intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ngôn ngữ C#: Chương 2 - Trần Văn Tèo

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

82
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Ngôn ngữ C#: Chương 2 - Bắt đầu với Hello Word có nội dung trình bày cấu trúc chương trình C#; lớp, đối tượng và kiểu dữ liệu; các khai báo hàm Main(); định dạng chuỗi chữ C#.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ngôn ngữ C#: Chương 2 - Trần Văn Tèo

  1. Ngôn ngữ C# Trần Văn Tèo tvteo@agu.edu.vn 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 1
  2. Chương 2: Bắt đầu với Hello Word 1. Cấu trúc chương trình C#. 2. Lớp, đối tượng và kiểu dữ liệu. 3. Các khai báo hàm Main(). 4. Định dạng chuổi chữ C# • Các phương thức (Methods). • Các dòng chú giải (Comments). • Các ứng dụng trên Console. • Namespace. • Toán tử dấu chấm “.” • Từ khóa using. • Phân biệt chữ hoa và thường. • Từ khóa Static. 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 2
  3. 1. Cấu trúc chương trình C#. 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 3
  4. 2. Lớp , đối tượng và kiểu dữ liệu • Vấn đề cốt lõi của lập trình hướng đối tượng là tạo ra kiểu dữ liệu mới. Một kiểu dữ liệu tượng trưng cho một vật hay sự việc nào đó. • Kiểu dữ liệu thường được định nghĩa bởi một lớp (class), một thể hiện riêng lẽ của lớp được gọi là đối tượng. • Ví dụ: Tạo ra kiểu dữ liệu tên: SinhVien thông qua việc tạo class SinhVien với các thuộc tính như: HoTen, Tuoi.... Một sinh viên A, 20 tuổi ... là một đối tượng của lớp SinhVien 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 4
  5. 2.1. Các hành vi (Methods) • Một lớp thường có các thuộc tính và các hành vi của nó. Một hành vi là một hàm (function) mà lớp đó sở hữu. • Các hành vi thường bắt đầu bằng động từ. Ví dụ:WriteLine(),DrawEclipse(). • Hàm Main() được triệu gọi khi chương trình bắt đầu chạy. (M viết chữ hoa và ít nhất phải có một hàm Main() trong một chương trình). • Khai báo một hàm: [modifiers] return-type MethodName([paramenter]) { //thân hàm } 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 5
  6. 2.2. Các dòng chú giải (Comments). 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 6
  7. 2.3. Các ứng dụng trên Console. • Thuật ngữ “Console” ám chỉ cặp “bàn phím + màn hình”. • Không có giao diện đồ họa. Dữ liệu nhập xuất thông qua console chuẩn (điển hình là DOS Window). • Màn hình được quản lý qua đối tượng Console. 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 7
  8. 2.4. Namespace • Giúp tráng đụng độ về các tên (tên lớp, tên biến, tên hàm, tên thuộc tính...). • .Net Framework có hàng nghàn lớp (class) không thể nhớ hếtKhái niệm Namespace. • Một Namespace giới hạn phạm vi ý nghĩa của một cái tên, nghĩa là tên chỉ có ý nghĩa trong pham vi được định nghĩa bởi Namespace. • Ví dụ: Đối tượng Console được hạn chế trong Namespace System. Bạn có thể tạo class HelloWorld chứa trong Namespace FirstProject. 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 8
  9. 2.5. Toán tử dấu chấm “.” • Được dùng để truy xuất một hành vi (method) trong một lớp và giới hạn tên lớp trong một namespace. • Ví dụ: Đối tượng Console trong namespace System có hành vi WriteLine(). • Một namespace có thể được tổ chức thành nhiều subnamespace để dễ quản lý với phương châm “chia để trị”. 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 9
  10. 2.6. Từ khóa using. • Thay vì viết System.Console.WriteLine(“Hello”), chúng ta khai báo sử dụng namespace System như sau: using System; Khi đó ta chỉ cần viết Console.WriteLine(“Hello”). • Không thể khai báo sau: using System.Console; để rồi viết WriteLine(“Hello”). 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 10
  11. 2.7. Phân biệt chữ hoa và thường. • C# là ngôn ngữ phân biệt chữ hoa chữ thường(case-sensitive). • Một số quy ước trong việc đặt tên biến, hàm, hằng, class, namespace,...  Tên biến: Từ đầu tiên viết theo chữ thường, chữ hoa đầu trong mỗi từ tiếp theo. Ví dụ: masoSinhVien, luongCanBan..  Tên hàm, hằng, class, namespace...: Ký tự hoa đầu của mỗi từ. Ví dụ: hàm ThemNhanVien(), namespace XuLy... 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 11
  12. 2.8. Từ khóa Static. • Có thể triệu gọi một hành vi hay một thuộc tính mà khỏi phải tao ra một đối tượng. • Trong ví dụ của chương trình HelloWorld với khai báo hàm như sau: static void Main(). Nghĩa là hàm Main() sẽ tự được gọi mà không cần phải tạo ra đối tượng HelloWorld. 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 12
  13. 3. Các khai báo hàm Main() public static void Main(){ public static int Main(){ //Các đối tượng //Các đối tượng } return 0; } public static int Main(string [] args){ //Các đối tượng return 0; } 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 13
  14. 4. Cách định dạng chuổi chữ C# Ký tự định dạng C# Ý nghĩa C hoặc c Tiền tệ D hoặc d Số thập phân E hoặc e Số mũ khoa học F hoặc f Số dấu chấm cố định G hoặc g Tổng quát N hoặc n Số cơ bản P hoặc p Tỉ lệ phần trăm X hoặc x Số thập lục 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 14
  15. 4. Ví dụ Câu lệnh Kết quả Console.WriteLine(“C Format: C Format:$99,989.99 {0:C}”,99989.987) Console.WriteLine(“D9 Format: D9 Format: 000099999 {0:D9}”,99999) Console.WriteLine(“E Format: E Format: 9.999977E+004 {0:E}”,99999.76543) Console.WriteLine(“N Format: N Format: 99,999.00 {0:N}”,99999) Console.WriteLine(“X Format: X Format: 1869F {0:X}”,99999) 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 15
  16. Q&A 01/06/2006 Ngôn ngữ C# 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2