intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu về kinh nghiệm soạn thảo và xử lý tranh chấp khi thực hiện hợp đồng: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:321

12
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuốn sách "Tìm hiểu kinh nghiệm soạn thảo và xử lý tranh chấp khi thực hiện hợp đồng" được biên soạn nhằm giúp việc soạn thảo và kí kết hợp đồng một cách thông suốt, tránh rủi ro về mặt pháp lý. Phần 1 cuốn sách trình bày các nội dung về: Mẫu hợp đồng về hợp tác hoạt động, hợp tác kinh doanh; Mẫu hợp đồng mua bán; Mẫu hợp đồng dịch vụ;... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu về kinh nghiệm soạn thảo và xử lý tranh chấp khi thực hiện hợp đồng: Phần 1

  1. TÌM HIỂU KINH NGHIỆM SOẠN THA0 VÀ XỬ LÝ TRANH CHẤP KHI THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ■ ■ ■ (CÁC MẪU HỢP ĐỒNG c ụ THỂ)
  2. QUÍ LÂM (T u y ể n c h ọ n v à liệ. th ố n g ) TÌM HIEU KINH NGHIỆM SOẠN THẢO VÀ XỬ LÝ TRANH CHAP KHI THựC HIỆN HỢP ĐÔNG (CÁC MẪU HỢP ĐỒNG CỤ THỂ) NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG
  3. LỜI N ÓI ĐẦU Quan hệ k in h doanh thương mại được xác lập và thực hiện thông qua h ình thức pháp lý chủ yểu là hợp đồng. Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các dối tác với nhau, đảm bảo quyền và nghĩa vụ hợp p h á p trong các thỏa thuận đó. Đ ồng thời đây là căn cứ p háp lý đ ể giải quyết nhữ ng tranh chấp có th ể nảy sin h trong quá trìn h thực hiện giao dịch. Đ ể thực hiện việc soạn thảo và k í kết hợp đồng m ột cách thông suốt, tránh rủi ro vể m ặt pháp lý, T ru n g tăm giới thiệu sách TP. Hồ C hí M inh liên kết với N h à xuất bản Lao Động xuất bản cuốn sách: TÌM H IỂ U KINH NGHIỆM SO ẠN THẢO VÀ x ử LÝ TRA NH CH ẤP KHI T H ự C H IỆ N H Ộ P Đ ồ N G (CÁC MẨU H Ợ P đ ồ n g c ụ THỂ) Cuốn sách bao gồm các nội dung chính sau: P hần thứ nhất. M ẫu hợp đổng về hợp tác hoạt động, hợp tác k in h doanh. P hẩn thứ hai. M ẫu hợp đổng m ua bán. P hẩn thứ ba. M ẫu hợp đồng dịch vụ. P hần thứ tư. M ẫu hợp đồng lao động. P hần thứ năm. M ẫu hợp đồng về xăỵ dưng, đất đai, bất động sản. P hần thứ sáu. K in h nghiệm soạn thảo và xử lý tranh chấp hợp đồng. CuỂn sách giới thiệu các m ẫu hợp đổng đ ã được sử dụng trong thực té hoạt động của các công ty, doanh nghiệp, nh ằ m giúp lãnh dạo, nhăn viên soạn thảo hợp đồng... thuận tiện trong việc đối chiểu và tham khảo đ ể có th ề chuẩn bị tốt việc soạn thảo hợp đồng tại ca quan đơn vị mình. Trong quá trình biẽn soạn chắc chắn còn nhiều thiếu sót, rất m ong bạn đọc góp ý đ ể lần tái bàn sau được hoàn thiện hơn. T r â n trụ n g giớ i th iệ u c ù n g bạn đọc. TRUNG TÂM GIỚ I TH IỆ U SÁCH TP. H ồ CHÍ MINH 3
  4. Phẩn th tínhất. MẤU HỌP ĐỔNG v i HỌP TÁC HOẠT ĐỘNG, ■ ■ ■ ■ ■ HỌP TÁC KINH DOANH ■ MỤC I. MẪU HỢP đ ồ n g v ề h Ợp t á c k i n h d o a n h , l i ê n d o a n h 1. M ẪU HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH CỘNG HÒA XÃ HỘI CH Ủ NG H ĨA VIỆT NAM Đ ôc lập - T ư d o - H a n h p h ú c HỢP đ ồ n g h ợ p t á c k in h d o a n h SỐ:...../HĐHTKD - C ăn cứ p h áp l ý ........................................................................................................................................... - C àn cứ vào..............(các văn bản của UBND cấp tỉn h hoặc ng ành chủ quản). Hôm n a y ngày.....th á n g ...... n ă m ...... T ại ...................... (địa điểm ký kết). Chúng tôi gồm có: B è n A: - T ên cơ quan (hoặc doanh ngh iệp ):...................................................................................................... - Đ ịa c h ỉ : ........................................................................................................................................................................... - Đ iện t h o ạ i : .................................................................................................................................................. - Tài k h o ả n sô’:.....................................................Mở tạ i n g ân h à n g : ................................................... - Đ ại diện là ô n g (Bà):...................................................... Chức v ụ :...................................................... - Giấy ủy quyền số:.......................................................................................................................(nếu có). V iết n g à y ....... th á n g ....n ă m ........ Do................................... chức v ụ :............................. ký (nếu có). B ê n B: - T ên cơ quan (hoặc doanh ngh iệp ):....................................................................................................... - Địa c h ỉ:......................................................................................................................................................... - Đ iện t h o ạ i : .................................................................................................................................................. - Tài k h o ả n số:.....................................................Mở tạ i n g â n h à n g : .................................................... - Đại diện là ô n g (Bà):...................................................... Chức v ụ :....................................................... - Giấy ủy quyền sô':...................................................................................................................... (nếu có). V iết n g ày ........th á n g ....n ă m ........Do................................... chức v ụ :............................. ký (nếu có). B ê n C: - Tên cơ quan (hoặc doanh ngh iệp ):....................................................................................................... 5
  5. - Đ ịa c h ỉ: ..... - Đ iện thoại: - T ài khoản số: ■ tạ i ngân hàng: Mở - Đ ại diện là Ỏ ng (Bà): Chức vụ:... - G iấy ủy quyền số:....... ......(nếu có). V iết n g à y .....th á n g .......n ă m .......Do.... .chức vụ: ký (nếu có). B ê n D: - T ên cơ quan (hoặc doanh nghiệp): - Đ ịa c h ỉ: ................................................. - Đ iện t h o ạ i : .......................................... - T ài k h o ản sô':....................................... .Mở tạ i n g â n hàng: - Đ ại diện là Ô ng (Bà): .................Chức vụ:.. - G iấy ủy quyền sô':....... ......(nếu có). V iết n g à y .....th á n g ...... n ă m .......Do. .chức vụ: ký (nếu có). Các bên thố n g n h ấ t th ỏ a th u ận nội dung hợp đồng n hư sau: Đ iề u 1: Nội dung các h o ạ t động k in h doanh (Có th ể hợp tác tro n g sả n xuất h à n g hóa, xây dựng m ột công tr ìn h th u m ua chế b iến m ột hoặc m ột số loại sản phẩm , tiế n h à n h m ột h o ạ t động dịch vụ v.v...). Đ iề u 2: D anh mục, số lượng, ch ất lượng th iế t bị, v ậ t tư chủ yếu cần cho h o ạ t động k inh doanh và nguồn cung cấp th iế t bị v ậ t tư. (Có th ể lập b ả n g chiết tín h theo các mục trên ) Đ iề u 3: Quy cách, số lượng, ch ất lượng sả n ph ẩm và th ị trường tiêu th ụ 1. Quy cách sả n phẩm - H ìn h dáng kích thư ớ c ......................................................................................................................................................................................................................................... - M àu sắ c ......................................................................................................................................................... - Bao b ì............................................................................................................................................................ - Ký m ã h iệ u .................................................................................................................................................. 2. Sô' lượng sả n phẩm - Số lượng sả n p h ẩ m tro n g năm sẽ s ả n xuất l à ................................................................................ - T rong các q u ý ............................................................................................................................................. - T rong từng th á n g của q u ý ...................................................................................................................... 3. C h ất lượng sả n phẩm S ản phẩm phải đ ạ t tiêu chuẩn ch ất lượng nh ư sau (Dựa theo tiêu chuẩn, theo mẫu, theo hàm lượng ch ất chủ yếu, theo tà i liệu kỹ thuật v.v...). 4. Thị trường tiêu thụ a/ Các th ị trường phải cung ứng theo chĩ tiêu pháp lệnh: - Đ ịa c h ỉ........................................................ Dự k iến số lượng................................................................ b/ Cốc th ị trường k hác đã có đơn đ ặ t h àn g - Đ ịa chỉ........................................................ Dự k iến 8ố lượng................................................................ 6
  6. c/ Các th ị trường có th ế bán lẻ - Đ ịa c h ỉ........................................................Dự kiến số lư ợ ng.................................................................. Đ i ề u 4: N ghĩa vụ và quyền lợi của các bên hợp doanh 1. B ên A a / Có các nghĩa vụ sau: (Theo trác h nhiệm đã p h ân công) b/ Các quyền lợi: 2. B ên B: (Ghi rõ quyền và ng h ĩa vụ theo thỏa thuận). 3. B ên C: v.v... Đ i ề u 5: Phương thức xác đ ịnh k ế t quả k in h doanh và p h â n chia k ế t quả k in h doanh 1. Phương thức xác đ ịn h k ế t quả k in h doanh a. Dựa vào lợi nhuận do bán sản phẩm (hoặc các công trìn h hoàn th à n h được bên chủ đầu tư th a n h toán). b. dựa vào các nguồn th u nhập khác (nếu có) (Thu n h ậ p này có th ể là lãi, có th ể là lỗ) 2. Phương thức p h ân ch ia k ế t quả k in h doanh a. Các bên được chia lợi nhuận hoặc 15 và rủi ro theo tỷ lệ tương ứng với phần trác h nhiệm trong hợp doanh. b. Tỷ lệ p h ân chia cụ th ể được th ỏ a th u ậ n tr ê n cơ sở p h ần công việc được giao n h ư sau: - B ên A là ..% k ế t quả - B ên B là ..% - Bên c l à .% - v.v... Đ iề u G: T rách n h iệm của các bên do vi p hạm hợp đồng 1. B ên nào đă ký hợp đồng m à không thực hiện hoặc đơn phương dinh chĩ hợp đồng không có lý do chính đàng th ì sẽ bị p h ạ t....% tổng tr ị giá vốn m á bèn dó cố trâch nhiệm dóng (có thể xác định m ột khoản tiền cụ thể). 2. Ngoài tiề n p h ạ t vi p hạm hợp đồng, bên vi phạm còn phải bồi thường những m ấ t m á t hư hỏng tà i sản, phải t r ả nhữ ng chi phí để ngăn chặn, h ạ n c h ế th iệ t h ạ i do vi phạm hợp đồng gây ra, các khoản tiề n p h ạ t do vi phạm hợp đồng khác và tiề n bồi thường th iệ t h ạ i m à các bên bị vi ph ạm đã phải t r ả cho bên th ứ b a (ngoài hợp doanh) là hậu quả trực tiếp của vi p hạm này gây ra. 3. Các b ê n vi phạm n g h ĩa vụ trá c h n h iệm đã quy đ ịnh tro n g Điều 4 sẽ bị buộc p h ả i thực hiện dầy đủ những quy đ ịn h đó, nếu cô' tìn h không thực h iện sẽ bị khấu trừ vào lợi nh u ận , nếu nghiêm trọng có th ể bị khấu trừ cả vào vốn góp (Tùy theo tín h c h ất mức độ vi p hạm cụ th ể m à các bên sẽ họp quyết đ ịnh mức p h ạ t cụ th ể vào biên bản). Đ iề u 7: Thủ tục giải quyết các tra n h chấp giữa các bên p h á t sin h từ việc thực h iệ n hợp đồng 1. H ai b ê n cần chủ động thô n g báo cho nhau b iế t tiế n độ thực hiện hợp đồng, nếu có v ấ n đề gì b ấ t lợi p h á t sinh, các bên phải kịp thời báo cho nhau b iết và chủ động b à n bạc giải quyết trê n cơ sở thương lượng đảm bảo h a i bên cùng có lợi (có lập biên bản ghi to àn bộ nội dung đó). 2. Trường hợp có nội dung tr a n h chấp không tự giải quyết được th ì h ai bên th ố n g n h ấ t sẽ 7
  7. khiếu n ạ i tó i Tòa á n là cơ quan có đủ th ẩ m quyền giải quyết. 3. Các chi phí về kiểm tra , xác m inh và lệ phí Tòa á n do bên có lỗi chịu. Đ iề u 8: Trường hợp cần sửa đổi hoặc chấm dứt hợp đồng trước thời h ạ n 1. Trường hợp cần sử đổi hợp đồng - Khi quyền lợi của m ột bên nào đó bị th iệ t thòi do phân chia lợi nhuận không chính xác và công bằng, cần xác định lại phương thức phân chia k ế t quả. - P h â n công nghĩa vụ trác h nhiệm chưa sá t hợp với k h ả n ă n g thực t ế của m ột tro n g các bên. - Khi cần th ay đổi quy cách, ch ất lượng cho phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng, hoặc th a y dổi m ẫu m ã h àn g hóa, th ay đổi m ặ t h à n g k inh doanh, v.v... - K hi cần th ay đổi số lượng vốn góp của m ột tro n g các bên. 2. Trường hợp cần chấm dứt hợp đồng trước thời hạn - Khi cơ quan N h à nước có th ẩm quyền ra quyết định d inh chỉ các hoạt dộng ghi trong hợp đồng n à y (do h o ạ t động trong hợp dồng vi phạm pháp luật). - Khi gặp rủi ro (cháy, nổ, lụt...) làm cho m ột hoặc nhiều bên m ấ t k h ả năng hoạt động. - K hi làm ă n th u a 15 trong... th á n g liên tiếp dẫn tới vỡ nợ hoặc m ấ t k h ả n ă n g th a n h toán. 3. Các bên p h ả i tổ chức họp và lập bièn bản thanh lý hợp đồng trước thời hạn, xác định trác h nhiệm tiếp theo của các bên sau khi chấm dứt hợp đồng vào biên bản và phải thực hiện tr iệ t để p h ầ n trác h nhiệm của m ình. Đ iề u 9: Các th ỏ a th u ận khác (nếu cần) Đ iề u 10: Thời h ạ n có hiệu lực của hợp đồng Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày Đ ến ngày Các bên sẽ tổ chức họp và lập biên b ả n th a n h lý hợp đồng này sau khi h ế t hiệu lực không quá 10 ngày. Bên có trác h nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian, đ ịa điểm họp. Hợp đồng này được làm th à n h .....bản, có giá trị như n hau, mỗi bên giữ...... bản. Gửi cơ quan....bản ĐẠ I D IỆ N B Ê N A ĐẠI D IỆ N B Ê N B Đ Ạ I DIỆN B Ê N c Chức vụ: Chức vụ: Chức vụ: Ký tẽn K ý tến K ý tên (Đóng dấu) (Đ óng dấu) (Đóng dấu) 8
  8. 2. M Ẫ U HỢP ĐỔNG LIÊN DOANH CỘ N G H Ò A XÃ H Ộ I C H Ủ N G H ĨA V IỆ T NAM D ôc lâ p - T ư d o - H a n h p h ú c H Ợ P Đ Ồ NG L IÊ N DO A N H Căn cứ Luật dầu tư tại Việt N a m và các văn bản pháp lý khác có liên quan, các bên dưới dây đ ã ký Hạp dồng liên doanh đ ể xin thành Lập tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa V iệt N am m ộ t doanh nghiệp lièn doanh với nội dung n h ư sau: A- B ê n (c á c B ê n ) V iệ t N am : 1- T ên Công ty :.............................................................................................................................................. 2- Đ ại diện được ủy q u y ề n :....................................................................................................................... 3- T rụ sồ c h ín h :............................................ Đ iên th o ai:...................................................... 5- G iấy phép th à n h lập công t y : ............ Đ ăn g ký ta i:................................................... ............N g ày :........................................................................ B ê n (c ác B ê n ) n ư ớ c n g o à i: 1- T ên công ty hoăc cá n h â n :.................. 2- Đ ại diện được ủy q u y ề n :...................... Quốc tịc h :....................................................... Đ ịa chỉ thường tr ú : ...................................... 3- T ru sở c h ín h :............................................ Đ iện th o ạ i:................................................................F a x :............................................................................. 4- N g àn h nghề k in h doanh c h ín h :......................................................................................................... 5- G iấy phép th à n h lập công t y : ............................................................................................................ Đ ăng ký tạ i:................................................................N g ày :........................................................................ G hi chú: Nếu m ột hoặc cả h ai Bên liên doanh gồm nhiều th à n h viên, th ì từng th à n h viên sẽ mô tả đầy đủ các chi tiế t nêu trên; mỗi bên chỉ cần chỉ định đại diện được ủy quyền của m ình. Đ iề u 1: 1- Các B ên th ỏ a th u ậ n th à n h lập m ột doanh nghiệp liên doanh tại Cộng hòa xã hội chủ n g h ĩa V iệt N am n h ằ m mục đ íc h :.................................................................................................................... (mô tả các m ục tiẽu sản xuất k in h doanh của doanh nghiệp liên doanh). 2- T ên doanh nghiệp liên doanh là ......(tiếng Việt N am ), tè n giao dịch (bàng tiếng nước ngoài thông dụng) của doanh nghiệp liên doanh là... 9
  9. Đ iề u 2: 1- Đ ịa chỉ của doanh n ghiệp liên doanh - T rụ sở c h ín h :............................................................................................................................................... - N h à m áy, xưởng sả n x u ấ t c h ín h :......................................................................................................... - C hi n h á n h (nếu có):.................................................................................................................................. - V ăn phòng đại diện (nếu có):................................................................................................................ 2- N ăng lực sả n xuất: H àng hóa / dịch vụ vào năm sả n xuất ổn định: C hia th à n h sản p h ẩ m ch ín h và p h ụ (nếu cần thiết). 3- S ản phẩm của doanh nghiệp liên doanh sẽ được tiêu thụ: - T ại th ị trường V iệt N a m :................................................................................................% sả n phẩm . - T ại th ị trường nước ngoài:...............................................................................................% sả n phẩm . 4- Các cam k ết chung khác của các B ên liên doanh tro n g việc thực h iện dự án:...(tiến độ và nội d u n g thực hiện chương trìn h nội địa hóa đối với các sản p h ẩ m ca khí, diên tử...). Đ iề u 3: 1- Tổng vốn đầu tư của doanh nghiệp l à : ............................................................................................. 2- Vô'n pháp đ ịnh của d oanh nghiệp l à : ............................................................................................... T rong đó: a) Bên V iệt Nam : Góp..............chiếm .............% vốn pháp định, bằng: - T iề n :......................... ..................................................................................................................................... - G iá tr ị m áy móc, th iế t b ị : ...................................................................................................................... - G iá trị chuyển giao công nghệ (nếu có): (Kèm theo hợp đồng chuyền giao công nghệ) - G iá t r ị quyền sử dụng đất, n h à xưởng hoặc các k h o ả n góp vốn k hác th eo L uật đầu tư nước n g o à i................................................................................................................................................................ b) B ên nước ngoài: Góp..............chiếm .............% vốn p h áp định, bằng: - Tiền:............................"..................................................... ...... .................................................................... - G iá tr ị m áy móc, th iế t b ị : ...................................................................................................................... - G iá trị chuyển giao công nghệ (nếu có): (Kèm theo hạp đồng chuyền giao công nghệ) - Các khoản góp vôn k hác th eo L uật đầu tư nước n goài.................................................................. (Trường hợp Doanh nghiệp liên doanh gồm nhiều Bẽn, trin h bày chi tiết tỷ lệ, các phương thức góp vốn pháp đ ịn h của từng Bên). 3- Vốn vay: (Nẽu chi tiết về quy mò; Bèn chịu trách nhièm thu xếp vốn vay; các điều kiên vay trả, bảo lãnh...) Đ iể u 4: Các B ên cam k ế t góp vô'n đầy đủ theo đúng tiế n độ n h ư s a u :...................................................... (m iêu tả chi tiết độ góp vốn p h á p đ ịn h của từng Bẽn). Đ iề u 5: B ên nào không có k h ả n ăn g hoàn th à n h tiế n độ góp vốn n hư đã cam k ế t tạ i Điều 4 th ì 10
  10. B én đó phải thô n g báo cho (các) Bên k ia lý do và biện pháp xử lý trước.......ngày và phải bồi thường th iệ t hại cho (các) bên k ia nếu có, mức độ bồi thường do các Bên thỏa thuận, trường hợp không th ỏ a th u ận được sẽ do cơ quan x ét xử hoặc T rọng tà i quy định tại Điều 10 Hợp đồng này quyết định. Đ iể u 6: Thời h ạ n Hợp đồng liên doanh này là ........ năm k ể từ ngày được cấp Giấy phép đầu tư. B ất kỳ sự th ay đổi nào về thời h ạ n phải được các Bên thỏa th u ận và báo cáo cho cơ quan cấp G iấy phép đầu tư xem x ét chuẩn y. Đ iề u 7: Kể từ ngày được cấp G iấy phép đầu tư, dự á n này được thực h iện theo tiế n độ nh ư sau: 1 - Khởi công xây dựng: từ th á n g thứ... 2- Lắp đ ặ t th iế t bị: từ th á n g thứ... 3- Vận h à n h thử: từ th á n g thứ... 4- S ả n xuất chính thức: từ th á n g thứ... Đ iể u 8: T rác h n h iệm khác của các b ê n liê n doanh được quy đ ịnh n h ư s a u :.......................................... (Phăn đ ịn h rõ trách nh iệm của từng B èn trong việc xin cấp Giấy phép đầu tư, th u è đất, cung ứng điện, tài chính, vật liệu xây dựng, th iế t bị, công nghệ, th ị trường, quản lý, dào tạo...) Đ iề u 9: Sau k h i hoàn th à n h m ọi n ghĩa vụ tài chính đối với N h à nước Việt N am , các Bên chia lợi n h u ận v à chịu rủi ro của doanh nghiệp liên doanh theo tỷ lệ góp vốn của mỗi Bên (trừ trường hợp các Bên có th ỏ a th u ậ n khác phù hợp với pháp luật V iệt N am được quy định tro n g Hợp đồng liên doanh). (Ghi rõ tỷ lệ chia lại nhuận và rủi ro cho từng bển liên doanh). D i ề u 10: T ra n h chấp giữa các Bên có liên doanh, hoặc p h á t sin h từ hợp đồng trước h ế t p h ả i được giải quyết qua thương lượng và hòa giải. T rong trường hợp các B ên tra n h chấp v ẫ n không th ỏ a th u ậ n được với nhau th ì vụ tr a n h chấp sẽ được đưa ra... (ghi rõ tên và địa chỉ Tòa án hoặc tổ chức T rọng tài). , Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của... (tổ chức trẽn) là chung thẩm và các B ên phải tuân theo. Đ iề u 11: Doanh nghiệp liên doanh có th ể chấm dứt hoạt động, giải th ể doanh nghiệp trong các trường hợp sau: (mô tả chi tiết các trường hạp, p h ù hợp với quy đ ịn h tại L u ậ t Đ ầu tư). Đ iề u 12: Các B ên liên doanh có quyền chuyển nhượng giá tr ị p h ầ n vốn của m ình tro n g Doanh n ghiệp liên doanh (theo các quy đ ịnh của L uật đầu tư). 11
  11. Đ iề u 13: Mọi điều khoản khác có liên quan không được quy đ ịnh cụ th ể tạ i Hợp đồng liên doanh n à y sẽ được các Bên thực hiện th eo pháp luật Việt N am và G iấy phép đầu tư. Đ iề u 14: Hợp đồng liên doanh này có th ể được sửa đổi, bổ sung theo N ghị định của Hội đồng quản tr ị và phải được Cơ quan cấp G iấy phép đầu tư nước ngoài chuẩn y trước khi thực hiện. Đ iề u 15: Hợp đồng này có hiệu lực k ể từ ngày được cấp Giấy phép đầu tư. Đ iề u 16: Hợp đồng liên doanh được ký ngày...tại..., gồm ...bản gốc bằng tiế n g V iệt N am và tiếng... (tiếng nước ngoài thông dụng). Cả h a i b ả n tiế n g Việt N am và tiếng... đều có giá tr ị p h á p lý n hư nhau. Đ ạ i d iệ n Đ ạ i d iệ n B ê n (các B ê n ) nư ớc n g o à i B ê n (c á c B ê n ) V iệ t N am (Ký tên, chức vụ và dấu) (Ký tên, chức vụ và dấu) Trường hợp có nhiều Bẽn: từng B ẽn sẽ ký, g h i rõ chức vụ người đại diện ký và đóng dấu (nếu có). 12
  12. 3. M ẪU HỢp đ ổ n g h ợ p T á c k h a i t h á c đ ị a đ i ể m k i n h d o a n h CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM D ôc lá p - T ư d o - H a n h p h ú c HỢP đồng hợp Tá c k in h d o a n h SỐ :....... /20..7...-.../HDHTKD Căn cứ qui đ ịn h tại Bộ luật dân sự số 3 3 /2 0 0 5 /Q H 11 do Quốc hội nước C H X H C N Việt N am ban h à n h ngày 14 th á n g 06 năm 2005; Căn cứ luật Luật Thương m ại sô 36/2 0 0 5 IQ H 1 1 do Quốc hội nước C H X H C N V iệt N a m ban hành ngày 14 thá n g 06 nă m 2005; Căn cứ hợp đồng cung ứng dịch vụ số .... /20.../H Đ D V được lập ngày ...tháng ... năm 20....; Căn cứ vào khả năng và n h u cầu của hai bên và dựa trẽn tin h thần trung thực và thiện chí hợp tác của các bên. C húng tôi gồm có: B Ê N A: CÔNG TY TN H H DỊCH v ụ THƯƠNG MẠI QUỐC T Ê '........................ Đ ịa chỉ trụ sở: S ố ...... p h ố p h ư ờ n g ..... quận Đống Đa, th à n h phố H à Nội. Ngưởi đại diện: ...................... M ã số th u ế : .................... và B Ê N B: CÔ N G TY c ổ P H A N xây D ự N G - T H Ư Ơ N G M Ạ I ............................. Địa chỉ trụ sở: S ố ....n g õ .......đ ư ờ n g ..... , q u ậ n ..............., th à n h phố H à Nội. Người dại diện: ................ Chức danh: Giám đốc M ã số th u ế : ............... C ùng thỏa thuận ký Hợp đồng hợp tác k in h doanh này với các điều khoản và đ iều kiện sau đây: Đ iề u 1. M ục t iê u v à p h ạ m v i h ợ p tá c k in h d o a n h B ên A và Bên B n h ấ t tr í cùng nhau hợp tác k inh doanh tro n g việc khai th ác địa điểm k in h doanh S ô '.....đường Nguyễn Chí T hanh, Quận Ba Đ ình, th à n h phố H à Nội thuộc quyền quản lý của T rung tâm trợ giúp nông dân H à Nội. Mục tiêu của hợp đồng hợp tác k in h doanh nhằm n ân g cao n ă n g lực cạnh tra n h tr ê n th ị trư ờng và p h á t huy tối đ a nguồn lực của mỗi bên nhằm xây dựng chuỗi cửa h àn g b á n buôn và b á n lẻ các sả n phẩm nông sản. P h ạ m vi hợp tác k in h doanh: H ai Bên hợp tác cùng diều tra , nghiên cứu th ị trường, nhu cầu, th ị hiếu khách hàn g , quảng bá sả n phẩm , xây dựng thương hiệu và tìm kiếm th ị trư ờng tiêu th ụ sản phẩm nông sản; Đ iề u 2. T h ờ i h ạ n h ợ p đ ổ n g . Thời h ạ n hợp tác là 05 (năm ) năm b ắ t đầu kể từ ngày....tháng.....năm 20.... đến h ế t ngày..... t h á n g ....năm 20... Thời h ạ n tr ê n có th ể được kéo dài theo sự th ỏ a th u ậ n của các b ê n căn cứ vào hợp đồng số ../20.7HĐDV được lập ngày., .tháng ... năm 20 ... Đ iề u 3. G óp v ố n v à p h â n c h ia k ế t q u ả k in h d o a n h 13
  13. 3.1. G ó p vốn Bên A góp vốn bằng to àn bộ giá h à n g hóa, chi phí th iế t kế, in ấ n các sản phẩm k inh doanh phù hợp với yêu cầu k in h doanh tạ i địa điểm nói tr ê n (Bảng d an h mục h à n g hóa và đ ịnh giá g iá tr ị của từng sản phẩm do Bên A góp sẽ được hai b ê n th ô n g n h ấ t lập th à n h văn b ả n không tách rời hợp đồng này). G iá tr ị trê n bao gồm to àn bộ các chi phí vận chuyển, lắp đ ặ t tạ i đ ịa điểm k in h doanh. B ên B góp vốn bằng việc trực tiế p cải tạo, th iế t k ế và xây dựng lại (nếu có) cho toàn bộ m ặ t b ằn g phục vụ hoạt động k in h doanh tạ i địa điểm nói trê n . (B ảng chi phí v ậ t tư và n h â n công thực hiện do h a i bên thố n g n h ấ t và lập th à n h văn b ả n không tác h rời hợp dồng này). 3.2. P h â n c h ia k ế t q u ả k in h d o a n h Lợi nhuận từ hoạt dộng thực h iện k in h doanh phân phối b á n buôn và bán lẻ các sản p hẩm nông sản tạ i địa điểm k in h doanh nói trê n sẽ được p h â n ch ia th eo căn cứ theo tỷ lệ giá tr ị p h ầ n vốn góp của mỗi bên tín h đến thời điểm phân chia lợi n h u ận trừ trường hợp các bên có th ỏ a th u ậ n khác. Lợi n huận sẽ dược chia theo tỷ lệ: Bên A được hưởng ..............%, B ên B được hưởng .............% tr ê n tổng lợi nhuận sau k h i đ ă hoàn th à n h các n g h ĩa vụ với N h à nước. Thời điểm chia lợi n huận được xác định vào ngày cuối cùng cùa mỗi Quý của năm tài chính. N ăm tà i chính được tín h b ắ t đầu k ể từ ngày: ..../....72013 3.3. C h i p h í ch o h o ạ t đ ộ n g q u ả n lý k in h d o a n h b a o g ồ m : + T iền nhập h à n g hóa đầu vào (Được xác định dựa trê n hợp đồng đã ký và biên bản giao h à n g của n h à phân phối đến địa điểm k in h doanh); + Lương n h â n viên; + C hi phí diện, nước; + K hấu hao tà i sản; + C hi phí bảo dưỡng m áy móc, th iế t bị, n h à xưởng; + C hi phí khác do h ai bên th ỏ a th u ận bằng biên bản. Đ iề u 4. C ác n g u y ê n tắ c t à i c h ín h H ai b ê n phải tu ân thủ các nguyên tắc tà i chính k ế to án th eo qui đ ịn h của pháp lu ật về kê' to án của nước Cộng hòa xã hội chủ n ghĩa Việt N am dược hoạch toán, quyết to án vào Bên A. Mọi khoản th u chi cho h o ạ t động k in h doanh đều phải được ghi chép rõ ràng, đầy đủ, xác thực. Đ iề u 5. B a n đ iề u h à n h h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h H ai bên sẽ th à n h lập m ột Ban điều h à n h hoạt động k in h doanh gồm 03 người tro n g đó B ên A sẽ cử 02 (hai), Bên B sẽ cử 01 (một) đại diện khi cần phải đưa r a các quyết đ ịnh liên quan đến nội dung hợp tác được quy đ ịn h tạ i Hợp đồng này. Mọi quyết đ ịnh của B an điều h à n h sẽ được thông qua khi có ít n h ấ t h a i th à n h viên đồng ý. Đ ại diện của Bên A là: Ô n g .........- Chức danh: Giám dốc Ô ng .........- Chức danh:...................... Đ ại diện của Bên B là: Ô n g ........ - Chức danh:.... .................. Người trực tiếp xử lý các vấn đề p h á t sin h tro n g quá trìn h h o ạt động: Đ ại diện Bên A: Ông:....................... Đ iện th o ạ i:................... Fax:........................... Đ ại diện Bên B: Ông:...... ............... 14
  14. ủ Đ iện th o ạ i:................... Fax:........................... T rụ sở của ban điều h à n h d ặ t tại: Số 33, đường Nguyễn C hí T hanh, Q uận Ba Đ ình, th à n h phô' H à Nội. N h iệ m vụ của ban điều hành: - Xây dựng k ế hoạch v à chương trìn h triể n khai cụ th ể h à n g tháng/quý và đ ịnh hướng k ế hoạch p h á t triể n h àn g và th ô n g qua lãn h đạo hai bên. - Phối hợp với các đơn vị khác thực hiện các k ế hoạch và chương trìn h đã đề ra. - Thường xuyên báo cáo và xin ý k iến chỉ đạo của lãn h đạo h a i bên. - L ập các báo cáo đ ịnh kỳ về các công việc đang thực hiện, tìn h h ìn h sử dụng k in h phí cho các h o ạ t động đó. - Trực tiế p quản lý và điều h à n h mọi hoạt động của n h â n viên trong tru n g tâ m p h â n phối. Đ iể u 6. Q u y ề n v à n g h ĩa v ụ c ủ a B ê n A - C hịu trá c h nhiệm n h ậ p nguồn h à n g từ các n h à p h ân phối; - T ìm kiếm , đàm phán, ký k ết, th a n h to án hợp đồng đối với các n h à phân phối cung cấp sả n p h ẩ m nông sả n tro n g và ngoài nước. - C ung cấp đầy đủ các hóa đơn, chứng từ liên quan để phục vụ cho công tác h ạch to á n tà i ch ín h quá trìn h k in h doanh. - Q uản lý và điều h à n h h o ạ t động b á n lẻ tạ i địa điểm k in h doanh; - Trực tiế p chịu trá c h n h iệm tuyển dụng, quản lý, điều động cán bộ, n h â n viên tạ i địa điểm k in h doanh. L ên k ế h oạch T rả lương và các chế độ k hác cho công nh ân , cán bộ làm việc tạ i đ ịa điểm k in h doanh. - P hối hợp cùng Bên B tro n g việc xây dựng kê' hoạch k in h doanh chi tiế t th eo tháng/Q uý/N ăm tài chính. - Được h ư ở n g .................................................... % lợi nhuận sau thuế. - T riệ t để tu ân th ủ các quy đ ịnh của pháp lu ật về bảo vệ môi trường v à các quy đ ịn h khác của p h áp lu ật trong quá trin h k in h doanh; Đ iề u 7. Q u y ề n v à n g h ĩa v ụ c ủ a b ê n B - Thực hiện quyền b án buôn các sản phẩm nóng sản; - T ìm kiếm dối tượng k h ách h àn g phù hợp phục vụ cho h o ạ t động b án buôn nông sản; - Trực tiếp quản lý h o ạ t động k in h doanh và xây dựng k ế hoạch k in h doanh cho nhóm kh ách h à n g này; - Có trác h nhiệm phối hợp cùng Bên A tro n g hoạt động quản lý, điều h à n h quá trìn h k in h doanh; - Có trá c h nhiệm triể n k h ai tìm kiếm và b án lẻ các sản nông sản b án sản p h ẩm tro n g điều kiện cho phép; - Đưa m áy móc, th iế t bị phục vụ h o ạt động k in h doanh vào h o ạt dộng của tru n g tâm ; - Nguồn h à n g b án buôn phải n h ậ p từ nguồn p h ân phôi của tru n g tâm và hạch to án trực tiếp vào tru n g tâm p h â n phôi; - T riệ t để tu ân th ủ các quy đ ịnh của pháp lu ật về bảo vệ môi trường và các quy đ ịn h k hác của p h áp lu ật tro n g quá trìn h k inh doanh; - H ạch to án to àn bộ th u chi của quá trìn h sản xuất k in h doanh theo đúng các quy đ ịnh tài ch ín h của tru n g tâm p h ân phô'i tạ i địa điểm k in h doanh; 15
  15. - Có trá c h nhiệm kê khai, nộp đầy đủ th u ế và các nghĩa vụ khác với N h à nước. Đồng thời quan hệ với cơ quan quản lý n h à nước n g àn h và địa phương, cơ quan thuê nơi d ặ t địa điếm k inh doanh. - Phối hợp cùng Bên A xây dựng kế hoạch kinh doanh chi tiết theo tháng/Quý/Năm tài chính. - Được h ư ở n g ...............................% lợi n h u ận sau thuế. Đ iề u 8: H iệ u lự c h ợ p đ ồ n g hựp tá c v à v iệ c sử a đ ổ i v à c h ấ m d ứ t th ỏ a th u ậ n h ợ p tá c - Hợp đồng này có hiệu lực k ể từ ngày hai bên ký kết;. - T rong trường hợp m ột tro n g H ai B ên có m ong m uốn sửa đổi, bổ sung phải thô n g báo trước cho bên k ia bằng văn bản. - T rong trường hợp m ột tro n g H ai Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng, bên đơn phương có n ghĩa vụ th ô n g báo trước bằng văn b ả n cho Bên kia tro n g vòng 06 th á n g trước khi chấm dứt hợp đồng. Quyền v à nghĩa vụ của các bên tại thời điểm kí k ế t sẽ được h a i bên trực tiếp thương th ảo v à xác lập bằng văn bản. - H ai B ên cam k ế t thực hiện theo các điều kiện và điều k h o ản tr ê n và n h ấ t tr í ký k ế t thỏa th u ậ n hợp tác này. Đ iề u 9. Đ iề u k h o ả n c h u n g Hợp dồng này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của P háp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa V iệt N am . H ai bên cam k ế t thực h iện tấ t cả những điều khoản đã cam k ế t tro n g hợp đồng. Bên nào vi p hạm hợp đồng gây th iệ t h ạ i cho bên k ia (trừ tro n g trường hợp b ấ t k h ả kháng) th ì phải bồi thường to àn bộ th iệ t h ạ i xảy ra và chịu p h ạ t vi phạm hợp dồng bằng 08% giá tr ị p h ầ n nghĩa vụ vi phạm th eo hợp đồng. T rong quá trìn h thực h iện hợp đồng nếu bên nào có khó k h ă n trở ngại th ì phải báo cho bên k ia tro n g vòng 1 (một) th á n g k ể từ ngày có khó k h ă n trở ngại. Các b ê n có trá c h nhiệm thông tin kịp thời cho nhau tiế n độ thực h iệ n công việc. Đ ảm bảo b í m ậ t m ọ i th ô n g tin liê n q u an tới q u á t r in h 8011 x u ấ t k ỉn h d oan h ' Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này đều phải được làm bằng văn b ả n v à có chữ ký của h ai bên. Các phụ lục là p h ần không tách rời của hợp đồng. Mọi t r a n h chấp p h á t sin h tro n g quá tr ìn h thực h iện hợp đồng được giải quyết trước h ế t qua thương lượng, hòa giải, nếu hòa giải không th à n h việc tra n h chấp sẽ được giải quyết tạ i Tòa á n có th ẩ m quyền. Đ iề u 10. H iệ u lự c h ợ p đ ổ n g Hợp đồng h ế t hiệu lực khi h ế t thời h ạ n hợp đồng theo quy đ ịnh tạ i Điều 2 Hợp đồng này hoặc các trư ờng hợp khác theo qui đ ịnh của p h áp luật. K hi k ế t thúc Hợp đồng, h ai bên sẽ làm biên b ả n th a n h lý hợp đồng. T oàn bộ tà i sả n sản sẽ được kiểm kê v à p h â n chia theo tỷ lệ vốn góp tạ i thời điểm hợp dồng h ế t hiệu lực. Hợp đồng này gồm 04 (bốn) tra n g không th ể tách rời nhau, được lập th à n h 02 (hai) bản bằng tiế n g V iệt, mỗi Bên giữ 01 (m ột) b ả n có giá trị pháp lý n h ư n h au v à có hiệu lực k ể từ ngày ký. ĐẠ I D IỆ N B Ê N A ĐẠ I D IỆ N B Ê N B 16
  16. MÂU HỢP ĐỐNG GIA CÔNG ĐẶT HÀNG TRONG N ư ú c CỘNG HÒA XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM D ó c láp - T ư d o - H an h p h ú c H Ợ P ĐỒNG GIA CÔNG Đ¾T HÀNG SỐ:...../HĐGC - Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2005 và các văn bản hướng dẫn th i hành. - Căn cứ (ché độ, th ề lệ của ngành tiểu, th ủ công nghiệp). Hôm nay, ngày..... tháng..... nă m ..... Tại.................................................................. (Địa điểm k ý kết). C húng tôi gồm có: B ê n A (B ê n d ¿ t h àn g): - T ên doanh nghiệp (hoặc cơ q uan):...................................................................................................... - Địa c h ỉ:......................................................................................................................................................... - Đ iện t h o ạ i : .................................................................................................................................................. - T ài k hoản số:...........................................M ồ tạ i n g ân h à n g :.............................................................. - Đại diện là Ô ng (bà):....................................................... Chức vụ:....................................................... - G iấy ủy quyền sô":.......................................................................................................................(nếu có). V iết n g ày ..........................................Do.....................................chức v ụ ............................................. ký. B ê n B (T ên s ả n x u ấ t g ia côn g): - T ên doanh nghiệp (hoặc cơ quan):...................................................................................................... - Đ ịa c h i:......................................................................................................................................................... - Đ iện t h o ạ i : .................................................................................................................................................. - T ài k hoản số:...........................................Mở tạ i ngân h à n g : .............................................................. - Đại diện là Ô ng (bà):....................................................... Chức vụ:....................................................... - G iấy ủy quyền số:.......................................................................................................................(nếu có). V iết n g à y ..........................................Do.....................................chức v ụ ................................................ký. H a i bên th ố n g n h ấ t th ỏ a th u ậ n lậ p h ợ p đ ồ n g với n ộ i d u n g n h ư sau: Đ iề u 1: Đ ô i tư ợ n g hợ p đ ồn g: 1. T ên sản phẩm h à n g hóa cần sân xuất: 2. Quy cách phẩm chất: Đ iề u 2: N g u y ê n v ậ t liệ u c h ín h v à phụ: 1. B ên A có trách nhiệm cung ứng nguyên v ậ t liệu chính gồm 17
  17. a- T ên từ ng loại:..................................................Sô' lượng:.......................c h ấ t lư ợ ng;......................... b- Thời gian giao:................................................ T ại đ ịa đ iểm :...................................... (Kho bên B) c- T rách nhiệm bảo quản: bên B chịu mọi trác h nhiệm về sô' lượng, c h ất lượng các nguyên liệu do bên A cung ứng và phải sử dụng đúng loại nguyên liệu đã giao vào sả n xuất sả n phẩm . 2. Bên B có trác h nhiệm cung ứng các phụ liệu để sản xuất: a- T ên từng loại:........................ sô' lượng:............................đơn giá (hoặc quy đ ịnh ch ất lượng theo h àm lượng, theo tiêu chuẩn). b- Bên A cung ứng tiề n trước để m ua phụ liệu trê n . Tổng chi phí là :....................................... Đ iề u 3: T hờ i g ia n s ả n x u ấ t v à g ia o s ả n ph ẩm : 1. Bên B b ắ t đầu sản xuất từ ngày................... T rong quá trìn h sả n xuất bên A có quyền kiểm tr a và yêu cầu bên B sả n xuất theo đúng m ẫu sả n phẩm đã th ỏ a th u ận b ắ t đầu từ ngày dưa nguyên liệu vào sả n xuất (nếu cần). 2. Thời gian giao n h ậ n sản phẩm : Nếu giao theo đợt thì: a- Đợt 1: ngày................. Đ ịa điểm :............. b- Đ ợt 1: ngày ................. Đ ịa điểm :............. c- Đợt 1: ngày..................Địa điểm :............. N ếu b ê n A k h ô n g n h ậ n đúng thời gian sẽ bị p h ạ t lưu kho là :..................................................... N ếu bên B k h ô n g giao h à n g đúng thời gian, đ ịa diểm sẽ p h ải bồi thư ờng các chi p h í : ..... Đ iề u 4: C ác b iệ n p h á p b ả o đ ả m h ợ p đ ồ n g (n ế u cẩn ) Đ iề u 5: T h a n h to á n : T h ỏ a th u ậ n th a n h to á n to à n bộ h a y từ ng đợt s a u k h i n h ậ n h à n g ................................................... T h an h to án b ằ n g tiề n m ặ t h ay chuyển k h o ả n :................................................................................. Đ iề u 6: T r á ch n h iệ m d o v i p h ạ m h ợ p đổng: 1. Vi phạm về ch ất lượng: (làm lại, giảm giá, sửa chữa, bồi thường nguyên v ậ t liệu v.v...). 2. Vi phạm số lượng: nguyên v ật liệu không hư hỏng phải bồi thường nguyên liệu theo giá h iện thời 3. Ký hợp dồng m à không thực hiện: bị p h ạ t tới 12% giá trị hợp đồng. 4. Vi phạm n ghĩa vụ th a n h toán: bồi thường theo tỷ lệ lãi su ất n g â n h à n g v.v... Đ iề u 7: T h ủ tụ c g iả i q u y ế t tr a n h c h ấ p h ợ p đ ổ n g 1. H ai bên cần chủ động thông báo cho nhau b iết tiế n độ thực h iện hợp đồng, nếu có vấn dề b ấ t lợi p h á t sin h các bên kịp thời báo cho nhau b iết v à chủ động b à n bạc giải quyết trê n cơ sở thương lượng đảm bảo h ai bên cùng có lợi (có lập biên bản). 2. Trường hợp có vấn đề tra n h chấp không tự thương lượng được, h ai bên thống n h ấ t chuyển vụ việc đến tò a án là cơ quan có đủ th ẩm quyền giải quyết những vụ tra n h chấp này. 3. Các chi phí về kiểm tra , xác m in h và lệ phí trọ n g tài do bên có lỗi chịu. 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2