ử Hình 1.7: S đ kh i các b ph n c a kính hi n vi đi n t quét
19
ị ườ ộ Hình 1.8: Mô hình thi ế t b đo c ng đ kháng nén
21
ả ồ ạ ủ ẫ Hình 3.1: Gi n đ ễ nhi u x ộ tia X c a m u b t talc
31
ả ồ ệ ẫ Hình 3.2: Gi n đ phân tích nhi t DTATG m u talc Phú Th ọ
32
ồ ẫ ỗ Hình 3.3: ả Gi n đ phân tích nhi ệ t ợ m u h n h p
33
ủ ễ ạ ẫ ấ ả ồ Hình 3.4: Gi n đ nhi u x tia X c a m u không có ch t khoáng hóa
34
3COOLi
ủ ễ ạ ẫ ả ồ Hình 3.5: Gi n đ nhi u x tia X c a m u khoáng hóa CH
35
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
3COONa
ủ ễ ạ ẫ ả ồ Hình 3.6: Gi n đ nhi u x tia X c a m u khoáng hóa CH
35
3COOK
ủ ễ ạ ẫ ả ồ Hình 3.7: Gi n đ nhi u x tia X c a m u khoáng hóa CH
36
3COONa
ễ ồ ạ ủ ứ ả Hình 3.8: Gi n đ nhi u x ẫ tia X c a m u ch a 1% CH
39
3COONa
ễ ồ ạ ủ ứ ả Hình 3.9: Gi n đ nhi u x ẫ tia X c a m u ch a 2% CH
39
3COONa
ứ ủ ễ ạ ẫ ả ồ Hình 3.10: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 3% CH
40
3COONa
ủ ứ ễ ạ ẫ ả ồ Hình 3.11: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 4% CH
40
3COONa
ủ ứ ễ ạ ẫ ả ồ Hình 3.12: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 5% CH
41
ễ ự ụ ồ ị ể ộ ườ ộ Hình 3.13: Đ th bi u di n s ph thu c c ng đ pha diopsit
3COONa
ượ vào hàm l ng ấ ch t khoáng hóa CH
43
2
ễ ạ ủ ứ ẫ ả ồ Hình 3.14: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 0,5% ZrO
44
2
ễ ạ ủ ứ ẫ ả ồ Hình 3.15: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 1% ZrO
44
ễ ạ ủ ứ ẫ ả ồ Hình 3.16: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 1,5%
45
2
ễ ạ ủ ứ ẫ ả ồ Hình 3.17: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 2% ZrO
45
2
ễ ạ ủ ứ ẫ ả ồ Hình 3.18: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 2,5% ZrO
46
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
2
ễ ạ ứ ủ ẫ ả ồ Hình 3.19: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 3% ZrO
46
ễ ự ụ ồ ị ể ộ ườ ộ ượ Hình 3.20: Đ th bi u di n s ph thu c c ng đ pha diopsit vào hàm l ng
ziriconi (IV) oxit
48
Ả ủ ẫ Hình 3.21: nh SEM c a m u M20
49
Ả ủ ẫ Hình 3.22: nh SEM c a m u M23
49
Ả ủ ẫ Hình 3.23: nh SEM c a m u M26
50
2
ồ ị ể ụ ễ ộ ượ ộ Hình 3.24: Đ th bi u di n đ co ngót ph thu c vào hàm l ng ZrO
51
2
ễ ộ ướ ụ ượ ồ ị ể Hình 3.25: Đ th bi u di n đ hút n ộ c ph thu c vào hàm l ng ZrO
52
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ụ ụ
ả
M c l c các b ng
ộ ố ố ả ả ơ ấ ơ ả ủ B ng 1.1: B ng tính ch t c b n c a m t s g m đ n oxit
3
ệ ẫ ấ ả ầ B ng 2.1: Thành ph n nguyên li u trong các m u có ch t khoáng hóa
27
2
ệ ẫ ả ầ B ng 2.2: Thành ph n nguyên li u trong các m u có ZrO
28
ọ ủ ả ầ B ng 3.1: Thành ph n hóa h c c a khoáng talc
30
ư ủ ể ấ ẫ ả ặ B ng 3.2: Các pic đ c tr ng c a các pha tinh th trong các m u có ch t khoáng
ấ hóa và không có ch t khoáng hóa
37
ả ủ ư ặ B ng 3.3 : Các pic đ c tr ng c a các pha tinh th ể trong các m uẫ
3COONa 42
ấ có ch t khoáng hóa CH
ả ư ủ ặ ẫ ượ B ng 3. 4: Các pic đ c tr ng c a các pha tinh th ể trong các m u có hàm l ng
ZrO2 khác nhau 47
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ủ ế ẫ ả ả ộ ị B ng 3.5: K t qu xác đ nh đ co ngót c a các m u
ượ ớ v i hàm l ng ZrO2 khác nhau
51
ế ả ả ộ ướ B ng 3.6: K t qu đo đ hút n c
52
2 khác nhau
ỉ ố ủ ộ ố ẫ ả ượ B ng 3.7: Đ x p và t kh i c a các m u có hàm l ng ZrO
53
ế ả ả ườ ộ B ng 3.8: K t qu đo c ng đ nén
54
ệ ố ả ả ở ệ ủ ẫ B ng 3.9: H s gi n n nhi t c a các m u
54
ộ ề ố ế ả ệ ả B ng 3.10. K t qu đo đ b n x c nhi t
55
ộ ị ử ế ả ả B ng 3.11. K t qu đo đ ch u l a
55
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
M Đ UỞ Ầ
ệ ề ố ữ ứ ệ ấ ộ ố Vi t Nam là m t trong nh ng qu c gia có ngh g m s xu t hi n khá
ổ ố ệ ở ứ ệ ấ ệ ừ ộ ạ ớ s m. Theo các tài li u c , g m s đã xu t hi n Vi t Nam t m t v n năm
ướ ượ ườ ế ế ớ ự tr c đây, đ c con ng i bi t đ n và s d ng ể ử ụ . Ngày nay cùng v i s phát tri n
ậ ọ ố ỹ ượ ử ụ ậ ệ ủ c a khoa h c k thu t, v t li u g m càng ngày càng đ ặ ộ c s d ng r ng rãi, đ c
ệ ự ạ ố ớ ớ ờ ủ ư ề ề ặ ệ bi t s ra đ i c a nhi u lo i g m m i v i nhi u đ c tính u vi ở t đang tr thành
ượ ấ ế ớ ề ọ ướ ề đ tài đ c r t nhi u nhà khoa h c trên th gi i và trong n c quan tâm nghiên
c u.ứ
ố ạ ố ữ ộ ớ G m diopsit ( ề CaO.MgO.2SiO2) là m t trong nh ng lo i g m m i có nhi u
ấ ượ ộ ề ơ ọ ệ ố ư ộ ồ tính ch t v t tr i: nh có đ b n c h c cao, có tính đàn h i, h s giãn n ở
ệ ả ứ ạ ấ ớ nhi ơ ớ t th p, không ph n ng v i axit, baz , v i tác nhân oxi hóa, có ho t tính sinh
ớ ự ủ ế ể ộ ặ ớ ọ h c, không có tính đ c v i s phát tri n c a t ữ bào…V i nh ng đ c tính nh ư
ượ ử ụ ự ề ệ ố ậ v y nên g m diopsit đ c s d ng trong nhi u lĩnh v c công ngh khác nhau:
ệ ệ ệ ử ự ệ công ngh xây d ng, công ngh đi n, đi n t ọ , sinh h c…
ứ ổ ự ệ ẽ ầ ậ ợ ố Do v y, vi c nghiên c u t ng h p g m diopsit s góp ph n vào s phát
ệ ậ ệ ể ủ ố tri n c a ngành công ngh v t li u g m.
ệ ề ấ ươ ợ ổ ố ươ Hi n nay có r t nhi u ph ng pháp t ng h p g m diopsit: Ph ng pháp
ề ố ươ ế ủ ồ ươ ươ truy n th ng, ph ng pháp đ ng k t t a, ph ng pháp solgel, ph ng pháp
ế ắ ỏ ươ ề ố ố khu ch tán pha r n vào pha l ng…Trong đó, ph ng pháp g m truy n th ng có
ế ự ồ ố ộ ề ư ể ề ệ ẫ ầ ấ nhi u u đi m v cách ph i tr n nguyên li u ban đ u d n đ n s đ ng nh t cao
ế ệ ữ ế ẩ ườ ổ ợ ề ả v s n ph m. Không nh ng th , xu th hi n nay, ng ố i ta đi t ng h p g m
ừ ẵ ự ư diopsit t ấ các khoáng ch t có s n trong t ạ nhiên nh : đá vôi, khoáng talc, th ch
ượ ẻ ẫ ữ ể anh…đ thu đ c diopsit có giá thành r mà v n gi ữ ượ đ ặ c nh ng đ c tính quan
ọ tr ng.
ử ụ ụ ủ ệ ả ẵ ớ ồ V i m c đích s d ng ngu n nguyên li u khoáng s n s n có c a Vi ệ t
ậ ệ ể ả ụ ụ ự ể ấ ố ế ủ Nam đ s n xu t các v t li u g m ph c v cho s phát tri n kinh t ấ c a đ t
ậ ọ ậ ệ ổ ợ ướ n ề c, chúng tôi ch n đ tài cho lu n văn: “ ố Nghiên c uứ t ng h p v t li u g m
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
2 đ n c u trúc, tính
ứ ả ưở ế ấ ủ ng c a ZrO diopsit CaO.MgO.2SiO2 và nghiên c u nh h
ch t c a v t li u ấ ủ ậ ệ ”.
ươ Ổ Ch ng 1 T NG QUAN
Ớ Ề Ậ Ố Ệ Ệ 1.1. GI I THI U CHUNG V V T LI U G M
ậ ệ ố 1.1.1. V t li u g m [10]
ạ ậ ệ ữ ể ấ ấ ố ồ ợ G m là lo i v t li u có c u trúc tinh th bao g m các h p ch t gi a kim
ạ ớ ạ ớ ư ạ ơ lo i và á kim nh : kim lo i v i oxi (các oxit), kim lo i v i nit (các nitrua), kim
ạ ớ ạ ớ ư ạ ớ lo i v i cacbon (các cacbua), kim lo i v i silic (các silixua), kim lo i v i l u
ậ ệ ủ ế ế ế ố ỳ hu nh (các sunfua)… Liên k t ch y u trong v t li u g m là liên k t ion, tuy
ườ ế ộ ợ ị nhiên cũng có tr ng h p liên k t c ng hóa tr đóng vai trò chính.
ậ ệ ề ơ ề ặ ố ệ ừ V t li u g m có nhi u đ c tính quí v c , nhi ệ t, đi n, t , quang… do đó
ế ệ ọ ầ đóng vai trò quan tr ng trong h u h t các ngành công nghi p.
ặ ậ ệ ộ ắ ố ượ ậ ệ Đ c tính c ơ: v t li u g m có đ r n cao nên đ c dùng làm v t li u mài,
ỡ ậ ệ v t li u giá đ …
ặ ậ ệ ố ệ ộ ặ ệ Đ c tính nhi ệ : v t li u g m có nhi t ả t đ nóng ch y cao, đ c bi t là h s ệ ố
ệ ấ ượ ế ị ộ ề ỏ ệ ị ở giãn n nhi t th p nên đ c dùng làm các thi t b đòi h i có đ b n nhi t, ch u
ệ ớ ụ ượ đ c các xung nhi ọ t l n (lót lò, b c tàu vũ tr …).
ậ ệ ộ ẫ ủ ệ ạ ặ ổ ộ Đ c tính đi n ố ệ : đ d n đi n c a v t li u g m thay đ i trong m t ph m vi
1.cm1 đ n 10
12 (cid:0)
1.cm1. Có lo i v t li u g m trong đó
(cid:0) ế ạ ậ ệ ố ộ khá r ng t ừ ướ d i 10
ầ ử ẫ ạ ậ ệ ư ệ ạ ố ph n t d n đi n là electron nh trong kim lo i, cũng có lo i v t li u g m trong
ầ ử ẫ ể ổ ệ ề ợ đó ion đóng vai trò là ph n t ạ ậ d n đi n. Do đó ta có th t ng h p nhi u lo i v t
ư ố ệ ệ ẫ ậ ố ố ố ẫ li u g m kĩ thu t khác nhau nh g m cách đi n, g m bán d n, g m siêu d n
đi n…ệ
ặ ừ ủ ậ ệ ể ổ ấ ố ợ ượ Đ c tính t ạ c a v t li u g m r t đa d ng. Ta có th t ng h p đ ố c g m
ừ ố ậ ừ ố ắ ừ ố ả ắ ừ ớ ộ ừ ả ị ngh ch t , g m thu n t , g m s t t , g m ph n s t t v i đ t c m thay đ i t ổ ừ
ụ ế ạ ệ ộ ộ ấ 0 đ n 10 ph thu c r t đa d ng vào nhi t đ cũng nh t ư ừ ườ tr ng ngoài.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ặ ể ổ ợ ượ ạ ậ ệ Đ c tính quang : có th t ng h p đ ấ c các lo i v t li u có các tính ch t
ư ậ ệ ọ ướ ụ ủ ệ quang h c khác nhau nh v t li u phát quang d ấ i tác d ng c a dòng đi n (ch t
ệ ệ ướ ủ ụ ấ ậ đi n phát quang), v t li u phát quang d i tác d ng c a ánh sáng (ch t lân
ử ụ ặ ế ị ạ ố quang) ho c các lo i g m s d ng trong thi t b phát tia laze.
ậ ệ ặ ầ ố ệ ể ọ V t li u g m đã góp ph n đ c bi ủ ố ớ ự t quan tr ng đ i v i s phát tri n c a
m iọ
ế ỉ ư ệ ậ ọ ố ỹ ệ ậ ệ ngành khoa h c k thu t và công nghi p cu i th k XX nh công ngh v t li u
ậ ả ự ệ ế ạ xây d ng, công ngh ch t o máy, giao thông v n t ệ i, công ngh thông tin, k ỹ
ệ ậ ừ ụ ụ ệ thu t đi n, t , quang, công ngh chinh ph c vũ tr …
ấ ơ ả ủ ộ ố ố ơ ả ả B ng 1.1: B ng tính ch t c b n c a m t s g m đ n oxit [7]
2O3)
Corinđon Zircon Manhedi Tính ch tấ Alα ( (MgO) (ZrO2)
nc (oC)
2050 25002600 2830 to
3,994 5,6 3,58 d (g/cm3)
6
ộ ứ 9 7 56 Đ c ng thang Mohs
ồ ầ 3,8.106 G n 1,7.10 2,9.106 Môđun đàn h i E ở oC (kg/cm2) 20
α ệ ố ở ệ H s giãn n nhi t ả trong kho ng 8.106 (810)106 14,2.106 201000oC (1/oC)
oC (kcal/mh đ )ộ
ộ ẫ 26,9 1,5 29,5 Đ d n nhi ệ ở t 100
ươ ợ ố ổ 1.1.2. Các ph ng pháp t ng h p g m [10]
ươ 1.1.2.1. Ph ng pháp solgel
ươ ờ ừ ữ ượ ể Ph ng pháp solgel ra đ i t nh ng năm 19501960 và đ c phát tri n khá
ề ư ể nhanh chóng do có nhi u u đi m nh ưng
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ợ ượ ướ ạ ộ ớ ấ ạ ỡ ể ổ Có th t ng h p đ ố c g m d i d ng b t v i c p h t c micromet,
nanomet.
ể ổ ố ợ ướ ạ ỏ ướ ạ ợ ườ Có th t ng h p g m d i d ng màng m ng, d i d ng s i đ ng kính
<1mm.
ệ ộ ổ ầ ợ Nhi t đ t ng h p không c n cao.
ươ ượ ề ả ử ụ ợ ậ Vì v y ph ng pháp này đã đ c nhi u tác gi ậ ể ổ s d ng đ t ng h p v t
ệ ấ ợ ố li u g m và các h p ch t silicat.
ắ ủ ươ ạ ị Nguyên t c c a ph ng pháp là t o ra các dung d ch theo đúng t l ỉ ệ ợ h p
ứ ủ ả ộ ẫ ệ ạ ẩ ớ th c c a s n ph m và tr n l n v i nhau t o thành h sol, sau đó chuy n t ể ừ ạ d ng
sol thành
ồ ấ ể ượ ả ẩ gel r i s y khô đ thu đ c s n ph m.
ươ ộ ố ị ả ắ ả ưở Ph ng pháp này cũng m c ph i m t s khó khăn đó là ch u nh h ủ ng c a
ế ố ề ự ư ứ ệ ệ ầ ầ nhi u y u t nh thành ph n nguyên li u ban đ u, cách th c th c hi n quá trình
ấ ủ ủ ữ ạ ả ấ ợ ớ ổ th y phân các h p ch t c a Si, Ca và Al r t nh y c m v i nh ng thay đ i (xúc
ơ ử ụ ệ ủ ủ ờ tác axitbaz , s d ng nhi t duy trì trong quá trình th y phân, th i gian th y phân,
ấ ấ ố ụ ch t phân tán, ch t ch ng keo t ...).
ả ử ụ ợ ấ ể ủ ứ ạ ổ Là quá trình t ng h p r t ph c t p, ph i s d ng dung môi đ th y phân
ấ ơ ợ ườ ấ ắ ề ế ầ ạ các h p ch t c kim (th ng là các alkoxide) r t đ t ti n, nên h n ch ph n nào
ứ ụ ủ ng d ng c a nó trong th c t ự ế .
ươ ế ủ 1.1.2.2. Ph ồ ng pháp đ ng k t t a
ấ ở ạ ồ ế ế ủ ả ẩ ờ ồ ị Các ch t d ng dung d ch r i ti n hành k t t a đ ng th i, s n ph m thu
ử ồ ấ ế ọ ươ ế ượ đ c ti n hành l c, r a r i s y, nung. Ph ng pháp này cho phép khu ch tán các
ả ứ ấ ố ề ặ ế ể ệ ủ ch t tham gia ph n ng khá t t, tăng đáng k di n tích b m t ti p xúc c a các
ả ứ ư ấ ớ ươ ả ả ặ ch t ph n ng. Nh ng v i ph ng pháp này g p khó khăn là ph i đ m b o t l ả ỉ ệ
ớ ả ế ủ ứ ủ ẩ ấ ỗ ợ ố ợ h p th c c a các ch t trong h n h p k t t a đúng v i s n ph m g m mong
mu n.ố
ươ ỏ ắ 1.1.2.3. Ph ng pháp phân tán r n l ng
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ắ ủ ươ ắ ầ ỏ Nguyên t c c a ph ng pháp này là phân tán pha r n ban đ u vào pha l ng,
ế ủ ẽ ế ủ ứ ạ ắ ồ ế r i ti n hành k t t a pha r n th hai. Khi đó, các h t pha k t t a s bám xung
ố ủ ề ạ ắ ầ ồ ộ ơ ứ quanh h t pha r n ban đ u, làm cho m c đ phân b c a chúng đ ng đ u h n,
ả ứ ủ ư ế ệ ấ ạ tăng di n tích ti p xúc cũng nh tăng ho t tính c a các ch t tham gia ph n ng,
ả ệ ộ ả ứ ề ơ ớ ố ươ do đó làm gi m nhi ấ t đ ph n ng xu ng th p h n nhi u so v i ph ng pháp
ề ậ ươ ượ ử ụ ề ố ố g m truy n th ng. Vì v y, ph ng pháp này đ c s d ng khá nhi u trong k ỹ
ậ ổ ợ ượ ớ ủ ể ươ ấ ậ ệ thu t t ng h p v t li u. Tuy nhiên nh c đi m l n c a ph ng pháp này r t khó
ệ ả ẩ khăn trong vi c đ m b o t ả ỷ ệ ợ l ứ ủ ả h p th c c a s n ph m.
ươ ố ề ề 1.1.2.4. Ph ế ố ng pháp đi u ch g m truy n th ng
ơ ồ ề ạ ố ể Có th mô t ả ươ ph ố ng pháp g m truy n th ng theo d ng s đ sau:
ị
Chu n bẩ
Nghi nề
Ép viên
Nung
S n ả ph mẩ
ố ệ Ph i li u
Tr nộ
ươ ấ ậ ệ ố ể ả ố ố ề Hình 1.1: Ph ng pháp g m truy n th ng đ s n xu t v t li u g m
ơ ồ Trong s đ :
ầ ủ ố ệ ệ ạ ẩ ị ầ Giai đo n chu n b ph i li u: tính toán thành ph n c a nguyêu li u ban đ u
ừ ặ ố ơ (đi t các ôxit, hiđroxit, ho c các mu i vô c ...) sao cho đ t t ạ ỷ ệ ợ l ứ ủ h p th c c a
ề ẩ ế ố ả s n ph m mu n đi u ch .
ề ề ệ ể ệ ế ạ ộ ị Giai đo n nghi n, tr n: nghi n m n nguyên li u đ tăng di n tích ti p xúc
ả ứ ữ ế ề ấ ấ ồ ỗ ợ gi a các ch t ph n ng và khuy ch tán đ ng đ u các ch t trong h n h p. Khi
ộ ượ ề ể ề ả ọ nghi n ta có th cho m t l ạ ễ ng ít dung môi vào cho d nghi n. Ph i ch n lo i
ố ệ ể ề ễ ể ỏ dung môi nào đ trong quá trình nghi n d thoát ra kh i ph i li u (có th dùng
ượ r u etylic, axeton…).
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ộ ế ả ứ ữ ằ ấ ạ Giai đo n ép viên: nh m tăng đ ti p xúc gi a các ch t ph n ng. Kích
ướ ộ ẫ ủ ứ ẫ ộ th ộ c và đ dày c a viên m u tùy thu c vào khuôn và m c đ d n nhi ệ ủ t c a
2.
ố ệ ự ề ệ ộ ế ị ể ạ ớ ph i li u. Áp l c nén tùy thu c vào đi u ki n thi t b có th đ t t ấ i vài t n/cm
ế ị ớ ố ệ ứ ả ấ ẫ Dùng thi t b nén t i hàng trăm t n thì trong viên ph i li u v n ch a kho ng 20%
ể ỗ ố ể ả ượ ố ệ ộ ố ẫ th tích là l x p và các mao qu n. Đ thu đ ấ c m u ph i li u có đ x p th p
ươ ừ ừ ứ ệ ả ử ụ ầ c n ph i s d ng ph ng pháp nén nóng (t c là v a nén v a gia nhi ệ t). Vi c tác
ờ ả ồ ệ ộ ể ả ấ ỏ ờ ượ ộ đ ng đ ng th i c nhi t đ và áp su t đòi h i ph i có th i gian đ thu đ ẫ c m u
ộ ắ ặ ố ệ ph i li u có đ ch c đ c cao.
ả ứ ữ ự ệ ắ ạ ạ Giai đo n nung: là th c hi n ph n ng gi a các pha r n đây là công đo n
ể ự ả ứ ữ ấ ắ ọ ượ đ ệ c xem là quan tr ng nh t. Ph n ng gi a các pha r n không th th c hi n
ả ứ ư ấ ầ ẫ ặ ả ẩ ế hoàn toàn, nghĩa là s n ph m v n còn có m t ch t ban đ u ch a ph n ng h t
ườ ả ế ộ ạ ồ ề ạ ầ nên th ng ph i ti n hành nghi n tr n l i r i ép viên, nung l i l n hai. Đôi lúc
ả ế ư ậ ầ còn ph i ti n hành nung vài l n nh v y.
ạ ươ ổ ở Bên c nh các ph ợ ng pháp t ng h p đã trình bày trên còn có m t s ộ ố
ươ ư ế ợ ổ ừ ệ ị ự ố ph ng pháp t ng h p khác nh : k t tinh t dung d ch, đi n hoá, t b c cháy,
ủ ệ th y nhi t …
ươ ậ ợ ố ố ố ệ ậ ộ Ph ề ng pháp g m truy n th ng thu n l i trong khâu tr n ph i li u. Vì v y
ọ ươ ể ổ ề ợ ố ố ố ự chúng tôi l a ch n ph ng pháp g m truy n th ng đ t ng h p g m diopsi t từ
ạ talc, th ch anh và canxi cacbonat.
2
Ớ Ệ 1.2. GI Ề Ệ Ậ I THI U CHUNG V H B C BA CaOMgOSiO
ệ ề 1.2.1. Khái quát v các oxit trong h CaO MgOSiO2
1.2.1.1. Canxi oxit (CaO) [30]
3
ử Phân t gam : 56,08 g/mol.
ỷ ọ T tr ng : 3,35 g/cm
oC
ể ả Đi m nóng ch y : 2572
oC
ể Đi m sôi : 2850
ộ ướ ớ ướ Đ tan trong n ả ứ c : có ph n ng v i n c.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ấ ắ ể ậ ạ ắ ươ ặ Canxi oxit là ch t r n màu tr ng, d ng tinh th l p ph ng tâm m t. V ề
ể ị ề ạ ặ ọ ộ ơ m t hóa h c canxi oxit là m t oxit baz , có th b kim lo i ki m, nhôm, silic kh ử
3) b ngằ
ủ ế ạ ượ ế ừ ề ề v kim lo i. Canxi oxit ch y u đ c đi u ch t canxi cacbonat (CaCO
oC.
ủ ả cách phân h y nhi ệ ở t kho ng 900
CaCO3 CaO + CO2
1.2.1.2. Magie oxit (MgO) [30]
3
ử Phân t gam : 40,30 g/mol
ỷ ọ T tr ng : 1,5 g/cm
oC
ể ả Đi m nóng ch y : 2852
oC
ể Đi m sôi : 3600
ặ ụ ấ ộ ư ắ ố ạ Cũng gi ng nh canxi ôxit, magiê ôxit là ch t b t ho c c c màu tr ng, d ng
ậ ấ ướ ồ ộ b t tan ít và tan r t ch m trong n c. Ngu n MgO là khoáng talc, đôlômit,
ể ậ ấ ươ cacbonat magiê…Magie oxit có c u trúc tinh th l p ph ặ ng tâm m t, có nhi ệ t
ễ ạ ả ơ ớ ộ đ nóng ch y cao. Tuy nhiên MgO d dàng t o pha tecti v i các ôxít khác và
ả ở ệ ộ ấ ấ ộ ở ệ ấ ả ố nóng ch y nhi t đ r t th p. Đ giãn n nhi ạ t th p và kh năng ch ng r n
ủ ặ ọ men là hai đ c tính quan tr ng c a ôxít magiê.
1.2.1.3. Silic oxit (SiO2) [4, 30]
2 th
Ở ề ệ ườ ườ ồ ạ ở ạ đi u ki n th ng, SiO ng t n t i ạ các d ng thù hình là: th ch
anh,
(cid:0) ộ ạ ạ ạ ỗ tridimit và cristobalit. M i m t d ng thù hình này l ạ i có hai d ng: d ng b n ề ở
2 đ
(cid:0) ệ ộ ấ ạ ề ở ệ ộ ự ế ủ nhi t đ th p và d ng b n nhi ổ t đ cao. S bi n đ i thù hình c a SiO cượ
trình bày trên hình 1.2.
tridimit
117oC
ạ th ch anh β β tridimit β cristobalit
573oC 163oC 253oC
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ạ α th ch anh 870oC α tridimit 1470oC α cristobalit 1728oC
nc
1050oC
2
ơ ồ ế ổ ạ ể ủ Hình 1.2: S đ bi n đ i d ng tinh th c a SiO
2 còn phụ
ự ế ệ ộ ủ ể Trong th c t nhi ạ t đ chuy n hóa các d ng thù hình c a SiO
ế ố ề ộ ặ ủ ế ộ ư ự thu c vào nhi u y u t ấ nh s có m t c a các ch t khoáng hóa, ch đ nâng
ệ ấ nhi t, áp su t.
ấ ả ề ể ạ ồ ứ ệ T t c các d ng tinh th này đ u bao g m các nhóm t di n SiO ố ớ 4 n i v i
4, nguyên t
ử ứ ệ ử ằ ở nhau qua nguyên t oxi chung. Trong t di n SiO Si n m tâm t ứ
ị ớ ố ế ộ ệ ử ằ ở ỉ ủ ứ ệ di n liên k t c ng hóa tr v i b n nguyên t oxi n m đ nh c a t di n.
2
ổ ạ ủ ế ạ Vì quá trình bi n đ i d ng thù hình này sang d ng thù hình khác c a SiO
ậ ầ ượ ạ ạ ả x y ra ch m và c n năng l ng ho t hóa cao, cho nên th ch anh, cristobalit,
ề ồ ạ ự tridimit đ u t n t i trong t nhiên.
Ở ệ ộ ườ ạ ỉ ề ể ấ t đ th nhi ng ch có th ch anh α b n nh t còn các tinh th khác là gi ả
oC nhi
ả ở ạ ệ ộ ề b n. Th ch anh nóng ch y 16001670 ả ủ t đ nóng ch y c a nó không th ể
ị ượ ự ế ữ ầ ạ ộ xác đ nh chính xác đ c vì s bi n hóa m t ph n sang nh ng d ng đa hình khác
ề ệ ớ ỉ ệ v i t l khác nhau tùy theo đi u ki n bên ngoài.
2 r t tr , nó không tác d ng v i oxi, clo, brom và các
ề ặ ọ ụ ấ ớ ơ V m t hóa h c SiO
2
ể ả ụ ớ ỉ ở ề ệ ườ axit k c khi đun nóng. Nó ch tác d ng v i flo và HF đi u ki n th ng, SiO
tan
ề ề ả ạ
(cid:0) (cid:0) trong ki m hay cacbonat kim lo i ki m nóng ch y. SiO2 + 2NaOH (cid:0) Na2SiO3 + H2O
(cid:0) (cid:0) (cid:0) SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
2 sôi khi
ả ứ ữ ậ ả ở ị Nh ng ph n ng này x y ra ch m, trong dung d ch SiO ở ạ d ng
ị ộ b t m n.
ổ ế ể ậ ạ ạ ộ Th ch anh thu c lo i khoáng v t ph bi n, tinh th tinh khi ế ượ t đ c dùng
ể ế ủ ứ ấ ể đ làm th u kính, lăng kính, đ ch th y tinh, s và xi măng.
2 [17]
ề ố ệ 1.2.2. Khái quát v g m h CaOMgOSiO
2 v i nh ng tính ch t t
ệ ố ấ ố ề ặ ơ ọ ữ ặ ớ G m h CaO.MgO.SiO t v m t c h c và m t hóa
ộ ề ơ ọ ệ ố ư ố ở ị ệ ọ h c nh : trong su t, đ b n c h c cao, ch u mài mòn, h s giãn n nhi ấ t th p,
ườ ụ ơ ọ ề b n trong môi tr ố ề ứ ng axit và baz do đó có nhi u ng d ng trong y h c, g m
ủ ỏ ệ ộ ổ ợ ươ ố ệ ph …Tuy nhiên h này đòi h i nhi t đ t ng h p t ng đ i cao (hình 1.3). Đ ể
ượ ệ ộ ổ ợ ướ ế ệ ầ ầ ả gi m đ c nhi t đ t ng h p tr c h t thành ph n nguyên li u c n ph i đ ả ượ c
ể ơ ầ ớ ủ ệ ố ư t i u hóa sao cho g n v i đi m tecti c a h
2
ệ ậ Hình 1.3: H b c ba CaO – MgO – SiO
ấ ả ồ Nhìn vào gi n đ pha ta th y:
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ấ ử ệ ả ệ Các pha x y ra trong ba h hai c u t ề chính cũng có mi n trong h ba c u t ấ ử
là: (1) Cristobalite (SiO2), (2) tridymite (SiO2), (3) pseudowollastonite ((cid:0)
CaO.SiO2), (4) tricalcium disilicat (3CaO. 2SiO2), (5) (cid:0) canxi orthosilicate ((cid:0)
2CaO.SiO2), (6) vôi (CaO), (7) periclase (MgO), (8) forsterit (2MgO.SiO2).
ấ ử ợ ề ấ Các h p ch t hai c u t ệ ậ không có mi n trong h b c ba là: (1) Tricalcium
silicat, 3CaO.SiO2, (2) clinoenstatite (MgO.SiO2).
ấ ấ ợ ử ệ ề ấ ử H p ch t ba c u t có mi n trong h ba c u t là: (1) diopsit
(CaO.MgO.2SiO2), (2) 2CaO.MgO.2SiO2.
ấ ử ệ ề ổ ố ị ầ ợ Các pha b sung có mi n trong h ba c u t không có h p ph n c đ nh
ề ặ ấ ử ư nh ng v đ c tính là ba c u t . Đó là:
ị ồ ị ắ + Dung d ch r n wollastonit ( (cid:0) CaO.SiO2), bao g m c hai dãy dung d ch r n ắ ả
ứ ớ ự ể ắ ộ ộ ị ầ hay m t khu v c dung d ch r n. M t dãy có th ch a t i 18 ph n trăm mol
diopsit
ớ ầ ợ (CaO.MgO.2SiO2) và dãy khác lên t i 44 ph n trăm mol h p ch t ấ
ắ ồ ạ ự ế ị ể ẽ ở ộ 2CaO.MgO.2SiO2. N u khu v c dung d ch r n t n t i, nó có th s m r ng t ừ
ớ ớ ỉ ự ạ ợ ộ dãy này t i dãy khác t o thành m t khu v c hình tam giác v i đ nh là h p ph n ầ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ự ể CaO.SiO2. S chuy n pha wollastonitpseudowollastonit, (cid:0) CaO.SiO2(cid:0)
ườ ở ư ệ ộ ượ (cid:0) CaO.SiO2 th ả ng x y ra 1200°C. Nh ng nhi ể t đ chuy n pha này đ c nâng
oC v i dãy diopsit và
ạ ự ạ ằ ấ ớ lên b ng cách thêm vào ch t hòa tan và đ t c c đ i 1343
2.
ớ 1365oC v i dãy 2CaO.MgO.2SiO
ụ ạ ầ ắ ộ ớ ỗ ị ố + Dung d ch r n pyroxen t o thành m t chu i liên t c v i các ph n cu i
ấ ả ả cùng, diopsit (CaO.MgO.2SiO2) và clinoenstatit (MgO.SiO2), t ư t c x y ra nh là
pha chính.
2) ch a t
ắ ị ứ ớ + Dung d ch r n monticellit (CaO.MgO.SiO i 11% forsterit
ượ ư ể ễ ộ (2MgO.SiO2) đ ầ c bi u di n m t ph n nh là pha chính.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
2 đi m d nóng ch y nh t ng v i thành ph n %
ệ ấ ứ ễ ể ầ ả ớ Trong h CaO. MgO.SiO
2; 30,6 CaO
oC. Trong hệ
ư ở ệ ộ ề ố v s mol nh sau: 0,8 MgO; 61,4 SiO nhi t đ 1320
ấ ợ ố có b n h p ch t 3 c u t ấ ử :
Diopsit: CaO.MgO.2SiO2
Monticellit: CaO.MgO.SiO2
Merwinit: 3CaO.MgO.2SiO2
Akermanit: 2CaO.MgO.2SiO2
ậ ệ ế ậ ổ ợ ố Trong lu n văn này chúng tôi ti n hành t ng h p v t li u g m diopsit
(CaO.MgO.2SiO2).
Ớ Ệ 1.3. GI Ề Ố I THI U V G M DIOPSIT
ấ ủ 1.3.1. C u trúc c a Diopsit [3, 29]
ứ Diopsit có công th c CaO.MgO.2SiO ế ồ 2 hay CaMg[Si2O6]. Theo lý thuy t g m
4
ố ượ ề ể ơ có 18,51% MgO; 25,93% CaO và 55,55% SiO2 v kh i l ng. Tinh th đ n tà.
4
ủ ọ ạ ấ ộ ỗ ứ ệ Thu c nhóm pyroxen c a h inosilicat. Có c u trúc d ng chu i, các t di n SiO
2 t o thành m ch dài, gi a các m ch đó phân b các
ữ ạ ạ ạ ố ố ớ n i v i nhau qua hai ion O
ượ ể ệ ể ượ cation Ca2+, Mg2+, đ c th hi n trên hình 1.4. Các ion này có th đ ế c thay th
2+, Fe3+, Cr3+,… Công th c khung có th vi
ư ở ứ ồ đ ng hình b i các ion khác nh Co ể ế t
2O6]4.
ặ [SiO3]2 ho c [Si
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
2O6 :
ủ ấ Hình 1.4: C u trúc c a diopsit, CaMgSi
ế ơ ị ụ ố ế ế ơ ị ụ ố (a) t bào đ n v chi u xu ng tr c b; (b) t ế bào đ n v chi u xu ng tr c c.
ộ ệ ố ạ ể ụ ắ Diopsit thu c h tinh th lăng tr ng n, có thông s m ng a=9,5848Å,
b=8,6365Å, c=5,1355Å, (cid:0) = 90o, (cid:0) = 103,98o, (cid:0) =90o, Z=4.
2+ n m
ấ ạ ướ ể ề ằ ở ị C u trúc m ng l i tinh th diopsit đ u có ion Mg ệ v trí bát di n
ằ ở ị ứ ệ ể ậ còn Ca2+ và Si4+ n m v trí t ế ồ di n là chính. Vì v y diopsit có th thay th đ ng
ạ ướ ấ ủ ị hình các ion M2+, M3+, M4+ vào m ng l ạ i c u trúc c a nó t o nên các dung d ch
ế ồ ế ắ ậ ớ ắ r n thay th hay xâm nh p. Theo nguyên t c thay th đ ng hình Goldsmit, v i
2+, Ca2+ và Si4+, b ng nh ng cation có bán
ủ ể ế ữ ằ ấ c u trúc c a diopsit có th thay th Mg
ệ ệ ệ ơ ị kính ion chênh l ch không quá 15% và đi n tích chênh l ch không quá 1 đ n v .
ắ ượ ế ậ ằ ị Các dung d ch r n thu đ ổ c b ng các thay th hay xâm nh p làm thay đ i
ạ ướ ạ ỗ ố ậ ệ ấ ặ ữ ấ c u trúc m ng l i, t o ra l tr ng làm cho v t li u có nh ng tính ch t đ c bi ệ t
ượ ứ ụ ự ề ộ và đ c ng d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c khác nhau.
ứ ự ả ề ưở ế Trong đ tài này chúng tôi nghiên c u s nh h ủ ng c a ZrO ệ ố 2 đ n h g m
2xZrxO6 đ thuể
ơ ở ắ ạ ằ ị CaO.MgO.2SiO2 nh m t o ra dung d ch r n trên c s CaMgSi
ấ ặ ố ệ ượ ậ ệ đ ữ c v t li u g m có nh ng tính ch t đ c bi t.
ấ ủ ố 1.3.2. Tính ch t c a g m Diopsit [30]
2O6 th
ứ ọ ườ Diopsit công th c hóa h c CaMgSi ng t n t ồ ạ ở ạ i d ng đá quý trong
3.
ộ ứ ư ọ ượ ủ nh pha lê. Đ c ng: 56, khá giòn, tr ng l ng riêng c a diopsit là 3,40 g/cm
ề ặ ố ệ ơ ề ề ớ ườ G m diopsit có đ c tính b n nhi t, b n c , b n v i môi tr ử ng oxy hóa kh ,
ệ ố ề ấ ớ ạ ọ ề b n v i axit, ki m, tính ch t cách đi n t t, có ho t tính sinh h c …
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ủ ố Ứ ụ 1.3.3. ng d ng c a g m Diopsit
ự ứ ề ề ề ố ố ụ ủ Diopsit d a trên n n g m và g m th y tinh có nhi u ti m năng ng d ng
ủ ố ự ư ệ ệ ọ ố trong các lĩnh v c công ngh khác nhau nh y h c, g m ph , g m cách đi n, bán
ị ệ ệ ự ậ ệ ọ ố ẫ d n, ch u nhi ặ t….Đ c bi t là trong lĩnh v c v t li u sinh h c, g m diopsit đ ượ c
ươ ử ụ s d ng làm x ạ ng nhân t o… [16]
ượ ử ụ ự Diopsit (CaO.MgO.2SiO2) đôi khi đ c s d ng trong lĩnh v c đá quý nh ư
ầ ủ ạ ẫ ậ ả ộ ộ ộ ả là m t m u v t khoáng s n. Diopsit là m t ph n c a m t lo t gi ắ i pháp r n quan
ủ ọ tr ng c a nhóm đá pyroxen.
ặ ệ ấ ẹ ị ế Đ c bi t crome diopsit màu xanh lá cây r t đ p có giá tr kinh t trong
ứ ngành đá quý trang s c. [30]
Ế Ố Ằ Ề ƯƠ Ố Ề 1.4. ĐI U CH G M DIOPSIT B NG PH NG PHÁP TRUY N TH NG
ứ ổ ợ ố ế Trong nghiên c u này chúng tôi ti n hành t ng h p g m diopsit theo
ươ ử ụ ề ệ ầ ố ố ph ng pháp g m truy n th ng, s d ng các nguyên li u đ u là các ch t ấ ở ạ tr ng
ắ ở ạ ộ thái r n d ng b t.
ơ ế ả ứ ữ ắ 1.4.1. C ch ph n ng gi a các pha r n [10]
ả ứ ữ ữ ấ ấ ị ấ Ph n ng gi a các ch t khí, gi a các ch t tan trong dung d ch do các ch t
ả ứ ế ấ ở ứ ộ ử ở ộ ph n ng r t linh đ ng và khu ch tán m c đ phân t , ion ủ ể toàn th tích c a
ể ệ ạ ạ ớ ố ộ ấ ả ứ ằ ả ệ h ph n ng trên x y ra v i t c đ r t nhanh đ h đ t tr ng thái cân b ng.
ả ứ ả ứ ữ ấ ắ ề Ph n ng gi a pha r n hoàn toàn khác, đó là ch t tham gia ph n ng đ u
ị ạ ả ứ ể ủ ỉ ả ầ ạ ị ằ n m đ nh v t ấ i các nút m ng tinh th c a ch t ban đ u. Ph n ng ch x y ra t ạ i
ả ứ ủ ữ ấ ả ắ ố ộ ề ặ ế b m t ti p xúc gi a hai pha r n c a ch t tham gia, t c đ ph n ng x y ra
ạ ạ ả ứ ụ ằ ắ ậ ộ ự ắ ch m và không đ t tr ng thái cân b ng. Ph n ng pha r n ph thu c vào s s p
ấ ử ủ ả ứ ạ ướ ể ể ấ ế x p c a các c u t ph n ng trong m ng l i tinh th . C u trúc tinh th và
ế ậ ướ ưở ả ứ ế ị ủ ế ả khuy t t ạ t m ng l ả i có nh h ấ ng quy t đ nh đ n kh năng ph n ng c a ch t
ả ứ ạ ồ ắ r n. Ph n ng bao g m hai giai đo n:
ạ ạ ầ + Giai đo n t o m m
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ộ ố ả ứ ứ ế ấ ỏ Quá trình này đòi h i làm đ t m t s liên k t cũ trong các ch t ph n ng,
ộ ố ể ả ế ề ẩ ả ớ ỉ hình thành m t s liên k t m i trong s n ph m. Đi u này ch có th x y ra khi có
ố ạ ở ỗ ế ự s phân b l i các ion ch ti p xúc.
ể ả ể ẩ ạ ầ + Giai đo n phát tri n m m tinh th s n ph m
ộ ớ ế ẩ ạ ầ ể ể ả Sau khi đã có m t l p m m tinh th s n ph m thì đ n giai đo n phát tri n
ể ự ự ệ ẽ ế ể ượ ớ l p tinh th đó. Đ th c hi n quá trình này s có s khu ch tán ng ề c chi u các
ọ ơ ế cation hay g i c ch C.Wagner.
2O3 đ t o thành Spinel có
ả ứ ụ ữ ắ ể ạ Ví d : trong ph n ng pha r n gi a MgO và Al
2O3
ề ặ ế ự s khu ch tán các cation qua b m t phân cách MgO/Spinel/Al
ạ ề ặ ả T i b m t phân cách MgO/Spinel x y ra quá trình:
2O4
→ 2Al3+ 3Mg2+ + 4MgO MgAl
2O3 x y ra quá trình:
ạ ề ặ ả T i b m t phân cách Spinel/Al
2O4
→ 3Mg2+ 2Al3+ + 4Al2O3 3MgAl
2O3
2O4
→ ả ứ ộ C ng 2 ph n ng: 4MgO + 4Al 4MgAl
ấ ả ừ ể ề ề ấ ầ ả ẩ T đây ta th y s n ph m phát tri n v phía ph i nhanh g p 3 l n v phía
3+sang trái thì ph i có 3 cation Mg ả
2+ khu ch tán sang ph i đ
ứ ế trái, c 2 cation Al ả ể
ề ệ trung hòa v đi n.
ế ố ả ưở ả ứ ữ ế ắ 1.4.2. Các y u t nh h ng đ n ph n ng gi a các pha r n
ấ ắ ả ứ ữ ự ệ ồ ướ ẩ Quá trình th c hi n ph n ng gi a các ch t r n g m các b c: chu n b ị
ả ứ ở ấ ắ ệ ộ ể ế ch t r n đa tinh th , ti n hành ph n ng nhi t đ cao.
ữ ộ ươ ượ ử ụ ấ ể ổ ế ẩ M t trong nh ng ph ng pháp đ c s d ng ph bi n nh t đ chu n b ị
ể ạ ấ ắ ả ứ ự ự ế ệ ợ ộ ỗ ch t r n đa tinh th (d ng b t) là th c hi n ph n ng tr c ti p h n h p các
nguyên li u ệ
ậ ố ộ ả ứ ế ị ế ắ ầ ớ ả ứ ban đ u v i pha r n. Vì v y t c đ ph n ng quy t đ nh đ n quá trình ph n ng.
Hai
ề ị ế ố y u t ố ở này b chi ph i b i nhi u y u t ế ố .
ệ ộ + Nhi t đ nung:
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ấ ắ ườ ớ ở ệ ộ ườ Các ch t r n th ả ứ ng không ph n ng v i nhau nhi t đ th ỉ ng, ch khi
ở ệ ộ ấ ử ớ ủ ượ ể ế ớ nhi t đ cao các c u t m i có đ năng l ả ng đ khu ch tán qua l p s n
ế ẩ ph m đ n
ạ ể ả ứ ữ ướ ủ ộ ề ặ ế b m t ti p xúc gi a các h t đ ph n ng. Ngoài ra, d i tác đ ng c a nhi ệ ộ t đ ,
ướ ấ ỡ ầ ạ ữ ề ệ ấ ị ạ m ng l ầ i c u trúc pha gi a các ch t ban đ u b phá v d n t o đi u ki n cho
ể ạ ủ ế ế ắ ớ ậ ự s khu ch tán, s p x p c a các ion trong pha cũ đ t o thành pha m i. Do v y
ộ ấ ớ ả ứ ụ ắ ộ ệ ộ ố t c đ ph n ng pha r n ph thu c r t l n vào nhi ả t đ nung. Nói chung ph n
ứ ể ạ ượ ệ ộ ạ ế ủ ể ả ng có th đ t đ ế c n u nhi ộ t đ nung đ t đ n 2/3 đi m nóng ch y c a m t
ả ứ ấ trong các ch t tham gia ph n ng.
ề ặ ế ả ứ ữ ệ ấ + Di n tích b m t ti p xúc gi a các ch t ph n ng
ề ặ ế ả ứ ệ ấ ả ưở ế ị ữ Di n tích b m t ti p xúc gi a các ch t ph n ng, nh h ng quy t đ nh
ả ứ ủ ệ ế ấ ậ ầ ả ế đ n kh năng ph n ng c a các ch t. Chính vì v y c n tăng di n tích ti p xúc
ố ệ ả ứ ữ ẩ ấ ằ ị ướ ạ gi a các ch t ph n ng b ng cách chu n b ph i li u có kích th c h t càng nh ỏ
ố ươ ố ệ ể ầ ố ố càng t ớ t. V i ph ng pháp g m truy n th ng, ph i li u ban đ u có th đ ể ượ c
ị ồ ạ ề ề ặ ị ặ ạ nghi n m n, ép ch t, nung, sau đó nghi n m n r i l i nung và l p l ề ầ i nhi u l n
ư ế ụ ủ ụ ữ ề ầ ị nh th . Tác d ng c a quá trình nghi n m n liên t c gi a các l n nung không ch ỉ
ề ặ ế ả ứ ữ ấ ạ ỗ ợ tăng b m t ti p xúc gi a h n h p các ch t ph n ng mà còn t o thêm các b ề
ế ậ ấ ả ứ ư ế ằ ặ ớ m t m i cũng nh các khuy t t ẩ t c u trúc nh m thúc đ y ph n ng đ n cùng.
ủ ể ấ ầ ặ ấ + Đ c đi m c u trúc c a các ch t ban đ u
ả ứ ắ ượ ả ứ ự ự ệ ế ấ ở Ph n ng pha r n đ ữ c th c hi n tr c ti p gi a các ch t ph n ng pha
ấ ắ ủ ả ấ ưở ế ị ầ ắ r n nên c u trúc ban đ u c a ch t r n có nh h ữ ng quy t đ nh không nh ng
ả ưở ế ơ ế ủ ả ứ ấ ả ứ ế ố ộ đ n t c đ ph n ng mà còn nh h ng đ n c ch c a ph n ng. Các ch t ban
ế ậ ề ể ề ấ ặ ầ đ u có c u trúc kém b n, ho c tinh th có nhi u khuy t t ơ ạ t thì có ho t tính h n,
ả ứ ơ ề d tham gia ph n ng h n.
ả ứ ụ ữ ớ ườ ườ ầ ọ Ví d : V i ph n ng gi a các oxit, ng i ta th ấ ng ch n ch t ban đ u là
ố ễ ủ ở ủ ệ ả ứ các mu i d phân h y và phân h y vùng nhi ớ t ph n ng. Lúc này các oxit m i
ạ ướ ư ễ ạ ơ ỉ ấ hình thành có c u trúc m ng l i ch a hoàn ch nh (ho t tính h n) nên d tham
ả ứ ề ượ ơ ớ ố ệ ầ gia ph n ng h n so v i các oxit b n đ c dùng làm ph i li u ban đ u.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ắ ẽ ả ả ứ ậ ợ ề ặ ượ Ngoài ra, ph n ng pha r n s x y ra thu n l i v m t năng l ơ ng h n khi
các
ớ ả ả ứ ể ấ ẩ ấ ườ ch t ph n ng có cùng ki u c u trúc v i s n ph m hình thành và th ng đ ượ c
ệ ở ả ứ ả ứ ạ phân bi ầ t b i hai lo i ph n ng: epitaxit và topotaxit. Ph n ng epitaxit yêu c u
ự ố ề ấ ở ớ ả ứ ủ ế ấ ả có s gi ng nhau v c u trúc ẩ l p ti p xúc c a ch t ph n ng và s n ph m.
ầ ự ố ả ứ ề ấ ố Còn ph n ng topotaxit thì yêu c u s gi ng nhau v c u trúc trong toàn kh i.
ể ả ề ấ ự ị ạ ố ướ ạ Tuy nhiên, bên c nh gi ng nhau v c u trúc, đ x y ra s đ nh h ầ ng t o m m
ậ ợ ẩ ư ạ ả ộ ả s n ph m m t cách thu n l i thì kích th ướ ế c t bào m ng cũng nh kho ng cách
ữ ử ả ầ ệ ố ướ gi a các nguyên t cũng ph i g n gi ng nhau (chênh l ch d i 15%).
ấ + Ch t khoáng hóa
ấ ườ ượ ư ớ ượ Ch t khoáng hóa [11] th ng đ ố ệ c đ a vào ph i li u v i hàm l ấ ng khá th p
ấ ướ ấ ả ằ ạ ộ ớ ỏ (kho ng vài %) nh m t o pha l ng có đ nh t th p, giúp th m ạ ắ t các h t r n
ả ứ ả ứ ủ ế ả ấ ấ ẫ ủ c a các ch t ph n ng d n đ n x y ra quá trình hoà tan c a các ch t ph n ng.
ả ứ ừ ự ụ ế ễ ấ ơ ẩ T đó giúp s khu ch tán ch t ph n ng d dàng h n nên có tác d ng thúc đ y
ả ứ ư ế ả ẩ ộ ỗ ợ ặ ố t c đ ph n ng cũng nh quá trình tái k t tinh s n ph m trong h n h p. M t
ỏ khác, pha l ng có
ậ ộ ủ ả ạ ắ ụ ữ ấ ầ ả ố ẩ tác d ng l p đ y kho ng tr ng gi a các h t r n, làm tăng m t đ c a s n ph m
ố ả ả ứ ế ở ệ ộ ấ ph n ng, nghĩa là giúp cho quá trình k t kh i x y ra nhanh nhi t đ th p. Đôi
ả ứ ể ấ ấ ộ ớ ả ứ lúc ch t khoáng hóa có th tham gia ph n ng v i m t trong các ch t ph n ng
ả ứ ự ữ ể ệ ể ấ ể đ chuy n thành pha khí, s xu t hi n pha khí đã chuy n ph n ng gi a các pha
ế ậ ế ể ộ ơ ơ ơ ướ ắ r n theo m t c ch khácc ch v n chuy n h i n c (chemical vapor
ấ ủ ử ụ ế ấ ổ ợ transport). Các ch t khoáng hóa s d ng ph bi n là: Các h p ch t c a Bo
ố ủ ề ạ ợ ấ ủ (H3BO3, Na2B4O7, 10H2O, B2O3), các mu i c a kim lo i ki m, các h p ch t c a
ặ flo, clo (NaF, NaCl, CaF2, BaF2, AlF3, Na2SiF6, Na3AlF6…) ho c có khi là các oxit
ứ ề ả ễ d ch y (oxit vanadi, oxit lantan…). Trong đ tài nghiên c u này chúng tôi đã s ử
3COOLi, CH3COONa,
ố ủ ề ạ ấ ụ d ng ch t khoáng hóa là các mu i c a kim lo i ki m: CH
CH3COOK.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ả ứ ủ ệ ộ ử 1.4.3. Ph n ng phân h y nhi t n i phân t [10]
ớ ả ể ỉ ả ứ ệ ắ ổ ợ ộ Khái ni m này dùng đ ch cho ph n ng t ng h p m t pha r n m i x y ra
ủ ệ ầ ầ ứ ắ ầ ộ ợ ế khi phân h y nhi t m t pha r n ban đ u có ch a các h p ph n c n thi t cho pha
ớ ắ r n m i.
ả ứ ả ứ ữ ủ ả ắ ẳ ớ Khác h n v i ph n ng x y ra gi a các pha r n, ph n ng phân h y nhi ệ t
nôi
ử ả ở ệ ộ ấ ề ơ phân t x y ra nhi t đ th p h n nhi u.
ụ ể ổ ả ứ ữ ằ ợ Ví d : đ t ng h p mulit b ng ph n ng gi a các oxit silic và oxit nhôm
ườ ừ ấ ầ ế trong tr ợ ng h p đi t các ch t ban đ u tinh khi ấ t hoàn toàn không có ch t
2O3SiO2 ta th y ít nh t ph i nung
ồ ệ ậ ả ấ ấ ả khoáng hóa, thì nhìn trên gi n đ h b c hai Al
0C (nhi
ệ ộ ắ ầ ệ ấ ỏ ế lên đ n 1585 t đ b t đ u xu t hi n pha l ng). Trong đó khi ta nung
0C đã b t đ u xu t hi n pha mulit. ấ
ế ắ ầ ệ caolinit lên đ n 1000
oC là có s hình thành pha g m ố
ả ự Hay khi nung serpentin lên kho ng 800
ồ ạ ự ả ầ forsterit Mg2SiO4, trong khi đó d a vào gi n đ tr ng thái thì tùy theo thành ph n
2 và MgO s hình thành forsterit đòi h i ít nh t cũng ph i nung
ữ ầ ự ấ ả ỏ ban đ u gi a SiO
oC. Có r t nhi u ví d nh v y cho ta th y vi c s d ng ph n ả
ệ ử ụ ư ậ ụ ề ấ ấ ệ h lên trên 1557
ứ ủ ệ ộ ử ể ế ợ ượ ổ ố ở ng phân h y nhi t n i phân t có th ti n hành t ng h p đ c pha g m nhi ệ t
ể ả ượ ộ ấ đ th p, gi m đáng k năng l ng.
ươ ử ụ ủ ệ ộ ử ổ ỉ Ph ng pháp s d ng phân h y nhi t n i phân t ợ không ch giúp t ng h p
ể ử ụ ệ ậ ể ổ ậ ợ ố ơ ố g m h b c hai mà còn có th s d ng đ t ng h p g m b c cao h n, Ví d ụ
ợ ể ử ụ ả ứ ổ t ng h p cordierit 2MgO.2Al ủ 2O3.5SiO2 ta có th s d ng ph n ng phân h y
ệ ủ ề ạ ằ ộ nhi ế ậ t m ng caolinit và b ng m t th thu t có thêm oxit magie vào. V lý thuy t
ủ ấ ệ ấ ợ chúng ta th y trong quá trình phân h y nhi t thì các oxit có trong h p ch t ban
ượ ố ử ặ ầ đ u đã đ c phân b hoàn toàn có tr t t ậ ự ở ứ ộ m c đ nguyên t ả , m t khác s n
ừ ủ ẩ ớ ở ạ ạ ộ ả ứ ấ ph m v a m i phân h y đang tr ng thái r t ho t đ ng do đó ph n ng hình
ể ả ể ả ầ ẩ ộ thành m m tinh th s n ph m có th x y ra m t cách nhanh chóng.
ả ứ ậ ả ộ ử ả ệ ộ V y là do x y ra ph n ng n i phân t đã làm gi m nhi ả ứ t đ ph n ng
ấ ố ữ ệ ả ắ ượ ệ ộ ế ả gi a các pha r n.Trong s n xu t g m vi c gi m đ c nhi t đ nung thiêu k t là
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ứ ế ậ ọ ổ ợ ố ấ r t quan tr ng vì v y, trong nghiên c u này chúng tôi ti n hành t ng h p g m
ừ diopsit t khoáng talc.
ƯƠ Ứ 1.5. CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ệ 1.5.1. Ph ng pháp phân tích nhi t [7]
ươ ệ ệ ứ ị ệ ự Ph ng pháp phân tích nhi t giúp xác đ nh các hi u ng nhi ổ t, s thay đ i
ố ượ ứ ứ ủ ế ả ẫ kh i l ớ ng c a m u nghiên c u ng v i các quá trình bi n hóa x y ra ở ộ m t
nhi tệ
ơ ở ị ườ ị ượ ẫ ả ộ đ xác đ nh. Trên c s đó ng i ta xác đ nh đ ứ c m u nghiên c u đã x y ra quá
ọ Ở ệ ộ ế trình hóa h c gì? ứ ộ ạ t đ nào và m c đ m nh hay y u? nhi
ệ ứ ướ ạ ườ ạ ố Hi u ng nhi ệ ượ t đ c ghi d i d ng đ ặ ng đ t nóng ho c các d ng khác
ư ườ ườ ị nh đ ố ng vi phân DTA... Đ ng đ t nóng cho phép xác đ nh nhi ệ ộ ạ t đ t i đó có
hi uệ
ứ ệ ệ ứ ư ệ ng nhi ị ủ t, cũng nh giá tr c a hi u ng nhi ấ ủ t và d u c a nó.
ệ ườ ườ ườ Trong phân tích nhi ủ ế t, ch y u ng i ta dùng đ ng DTA. Đ ng DTA
ướ ạ ồ ị ự ụ ệ ệ ộ ữ ẫ ượ đ c ghi d i d ng đ th : s ph thu c c a ộ ủ (cid:0) T (hi u nhi t đ gi a m u và
ặ ấ ẩ ờ ệ ộ ạ ủ ườ ộ ch t chu n) vào th i gian t ho c nhi t đ T. Đ nh y c a đ ng vi phân (DTA)
ớ ườ ấ ầ ệ ộ ườ ấ ớ r t l n g p 1015 l n so v i đ ng nhi t đ . Do đó đ ng DTA cho phép quan
ượ ệ ứ ệ ấ ỏ ủ ứ sát đ c hi u ng nhi ẫ t r t nh c a m u nghiên c u.
ằ ế ị ệ ụ ể ượ ự ổ B ng thi t b phân tích nhi t chuyên d ng có th ghi đ ố c s thay đ i kh i
ấ ố ướ ạ ườ ố ượ ườ ượ l ng ch t khi đ t nóng d i d ng đ ng kh i l ng (TG) hay đ ng vi phân
ố ượ ố ượ ườ ễ ự ụ ồ ị ể kh i l ng (DTG). Đ ng kh i l ộ ủ ng (TG) là đ th bi u di n s ph thu c c a
ố ượ ứ ẫ ệ ộ ườ ờ ỉ kh i l ng m u nghiên c u vào nhi t đ T hay th i gian t. Đ ng TG ch ra s ự
ố ượ ứ ừ ầ ừ ườ ế ệ ấ ố ổ thay đ i kh i l ng ch t nghiên c u t đ u đ n cu i thí nghi m. T đ ng TG
ượ ầ ủ ấ ắ ứ ề ể có th thu đ ộ ề ủ c các thông tin v thành ph n c a ch t r n nghiên c u, đ b n c a
ề ẩ ượ ạ ế ợ ủ ả nó, v các s n ph m đ c t o thành trong quá trình phân h y, k t h p cũng nh ư
ả ề ơ ế ệ ộ ọ ủ ả ứ ừ gi thi ế ượ t đ c v c ch và nhi ạ t đ ng h c c a ph n ng theo t ng giai đo n
ộ hay toàn b quá trình.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
A
B
C
D
cơ
T 1
2
ử ậ L p Lò nung Ghi thông tin X lý thông tin
T ng trình
2
ươ Ch
ấ Ch t so sánh M u ẫ nghiên c uứ
T DTA
ơ ồ ố ủ ế ị ệ Hình 1.5. S đ kh i c a thi t b phân tích nhi t
ươ ễ ạ 1.5.2. Ph ng pháp phân tích nhi u x tia X [1]
2 r t tr , nó không tác d ng v i oxi, clo, brom và các
ề ặ ọ ấ ơ ụ ớ V m t hóa h c SiO
axit
2 tan.
ụ ớ ỉ ở ề ệ ườ ể ả k c khi đun nóng. Nó ch tác d ng v i flo và HF đi u ki n th ng, SiO
ươ ữ ễ ạ ộ ươ ệ Ph ng pháp nhi u x tia X (XRD) là m t trong nh ng ph ạ ng pháp hi n đ i
ậ ệ ể ủ ể ầ ị ươ dùng đ xác đ nh thành ph n pha tinh th c a v t li u. Ph ng pháp này cho
phép xác
ố ạ ể ạ ướ ướ ạ ị đ nh thông s m ng, ki u m ng l i, kích th c h t...
ươ ự ễ ắ ạ Ph ng pháp nhi u x tia X d a trên nguyên t c sau:
ơ ắ ậ ệ ế ấ ộ Khi chi u m t chùm tia X song song, đ n s c vào v t li u có c u trúc tinh
ệ ượ ể ệ ế ườ ủ ớ ả th thì x y ra hi n t ng khu ch tán tia X. Đi n tr ng c a chùm tia t i làm
ệ ử ủ ử ự ể ạ ộ ộ đi n t c a nguyên t ồ trong m ng tinh th dao đ ng, s dao đ ng này là ngu n
ầ ố ớ ứ ạ ứ ấ ớ phát tia th c p phát ra b c x cùng t n s v i tia X. Do đó chúng giao thoa v i
ạ ướ ữ ể ặ ạ ẳ nhau. Trong m ng l i tinh th chúng t o thành nh ng m t ph ng nút. S ự
ư ự ạ ừ ế ả ẳ ặ ể khu ch tán tia X có th xem nh s ph n x t ế các m t ph ng nút đó. Khi chi u
ơ ắ ộ ướ ộ ệ ể ị m t chùm tia X đ n s c có b c sóng xác đ nh đi qua m t h tinh th , trong tinh
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
hkl, góc h pợ
ể ả ặ ẳ ọ ớ th ta ch n hai m t ph ng nút song song v i nhau có kho ng cách là d
(cid:0) ớ ớ ặ ẳ ệ ộ ế ớ ả ở b i tia t i v i m t ph ng nút là . N u hi u l ủ trình c a tia t i và tia ph n x ạ
ộ ố ầ ướ ệ ượ ễ ạ ằ b ng m t s nguyên l n b ả c sóng thì x y ra hi n t ng nhi u x tia X.
ễ ạ Hình 1.6. Nhi u x tia X theo mô hình Bragg
ạ ừ ả ệ ạ ạ ặ Các tia X ph n x t hai m t m ng c nh nhau có hi u quang trình
∆ = M2QN2 – M1PN1 = 2dsinθ
ẽ ớ ượ ạ ỏ ự ạ Khi các tia này giao thoa v i nhau ta s thu đ ễ c c c đ i nhi u x th a mãn
ươ ph ng trình VulfBragg:
λ θ M2QN2 – M1PN1 = n = 2dsin
Trong đó:
ữ ạ ặ ả d: Kho ng cách gi a hai m t m ng song song.
θ ữ ế ẳ ặ : Góc gi a tia X và m t ph ng pháp tuy n.
ố ậ ạ ả n: S b c ph n x (n=1,2,3,4…).
ướ λ: Đ dài b ộ c sóng.
ệ ử ể ả ằ 1.5.3. Hình nh quét b ng kính hi n vi đi n t SEM [27]
ệ ạ ả ậ ượ ủ ẫ ự ệ ệ ậ Vi c t o nh c a m u v t đ c th c hi n thông qua vi c ghi nh n và phân
ệ ử ớ ề ặ ủ ậ ẫ ứ ạ tích các b c x phát ra t ừ ươ t ng tác c a chùm đi n t v i b m t m u v t.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ộ ậ ủ ơ ồ ố ệ ử ể Hình 1.7. S đ kh i các b ph n c a kính hi n vi đi n t quét
ươ ượ ử ụ ể ạ ấ ị Ph ng pháp SEM đ ề ặ c s d ng đ xác đ nh hình d ng và c u trúc b m t
ủ ươ ể ươ ữ ủ ậ ệ Ư ể c a v t li u. u đi m c a ph ng pháp SEM là có th thu đ ứ ả c nh ng b c nh
ấ ượ ề ẩ ỏ 3 chi u ch t l ị ẫ ứ ạ ng cao và không đòi h i ph c t p trong khâu chu n b m u.
ươ ặ ệ ữ ụ ể ạ ở ộ Ph ng phép SEM đ c bi t h u d ng, b i vì nó cho đ phóng đ i có th thay
ế ể ề ả ầ ớ ợ ị ổ ừ đ i t ệ 10 đ n 100000 l n v i hình nh rõ nét, hi n th ba chi u phù h p cho vi c
ề ặ ạ ấ phân tích hình d ng và c u trúc b m t.
ươ ấ ậ ị 1.5.4. Ph ng pháp xác đ nh các tính ch t v t lí
ị ộ 1.5.4.1. Xác đ nh đ co ngót khi nung
ượ ụ ấ ướ ượ ẫ M u đ c ép viên (hình tr ) s y khô tr c khi nung đ ề c đo chi u cao,
0, D0. H, D t
ươ ứ ươ ứ ề ườ ườ đ ng kính t ng ng là H ng ng là chi u cao và đ ủ ng kính c a
ẫ m u sau
ộ ề ế ệ ộ khi nung thiêu k t đã làm ngu i v nhi t đ phòng.
+
ứ Ta có công th c sau:
0
=
.100%
H D H D 0 + H D 0 0
- - ộ Đ co ngót
ộ ị 1.5.4.2. Xác đ nh đ hút n ướ c
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ộ ướ ủ ậ ệ ả ữ ướ ủ ở ề Đ hút n c c a v t li u là kh năng hút và gi c c a nó n ệ đi u ki n
bình
ườ ướ ố ượ ỉ ố ố ượ ữ ầ th ộ ng. Đ hút n c theo kh i l ng là t s ph n trăm gi a kh i l ng n ướ c
ượ ớ ố ượ ủ ậ ệ ở ạ ậ ệ mà v t li u hút đ c v i kh i l ng c a v t li u tr ng thái khô.
ướ ư ế Các b c ti n hành nh sau:
oC110oC đ n kh i l
ẫ ở ấ ệ ộ ố ượ ế ổ S y m u nhi t đ 105 ng không đ i.
0).
ể ẫ ộ Đ ngu i, cân m u khô (m
ế ẫ ướ Ngâm m u đã cân đ n bão hòa n c.
ớ ướ ọ ả ẩ ằ ẫ ẫ ặ ồ ẫ V t m u ra, lau n c đ ng trên m t m u b ng v i m r i cân m u bão
ướ ừ ẫ ớ ượ hòa n ờ c (m). Th i gian t ế khi v t m u ra đ n khi cân không v t quá 3 phút.
ộ ướ ủ ẫ ượ ứ ị Đ hút n c c a m u đ c xác đ nh theo công th c:
0
=
.100%
m m m
- ộ ướ Đ hút n c
ố ượ ị ằ ươ 1.5.4.3. Xác đ nh kh i l ng riêng b ng ph ng pháp Acsimet
0 đ
ể ự ủ ố ượ ằ ị Th tích t nhiên c a viên g m V c xác đ nh b ng cách: sau khi ngâm
ố ướ ể ị ươ bão hòa viên g m trong n c ta đem xách đ nh th tích thông qua ph ng pháp
ướ ể ể ự ủ ố ị ẩ đ y n c. Th tích dâng lên chính là th tích t nhiên c a viên g m. Xác đ nh
ặ ủ ố ố ể ể ằ ạ ố ị ộ ằ th tích toàn đ c c a kh i g m b ng cách xác đ nh th tích g m d ng b t b ng
a. Khi đó đ x p c a g m đ
ươ ẩ ướ ượ ể ố ộ ố ủ ố ph ng pháp đ y n c ta đ c th tích g m là V ượ c
ư tính nh sau :
=
r
.100
V V a 0 V 0
-
ố ượ ủ ố ượ ố ượ Cân kh i l ng c a viên g m đ c m(g). Khi đó kh i l ng riêng đ ượ c
tính theo công th c:ứ
d = m/ Vo
ị ườ ộ 1.5.4.4. Xác đ nh c ng đ nén [4]
ấ ủ ậ ệ ườ ả ộ ố ạ ự ạ ớ C ng đ nén là kh năng l n nh t c a v t li u ch ng l i s phá ho i do
iả t
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ọ ượ ấ ớ ạ ậ ệ ứ ẫ ị ị tr ng gây ra và đ ằ c xác đ nh b ng ng su t t i h n khi m u v t li u b phá
h y.ủ
ủ ả ộ ế ườ ứ ẩ ả ộ ố ậ ộ ủ C ng đ nén c a s n ph m ph n ánh m c đ k t kh i hay m t đ c a
s nả
ậ ộ ộ ề ư ư ẩ ả ẩ ph m. Tuy nhiên s n ph m có cùng m t đ nh nhau nh ng đ b n nén có th ể
ứ ỏ ư ạ ụ ấ ộ ề khác nhau. Đi u đó ch ng t ế chúng ph thu c vào c u trúc cũng nh lo i liên k t
ộ ề ấ ượ ậ ả ẩ ỉ ả trong s n ph m.Vì v y đ b n nén là ch tiêu đánh giá ch t l ẩ ng s n ph m
ệ ả ư ả ấ ẩ ả nhanh chóng cũng nh đánh giá c quy trình công ngh s n xu t ra s n ph m đó.
ộ ề ể ị ườ ẫ ặ Đ xác đ nh đ b n nén theo TCVN 65301:1999 ng i ta đ t m u trên
ủ ự ủ ự ể ẩ ặ ơ ị máy ép th y l c ho c máy ép c tiêu chu n đ xác đ nh l c phá h y.
ự L c nén
Mẫu đo
ế ị ườ ộ Hình 1.8. Mô hình thi t b đo c ng đ kháng nén
n đ
n=Pmax/F
ườ ộ ượ ứ C ng đ kháng nén R c tính theo công th c: R
ả ọ ẫ ạ Trong đó: Pmax T i tr ng nén phá ho i m u (N,KN)
2,cm2, m2)
ế ị ự ủ ệ ẫ F Ti t di n ch u l c c a m u (mm
ệ ố ả ở ệ 1.5.4.5. H s gi n n nhi t [4]
ậ ệ ị ử ẽ ậ ượ Khi v t li u b nung nóng, các nguyên t s nh n thêm năng l ng và dao
ữ ế ả ằ ị ộ đ ng quanh v trí cân b ng. Vì th , kho ng cách trung bình gi a các nguyên t ử
ướ ủ ậ ệ ậ ệ ị ở ư cũng nh kích th c c a v t li u tăng lên. Nói cách khác, v t li u b n ra khi
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ả ệ ượ ượ ạ ố đ t nóng và khi làm l nh x y ra quá trình ng ượ ạ c l i. Hi n t ng đó đ ọ c g i là
ở ệ ủ ậ ệ ự ề ổ ệ ộ ủ ự s giãn n nhi t c a v t li u, s thay đ i chi u dài theo nhi ậ ệ t đ c a v t li u
a =
-
l (
)
l t 0 l T T t 0 0
- ễ ể ở ắ ượ r n đ ứ c bi u di n b i công th c:
Trong đó:
ươ ứ ề ề ầ ố lt và l0 t ng ng là chi u dài ban đ u và chi u dài cu i cùng khi tăng
t
nhi tệ
ộ ủ ậ ệ ừ 0 đ n Tế đ c a v t li u t T
oC1)
α ệ ố ở ệ ề : h s giãn n nhi t theo chi u dài (
ậ ệ ở ệ ớ ổ ệ ộ ự ệ ố V t li u có h s giãn n nhi t càng l n thì khi thay đ i nhi t đ , s co
ị ứ ỡ ậ ệ ậ ệ ệ ố ủ ậ ớ giãn c a v t li u càng l n làm cho v t li u b n t v . Vì v y, h s giãn n ở
ệ ộ ề ố ậ ư ặ ệ ủ ậ ệ nhi t là thông s v t lí đ c tr ng cho đ b n nhi t c a v t li u.
ộ ề ố ệ 1.5.4.6. Đ b n s c nhi t [4]
ố ạ ự ộ ệ ộ ị ấ ủ ậ ệ Tính ch t c a v t li u ch ng l i s dao đ ng nhi ủ t đ không b phá h y
g i làọ
ố ệ ỡ ả ẩ ộ ệ ộ ộ ề đ b n s c nhi t. Nguyên nhân v s n ph m do dao đ ng nhi ứ t đ là các ng
su tấ
ệ ệ ấ ẩ ả ệ ộ ộ ố xu t hi n trong s n ph m do chênh l ch nhi t đ khi đ t nóng và làm ngu i.
ộ ề ố ị ệ ườ ể Theo TCVN 65307:2000, đ xác đ nh đ b n s c nhi t, ng i ta nung
o1200oC, sau đó l y m u ra đ t vào ấ
ế ẫ ệ ộ ẫ ặ m u 75x50x50mm đ n khi nhi t đ 1000
ự ể ầ ẩ ỡ ươ khung đ và dùng l c b y đ nâng đ u khung kia cao lên theo ph ng pháp
ớ ự ẩ ươ ứ ẳ ư ậ ứ ẫ ượ th ng đ ng v i l c đ y t ng ng 20N. Nh v y m u đ ộ ằ c làm ngu i b ng
ị ự ẩ ẩ ẫ ố ượ không khí và ch u l c u n khi b y. Sau khi b y, m u đ c nung và l ạ ế ụ i ti p t c
ị ỡ ố ầ ế ượ ọ ẫ quy trình trên cho đ n khi m u b v . S l n quy trình đó đ ộ ề ố c g i là đ b n s c
ệ ể ừ ộ ề ư ế ẫ ỳ nhi ố ỡ t. N u sau 30 chu k mà m u ch a v thì có th d ng và coi đ b n s c
ệ ớ ầ nhi ơ t l n h n 30 l n.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ộ ề ố ề ệ ệ ố ị Đi u ki n xác đ nh đ b n s c nhi ệ ử ụ ư ề t không gi ng nh đi u ki n s d ng
ộ ề ố ố ệ ữ ậ ệ ấ ầ ể ỉ vì v y nh ng s li u đo đ b n s c nhi t ch có tính ch t g n đúng và đ so sánh
ữ ớ ậ ệ gi a các v t li u v i nhau.
ộ ị ử 1.5.4.7. Đ ch u l a [4]
ấ ặ ị ử ủ ộ ị ư Theo đ nh nghĩa c a ISO 8362001 thì đ ch u l a là tính ch t đ c tr ng
cho
ữ ề ở ệ ộ ườ ệ ị ử ậ ệ v t li u ch u l a b n v ng nhi t đ cao trong môi tr ề ng và đi u ki n s ử
ủ ậ ệ ụ d ng c a v t li u.
ị ử ủ ậ ệ ể ẩ ộ ị ệ Đ xác đ nh đ ch u l a c a v t li u, theo tiêu chu n Vi t Nam TCVN
ươ ứ ớ ườ ể ạ ẫ 65304:1999 t ng ng v i ISO 528 1983, ng i ta t o m u thành côn đ đo.
ụ ề ạ ặ ố Côn này là kh i chóp c t, hai đáy là tam giác đ u có c nh 8,5 và 3mm đ t trên đ ế
o ±1o.
ị ử ớ ộ ch u l a sao cho nghiêng v i đáy m t góc 8
ệ ộ ệ ấ ượ ỏ ộ Khi nâng nhi ỏ t đ có pha l ng xu t hi n, l ớ ng pha l ng tăng lên, đ nh t
ủ ế ạ ạ ấ ầ ạ ặ ầ ờ ầ ủ c a chúng h th p, đ u côn cong d n d n ch m vào m t ngang c a đ . T i th i
ể ọ ệ ộ ụ ủ ế ầ ộ đi m đó g i là nhi ị ử t đ g c c a côn hay đ ch u l a. N u đ u côn dính dài trên
ặ ế ứ ượ ị ử ộ ế ầ m t đ , nhi ệ ộ ươ t đ t ng ng đã v t quá đ ch u l a. Ng ượ ạ c l i, n u đ u côn
ư ế ạ ệ ộ ươ ứ ế ế ch a ch m đ n đ thì nhi t đ t ng ng s d ẽ ướ ộ ị ử N u tăng nhi i đ ch u l a. ệ ộ t đ
ệ ệ ộ ụ ủ ế ườ ự nâng nhi ẽ t trong lò s tăng nhi t đ g c c a côn. Vì th ng i ta th c hi n t c đ ệ ố ộ
oC/phút b t đ u t
ệ ắ ầ ừ ệ ộ ế ố ả ẩ nâng nhi ị t quy đ nh 46 nhi t đ k t kh i s n ph m.
ươ Ự Ệ Ch ng 2. TH C NGHI M
Ộ Ụ Ủ Ậ 2.1. M C TIÊU VÀ N I DUNG C A LU N VĂN
ụ ủ ậ 2.1.1. M c tiêu c a lu n văn
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ứ ổ ợ ố ưở Nghiên c u t ng h p g m Diopsit CaO.MgO.2SiO ả 2 và nh h ủ ng c a
ấ ủ ố ế ấ Ziriconi (IV) oxit đ n c u trúc và tính ch t c a g m.
ứ ủ ộ ậ 2.1.2. Các n i dung nghiên c u c a lu n văn
ế ố ả ứ ưở ế ố ề ế nh h ng đ n đi u ch g m Diopsit. ả * Nghiên c u kh o sát các y u t
ấ Ch t khoáng hóa.
ượ ấ Hàm l ng ch t khoáng hóa.
ấ ủ ố ứ ấ * Nghiên c u c u trúc, tính ch t c a g m.
ứ ả ưở ủ ấ Nghiên c u nh h ấ ủ ế ng c a Ziriconi (IV) oxit đ n c u trúc, tính ch t c a
g m.ố
ụ ươ ể Sử d ng các ph ứ ng pháp: DTA, TG, TMA, XRD, SEM đ nghiên c u
ấ ủ ố ầ ấ c u trúc, thành ph n và tính ch t c a g m.
Ụ Ụ Ấ Ị Ế 2.2. D NG C , THI T B VÀ HÓA CH T
2.2.1. Hóa ch tấ
ộ ọ B t talc đ ượ ấ ừ c l y t ơ Thanh S n Phú Th
Silic đioxit SiO2
Canxi cacbonat CaCO3
Liti axetat CH3COOLi
Natri axetat CH3COONa
Kali axetat CH3COOK
Ziriconi (IV) oxit ZrO2
ấ ế Ch t k t dính PVA
ấ ượ ử ụ ạ ế ủ ố Các hóa ch t đ c s d ng là lo i tinh khi t c a Trung Qu c.
ụ 2.2.2. D ng cụ
ủ ẫ ố ủ C c th y tinh, đũa th y tinh, khay nung m u.
1, 102), cân phân tích chính xác
ủ ấ Lò nung, t ậ s y, cân kĩ thu t (chính xác 10
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ướ ậ 103, th c đo kĩ thu t chính xác 0,02 mm.
ứ ề Máy nghi n bi ( Fristch, Đ c).
ứ ễ ạ Máy nhi u x tia X SIEMEN D 5005 (Đ c).
ệ ạ ọ ộ Máy phân tích nhi t DTA/TG Đ i h c Bách Khoa Hà N i.
ậ ệ ụ ả ậ ọ Máy ch p nh SEM (Trung tâm Khoa h c V t li u Khoa V t lý – Tr ườ ng
ạ ọ ọ ự Đ i h c Khoa h c T Nhiên ĐHQGHN).
ườ ủ ổ ụ ộ Máy đo c ng đ kháng nén IBERTEST (European) c a t ng c c đo
ấ ượ ệ ườ l ng ch t l ng Vi t Nam.
Ự Ệ 2.3. TH C NGHI M
ị ẫ ẩ 2.3.1. Chu n b m u
ệ ậ ế ạ ứ ự ằ ố Nghiên c u này nh m ch t o g m Diopsit d a trên h b c ba CaO MgO
ử ụ ả ượ ụ ế ấ SiO2 có s d ng các ch t khoáng hóa và ph gia. Các k t qu đ ớ c so sánh v i
ả ủ ệ ế ố ế ạ ể ự các k t qu c a g m d a trên h CaOMgOSiO ả 2 đ tìm ra cách ch t o s n
ấ ượ ẩ ạ ượ ph m có ch t l ng mà l ố i ít tiêu t n năng l ng.
2 = 1 : 1 : 2 và
ẫ ượ ẩ ị Các m u đ c chu n b theo t ỷ ệ l mol CaO : MgO : SiO
2.
ụ ấ thêm ch t khoáng hóa và ph gia ZrO
2.3.2. Cách làm
2, CaCO3, ch t khoáng hóa và ch t ph gia theo
ụ ấ ấ ố ệ Cân các ph i li u talc, SiO
ầ ẫ ượ thành ph n các m u đã đ ọ c ch n.
ệ ượ ề ộ Các nguyên li u đ ề c tr n đ u trong máy nghi n hành tinh trong 30 phút
ớ ố ộ v i t c đ 200 vòng/ phút.
ệ ượ ề ề ộ ị ượ ạ Các nguyên li u sau khi đ c tr n đ u và nghi n m n, đ ộ ế c t o đ k t
Φ ằ ồ ủ ộ ụ dính b ng PVA, r i đem m t ngày, sau đó đem ra ép viên hình tr ( = 3,59 cm,
≈ ủ ự ằ l 1cm) b ng máy nén th y l c.
oC v i th i gian
ẫ ồ ế ở ấ ệ ộ ờ ớ S y khô m u r i đem nung thiêu k t các nhi t đ 1200
ộ ờ ẩ ả ượ ế ầ ư l u là m t gi [2]. Các s n ph m thu đ ấ ị c ti n hành xác đ nh thành ph n, c u
trúc và tính ch t.ấ
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ệ ủ ứ 2.3.3. Phân tích nhi ẫ t c a các m u nghiên c u
ầ ủ 2.3.3.1. Phân tích thành ph n c a khoáng talc
ề ế ầ ẫ ị M u talc sau khi nghi n m n chúng tôi ti n hành phân tích thành ph n hóa
ạ ậ ệ ự ệ ễ ạ ọ ủ h c c a khoáng talc t i Vi n V t li u xây d ng và phân tích nhi u x XRD trên
o, b c x CuK
(cid:0) t
(cid:0) (cid:0) ứ ừ ứ ạ máy D8 ADVANCE BRUKERLB Đ c, góc quay 2 t 5 70 iạ
ọ ườ khoa Hóa h c tr ng ĐHKHTN.
ủ ự ả ệ ủ 2.3.3.2. Kh o sát s phân h y nhi t c a talc
ủ ế ả ệ ủ ằ Chúng tôi ti n hành kh o sát quá trình phân h y nhi t c a talc b ng ph ươ ng
o/phút, môi tr
ệ ộ ệ ườ pháp phân tích nhi ớ ố t (DTA,TG) v i t c đ nâng nhi t: 10 ng:
oC, t
ệ ộ ự ạ ạ ạ ọ ộ không khí, nhi t đ c c đ i 1200 i Đ i h c Bách Khoa Hà N i.
ệ ẫ ỗ ợ 2.2.3.3. Phân tích nhi ạ t m u h n h p (talc, th ch anh, canxi cacbonat)
ạ ầ ẫ ỗ ợ ộ ớ M u h n h p b t talc, th ch anh, canxi cacbonat v i thành ph n: 47,42%
2 = 1 :
ạ talc, 15,03% th ch anh, 37,55% canxi cacbonat (t ỷ ệ l mol CaO : MgO : SiO
ượ ề ồ ế ộ ệ ớ ố ộ 1 : 2) đ c tr n đ u r i ti n hành phân tích nhi t DTA/TG v i t c đ nâng nhi ệ t:
oC, t
ườ ệ ộ ự ạ ạ ạ ọ 10o/phút, môi tr ng: không khí, nhi t đ c c đ i 1200 i Đ i h c Bách Khoa
Hà N i.ộ
ả ả ưở ế ự ủ ấ 2.3.4. Kh o sát nh h ng c a ch t khoáng hóa đ n s hình thành pha tinh
th g mể ố
ư ấ ụ ẩ ấ Ch t khoáng hóa có vai trò nh ch t xúc tác, có tác d ng thúc đ y quá tình
ủ ủ ế ệ ổ bi n đ i thù hình, phân h y các khoáng c a nguyên li u làm tăng quá trình
ố ệ ở ạ ế ệ ế ắ ả ả ậ ể khu ch tán v t th trong ph i li u tr ng thái r n, c i thi n kh năng k t tinh
ể ớ ạ ượ ủ c a pha tinh th m i t o thành trong lúc nung, làm tăng hàm l ng hay kích
ướ ủ ể ả ả ưở ủ ự ấ ộ th c c a nó. Đ kh o sát nh h ng c a m t vài ch t khoáng hóa lên s hình
ẫ ớ ế ấ thành pha c a v t li u ủ ậ ệ chúng tôi ti n hành khoáng hóa m u v i các ch t khoáng hóa:
CH3COOLi, CH3COONa, CH3COOK
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ượ ệ ạ Cân hàm l ầ ng nguyên li u talc, th ch anh, canxi cacbonat theo thành ph n
ố ượ ạ kh i l ầ ng: 47,42% talc, 15,03% th ch anh, 37,55% canxi cacbonat, sau đó l n
ớ ượ ượ ế l t ti n hành khoáng hóa v i hàm l ng:
ố ượ ổ ố ệ ế + CH3COOLi (chi m 2% t ng kh i l ng ph i li u).
ố ượ ổ ố ệ ế + CH3COONa (chi m 2% t ng kh i l ng ph i li u).
ố ượ ổ ố ệ ế + CH3COOK (chi m 2% t ng kh i l ng ph i li u).
oC trong 1h,
ấ ẫ ượ ế ở Các m u sau khi ép viên, s y khô đ c nung thiêu k t 1200
ễ ể ạ ầ ị ồ ế r i ti n hành phân tích nhi u x tia X đ xác đ nh thành ph n pha.
3COONa
ả ả ưở ủ ượ ấ 2.3.5. Kh o sát nh h ng c a hàm l ng ch t khoáng hóa CH
ế ự đ n s hình thành diopsit
3COONa thay đ iổ
ẩ ẫ ớ ị ượ ấ Chu n b các m u v i hàm l ng ch t khoáng hóa CH
ư ả nh trong b ng 2.1.
ệ ẫ ầ ấ ả B ng 2.1: Thành ph n nguyên li u trong các m u có ch t khoáng hóa
% CaCO3 % CH3COONa
ộ % B t talc 47,42 47,42 47,42 47,42 47,42 47,42 ạ % Th ch anh 15,03 15,03 15,03 15,03 15,03 15,03 37,55 37,55 37,55 37,55 37,55 37,55 0 1 2 3 4 5 M uẫ M0 M1 M2 M3 M4 M5
ế ẫ ượ ị ồ ế ề Các m u sau khi nung thiêu k t, đ c nghi n m n r i ti n hành phân tích
ể ễ ầ ạ ị nhi u x tia X đ xác đ nh thành ph n pha.
ứ ả ưở ủ ượ ế ự 2.3.6. Nghiên c u nh h ng c a hàm l ng Ziriconi (IV) oxit đ n s hình
thành Diopsit.
ứ ả ưở ế ự ủ 2.3.6.1. Nghiên c u nh h ng c a Ziriconi (IV) oxit đ n s hình thành
ằ ươ Diopsit b ng ph ng pháp XRD
ẫ ẩ ớ ị ượ ư ổ Chu n b các m u v i hàm l ả ng Ziriconi (IV) oxit thay đ i nh trong b ng
2.2.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
2
ệ ẫ ầ ả B ng 2.2: Thành ph n nguyên li u trong các m u có ZrO
ộ ạ Mẫ B t talc Th ch anh CaCO3 CH3COONa ZrO2
% 47,42 47,42 47,42 47,42 47,42 47,42 47,42 % 15,03 15,03 15,03 15,03 15,03 15,03 15,03 % 2 2 2 2 2 2 2 % 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 % 37,55 37,55 37,55 37,55 37,55 37,55 37,55 u M20 M21 M22 M23 M24 M25 M26
8
ẫ ượ ễ Các m u sau khi nung đ ạ c phân tích nhi u x XRD trên máy D
o, b c x CuK ạ
(cid:0) t
(cid:0) (cid:0) ứ ừ ứ ạ ADVANCE BRUKERLB Đ c, góc quay 2 t 5 70 i khoa
ọ ườ Hóa h c tr ng ĐHKHTN.
ứ ả ưở ế ự ủ 2.3.6.2. Nghiên c u nh h ng c a Ziriconi (IV) oxit đ n s hình thành
ằ ươ Diopsit b ng ph ng pháp SEM
ừ ế ả ị ượ ự T k t qu phân tích XRD chúng tôi xác đ nh đ c s hình thành pha tinh
ể ừ ẫ ọ th , t đó chúng tôi ch n các m u M20, M23, M26 ể ế đi nể hình đ ti n hành xác
ằ ọ ươ ạ ườ ị đ nh hình thái h c b ng ph ng pháp SEM t ậ i khoa V t LýTr ọ ạ ng Đ i H c
ự ọ Khoa H c T NhiênĐHQGHN.
ả ưở ủ ượ ế ả 2.3.7. Kh o sát nh h ng c a hàm l ng Ziriconi (IV) oxit đ n các tính
ấ ủ ậ ệ ch t c a v t li u
ả ưở ủ ượ ế ộ ả 2.3.7.1. Kh o sát nh h ng c a hàm l ng Ziriconi (IV) oxit đ n đ co ngót
ủ ậ ệ c a v t li u
ủ ế ẫ ộ ị Ti n hành xác đ nh đ co ngót c a các m u M20, M21, M22, M23, M24,
ụ M25, M26 theo m c 1.5.4.1.
ả ưở ủ ượ ộ ế ả 2.3.7.2. Kh o sát nh h ng c a hàm l ng Ziriconi (IV) oxit đ n đ hút
ướ ủ ậ ệ n c c a v t li u
ẫ ứ ớ ượ Các m u ng v i hàm l ng Ziriconi (IV) oxit khác nhau M20, M21, M22,
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
oC l u trong m t gi
ế ở ư ộ ế M23, M24, M25, M26 nung thiêu k t 1200 ờ ượ đ c ti n hành
ộ ị ướ xác đ nh đ hút n ụ c theo m c 1.5.4.2
ả ưở ủ ượ ế ả 2.3.7.3. Kh o sát nh h ng c a hàm l ố ng Ziriconi (IV) oxit đ n kh i
ộ ố ủ ậ ệ ượ l ng riêng và đ x p c a v t li u
ẫ ượ ế ị Các m u M20, M21, M22, M23, M24, M25, M26 đ ố c ti n hành xác đ nh kh i
ộ ố ằ ươ ụ ượ l ng riêng và đ x p b ng ph ng pháp Ascimet theo m c 1.5.4.3
ả ưở ủ ượ ế ườ ả 2.3.7.4. Kh o sát nh h ng c a hàm l ng Ziriconi (IV) oxit đ n c ng đ ộ
ủ ậ ệ kháng nén c a v t li u
ượ ế Các m u ẫ M20, M21, M22, M23, M24, M25, M26 đ c ti n hành đo c ườ ng
ụ ộ ạ ụ ườ ấ ượ ệ đ kháng nén theo m c 1.5.4.4 t i c c đo l ng ch t l ng Vi t Nam.
ả ưở ủ ượ ệ ố ế ả 2.3.7.5. Kh o sát nh h ng c a hàm l ng Ziriconi (IV) oxit đ n h s giãn
ở ệ ủ ậ ệ n nhi t c a v t li u
ẫ ượ ệ ố ế ở ệ Các m u M20, M23, M26 đ c ti n hành đo h s giãn n nhi ụ t theo m c
ạ ạ ọ ộ 1.5.4.5 t i Đ i h c Bách Khoa Hà N i.
ả ưở ủ ượ ế ả 2.3.7.6. Kh o sát nh h ng c a hàm l ộ ề ng Ziriconi (IV) oxit đ n đ b n
ệ ủ ậ ệ ố s c nhi t c a v t li u
ẫ ượ ộ ề ế ố ệ Các m u M20, M23, M26 đ c ti n hành đo đ b n s c nhi ụ t theo m c
ạ ự ệ ậ 1.5.4.6 t ệ i Vi n V t Li u Xây d ng.
ả ưở ủ ượ ộ ị ế ả 2.3.7.7. Kh o sát nh h ng c a hàm l ng Ziriconi (IV) oxit đ n đ ch u
ử ủ ậ ệ l a c a v t li u
ẫ ượ ị ử ế ộ ệ Các m u M20, M23, M26 đ c ti n hành đo đ ch u l a nhi ụ t theo m c
ạ ự ệ ậ 1.5.4.7 t ệ i Vi n V t Li u Xây d ng.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ươ Ả Ậ Ả Ế Ch ng 3 K T QU VÀ TH O LU N
ầ ộ ế ả 3.1. K t qu phân tích thành ph n b t talc
ọ ủ ộ ế ầ ả ả B ng 3.1 trình bày k t qu phân tích thành ph n hóa h c c a b t talc (hàm
ấ ượ ố ượ ề ầ ượ l ng các ch t đ c tính theo ph n trăm v kh i l ng) [2].
ọ ủ ả ầ B ng 3.1: Thành ph n hóa h c c a khoáng talc
ả
ỉ Ch tiêu MKN SiO2 MgO CaO Al2O3 Fe2O3 K2O Na2O K t quế 4,51% 60,82% 32,16% 0,22% 0,19% 0,15% 0,02% 0,15% STT 1 2 3 4 5 6 7 8
ừ ế ả ả ủ ầ ấ ậ T k t qu b ng 3.1 ta nh n th y thành ph n chính c a khoáng talc ch ủ
2) chi m 60,82% và Magie oxit (MgO) chi m 32,16% . Bên
ế ế ế y u là silic đioxit (SiO
2O3 (0,19%); Fe2O3(0,15%) …
ộ ố ư ạ c nh đó còn m t s oxit khác nh : CaO (0,22%); Al
ế ả ả ớ ợ ồ K t qu này phù h p v i phân tích XRD (hình 3.1). Tuy nhiên trên gi n đ XRD
2O3, FeO,
ậ ủ ủ ệ ặ ấ ấ ư không th y xu t hi n các pic đ c tr ng c a các khoáng v t c a CaO, Al
2+, Ca2+ thay th v trí Mg
2+,
ộ ậ ằ ậ ế ị K2O, Na2O…đ c l p. Vì v y chúng tôi cho r ng Fe
4+ trong m ng tinh th talc. Các cation Na ể
+, K+ s xâmẽ
ế ị ạ còn Al3+ thay th v trí Si
ậ ạ ướ ể ề ệ ả ả ấ nh p các m ng l ể ủ i đ trung hòa đi n, đ m b o tính b n c u trúc tinh th c a
talc.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Mau Talc
9 0 1
.
4000
3 = d
3000
) s p C
(
i
2000
n L
1000
7 6 8
.
.
.
6 4 4
3 3 3
.
.
.
.
.
1 = d
3 3 5 3 = d
7 5 5 1 = d
3 = d
8 2 8 2 = d
2 = d
7 8 4 2 = d
6 8 3 1 = d
0
20
30
40
50
60
70
2-Theta - Scale File: Hanh K19 mau Talc.raw - Type: Locked Coupled - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 9 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0. 00-013-0558 (I) - Talc-2M - Mg3Si4O10(OH)2 - Y: 3.42 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 5.28700 - b 9.15800 - c 18.95000 - alpha 90.000 - beta 99.500 - gamma 90.000 - Base-centered - C2/c (15)
cơ
ẫ ộ ả ồ ủ ễ ạ Hình 3.1: Gi n đ nhi u x tia X c a m u b t talc
ớ ế ế ế ậ ả ơ V i k t qu phân tích trên chúng tôi đi đ n k t lu n: talc Thanh S n Phú
ọ ượ ả ấ ồ Th có hàm l ng MgO và SiO ủ 2 cao, gi n đ XRD c a nó cũng cho th y talc
(cid:0) ư ầ ế ớ ư ở (3MgO.4SiO2.H2O) g n nh tinh khi ặ t v i pic đ c tr ng góc 2 = 28,8o;
ườ ệ ộ ộ d = 3,109Å; c ng đ pic I = 3700, nhóm không gian C2/c, h m t nghiêng. Đây
ố ệ ố ợ ạ là lo i talc t ứ t thích h p cho công ngh g m s .
ủ ầ ớ ọ ậ ấ V i thành ph n hóa h c c a diopsit: CaO.MgO.2SiO ằ 2 nh n th y r ng
ệ ự ưở ể ổ ợ khoáng talc là nguyên li u t nhiên lý t ậ ố ng đ t ng h p g m diopsit. Vì v y
ứ ổ ợ ố ừ trong nghiên c u này chúng tôi t ng h p g m diopsit đi t khoáng talc.
ế ả ệ ộ 3.2. K t qu phân tích nhi t b t talc
ế ả ệ ẫ ả ồ ệ K t qu phân tích nhi ấ t m u talc [2] cho th y trên gi n đ nhi t (hình 3.2)
ệ ứ ệ ấ có xu t hi n các hi u ng sau:
oC và kèm theo s m t kh i ố
ệ ứ ệ ấ ộ ệ ỏ ở ự ấ Xu t hi n m t hi u ng thu nhi t nh 830
oC đ n 860 ế
oC. Chúng tôi cho r ng ằ
ả ượ l ng 0,26% trong kho ng nhi ệ ừ t t 800 ở
ả ệ ắ ầ ầ ướ ấ ủ ấ ả ộ kho ng nhi t này b t đ u x y ra quá trình m t m t ph n n c c u trúc c a talc.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
oC đ n 1100 ế
oC liên t c có s m t kh i l
ả ừ ự ấ ố ượ ụ Trong kho ng t 830 ạ ng m nh,
ố ượ ấ ả ố ượ ệ ứ m t kho ng 4,32% kh i l ự ấ ng. S m t kh i l ớ ng này đi kèm v i hi u ng thu
0C. Chúng tôi cho r ng
ằ ở ệ ộ ự ấ ố ượ nhi ệ ở t 996 ả kho ng nhi t đ này s m t kh i l ng là
ả ướ ấ ủ ủ ớ ự ự ề do gi i phóng n c c u trúc đi kèm v i s phân h y c a talc. S đ hyđroxyl hóa
3) r i chuy n thành protoentatit và silic
ự ế ể ồ ẫ d n đ n s hình thành enstatit (MgSiO
ị đioxit vô đ nh hình.
(cid:0) (cid:0) Mg3[(OH)2Si4O10] (cid:0) 3(MgO.SiO2) + SiO2 +H2O
ớ ấ ể ủ ấ ị ấ ấ ầ C u trúc tinh th c a protoenstatit r t g n v i c u trúc talc. Khi talc b m t
2 còn l
ạ ộ ư ướ n c hai nhóm hydroxyl t o thành m t phân t ử ướ n c, nh ng ion O iạ
ế ể ầ ạ ỗ chi m ch trong m ng tinh th hình thành c u SiOSi. Do đó hình thành chu i t ỗ ứ
4]4 chuy n c u trúc l p c a talc thành c u trúc chu i protoenstatit.
ệ ớ ủ ể ấ ấ ỗ di n [SiO
ệ ọ ả ồ Hình 3.2: Gi n đ phân tích nhi ẫ t DTATG m u talc Phú Th
ủ ế ả ợ ớ ứ K t qu trên phù h p v i nghiên c u c a Ewell, Avgustinik, Kronert [30]
ứ ề và nhi u nghiên c u khác.
ậ ự ề ừ ế ủ ế ế ẫ T k t phân tích trên chúng tôi đi đ n k t lu n s đ hyđroxyl c a m u talc
oC và s phân h y talc x y ra
ắ ầ ở ứ ả ự ủ ả nghiên c u trong không khí b t đ u kho ng 800
oC – 1050oC. T 800
oC đ n 1100 ế
oC talc m t 4,58% kh i ố
ở ả ừ ấ nhanh kho ng 900
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ớ ế ế ả ầ ả ợ ộ ở ụ ượ l ng, k t qu này phù h p v i k t qu phân tích thành ph n b t talc m c 3.1.
oC tr lên g n nh không th y s m t kh i l
ừ ấ ự ấ ố ượ ư ầ ở ể ế ậ T 1100 ậ ng v y có th k t lu n
ế ằ r ng đ n
oC talc b phân h y g n nh hoàn toàn và trên kho ng nhi
ả ủ ư ầ ả ị ệ ộ kho ng 1100 t đ này
chỉ
ả ứ ự ữ ể ắ ả x y ra s chuy n pha và ph n ng gi a các pha r n.
oC protoenstatit chuy nể
ủ ứ Theo nghiên c u c a Lindemann [28] thì trên 1400
ế ở ạ thành clinoentatit trong khi silic đioxit k t tinh d ng cristobalit.
2, canxi cacbonat)
ế ả ệ ủ ẫ ỗ ợ 3.3. K t qu phân tích nhi t c a m u h n h p (talc, SiO
ế ệ ượ ồ ả K t qu phân tích nhi t DTA/TG thu đ ả c trên gi n đ 3.3.
ả ồ Hình 3.3: Gi n đ phân tích nhi ệ ẫ ỗ ợ t m u h n h p
oC m t 0,22%
ấ ả ả ồ ừ ấ Trên gi n đ hình 3.3 cho th y trong kho ng t ế 400 đ n 500
ố ượ ằ ở ệ ộ ự ấ ướ kh i l ng. Chúng tôi cho r ng ả kho ng nhi t đ này có s m t n ấ c h p ph ụ
ủ c a talc.
oC có s m t kh i l ự ấ
ả ừ ố ượ ạ Trong kho ng t ế 700 đ n 900 ng m nh 23,19% và
oC. Hi u ng này ng v i ớ
ệ ứ ệ ấ ệ ệ ớ ự ạ ở ệ ứ ứ xu t hi n hi u ng thu nhi t rõ r t v i c c đ i 874,9
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ự ấ ướ ấ ắ ầ ủ ả quá trình phân h y canxi cacbonat, và b t đ u x y ra s m t n ủ c c u trúc c a
khoáng talc.
CaCO3 (cid:0) CaO + CO2
oC th y có s m t 1,63% kh i l ự ấ
ả ừ ố ượ ấ Trong kho ng t ế 900 đ n 1070 ng và ở
ấ ả ệ ộ 997oC xu t hi n pic thu nhi ệ ằ ệ Chúng tôi cho r ng trong kho ng nhi t. t đ này có
sự
ướ ấ ủ ủ ủ ự ả ấ m t n c c u trúc c a talc và x y ra s phân h y c a talc.
(cid:0) (cid:0) Mg3[(OH)2Si4O10] (cid:0) 3(MgO.SiO2) + SiO2 +H2O
ườ ố ượ ả ư ầ ổ ở Trên 1050oC đ ng gi m kh i l ng g n nh không đ i có nghĩa là trên
ệ ộ ự ấ ố ượ ằ ệ ộ nhi ả t đ này không x y ra s m t kh i l ng. Chúng tôi cho r ng nhi t đ trên
ả 10500C các ch t t n t ấ ồ ạ ướ ạ i d ớ ả ứ i d ng oxit và x y ra ph n ng hình thành pha m i
ả ứ ể ặ ộ ử ủ ả ứ ữ ho c chuy n pha. Do có ph n ng n i phân t c a talc nên ph n ng gi a pha
ở ệ ộ ấ ể ơ ộ ử ả ắ r n x y ra nhi ự t đ th p h n. S chuy n n i phân t talc thành metasilicat
ả ứ ữ ế ả magie (MgO.SiO2) ,(MgO.2SiO2) ti p đó x y ra ph n ng gi a metasilicat magie
2) hay akermanit (2CaO.
ể ạ ớ v i CaO có th t o thành monticellite (CaO.MgO.SiO
2 v i CaO đ
ả ứ ữ ớ ể ạ MgO.SiO2), ph n ng gi a MgO.2SiO t o diopsit
(CaO.MgO.2SiO2)...
(cid:0) (cid:0) MgSi2O5 + CaO (cid:0) CaMgSi2O6
ưở ủ ậ ệ ế ự ủ ấ Ả 3.4. nh h ng c a ch t khoáng hóa đ n s hình thành pha c a v t li u
2, canxi cacbonat) đ
ẫ ỗ ượ ở ợ M u h n h p (talc, SiO ố c khoáng hóa b i các mu i
ượ ế ế CH3COOLi, CH3COONa, CH3COOK đ c ti n hành phân tích XRD. K t qu ả
cượ đ
trình bày trên các hình 3.4, 3.5, 3.6 và 3.7.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 0
400
.
6 8 9 2 = d
300
) s p C
200
.
(
i
3 1 5 2 = d
n L
.
4 8 8 2 = d
.
.
1 3 9 2 = d
100
8 5 5 2 = d
.
.
.
6 1 2 3 = d
0 2 6 1 = d
.
.
.
.
.
.
.
.
.
6 6 1 3 = d
1 0 2 2 = d
.
4 6 4 2 = d
.
6 3 0 2 = d
.
.
.
.
.
.
.
8 9 2 3 = d
.
6 2 1 2 = 8d 4 1 2 = d
.
.
.
.
.
1 0 5 1 = d
9 0 4 1 = d
.
.
8 1 4 1 = d
.
7 7 8 3 = d
2 2 5 1 = d
0 9 2 2 = d
0 8 3 1 = d
5 2 8 1 = d
0 7 6 1 = d
3 6 3 1 = d
8 7 4 1 = d
3 3 4 2 = d
6 5 7 2 = d
7 2 0 4 = d
6 6 4 3 = d
6 4 7 1 = 0 9 d 7 8 7 7 1 1 = = d d
0 0 7 1 = d
6 6 5 1 = d
8 6 6 2 = d
0
20
30
40
50
60
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 0.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 5 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 ° - 01-075-1092 (C) - Diopside - CaMgSi2O6 - Y: 49.86 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.74100 - b 8.91900 - c 5.25700 - alpha 90.000 - beta 105.970 - gamma 90.000 - Base-centered - C2/c (15) - 00-007-0074 (D) - Forsterite - Mg2SiO4 - Y: 6.26 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75800 - b 10.20700 - c 5.98800 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) - 4 - 29 00-019-0769 (D) - Clinoenstatite, syn - MgSiO3 - Y: 15.86 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.60650 - b 8.81460 - c 5.16880 - alpha 90.000 - beta 108.300 - gamma 90.000 - Primitive - P21/a (14) -
cơ
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 1
700
.
600
9 8 9 2 = d
500
400
) s p C
(
.
i
9 0 5 2 = d
n L
300
.
.
6 3 9 2 = d
0 9 8 2 = d
.
200
.
1 2 2 3 = d
.
3 6 5 2 = d
.
2 2 6 1 = d
.
.
.
2 3 1 2 = d
.
.
1 3 3 3 = d
0 5 7 1 = d
.
.
.
.
.
.
100
7 5 4 2 = d
.
.
8 6 7 2 = d
7 3 0 2 = d
0 8 2 2 = d
.
.
9 1 0 2 = d
.
0 0 5 1 = d
.
.
2 1 4 1 = d
.
.
.
5 9 1 2 = d
.
8 7 8 3 = d
.
8 4 1 2 = d
5 0 1 2 = d
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
8 4 2 2 = d
1 9 9 1 = d
3 6 1 3 = d
.
3 2 8 1 = d
8 6 6 1 = d
4 6 9 1 = d
2 8 4 1 = d
5 9 4 3 = d
2 1 7 3 = d
2 0 8 1 = d
9 4 5 1 = d
1 3 6 3 = d
9 2 5 1 = d
4 9 3 1 = d
5 4 4 1 = d
0 9 8 1 = d
0 8 3 2 = d
1 6 4 1 = d
2 5 3 1 = d
0 0 7 1 = d
2 7 2 4 = d
0
30
20
40
50
60
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 1(2).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 11 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.0 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 52.70 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 00-007-0074 (D) - Forsterite - Mg2SiO4 - Y: 11.48 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75800 - b 10.20700 - c 5.98800 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) - 4 - 2
ễ ạ ả ồ ẫ ấ ủ Hình 3.4: Gi n đ nhi u x tia X c a m u không có ch t khoáng hóa
3COOLi
ả ồ ễ ạ ủ ẫ Hình 3.5: Gi n đ nhi u x tia X c a m u khoáng hóa CH
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 2
700
.
600
3 9 9 2 = d
500
400
) s p C
(
i
.
n L
1 1 5 2 = d
300
.
.
5 9 8 2 = d
4 3 9 2 = d
.
200
.
1 2 2 3 = d
.
2 6 5 2 = d
.
.
2 2 6 1 = d
.
.
.
.
.
3 3 1 2 = d
8 5 4 2 = d
.
.
0 5 7 1 = d
.
.
100
.
6 3 0 2 = d
6 6 7 2 = d
8 9 1 2 = d
.
.
.
9 7 8 3 = d
2 1 4 1 = d
.
.
.
7 7 2 2 = d
.
.
.
8 1 0 2 = d
7 0 1 2 = d
.
.
.
0 0 5 1 = d
.
3 1 7 3 = d
9 6 6 1 = d
6 3 3 3 = 7 d 8 4 3 = d
4 2 8 1 = d
6 4 2 2 = d
5 6 9 1 = d
0 5 3 1 = d
0 9 9 1 = d
8 7 3 1 = d
1 1 3 4 = d
0 3 5 1 = d
6 4 3 2 = d
0
20
50
60
70
30
40
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 2.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 ° 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 40.81 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 00-007-0074 (D) - Forsterite - Mg2SiO4 - Y: 9.28 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75800 - b 10.20700 - c 5.98800 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) - 4 - 29
cơ
3COONa
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 3
500
400
.
2 9 9 2 = d
300
.
) s p C
2 1 5 2 = d
(
i
n L
200
5 9 8
.
2 = d
.
.
9 3 9 2 = d
.
5 6 5 2 = d
.
8 2 2 3 = d
.
.
100
4 2 6 1 = d
.
8 5 4 2 = d
.
.
.
.
5 6 7 2 = d
.
9 4 7 1 = d
.
.
7 3 3 3 = d
.
9 7 8 3 = d
.
9 3 0 2 = d
7 9 1 2 = d
.
.
4 3 1 2 = 4d 5 1 2 = d
8 2 8
0 2 0 2 = d
.
.
.
.
1 1 4 1 = d
6 4 5
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
0 7 6 1 = d
1 0 5 1 = d
6 0 1 2 = d
1 = d
6 2 7 3 = d
8 8 4 3 = d
6 1 8 1 = d
9 3 2 4 = d
6 5 5 1 = d
1 = d
8 6 9 1 = d
7 4 3 1 = d
5 6 4 1 = d
8 7 4 1 = d
0 9 3 1 = d
3 5 8 1 = d
0 7 2 2 = 7 d 4 3 2 = d
2 5 6 3 = d
0
20
50
70
30
40
60
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 3.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 11 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 ° 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 50.52 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 00-007-0074 (D) - Forsterite - Mg2SiO4 - Y: 19.52 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75800 - b 10.20700 - c 5.98800 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) - 4 - 2
ả ồ ễ ạ ủ ẫ Hình 3.6: Gi n đ nhi u x tia X c a m u khoáng hóa CH
3COOK
ễ ạ ả ồ ủ ẫ Hình 3.7: Gi n đ nhi u x tia X c a m u khoáng hóa CH
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ễ ề ạ ấ ẫ ấ ả ả ồ ệ Nhìn vào gi n đ nhi u x tia X chúng ta th y c 4 m u đ u xu t hi n
ủ ế ệ ấ ấ ẫ pha diopsit. M u không có ch t khoáng hóa xu t hi n ch y u pha diopsit, ngoài
ườ ộ ấ ế ấ ra còn 2 pha forsterit và clinoenstatit có c ệ ng đ r t y u. Pha diopsit xu t hi n
ườ ộ ấ ấ ặ ớ ơ ẫ trong m u này có c ẫ ng đ th p h n so v i các m u có m t ch t khoáng hóa.
ấ ẫ ặ ự ủ ấ Các m u có m t ch t khoáng hóa không có s ệ xu t hi n c a pha
ứ ư ấ ớ ườ ộ clinoenstatit nh ng ng v i các ch t khoáng hóa khác nhau thì c ng đ các pic
ượ thu đ c khác nhau.
ườ ư ủ ấ ẫ ặ ộ C ng đ pic đ c tr ng c a các pha trong các m u có ch t khoáng hóa và
ấ ượ ả không có ch t khoáng hóa đ c trình bày trong b ng 3.2.
ặ ư ủ ể ả ẫ B ng 3.2. Các pic đ c tr ng c a các pha tinh th trong các m u
ấ ấ có ch t khoáng hóa và không có ch t khoáng hóa
M uẫ Diopsit d I Pha tinh thể Forsterit d I Clinoenstatit d I 2(cid:0) 2(cid:0) 2(cid:0)
(Å) (Cps) (Å) (Cps) (o) (o)
Không có (Å) 2,986 (Cps) 300 (o) 29,9
35,5 2,513 36,5 2,433 30 31,2 2,884 70 170 ch tấ
khoáng hóa
56,5 29,9 1,620 2,989 60 530 Khoáng hóa 35,5 2,509 290 36.5 2,457 75 CH3COOLi
56,5 29,9 1,622 2,993 125 560 36,5 2,458 80 Khoáng hóa
35,5 2.511 270 CH3COONa
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
56,5 29,9 2,622 2,992 120 350 Khoáng hóa 35,5 2,512 230 36,5 2,458 80 CH3COOK 56,5 1,624 80
ậ ệ ấ ả ấ ố ượ B ng 3.2 cho th y khi có ch t khoáng hóa thì v t li u g m thu đ c có pha
ớ ườ ộ ạ ủ ấ ơ ị diopsit v i c ng đ m nh h n khi không có ch t khoáng hóa. Giá tr d c a pha
ẫ ượ ị ớ ơ diopsit trong m u đ c khoáng hóa có giá tr l n h n.
ừ ế ế ấ ậ ả ế T k t qu trên chúng tôi đi đ n k t lu n: Khi có các ch t khoáng hóa
ấ ộ ớ ỏ ấ ạ CH3COOLi, CH3COONa và CH3COOK t o pha l ng có đ nh t th p, giúp th m
ướ ạ ắ ủ ả ứ ủ ế ả ấ ẫ t các h t r n c a các ch t ph n ng d n đ n x y ra quá trình hoà tan c a các
ả ứ ả ứ ự ừ ễ ế ấ ấ ơ ch t ph n ng. T đó giúp s khu ch tán ch t ph n ng d dàng h n nên có tác
ẩ ố ả ứ ư ế ả ẩ ộ ụ d ng thúc đ y t c đ ph n ng cũng nh quá trình tái k t tinh s n ph m trong
ụ ữ ấ ầ ả ặ ợ ỏ ố ạ ắ ỗ h n h p. M t khác, pha l ng có tác d ng l p đ y kho ng tr ng gi a các h t r n,
làm tăng m t ậ
ố ả ả ứ ế ẩ ở ộ ủ ả đ c a s n ph m ph n ng, nghĩa là giúp cho quá trình k t kh i x y ra nhanh
ệ ộ ấ nhi t đ th p [13].
ẫ ấ ấ ườ M u có ch t khoáng hóa CH ệ 3COONa xu t hi n pha diopsit có c ng đ ộ
ố ạ ấ ạ ấ ệ ơ m nh nh t. Pha diopsit có c u trúc h đ n tà, các thông s m ng a= 9,727Å; b=
(cid:0) ư ứ ặ ớ 8,912Å; c= 5,245Å; (cid:0) = 90o; (cid:0) = 106,36o; (cid:0) = 90o. Các pic đ c tr ng ng v i: 2 =
ươ ứ 29,9o; 35,5o; 56,5o và d t ng ng là 2,993Å; 2,511Å; 1,622Å.
ể ượ ớ ườ ấ ộ ọ Đ thu đ c pha diopsit v i c ấ ng đ cao nh t chúng tôi ch n ch t
khoáng hóa CH3COONa.
3COONa đ n s hình
ưở ủ ượ ấ ế ự Ả 3.5. nh h ng c a hàm l ng ch t khoáng hóa CH
ủ ậ ệ thành pha c a v t li u
ở ở ế ả ấ ọ Trên c s k t qu thu đ ượ ở c trên chúng tôi ch n ch t khoáng hóa là
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ượ ổ ừ ấ ố ượ CH3COONa. Hàm l ng ch t khoáng hóa thay đ i t 1÷5% (kh i l ố ng ph i
ứ ự ả ệ ể ưở ủ ế li u) đ nghiên c u s nh h ng c a nó đ n quá trình hình thành pha tinh th ể
ẫ ượ ế ấ ằ diopsit. Các m u sau khi nung đ c ti n hành phân tích c u trúc b ng ph ươ ng
ả ượ ế ễ ạ pháp nhi u x tia X, k t qu đ c trình bày trên hình: 3.8, 3.9, 3.10, 3.11, 3.12.
ừ ả ễ ạ ồ ấ ả ệ ề ấ t T gi n đ nhi u x tia X cho th y t c các m u ấ ẫ đ u xu t hi n pha
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 1
500
.
400
2 9 9 2 = d
300
) s p C
(
i
.
n L
1 1 5 2 = d
200
.
.
0 9 8 2 = d
1 3 9 2 = d
.
.
.
1 2 2 3 = d
3 6 5 2 = d
.
3 2 6 1 = d
100
3 3 1 2 = d
.
.
.
.
.
.
.
.
7 3 0 2 = d
1 3 3 3 = d
0 5 7 1 = d
.
.
.
6 5 4 2 = d
.
1 1 4 1 = d
2 6 7 2 = d
.
.
7 1 0 2 = d
.
6 9 1 2 = d
.
.
.
.
7 4 1 2 = d
5 0 1 2 = d
.
9 9 4 1 = d
.
8 7 8 3 = d
.
1 8 2 2 = d
6 6 6 1 = d
3 2 8 1 = d
4 8 4 1 = d
5 7 4 1 = d
6 4 5 1 = d
5 1 7 3 = d
2 5 4 1 = d
8 3 4 3 = d
9 7 3 1 = d
0
20
50
60
30
40
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 1(3).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 11 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.0 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 35.40 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 00-007-0074 (D) - Forsterite - Mg2SiO4 - Y: 7.08 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75800 - b 10.20700 - c 5.98800 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) - 4 - 29
ườ diopsit và forsterit: pha diopsit là pha chính, pha forsterit có c ộ ấ ế . ng đ r t y u
3COONa
ả ồ ễ ạ ủ ứ ẫ Hình 3.8: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 1% CH
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 2
700
.
600
3 9 9 2 = d
500
400
) s p C
i
.
( n L
1 1 5 2 = d
300
.
.
5 9 8 2 = d
4 3 9 2 = d
.
200
.
1 2 2 3 = d
.
2 6 5 2 = d
.
.
2 2 6 1 = d
.
.
.
.
.
3 3 1 2 = d
8 5 4 2 = d
2 1 4
.
.
0 5 7 1 = d
.
.
100
.
6 3 0 2 = d
6 6 7 2 = d
8 9 1 2 = d
.
.
.
9 7 8 3 = d
1 = d
.
.
.
.
7 7 2 2 = d
.
.
8 1 0 2 = d
7 0 1 2 = d
.
.
.
.
0 0 5 1 = d
3 1 7 3 = d
9 6 6 1 = d
6 3 3 3 = 7 d 8 4 3 = d
4 2 8 1 = d
6 4 2 2 = d
5 6 9 1 = d
0 5 3 1 = d
0 9 9 1 = d
8 7 3 1 = d
1 1 3 4 = d
0 3 5 1 = d
6 4 3 2 = d
0
20
50
60
70
30
40
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 2.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 ° 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 40.81 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 00-007-0074 (D) - Forsterite - Mg2SiO4 - Y: 9.28 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75800 - b 10.20700 - c 5.98800 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) - 4 - 29
cơ
3COONa
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 3
500
1 9 9
.
2 = d
400
3 1 5
.
2 = d
300
) s p C
(
i
n L
2 9 8
200
.
0 4 9
.
2 = d
5 2 2
.
2 = d
3 = d
2 6 5
.
9 5 4
3 2 6
.
.
2 = d
0 5 7
.
2 = d
1 = d
3 3 1
.
7 6 7
1 9 2
.
7 8 8
8 3 0
.
8 3 3
.
.
100
.
1 = d
8 6 2
.
5 1 0
2 = d
8 1 4
2 = d
.
.
3 = d
2 = d
2 = 4d 5 1
7 0 1
3 = d
0 0 2
0 0 5
.
.
.
.
.
.
1 7 6
0 3 7
0 3 8
2 = d
.
.
6 9 9
.
2 = d
1 = d
.
0 5 3
9 4 5
4 1 5
.
1 7 5
7 4 4
2 = d
.
2 = d
.
.
2 = d
8 4 2 2 = d
9 0 8
.
.
2 5 3
1 = d
.
6 6 9
9 2 5
6 9 9
5 8 7
7 7 8
4 8 3
3 7 3
.
.
7 8 4 3 = d
.
.
.
.
.
.
.
1 = d
3 = d
1 = d
1 = d
1 = d
1 = d
0 8 4 1 = d
1 = d
1 = d
9 9 2 4 = d
1 = d
1 = d
2 = d
1 = d
1 = d
3 = d
1 = d
1 = d
1 = d
1 = d
0
20
30
40
50
60
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 3(2).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 10 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.0 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 53.53 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 00-007-0074 (D) - Forsterite - Mg2SiO4 - Y: 15.17 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75800 - b 10.20700 - c 5.98800 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) - 4 - 2
ả ồ ễ ạ ứ ủ ẫ Hình 3.9: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 2% CH
3COONa
ễ ạ ả ồ ứ ủ ẫ Hình 3.10: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 3% CH
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 4
500
.
7 9 9 2 = d
400
300
) s p C
(
.
i
3 1 5 2 = d
n L
200
.
.
8 9 8 2 = d
7 3 9 2 = d
.
.
.
5 6 5 2 = d
.
3 2 6 1 = d
4 3 1 2 = d
100
.
.
.
.
.
8 5 4 2 = d
.
.
.
5 2 2 3 = 4 d 3 3 3 = d
.
.
0 5 7 1 = d
7 3 0 2 = d
2 7 2 2 = d
.
.
.
.
1 2 0 2 = d
8 9 1 2 = d
0 1 4 1 = d
1 0 5 1 = d
8 6 7 2 = d
.
.
.
.
0 9 8 3 = d
.
.
8 4 2 2 = d
.
.
.
7 0 1 2 = d
8 6 6 1 = d
.
.
.
7 2 8 1 = d
0 3 5 1 = d
2 5 5 1 = d
0 8 4 3 = d
9 8 9 1 = d
0 7 9 1 = d
1 5 3 1 = d
9 4 8 1 = d
5 8 3 1 = d
5 7 8 1 = d
6 9 8 1 = d
3 5 4 1 = d
0
60
20
30
40
50
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 4.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 ° 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 45.16 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 00-007-0074 (D) - Forsterite - Mg2SiO4 - Y: 10.28 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75800 - b 10.20700 - c 5.98800 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) - 4 - 2
cơ
3COONa
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 5
600
500
2 9 9
.
2 = d
400
.
) s p C
6 1 5 2 = d
300
(
i
n L
3 4 9
200
.
6 9 8
.
2 = d
.
2 = d
8 2 2 3 = d
3 2 6
.
.
2 6 4
.
1 3 1
1 = d
6 6 5 2 = d
.
.
9 8 8
.
8 9 2
1 7 7
.
2 = d
.
0 4 0
100
.
.
1 5 7 1 = d
2 = d
3 1 0
0 2 4
.
3 = d
.
7 5 1
0 7 2
2 = d
3 0 5
.
2 = d
.
1 0 5
.
2 = d
1 4 3 3 = d
.
7 0 1
.
.
2 7 6
8 0 4
.
0 7 9
3 2 7
.
.
.
2 = d
.
.
1 = d
1 8 4
5 4 4
2 = d
.
2 = d
.
3 = d
0 5 3
.
.
1 = d
.
8 5 4
.
4 0 2 2 = d
2 = d
.
0 3 8 1 = d
0 5 2 2 = d
1 = d
1 = d
1 = d
3 = d
1 = d
1 = d
4 2 5 1 = d
7 8 3 1 = d
2 5 3 1 = d
2 = d
1 = d
0
20
50
30
40
60
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 5.raw - Type: Locked Coupled - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 11 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 00-007-0074 (D) - Forsterite - Mg2SiO4 - Y: 14.93 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75800 - b 10.20700 - c 5.98800 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) - 4 - 2 01-075-1092 (C) - Diopside - CaMgSi2O6 - Y: 87.67 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.74100 - b 8.91900 - c 5.25700 - alpha 90.000 - beta 105.970 - gamma 90.000 - Base-centered - C2/c (15) -
ả ồ ễ ạ ủ ứ ẫ Hình 3.11: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 4% CH
3COONa
ễ ạ ả ồ ủ ứ ẫ Hình 3.12: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 5% CH
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ượ ớ ườ ủ ặ ẫ ộ Các pha đ c hình thành v i c ư ng đ pic đ c tr ng c a các m u đ ượ c
ả trình bày trong b ng 3.3 và hình 3.13
ặ ư ủ ả B ng 3.3. Các pic đ c tr ng c a các pha tinh th ể trong các m uẫ
3COONa
ấ có ch t khoáng hóa CH
Pha tinh thể
M uẫ Diopsit d I Forsterit d I 2(cid:0) 2(cid:0)
(Å) (Cps) (o)
(o) 29,9 (Å) 2,986 (Cps) 300
35,5 2,513 170 M0 36,5 2,433 30
56,5 29,9 1,620 2,992 60 360
35,5 2,511 200 36,5 2,456 45 M1
56,5 29,9 1,623 2,993 85 560 36.5 2,457 75 M2
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
270 2.511 35,5
120 420 2,622 2,991 56,5 29,9 36,5 2,459 95
290 2,513 35,5 M3
95 370 1,623 2,997 56,5 29,9 36,5 2,158 60
215 2,513 35,5 M4
100 410 1,623 2,992 56,5 29,9 36,5 2,462 80
290 2,516 35,5 M5
100 1,623 56,5
ễ ự ụ ồ ị ể ộ ườ ộ Hình 3.13: Đ th bi u di n s ph thu c c ng đ pha diopsit
3COONa
ượ ấ vào hàm l ng ch t khoáng hóa CH
ấ ằ ồ ị ễ ậ ườ ộ Nhìn vào đ th hình 3.13 d nh n th y r ng c ng đ pha diopsit tăng khi
3COONa tăng t
ượ ừ ố ượ ế ề hàm l ng CH 0% đ n 2% v kh i l ng. Khi hàm l ượ ng
ế ườ ộ ạ ể ả CH3COONa tăng đ n 3: 4 % thì c ng đ pha diopsit l i gi m. ả Có th gi i thích
ư ượ ấ ượ ạ ỏ ớ nh sau: khi hàm l ng ch t khoáng hóa tăng, l ả ng pha l ng t o ra l n gây nh
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ậ ệ ố ủ ườ ế ế ộ ưở h ấ ứ ng đ n quá trình k t kh i c a v t li u. C ng đ pha diopsit cao nh t ng
ượ ẫ ầ ậ ọ ớ v i hàm l ng CH ấ 3COONa là 2% vì v y chúng tôi ch n m u có thành ph n ch t
ế ố ế ả ể khoáng hóa là 2% đ đi kh o sát các y u t ti p theo.
ưở ủ ượ Ả 3.6. nh h ng c a hàm l ng Ziriconi (IV) oxit đ n s ế ự hình thành diopsit
ễ ạ ế ả 3.6.1. K t qu phân tích nhi u x tia X ( X Ray)
ừ ả ệ ề ế ễ ấ ẫ ầ ấ ạ ồ T gi n đ nhi u x tia X cho th y h u h t các m u đ u xu t hi n pha
diopsit và pha forsterit.
ượ ớ ườ ủ ẫ ặ ộ Các pha đ c hình thành v i c ư ng đ pic đ c tr ng c a các m u đ ượ c
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 21
500
.
2 9 9 2 = d
400
.
300
1 1 5 2 = d
) s p C
i
( n L
200
.
.
3 9 8 2 = d
8 3 9 2 = d
.
.
3 6 5 2 = d
4 2 2 3 = d
.
.
3 2 6 1 = d
.
.
.
.
5 5 4 2 = d
100
.
.
.
7 3 0 2 = d
9 4 7 1 = d
3 3 3 3 = d
.
.
.
2 6 7 2 = d
2 8 8 3 = d
.
.
.
1 9 2 2 = d
.
.
.
8 6 2 2 = d
0 0 2 2 = d
.
.
.
3 3 1 2 = 2d 5 1 2 = d
.
5 0 1 2 = d
0 1 4 1 = d
.
.
0 0 5 1 = d
.
.
6 1 0 2 = d
.
0 3 8 1 = d
.
.
4 4 2 2 = d
.
.
5 6 9 1 = d
9 6 6 1 = d
.
.
8 7 4 1 = d
2 1 7 3 = d
4 1 5 1 = d
4 9 9 1 = d
7 8 3 2 = d
3 8 4 3 = d
9 2 5 1 = d
0 5 5 1 = d
5 7 3 1 = d
2 4 3 2 = d
2 9 3 1 = d
1 5 3 1 = d
0 8 5 1 = d
0
20
50
30
40
60
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 21.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 39.62 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 01-084-1402 (C) - Forsterite, syn - Mg2SiO4 - Y: 13.80 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75490 - b 10.19850 - c 5.97920 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) -
ả trình bày trong b ng 3.4 và hình 3.14, 3.15, 3.16, 3.17, 3.18, 3.19.
2
ả ồ ễ ạ ứ ủ ẫ Hình 3.14: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 0,5% ZrO
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 22
600
7 8 9
.
500
2 = d
400
) s p C
300
.
i
7 0 5 2 = d
( n L
.
1 9 8
.
200
2 3 9 2 = d
2 = d
9 1 2
.
1 6 5
.
3 = d
2 2 6
2 = d
.
1 = d
1 3 1
.
.
.
9 4 7
1 7 8
.
.
.
100
2 = d
.
.
7 2 3 3 = d
5 5 4 2 = d
.
7 1 0
.
.
1 = d
9 9 4
3 = d
2 1 4 1 = d
.
5 3 0 2 = d
1 8 2 2 = d
4 0 1
5 2 8
4 6 7 2 = d
.
.
.
4 6 6
4 4 2
6 1 7
6 9 1 2 = d
2 = d
.
5 6 9
.
.
8 7 4
9 4 4
.
.
1 = d
.
8 4 5
9 8 4
9 3 3
.
.
.
2 = d
1 = d
.
8 8 9 1 = d
1 = d
2 = d
3 = d
1 = d
1 = d
1 = d
1 = d
3 = d
2 = d
6 7 5 1 = d
0
20
30
40
50
60
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 22.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 11 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 58.44 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 01-084-1402 (C) - Forsterite, syn - Mg2SiO4 - Y: 13.57 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75490 - b 10.19850 - c 5.97920 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) -
cơ
2
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 23
600
.
6 8 9 2 = d
500
400
.
4 1 5 2 = d
) s p C
i
300
( n L
.
.
3 4 9 2 = d
200
2 9 8 2 = d
.
.
.
5 2 2 3 = d
4 6 5 2 = d
.
.
3 2 6 1 = d
.
.
.
1 5 7 1 = d
8 5 4 2 = d
.
.
.
.
9 2 1 2 = d
8 3 0 2 = d
9 6 7 2 = d
100
.
.
.
6 9 2 2 = d
.
0 4 3 3 = d
5 8 8 3 = d
3 1 0 2 = d
.
.
.
.
.
2 5 1 2 = d
.
.
0 2 4 1 = d
.
.
8 0 2 2 = d
.
.
1 0 5 1 = d
.
.
.
.
.
.
8 0 4 1 = d
6 6 9 1 = d
0 7 2 2 = d
.
6 0 1 2 = d
2 3 8 1 = d
1 7 6 1 = d
2 5 2 2 = d
9 8 4 3 = d
5 1 7 3 = d
.
7 2 5 1 = d
3 8 4 1 = d
1 6 5 1 = d
9 4 5 1 = d
6 5 6 1 = d
4 4 3 2 = d
1 5 3 1 = d
8 8 3 1 = d
0 7 3 1 = d
3 6 4 1 = d
0
20
50
30
40
60
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 23.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 49.31 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 01-084-1402 (C) - Forsterite, syn - Mg2SiO4 - Y: 14.72 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75490 - b 10.19850 - c 5.97920 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) -
ễ ạ ả ồ ủ ứ ẫ Hình 3.15: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 1% ZrO
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
2
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 24
600
.
500
2 9 9 2 = d
400
.
) s p C
1 1 5 2 = d
300
(
i
n L
.
.
1 4 9 2 = d
200
5 9 8 2 = d
.
.
6 2 2 3 = d
3 6 5 2 = d
.
.
.
.
.
3 2 6 1 = d
.
.
0 6 4 2 = d
.
.
100
1 5 7 1 = d
8 8 2 2 = d
.
8 6 7 2 = d
.
5 8 8 3 = d
.
.
.
.
.
.
.
.
6 1 4 1 = d
.
9 9 1 2 = d
.
5 1 0 2 = d
.
.
1 0 5 1 = d
.
2 3 1 2 = 4d 5 1 2 = d
.
0 4 0 2 = 7 d 0 1 2 = d
.
8 6 2 2 = d
.
.
.
.
5 3 3 3 = 3 d 9 4 3 = d
1 8 4 1 = d
0 2 7 3 = d
0 7 6 1 = d
6 9 9 1 = d
5 6 9 1 = d
6 2 8 1 = d
8 8 3 2 = d
0 3 6 3 = d
8 4 3 2 = d
5 2 5 1 = d
2 5 4 1 = d
4 7 3 1 = d
1 5 5 1 = d
0
20
50
60
30
40
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 24.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 46.98 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 01-084-1402 (C) - Forsterite, syn - Mg2SiO4 - Y: 16.36 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75490 - b 10.19850 - c 5.97920 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) -
ả ồ ễ ạ ủ ứ ẫ Hình 3.16: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 1,5% ZrO
2
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 25
500
.
5 9 9 2 = d
400
0 1 5
.
300
2 = d
) s p C
(
i
n L
.
200
6 3 9 2 = d
.
.
3 9 8 2 = d
2 2 2 3 = d
5 6 5
4 2 6
.
.
.
2 = d
0 6 4
1 = d
.
1 5 7
.
4 3 3
.
4 1 4
100
6 8 8
7 6 7
9 3 0
.
.
2 = d
.
.
.
1 = d
3 = d
.
.
0 8 2 2 = d
1 = d
4 0 1
3 = d
2 = d
2 = d
.
.
.
1 9 4
2 9 9
5 2 8
3 3 1 2 = 7 d 9 1 2 = d
.
.
.
.
9 1 0 2 = d
.
1 1 5
.
2 2 6
1 3 5
.
.
.
1 5 3
2 = d
0 0 5 1 = d
.
.
.
.
9 6 6 1 = d
.
.
.
7 2 7 3 = d
7 6 9 1 = d
3 = d
1 = d
1 = d
0 8 4 1 = d
1 = d
3 = d
1 = d
6 3 9 1 = d
8 4 4 1 = d
3 5 5 1 = d
0 7 0 2 = d
0 0 7 1 = d
1 = d
8 7 5 1 = d
0
20
50
70
30
40
60
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 25.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 13 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 49.74 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 01-084-1402 (C) - Forsterite, syn - Mg2SiO4 - Y: 15.88 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75490 - b 10.19850 - c 5.97920 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) -
ễ ạ ả ồ ủ ứ ẫ Hình 3.17: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 2% ZrO
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
2
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample 26
500
.
8 8 9 2 = d
400
300
.
) s p C
3 0 5 2 = d
(
i
n L
200
.
.
3 2 9 2 = d
0 9 8 2 = d
.
.
2 1 2 3 = d
.
9 5 5 2 = d
.
2 2 6 1 = d
.
100
0 3 1 2 = d
.
.
.
.
0 2 3 3 = d
.
8 4 7 1 = d
.
.
.
3 3 0 2 = d
3 5 4 2 = d
.
.
9 0 4 1 = d
.
9 6 2 2 = d
8 6 8 3 = d
.
.
9 8 1 2 = d
0 6 7 2 = d
8 1 0 2 = d
.
.
7 9 4 1 = d
.
.
.
.
.
.
3 0 1 2 = d
.
.
.
.
.
1 5 1 2 = d
.
6 0 7 3 = d
.
8 6 6 1 = d
1 2 8 1 = d
5 8 9 1 = d
2 6 9 1 = d
6 7 4 3 = d
8 7 4 1 = d
9 4 5 1 = d
2 3 5 1 = d
9 4 4 1 = d
7 7 3 1 = d
9 0 7 1 = d
2 6 0 2 = d
5 8 6 1 = d
6 7 8 1 = d
1 9 5 1 = d
0
20
50
60
30
40
70
2-Theta - Scale File: Thao K22 mau 26.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi: 0.00 01-076-0237 (C) - Diopside subcalcic - Ca0.8Mg1.2(SiO3)2 - Y: 53.28 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 9.72700 - b 8.91200 - c 5.24500 - alpha 90.000 - beta 106.360 - gamma 90.000 - Base-cente 01-084-1402 (C) - Forsterite, syn - Mg2SiO4 - Y: 12.37 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Orthorhombic - a 4.75490 - b 10.19850 - c 5.97920 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - Pbnm (62) -
ả ồ ễ ạ ủ ứ ẫ Hình 3.18: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 2,5% ZrO
2
ễ ạ ả ồ ứ ủ ẫ Hình 3.19: Gi n đ nhi u x tia X c a m u ch a 3% ZrO
ả ặ ư ủ B ng 3. 4: Các pic đ c tr ng c a các pha tinh th ể
2 khác nhau
ượ ẫ trong các m u có hàm l ng ZrO
Pha tinh thể
M uẫ
Forsterit d (Å) I (Cps) 2(cid:0) (o)
Diopsit d (Å) 2,992 I (Cps) 430 2(cid:0) (o) 29,9
36,5 2,456 85 35,5 2,511 280 M21
56,5 29,9 1,623 2,987 100 470
35,5 2,507 255 36,5 2,455 70 M22
56,5 29,9 1,622 2,986 110 520 36,5 2,458 90 M23
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
330 2,514 35,5
120 470 1,623 2,992 56,5 29,9 36,5 2,460 90
285 2,511 35,5 M24
90 445 1,623 2,995 56,5 29,9 36,5 2,460 75
265 2,510 35,5 M25
90 415 1,624 2,988 56,5 29,9 36,5 2,453 56
230 2,503 35,5 M26
95 1,622 56,5
ễ ự ụ ồ ị ể ộ ườ ộ Hình 3.20: Đ th bi u di n s ph thu c c ng đ pha diopsit
ượ vào hàm l ng ziriconi (IV) oxit.
ưở ủ ế ủ ế ế ể ả ZrO2 nh h ng ch y u đ n quá trình k t tinh c a pha tinh th diopsit.
ề ượ ả ả ộ ố ử ụ ằ Đi u này cũng đ c các tác gi [4,10] gi i thích r ng s d ng thêm m t s oxit
ể ủ ả ớ ấ ầ ấ ả ộ ẩ ố có đ nóng ch y cao, có c u trúc g n gi ng v i c u trúc tinh th c a s n ph m,
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ấ ắ ủ ẽ ể ả ẫ ầ ồ vai trò c a nó s làm m m tinh th trong quá trình nóng ch y m u ch t r n, đ ng
ể ớ ể ừ ệ ấ ờ ể ượ ầ th i làm xu t hi n m m tinh th s m đ t đó tinh th đ c hình thành và hoàn
thi n.ệ
2 đ cộ
ủ ư ệ ấ ặ ả ồ ấ Trên gi n đ XRD không th y xu t hi n các pic đ c tr ng c a ZrO
4+ có th đã thay th v trí Mg
2+, Ca2+ thay th vế ị
4+
ậ ằ ế ị ể ậ l p. Vì v y chúng tôi cho r ng Zr
2xZrxSi2O6 ho c thay th v trí Si
ệ ạ ế ị ặ ể ể ạ trí trong m ng tinh th đ t o thành h (CaMg)
2Si2xZrxO6.
ệ ạ t o thành h (CaMg)
2 c
ấ ằ ồ ị ễ ậ ặ ườ Nhìn vào đ th hình 3.20 d nh n th y r ng khi có m t ZrO ộ ng đ pha
ủ ề ẫ ẫ ớ ườ ả diopsit c a các m u đ u gi m so v i m u không có ZrO ộ 2. C ng đ pha diopsit
ượ ừ ầ tăng khi hàm l ng Ziriconi (IV) oxit tăng t ả 0,5÷1,5% và gi m d n khi hàm
2 tăng t
ừ ượ l ng ZrO 1,5÷3%.
ơ ở ẩ ố ượ ẫ ẫ ả Trên c s các m u s n ph m g m thu đ ọ c chúng tôi ch n các m u M20,
2 để
ụ ẫ ẫ ớ ượ M23, M26 m u không có ph gia và m u v i hàm l ng 1,5% và 3% ZrO
ủ ố ọ ằ ứ ụ ả ấ nghiên c u hình thái h c b ng ch p hình nh SEM c u trúc c a g m diopsit.
ả ả ế 3.6.2. K t qu nh SEM
ụ ế ế ẫ Chúng tôi ti n hành ch p SEM các m u M20, M23, M26. K t qu đ ả ượ c
trình bày trên hình 3.21, 3.22, 3.23.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
Ả ủ ẫ Hình 3.21: nh SEM c a m u M20
Ả ủ ẫ Hình 3.22: nh SEM c a m u M23
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
Ả ủ ẫ Hình 3.23: nh SEM c a m u M26
ả ả ụ ế ấ ấ Nhìn vào k t qu nh SEM chúng ta th y khi cho thêm ch t ph gia thì kích
ướ ủ ạ ỏ ơ ụ ự ẫ ẫ ớ th c c a h t nh h n so v i m u không ph gia. Trong 3 m u thì s phân b ố
ả ỡ ạ ạ ề ắ ặ ẫ ồ ơ ạ ủ h t c a m u 26 là đ ng đ u và ch c đ c h n c , c h t đ t trung bình 13 (cid:0) m.
ể ề ạ ọ ụ ấ Và xét v hình thái h c chúng ta th y các h t tinh th có hình lăng tr .
ưở ế Ả 3.7. nh h ng c a ấ ủ ậ ệ ủ Ziriconi (IV) oxit đ n các tính ch t c a v t li u
ộ 3.7.1. Đ co ngót
ế ả ộ ượ ả ị K t qu xác đ nh đ co ngót đ c trình bày trong b ng và hình sau:
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ủ ộ ế ả ẫ ả ị B ng 3.5. K t qu xác đ nh đ co ngót c a các m u
ớ v i hàm l ng ượ ZrO2 khác nhau.
ộ Đ co ngót Tên m uẫ D (cm) H (cm) D0 (cm) H0 (cm)
3,59 3,59 3,59 3,59 3,59 3,59 3,59 3,38 3,38 3,364 3,338 3,322 3,286 3,269 0,843 0,659 0,636 0,688 0,832 0,844 0,76 0,776 0,568 0,566 0,604 0,729 0,711 0,613 (%) 6,25 6,66 7,00 7,85 8,39 9,86 10,76 M 20 M 21 M 22 M 23 M24 M25 M26
ườ ẫ ướ D0,D: đ ng kính m u tr c và sau khi nung (cm)
ề ẫ ướ H0,H: Chi u cao m u tr c và sau khu nung (cm)
ấ ả ộ Nhìn vào b ng 3.5 chúng ta th y đ co ngót nhìn chung tăng khi hàm l ượ ng
ZrO2 tăng.
2
ồ ị ể ễ ộ ụ ộ ượ Hình 3.24: Đ th bi u di n đ co ngót ph thu c vào hàm l ng ZrO
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ộ 3.7.2. Đ hút n ướ c
ế ộ ị ướ ủ ả ượ ế Ti n hành xác đ nh đ hút n ẫ c c a các m u, k t qu đ ỉ c ch ra d ướ i
ả b ng sau:
ộ ế ả ả B ng 3.6. K t qu đo đ hút n ướ c
ộ Đ hút n c (%)
ướ 12,13 10,01 8,32 8.23 7,14 5,53 5,16 M uẫ M20 M21 M22 M23 M24 M25 M26
2
ồ ị ể ễ ộ ướ ụ ượ Hình 3.25: Đ th bi u di n đ hút n ộ c ph thu c vào hàm l ng ZrO
ừ ế ấ ả ộ ướ T k t qu trên cho th y đ hút n ả c nhìn chung gi m khi tăng hàm
2. M u 26 có đ hút n
ẫ ộ ướ ấ ấ ợ ượ l ng ZrO ớ ế ề c th p nh t 5,16 %. Đi u này phù h p v i k t
ả ả qu nh
ủ ậ ệ ế ả ộ ớ ộ ộ ị SEM và k t qu xác đ nh đ co ngót c a v t li u. Đ co ngót càng l n thì đ hút
ướ ủ ậ ệ n ỏ c c a v t li u càng nh .
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ố ượ ộ ố 3.7.3. Đ x p, kh i l ng riêng
2
ộ ố ủ ẫ ứ ế ả ố ớ ị ỉ ượ K t qu xác đ nh t kh i và đ x p c a các m u ng v i hàm l ng ZrO
ượ ầ ượ khác nhau đ c trình bày l n l ả t trong b ng 3.7.
ố ượ ả ẫ ộ ố B ng 3.7: Đ x p và kh i l ủ ng riêng c a các m u
2 khác nhau
ượ có hàm l ng ZrO
ộ ố
d (g/cm3) 2,44 2,53 2,6 2,65 2,69 2,72 2,78 Đ x p (%) 12,24 11,48 10,08 9,98 9,54 8,78 8,34 M uẫ M20 M21 M22 M23 M24 M25 M26
2 tăng thì kh i l
ừ ả ấ ượ ố ượ T b ng 3.7 cho th y khi hàm l ng ZrO ủ ậ ng riêng c a v t
2 có kh iố
ộ ố ủ ậ ệ ể ả ệ ả li u tăng và đ x p c a v t li u gi m. Có th gi ư i thích nh sau: ZrO
ố ượ ẽ ẫ ớ ượ l ng riêng l n, khi thêm vào m u s làm tăng kh i l ậ ệ ủ ng riêng c a v t li u,
2 thêm vào càng nhi u thi kh i l
ượ ố ượ ề hàm l ng ZrO ủ ậ ệ ng riêng c a v t li u càng tăng.
ự ươ ế ả ấ ả ố ượ ữ B ng k t qu 3.7 cho th y có s t ng quan gi a kh i l ộ ố ng riêng và đ x p,
ố ượ ộ ố ướ ố ượ ả ủ khi kh i l ng riêng tăng đ x p có xu h ng gi m. Kh i l ậ ng riêng c a v t
ệ ừ ẫ ế ẫ ượ ạ ộ ố ả ừ ẫ li u tăng t m u M20 đ n m u M26 và ng i đ x p gi m t c l ế m u M20 đ n
M26.
ớ ế ả ả ề ợ ộ ắ ặ ủ ậ Đi u này cũng khá phù h p v i k t qu nh SEM, khi đ ch c đ c c a v t
ố ượ ệ ủ ậ ệ ớ li u càng cao thì kh i l ộ ố ủ ậ ệ ng riêng c a v t li u càng l n và đ x p c a v t li u
càng nh . ỏ
ườ ộ 3.7.4. C ng đ kháng nén
ế ượ ẫ ế ườ ộ Các m u sau khi nung thiêu k t đ c ti n hành đo c ng đ kháng nén,
ả ượ ướ ả ế k t qu đ c trình bày d i b ng 3.8:
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ả ả ườ ộ ế B ng 3.8: K t qu đo c ng đ kháng nén
FN (KN) 274,6 Rn (N/cm2) 31098,5 M uẫ M20
217,6 24512,7 M21
281,3 31535,8 M22
283,1 32664,1 M23
266,2 30714,2 M24
227,2 25247,2 M25
189,8 21012,8 M26
ừ ả ế ấ ườ ộ ả T b ng k t qu trên cho th y c ng đ kháng nén tăng khi hàm l ượ ng
2 tăng t
ừ ượ ừ ẫ ZrO2 tăng t ả 0÷1,5% và gi m khi hàm l ng ZrO 1,5÷3%. M u 23 có
ộ ố ớ ự ạ ế ả ấ ợ ườ c ng đ kháng nén t t nh t. K t qu này cũng phù h p v i s t o thành pha
ủ ườ ộ ớ ấ ả ẫ diopsit c a m u M23 có c ế ng đ l n nh t (theo k t qu phân tích tia X).
ệ ố ở ệ 3.7.5. H s giãn n nhi t
ệ ố ế ả ở ị ệ ủ ẫ K t qu xác đ nh h s giãn n nhi t c a các m u M21, M23, M26 đ ượ c
ự ệ ệ ạ ọ ộ th c hi n trên máy phân tích nhi ế t TA/TMA Đ i h c Bách Khoa Hà N i. K t
ả ượ ả qu đ c trình bày trong b ng 3.9.
ệ ố ả ở ả ệ ủ ẫ B ng 3.9: H s gi n n nhi t c a các m u
M20 M21 M23 M26
ệ ố M uẫ H s trung bình 4,0826 3,8794 3,5642 3,931 (106/oC)
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ụ ế ấ ẫ ấ ả ả Nhìn vào b ng k t qu trên chúng ta th y các m u có ch t ph gia có h ệ
ở ệ ỏ ơ ụ ế ả ẫ ả ố s giãn n nhi t nh h n m u không có ph gia. Qua b ng k t qu trên chúng ta
nh n ậ
6/oC, m u 26
ệ ố ấ ẫ ở ệ ấ ấ ẫ th y m u 23 có h s giãn n nhi t trung bình th p nh t 3,5642.10
có
6/oC.
ở ệ ệ ố ả h s gi n n nhi t trung bình cao 3,931.10
ộ ề ố ệ 3.7.6. Đ b n x c nhi t
ừ ế ả ượ ể ủ ẫ ấ ố T k t qu thu đ ọ c và c u trúc tinh th c a các m u g m chúng tôi ch n
ộ ề ẫ ố ị ệ ộ ể hai m u M20 và M23 đ xác đ nh đ b n s c nhi ị ử t và đ ch u l a. Chúng tôi
ộ ề ố ế ệ ủ ứ ạ ẫ ệ ệ ti n hành đo đ b n s c nhi t c a các m u nghiên c u t ậ i Vi n V t Li u Xây
ự ế ả ả D ng. k t qu trình bày b ng 3.10, 3.11.
ộ ề ố ế ả ả B ng 3.10: K t qu đo đ b n x c nhi ệ t
ẫ
S l nố ầ 20 >32 ệ Kí hi u m u M20 M23
ừ ả ộ ề ế ẫ ả ố ấ T b ng k t qu trên cho th y m u 23 có đ b n x c nhi ệ ố t t ơ ớ t và l n h n
2
ệ ố ụ ẫ ở ệ m u không có ph gia. Vì pha diopsit có h s giãn n nhi ỏ t nh , SiO ở ạ d ng
ệ ộ ế ả ợ ổ ề ể cristobalit ít thay đ i v th tích khi tăng nhi ớ ế t đ . K t qu này phù h p v i k t
ệ ố ả ở ệ ủ ẫ qu đo h s giãn n nhi t c a các m u.
ộ ị ử 3.7.7. Đ ch u l a
ị ử ủ ế ế ả ộ ị Chúng tôi ti n hành xác đ nh đ ch u l a c a M20 và M23, k t qu thu
ượ đ ư c nh sau:
ộ ị ử ế ả ả B ng 3.11: K t qu đo đ ch u l a
ẫ Nhi
ệ ộ oC) t đ ( 1210 1250 ệ Kí hi u m u M20 M23
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ừ ế ả ượ ộ ị ử ậ ệ ấ ố T k t qu thu đ ề c cho th y v t li u g m có đ ch u l a không cao. Đi u
ể ẩ ố ượ ớ ả này có th là do s n ph m g m thu đ c là đa pha v i pha forsterit và pha diopsit
oC khá th p nên làm gi m đ
ệ ộ ả ủ ả ấ là chính. Nhi t đ nóng ch y c a diopsit là 1392,5 ộ
ị ử ủ ậ ệ ấ ả ả ưở ố ế ộ ị ừ ế ch u l a c a v t li u. T k t qu này cho th y nh h ng không t t đ n đ ch u
2.
ặ ồ ờ ử ủ ậ ệ l a c a v t li u khi đ ng th i có m t CaO và SiO
Ậ Ế K T LU N
ứ ượ ộ ố ế ả ư Sau quá trình nghiên c u chúng tôi đã thu đ c m t s k t qu nh sau:
ế ượ ố ừ ớ ượ ề 1. Đã đi u ch đ c g m diopsit t ệ các nguyên li u v i hàm l ng t ươ ng
2
(15,03%), CaCO3 (37,55%) có b sung thêm các ch t ấ
ứ ổ ng: talc (47,42%), SiO
ụ ẫ ấ ượ ệ ề ấ khoáng hóa và ch t ph gia. Các m u thu đ c đ u xu t hi n pha diopsit là pha
ườ ộ ấ ế chính, ngoài ra còn có pha forsterit và clinoenstatit có c ng đ r t y u.
3COOLi,
ượ ả ưở ủ ấ ả 2. Đã kh o sát đ c nh h ng c a ch t khoáng hóa CH
ủ ậ ệ ế ự ấ CH3COONa, CH3COOK đ n s hình thành pha c a v t li u. Ch t khoáng hóa t ố i
3COONa v i hàm l
ư ớ ượ ố ư ẫ ượ ệ ấ u là CH ng t i u là 2%. M u thu đ c xu t hi n pha
ườ ộ ạ ấ diopsit có c ng đ m nh nh t.
2 ( 0% ÷ 3%) có thành ph n pha
ấ ẫ ổ ầ 3. Các m u có b sung thêm ch t gia ZrO
ể ồ g m hai pha tinh th : diopsit và forsterit, trong đó pha diopsit là pha chính. Khi
2 tăng đ n 1,5% thì pha tinh th diopsit có c
ượ ế ể ườ ộ ớ ấ hàm l ng ZrO ng đ l n nh t. Khi
2 tăng t
ượ ừ ế ộ ộ ướ ả hàm l ng ZrO 1% đ n 3% thì đ co ngót tăng, đ hút n ố c gi m, kh i
ộ ố ả ượ l ng riêng tăng, đ x p gi m.
, CaCO3 có b sung thêm 2% ch t ấ 2
ế ừ ộ ề ố ổ 4. G m diopsit đi u ch t b t talc, SiO
ụ ấ ữ khoáng hóa CH3COONa, ( 0% ÷ 3%) ch t ph gia ZrO ơ ặ 2 có nh ng đ c tính c lý
α ệ ố ở ệ ể ử ụ ề ố ỏ ố ệ ố t t, h s giãn n nhi t nh có th s d ng làm g m b n s c nhi t hay trong
ấ ố ị ự ả s n xu t g m ch u l c.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ế Ệ TI NG VI T
ộ ươ ậ Các ph ng pháp v t lý trong hóa h c [1]. Vũ Đăng Đ (2006), ạ ọ ọ , NXB Đ i h c
ộ ố Qu c Gia Hà N i.
ị ạ ậ ọ ườ ạ ọ [2]. Phan Th H nh (2010), Lu n văn cao h c, Tr ạ ọ ng Đ i h c KHTNĐ i h c
ộ ố Qu c Gia Hà N i.
ụ ế ị ơ ở ọ C s hóa h c tinh th [3]. Tr nh Hân, Ng y Tuy t Nhung (2007), ạ ọ ể,NXB Đ i h c
ộ ố Qu c Gia Hà N i.
ễ ấ ậ ệ ệ ả Công ngh s n xu t v t li u ch u l a [4].Nguy n Đăng Hùng (2006); ị ử , NXB Bách
khoaHà N i.ộ
ữ ễ ắ ạ ả ế Báo cáo k t qu tìm [5].Bùi H u L c, Nguy n văn Th ng, Hoàng Nga Đính,
ỉ ệ ế ể ọ ậ ọ ki m đánh giá tri n v ng talc t l 1/50.000 vùng Ng c L p Tà Phú , Liên đoàn
ấ ị Đ a ch t III1989.
ứ ễ ỳ ệ ố Công ngh g m s [6]. Hu nh Đ c MinhNguy n Thành Công (2009), “ ứ”, NXB
ậ ọ ỹ Khoa h c và k thu t.
ệ ệ ị ươ ề Các ph ứ ng pháp nghiên c u [7]. PGS.TS. Tri u Th Nguy t, Giáo án chuyên đ :
trong hóa vô c .ơ
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
ậ ọ ọ ườ ạ ọ [8]. Vũ Đình Ng (2004), Lu n văn cao h c, Tr ạ ọ ng Đ i h c KHTNĐ i h c
ộ ố Qu c Gia Hà N i.
ườ ậ ệ ơ V t li u vô c , giáo trình chuyên đ [9]. Phan Văn T ng (2001), ạ ọ ề, Đ i h c Khoa
ạ ọ ự ố ộ ọ h c T nhiên Đ i h c Qu c Gia Hà N i.
ườ ươ ợ ậ ệ ổ Các ph ng pháp t ng h p v t li u g m [10].Phan Văn T ng (2007), ố , NXB Đ iạ
ộ ố ọ h c qu c gia Hà N i.
ủ ễ ạ ỳ ỹ ậ ả K thu t s n ứ [11]. Ph m Xuân Yên, Hu nh Đ c Minh,Nguy n Thu Th y (1995),
ấ ố ọ ỹ xu t g m s , ậ ứ NXB Khoa h c k thu t.
Ế TI NG ANH
[12]. Bandford,A.W.,Aktas,Z.,and Woodburn, E.T., (1998) , “Powder Technology”,
vol. 98, pp.6173.
[13]. Chandra, N.et al, (2005), Journal of the European Ceramic Society, 25 (1),
pp, 8188.
[14]. J.H.Rayner and G.Brown (1972), “The crystal structure of talc”, clay and clay
mineral, vol 21, pp.103114.S
[15]. Kiyoshi Okada, et al, Journal of the European Ceramic Society, 29, 2009, pp.
20471052.
[16]. Toru nonami, Sadami Tsutsumi (1999),” Study of diopside ceramics for
biomaterials”, Journal of materials science: materials in medicine 10, pp, 475479.
[17]. J. B. Ferguson and H. E. Merwin (1918), “ The ternary system CaO – MgO –
SiO2”, Geophysical laboratory, Carnegie Institution or Washington.
[18]. K. Sugiyama. P. F. James, F. Saito, Y. Waseda, (1991), “ X ray diffiraction
study of ground talc Mg3Si4O10(OH)2”, Journal of materials science.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
[19]. Donald B. Dingwell, (1989), “ effect of fluorine on the viscosity of diopside
liquid”, American Mineralogist, volum 74, pp, 333 338.
[20]. Zichao Wang and Shaocheng Ji, Georg Dresen, (1999), “ Hydrogen
enhanced e; ectrical conductivity of diopside”, Geophysical research letters, vol.
26, pp, 799 802.
[21]. A.M. Kalinkin, A. A. Politov, E. V. Kalinkin, O. A. Zalkind and V. V.
Boldyrev, (2006), “ Mechanochemical Interaction of Calcium Carbonate with
Diopside and Amorphous Silica”, Chemistry for Sustainable Development, pp, 333
– 343.
[22]. J.Stephen Huebner, Donald E. Voigt (1988), “ Electrial conductivity of
diopside: Evidence for oxygen vacan cies”, American Mineralogist, Volum 73, pp,
1235 1254.
[23]. Xianchun Chen Jun Ou Yan Wei Zhongbin Huang Yunqing Kang
Guangfu Yin, (2010), “ Effect of MgO contents on the mechanical properties and
biological performances of bioceramics in the MgO.CaO.SiO2”, J Mater Sci: Mater
Med, pp, 1463 1471.
[24]. Yu. I. Alekseev, (1997), “ Ceramic insulating materials with a diopside
crystalline phase”, Steklo i Keramika, No 12, pp. 1519. (cid:0) [25]. M.B. Sedel nikova, V. M. Pogrebenkov and N.V. Liseenko, (2009), “ Effect of
mineralizers on the synthesis of ceramic pigments from talc”, Steklo i Keramika, No
6, pp. 28 30. (cid:0) [26]. V.M. Pogrebenkov, M. B. Sedel nikova and V. I. Vereshchangin, (1998), “
Production of ceramic pigments with diopside structure from talc”, Steklo i
Keramika, No 5, pp. 16 18.
[27]. L. Bozadjiev, L. Doncheva, (2006), “Methods for diopsdie synthesis”, Journal
of the University of Chemical Technology and Metallurgy, 41,2, pp. 125 128.
[28]. Marek Wesolowski, (1984),“Thermal decomposition of talc”, Thermochimica
Acta, 78, pp. 395 421.
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p Hóa Vô
cơ
[29]. Masanori Matsui and William R. Busing, (1984), “ Calculation of the elastic
contants and hingh – pressure properties of diopside, CaMgSi 2O6”, Amrerican
Mineralogist, Volum 69, pp. 1090 1095.
[30]. R.Goren, C.Ozgur, H.Gocmez, Ceramics International, 2006,32, pp,5356.
[31]. http://en.wikipedia.org/wiki/