Ngôn ngữ C#
lượt xem 68
download
C# là ngôn ngữ lập trình của hãng Microsoft phát triển sử dụng nền tảng Framework và Integrated Development Environment(IDE). Hiển nhiên là nó chạy trên hệ điều hành windows.Để đến với c# trên nền web thì chúng ta tìm hiểu về C# trên nên console(nền windown dạng dos). để có cái nhìn tổng quát về ngôn ngữ này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngôn ngữ C#
- NGÔN NGữ C# Nguyễn Văn Phong
- Content 2 Cấu trúc chương trình C# 1. Kiểu dữ liệu, từ khoá, định danh biến, hằng… 2. Chuyển đổi kiểu 3. Console I/O 4. Tham số ref, out, param 5. Lệnh lặp for, while, do while, foreach 6. Lệnh phân nhánh switch, lệnh nhảy 7. Mảng 1 chiều, đa chiều 8. Kiểu enumeration 9. Nguyễn Văn Phong - 2010
- Cấu trúc chương trình C# 3 using … namespace { [Khóa truy xuất] class { public static void Main() { … } // thành viên khác … } // lớp khác … Nguyễn Văn Phong - 2010
- Cấu trúc chương trình C# 4 using: làm code gọn hơn, ko cần phải dùng tên của namspace using System. namespace của chương trình: ko bắt buộc class: tối thiểu có 1 lớp chứa hàm entry point Main của chương trình public static void Main(): hàm entry point của chương trình C# Nguyễn Văn Phong - 2010
- Cấu trúc chương trình C# 5 Nếu ko có namespace ⇒ namespace mặc định ko tên Namespace có thể chứa: struct, interface, delegate, enum Trường hợp đơn giản nhất: 1 lớp, 1 file cs và namespace mặc định Nguyễn Văn Phong - 2010
- Data Type 6 Bao gồm Lớp đối tượng object ký tự char Chuỗi string Số nguyên có dấu sbyte, short, int, long Số nguyên không dấu byte, ushort, uint, ulong Số thực float, double, decimal Kiểu logic bool Là alias của lớp dữ liệu trong .NET string System.String int System.Int32 object System.Object Nguyễn Văn Phong - 2010
- Data Type 7 Sử dụng kiểu dữ liệu Định nghĩa trước (C#) Built-in value type: int, long, string, object… Chương trình định nghĩa Class, struct, enum… Person, Student, Employee… Data Type Built-in Us er de fined Nguyễn Văn Phong - 2010
- The built-in value type Name CTS Type Size Range sbyte System.SByte 8 -128..127 short System.Int16 16 (-32768 .. 32767) int Sytem. Int32 32 -231..231-1 long Sytem. Int64 64 -263..263-1 byte System.SByte 8 0..255 ushort System.UInt16 16 (0 .. 65535) uint System.UInt32 32 0..232-1 ulong System.UInt64 64 0..264-1 xấp xỉ từ 3,4E - 38 đến 3,4E+38 float System.Single 32 1,7E-308 đến 1,7E+308 double System.Double 64 Có độ chính xác đến 28 con số decimal System.Decimal 128 Kiểu true/false bool System.Boolean Ký tự unicode char System.Char 16 8 Nguyễn Văn Phong - 2010
- The built-in reference type 9 object: Sytem.Object Kiểu dữ liệu gốc, cha của tất cả các kiểu dữ liệu trong C# object o = new object(); string: Sytem.String Chuỗi ký tự Unicode string s1 = “Hutech”; string s2 = “Hi “; string s = s1 + s2; Nguyễn Văn Phong - 2010
- The built-in reference type 10 Nguyễn Văn Phong - 2010
- Phân loại kiểu dữ liệu 11 Data type Phân loại theo cách thức lưu trữ dữ liệu Re fe re nc e Value type type int num; long count; Object obj = new Object(); String str = “reference type”; Nguyễn Văn Phong - 2010
- Value Type 12 Chứa giá trị trực tiếp int i = 59; double x = 7.83; Không thể null int a = i; Phải chứa giá trị xác định Bao gồm 59 i Primitive type 7.83 x double, char, int, float Enum 59 a struct Nguyễn Văn Phong - 2010
- Reference type 13 Chỉ tới nơi chứa dữ liệu string s1 = "Hello"; Có thể null string s2 = "Bye"; string s3; null: không chỉ tới bất kỳ đâu s3 = s1; Bao gồm Lớp (class) "Hello" s1 string, object Giao diện (interface) s3 Mảng (array) Đại diện (delegate) "Bye" s2 Nguyễn Văn Phong - 2010
- Value type vs. Reference type Characteristic Value type Reference type Variable hold Value Reference Allocated Stack Heap Default Zero Null Parameter Copy value Copy reference 14 Nguyễn Văn Phong - 2010
- identifier 15 Định danh: những từ được đặt ra để đại diện cho mọi thứ dùng trong chương trình Khi đặt định danh: nên có tính gợi nhớ Tạo ra định danh mới HelloWorld, Program, Perform,… phải khai báo trước khi sử dụng Dùng định danh có sẵn Console, WriteLine, ReadLine,… phải chỉ ra nơi chứa định danh (namespace) Nguyễn Văn Phong - 2010
- Identifier 16 Bao gồm chữ cái, chữ số, ký tự gạch dưới Không được bắt đầu bằng chữ số Chuong_Trinh, x25, z, _abc, XửLý hợp lệ 2abc, Chuong-Trinh, Xu Ly, class không hợp lệ Phân biệt CHỮ HOA và chữ thường ChuongTrinh và chuongtrinh là khác nhau Các định danh được khai báo trong cùng phạm vi (scope) không được trùng nhau Phải khác với từ khóa (dùng “@” khắc phục) Nguyễn Văn Phong - 2010
- Keyword 17 Các từ khóa trong C# 2005 abstract const extern in operator sbyte throw virtual as continue false int out sealed true void base decimal finally interface override set try volatile bool default fixed internal params short typeof where break delegate float is partial sizeof uint while byte do for lock private stackalloc ulong yield case double foreach long protected static unchecked catch else get namespace public string unsafe char enum goto new readonly struct ushort checked event if null ref switch using class explicit implicit object return this value Nguyễn Văn Phong - 2010
- Constant 18 Một hằng là một biến nhưng trị không thay đổi const int a = 100; // giá trị ko thể thay đổi Hằng bắt buộc phải được gán giá trị lúc khai báo Trị của hằng có thể được tính toán vào lúc biên dịch Hằng bao giờ cũng static Nguyễn Văn Phong - 2010
- Constant Ưu điểm Chương trình dễ đọc, khắc phục những con số “magic number” trong code. Chương trình dễ sửa hơn. Tránh lỗi dễ dàng hơn, trình biên dịch sẽ báo lỗi nếu gán lại giá trị cho hằng 19 Nguyễn Văn Phong – 2010
- Constant 20 Minh họa sử dụng hằng Định nghĩa hằng Nguyễn Văn Phong - 2010
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGÔN NGỮ C# phần 1
7 p | 287 | 87
-
Đồ án: Tìm hiểu ngôn ngữ C# và viết một ứng dụng minh họa
251 p | 250 | 66
-
Hệ thống lập trình ngôn ngữ C#: Phần 1
175 p | 158 | 33
-
Bài giảng Tổng quan .Net Ngôn ngữ C#
50 p | 120 | 29
-
Giáo trình Lập trình có cấu trúc với ngôn ngữ C: Phần 1
140 p | 105 | 20
-
Một số kiến thức cơ sở về lập trình bằng ngôn ngữ C
153 p | 125 | 19
-
Ngôn ngữ C/C++ và kỹ thuật lập trình cơ sở: Phần 1
95 p | 21 | 11
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Tổng quan về ngôn ngữ C
365 p | 114 | 9
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 1: Giới thiệu ngôn ngữ C
4 p | 104 | 8
-
Bài giảng Lập trình ngôn ngữ C - Chương 2: Các khái niệm cơ bản
15 p | 77 | 5
-
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - Bài 6: Tổng quan về ngôn ngữ C
25 p | 115 | 5
-
Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 1 - Chử Đức Hoàng
36 p | 31 | 4
-
Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 2 - Chử Đức Hoàng
37 p | 21 | 3
-
Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ C - Chương 6: Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C (GV. Nguyễn Nhật Nam)
16 p | 29 | 3
-
Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 6 - Chử Đức Hoàng
49 p | 32 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương – Phần 2: Lập trình bằng ngôn ngữ C
51 p | 46 | 2
-
Bài giảng Cơ sở lập trình: Các phần tử cơ bản của ngôn ngữ C
55 p | 9 | 2
-
Bài giảng Cơ sở lập trình: Các cấu trúc điều khiển trong ngôn ngữ C
38 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn