Ngôn ngữ khi du lịch

Campuchia

MỘT SỐ TIẾNG CAMPUCHIA THÔNG DỤNG:

Số đếm

1: Muôi

2: Pi

3: Bây

4: Buôn

5: Po-răm

6: Po-răm muôi

7: Po-răm pi

8: Po-răm bây

9: Po-răm buôn

10: Đốp

20: Muôi phây

30: Sam sấp

40: Se sấp

50: Ha sấp

60: Hốc sấp

70: Chet sấp

80: Pết sấp

90: Cau sấp

100: Muôi rôi

1000: Muôi Pô-on

10000: Muôi mơn

1000000: Muôi liên

Từ 11, 21, 32 thì ghép tiếng chỉ hàng chục với tiếng chỉ hang

đơn vị. Từ 111, 222, 333 thì ghép tiếng chỉ số hàng trăm với

tiếng chỉ số hang chục và hàng đơn vị.

Giao tiếp thông thường

Tôi: Kho-nhum

Anh, chị: Boong (gọi người khác cứ gọi Boong cho lẹ như từ

you trong tiếng Anh)

Xin chào: Xua sơ đây

Cảm ơn: Okun

Xin lỗi: Xôm Tốs

Tạm biệt: xôm lia

Không: Tê

Có: Miên

Anh yêu em: Boong sờ-lanh on tê

Chén, bát: Chan

Ăn uống

Dĩa: chan tiếp

Muỗng, thìa: Slap pô-ria

Đũa: Chhong kơ

Dao: Căm bất

Ly: Keo

Cơm: Bai

Bánh: Num

Ngon: Chho-nganh

Đói: Khô-liên

Ăn: Si

Tính tiền: Cớt lui

Xin thêm cơm: Sum bai thêm

Xin thêm trà đá: Sum tức tee thêm

Xin thêm đá: Sum tức có thêm

Khách sạn:

Khách sạn: Son tha kia

Nhà trọ: Te som nak

Phòng: Bòn túp

Chìa khóa: Sô

Giường: Kô rêe

Gối: Kho-nơi

Mền: Phui

Điện thoại: Tu ro sap

Ngủ: Đếk

Tôi muốn thuê 1 phòng: Kho-nhum chơng chuôi bon túp

muôi

Tôi muốn dọn phòng: Kho-nhum chon oi rip bon túp

Tôi muốn trả phòng: Kho-nhum som bon túp

Đi lại

Đi đâu?: Tâu na

Gần: Chít

Xa: Chho-ngai

Bao nhiêu: Pon-man

Bến xe: Chom-nót lan

Đi thẳng: Phlu chiết

Quẹo phải: Bos sadam

Quẹo trái: Bos sveng

Xe đạp: kon

Xe ba bánh: Tuk tuk

Xe mô tô: Moto

Xe đò: Lan krong

Mua bán

Tôi muốn mua cái này: Kho-nhum chơn tin muôi nis

Cái này giá bao nhiêu: À nis thlay pon man?

Có bớt giá không: Chot thlay os