Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 2 - Chử Đức Hoàng
lượt xem 3
download
"Bài giảng ngôn ngữ C# - Bài 2: Căn bản trong ngôn ngữ C#" giúp người học mô tả được cách khai báo biến; phạm vi của biến và cấp độ truy cập; các lệnh trong C#; mô tả điều khiển thực hiện chương trình C#; cấu trúc của một chương trình C#; xây dựng một chương trình đơn giản sử dụng C#.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 2 - Chử Đức Hoàng
- BÀI 2 CĂN BẢN TRONG NGÔN NGỮ C# GV. Chử Đức Hoàng 1
- TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP Như đã phân tích ở bài trước, việc quản lý học viên của trường đại học quốc gia liên quan đến rất nhiều vấn đề như: điểm thi, tên, tuổi,… Máy tính không tự nhận thức được những thông tin quản lý thực mà phải biểu diễn, mã hóa để có thể xử lý những thông tin trên. Những thông tin về học viên của trường đại học quốc gia được biểu diến và thực hiện như thế nào bằng ngôn ngữ C#? 2
- MỤC TIÊU Mô tả được cách khai báo biến Trình bày được phạm vi của biến và cấp độ truy cập Các lệnh trong C# Mô tả điều khiển thực hiện chương trình C# Trình bày được cấu trúc của một chương trình C# Xây dựng một chương trình đơn giản sử dụng C# 3
- NỘI DUNG 1 Các từ khóa 2 Các kiểu dữ liệu cơ bản 3 Biến, hằng 4 Toán tử cơ bản 5 Cấu trúc chương trình và các lệnh trong C# 4
- 1.1. CÁC TỪ KHÓA • Ngôn ngữ C# cung cấp sẵn khoảng 80 từ khóa. Ví dụ: abtract, class, using, namespace, break, continue, as, do, event, is, in, new, true, if, else, float, char, finally, protected, return, string, default, for, while,…. • Trong cửa sổ mã nguồn, mặc định từ khóa có màu xanh da trời. 5
- 1.2. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN • Mỗi kiểu dữ liệu xây dựng sẵn trong C# được ánh xạ đến một kiểu dữ liệu được hỗ trợ bởi CLS trong .NET. • Theo nguồn gốc: Kiểu dữ liệu dựng sẵn (built-in) hay cơ bản: do ngôn ngữ cung cấp; Kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa (user-defined): do người lập trình xây dựng. • Hoặc theo cách thức lưu trong bộ nhớ: Kiểu dữ liệu giá trị (value): Lưu kích thước thật trong stack; Kiểu dữ liệu tham chiếu (reference): Lưu địa chỉ trong stack còn đối tượng thật thì lưu trong heap. • Có các loại kiểu dữ liệu cơ bản như: Số nguyên, logic, số thập phân, số thực và ký tự. 6
- 1.2. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN (tiếp theo) Kiểu dữ liệu số nguyên Ngôn ngữ C# cung cấp 8 kiểu dữ liệu số nguyên: Chọn kiểu dữ liệu: 1. ulong sohieusv; 2. Sbyte diemthivaotruong; 3. short hocphanthilai; 4. ulong tienhocphi; 7
- 1.2. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN (tiếp theo) Kiểu dữ liệu số thực và số thập phân Số thực Thập phân Chọn kiểu dữ liệu: 5. Float diemthimon; 8
- 1.2. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN (tiếp theo) Kiểu dữ liệu logic và kí tự Logic Kí tự Chọn kiểu dữ liệu: 6. char tensv; 7. char quequan; Chuyển kiểu dữ liệu • Trong C# cho phép thực hiện chuyển đổi giữa một số kiểu dữ liệu. • Có hai cách để thực hiện việc chuyển đổi kiểu dữ liệu: Chuyển đổi kiểu tự động; Chuyển đổi kiểu tường minh. • Ví dụ: Chọn kiểu dữ liệu: 8. char tensv; 9. char quequan; 9
- PROPERTIES On passing, 'Finish' button: Goes to Next Slide On failing, 'Finish' button: Goes to Next Slide Allow user to leave quiz: At any time User may view slides after quiz: At any time User may attempt quiz: Unlimited times
- 1.3. BIẾN VÀ HẰNG • Định danh • Biến • Hằng 11
- 1.3.1. ĐỊNH DANH • Định danh là tên để nhận ra các phần tử trong các chương trình. • Đặt tên tuân theo nguyên tắc: Dùng ký tự chữ và số Phải bắt đầu bằng ký tự chữ Ký tự gạch dưới _ được xem là ký tự chữ Không dùng từ khóa • Ví dụ: Hợp lệ: result_score, _number, a1 Không hợp lệ: result%, 4b 12
- 1.3.2. BIẾN TRONG C# • Biến là một vùng lưu trữ giá trị mang một kiểu dữ liệu nào đó. • Cú pháp khai báo biến: [ Từ khóa ] Kiểu dữ liệu Tên biến ; • Ví dụ: 1. Public char tensv = “Nguyễn Thị Trang”; • Biến phải là duy nhất. • Biến phải chứa giá trị trước khi dùng. • Quy tắc đặt tên biến: Không được dùng từ khóa; Không dùng dấu gạch dưới; Dùng ký tự chữ và số; Nên bắt đầu bằng ký tự chữ thường; Không nên đặt hai biến chỉ khác nhau chữ thường và chữ hoa. 13
- 1.3.3. HẰNG TRONG C# • Hằng là một biến nhưng giá trị của hằng không thay đổi trong suốt thời gian thi hành chương trình. • Cú pháp: Const Kiểu dữ liệu Tên hằng = giá trị gán; • Ví dụ: 11. Const int diemhocbongky1 = 7; • Lưu ý khi sử dụng hằng: Phải gán giá trị khi khai báo. Không đè chồng giá trị lên hằng. Không gán giá trị biến lên hằng. • Thuận lợi khi sử dụng hằng: Đọc chương trình dễ hơn Soát lỗi nhanh hơn 14
- PROPERTIES On passing, 'Finish' button: Goes to Next Slide On failing, 'Finish' button: Goes to Next Slide Allow user to leave quiz: At any time User may view slides after quiz: At any time User may attempt quiz: Unlimited times
- 1.4. CÁC TOÁN TỬ CƠ BẢN • Các toán tử trong C# • Phép toán ba toán hạng 16
- 1.4.1. CÁC TOÁN TỬ TRONG C# • Toán tử được ký hiệu bằng một biểu tượng dùng để thực hiện một hành động. Ngôn ngữ C# hỗ trợ rất nhiều toán tử: Toán tử số học: thực hiện các phép toán số học; Toán tử gán: gán giá trị; Toán tử tăng giảm; Toán tử logic: thực hiện phép toán logic; Toán tử quan hệ: thực hiện các phép toán quan hệ. • Khi sử dụng toán tử thì phải lưu ý đến: Độ ưu tiên toán tử; Thực hiện toán tử ba ngôi. 17
- 1.4.1. CÁC TOÁN TỬ TRONG C# (tiếp theo) Toán tử số học • Ngôn ngữ C# cung cấp 5 toán tử số học đó là: +, -, *, /, %. • Sửdụng các phép toán này trên các giá trị: char, int, long, float, double, decimal. • Không dùng cho kiểu bool và string. • Ngoại lệ: dấu + dùng để nối các chuỗi. • Ví dụ: 12. int diemtoan, diemly, diemhoa, diemtong; 13. float diemtb, diemdu; 14. diemtong = diemtoan + diemly+diemhoa; 15. Diemtb = diemtong/3; 16. Diemdu = diemtong/3; 18
- 1.4.1. CÁC TOÁN TỬ TRONG C# (tiếp theo) Toán tử tăng, giảm • Tính toán và gán trở lại: 17. diemtoan = diemtoan + 1; 20. diemly = diemly – 1; 18. diemtoan += 1; 21. diemly -= 1; 19. diemtoan++; 22. diemly--; • Tăng giảm tiền tố: Kết quả: 23. diemtoan1 = 5; 24. diemtoan = diemtoan1++; Diemtoan = 5 Diemtoan1 = 6 • Tăng giảm hậu tố: Kết quả: 25. diemtoan1= 7; 26. Diemtoan = ++diemtoan; Diemtoan = 8; Diemtoan1 = 8 19
- 1.4.1. CÁC TOÁN TỬ TRONG C# (tiếp theo) Toán tử quan hệ • So sánh giữa hai giá trị và trả về kết quả là một giá trị logic. • Ví dụ: 27. diemtb1 = 10; diemtb2 = 12 28. Phép toán Kết quả 29. diemtb1 = = diemtb2; false 30. diemtb1 != diemtb2; true 31. Diemtb1 > diemtb2 false 32. Diemtb1 >=10; false 33. Diemtb1 < diemtb2; true 34. Diemtb1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C++: Chương 1 - Trần Minh Châu
17 p | 252 | 54
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C và C++ (Phần 1: Ngôn ngữ lập trình C) - Chương 1: Ôn tập một số nội dung chính của NNLT C
31 p | 167 | 13
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 1: Giới thiệu ngôn ngữ C
4 p | 106 | 8
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C và C++ (Phần 2: Ngôn ngữ lập trình C++) - Chương 5: Các lớp nhập/xuất trong C++
19 p | 132 | 7
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C và C++ (Phần 2: Ngôn ngữ C++) - Chương 2: Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C++
49 p | 138 | 7
-
Bài giảng Ngôn ngữ C#: Chương 1 - Trần Văn Tèo
13 p | 123 | 6
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C/C++ (Bài giảng tuần 1) – Nguyễn Hải Châu
7 p | 147 | 5
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C và C++ (Phần 2: Ngôn ngữ lập trình C++) - Chương 3: Lớp và đối tượng
52 p | 113 | 5
-
Bài giảng Ngôn ngữ C#: Chương 2 - Trần Văn Tèo
16 p | 81 | 5
-
Bài giảng Ngôn ngữ C# (233 tr)
233 p | 59 | 5
-
Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 1 - Chử Đức Hoàng
36 p | 32 | 4
-
Bài giảng Ngôn ngữ C#: Chương 3 - Trần Văn Tèo
21 p | 88 | 4
-
Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 3 - Chử Đức Hoàng
34 p | 37 | 3
-
Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 4 - Chử Đức Hoàng
37 p | 23 | 3
-
Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 5 - Chử Đức Hoàng
34 p | 30 | 3
-
Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 6 - Chử Đức Hoàng
49 p | 33 | 2
-
Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 7 - Chử Đức Hoàng
28 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn